You are on page 1of 8

BẢNG TÍNH THÔNG SỐ TƯỜNG

NHẬP PLAXIS

t E A I EI EA W
PLATE
m (kN/m2) (m2) (m4)

Tường Barrette 0.2 21000000 0.2 0.00066667 14000 4200000 1.4

Tường Larsen AU20 2.00E+08 0.0156 0.0004444 8.89E+04 3.12E+06 1.29


Kinh nghiệm

AU 14 2.00E+08 0.0132 0.0002868 5.74E+04 2.64E+06 1.04

Cọc KN 0.4 21000000 0.314159 0.00314159 65973.45 6597345 2.422

Tường Larsen c200 2.00E+08 0.00984 0.0000085 1.70E+03 1.97E+06 1

ANCHOR

IX125 2.00E+08 0.003766 7.53E+05

I250 2.00E+08 0.003766 7.53E+05

H200 2.00E+08 0.006353 1.27E+06 2.54E+06

H200 3.00E+07 0.36 1.08E+07

Vãi địa Yêu cầu nhà sản xuất cung cấp thông số nếu không có thò lấy EA = 10^5

s
Drain: Bất thấm
Well: Giếng hạ mực nước ngầm

Tải trọng thi công 2T/m2 Có xe lớn


1T/m2 Có xe cẩu. Đổ bê tông
0.5T/m2 nếu thi công đổ tại chỗ
Eoed = 2x Eref

Lúc nào cần điều chỉnh K0: Khi trước đó nên đất đã được cố kết do công trình hiện hữu phá dở để xây dựng lạ
w Là phần khối lượng bê tông trong đất do plaxis không tính được khối lượng bê tông chèn vào
Đối với cừ larsen phải tra catalog vì không lấy khối lượng đất ra mà ép xuống trực tiếp

Chú ý

Bê tông mà đổ dưới nước En=0.7Etr

(Không có tiêu chuẩn, ngầm hiểu theo kinh nghiệm, có thể không làm theo)

Cấu kiện có lỗ mở module E giảm đi 40%

40

Cường độ tính toán của bê tông

M200 M250 M300 M350 M400 M400

Trạng thB15 B20 B22.5 B25 B30 B35 B40

Rb 8.5 11.5 13 14 17 19.5 22

Rbt 0.75 0.9 1 1.05 1.2 1.3 1.4

Môđun đàn hồi của bê tông

B15 B20 B22.5 B25 B30 B35 B40

A 23 27 29 30 32.5 34.5 36
B 20.5 24 24 27 29 31 32.5
C 17 20 20 22.5 24.5 26 27

s=nl/ea
10
880000
n hữu phá dở để xây dựng lại
30 6.00E+09

B45 B50 B55 B60

25 27.5 30 33

1.45 1.55 1.6 1.65

B45 B50 B55 B60

37.5 39 39.5 40
34 35 35.5 36
28 29 29.5 30

You might also like