You are on page 1of 24

CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM MÁY

MÔN: LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA WTO


(CHUYÊN NGÀNH LUẬT KINH TẾ)
(Áp dụng từ 01.01.2020)

Câu 1: Pháp luật Kinh tế Quốc tế của WTO được hiểu là gì ?


A. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các quan hệ thương mại
hàng hóa, thương mại dịch vụ, thương mại quyền sở hữu trí tuệ và các biện pháp đầu tư liên quan đến
thương mại giữa các thành viên WTO.
B. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các quan hệ thương mại
hàng hóa, thương mại dịch vụ, quyền sở hữu trí tuệ và quyền phái sinh và quyền đầu tư giữa các thành
viên WTO.
C. Là hệ thống các quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các quan hệ thương mại hàng hóa,
thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ giữa WTO với các nước khác.
D. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh tất cả các quan hệ
thương mại giữa các nước trên thế giới.
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 2: Luật Kinh tế Quốc tế của WTO có các nguyên tắc cơ bản nào ?
A. Các nguyên tắc: Đối xử Quốc gia; Thương mại ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán;
Dễ dự đoán các rũi ro; Tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng; Dành một số ưu đãi cho các
thành viên đang phát triển.
B. Các nguyên tắc: Đối xử tói huệ quốc; Thương mại ngày càng được tự do hơn thông qua đàm
phán; Bình đẳng, hợp tác cùng có lợi; Tạo ra môi trường cạnh tranh bình đẳng; Dành một số ưu đãi cho
các thành viên đang phát triển.
C. Các nguyên tắc: Không phân biệt đối xử; Thương mại ngày càng được tự do hơn thông qua
đàm phán; Dễ dự đoán các rũi ro; Tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng; Dành một số ưu
đãi cho các thành viên đang phát triển.
D. Các nguyên tắc: Tự nguyện thực hiện các cam kết; Thương mại ngày càng được tự do hơn
thông qua đàm phán; Dễ dự đoán các rũi ro; Tạo ra môi trường cạnh tranh bình đẳng; Dành một số ưu
đãi cho các thành viên đang phát triển.
Đáp án: C Độ khó: TB

Câu 3: Luật Kinh tế Quốc tế của WTO có các nguồn pháp luật cơ bản nào ?
A. Luật quốc gia, điều ước quốc tế và án lệ quốc tế.
B. Luật quốc gia, án lệ thương mại quốc tế và tập quán quốc tế.
C. Điều ước quốc tế, tập quán quốc tế và các nguyên tắc chung của pháp luật.
D. Điều ước quốc tế, các cam kết của thành viên với WTO và các quyết định của WTO.
Đáp án: D Độ khó: TB

Câu 4: Luật Kinh tế quốc tế của WTO có các chủ thể pháp luật nào ?
A. Chính phủ các nước, chính quyền các vùng lãnh thổ tự trị về quan hệ ngoại thương.
B. Các quốc gia và tổ chức quốc tế phi chính phủ
C. Các quốc gia và chính phủ các nước.
D. Các quốc gia và các dân tộc đang đấu tranh dành quyền độc lập
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 5: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có nhiệm vụ gì?


A. Thúc đẩy thực hiện các Hiệp định và cam kết  trong khuôn khổ WTO; Tạo diễn đàn để thành viên
trình bày các chính sách và pháp luật thương mại của mình; Giải quyết các tranh chấp thương mại  giữa
các thành viên WTO; Xây dựng và hoàn thiện Pháp luật kinh tế quốc tế.
B. Thực hiện các Hiệp định và cam kết  trong khuôn khổ WTO; Tạo diễn đàn đàm phán, ký kết
những điều ước quốc tế về thương mại quốc tế; Hòa giải các tranh chấp thương mại  giữa các thành viên
WTO; Rà soát định kỳ pháp luật, chính sách thương mại của các thành viên.
1
C. Thúc đẩy thực hiện các Hiệp định và cam kết  trong khuôn khổ WTO; Tạo diễn đàn để đàm phán,
ký kết các điều ước quốc tế mới về thương mại quốc tế; Giải quyết tranh chấp thương mại   giữa các thành
viên WTO; Xây dựng và hoàn thiện Pháp luật, chính sách thương mại quốc tế.
D. Thực hiện các Hiệp định và cam kết của WTO; Tạo diễn đàn đàm phán những chính sách thương
mại quốc tế; Giải quyết các tranh chấp thương mại phát sinh giữa các thành viên WTO; Kết nạp thêm các
thành viên mới.
Đáp án: C Độ khó: TB

Câu 6: WTO có cơ cấu tổ chức như thế nào ?


A. Hội nghị Bộ trưởng; Đại Hội đồng; Các Ủy ban; Ban Thư ký
B. Hội nghị Bộ trưởng; Đại Hội đồng; Các Hội đồng; Các ủy ban; Ban Thư ký
C. Hội nghị Bộ trưởng; Các Hội đồng; Cơ quan giải quyết tranh chấp.
D. Hội nghị Bộ trưởng; Hội nghị cấp cao; Các Hội đồng; Các ủy ban.
Đáp án: B Độ khó: TB

Câu 7: WTO có các hiệp định đa biên nào về thương mại hàng hóa quốc tế ?
A. Hiệp định chung về thuế quan và thương mại 1994; Hiệp định Nông nghiệp; Hiệp định về Áp dụng
các Biện pháp Kiểm dịch Động thực vật; Hiệp định về các Hàng rào Kỹ thuật đối với Thương mại
B. Hiệp định về các Biện pháp Đầu tư liên quan đến Thương mại (TRIMs); Hiệp định về Chống bán
phá giá (Điều VI của GATT 1994); Hiệp định về Giám định hàng hóa trước khi gửi hàng (PSI)
C. Hiệp định về Quy tắc Xuất xứ; Hiệp định về Thủ tục Cấp phép Nhập khẩu; Hiệp định về Trợ cấp và
các Biện pháp đối kháng; Hiệp định về các Biện pháp tự vệ; Hiệp định thuận lợi hóa thương mại
D. Tất cả các hiệp định được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
Đáp án: D Độ khó: TB

Câu 8: WTO có các nguyên tắc chuyên biệt nào về thương mại hàng hóa quốc tế ?

A. Nguyên tắc không phân biệt đối xử;


B. Nguyên tắc bảo hộ thông qua các rào cản được phép;
C. Nguyên tắc minh bạch, công khai, dễ dự báo rũi ro;
D. Tất cả các nguyên tắc được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
Đáp án: D Độ khó: TB

Câu 9: Việt Nam có cam kết tổng quát nào với WTO về mở cửa thị trường hàng hóa cho thành
viên WTO ?
A. Mở cửa thị trường theo lộ trình đã thỏa thuận; Tuân thủ các hiệp định đa biên về thương
mại hàng hóa của WTO; Không sử dụng các biện pháp trái quy định của WTO nhằm mục đích bảo hộ. 
B. Mở cửa thị trường theo các dòng thuế trong biểu thuế nhập khẩu của mình; Chỉ dùng các
luật thuế làm công cụ để bảo hộ; Tại cửa khẩu, ngoài thuế nhập khẩu, không sử dụng phí, lệ phí và các
khoản thu khác nhằm mục đích thu ngân sách. 
C. Mở cửa thị trường theo lộ trình đã thỏa thuận; Chỉ dùng thuế nhập khẩu làm công cụ để
bảo hộ; Ngoài thuế nhập khẩu, không sử dụng phí, lệ phí và các khoản thu khác nhằm mục đích thu
ngân sách. 
D. Mở cửa thị trường theo lộ trình đã thỏa thuận; Có thể dùng thuế nhập khẩu hoặc phí hải
quan làm công cụ để bảo hộ; Tại cửa khẩu, ngoài thuế nhập khẩu, không sử dụng phí, lệ phí và các
khoản thu khác nhằm mục đích thu ngân sách. 
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 10: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, hàng hóa được hiểu là gì ?
A. Là sản phẩm mà các thành viên WTO quy định trong pháp luật nước mình và đăng ký với
Ủy ban thương mại hàng hóa của WTO.
B. Là sản phẩm được liệt kê và mô tả trong Bộ văn kiện gia nhập WTO của từng thành viên
WTO

2
C. Là sản phẩm được liệt kê vào, được mô tả và mã hóa trong Danh mục HS của Công ước về
Hệ thống hài hòa về mã số và mô tả hàng hóa của Tổ chức Hải quan thế giới .
D. Là sản phẩm được liệt kê và mô tả trong Biểu thuế quan của từng thành viên WTO (danh
mục HS quốc gia)
Đáp án: C Độ khó: Cao

Câu 11: Công ước của Tổ chức Hải quan thế giới về Hệ thống hài hòa về mã số và mô tả hàng
hóa (Công ước HS) quy định những nội dung cơ bản gì ?
A. Quy định quyền hạn, trách nhiệm, quyền lợi nghĩa vụ của các bên tham gia Công ước,
cách thức duy trì và cập nhập Công ước, cách thức giải quyết tranh chấp và các Phụ lục cho phép các
thành viên được quyền ban hành danh mục HS quốc gia của mình.
B. Quy định quyền hạn, trách nhiệm, quyền lợi nghĩa vụ của các bên tham gia Công ước,
cách thức duy trì và cập nhập Công ước, cách thức giải quyết tranh chấpvà Phụ lục liệt kê các loại hàng
hóa mà quốc gia thành viên WCO được phép đưa vào thương mại quốc tế.
C. Quy định các loại hàng hóa thành viên WCO có quyền xuất khẩu hoặc nhập khẩu và Phụ
lục quy định quy tắc tổng quát giải thích hệ thống hài hòa; Chú giải phần, chương, nhóm. Mã số nhóm,
phân nhóm hàng hóa.
D. Quy định quyền hạn, trách nhiệm, quyền lợi, nghĩa vụ của các bên tham gia Công ước,
cách thức duy trì và cập nhập Công ước, cách thức giải quyết tranh chấp và các Phụ lục quy định quy
tắc tổng quát giải thích hệ thống hài hòa, Chú giải phần, chương, nhóm; Mã số nhóm, phân nhóm hàng
hóa.
Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 12: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, hàng hóa tương tự được hiểu là gì ?
A. Là hàng hoá có hình dáng tương tự nhau hoặc giống nhau về chức năng, công dụng, chỉ số
chất lượng, tính năng kỹ thuật và các thuộc tính cơ bản khác.
B. Là hàng hoá giống hệt nhau hoặc giống nhau về chức năng, công dụng, chỉ số chất lượng,
tính năng kỹ thuật và các thuộc tính cơ bản khác.
C. Là hàng hoá có thể thay thế cho nhau hoặc giống nhau về chức năng, công dụng, chỉ số
chất lượng, tính năng kỹ thuật và các thuộc tính cơ bản khác.
D. Là hàng hoá giống hệt nhau hoặc giống nhau về tên gọi, công dụng, chất lượng, tính năng
kỹ thuật và các thuộc tính cơ bản khác.
Đáp án: B Độ khó: Cao

Câu 13: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, mua bán hàng hóa quốc tế được hiểu là gì ?
A. Là hoạt động mua bán hàng hóa giữa các bên có trụ sở thương mại tại các nước khác nhau
B. Là hoạt động thương mại theo đó bên giao hàng có quyền nhận tiền, bên giao tiền có
quyền nhận hàng
C. Là hoạt động thương mại giữa các pháp nhân thông qua hợp đồng mua bán hàng hóa.
D. Là hoạt động mua bán hàng hóa giữa nước này với nước khác nhằm mục đích lợi nhuận
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 14: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế được hiểu
là gì ?
A. Sự thỏa thuận giữa các thương nhân theo đó bên bán phải giao hàng hóa, các chứng từ có
liên quan và quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền hàng và nhận hàng.
B. Sự thỏa thuận giữa các thương nhân theo đó quyền của bên này là nghĩa vụ của bên khác
và được nhà nước đảm bảo thực hiện.
C. Sự thỏa thuận giữa các bên có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau, theo đó bên bán có
nghĩa vụ chuyển giao hàng hóa, các chứng từ có liên quan cho bên mua và bên mua phải thanh toán tiền
hàng, nhận hàng theo các điều kiện đã thỏa thuận.
D. Sự thỏa thuận giữa các bên mua bán ở các nước khác nhau theo đó bên bán giao hàng và
nhận tiền, bên mua nhận hàng và trả tiền. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế phải được lập thành văn
bản và được công chứng.
3
Đáp án: C Độ khó: Cao

Câu 15: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, thuế quan được hiểu là gì ?
A. Là khoản thu của Nhà nước đánh vào hàng hóa di chuyển từ lãnh thổ hải quan này sang
lãnh thổ hai quan khác nhằm bảo hộ hàng hóa tương tự trong nước và tăng thu ngân sách.
B. Là khoản thuế xuât khẩu, thuế nhập khẩu của Nhà nước đánh vào hàng hóa khi hàng hóa
dịch chuyển từ nước nọ sang nước kia.
C. Là thuế xuât khẩu, thuế nhập khẩu.
D. Là thuế xuât khẩu, thuế nhập khẩu và phí hải quan.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 16: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, khẳng định nào về thuế quan sau đây là đúng?
A. Mục đích của thuế quan là nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước từ các khoản thu
thuế đối với hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu của quốc gia khác.
B. Mục đích của thuế quan là tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước và bảo hộ hàng hóa
tương tự trong nước.
C. Chỉ thành viên của WTO thuộc nhóm nước phát triển mới phải cam kết mức thuế trần của
thuế quan và không được nâng cao hơn mức ràng buộc đó.
D. Thuế quan và phí hải quan là công cụ hợp pháp duy nhất bảo hộ các ngành sản xuất trong
nước.
Đáp án: B Độ khó: Cao

Câu 17: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, có các loại thuế quan nào được phép áp dụng
trong thương mại quốc tế ?
A. Thuế theo giá trị, tính trên đơn giá hàng (Ad valorem tariff)
B. Thuế quan theo trọng lượng, số lượng hàng hóa (Specific tariff)
C. Thuế quan hỗn hợp, vừa tính trên giá trị đơn hàng, vừa tính theo trọng lượng, số lượng
hàng hóa (Combination tariff)
D. Tất cả các loại thuế quan được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
Đáp án: D Độ khó: TB

Câu 18: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, biện pháp phi thuế quan được hiểu là gì ?
A. Là các biện pháp không phải là thuế quan của nước nhập khẩu được áp dụng nhằm cản trở
sự thuận cho hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa.
B. Là các biện pháp không phải là thuế quan của nước nhập khẩu được áp dụng nhằm cản trở
sự di chuyển của hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu.
C. Là các biện pháp không phải là thuế quan của nước nhập khẩu được áp dụng nhằm cản trở
sự thuận lợi của hàng hóa nhập khẩu và bảo hộ hàng hóa tương tự trong nước.
D. Là bất kỳ biện pháp nào của nước nhập khẩu được áp dụng nhằm cản trở sự thuận lợi của
hàng hóa, dịch vụ, các khoản đầu tư từ nước khác.
Đáp án: C Độ khó: Cao

Câu 19: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, những biện pháp phi thuế quan nào cần đặc biệt
chú ý ?
A. Đó là: Các quy định về phương pháp xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá; Giám
định và kiểm tra hàng hoá trước khi xếp hàng; Các quy tắc xuất xứ hàng hóa;Các biện pháp TBT; Các
biện pháp SPS; Các biện pháp phòng vệ thương mại.
B. Đó là: Cơ chế cấp Giấy phép nhập khẩu; Các quy định về phương pháp xác định trị giá hải
quan đối với hàng hoá; Giám định và kiểm tra hàng hoá trước khi xếp hàng; Các quy tắc xuất xứ hàng
hóa; Các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại (TRIMS);
C. Đó là: Cơ chế cấp Giấy phép nhập khẩu; Các quy định về phương pháp xác định trị giá hải
quan đối với hàng hoá; Các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại (TRIMS); Các biện pháp TBT;
Các biện pháp SPS.
4
D. Đó là: Các quy định về phương pháp xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá; Các biện
pháp đầu tư liên quan đến thương mại (TRIMS); Các biện pháp SPS; Biện pháp chống bán phá giá; Biện
pháp chống trợ cấp trong thương mại quốc tế.
Đáp án: B Độ khó: TB

Câu 20: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, bán phá giá được hiểu là gì ?
A. Một sản phẩm bị coi là bán phá giá nếu như giá xuất khẩu của sản phẩm được xuất khẩu từ
một nước này sang một nước khác thấp hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự được
tiêu dùng tại nước xuất khẩu theo các điều kiện thương mại thông thường.
B. Một sản phẩm bị coi là bán phá giá nếu như giá trị xuất khẩu của sản phẩm được xuất khẩu
từ một nước này sang một nước khác thấp hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự được
tiêu dùng tại nước xuất khẩu theo các điều kiện thương mại thông thường.
C. Một sản phẩm bị coi là bán phá giá nếu như chi phí xuất khẩu của sản phẩm được xuất
khẩu từ một nước này sang một nước khác thấp hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự
được tiêu dùng tại nước xuất khẩu theo các điều kiện thương mại thông thường.
D. Một sản phẩm bị coi là bán phá giá nếu như giá xuất khẩu của sản phẩm được xuất khẩu từ
một nước này sang một nước khác thấp hơn 7% mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự
được tiêu dùng tại nước xuất khẩu theo các điều kiện thương mại thông thường.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 21: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, khẳng định nào sau đây về bán phá giá là đúng?
A. WTO cấm các thành viên không được bán phá giá dưới bất cứ hình thức nào.
B. WTO chỉ quy định về bán phá giá hàng hóa, không quy định về bán phá giá dịch vụ
C. Mức thuế chống bán phá giá được phép thấp hơn hoặc bằng biên độ bán phá giá
D. Chỉ đánh thuế chống bán phá giá khi xác định biên độ phá giá từ 09% trở lên
Đáp án: B Độ khó: Cao

Câu 22: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, Hiệp định về việc áp dụng các biện pháp kiểm
dịch động thực vật (Hiệp định SPS) quy định những vấn đề gì ?
A. Quy định các nguyên tắc, điều kiện phải tuân thủ nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ con
người, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm, ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch
bệnh có nguồn gốc từ động thực vật.
B. Quy định về tiêu chuẩn hàng hóa trong thương mại quốc tế như bao bì, ký mã hiệu, thông
số kỹ thuật v.v… nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ con người, động thực vật thông qua việc bảo đảm an
toàn thực phẩm, ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động vật.
C. Quy định các nguyên tắc, điều kiện phải tuân thủ khi xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ nhằm
bảo vệ tính mạng, sức khoẻ con người, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và
ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ thực vật.
D. Quy định các nguyên tắc, điều kiện phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các biện pháp
kiểm dịch động thực vật có tác động đến thương mại quốc tế nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con
người, vật nuôi, động thực vật.
Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 23: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại
(Hiệp định TBT) quy định những vấn đề gì ?
A. Quy định các nguyên tắc, điều kiện phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn
kỹ thuật, thủ tục đánh giá sự phù hợp đối với hàng hóa trong thương mại nhằm bảo vệ cuộc sống, sức
khỏe con người, động thực vật và môi trường.
B. Quy định các nguyên tắc, điều kiện phải tuân thủ khi áp dụng các tiêu chuẩn về môi trường
đối với hàng hóa trong thương mại nhằm bảo hộ nền sản xuất trong nước, bảo vệ cuộc sống, sức khỏe
con người, động vật hoặc thực vật và bảo vệ môi trường.
C. Quy định các nguyên tắc, điều kiện phải tuân thủ khi ban hành các tiêu chuẩn kỹ thuật, thủ
tục đánh giá sự phù hợp đối với dịch vụ nhằm bảo hộ nền sản xuất trong nước, bảo vệ cuộc sống, sức
khỏe con người, động thực vật và bảo vệ môi trường.
5
D. Quy định các điều kiện mà nước xuất khẩu phải tuân thủ trong thương mại quốc tế nhằm
mục đích bảo hộ nền sản xuất trong nước, bảo vệ cuộc sống, sức khỏe con người, động vật hoặc thực vật
và bảo vệ môi trường của nước nhập khẩu.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 24: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, Hiệp định chống trợ cấp và các biện pháp đối
kháng (Hiệp định SCM) quy định những vấn đề gì ?
A. Quy định các nguyên tắc, điều kiện phải tuân thủ khi ban hành các biện hỗ trợ doanh
nghiệp trong nước cũng như các quy định về những hành động mà nước thành viên WTO có thể sử dụng
để đối phó lại tác động tiêu cực đến kim ngạch xuất khẩu.
B. Quy định các nguyên tắc, điều kiện phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các biện pháp
trợ cấp cũng như các quy định về những hành động có thể sử dụng để đối phó lại ảnh hưởng của các
biện pháp trợ cấp đối với hàng nhập khẩu.
C. Quy định các nguyên tắc, điều kiện phải tuân thủ khi nước thành viên WTO áp dụng các
đối phó với hàng nhập khẩu từ các thành viên khác khi lượng hàng nhập khẩu đó tăng đột biến trong
một thời gian ngắn.
D. Quy định các nguyên tắc, điều kiện phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các biện pháp
trợ cấp cũng như các quy định về thủ tục mà nước thành viên WTO có thể sử dụng để kiện lên cơ quan
giải quyết tranh chấp của WTO.
Đáp án: B Độ khó: Cao

Câu 25: Luật Kinh tế Quốc tế của WTO có các nội dung pháp lý nào nhằm bảo vệ môi trường?
A. Cho phép các thành viên WTO được đề ra các tiêu chuẩn mới nhằm bảo vệ môi trường,
sức khỏe con người, động thực vật cho dù Hiệp định GATT và Hiệp định GATS quy định được phép
không phải tuân theo.
B. Các chương trình môi trường không phải cắt giảm trợ cấp và cho phép trợ cấp đến 20% để
các doanh nghiệp đáp ứng được tiêu chuẩn môi trường mới
C. Có thể từ chối cấp bằng sáng chế nếu sáng chế đó đe doạ đến đời sống, sức khoẻ con
người, động thực vật hoặc phá hoại môi trường.
D.Tất cả các nội dung được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.
Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 26: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, thương mại dịch vụ quốc tế phải tuân theo các
nguyên tắc chuyên biệt nào?
A. Các nguyên tắc: Đãi ngộ quốc gia; Tôn trọng các cam kết mở cửa thị trường; Bình đẳng;
Cùng có lợi; Công nhận độc quyền và đặc quyền trong cung cấp dịch vụ.
B. Các nguyên tắc: Đãi ngộ tối huệ quốc; Đãi ngộ quốc gia; Tuân theo Lộ trình mở cửa thị
trường; Minh bạch, công khai; Có đi có lại; Công nhận độc quyền trong cung cấp dịch vụ.
C. Các nguyên tắc: Đãi ngộ tối huệ quốc; Đãi ngộ quốc gia; Minh bạch, công khai; Công
nhận lẫn nhau; Có thể dự báo được rũi ro; Tuân theo Lộ trình mở cửa thị trường.
D. Các nguyên tắc: Đãi ngộ tối huệ quốc; Tôn trọng các cam kết mở cửa thị trường; Minh
bạch, công khai; Công nhận lẫn nhau; Ưu tiên các nước đang phát triển và chậm phát triển.
Đáp án: C Độ khó: Cao

Câu 27: WTO có hiệp định cụ thể nào về thương mại dịch vụ quốc tế ?
A. Có Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (Hiệp định GATS).
B. Có Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới (Hiệp định WTO).
C. Có Hiệp định về cơ chế rà soát chính sách thương mại.
D. Có Hiệp định chung về thương mại và thuế quan (Hiệp định GATT).
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 28: WTO có hiệp định cụ thể nào về thương mại hàng hóa quốc tế ?
A. Có Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới (Hiệp định WTO) và các hiệp định
liên quan.
6
B. Có Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (Hiệp định GATS) và các hiệp định liên quan.
C. Có Hiệp định chung về thương mại và thuế quan (Hiệp định GATT) và các hiệp định liên
quan.
D. Có Hiệp định về quy tắc và thủ tục giải quyết tranh chấp trong khuôn khổ WTO và các
hiệp định liên quan.
Đáp án: C Độ khó: TB

Câu 29: Theo Luật KTQT của WTO,“Dịch vụ trong thương mại quốc tế” được hiểu là gì ?
A. Là sản phẩm được đưa vào Danh mục PCPC của LHQ về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã
hóa trong Danh mục PCPC đó.
B. Là sản phẩm được đưa vào Danh mục CPC của WTO về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã
hóa trong Danh mục CPC đó.
C. Là sản phẩm được đưa vào Danh mục HS của WCO, được mô tả và mã hóa trong Danh mục HS
đó.
D. Là sản phẩm được các thành viên WTO xác định và đưa vào Danh mục CPC của WTO về Phân
loại dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Danh mục CPC đó.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 30 : Theo Luật KTQT của WTO, “Thương mại dịch vụ quốc tế” được hiểu là gì ?
A. Là sự cung cấp một dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ
của một nước khác ( nước sử dụng dịch vụ).
B. Là sự cung cấp một dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử
dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác.
C. Là sự cung cấp một dịch vụ bởi người cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ)
tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ )
D. Là sự cung cấp một dịch vụ theo một trong bốn phương thức sau: (i) “cung cấp dịch vụ qua biên
giới”; (ii) “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài”; (iii) “hiện diện thương mại” và (iv) “hiện diện của thể
nhân”. .
Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 31: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, bảng phân loại các ngành dịch vụ của WTO có
cấu trúc như thế nào?
A. Cấu trúc gồm 2 cột : “Các ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương: Dịch vụ kinh
doanh; Dịch vụ bưu chính; Dịch vụ kỹ thuật liên quan xây dựng; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục;
Dịch vụ môi trường; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội; Các dịch vụ liên quan đến lữ hành; Các dịch
vụ khác chưa được phân vào đâu.
B. Cấu trúc gồm 2 cột: “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương:
Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ kỹ thuật liên quan xây dựng và các dịch
vụ bổ trợ; Dịch vụ phân phối và các dịch vụ bổ trợ; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ liên quan đến công nghệ
cao; Dịch vụ tài chính và các dịch vụ bổ trợ; Các dịch vụ liên quan đến y tế; Các dịch vụ du lịch; Các
dịch vụ giải trí, văn hóa, thể thao
C. Cấu trúc gồm 2 : “Các ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương: Dịch vụ kinh
doanh; Dịch vụ viễn thông; Dịch vụ xây dựng; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ môi
trường; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ y tế; Các dịch vụ hàng không và vũ trụ; Các dịch vụ giải trí, văn
hóa.
D. Cấu trúc gồm 2 cột: “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương:
Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên
quan; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ môi trường; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội
và liên quan đến y tế; Các dịch vụ du lịch và dịch vụ liên quan đến lữ hành; Các dịch vụ giải trí, văn
hóa, thể thao
Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 32: Cấu trúc của Biểu cam kết về mở cửa thị trường dịch vụ của Việt Nam trong WTO như
thế nào?
7
A. Cấu trúc gồm 4 cột: i) Cột mô tả dịch vụ được cung cấp; ii) Cột hạn chế về tiếp cận thị
trường; iii) Cột hạn chế về đối xử quốc gia, và iv) Cột cam kết bổ sung
B. Cấu trúc gồm 4 cột: i) Cột mô tả ngành và phân ngành; ii) Cột cam kết mở cửa thị trường;
iii) Cột hạn chế về đối xử quốc gia, và iv) Cột cam kết bổ sung
C. Cấu trúc gồm 4 cột: i) Cột mô tả ngành và phân ngành; ii) Cột hạn chế về tiếp cận thị
trường; iii) Cột hạn chế về đối xử quốc gia, và iv) Cột cam kết bổ sung
D. Cấu trúc gồm 4 cột: i) Cột mô tả ngành và phân ngành; ii) Cột hạn chế về tiếp cận thị
trường; iii) Cột hạn chế về đối xử tối huệ quốc, và iv) Cột cam kết bổ sung
Đáp án: C Độ khó: Cao

Câu 33: Bảng phân loại tạm thời các sản phẩm trung tâm (PCPC) của Liên hợp quốc là gì ?
A. Là bảng phân loại các sản phẩm hàng hóa được Ủy ban Thống kê của Liên Hợp quốc ban
hành, nhằm thống nhất tiêu chuẩn quốc tế về tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa trong thương mại quốc tế.
B. Là bảng phân loại các sản phẩm dịch vụ được Ủy ban Thống kê của Liên Hợp quốc ban
hành, nhằm thống nhất tiêu chuẩn quốc tế về mô tả và hài hòa hóa việc phân loại dịch vụ trong thương
mại quốc tế.
C. Là bảng phân loại các sản phẩm được Ủy ban Thống kê của Liên Hợp quốc ban hành,
nhằm thống nhất tiêu chuẩn quốc tế về mô tả và hài hòa hóa việc phân loại quyền sở hữu trí tuệ trong
thương mại quốc tế.
D. Là bảng phân loại các sản phẩm được Ủy ban Thống kê của Liên Hợp quốc ban hành,
nhằm thống nhất tiêu chuẩn quốc tế về giải quyết tranh chấp hợp đồng thương mại quốc tế.
Đáp án: B Độ khó: Cao

Câu 34: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, phương thức “Cung ứng dịch vụ qua biên giới”
được hiểu như thế nào?
A. Được hiểu là bên cung ứng dịch vụ cung cấp dịch vụ cho bên sử dụng dịch vụ nhưng cả
hai không phải dịch chuyển vị trí của mình, thông thường là sử dụng công nghệ cao. Ví dụ: dịch vụ
truyền hình quốc tế, dịch vụ thư điện tử…
B. Được hiểu là bên cung ứng dịch vụ cung cấp dịch vụ cho bên sử dụng dịch vụ nhưng cả
hai không phải dịch chuyển vị trí của mình, thông thường là sử dụng dịch vụ của bên thứ ba. Ví dụ: dịch
vụ du lịch, dịch vụ thư điện tử…
C. Được hiểu là bên cung ứng dịch vụ cung cấp dịch vụ cho bên sử dụng dịch vụ bằng cách di
chuyển đến quốc gia có người sử dụng dịch vụ để cung cấp dịch vụ. Ví dụ: dịch vụ dạy Tiếng Anh, dịch
vụ du lịch…
D. Được hiểu là bên cung ứng dịch vụ cung cấp dịch vụ cho bên sử dụng dịch vụ và cả hai có
thể dịch chuyển vị trí của mình sang lãnh thổ của nhau, thông thường là sử dụng công nghệ cao. Ví dụ:
dịch vụ du lịch, dịch vụ vận tải…
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 35: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, phương thức “Sử dụng dịch vụ ở nước ngoài”
được hiểu như thế nào?
A. Được hiểu là bên sử dụng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có bên cung cấp dịch vụ để
sử dụng dịch vụ. Ví dụ: dịch vụ y tế quốc tế, dịch vụ du lịch lữ hành…
B. Được hiểu là bên cung cấp dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có bên sử dụng dịch vụ để
cung cấp dịch vụ. Ví dụ: dịch vụ hàng không, dịch vụ pháp lý…
C. Được hiểu là bên sử dụng dịch vụ và bên cung cấp dịch vụ có thể di chuyển sang nhau để
cung cấp và sử dụng dịch vụ. Ví dụ: dịch vụ nhà hàng và khách sạn, dịch vụ thông tấn…
D. Được hiểu là bên sử dụng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có bên cung cấp dịch vụ để
sử dụng dịch vụ với điều kiện phải thành lập pháp nhân. Ví dụ: dịch vụ môi giới tiền tệ, dịch vụ bảo
lãnh và ủy thác…
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 36: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, phương thức “Hiện diện thương mại” được hiểu
như thế nào?
8
A. Được hiểu là bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có Bên sử dụng dịch vụ để
cung cấp dịch vụ với điều kiện phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như Trung tâm Anh ngữ Apollo tại Việt
Nam cung cấp dịch vụ dạy Tiếng Anh….
B. Được hiểu là bên cung ứng dịch vụ và bên sử dụng có thể di chuyển sang lãnh thổ của
nhau để cung cấp và sử dụng dịch vụ. Ví dụ như dịch vụ du lịch, dịch vụ kinh doanh bất động sản…
C. Được hiểu là bên cung ứng dịch vụ cung cấp dịch vụ cho bên sử dụng dịch vụ mà cả hai
không phải dịch chuyển vị trí của mình nhưng phải đăng ký kinh doanh với chính quyền nước bên sử
dụng dịch vụ. Ví dụ như dịch vụ giám định hàng hóa….
D. Được hiểu là bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có người sử dụng dịch vụ
nhưng không phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như Giáo sư Trường ĐH Harvard dạy thỉnh giảng tại Việt
Nam.
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 37: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, phương thức “Hiện diện của thể nhân” được
hiểu như thế nào?
A. Được hiểu là bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có Bên sử dụng dịch vụ để
cung cấp dịch vụ nhưng không phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như bác sĩ của Việt Nam được thuê sang
Mỹ tập huấn cho bác sĩ tại Mỹ.
B. Được hiểu là bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có Bên sử dụng dịch vụ để
cung cấp dịch vụ nhưng phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như bác sĩ của Việt Nam sang Mỹ mở Bệnh
viện.
C. Được hiểu là bên cung ứng dịch vụ cung cấp cho bên sử dụng dịch vụ nhưng cả hai không
phải dịch chuyển vị trí của mình. Ví dụ như bác sĩ của Việt Nam cung cấp dịch vụ tư vấn sức khỏe cho
bệnh nhân tại Mỹ.
D. Được hiểu là bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có Bên sử dụng dịch vụ để
cung cấp dịch vụ nhưng phải thành lập pháp nhân hợp danh. Ví dụ như bác sĩ của Việt Nam và bác sĩ
của Mỹ góp vốn thành lập Công ty hợp danh tại Việt Nam cung cấp dịch vụ xét nghiệm.
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 38: Các loại rào cản cụ thể nào thường được sử dụng phổ biến trong thương mại dịch vụ
quốc tế?
A. Quy định hạn chế về thanh toán và kiểm soát ngoại tệ; Quy định về xuất xứ hàng hóa; Quy
định về điều kiện, thủ tục xúc tiến thương mại. Quy định hạn chế việc di chuyển của thể nhân …
B. Quy định hạn chế về thanh toán và kiểm soát ngoại tệ; Quy định về hạn chế quảng cáo;
Quy định về điều kiện, thủ tục hải quan. Quy định hạn chế việc di chuyển của thể nhân …
C. Quy định hạn chế về thanh toán và kiểm soát ngoại tệ; Quy định hạn chế quảng cáo; Quy
định về điều kiện, thủ tục xúc tiến thương mại. Quy định hạn chế việc di chuyển của thể nhân …
D. Quy định hạn chế về thanh toán và kiểm soát ngoại tệ; Quy định hạn chế quảng cáo; Quy
định về điều kiện, thủ tục xúc tiến thương mại. Quy định về chống bán phá giá, chống trợ cấp …
Đáp án: C Độ khó: TB

Câu 39: Theo Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong WTO, doanh nghiệp nước ngoài
được phép thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam dưới hình thức nào?
A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh; Công ty hợp danh; Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
B. Hợp đồng hợp tác kinh doanh; Doanh nghiệp liên doanh; Công ty cổ phần.
C. Hợp tác xã; Công ty cổ phần; Doanh nghiệp liên doanh; Doanh nghiệp 100% vốn nước
ngoài.
D. Hợp đồng hợp tác kinh doanh; Doanh nghiệp liên doanh; Doanh nghiệp 100% vốn nước
ngoài.
Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 40: Theo Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong WTO, việc di trú đối với thể nhân
cung ứng dịch vụ được quy định cơ bản như thế nào?

9
A. Nhà quản lý, điều hành doanh nghiệp được nhập cảnh và lưu trú tại Việt Nam nhiều năm
và có thể được gia hạn; Nhân sự khác lưu trú theo hợp đồng lao động hoặc 02 năm tùy theo thời hạn nào
ngắn hơn; Người chào bán dịch vụ lưu trú, người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại, nhà
cung cấp dịch vụ theo hợp đồng lưu trú không quá 60 ngày.
B. Nhà quản lý, điều hành doanh nghiệp được nhập cảnh và lưu trú tại Việt Nam 03 năm và
có thể được gia hạn; Nhân sự khác lưu trú theo hợp đồng lao động hoặc 03 năm tùy theo thời hạn nào
ngắn hơn; Người chào bán dịch vụ lưu trú, người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại, nhà
cung cấp dịch vụ theo hợp đồng lưu trú không quá 90 ngày.
C. Nhà quản lý, điều hành cấp cao của doanh nghiệp được nhập cảnh và lưu trú không xác
định thời hạn; Nhân sự khác lưu trú theo hợp đồng lao động hoặc 04 năm tùy theo thời hạn nào ngắn
hơn; Người chào bán dịch vụ lưu trú, người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại, nhà cung
cấp dịch vụ theo hợp đồng lưu trú không quá 120 ngày.
D. Nhà quản lý, điều hành doanh nghiệp được nhập cảnh và lưu trú tại Việt Nam 05 năm và
có thể được gia hạn; Nhân sự khác lưu trú theo hợp đồng lao động hoặc không xác định thời hạn nếu
nhập quốc tịch Việt Nam; Người chào bán dịch vụ lưu trú, người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện
thương mại, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng lưu trú không quá 180 ngày.
Đáp án: B Độ khó: Cao

Câu 41: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN) được hiểu
là gì?
A. Các bên cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi không kém hơn những thuận
lợi, ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành cho bất kỳ một bên thứ ba nào, bên tham gia ký kết trước sẽ
được ưu đãi hơn bên tham gia ký kết sau trong WTO.
B. Các bên cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi về thuế quan không kém hơn
những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành cho bất kỳ một bên thứ ba nào.
C. Các bên cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi không kém hơn những thuận lợi
và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành cho bất kỳ một bên thứ ba nào, trừ các ngoại lệ theo quy định của
WTO.
D. Các bên cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi trong thương mại quyền sở hữu
trí tuệ và đầu tư không kém hơn những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành cho bất kỳ một
bên thứ ba nào.
Đáp án: C Độ khó: Cao

Câu 42: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, nguyên tắc đối xử quốc gia (NT) được hiểu là gì?
A. Một nước sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước khác những ưu đãi
không kém hơn so với những ưu đãi mà nước đó đang và sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp
của nước mình.
B. Một nước sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước khác những ưu đãi
không được ngang bằng với ưu đãi mà nước đó đang và sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp
của nước mình.
C. Một nước sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước khác những ưu đãi ngang
bằng hoặc thấp hơn so với những ưu đãi mà nước đó đang và sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung
cấp của nước mình.
D. Một nước sẽ dành ưu đãi thuế suất cho nhà cung cấp hàng hóa của nước khác không kém
hơn ưu đãi thuế suất mà nước đó đang và sẽ dành cho sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước thứ ba.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 43: Bộ văn kiện gia nhập WTO của Việt Nam bao gồm những tài liệu nào?
A. Gồm 5 tài liệu: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị
định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt
Nam; Biểu cam kết về thương mại hàng hóa (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan
và trợ cấp nông nghiệp); và Biểu cam kết về thương mại dịch vụ.
B. Gồm 5 tài liệu: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị
định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt
10
Nam; Biểu cam kết về thương mại hàng hóa (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan
và trợ cấp nông nghiệp); và Cam kết về quyền sở hữu trí tuệ.
C. Gồm 5 tài liệu: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị
định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt
Nam; Biểu cam kết về thương mại dịch vụ (bao gồm cam kết về phương thức cung cấp dịch vụ, các
ngoại lệ về MFN theo GATS); và Cam kết liên quan đến đầu tư quốc tế tại Việt Nam.
D. Gồm 5 tài liệu: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị
định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt
Nam; Biểu cam kết về mở cửa thị trường hàng hóa (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế
quan và trợ cấp xuất khẩu); và Cam kết về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế.
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 44: Luật Kinh tế Quốc tế của WTO quy định có bao nhiêu phương thức cung cấp dịch vụ
thương mại ?
A. Có 4 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài
lãnh thổ; 3) hiện diện đầu tư; 4) hiện diện thể nhân.
B. Có 5 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài
lãnh thổ; 3) hiện diện thương mại; 4) hiện diện thể nhân; 5) phương thức khác theo thỏa thuận.
C. Có 4 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài
lãnh thổ; 3) hiện diện thương mại; 4) hiện diện thể nhân.
D. Có 4 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài
lãnh thổ; 3) hiện diện thương mại; 4) hiện diện pháp nhân.
Đáp án: C Độ khó: TB

Câu 45: Các cam kết cụ thể của Việt Nam về mở cửa thị trường hàng hóa của Việt Nam cho
WTO là gì?
A. Cam kết ràng buộc toàn bộ biểu thuế nhập khẩu hiện hành (10.600 dòng thuế) với mức
cam kết bình quân vào thời điểm gia nhập là 17,4% và mức thuế suất bình quân cuối cùng là 13,4%, lộ
trình thực hiện từ 5 - 7 năm; cam kết trung bình 21% đối với sản phẩm nông nghiệp và 12,6% đối với
sản phẩm công nghiệp (cuối lộ trình thực thi).
B. Cam kết cắt giảm dần biểu thuế nhập khẩu hiện hành (10.600 dòng thuế) với mức cam kết
bình quân vào thời điểm gia nhập là 20% và mức thuế suất bình quân cuối cùng là 15%, lộ trình thực
hiện 10 năm; cam kết trung bình 21% đối với sản phẩm nông nghiệp và 12,6% đối với sản phẩm công
nghiệp (cuối lộ trình thực thi).
C. Cam kết ràng buộc toàn bộ biểu thuế nhập khẩu hiện hành (10.600 dòng thuế) với mức
cam kết bình quân vào thời điểm gia nhập là 25% và mức thuế suất bình quân cuối cùng là 15%, lộ trình
thực hiện 07 năm; không cam kết mức thuế trần đối với các sản phẩm nông nghiệp (cuối lộ trình thực
thi).
D. Cam kết ràng buộc toàn bộ biểu thuế nhập khẩu hiện hành (10.600 dòng thuế) với mức
cam kết bình quân vào thời điểm gia nhập là 15% và mức thuế suất bình quân cuối cùng là 13,4%, lộ
trình thực hiện tùy quyết định của Việt Nam do là nước đang phát triển; cam kết trung bình 20% đối với
sản phẩm nông nghiệp và 12% đối với sản phẩm công nghiệp (cuối lộ trình thực thi).
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 46: Việt Nam đã cam kết tổng quát như thế nào về mở cửa thị trường dịch vụ trong WTO ?
A. Mở cửa có điều kiện và lộ trình 11 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ
thông tin và phát hành báo chí; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối;
(v) Dịch vụ giáo dục; (vi) Dịch vụ an ninh; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix)
Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao; (xi) Dịch vụ vận tải.
B. Mở cửa có điều kiện và lộ trình 11 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ
thông tin; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ giáo dục;
(vi) Dịch vụ môi trường; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x)
Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao; (xi) Dịch vụ vận tải.

11
C. Mở cửa có điều kiện và lộ trình 10 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ
thông tin; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ bưu
chính viễn thông; (vi) Dịch vụ môi trường; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix)
Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao.
D. Mở cửa có điều kiện và lộ trình 10 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ
thông tin; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ giáo dục;
(vi) Dịch vụ môi trường; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x)
Dịch vụ Logistics.
Đáp án: B Độ khó: Cao

Câu 47. Theo Biểu cam kết dịch vụ của Việt Nam trong WTO, dịch vụ nào sau đây nằm trong
ngành “Các dịch vụ kinh doanh”?
A. Dịch vụ hội nghị truyền hình (CPC 75292)
B. Dịch vụ pháp lý (CPC 861)
C. Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121)
D. Dịch vụ xử lý nước thải (CPC 9401)
Đáp án: B Độ khó: TB

Câu 48: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, quy tắc xuất xứ là gì?
A. Là tập hợp các quy định pháp luật, các quy tắc, các tiêu chí cần thiết nhằm đảm bảo xác
định được nguồn gốc giấy tờ của hàng hóa, hay còn gọi là mã HS.
B. Là tập hợp các quy định pháp luật, các quy tắc, các tiêu chí cần thiết nhằm đảm bảo xác
định được hàng hóa được thương mại là của nhà sản xuất nào.
C. Là tập hợp các quy định pháp luật, các quy tắc, các thông tin cần thiết nhằm đảm bảo xác
định được nguồn gốc của hàng hóa hay còn gọi là mã số, mã vạch.
D. Là tập hợp các quy định pháp luật, các quy tắc, các tiêu chí cần thiết nhằm đảm bảo xác
định được nơi mà sản phẩm được sản xuất hoặc nguồn gốc quốc tịch của hàng hóa.
Đáp án: D Độ khó: TB

Câu 49: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại
(TRIMS) được hiểu là gì ?
A. Là các biện pháp phi thuế quan không phù hợp với những quy định về NT và hạn chế định
lượng theo các Điều III và XI của GATT 1994 mà các Thành viên WTO không được phép áp dụng trong
thương mại hàng hóa quốc tế.
B. Là các biện pháp đầu tư theo pháp luật quốc gia không phù hợp với những quy định về NT
của GATT 1994 mà các Thành viên WTO không được phép áp dụng trong thương mại hàng hóa quốc tế.
C. Là các biện pháp hạn chế định lượng trong hoạt động đầu tư theo pháp luật quốc gia trái
với Điều III và XI của GATT 1994 mà các Thành viên WTO không được phép áp dụng trong thương
mại hàng hóa quốc tế.
D. Là các biện pháp phi thuế quan không phù hợp với GATT 1994 mà các Thành viên WTO
không được phép áp dụng trong thương mại hàng hóa quốc tế.
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 50: Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, biện pháp nào sau đây không phải là phi thuế
quan?
A. Chống bán phá giá
B. Hạn ngạch
C. Các tiêu chuẩn vệ sinh, kiểm dịch động-thực vật
D. Khai báo hải quan điện tử
Đáp án: D Độ khó: TB

Câu 51: Luật thương mại dịch vụ quốc tế của WTO được hiểu là gì ?

12
A. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan
hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực thương mại dịch vụ quốc tế giữa các quốc gia và các chủ thể
khác của Luật Kinh tế quốc tế.
B. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan
hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực thương mại hàng hóa quốc tế giữa các quốc gia và các chủ thể
khác của Công pháp quốc tế.
C. Là các nguyên tắc, quy phạm pháp luật quốc gia có yếu tố nước ngoài điều chỉnh các quan hệ xã
hội phát sinh trong lĩnh vực thương mại dịch vụ quốc tế giữa các quốc gia và các chủ thể khác của Luật
quốc tế.
D. Là các nguyên tắc, quy phạm Tư pháp quốc tế điều chỉnh các quan hệ xã hội quốc tế phát sinh
trong lĩnh vực thương mại quốc tế giữa các chủ thể khác của Tư pháp quốc tế.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu52 : Theo Luật KTQT của WTO, “Dịch vụ tương tự” được hiểu là gì ?
A. Là sản phẩm được đưa vào Danh mục PCPC của LHQ về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã
hóa trong Danh mục PCPC đó.
B. Là sản phẩm được xác định theo các tiêu chí của Danh mục PCPC của LHQ về Phân loại dịch
vụ, được giải trình và kết luận theo các án lệ, quyết định của cơ quan giải quyết vtranh chấp của WTO.
C. Là sản phẩm được đưa vào Danh mục CPC của WTO về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã
hóa trong Danh mục CPC đó.
D. Là sản phẩm được các thành viên WTO xác định và đưa vào Pháp luật thành viên WTO đó về
dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Pháp luật thành viên WTO đó.
Đáp án: B Độ khó: Cao

Câu 53: Theo Luật KTQT của WTO, “Dịch vụ công” được hiểu là gì ?
A. Là sản phẩm được xác định theo các tiêu chí của Danh mục PCPC của LHQ về Phân loại dịch
vụ, được giải trình theo các án lệ, quyết định của cơ quan giải quyết vtranh chấp của WTO.
B. Là sản phẩm được các thành viên WTO xác định và đưa vào Pháp luật thành viên WTO đó về
dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Pháp luật thành viên WTO đó.
C. Là dịch vụ theo Danh mục PCPC của LHQ hoặc theo Danh mục CPC của WTO được cung cấp
để thực thi công quyền của một thành viên WTO.
D. Là các dịch vụ theo Danh mục PCPC/CPC được cung cấp để thi hành các nhiệm vụ, quyền hạn
của các chính quyền địa phương trong thương mại quốc tế.
Đáp án: C Độ khó: Cao

Câu 54 : Đối tượng điều chỉnh của Luật Thương mại dịch vụ quốc tế của WTO có những đặc
điểm gì ?
A. Tính hữu hình; Cân đong, đo, đếm… được; Lưu giữ được; Xẩy ra đồng thời giữa người cung
cấp dịch vụ với người sử dụng dịch vụ; Áp dụng các thành tưu khoa học và công nghệ; Gắn kết với các
vấn đề chủ quyền quốc gia, AN,QP, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tọc…
B. Tính vô hình; Không cân đong, đo, đếm… được; Lưu giữ được; Xẩy ra không đồng thời giữa
người cung cấp dịch vụ với người sử dụng dịch vụ; Áp dụng các thành tưu khoa học và công nghệ; Gắn
kết với các vấn đề chủ quyền quốc gia, AN,QP,….
C. Tính hữu hình; Cân đong, đo, đếm… được; Lưu giữ được; Xẩy ra không đồng thời giữa người
cung cấp dịch vụ với người sử dụng dịch vụ; Theo các công thưc, biểu mẫu điện toán thống nhất trên
phạm vi toàn cầu; Gắn kết với các vấn đề chủ quyền quốc gia, AN,QP,…
D. Tính vô hình; Không cân đong, đo, đếm… được; Không lưu giữ được; Xẩy ra đồng thời giữa
người cung cấp dịch vụ với người sử dụng dịch vụ; Áp dụng các thành tưu khoa học và công nghệ; Theo
các công thưc, biểu mẫu điện toán thống nhất trên phạm vi toàn cầu;Gắn kết với các vấn đề chủ quyền
quốc gia, AN,QP,…
. Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 55: Theo Luật KTQT của WTO, “Mode 1” được hiểu là gì ?

13
A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của
một nước khác ( nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”..
B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử
dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài”.
C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp
dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.
D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này ( nước cung cấp
dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 56 : Theo Luật KTQT của WTO, “Mode 2” được hiểu là gì ?


A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của
một nước khác ( nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”.
B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử
dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài” .
C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp
dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “ hiện diện thương mại”. .
D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này ( nước cung cấp dịch
vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.
Đáp án: B Độ khó: TB

Câu 57 : Theo Luật KTQT của WTO, “Mode 3” được hiểu là gì ?


A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của
một nước khác ( nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”.
B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử
dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài”.
C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp
dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.
D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này ( nước cung cấp
dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.
Đáp án: C Độ khó: TB

Câu 58: Theo Luật KTQT của WTO, “Mode 4” được hiểu là gì ?
A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của
một nước khác ( nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”.
B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử
dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài” .
C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp
dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.
D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này ( nước cung cấp
dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.
Đáp án: D Độ khó: TB

Câu 59 : Theo Luật KTQT của WTO, “Rào cản trong thương mại dịch vụ quốc tế” được hiểu là
gì ?
A. Là bất kỳ quy định pháp luật, chính sách, thủ tục hành chính và thực tiễn thương mại nào của
nước thành viên làm cản trở hoạt động thương mại dịch vụ quốc tế.
B. Là các hạn chế về số lượng nhà cung cấp dịch vụ dưới các hình thức hạn ngạch số lượng, độc
quyền, các nhà cung cấp dịch vụ độc quyền hay các đòi hỏi kiểm định nhu cầu kinh tế cần thiết.
C. Là các hạn chế về tổng trị giá của các giao dịch dịch vụ hay tài sản dưới các hình thức hạn ngạch
số lượng hay các đòi hỏi kiểm định nhu cầu kinh tế cần thiết.
D. Là các hạn chế về tổng số các giao dịch dịch vụ hay tổng số lượng đầu ra của dịch vụ thông qua
các đơn vị số lượng đã được các định dưới hình thức hạn ngạch hay đòi hỏi kiểm định nhu cầu kinh tế
cần thiết.
14
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 60: Theo Luật KTQT của WTO, có những quy tắc mở cửa thị trường thương mại dịch vụ
quốc tế nào cần chú ý ?
A. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường thương mại dịch vụ quốc tế theo Lộ
trình đã thỏa thuận; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế thương mại dịch vụ quốc tế của WTO
theo nghĩa rộng nhất có thể trên nền tảng án lệ thương mại quốc tế; (iv) Được làm mọi cái mà Luật Kinh
tế quốc tế của WTO không cấm.
B. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường thương mại dịch vụ quốc tế theo Lộ
trình đã thỏa thuận, trừ ngoại lệ đạt được; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế thương mại
dịch vụ quốc tế của WTO theo nghĩa hẹp nhất có thể trên nền tảng án lệ thương mại quốc tế; (iv)
Chỉ được làm cái mà Luật Kinh tế quốc tế của WTO cho phép.
C. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường thương mại dịch vụ quốc tế theo thỏa
thuận, trừ ngoại lệ đạt được; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế thương mại dịch vụ quốc tế
của WTO theo nghĩa hẹp nhất có thể trên nền tảng pháp luật quốc gia; (iv) Được làm mọi cái mà Luật
Kinh tế quốc tế của WTO không cấm
D. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường thương mại dịch vụ quốc tế theo Lộ
trình đã thỏa thuận; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế thương mại dịch vụ quốc tế của WTO
theo quy định của pháp luật quốc gia; (iv) Được làm cái mà Luật Kinh tế quốc tế của WTO cho phép.
Đáp án: B Độ khó: Cao

Câu 61 : Theo Luật KTQT của WTO, việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ phải tuân theo
luật lệ nào ?
A. Theo quy định của WTO về việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ.
B. Theo quy định của Liên hợp quốc về việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ.
C. Theo thỏa thuận giữa các nước liên quan về việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ.
D. Theo quy định của pháp luật nước sử dụng dịch vụ.
Đáp án: C Độ khó: TB

Câu 62: Theo Luật KTQT của WTO, Chính phủ các nước thành viên WTO có quyền gì trong
lĩnh vực dịch vụ tài chính ?
A. Có quyền đàm phán lại các cam kết quốc tế của mình về lĩnh vực dịch vụ tài chính cho phù hợp
với tình hình biến động trong lĩnh vực này.
B. Có toàn quyền áp dụng các biện pháp hạn chế cần thiết trong lĩnh vực này để bảo đảm cán cân
thanh toán quốc tế hoặc khả năng trả nợ đến hạn của mình.
C. Có toàn quyền không thực hiện các cam kết quốc tế với WTO khi nhận thấy không có lợi cho
nền kinh tế của mình trong những trường hợp nhất định.
D. Có toàn quyền áp dụng các biện pháp phòng ngừa để bảo vệ các nhà đầu tư, người gửi tiền và
người mua bảo hiểm, để bảo đảm tính thống nhất và ổn định của hệ thống tài chính.
Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 63: Theo Luật KTQT của WTO, “Tài sản trí tuệ” được hiểu là gì ?
A. Là sản phẩm sáng tạo của lao động trí tuệ của con người được pháp luật quốc tế hoặc pháp luật
quốc gia bảo hộ.
B. Là hàng hóa do lao động sáng tạo của con người tạo ra và được pháp luật quốc tế hoặc pháp luật
quốc gia bảo hộ.
C. Là dịch vụ do lao động sáng tạo của con người tạo ra và được pháp luật quốc tế hoặc pháp luật
quốc gia bảo hộ.
D. Là bất kỳ thứ gì do lao động của con người tạo ra và được pháp luật quốc tế hoặc pháp luật quốc
gia bảo hộ.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 64: “Luật Kinh tế quốc tế liên quan đến tài sản trí tuệ” được hiểu là gì ?

15
A. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan
hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực mua bản, trao đổi tài sản trí tuệ giữa các quốc gia và các chủ
thể khác của Luật Kinh tế quốc tế.
B. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan
hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực tài sản trí tuệ quốc tế giữa các quốc gia và các chủ thể khác
của Luật Kinh tế quốc tế.
C. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan
hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực kinh doanh các sách báo, bản ghi âm, ghi hình, chương trình
truyền hình giữa các quốc gia và các chủ thể khác của Luật Kinh tế quốc tế.
D. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan
hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực mua bán, trao đổi các nhãn hiệu hàng hóa, các chỉ dẫn địa l ý
giữa các quốc gia và các chủ thể khác của Luật Kinh tế quốc tế.
Đáp án: B Độ khó: TB

Câu 65: Luật Kinh tế quốc tế của WTO về tài sản trí tuệ có những nguyên tắc chuyên biệt nào
cần chú ý?
A. Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền quốc gia; Nguyên tắc không sử dụng vũ lực trong quan hệ kinh
tế quốc tế; Nguyên tắc tôn trọng các cam kết quốc tế.
B. Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền quốc gia; Nguyên tắc hợp tác trong quan hệ kinh tế quốc tế;
Nguyên tắc tôn trọng quyền con người.
C. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc; Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia; Nguyên tắc bảo hộ công bằng
(balanced protection).
D. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc; Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia; Nguyên tắc có đi có lại và cùng
có lợi trong quan hệ kinh tế quốc tế.
Đáp án: C Độ khó: Cao

Câu 66 : Hiệp định TRIPS của WTO tập trung vào những nội dung cơ bản gì ?
A. (i) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (ii) Các quy tắc về bảo hộ quyền SHTT; (iii) Các yêu cầu
về kinh doanh quyền SHTT; (iv) Các quy tắc trao đổi, hợp tác về quyền SHTT; (v) Các thỏa thuận quá
độ đặc biệt khi có những quy định mới được đưa vào hệ thông TRIPS.
B. (i) Các quy định chung về quyền SHTT; (ii) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (iii) Các quy
tắc về bảo hộ quyền SHTT; (iv) Các quy tắc trao đổi, hợp tác về quyền SHTT; (v) Các thỏa thuận quá
độ đặc biệt khi có những quy định mới được đưa vào hệ thông TRIPS.
C. (i) Các quy định chung về quyền SHTT; (ii) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (iii) Các quy
tắc về bảo hộ quyền SHTT; (iv) Các quy tắc trao đổi, hợp tác về quyền SHTT; (v) Các quy tắc giải
quyết tranh chấp về quyền SHTT tại WTO.
D. (i) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (ii) Các quy tắc chuẩn về bảo hộ quyền SHTT; (iii) Các
yêu cầu về thực thi quyền SHTT; (iv) Các quy tắc giải quyết tranh chấp về quyền SHTT tại WTO; (v)
Các thỏa thuận quá độ đặc biệt khi có những quy định mới được đưa vào hệ thông TRIPS.
Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 67: Luật KTQT của WTO quy định về bảo hộ quyền tác giả (copyrights) và quyền liên
quan (Related Rights) như thế nào ?
A. Phải được bảo hộ như đã được quy định trong các văn bản của WIPO và WTO.
B. Phải được bảo hộ như đã được quy định trong các văn bản của WIPO và của thành viên WIPO.
C. Phải được bảo hộ như đã được quy định trong các văn bản của WTO và của thành viên WTO.
D. Phải được bảo hộ như đã được quy định trong các văn bản của các thành viên WTO.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 68: Luật KTQT của WTO quy định về thời hạn bảo hộ quyền tác giả (copyrights) và quyền
liên quan (Related Rights) như thế nào?
A. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan ít nhất là 40 năm.
B. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan ít nhất là 50 năm.
C. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan ít nhất là 60 năm.
16
D. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan ít nhất là 70 năm.
Đáp án: B Độ khó: TB

Câu 69: Luật KTQT của WTO quy định về bảo hộ nhãn hiệu hàng hoá và nhãn hiệu dịch vụ
(Trademarks) như thế nào?
A. Cần được bảo hộ các quyền tối thiểu theo pháp luật quốc gia thành viên; chủ sở hữu các nhãn
hiệu hàng hóa phải được bảo hộ theo cơ chế đặc biệt; Các nhãn hiệu nổi tiếng ở các nước còn phải được
bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
B. Cần được bảo hộ các quyền tối thiểu theo pháp luật quốc gia thành viên; chủ sở hữu các nhãn
hiệu dịch vụ phải được bảo hộ theo cơ chế đặc biệt; Các nhãn hiệu nổi tiếng ở các nước còn phải được
bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
C. Cần được bảo hộ trong mức độ cần thiết các quyền tối thiểu; chủ sở hữu các nhãn hiệu dịch vụ
phải được bảo hộ như chủ sở hữu các nhãn hiệu hàng hóa; Các nhãn hiệu nổi tiếng ở các nước còn phải
được bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
D. Cần được bảo hộ trong mức độ cần thiết các quyền tối thiểu; chủ sở hữu các nhãn hiệu dịch vụ
phải được bảo hộ theo cơ chế đặc biệt; Các nhãn hiệu hàng hóa nổi tiếng ở các nước phải được bảo hộ
theo các quy chế bổ sung.
Đáp án: C Độ khó: Cao

Câu 70: : Luật KTQT của WTO quy định về bảo hộ bản vẽ và kiểu dáng công nghiệp
(Industrial Designs) như thế nào?
A. Phải được bảo hộ ít nhất trong vòng 25 năm. Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ phải có quyền
ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa hình vẽ giống với hình
vẽ đã được bảo hộ.
B. Phải được bảo hộ ít nhất trong vòng 20 năm. Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ phải có quyền
ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa hình vẽ giống với hình
vẽ đã được bảo hộ.
C. Phải được bảo hộ ít nhất trong vòng 15 năm. Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ phải có quyền
ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa hình vẽ giống với hình
vẽ đã được bảo hộ.
D. Phải được bảo hộ ít nhất trong vòng 10 năm. Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ phải có quyền
ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa hình vẽ giống với hình
vẽ đã được bảo hộ.
Đáp án: D Độ khó: TB

Câu 71 : Luật KTQT của WTO quy định về bảo hộ các sáng chế (Patents) như thế nào?
A. Phải được bảo hộ thông qua văn bằng sáng chế trong vòng ít nhất 20 năm. Cả sản phẩm lẫn
phương thức sản xuất đều được bảo hộ. CP các nước có thể từ chối cấp văn bằng sáng chế nếu việc khai
thác, kinh doanh chúng bị cấm vì vi phạm trật tự công cộng hoặc đạo đức xã hội.
B. Phải được bảo hộ thông qua văn bằng sáng chế trong vòng ít nhất 30 năm. Cả sản phẩm lẫn
phương thức sản xuất đều được bảo hộ. CP các nước có thể từ chối cấp văn bằng sáng chế nếu việc khai
thác, kinh doanh chúng bị cấm vì vi phạm trật tự công cộng hoặc đạo đức xã hội.
C. Phải được bảo hộ thông qua văn bằng sáng chế trong vòng ít nhất 40 năm. Cả sản phẩm lẫn
phương thức sản xuất đều được bảo hộ. CP các nước có thể từ chối cấp văn bằng sáng chế nếu việc khai
thác, kinh doanh chúng bị cấm vì vi phạm trật tự công cộng hoặc đạo đức xã hội.
D. Phải được bảo hộ thông qua văn bằng sáng chế trong vòng ít nhất 50 năm. Cả sản phẩm lẫn
phương thức sản xuất đều được bảo hộ. CP các nước có thể từ chối cấp văn bằng sáng chế nếu việc khai
thác, kinh doanh chúng bị cấm vì vi phạm trật tự công cộng hoặc đạo đức xã hội.
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 72: Luật KTQT của WTO quy định về bảo hộ sơ đồ bố trí thiết kế mạch tích hợp
(Integrated circuits layout designs - Topographies) như thế nào?
A. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp,
nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 05 năm.
17
B. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp,
nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 10 năm.
C. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp,
nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 15 năm.
D. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp,
nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 20 năm.
Đáp án: B Độ khó: Cao

Câu 73 : Luật KTQT của WTO quy định về bảo hộ thông tin mật và bí quyết thương mại
(Undisclosed Information and Trade secrets) như thế nào?
A. Phải đưa ra các biện pháp tối thiểu nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử
nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được
bảo vệ theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.
B. Phải đưa ra các biện pháp phù hợp nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử
nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được
bảo vệ theo yêu cầu của chủ sở hữu thông tin theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.
C. Phải đưa ra các biện pháp phù hợp nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử
nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được
bảo vệ nhằm ngăn ngừa việc khai thác thương mại bất hợp pháp.
D. Phải đưa ra các biện pháp tối thiểu nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử
nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được
bảo vệ theo yêu cầu của chủ sở hữu thông tin theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.
Đáp án: C Độ khó: Cao

Câu 74: Luật KTQT của WTO quy định về bảo hộ các hợp đồng li-xăng chống cạnh tranh
trong thương mại (Curbing anti - competitive licensing contracts) như thế nào?
A. Không cho phép người chủ sở hữu có thể hạn chế việc ký kết các hợp đồng chuyển giao công
nghệ, bản quyền tác giả dạng độc quyền, không có cạnh tranh hoặc không được cản trở việc chuyển giao
công nghệ bằng cách đưa vào hợp đồng chuyển giao đối tượng của quyền SHTT một số các điều kiện
như vậy.
B. Cho phép người chủ sở hữu có thể hạn chế việc ký kết các hợp đồng chuyển giao công nghệ, bản
quyền tác giả dạng độc quyền, không có cạnh tranh nhưng không được cản trở việc chuyển giao công
nghệ bằng cách đưa vào hợp đồng chuyển giao đối tượng của quyền SHTT một số các điều kiện như
vậy.
C. Không cho phép người chủ sở hữu có thể hạn chế việc ký kết các hợp đồng chuyển giao công
nghệ, bản quyền tác giả dạng độc quyền, không có cạnh tranh nhưng không được cản trở việc chuyển
giao công nghệ bằng cách đưa vào hợp đồng chuyển giao đối tượng của quyền SHTT một số các điều
kiện như vậy.
D. Cho phép người chủ sở hữu có thể hạn chế việc ký kết các hợp đồng chuyển giao công nghệ, bản
quyền tác giả dạng độc quyền, không có cạnh tranh hoặc cản trở việc chuyển giao công nghệ bằng cách
đưa vào hợp đồng chuyển giao đối tượng của quyền SHTT một số các điều kiện như vậy.
Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 75: Luật KTQT của WTO quy định về phương thức bảo đảm thực thi quyền SHTT
như thế nào?
A. Phải hợp pháp, công bằng và không quá phức tạp và không phải tốn kém một cách không cần
thiết. Không được đề ra thời hạn quá dài hoặc gây chậm trễ một cách vô lý. Những người có liên quan
phải được phép yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của cơ quan hành chính hoặc Tòa án cấp dưới.
B. Phải hợp pháp, công bằng và không quá phức tạp và không phải tốn kém một cách không cần
thiết. Được đề ra thời hạn dài hơn thời hạn bình thường. Những người có liên quan được phép yêu cầu
Tòa án xem xét lại quyết định của cơ quan hành chính hoặc Tòa án cấp dưới.
C. Phải hợp pháp, công bằng và không quá phức tạp và không phải tốn kém một cách không cần
thiết. Không được đề ra thời hạn quá dài trừ trường hợp xét thấy cần thiết. Những người có liên quan có
thể được phép yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của cơ quan hành chính về vấn đề này.
18
D. Phải hợp pháp, công bằng và không quá phức tạp và không phải tốn kém một cách không cần
thiết. Được đề ra thời hạn dài cần thiết cho việc xem xét vấn đề. Những người có liên quan được phép
yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của Tòa án cấp dưới.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 76: Theo Luật KTQT của WTO, “Đầu tư quốc tế” được hiểu là gì ?
A. (i) là hình thức vận động của tư bản từ nước này sang nước khác nhằm mục đích tìm kiếm lợi
nhuận và bành trướng thị trường. (ii) là tư bản đầu tư của nước này được đưa vào nước khác hoặc nằm ở
nước khác nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận và bành trướng thị trường..
B. (i) là hình thức vận động của tư bản từ nước này sang nước khác nhằm những mục đích nhất
định và tuân theo những điều kiện nhất định. (ii) là tư bản đầu tư của nước này được đưa vào nước khác
hoặc nằm ở nước khác nhằm những mục đích nhất định và tuân theo những điều kiện nhất định.
C. (i) là hình thức vận động của tư bản từ nước này sang nước khác nhằm những mục đích quân sự
và chiếm đóng lãnh thổ nước khác. (ii) là tư bản đầu tư của nước này được đưa vào nước khác hoặc nằm
ở nước khác nhằm mục đích quân sự và chiếm đóng lãnh thổ nước khác.
D. (i) là hình thức vận động của tư bản từ nước này sang nước khác nhằm những mục đích kinh tế,
chính trị và các mục đích khác. (ii) là tư bản đầu tư của nước này được đưa vào nước khác hoặc nằm ở
nước khác nhằm những mục đích kinh tế, chính trị và các mục đích khác.
Đáp án: B Độ khó: Cao

Câu 77: Luật Kinh tế quốc tế của WTO chú ý nghiên cứu những loại hình đầu tư quốc tế nào?
A. Đầu tư quốc tế trực tiếp, Đầu tư quốc tế gián tiếp và Đầu tư quốc tế hỗn hợp.
B. Đầu tư quốc tế công, Đầu tư quốc tế tư và Đầu tư tài chính quốc tế.
C. Đầu tư quốc tế công, Đầu tư quốc tế tư và Đầu tư quốc tế công, tư hỗn hợp.
D. Đầu tư tài chính quốc tế công, Đầu tư tài chính quốc tế tư và Đầu tư quốc tế hỗn hợp.
Đáp án: C Độ khó: TB

Câu 78 : Đầu tư quốc tế công chủ yếu được thể hiện dưới các hình thức nào?
A. Cho vay, trợ cấp hoặc viện trợ có hoàn lại của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ
cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều
kiện tài chính phù hợp áp dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
B. Tín dụng, trợ cấp của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một nước nhằm
thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính dễ dàng,
tương đương với các điều kiện tín dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
C. Tín dụng, trợ cấp của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một nước nhằm
thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính áp dụng
trong quan hệ thương mại thông thường.
D. Tín dụng, trợ cấp hoặc viện trợ không hoàn lại của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính
phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những
điều kiện tài chính dễ dàng, không áp dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 79: Đầu tư quốc tế tư chủ yếu được thể hiện dưới các hình thức nào?
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài; Đầu tư gián tiếp nước ngoài; và tín dụng quốc tế của cá nhân, tổ
chức nước ngoài trên lãnh thổ một quốc gia khác nhằm mục đích kinh tế, kinh tế-xã hội nhất định và
tuân theo những điều kiện cụ thể của nước nhận đầu tư.
B. Cho vay, tín dụng, trợ cấp của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một
nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính
dễ dàng, tương đương với các điều kiện tín dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
C. Cho vay, tín dụng, trợ cấp của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một
nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính
áp dụng trong quan hệ thương mại thông thường.

19
D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài; Đầu tư gián tiếp nước ngoài; và tín dụng quốc tế của cá nhân, tổ
chức nước ngoài trên lãnh thổ một quốc gia khác nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhận và chiếm lĩnh thị
trường của nước nhận đầu tư.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 80 : Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại (Hiệp định TRIMS), của
WTO là hiệp định về vấn đề gì?
A. Là hiệp định của WTO quy định các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại mà các Thành
viên WTO có thể được phép áp dụng trong thương mại quốc tế giữa các thành viên WTO.
B. Là hiệp định của WTO quy định các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại mà các Thành
viên WTO không được phép áp dụng trong thương mại quốc tế giữa các thành viên WTO.
C. Là hiệp định của WTO quy định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại không được
áp dụng như là các biện pháp bảo hộ thương mại trong nước.
D. Là hiệp định của WTO quy định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại thường được
áp dụng như là các biện pháp phi thuế quan nhằm bảo hộ thương mại trong nước
Đáp án: B Độ khó: TB

Câu 81: Theo Luật KTQT của WTO, mục đích của Cơ chế giải quyết tranh chấp tại WTO là gì?
A. (i) Bảo đảm thực hiện đầy đủ các quyền, nghĩa vụ thành viên theo các Hiệp định của WTO; (ii)
Làm rõ những quyết định của WTO theo LQT thông qua giải thích pháp luật và (iii) Tăng cường sức
mạnh của hệ thống WTO.
B. (i) Bảo đảm thực hiện các quyền, nghĩa vụ thành viên theo các Hiệp định của WTO; (ii) Làm rõ
những quyết định của WTO theo LQT thông qua giải thích pháp luật và (iii) Bảo đảm các thành viên
WTO không đưa vụ tranh chấp đến một cơ chế tài phán khác WTO.
C. (i) Bảo toàn các quyền, nghĩa vụ thành viên theo các Hiệp định của WTO; (ii) Làm rõ những
quyết định của WTO theo LQT thông qua giải thích pháp luật và (iii) Có một giải pháp tích cực đối với
tranh chấp được đưa đến WTO.
D. (i) Bảo toàn các quyền, nghĩa vụ thành viên theo các Hiệp định của WTO; (ii) Làm rõ những
quyết định của WTO theo LQT thông qua giải thích pháp luật và (iii) Có một giải pháp có lợi cho thành
viên khi đưa tranh chấp đến WTO giải quyết.
Đáp án: C Độ khó: Cao

Câu 82: Theo Luật KTQT của WTO, đối tượng của Cơ chế giải quyết tranh chấp tại WTO là
gì?
A. (i) Các lợi ích mà thành viên WTO nhận được theo các Hiệp định của WTO; (ii) Các hoạt động
kinh tế, thương mại quốc tế tại nước thành viên WTO.
B. (i) Nội dung các quy định của pháp luật trong nước về kinh tế, thương mại quốc tế; (ii) Các lợi
ích trực tiếp có được theo các Hiệp định của WTO.
C. (i) Các tranh chấp theo các Hiệp định của WTO; (ii) Nội dung các quy định của pháp luật trong
nước về kinh tế, thương mại quốc tế.
D. (i) Các lợi ích trực tiếp hay gián tiếp có được theo các Hiệp định của WTO bị xâm hại; (ii) Nội
dung các quy định của pháp luật trong nước về kinh tế, thương mại quốc tế.
Đáp án: D Độ khó: TB

Câu 83 : WTO có quyền tài phán trong những vấn đề gì ?


A. Có quyền tài phán đối với mọi tranh chấp giữa các thành viên WTO phát sinh từ các Hiệp định
của WTO.
B. Có quyền tài phán đối với các tranh chấp thương mại hàng hóa quốc tế giữa các thành viên WTO
theo các Hiệp định của WTO.
C. Có quyền tài phán đối với các tranh chấp thương mại dịch vụ quốc tế giữa các thành viên WTO
theo các Hiệp định của WTO.
D. Có quyền tài phán đối với các tranh chấp thương mại liên quan đến tài sản trí tuệ quốc tế giữa
các thành viên WTO.
Đáp án: A Độ khó: TB
20
Câu 84 : Theo Luật KTQT của WTO, Ai có thể trở thành một Bên (nguyên đơn, bị đơn) và Bên
thứ ba (có quyền và lợi ích liên quan) trong Cơ chế giải quyết tranh chấp tại WTO ?
A. Mọi quốc gia, chính phủ đều có thể trở thành một Bên (nguyên đơn, bị đơn) và Bên thứ ba (có
quyền và lợi ích liên quan) trong Cơ chế giải quyết tranh chấp tại WTO.
B. Chỉ có Thành viên WTO mới có thể trở thành một Bên (nguyên đơn, bị đơn) và Bên thứ ba (có
quyền và lợi ích liên quan) trong Cơ chế giải quyết tranh chấp tại WTO.
C. Chỉ có doanh nghiệp của Thành viên WTO mới có thể trở thành một Bên (nguyên đơn, bị đơn)
và Bên thứ ba (có quyền và lợi ích liên quan) trong Cơ chế giải quyết tranh chấp tại WTO.
D. Chỉ có công dân của nước Thành viên WTO mới có thể trở thành một Bên (nguyên đơn, bị đơn)
và Bên thứ ba (có quyền và lợi ích liên quan) trong Cơ chế giải quyết tranh chấp tại WTO.
Đáp án: B Độ khó: TB

Câu 85 : Theo Luật KTQT của WTO, có bao nhiêu loại đơn kiện theo Cơ chế giải quyết tranh
chấp tại WTO ?
A. Có một loại đơn kiện: Đơn kiện vi phạm.
B. Có hai loại đơn kiện: Đơn kiện vi phạm; Đơn kiện không vi phạm.
C. Có ba loại đơn kiện: Đơn kiện vi phạm; Đơn kiện không vi phạm; Đơn kiện tình huống .
D. Có bốn loại đơn kiện: Đơn kiện có ý định vi phạm; Đơn kiện vi phạm; Đơn kiện không vi phạm;
Đơn kiện tình huống.
Đáp án: C Độ khó: TB

Câu 86: Theo Luật KTQT của WTO, Đơn kiện vi phạm được quy định tại Hiệp định nào?
A. Đơn kiện vi phạm được quy định tại Điều XX Hiệp định GATT 1994.
B. Đơn kiện vi phạm được quy định tại Điều XXI Hiệp định GATT 1994.
C. Đơn kiện vi phạm được quy định tại Điều XXII Hiệp định GATT 1994.
D. Đơn kiện vi phạm được quy định tại Điều XXIII.K1a Hiệp định GATT 1994.
Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 87: Theo Luật KTQT của WTO, Đơn kiện không vi phạm được quy định tại Hiệp định
nào?
A. a, Đơn kiện không vi phạm được quy định tại Điều XXIII.K1b Hiệp định GATT 1994.
B. Đơn kiện vi phạm được quy định tại Điều XXII Hiệp định GATT 1994.
C. Đơn kiện vi phạm được quy định tại Điều XXI Hiệp định GATT 1994.
D. Đơn kiện vi phạm được quy định tại Điều XX Hiệp định GATT 1994.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 88 : Theo Luật KTQT của WTO, Đơn kiện tình huống được quy định tại Hiệp định nào?
A. Đơn kiện vi phạm được quy định tại Điều XXII Hiệp định GATT 1994.
B. Đơn kiện vi phạm được quy định tại Điều XXIII.K1c Hiệp định GATT 1994.
C. Đơn kiện vi phạm được quy định tại Điều XXIII.K1b Hiệp định GATT 1994.
D. Đơn kiện vi phạm được quy định tại Điều XXIII.K1a Hiệp định GATT 1994.
Đáp án: B Độ khó: Cao

Câu 89: Luật KTQT của WTO cho phép giải quyết tranh chấp thông qua các phương thức nào?
A. (i) Tham vấn; (ii) Hoà giải; (iii) Panel; (iv) Phúc thẩm; (v) Trọng tài.
B. (i) Môi giới, Trung gian, Hoà giải; (ii) Panel; (iii) Phúc thẩm; (iv) Trọng tài.
C. (i) Tham vấn; (ii) Môi giới, Trung gian, Hoà giải; (iii) Panel; (iv) Phúc thẩm; (v) Trọng tài.
D. (i) Tham vấn; (ii) Trung gian, Hoà giải; (iii) Panel; (iv) Phúc thẩm.
Đáp án: C Độ khó: TB

Câu 90: Theo Luật KTQT của WTO, Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) có chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức như thế nào ?

21
A. (i) Được tổ chức từ toàn bộ thành viên WTO, là cơ quan chính trị đại diện chính phủ các nước
thành viên WTO; (ii) Chịu trách nhiệm quản lý việc áp dụng các hiệp định của WTO; (iii) Có quyền
thành lập Panel; (iv) Giám sát việc thực thi quyết định của WTO.
B. (i) Được tổ chức từ toàn bộ thành viên WTO, là cơ quan đại diện cao nhất của các nước thành
viên WTO; (ii) Chịu trách nhiệm quản lý việc áp dụng các hiệp định của WTO; (iii) Có quyền thành lập
Panel; (iv) Giám sát việc xét xử, thực thi quyết định của WTO.
C. (i) Được tổ chức từ toàn bộ thành viên WTO, là cơ quan đại diện cao nhất của chính phủ các
nước thành viên WTO; (ii) Chịu trách nhiệm áp dụng DSU; (iii) Có quyền thành lập Panel; (iv) Giám
sát việc xét xử, thực thi quyết định, cho phép trả đũa.
D. (i) Được tổ chức từ toàn bộ thành viên WTO, là cơ quan chính trị đại diện chính phủ các nước
thành viên WTO; (ii) Chịu trách nhiệm quản lý, áp dụng DSU; (iii) Có quyền thành lập Panel, AB; (iv)
Giám sát việc xét xử, thực thi quyết định, cho phép trả đũa.
Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 91: Theo Luật KTQT của WTO, Panels của WTO có chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức như thế nào?
A. (i) Là cơ quan bán tư pháp, ad hoc, thường gồm 03 chuyên gia, ngoại lệ là 05 chuyên gia, chọn
theo từng vụ tranh chấp; (ii) Giải quyết các tranh chấp (kiểu như xét xử sơ thẩm) được các nước thành
viên đưa đến WTO để giải quyết.
B. (i) Là cơ quan chính trị đại diện chính phủ các nước thành viên WTO, thường được tổ chức gồm
03 chuyên gia, ngoại lệ là 05 chuyên gia, chọn theo từng vụ tranh chấp; (ii) Giải quyết các tranh chấp
(kiểu như xét xử sơ thẩm) giữa các nước thành viên WTO.
C. Là cơ quan bán tư pháp, ad hoc, thường gồm 03 chuyên gia, ngoại lệ là 05 chuyên gia, chọn theo
từng vụ tranh chấp; (ii) Giải quyết mọi tranh chấp trong tổ chức và hoạt động của WTO.
D. Là cơ quan chính trị đại diện chính phủ các nước thành viên WTO, thường gồm 03 chuyên gia,
ngoại lệ là 05 chuyên gia; (ii) Giải quyết các tranh chấp thương mại hàng hóa quốc tế giữa các nước
thành viên WTO.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 92: Theo Luật KTQT của WTO, Cơ quan phúc thẩm (AB) có chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức như thế nào?
A. (i) Là cơ quan chính trị đại diện chính phủ các nước thành viên WTO, gồm 07 thành viên, được
Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) chỉ định với thời hạn 04 năm; (ii) Có quyền phúc thẩm quyết định
của Panels theo yêu cầu của nguyên đơn và bị đơn.
B. (i) Là cơ quan thường trực gồm 07 thành viên, được Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) chỉ
định với thời hạn 04 năm và có thể tái chỉ định một lần; (ii) Có quyền phúc thẩm quyết định của Panels
theo yêu cầu của nguyên đơn và bị đơn.
C. (i) Là cơ quan chính trị đại diện chính phủ các nước thành viên WTO, gồm 07 thành viên, được
Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) chỉ định; (ii) Có quyền xét xử sơ thẩm các tranh chấp giữa các
thành viên WTO.
D. (i) Là cơ quan thường trực gồm 07 thành viên, được Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) chỉ
định; (ii) Có quyền xét xử sơ thẩm các tranh chấp giữa các thành viên WTO và xét xử phúc thẩm theo
yêu cầu của nguyên đơn và bị đơn.
Đáp án: B Độ khó: Cao

Câu 93 : Theo Luật KTQT của WTO, Tổng giám đốc WTO có vị trí, vai trò như thế nào trong
Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO ?
A. Hoà giải giữa các bên tranh chấp; Triệu tập cuộc họp của Cơ quan giải quyết tranh chấp; Bổ
nhiệm thành viên Cơ quan phúc thẩm; Chỉ định Trọng tài viên giải quyết tranh chấp.
B. Môi giới, hoà giải giữa các bên tranh chấp; Triệu tập cuộc họp của Cơ quan giải quyết tranh
chấp; Bổ nhiệm thành viên Panel; Chỉ định người làm trung gian, hòa giải tranh chấp.
C. Môi giới, trung gian, hoà giải; Triệu tập cuộc họp của Cơ quan giải quyết tranh chấp;
Bổ nhiệm thành viên Panel; Chỉ định Trọng tài viên về thời hạn hợp lý.

22
D. Làm trung gian giữa các bên tranh chấp; Triệu tập cuộc họp của Đại hội đồng WTO; Bổ
nhiệm thành viên Cơ quan phúc thẩm; Chỉ định Trọng tài viên về thời hạn hợp lý.
Đáp án: C Độ khó: TB

Câu 94 : Theo Luật KTQT của WTO, Ban thư ký có vị trí, vai trò như thế nào trong Cơ chế giải
quyết tranh chấp của WTO ?
A. Hỗ trợ các thành viên Panels; Hỗ trợ về mặt kinh phí hoạt động cho Cơ quan phúc thẩm; Đào tạo
các khoá đặc biệt; Hỗ trợ các nước đang phát triển.
B. Hỗ trợ các thành viên Panels; Hỗ trợ về mọi mặt cho Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB); Đào
tạo các khoá đặc biệt; Hỗ trợ các nước đang phát triển.
C. Hỗ trợ các thành viên Cơ quan phúc thẩm; Hỗ trợ về mặt hành chính cho Panels; Đào tạo các
khoá đặc biệt; Hỗ trợ các nước đang phát triển.
D. Hỗ trợ các thành viên Panels AB; Hỗ trợ về mặt hành chính cho Cơ quan giải quyết tranh chấp
(DSB); Đào tạo các khoá đặc biệt; Hỗ trợ các nước đang phát triển.
Đáp án: D Độ khó: Cao

Câu 95: Luật KTQT của WTO có quy định như thế nào về Quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong
Cơ chế giải quyết tranh chấp (DSM) của WTO ?
A. (i) Tất cả những người tham gia DSM đều phải tuân theo quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong
DSM của WTO; (ii) Bảo đảm tuân thủ đúng luật lệ tố tụng của WTO; (iii)Vô tư, không thiên vị; (iv)
Độc lập, không được quyền liên hệ riêng lẻ với một bên nào; (v) Bảo đảm tính toàn vẹn, công bằng, tính
bảo mật của DSM; (vi) Không để xẩy ra xung đột lợi ích.
B. (i) Tất cả mọi người phải tuân theo quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong DSM của WTO; (ii) Bảo
đảm đúng luật lệ của WTO; (iii)Vô tư, không thiên vị; (iv) Độc lập, không được quyền liên hệ riêng lẻ
với một bên nào; (v) Bảo đảm tính công bằng của DSM; (vi) Tránh xung đột lợi ích.
C. (i) Tất cả mọi người đều phải tuân theo quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong DSM của WTO; (ii)
Bảo đảm tuân thủ các án lệ của WTO; (iii) Không thiên vị; (iv) Không được quyền liên hệ riêng lẻ với
một bên nào; (v) Bảo đảm tính toàn vẹn, tính bảo mật của DSM; (vi) Tránh xung đột lợi ích.
D. (i) Tất cả những người tham gia DSM đều phải tuân theo quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong
DSM của WTO; (ii) Bảo đảm tuân thủ các án lệ thương mại quốc tế; (iii)Vô tư, khách quan; (iv) Độc
lập trong xét xử; (v) Bảo đảm tính bảo mật của DSM; (vi) Không để xẩy ra xung đột lợi ích.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 96: Theo Luật KTQT của WTO, Khung thời gian dành cho Panel trong giải quyết tranh
chấp được quy định bao lâu ?
A. Thông thường không quá 09 tháng, trừ trường hợp đặc biệt.
B. Thông thường không quá 06 tháng, trừ trường hợp đặc biệt.
C. Thông thường không quá 12 tháng, trừ trường hợp đặc biệt.
D. Thông thường không quá 18 tháng, trừ trường hợp đặc biệt.
Đáp án: B Độ khó: TB

Câu 97: Theo Luật KTQT của WTO, Khung thời gian dành cho Cơ quan phúc thẩm trong giải
quyết tranh chấp được quy định bao lâu?
A. Có thời gian tối đa không quá 90 ngày.
B. Có thời gian tối đa không quá 120 ngày.
C. Có thời gian tối đa không quá 150 ngày.
D. Có thời gian tối đa không quá 180 ngày.
Đáp án: A Độ khó: TB

Câu 98: Theo Luật KTQT của WTO, Khung thời gian dành cho việc thực hiện quyết định của
Cơ quan giải quyết tranh chấp được quy định bao lâu ?
A. Do các bên nhất trí đưa ra, DSB chấp thuận thông thường không quá 12 tháng.
B. Do các bên nhất trí đưa ra, DSB chấp thuận thông thường không quá 15 tháng.
C. Do các bên nhất trí đưa ra, DSB chấp thuận thông thường không quá 18 tháng.
23
D. Do các bên nhất trí đưa ra, DSB chấp thuận thông thường không quá 24 tháng.
Đáp án: B Độ khó: TB

Câu 99: Theo Luật KTQT của WTO, quy trình tố tụng tại WTO được bảo mật như thế nào ?
A. (i) Qúa trình Tham vấn, Trọng tài, Panels, AB đều bí mật, đóng cửa; (ii) Các tài liệu đệ trình của
các bên và bên thứ 3 đều bảo mật; (iii) Thông tin mật của mỗi bên được lập dưới dạng Bản Tổng thuật
“không mật”; (iv) Các Báo cáo giữa kỳ và cuối cùng chỉ gửi các bên theo cơ chế mật.
B. (i) Qúa trình Panels, AB đều bí mật, đóng cửa; (ii) Các tài liệu của các bên đều bảo mật; (iii)
Thông tin mật của mỗi bên được lập dưới dạng Bản Tổng thuật “không mật”; (iv) Các Báo cáo giữa kỳ
và cuối cùng chỉ gửi các bên theo cơ chế mật.
C. (i) Qúa trình Tham vấn, Trọng tài đều bí mật, đóng cửa; (ii) Các tài liệu đệ trình của các bên đều
bảo mật; (iii) Thông tin mật của mỗi bên được lập dưới dạng Bản Tổng thuật “không mật”; (iv) Các Báo
cáo giữa kỳ chỉ gửi các bên theo cơ chế mật.
D. (i) Qúa trình Tham vấn đều bí mật, đóng cửa; (ii) Các tài liệu của các bên liên quan đến vụ tranh
chấp đều bảo mật; (iii) Thông tin mật của mỗi bên được lập dưới dạng Bản Tổng thuật “không mật”;
(iv) Các Báo cáo cuối cùng chỉ gửi các bên theo cơ chế mật.
Đáp án: A Độ khó: Cao

Câu 100: Theo Luật KTQT của WTO, Vị thế các nước đang phát triển và chậm phát triển trong
Cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO (DSM) được quy định như thế nào ?
A. Có quy định một số ưu tiên về thời gian tham vấn; về quy tắc tố tụng tại Panels; về thủ tục rút
gọn theo yêu cầu của nước đang phát triển; về hỗ trợ pháp lý; về thực thi quyết định.
B. Có chế độ đối xử đặc biệt và khác biệt về thời gian tham vấn; về quy tắc tố tụng tại Panels; về
thủ tục rút gọn theo yêu cầu của nước đang phát triển; về hỗ trợ pháp lý; về thực thi quyết định.
C. Phải theo nguyên tắc không phân biệt đối xử trong quá trình tham vấn, trong tố tụng tại Panels;
trong thủ tục rút gọn theo yêu cầu của nước thành viên WTO, trong thực thi quyết định.
D. Phải theo nguyên tắc không phân biệt đối xử trong quá trình tham vấn, trong tố tụng tại Panels,
trừ trường hợp áp dụng thủ tục rút gọn theo yêu cầu của nước thành viên WTO.
Đáp án: B Độ khó: Cao

24

You might also like