You are on page 1of 17

BÀI TẬP VẬT LÝ 11 1 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH

CÁC ĐỀ ÔN TẬP
ÔN KIỂM TRA HỌC KỲ I
ĐỀ 1 ÔN HK1
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc thế năng cực đại
đến lúc động năng cực đại là
A. T. B. T/2. C. T/4. D. T/8.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 0,6 m/s, khi có vận tốc 0,2 m/s thì tỉ
số thế năng chia động năng là
A. 1/8. B. ½. C. 8. D. 2.
Câu 3: Hệ dao động cưỡng bức và hệ dao động duy trì có điểm nào sau đây không giống nhau?
A. Hệ chịu tác dụng bởi ngoại lực. B. Biên độ không thay đổi theo thời gian.
C. Hệ chịu tác dụng bởi lực cản môi trường. D. Tần số bằng tần số riêng của hệ.
Câu 4: Hệ dao động cưỡng bức và hệ dao động duy trì có điểm nào sau đây giống nhau?
A. Biên độ không thay đổi theo thời gian. B. Tần số bằng tần số riêng của hệ.
C. Hệ chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa. D. Biên độ tỉ lệ thuận với biên độ ngoại lực.
Câu 5: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số sóng tăng. B. biên độ sóng tăng. C. chu kỳ sóng tăng. D. bước sóng tăng.
Câu 6: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền đi trong một môi trường với tốc độ 15 m/s. hai điểm trong môi
trường nằm trên cùng phương truyền sóng và cách nhau 10 cm dao động lệch pha nhau
A. p/3 rad. B. p/6 rad. C. 5p/6 rad. D. 2p/3 rad.
Câu 7: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường cảm ứng từ của từ trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường.
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích tạo ra.
Câu 8: Khi sóng điện từ lan truyền đi véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn biến thiên tuần
hoàn
A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng phương. D. vuông pha nhau.
Câu 9: Hiện tượng giao thoa sóng cơ xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng được tạo bởi hai nguồn dao
động cùng phương,
A. cùng tần số và khác biên độ. B. cùng biên độ và cùng tần số.
C. cùng tần số và vuông pha. D. cùng biên độ và cùng pha ban đầu.
Câu 10: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có
hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng
A. (k+1)λ với k = 0, ±1, ±2… B. (2k +1)λ với k = 0, ±1, ±2…
C. kλ với k = 0, ±1, ±2… D. (k+ 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2…
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, gọi i là khoảng vân, vân tối thứ nhất xuất hiện ở
trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là
A. i/4. B. i/2. C. i. D. 2i.
Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa với khe Young khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai
nguồn đến màn là D, x là tọa độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm, hiệu đường đi được xác
định bằng công thức nào trong các công thức sau
A. ax . B. 2ax . C. ax . D. aD .
d 2 - d1 = d 2 - d1 = d 2 - d1 = d 2 - d1 =
D D 2D x
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 2 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì vị
trí có động năng bằng 8 lần thế năng cách vị trí cân bằng đoạn
A. A/4. B. A/8. C. A/3. D. A/9.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật bằng không.
Câu 15: Dao động cưỡng bức có
A. tần số bằng với tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. biên độ bằng biên độ ngọai lực cưỡng bức.
C. biên độ lớn nhất khi ngọai lực cưỡng bức có tần số lớn nhất.
D. tần số luôn lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 16: Dao động cưỡng bức có
A. biên độ phụ thuộc vào lực cản môi trường. B. tần số lớn hơn tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. biên độ bằng biên độ ngọai lực cưỡng bức. D. tần số luôn bằng tần số riêng của hệ.
Câu 17: Biết cường độ âm chuẩn 10 W/m , sóng âm có cường độ 4.10–8 W/m2 có mức cường độ âm là
–12 2

A. 26 dB. B. 44 dB. C. 46 dB. D. 22 dB.


Câu 18: Một nguồn sóng cơ có phương trình u = 2cos(20pt + p/4) (cm, s), tạo ra một sóng cơ truyền trong
môi trường với tốc độ 4 m/s. Nếu biên độ sóng không đổi khi truyền đi, thì điểm cách nguồn 10 cm dao
động với phương trình
A. u = 2cos(20pt – p/4) (cm, s). B. u = 2cos(20pt + 3p/4) (cm, s).
C. u = 2cos(20pt + p/2) (cm, s). D. u = 2cos(20pt – 3p/4) (cm, s).
Câu 19: Chọn phát biểu sai. Sóng điện từ
A. không truyền đi tức thời mà cần có thời gian. B. truyền được trong chân không.
C. có tốc độ lan truyền là như nhau trong mọi môi trường. D. luôn là sóng ngang
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2 có tần số
dao động là 16 Hz. Trên mặt nước, tại một điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 15 cm và 20 cm có phần tử
dao động với biên độ cực đại. Biết trong khoảng giữa M và trung trực của S1S2 có 4 vân cực đại khác. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 16 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được là 2 mm. Khoảng cách lớn
nhất từ vân tối thứ 3 đến vân sáng bậc 5 là
A. 16 mm. B. 4 mm. C. 15 mm. D. 3 mm.
Câu 22: Một con lắc lò xo có khối lượng quả cầu 200 g, dao động điều hòa theo điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = 5cos(20t + p/2) (cm, s). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Động năng của
con lắc tại vị trí cách vị trí cân bằng 2,5 cm là
A. 0,1 J. B. 0,15J. C. 0,075 J. D. 0,2 J.
Câu 23: Chọn phát biểu sai. Khi xảy ra cộng hưởng cơ hê thực hiện dao động với
A. biên độ lớn nhất. B. tần số lớn nhất. C. tần số riêng của hệ. D. tần số của ngoại lực.
Câu 24: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ giống nhau A và B dao động với tần số 20 Hz, tạo ra hai
sóng truyền đi trên mặt chất lỏng với tốc độ 0,8 m/s, hai sóng này giao thoa với nhau. Điểm dao động biên
độ cực đại trên mặt nước cách A 23 cm và cách B
A. 11 cm. B. 13 cm. C. 38 cm. D. 34 cm.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 3 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 25: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B =
B0cos(2p.108t + p/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại
điểm đó bằng 0 là
A. 10-8/9 s. B. 10-8/8 s. C. 10-8/12 s. D. 10-8/6 s.
Câu 26: Khi trên một dây đàn hồi hai đầu cố định xảy ra sóng dừng thì khoảng thời gian liên tiếp giữa hai
lần dây duỗi thẳng là 0,05 s, khoảng cách giữa một bụng sóng và nút sóng kế nhau là 2 cm. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. 1,6 m/s. B. 0,8 m/s. C. 1,2 m/s. D. 0,4 m/s.
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc.
Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm ta thấy vân sáng bậc 6. Tại điểm N cách M
4,25 mm và N nằm gần vân sáng trung tâm hơn M. Nếu kể từ vân sáng trung tâm thì ta thấy tại N là
A. Vân tối thứ 9. B. Vân tối thứ 15. C. Vân tối thứ 3. D. Vân tối thứ 2.
Câu 28: Vật có khối lượng m = 400 gam dao động điều hoà.
Động năng của vật biến thiên theo thời gian như trên đồ thị
hình vẽ. Phương trình dao động của vật chỉ có thể là
A. x = 5cos(2p t+ p )cm . B. x = 10 cos(pt - p )cm .
3 6
C. x = 10 cos(pt + p )cm . D. x = 5cos(2p t- p )cm .
6 3

Câu 29: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm
2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong
hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7%. B. 4%. C. 10%. D. 8%.
Câu 30: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ giống nhau A và B cách nhau 20 cm dao động với tần số
50 Hz, tạo ra hai sóng truyền đi trên mặt chất lỏng với tốc độ 2 m/s, hai sóng này giao thoa với nhau. Xét
điểm M nằm trên đoạn thẳng nối A và B, với M cách A 15 cm. Tổng số điểm dao động với biên độ cực tiểu
có từ A đến M là
A. 8 điểm. B. 5 điểm. C. 7 điểm. D. 6 điểm.
-/-

ĐỀ 2 ÔN HK1
Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà?
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Vị trí có thế năng bằng động năng cách vị trí cân
bằng đoạn
A. A/4. B. A/2. C. A√2/2. D. A√3/2.
Câu 3: Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại. B. không có lực cản của môi trường.
C. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. D. tần số riêng của hệ tăng đến giá trị cực đại.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 4 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 4: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật.
B. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật.
D. pha dao động của ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật.
Câu 5: Khi một sóng cơ truyền đi trong một môi trường đàn hồi đồng chất và đẳng hướng thì đại lượng
nào sau đây luôn không đổi trong quá trình truyền sóng?
A. Biên độ sóng. B. Pha dao động. C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng.
Câu 6: Chọn phát biểu sai. Sóng cơ
A. truyền trong không khí là sóng dọc. B. là sóng ngang khi truyền theo phương ngang.
C. truyền trên mặt nước là sóng ngang. D. là sự truyền đi của dao động cơ trong môi trường vật chất.
Câu 7: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Mang năng lượng. C. Truyền được trong chân không. D. Khúc xạ.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất của sóng điện từ?
A. Có thể phản xạ, giao thoa, tạo sóng dừng.
B. Chỉ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Khi truyền trong chân không luôn có tốc độ v = c = 3.108 m/s.
D. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc tính chất của môi trường.
Câu 9: Hai nguồn sóng nào sau đây là hai nguồn kết hợp? Hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. tần số và cùng pha. B. tần số và khác biên độ.
C. biên độ và cùng tần số. D. biên độ và ngược pha.
Câu 10: Trong tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực
đại liên tiếp nằm trên đường thẳng nối tâm hai sóng bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc đi từ một môi trường trong suốt này này
sang môi trường trong suốt khác khác thì đại lượng không bao giờ thay đổi là
A. chiều của nó. B. vận tốc. C. tần số. D. bước sóng.
Câu 12: Khi truyền trong chân không những ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn có cùng
A. bước sóng. B. tần số. C. tốc độ. D. chu kỳ.
Câu 13: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10t + p/2) (cm, s). Nếu
chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì cơ năng của chất điểm là
A. 0,32 J. B. 32 mJ. C. 0,8 J. D. 80 mJ.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn
vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. 3/4. B. ¼. C. 4/3. D. ½.
Câu 15: Đoàn quân đi đều bước qua cầu có thể gây hoặc sập là do
A. cộng hưởng cơ học. B. dao động cưỡng bức. C. dao động tắt dần. D. dao động tự do.
Câu 16: Một hệ dao động có tần số riêng 6 Hz. Hệ chịu tác dụng lần lượt bởi các ngoại lực tuần hoàn có
cùng biên độ và tần số lần lượt là 2 Hz, 5 Hz, 8 Hz thì hệ dao động với các biên độ lần lượt là A1, A2, A3.
Ta luôn có
A. A1 < A2 < A3. B. A3 < A2 <A1. C. A1 < A3 < A2. D. A2 < A3 < A1.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai về quá trình truyền sóng?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền trạng thái dao động trong môi trường đàn hồi.
B. Tốc độ truyền pha dao động là tốc độ truyền sóng.
C. Khi sóng truyền đi thì năng lượng không truyền đi vì năng lượng được bảo toàn.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất trong môi trường có sóng truyền qua, dao động với cùng tần số.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 5 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 18: Sóng cơ truyền càng nhanh khi
A. tần số sóng càng lớn. B. năng lượng sóng càng lớn.
B. sóng dao động càng mạnh. D. tốc độ truyền sóng càng lớn.
Câu 19: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị
thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn S1, S2 cùng pha. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi hai sóng cùng pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực đại.
B. Hai điểm dao động biên độ cực đại kế nhau cách nhau đoạn bằng nửa bước sóng.
C. Khi hai sóng ngược pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực tiểu.
D. Trung điểm của S1S2 là điểm dao động biên độ cực đại.
Câu 21: Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào cho vân sáng trên màn? Tập hợp các điểm có
A. hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng đến các điểm đó bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đuờng đi của hai sóng ánh sáng đến các điểm đó bằng một số bán nguyên lần của nửa bước sóng.
C. hiệu khoảng cách từ các điểm đó đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. hiệu khoảng cách từ các điểm đó đến hai nguồn bằng một số lẻ lần bước sóng.
Câu 22: Chất điểm có khối lượng m1 = 500 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương
trình dao động x1 = cos(5pt + p/6) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hòa quanh
vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5cos(5pt – p/6) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình
dao động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng
A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5.
Câu 23: Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ là 340 m/s và khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng phương truyền âm ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số âm là
A. 510 Hz. B. 170 Hz. C. 200 Hz. D. 85 Hz.
Câu 24: Khi trực tiếp truyền hình từ vệ tinh người ta dùng sóng điện từ có chu kỳ là (lấy c = 3. 108 m/s)
A. 2 ms. B. 2 µs. C. 2 ns. D. 0,2 s.
Câu 25: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ giống nhau A và B dao động với tần số 50 Hz, tạo ra hai
sóng truyền đi trên mặt chất lỏng với tốc độ 2 m/s, hai sóng này giao thoa với nhau. Xét điểm M trên mặt
chất lỏng cách A và B lần lượt 32 cm và 55 cm. Số vân cực tiểu có trong khoảng giữa M và trung trực của
AB là
A. 5 vân. B. 4 vân. C. 6 vân. D. 7 vân.
Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Biết khoảng
cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7
mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N. Dịch màn quan sát
một đoạn 50 cm theo hướng ra 2 khe Young thì số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu là
A. 7 vân. B. 4 vân. C. 6 vân. D. 2 vân.
Câu 28: Một con lắc đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian
t. Hiệu t2 - t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s. B. 0,24 s.
C. 0,22 s. D. 0,20 s.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 6 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 30 cm, dao động điều hòa cùng tần số,
cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB đoạn 3
cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và O chỉ có một điểm khác dao động cực đại. Trên đường tròn
tâm O, đường kính 24 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là
A. 17. B. 32. C. 16. D. 34.
Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng là l1 = 0,42 µm, l2 = 0,56 µm và l3 = 0,63 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân
sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 21. B. 23. C. 26. D. 27.
-/-

ĐỀ 3 ÔN HK1
Câu 1: Năng lượng của vật dao động điều hòa
A. tỉ lệ với biên độ dao động. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. bằng thế năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng. D. bằng tổng thế năng và động năng.
Câu 2: Trong dao động điều hòa, thế và động năng biến thiên điều hòa không cùng
A. biên độ. B. tần số. C. pha. D. chu kỳ.
Câu 3: Khi tăng tần số của ngoại lực tuần hoàn đang tác dụng vào hệ thì dao động cưỡng bức của hệ có
A. biên độ tăng. B. tần số tăng. C. biên độ giảm. D. biên độ tăng đến giá trị cực đại.
Câu 4: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 5: Khi một điểm O trong môi trường dao động với phương trình u = acoswt, thì trong môi trường có
một sóng cơ truyền đi với tốc độ là v. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau đoạn d dao động lệch
pha nhau
2pwd wd wd vd
A. Dj = . B. Dj = . C. Dj = . D. Dj = .
v v 2pv w
Câu 6: Tốc độ truyền sóng cơ
A. là tốc độ dao động của phân tử trong môi trường có sóng truyền qua.
B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ sóng.
C. có giá trị lớn nhất khi sóng truyền trong chân không.
D. phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng.
Câu 7: Nhận xét nào về sóng điện từ là sai?
A. Tần số sóng điện từ bằng tần số f của điện tích dao động.
B. Điện tích dao động thì bức xạ sóng điện từ.
C. Khi sóng điện từ truyền đi nó mang theo năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang và sóng dọc.
Câu 8: Sóng điện từ và sóng âm có điểm chung nào sau đây?
A. có thể phản xạ, giao thoa, tạo sóng dừng. B. truyền được trong chân không.
C. có tần số cao. D. loại sóng ngang.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 7 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 9: Chọn phát biểu sai. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn giống nhau ta
luôn quan sát thấy
A. số vân dao động mạnh luôn nhiều hơn số vân đứng yên 1 vân.
B. đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn là vân dao động mạnh.
C. số vân dao động mạnh luôn là số nguyên lẻ.
D. số vân đứng yên luôn là số nguyên chẵn.
Câu 10: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng l . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn
A. d1 - d 2 = nl với n = 0, ± 1, ± 2,... B. d1 - d 2 = ( n + 0,5 ) l với n = 0, ± 1, ± 2,...
C. d1 - d 2 = ( n + 0, 25 ) l với n = 0, ± 1, ± 2,... D. d1 - d 2 = ( 2n + 0, 75 ) l với n = 0, ± 1, ± 2,...
Câu 11: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa với khe Young. D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu 12: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 m đến 4.10-7 m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu
-9

dưới đây? Chọn câu trả lời đúng.


A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 13: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp
mà thế năng 3 lần động năng là
A. T/3. B. T/6. C. T/4. D. T/12.
Câu 15: Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa F = F0cos(wt + φ) thì dao động là
A. duy trì. B. cưỡng bức. C. tự do. D. tắt dần.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? Biên độ của dao động
A. cưỡng bức khi cộng hưởng phụ thuộc vào độ lớn lực ma sát môi trường.
B. tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. tự do phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
Câu 17: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong không khí luôn là sóng dọc.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
D. Sóng siêu âm và hạ âm không phải là sóng âm.
Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha được đặt tại A và
B dao động theo phương vuông góc mặt nước với tần số 12 Hz, tạo ra trên mặt nước hai sóng truyền đi với
tốc độ 48 cm/s. Hai điểm dao động biên độ cực đại nằm kế nhau trên đoạn thẳng AB cách nhau đoạn bằng
A. 3 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Câu 19: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 cách nhau 2 mm được chiếu bởi
ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe và màn thu ảnh là D = 2 m. Bề rộng 5 khoảng
vân đo được trên màn là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng tới là
A. 0,75 µm. B. 0,5 µm. C. 0,6 µm. D. 0,55 µm.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 8 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 20: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ dao động cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
D. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 21: Trong không gian Oxyz, tại một điểm M có sóng điện từ
lan truyền qua như hình vẽ. Nếu vectơ 𝑎⃗ biểu diễn phương chiều
của 𝑣⃗ thì vectơ 𝑏(⃗ và 𝑐⃗ lần lượt biểu diễn
A. cường độ điện trường 𝐸(⃗ và cảm ứng từ 𝐵
(⃗.
B. cường độ điện trường 𝐸(⃗ và cường độ điện trường 𝐸(⃗ .
(⃗ và cảm ứng từ 𝐵
C. Cảm ứng từ 𝐵 (⃗.
(⃗ và cường độ điện trường 𝐸(⃗ .
D. Cảm ứng từ 𝐵
Câu 22: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Dt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15p 3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2, sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng Dt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45p cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 4√2 cm. B. 6√3 cm. C. 5√2 cm. D. 8 cm.
1
Câu 23: Một con lắc lò xo (có chu kì riêng 𝑇- = 2𝜋0 2 ) gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng
không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có
tần số góc wF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi wF thì biên độ dao động
của viên bi thay đổi và khi wF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m
của viên bi bằng
A. 40 g. B. 10 g. C. 120 g. D. 100 g.
Câu 24: Một sóng ngang truyền đi trên dây đàn hồi rất dài với tốc độ 15 m/s và tần số 50 Hz. Hai điểm
trên dây gần nhau nhất dao động lệch pha nhau p/3 rad cách nhau đoạn bằng
A. 15 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 7,5 cm.
8
Câu 25: Cho tốc độ sóng điện từ truyền trong chân không là c = 3.10 m/s. Đài phát thanh FM thành phố
Hồ Chí Minh phát sóng tần số 99,9 MHz thuộc loại sóng
A. dài. B. trung. C. ngắn. D. cực ngắn.
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A và B giống nhau
là uA = uB = acos50pt, ta gọi khoảng cách từ một điểm trên mặt chất lỏng đến A và B lần lượt là d1 và d2.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s và biên độ sóng coi như không đổi khi truyền đi. Điểm
trên mặt chất lỏng dao động với biên độ bằng a√2 cách A và B lần lượt những đoạn nào sau đây?
A. d1 = 36 cm và d2 = 40 cm. B. d1 = 36 cm và d2 = 30 cm.
C. d1 = 39 cm và d2 = 51 cm. D. d1 = 39 cm và d2 = 30 cm.
Câu 27: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai con lắc (1) và
(2) được cho bởi hình vẽ. Biết biên độ của con lắc (2) là
9 cm. Tốc độ trung bình của con lắc (1) kể từ thời điểm
ban đầu đến thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng
lần đầu tiên có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm/s. B. 6 cm/s.
C. 8 cm/s. D. 12 cm/s.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 9 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng l = 0,5 µm. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5 mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m.
Khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm ở hai đầu vùng quan sát thấy giao thoa là 32 mm. Số vân sáng quan sát
được trên màn là
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 29: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây
dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một
thời điểm xác định. Biên độ của sóng là 20 mm. Trong
quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai
phần tử M và N có giá trị xấp xỉ bằng
A. 8,7 cm. B. 8,2 cm.
C. 9,8 cm. D. 9,2 cm.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l người ta đặt
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1 mm. Khi khoảng cách từ màn quan
sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + DD hoặc D - DD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là
2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3DD thì khoảng vân trên màn là
A. 3 mm. B. 4 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm.
-/-

ĐỀ 4 ÔN HK1
Câu 1: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song nhau, với cùng tần số và cùng
biên độ A. Khi khảo sát hai dao động này ta nhận thấy có thời điểm mà hai chất điểm đang chuyển động
ngược chiều nhau, cùng đi qua một vị trí có li độ x = A 3 . Dao động của hai chất điểm này là hai dao động
2
A. ngược pha. B. lệch pha 2p/3 rad. C. vuông pha. D. lệch pha p/3 rad.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4√2 cm. Tại vị trí có li độ x = 4 cm tỉ số giữa
động năng và thế năng của con lắc là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 3: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa có biên độ không
đổi. Khi ta tăng tần số của ngoại lực thì dao động của vật luôn có
A. tần số giảm. B. biên độ giảm. C. tần số tăng. D. biên độ tăng.
Câu 4: Dao động cưỡng bức có
A. tần số bằng với tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. biên độ lớn nhất khi ngoại lực cưỡng bức có tần số lớn nhất.
C. tần số luôn lớn hơn tần số riêng của hệ.
D. biên độ bằng biên độ ngoại lực cưỡng bức.
Câu 5: Sóng siêu âm
A. là sóng âm mà tai người không nghe được. B. không truyền được trong chất khí.
C. luôn là sóng ngang. D. truyền được trong chân không.
Câu 6: Xét một sóng cơ truyền đi trên mặt nước, hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau đoạn bằng
số nguyên lần bước sóng dao động không cùng
A. pha. B. biên độ. C. chu kỳ. D. tần số.
Câu 7: Sóng cơ có tần số 160 kHz là
A. hạ âm. B. siêu âm. C. âm nghe được. D. tạp âm.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 10 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 8: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ
A. luôn có giá trị là c = 3.108 m/s trong chân không. B. bằng với tốc độ ánh sáng trong môi trường.
C. trong điện môi không phụ thuộc vào hằng số điện môi. D. có giá trị lớn nhất khi truyền kim loại.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây về sóng điện từ là đúng?
A. Sóng ngắn có tần số nhỏ hơn sóng trung. B. Sóng trung có năng lượng nhỏ hơn sóng ngắn.
C. Sóng dài có năng lượng lớn nhất. D. Sóng trung có năng lượng lớn hơn sóng cực ngắn.
Câu 10: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có
hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng
A. (2k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2… B. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2…
C. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2… D. kλ với k = 0, ±1, ±2…
Câu 11: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Sóng do hai nguồn này tạo ra
có cùng bước sóng là l. Tại điểm cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 sóng có biên độ là
A. A = a|cos 2p(d 2 - d1 ) |. B. A = 2a|cos 2p(d 2 - d1 ) .| C. A = 2a|cos p(d 2 - d1 ) |. D. A = a|cos p(d 2 - d1 ) .|
l l l l
Câu 12: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D .
Nếu khoảng vân đo được trên màn là i thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức
nào sau đây?
A. l = ia × B. l = Da × C. l = D × D. l = i ×
D i ia Da
Câu 13: Chọn phát biểu sai. Cơ năng trong dao động điều hòa
A. bằng tổng động năng và thế năng tại vị trí bất kỳ. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. bằng thế năng tại vị trí biên.
Câu 14: Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa, thế năng và động năng
A. biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau. B. biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
C. có tổng thay đổi theo thời gian. D. có giá trị cực đại bằng nhau.
Câu 15: Một chất điểm dao động tắt dần. Đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ. B. Động năng. C. Tốc độ. D. Thế năng.
Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng
p
A. ( 2k + 1) với k = 0, ± 1, ± 2,... B. 2kp với k = 0, ± 1, ± 2,...
2
C. ( 2k + 0,5) p với k = 0, ± 1, ± 2,... D. ( k + 0, 25) p với k = 0, ± 1, ± 2,...
Câu 17: Một sóng cơ truyền đi trong môi trường với tốc độ 4 m/s. Hai điểm nằm trên cùng phương truyền
sóng gần nhau nhất dao động lệch pha nhau p/2 rad, cách nhau đoạn 4 cm. Tần số sóng là
A. 12,5 Hz. B. 100 Hz. C. 25 Hz. D. 50 Hz.
Câu 18: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách
5l
nhau một khoảng ( l là bước sóng). Biết rằng phương truyền sóng trên dây từ P đến Q. Phát biểu nào
4
sau đây đúng?
A. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại.
B. Li độ của P và Q luôn trái dấu.
C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại.
D. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 11 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 19: Một trong những đặc trưng sinh lý của sóng âm là
A. đồ thị dao động âm. B. cường độ âm. C. độ to âm. D. mức cường độ âm.
Câu 20: Một sóng điện từ truyền theo hướng bắc – nam, trong đó véctơ cường độ điện trường dao động
phương thẳng đứng. Tại thời điểm véctơ cường độ điện trường hướng xuống thì véctơ cảm ứng từ có hướng
A. nam. B. bắc. C. tây. D. đông.
Câu 21: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 6i. B. 3i. C. 5i. D. 4i.
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Trong dao động
điều hòa, thời ngắn nhất để con lắc đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng 2 lần liên tiếp là

A. Dt =
p m
. B. Dt =
p k. C. Dt =
m
. D. Dt =
1 k
.
3 k 3 m k 3 m
Câu 23: Một con lắc dao động tắt dần trên trục Ox do có ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Sau mỗi chu
kì, biên độ dao động của vật giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn
phần là
A. 94%. B. 9%. C. 6%. D. 91%.
–12 2
Câu 24: Nếu cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m thì một âm có mức cường độ âm 50 dB sẽ có cường
độ âm là
A. 5. 10 –7 W/m2. B. 5. 10–11 W/m2. C. 10–7 W/m2. D. 10–5 W/m2.
Câu 25: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng
lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véctơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về
phía Nam. Khi đó véctơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 26: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B giống nhau, AB = 20 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm
đứng yên là
A. 8. B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch
màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,6 µm. B. 0,5 µm. C. 0,4 µm. D. 0,7 µm.
Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200 g dao
động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc
của thế năng (Et = 0,5mw2x2) của con lắc theo thời gian được cho như
trên đồ thị. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 10 cm. B. 4 cm.
C. 6 cm. D. 5 cm.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 12 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH

Câu 29. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động với phương trình uA = uB = acosωt. Coi biên
độ sóng không đổi khi truyền đi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn
AB là 3 cm. Xét hai điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm O của AB những đoạn lần lượt là 2 cm
và 5,5 cm. Tại thời điểm t, M1 có vận tốc dao động bằng 30 cm/s thì vận tốc dao động của M2 có giá trị
bằng
A. 30√3 cm/s. B. 10√3 cm/s. C. −10√3 cm/s. D. −30√3 cm/s.
Câu 30: Trong thí nghiệm Young, nguồn S phát bức xạ đơn sắc l, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe
một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều
S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một
lượng Da thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Da thì tại M là
A. vân sáng bậc 9. B. vân tối thứ 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8.
-/-

ĐỀ 5 ÔN HK1
Câu 1: Vật dao động điều hòa có độ lớn gia tốc cực đại tại vị trí
A. động năng cực đại. B. lực kéo về đổi chiều. C. thế năng cực đại. D. thế năng cực tiểu.
Câu 2: Chọn phát biểu sai. Cơ năng trong dao động điều hòa
A. bằng thế năng tại vị trí biên. B. bằng động năng tại vị trí cân bằng.
C. không thay đổi theo thời gian. D. bằng tổng động năng cực đại và thế năng cực đại.
Câu 3: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 4: Dao động cưỡng bức là dao động
A. có biên độ bằng biên độ của ngoại lực biến thiên điều hòa.
B. được duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực không đổi.
C. có tần số phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
D. có tần số bằng tần số của ngoại lực điều hòa.
Câu 5: Hai sóng cơ giao thoa được với nhau khi hai sóng này xuất phát từ hai nguồn dao động cùng
A. tần số, cùng phương và ngược pha nhau. B. pha ban đầu và cùng biên độ.
C. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. tần số và cùng phương.
Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng nửa bước sóng có dao động
A. cùng pha. B. lệch pha p/4 rad. C. lệch pha p/2 rad. D. ngược pha.
Câu 7: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về
quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau p/2 rad.
C. Véctơ cường độ điện trường 𝐸(⃗ và cảm ứng từ 𝐵 (⃗ cùng phương và cùng độ lớn.
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 8: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = Acoswt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với
biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 13 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 9: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương,
A. cùng pha và cùng biên độ. B. cùng biên độ và cùng tần số.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.
Câu 10: Điều nào sau đây đúng với khái niệm khoảng vân? Khoảng vân là khoảng cách
A. giữa hai vân sáng. B. giữa hai vân tối.
C. nhỏ nhất giữa hai vân sáng. D. giữa một vân sáng và một vân tối kế nhau.
Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa với khe Young khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai
nguồn đến màn là D, x là tọa độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm, hiệu đường đi được xác
định bằng công thức nào trong các công thức sau
A. ax . B. 2ax . C. ax . D. aD .
d 2 - d1 = d 2 - d1 = d 2 - d1 = d 2 - d1 =
D D 2D x
Câu 12: Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào cho vân sáng trên màn? Tập hợp các điểm có
A. hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng đến các điểm đó bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đuờng đi của hai sóng ánh sáng đến các điểm đó bằng một số bán nguyên lần của nửa bước sóng.
C. hiệu khoảng cách từ các điểm đó đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. hiệu khoảng cách từ các điểm đó đến hai nguồn bằng một số lẻ lần bước sóng.
Câu 13: Thế năng và động năng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo cũng biến thiên điều hòa với
chu kỳ 0,5s. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo này là
A. 2 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 0,25 s.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì vị
trí cách vị trí cân bằng đoạn bằng A/4, tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. ¾ B. 1/16. C. ¼ D. 15/16.
Câu 15: Một hệ dao động cưỡng bức và một hệ dao động duy trì giống nhau ở chỗ
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số góc bằng với tân số góc riêng của hệ.
B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. cùng có tần số góc bằng với tần số góc riêng của hệ.
D. cùng có biên độ phụ thuộc tần số của ngoại lực.
Câu 16: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình.
Hai con lắc đơn có vật nặng A và B được treo cố định trên một giá
đỡ nằm ngang và được liên kết với nhau bởi một lò xo nhẹ, khi cân
bằng lò xo không biến dạng. Vị trí của vật A có thể thay đổi được.
Kích thích cho con lắc có vật nặng B dao động nhỏ theo phương
trùng với mặt phẳng hình vẽ. Với cùng một biên độ dao động của
vật B, khi lần lượt thay đổi vị trí của vật A ở (1), (2), (3), (4) thì vật
A dao động mạnh nhất tại vị trí
A. (2). B. (3). C. (1). D. (4).
Câu 17: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền đi trong một môi trường với tốc độ 15 m/s. Sóng này có bước
sóng
A. 3 m. B. 15 cm. C. 30 cm. D. 1,5 m.
Câu 18: Sóng cơ là
A. dao động cơ B. chuyển động của vật dao động điều hòa
C. dao động cơ lan truyền trong môi trường. D. sự truyền chuyển động cơ
Câu 19: Một sóng điện từ truyền trong chân không, có tần số 10 MHz thuộc vùng nào của sóng vô tuyến?
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 14 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 20: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp giống nhau A và B cách nhau 25 cm dao động với
cùng biên độ 2 cm, cùng tần số 20 Hz, tạo ra trên mặt chất lỏng hai sóng truyền đi với tốc độ 40 cm/s. Xét
điểm M chia trong AB và cách A đoạn 18 cm, gọi O là trung điểm AB. Số điểm dao động biên độ cực đại
có trong khoảng giữa OM (không kể O và M) là
A. 5 điểm. B. 4 điểm. C. 6 điểm. D. 7 điểm.
Câu 21: Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,45 µm.
Khoảng cách giữa 2 khe là 0,45 mm. Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5 mm ta có vân sáng bậc
5 thì khoảng từ 2 khe đến màn là
A. 0,5 m. B. 1 m. C. 1,5 m. D. 2 m.
Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị
động năng và thế năng phụ thuộc theo thời gian như hình vẽ. Lấy
p2 = 10. Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 10 cm.
C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 23: Cho một con lắc dao động tắt dần chậm trong môi trường có ma sát. Nếu sau mỗi chu kì cơ năng
của con lắc giảm 5% thì sau 10 chu kì biên độ của nó giảm xấp xỉ
A. 77%. B. 36%. C. 23%. D. 64%.
Câu 24: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài.
Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm
xác định. Biên độ của sóng là 20 mm. Trong quá trình lan
truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có
giá trị xấp xỉ bằng
A. 8,7 cm. B. 8,2 cm.
C. 9,8 cm. D. 9,2 cm.
Câu 25: Một sóng điện từ có bước sóng 50 m trong chân không. Cho tốc độ ánh sáng truyền trong chân
không là c = 300 000 km/s. Tần số của sóng điện từ này bằng
A. 60 kHz. B. 6 kHz. C. 6 MHz. D. 60 MHz.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha M và N có tần số là
15 Hz, tại một điểm C cách M và N lần lượt là 15 cm và 20 cm dao động với biên độ cực đại. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước chỉ có thể là
A. 25 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm. Khi
chiếu vào hai khe chùm bức xạ có bước sóng l = 400 nm thì hai vân sáng bậc 3 cách nhau 1,92 mm.
Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
A. 1,2 m. B. 2,4 m. C. 1,8 m. D. 3,6 m.
Câu 28: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị biễu diễn
mối hệ giữa li độ x1 và x2 giữa hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch
pha giữa hai dao động này gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,4 rad.
B. 0,65 rad.
C. 0,22 rad.
D. 0,36 rad.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 15 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 29. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng 300 g
đang dao động điều hòa theo phương ngang. Đồ thị biểu diễn sự thay W(mJ)
đổi của động năng và thế năng của con lắc được cho như hình vẽ.
1,125 Wt
Biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
0, 75
đây?
Wd
A. 5 cm. B. 12 cm. O
p
C. 3 cm. D. 4 cm. t(s)
3
Câu 30. Trên mặt nước có 2 nguồn giống nhau A, B, hai nguồn cùng pha, cách nhau 13 cm, dao động cùng
biên độ, cùng pha, cùng tần số. Sóng truyền đi với bước sóng là 2 cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền
đi. Xét M trên mặt nước thuộc đường thẳng By vuông góc với AB và cách A một khoảng 20 cm. Trên By
điểm dao động với biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng:
A. 3,928 cm. B. 4,289 cm. C. 3,829 cm. D. 4,112 cm.
-/-

ĐỀ 6 ÔN HK1
Câu 1: Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa, thế năng và động năng
A. có giá trị cực đại bằng nhau. B. có tổng thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên tuần hoàn cùng tần số. D. biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với mốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng. Phát biểu nào sau đây
sai?
A. Thế năng của vật cực đại khi vận tốc của vật bằng không.
B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc bằng không.
C. Tại vị trí cân bằng động năng của vật bằng với cơ năng.
D. Tại vị trí biên thế năng của vật bằng không.
Câu 3: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây của ngoại lực cưỡng bức?
A. Chu kỳ. B. Pha ban đầu. C. Biên độ. D. Tần số.
Câu 4. Khi đến bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao
động. Dao động của thân xe là
A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức. C. dao động tắt dần. D. dao động điều hòa.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng ngang và sóng dọc của sóng cơ?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng ngang truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc phương truyền sóng.
D. Sóng dọc truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
Câu 6: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây tăng?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Biên độ sóng. C. Tần số sóng. D. Chu kỳ sóng.
Câu 7. Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, tia X, gamma là
A. gamma. B. hồng ngoại. C. Tia X. D. tử ngoại.
Câu 8. Đài phát thanh FM phát ở tần số 120 MHz, tần số này thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 9: Hiện tương giao thoa sóng cơ xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng được tạo bởi hai nguồn dao
động cùng phương, cùng
A. biên độ và cùng pha ban đầu. B. biên độ và cùng tần số.
C. tần số và cùng pha. D. tần số và khác biên độ.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 16 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Câu 10. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng . Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn và thỏa mãn
A. d 2 - d1 = k l với k = 0, ±1, ±2,... B. d 2 - d1 = (k + 0,5)l với k = 0, ±1, ±2,...
C. d 2 - d1 = (k + 0, 25)l với k = 0, ±1, ±2,... D. d 2 - d1 = (k + 0, 75)l với k = 0, ±1, ±2,...
Câu 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu
tại điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng
A. chẵn lần nửa bước sóng. B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần bước sóng. D. nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Cho a = 2mm, D = 2 m, l = 0,6 µm. Trong vùng
giao thoa MN = 12 mm (M và N đối xứng nhau qua O) trên màn quan sát có bao nhiêu vân sáng:
A. 18 vân. B. 19 vân. C. 20 vân. D. 21 vân.
Câu 13: Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì
A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng. B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm.
C. thế năng của vật giảm. D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa trong mỗi chu kì thời gian vật có động năng lớn hơn 3 lần thế năng là
0,2 s. Thời gian để tốc độ của vật bé hơn 0,5 tốc độ cực đại trong mỗi chu kì là
A. 0,2 s. B. 0,6 s. C. 0,4 s. D. 0,3 s.
Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m, dao động điều hòa theo phương ngang với mốc thế năng
được chọn tại vị trí cân bằng thì tại vị trí có li độ 3 cm con lắc có động năng 32 mJ. Biên độ của dao động
này bằng
A. 10 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 16: Một nguồn âm điểm phát âm truyền sóng đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm
không đổi là v. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược
pha nhau là d. Tần số của âm là.
v 2v v v
A. . B. . C. . D. .
4d d d 2d
Câu 17: Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10–12 W/m2, sóng âm có cường độ 2.10–8 W/m2 có mức cường độ âm

A. 22 dB. B. 43 dB. C. 46 dB. D. 23 dB.
Câu 18: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết OB = 4OA và mức cường độ âm tại A
là 80 dB. Mức cường độ âm tại B gần bằng
A. 66 dB. B. 68 dB. C. 74 dB. D. 70 dB.
Câu 19: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết tốc độ ánh
14

sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Vùng tia Rơnghen (tia X).
C. Vùng tia hồng ngoại. D. Vùng tia tử ngoại.
Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A và B giống nhau
là uA = uB = acos50pt (cm, s), ta gọi khoảng cách từ một điểm trên mặt chất lỏng đến A và B lần lượt là d1
và d2. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s và biên độ sóng coi như không đổi khi truyền đi.
Điểm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực tiểu cách A và B lần lượt những đoạn nào sau đây?
A. d1 = 39 cm và d2 = 30 cm. B. d1 = 39 cm và d2 = 51 cm.
C. d1 = 36 cm và d2 = 30 cm. D. d1 = 36 cm và d2 = 40 cm.
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng 2 khe S1,S2 bằng ánh sáng
đơn sắc phát ra từ khe S cách đều S1, S2. Khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm. Khoảng cách từ 2 khe đến
màn là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát có hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai khe đến M là Dr
= 4,05 µm. M cách vân sáng trung tâm đoạn
A. 5,4 mm. B. 5,4 µm. C. 5,4 cm. D. 0,54 mm.
BÀI TẬP VẬT LÝ 11 17 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH

Câu 22: Một chất điểm khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10t + p/2) (cm,
s). Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là
A. 80 mJ. B. 16 J. C. 8 mJ. D. 1,6 J.
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng). Thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = 0,5A 3 là π/6 s. Tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm thì vật có
vận tốc là 4 3 cm/s. Vật có khối lượng 100 g. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,32 mJ. B. 0,16 mJ. C. 0,26 mJ. D. 0,36 mJ.
Câu 24: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai con người nghe được sóng có.
A. chu kỳ 2 µs. B. tần số 30 KHz. C. chu kỳ 2 ms. D. tần số 10 Hz.
Câu 25: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha được đặt tại A và
B dao động với cùng tần số 12 Hz, tạo ra trên mặt nước hai sóng truyền đi với tốc độ 60 cm/s. Biết AB =
18 cm. Số điểm mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại có trong khoảng giữa AB là
A. 7. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 26. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm
mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm.
Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là D = 1 m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,40 µm để làm thí nghiệm.
Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn bằng
A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 0,8 mm. D. 0,6 mm.
Câu 28: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng
Wd và thế năng Wt của một vật dao động điều hòa có cơ
năng W0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái
năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ thị, lúc này
vật đang có li độ dao động x = 2 cm. Biết chu kỳ biến thiên
của động năng theo thời gian là Td= 0,5 s , khi vật có trạng
thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có
tốc độ là
A. 16π cm/s. B. 8π cm/s. C. 4π cm/s. D. 2π cm/s.
Câu 29: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N trên
cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x
nhỏ hơn một bước sóng, sóng truyền từ N đến M. Đồ thị
biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như
hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2 , khoảng cách
giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 4,8 cm. B. 6,7 cm. C. 3,3 cm. D. 3,5 cm.
Câu 30. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là a =
0,8 mm, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,4 µm, H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn
quan sát. Lúc đầu H là 1 vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là cực đại giao thoa. Khi
dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là cực đại giao thoa lần đầu và H là cực
tiểu giao thoa lần cuối là
A. 1,6 m. B. 0,4 m. C. 0,32 m. D. 1,2 m.
_____HẾT_____

You might also like