You are on page 1of 16

BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG CỌC LY TÂM D4

Kích thướ
Ký hiệu
STT Tên cấu kiện
bản vẽ

SL
Đơn vị Dài

CỌC BTCT DỰ ỨNG LỰC


Ép cọc ống BTCT dự ứng lực bằng máy éo robot
1 100m 1000 19.300
thủy lực , d=400mm đất cấp 2
1000tim*19.3 ( Chiều dài)/100

Ép âm
2 100m 1000 3.700
( chú ý nhân hệ số 1.05 cho nhân công và máy)

Cắt Bê tông tường chiều dày nhỏ hơn 200mm


3 m 1000 3.140
( sử dụng định mức sửa chữa)
Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông ,
4
khối lượng nhỏ hơn 20kg/1 CK
Thép tấm
1000 tim*3.14*0.12*0.12*0.0015*7.85
Thép tròn
1000tim*4*20*20*1.2/162.2/1000
Phần mũi
Bịt đâu cọc
Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông,
5
KL nhỏ hơn 20kg/1CK
bằng khối lượng gia công
Bê tông cọc M300 sản xuất bằng máy trộn,
6
đổ bằng thủ công
1000 tim*0.12*0.12*0.6

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN


CỌC BTCT ĐÚC SẴN
Mua cọc bê tông cốt thép + chi phí vận chuyển tới
1
công trình (100m)
2 Công tác nối cọc
2.1 Ép trước cọc BTCT
2.2 Ép âm cọc BTCT thì ( ta nhân hệ số 1.05 cho nhân công và máy, bỏ định mức vật liệu cho cọc đ
3 Cắt cọc BTCT: lấy trung bình chu vi
CỌC BTCT TỰ ĐỔ
BÊ TÔNG : phần thân thì thể tích hình hộp , còn phần mũi thì thể tích hình hộp chia cho 2
VÁN KHUÔN: Chỉ tính 2 mặt bên thôi 1
CỐT THÉP : tự thống kê
Cote tự nhiên= Chiều dày bê Khoảng mở
cote vỉa hè -cote tông lót móng rộng bê tông
áo vỉa hè lót ra hai bên

ỌC LY TÂM D400, VÍ DỤ 4, TRANG 92


Kích thước -0.550 0.100 0.050
Ván
Bê tông Bê

BT lót
Chiều dài khuôn

Cote
Rộng Cao Hệ số lót tông
cần mua (m2)
(m3)
1234.800 0.000 0.000 0.000

0.010 193.000

0.010 37.000

0.320 1004.800

mức vật liệu cho cọc đi vì ta chỉ dùng cọc dẫn )


h hộp chia cho 2
BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG CỌC VU
Kích thước
Ký hiệu
STT Tên cấu kiện
bản vẽ

SL
Đơn vị Dài

CỌC BTCT ĐÚC SĂN


Ép trước cọc BTCT, dài >4m( 1 đoạn cọc ),
100m 35 13.000
KT25x25, đất cấp II
Ép âm ( ép âm sâu 0.35m) nhớ xóa vật liệu đi 100m 35 0.350
Nối cọc vuông BTCT 25x25 Mối nối 35
Phá dỡ cọc BTCT bằng máy khoan bê tông,
không sử dụng định mức sửa chữa
CỌC BTCT ĐỔ TẠI CHỖ
BT phần thân
BT phần mũi
Ván khuôn 2 mặt bên
Phần thân
Phần mũi
Bịt đâu cọc

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN


CỌC BTCT ĐÚC SẴN
Mua cọc bê tông cốt thép + chi phí vận chuyển tới
1
công trình (100m)
2 Công tác nối cọc
Ép trước cọc BTCT, dài >4m( 1 đoạn cọc ),
2.1
KT25x25,
Ép âm xemđất cấpbên
bảng II dưới , dùng mã hiệu định mức của ép trước cọc, hệ số nhân công và ca máy
2.1
2.2 Xác định các thông số liên quan đến cọc : Bao nhiêu vị trí ép ,ép trước bao nhiêu , ép sâu bao nh
3 Xác định các thông số liên quan đến cọc : Bao nhiêu vị trí ép ,ép trước bao nhiêu , ép sâu bao nh
CỌC BTCT TỰ ĐỔ
BÊ TÔNG : phần thân thì thể tích hình hộp , còn phần mũi thì thể tích hình hộp chia cho 2
VÁN KHUÔN: Chỉ tính 2 mặt bên thôi 1
CỐT THÉP : tự thống kê
Chú ý : khi làm công tác sản xuất cọc thì phần ép cọc nhớ bỏ vật liệu éo cọc đi chứ không tính 2
Cote tự nhiên= Chiều dày bê Khoảng mở
cote vỉa hè -cote tông lót móng rộng bê tông
áo vỉa hè lót ra hai bên

ƯỢNG CỌC VUÔNG BTCT


Kích thước -0.550 0.100 0.050
Ván
Bê tông Bê

BT lót
Chiều dài khuôn

Cote
Rộng Cao Hệ số lót tông
cần mua (m2)
(m3)
39.673 0.000 0.000 0.000

0.010 4.550
0.010 0.123
35.000

ố nhân công và ca máy là 1.05 và ép âm không có vật liệu nha


o nhiêu , ép sâu bao nhiêu , cọc có kích thước bao nhiêu , có bao nhiêu đoạn
o nhiêu , ép sâu bao nhiêu , cọc có kích thước bao nhiêu , có bao nhiêu đoạn

h hộp chia cho 2

ọc đi chứ không tính 2 lần


BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG CỌC VU
Kích thước
Ký hiệu
STT Tên cấu kiện
bản vẽ

SL
Đơn vị Dài

CỌC BTCT ĐÚC SĂN


Ép trước cọc BTCT, dài >4m( 1 đoạn cọc ),
100m 35 13.000
KT25x25, đất cấp II
Ép âm ( ép âm sâu 0.35m) nhớ xóa vật liệu đi 100m 35 0.350
Nối cọc vuông BTCT 25x25 Mối nối 35
Phá dỡ cọc BTCT bằng máy khoan bê tông,
không sử dụng định mức sửa chữa
CỌC BTCT ĐỔ TẠI CHỖ
BT phần thân
BT phần mũi
Ván khuôn 2 mặt bên
Phần thân
Phần mũi
Bịt đâu cọc

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN


CỌC BTCT ĐÚC SẴN
Mua cọc bê tông cốt thép + chi phí vận chuyển tới
1
công trình (100m)
2 Công tác nối cọc
Ép trước cọc BTCT, dài >4m( 1 đoạn cọc ),
2.1
KT25x25,
Ép âm xemđất cấpbên
bảng II dưới , dùng mã hiệu định mức của ép trước cọc, hệ số nhân công và ca máy
2.1
2.2 Xác định các thông số liên quan đến cọc : Bao nhiêu vị trí ép ,ép trước bao nhiêu , ép sâu bao nh
3 Xác định các thông số liên quan đến cọc : Bao nhiêu vị trí ép ,ép trước bao nhiêu , ép sâu bao nh
CỌC BTCT TỰ ĐỔ
BÊ TÔNG : phần thân thì thể tích hình hộp , còn phần mũi thì thể tích hình hộp chia cho 2
VÁN KHUÔN: Chỉ tính 2 mặt bên thôi 1
CỐT THÉP : tự thống kê
Chú ý : khi làm công tác sản xuất cọc thì phần ép cọc nhớ bỏ vật liệu éo cọc đi chứ không tính 2
Cote tự nhiên= Chiều dày bê Khoảng mở
cote vỉa hè -cote tông lót móng rộng bê tông
áo vỉa hè lót ra hai bên

ƯỢNG CỌC VUÔNG BTCT


Kích thước -0.550 0.100 0.050
Ván
Bê tông Bê

BT lót
Chiều dài khuôn

Cote
Rộng Cao Hệ số lót tông
cần mua (m2)
(m3)
39.673 0.000 0.000 0.000

0.010 4.550
0.010 0.123
35.000

ố nhân công và ca máy là 1.05 và ép âm không có vật liệu nha


o nhiêu , ép sâu bao nhiêu , cọc có kích thước bao nhiêu , có bao nhiêu đoạn
o nhiêu , ép sâu bao nhiêu , cọc có kích thước bao nhiêu , có bao nhiêu đoạn

h hộp chia cho 2

ọc đi chứ không tính 2 lần


BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG
Kích thước
Ký hiệu
STT Tên cấu kiện
bản vẽ

SL
Dài Rộng

1 Móng đơn đúng tâm


KT-08 M1(700X700) 3 0.700 0.700
Bê tông phần vát 3 0.300 0.300
KT-08 M2(1000x1000) 3 1.000 1.000
Bê tông phần vát 3 0.300 0.300
KT-08 M3(1200x1200) 2 1.200 1.200
Bê tông phần vát 2 0.300 0.300
KT-08 M4(1100x1100) 2 1.100 1.100
Bê tông phần vát 2 0.300 0.300
2 Móng đơn lệch tâm 1 phương
KT-08 M6(1500x1000) 3 1.500 1.000
Bê tông phần vát, ván khuôn phần vát 3 0.300 0.250
KT-08 M7(1100x800) 1 1.100 0.800
Bê tông phần vát, ván khuôn phần vát 1 0.300 0.250
KT-08 M8(900x800) 1 0.900 0.800
Bê tông phần vát, ván khuôn phần vát 1 0.300 0.250
3 Móng đơn lệch tâm 2 phương
KT-08 M8(1100x1100) 1 1.100 1.100
Bê tông phần vát, ván khuôn phần vát 1 0.250 0.250
Vát phần 1 1 1.100 0.250
Vát phần 2 1 1.100 0.250
Cote tự nhiên= Chiều dày bê Khoảng mở
cote vỉa hè -cote tông lót móng rộng bê tông
áo vỉa hè lót ra hai bên

ÍNH KHỐI LƯỢNG MÓNG ĐƠN


Kích thước -0.450 0.100 0.050
Ván
Khối lượng Bê tông Bê

BT lót
khuôn
Cote
Cao Hệ số đào lót tông
(m2)
(m3) (m3)
Tổng khối lượng 22.147 2.004 4.571 14.085

0.200 1.3 -1.300 2.122 0.192 0.294 1.680


0.150 0.119
0.200 1.3 -1.300 4.011 0.363 0.600 2.400
0.150 0.209
0.200 1.3 -1.300 3.735 0.338 0.576 1.920
0.150 0.189
0.200 1.3 -1.300 3.182 0.288 0.484 1.760
0.150 0.163

0.200 1.3 -1.300 5.569 0.504 0.900 3.000


0.150 1.3 0.287 0.405
0.200 1.3 -1.300 1.127 0.102 0.176 0.760
0.150 1.3 0.061 0.105
0.200 1.3 -1.300 0.939 0.085 0.144 0.680
0.150 1.3 0.051 0.090

0.200 1.3 -1.300 1.461 0.132 0.242 0.880


0.150 1.3 0.077 0.203
0.150 0.101
0.150 0.101
BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG
Kích thước
Ký hiệu
STT Tên cấu kiện
bản vẽ

SL
Dài Rộng

1 Móng băng 2 phương


MB2(4900x1800) 1 4.900 1.800
Diện tích mặt cắt móng 1 4.900 0.770
Ván khuôn thành bên 1 4.900
MB4(3800x1800) 1 3.800 1.800
Diện tích mặt cắt móng 1 3.800 0.770
Ván khuôn thành bên 1 3.800
MB4(3800x1500) 1 3.800 1.500
Diện tích mặt cắt móng 1 3.800 0.595
Ván khuôn thành bên 1 3.800
2 Móng băng 1 phương
MB1(4900x1400) 1 4.900 1.400
Diện tích mặt cắt móng 1 4.900 0.630
Ván khuôn thành bên 1 4.900
3 Móng băng kết hợp
Đoạn 1 MB3(1100x850) 1 1.100 0.850
Diện tích mặt cắt móng 1 1.100 0.438
Ván khuôn thành bên 1 1.100
Đoạn 2 MB3(3800x3450) 1 3.800 3.450
Diện tích mặt cắt móng 1 3.800 1.663
Ván khuôn thành bên 1 3.800
Cote tự nhiên= Chiều dày bê Khoảng mở
cote vỉa hè -cote tông lót móng rộng bê tông
áo vỉa hè lót ra hai bên

ÍNH KHỐI LƯỢNG MÓNG ĐƠN


Kích thước -0.300 0.100 0.100
Ván
Khối lượng Bê tông Bê

BT lót
khuôn
Cote
Cao Hệ số đào lót tông
(m2)
(m3) (m3)

Tổng khối lượng 167.895 4.613 18.846 34.255

0.700 1.3 -3.100 35.672 0.980


3.773 1.540
1.000 4.900
0.700 1.3 -3.100 27.664 0.760
2.926 1.540
1.000 3.800
0.700 1.3 -3.100 23.514 0.646
2.261 1.190
1.000 3.800

0.700 1.3 -3.100 26.754 0.735


3.087 1.260
1.200 5.880

0.700 1.3 -3.100 3.804 0.105


0.481 0.438
1.200 1.320
0.700 1.3 -3.100 50.487 1.387
6.318 2.888
1.500 5.700
BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢ
Kích thước
Ký hiệu
STT Tên cấu kiện
bản vẽ

SL
Dài

Móng cọc vát


DC-01(1200x1300)
Diện tích BT lót móng 4 1.455
Diện tích đáy móng 4 1.123
Chu vi đáy móng 4 4.358
Móng cọc vuông
DC-02(1300x1300) 4 1.300
DC-03(2100X1300) 1 2.100
DC-04(1300X600) 3 1.300
Trừ thể tích cọc chiếm chỗ không đào -39 0.200
Trừ thể tích cọc chiếm chỗ bê tông lót móng -39 0.200
Trừ thể tích cọc chiếm trong bê tông móng -39 0.200
Cote tự nhiên= Chiều dày bê Khoảng mở
cote vỉa hè -cote tông lót móng rộng bê tông
áo vỉa hè lót ra hai bên

BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG MÓNG ĐƠN


Kích thước -0.550 0.100 0.050
Ván
Khối lượng Bê tông Bê

BT lót
khuôn

Cote
Rộng Cao Hệ số đào lót tông
(m2)
(m3) (m3)
19.063 0.408 11.269 39.502

0.100 1.3 -1.600 7.944 0.582


0.700 3.144
0.700 12.202

1.300 0.700 1.3 -1.600 10.702 0.784 4.732 14.560


1.300 0.700 1.3 -1.600 4.204 0.308 1.911 4.760
0.600 0.700 1.3 -1.600 4.013 0.294 1.638 7.980
0.200 0.500 -7.800
0.200 0.100 -1.560
0.200 0.100 -0.156

You might also like