You are on page 1of 5

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TCTT (45 câu) d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.

6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài
1.1. Tổng quan về tiền tệ khoản vãng lai; 2. Thẻ tín dụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi
1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải: tiết kiệm mệnh giá nhỏ:
a. Do chính phủ sản xuất ra a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4
d. b và c d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất: 7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho a. Có lợi cho nền kinh tế
b. Chứng khoán b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. Khoản phải thu khách hàng c. Có hại cho nền kinh tế
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng d. a và b
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng. 1.2. Các hình thái phát triển của tiền tệ
b. Lạm phát xảy ra 8. Tiền giấy ngày nay:
c. Cả a và b a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh
4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi: toán
a. Đồng đô la Mỹ lên giá. b. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại
b. Giá cả trung bình tăng c. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định
c. Cả a và b d. Cả a và b
5. Tính thanh khoản của một tài sản là: 9. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay:
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền a. Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời nhà nước qui định
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
phiếu thường c. Cả a và b

1
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng c. Cả a và b
“tiêu tiền trước, trả tiền sau”: 15. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận
a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card) là:
b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card) a. Sự biến động về giá trị của nó có thể kiểm soát được
c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp b. Nó không bị giảm giá trị theo thời gian
d. Thanh toán bằng séc du lịch. c. Cả a và b
11. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho: 16. Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền:
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên a. Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm b. Không chứa đầy đủ giá trị trong nó
c. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên c. Được pháp luật bảo hộ
d. b và c d. Không có phương án đúng
12. Tiền pháp định là: 17. Thẻ credit là loại thẻ:
a. Séc a. Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng được
b. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm b. Không cho phép rút tiền tại máy ATM
c. Thẻ tín dụng c. Cho phép mua hàng rồi trả sau
d. Tiền xu d. a và c
13. Thẻ ghi nợ (debit card): 18. Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
a. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp a. Giá trị nội tại của đồng tiền
nhận thẻ b. Sự khan hiếm của tiền giấy
b. Là phương tiện để vay nợ ngân hàng c. Pháp luật quy định
c. Cả a và b d. Cả a và b
14. Nhận định nào dưới đây là đúng với séc thông thường: 19. Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu thông tiền giấy :
a. Séc là một dạng tiền tệ vì nó được chấp nhận chung trong a. Ra đời sớm nhất
trao đổi hàng hoá và trả nợ b. Ra đời muộn nhất
b. Séc sẽ không có giá trị thanh toán nếu số tiền ghi trên séc c. Có tính ổn định cao nhất
vượt quá số dư trên tài khoản séc trừ khi có qui định khác d. Không có lạm phát

2
20. Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm : a. Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng
a. Hoá tệ có giá trị sử dụng lớn hơn giá trị b. Mua hàng tại siêu thị
b. Hiện nay hoá tệ không còn tồn tại c. Rút tiền từ máy ATM
c. Hoá tệ phải là kim loại Cả 3 đáp án trên
d. Hoá tệ có thể tự động rút khỏi lưu thông 25. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát
huy chức năng nào
1.3. Chức năng của tiền a. Trao đổi
21. Trong các chức năng của tiền tệ b. Thanh toán
a. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ c. Thước đo giá trị
b. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ d. Cất trữ
c. Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất 26. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị
d. Cả a và b a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định
22. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện b. Phải là tiền vàng
diện thực tế c. Cả a và b
a. Thước đo giá trị 27. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu
b. Phương tiện thanh toán a. Giao dịch.
c. Phương tiện trao đổi b. Dự phòng.
d. Phương tiện cất trữ c. Đầu tư.
23. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã d. Đáp án a, b và c.
phát huy chức năng 28. Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về
a. Trao đổi nhu cầu”
b. Thanh toán a. Cao hơn khi có sự xuất hiện của tiền
c. Thước đo giá trị b. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền
d. Cất trữ c. Do các bên giao dịch quy định
24. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao d. Do pháp luật quy định
đổi

3
1.4. Khái niệm về tài chính c. Quá trình sản xuất
29. Các quan hệ tài chính d. Quá trình mua bán
a. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại 35. Quan hệ nào dưới đây là quan hệ tài chính
b. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền a. Vay nợ
kinh tế b. Nộp thuế
c. Cả a và b c. Vận tải
30. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại d. Đáp án a và b
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện 36. Quan hệ tài chính luôn gắn liền với
b. Quan hệ tài chính không hoàn trả a. Hàng hoá
c. Quan hệ tài chính nội bộ b. Sản xuất
31. Tín dụng thuộc loại c. Mua bán
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện d. Tiền tệ
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả 37. Tài chính không thể ra đời nếu thiếu
c. Quan hệ tài chính nội bộ a. Nền kinh tế hàng hoá
32. Bảo hiểm thuộc loại b. Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện c. Nền kinh tế tri thức
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả d. Nền kinh tế thị trường
c. Quan hệ tài chính không hoàn trả 38. Trong các loại quan hệ sau, quan hệ nào KHÔNG phải là
33. Tài chính là quan hệ quan hệ tài chính
a. Trao đổi hàng hoá trực tiếp a. Nộp tiền học phí
b. Phân phối trong kênh mua bán hàng hoá b. Chuyển nhượng hoá đơn thương mại
c. Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế c. Mua bảo hiểm nhân thọ
d. Cả a, b và c d. Đáp án a và b
34. Xét về thực chất, quan hệ tài chính là 39. Muốn thoả mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải là
a. Quá trình tiêu dùng hàng hoá a. Một quỹ tiền tệ có tính độc lập
b. Quá trình chuyển dịch các nguồn vốn b. Một quỹ tiền tệ tập trung

4
c. Một quỹ ngoại tệ mạnh 44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính
d. a, b và c là
40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có phải là quỹ tiền tệ a. Nền tảng
trong tài chính không b. Trung gian
a. Không phải do quỹ này không phải là quỹ tập trung c. Tạo tính thanh khoản
b. Không phải do quỹ này quá nhỏ về quy mô d. Chủ đạo
c. Nó là quỹ tiền tệ do nó được lập ra nhằm trữ tiền 45. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là
d. Nó là quỹ tiền tệ do nó nhằm phục vụ trả lương cho nhân a. Các quan hệ tài chính
viên b. Các chủ thể tài chính
c. Các phương thức trao đổi hàng hóa
1.5. Hệ thống tài chính d. Đáp án a và b
41. Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư
cách nào dưới đây
a. Là người tham gia phân phối lần đầu
b. Là người tham gia phân phối lại
c. Cả a và b
42. Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào
a. Tài chính Nhà nước
b. Tài chính Doanh nghiệp
c. Trung gian tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo

You might also like