You are on page 1of 4

CHƯƠNG 1.

TĨNH ĐỘNG HỌC


Dữ liệu cho trước:
1. Lực kéo băng tải: F= 950(N)
2. Vận tốc băng tải: v=1.19(m/s)
3. Đường kính tang: D=310(mm)
4. Thời hạn phục vụ: Lh=16500(giờ)
5. Số ca làm việc: soca=2(ca)
6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài: α= 180(độ)
7. Đặc tính làm việc: Va đập vừa
Mục tiêu:
- Xác định được công suất và số vòng quay cần thiết của động cơ, từ đó chọn lựa được loại
động cơ phù hợp.
- Xác định được tỉ số truyền của bộ truyền trong(bánh răng) và bộ truyền ngoài(đai).
- Xác định được công suất, momen xoắn của các bộ truyền.
1. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1.1. Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ điện
Plv
Công suất yêu cầu trên trục động cơ điện: Plc ≥ Plv + Pmm= (kW)
ηc

Trong đó
P_ct: công suất cần thiết
P_lv:công suất bộ phận làm việc

ê ta(hiệu suất của hệ thống chuyển động) = Tích các hiệu suất thành phần
Với đề bài trên có hiệu suất 3 ổ lăn(0,99/1 ổ) , hiệu suất 1 khớp nối(0,99/1 khớp), hiệu suất 1 cặp
bánh răng(0,97) , hiệu suất 1 bộ truyền đai(0,95)
Thay số => η = 0,99*0,99*0,99*0,99*0,97*0,95=0,89
P_lv= 1,13 kW
P_ct≥ 1,27 Kw
P_mm=0,14 Kw
P_ct > P_lv do có sự mất mát qua hệ thống truyền động (P_mm)

2. Xác định n Sb( số vòng quay sơ bộ )


u_n : tỉ số truyền bộ truyền ngoài ( bộ truyền đai)
u_t : tỉ số truyền bộ truyền trong ( bộ truyền bánh răng / hộp giảm tốc )

Thay số => n_lv =73,31(v/p)


( u_n = 2 ->5)
u_c = (2-5)*(3-5)=(6-25) => n_sb = 73,31*(6-25)= 440-1833

=> chọn n_sb =1500 (v/p)

=> P_ct=1,27 KW
3. Chọn động cơ
Điều kiện để chọn động cơ :
P_đc ≥ P_ct =1,27W ; n_đc ≈ n_sb

=> Chọn động cơ Việt Hưng : 4K80B4

Kí hiệu động cơ (kW) (vg/ph) / (kg) (mm)

4K80B4 1,5 1430 2,2 2 21,5 22

4. Tính lại tỉ số truyền


* Tỉ số truyền trung :

=1430/73,31=19,51
* Phôn phối lại tỉ số truyền cho bộ truyền trong :

Chọn u_đ = 4 => = 4,88

=> u_đ =4 , u_br=4,88


Trục Trục động cơ Trục I Trục II Trục bộ phận
công tác(trục lv)
Thông số
Tỉ số truyền u U_đ =4 U_br= 4,88
Tốc độ quay – 1400 350 71,72 73,31
n(v/p)
71,72( sai lệch
=2,2%) =<4 => tm
,4Công suất - 1,27 1,20 1,15 P_lv=1,13
P(kW)
Momen xoắn – 8663,21 32742,86 1503130,23 150467,09
T(Nmm)

You might also like