You are on page 1of 9

Chương TIỀN TỆ VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ b.

Nhỏ hơn khoản tiền M2 và có khả năng


thanh khoản kém hơn
1. Tiền có chức năng là
c. Lớn hơn khoản tiền M2 và có khả năng
a. Phương tiện thanh toán
thanh khoản cao hơn
b. Dự trữ giá trị
d. Lớn hơn khoản tiền M2 và có khả năng
c. Đơn vị hạch toán
thanh khoản kém hơn
d. Tất cả các đáp án trên
7. Khoản mục nào dưới đây thuộc M2, nhưng
2. Tiền:
không thuộc M1
a. Là một loại tài sản có thể sử dụng để
a. Tiền mặt
thực hiện các giao dịch
b. Tiền gửi có thể viết séc của khu vực tư
b. Bao gồm những đồng tiền giấy trong tay
nhân tại các ngân hàng thương mại
công chúng ngoài hệ thống ngân hàng
c. Tiền gửi tiết kiệm có thời gian của cá
c. Bao gồm các khoản tiền gửi có thể viết
nhân tại các ngân hàng thương mại
séc tại các ngân hàng thương mại
d. Tiền gửi tiết kiệm của cá nhân tại các tổ
d. Là phương tiện cất trữ giá trị và đơn vị
chức tín dụng nông thôn
tính toán
e. Câu c và d
e. Tất cả các điều trên
8. Hoạt động “tạo tiền” của các ngân hàng thương
3. Chức năng cất trữ giá trị của tiền có thể được
mại được hiểu là
mô tả một cách cụ thể là:
a. Hoạt động tạo ra của cải, tài sản
a. Là một thước đo quy ước để định giá
b. Hoạt động tạo thêm phương tiên thanh
b. Là sự đảm bảo cho sự trùng hợp ngẫu
toán
nhiên về nhu cầu
c. Hoạt động in thêm và phát hành thêm
c. Là phương tiện có hiệu quả trong việc
tiền
ký kết các hợp đồng dài hạn
d. Tất cả các đáp án trên
d. Là một phương tiện có thể được giữ lại
9. Hoạt động “tạo tiền” của các ngân hàng thương
và sau đó đem trao đổi với hàng hóa
mại có thể làm cho
khác
a. Của cải tăng lên
e. Là một đơn vị trao đổi có thể được chấp
b. Không thay đổi khối lượng phương tiện
nhận chung
thanh toán
4. Khả năng thanh khoản của một tài sản được
c. Tăng khối lượng phương tiện thanh
hiểu là
toán
a. Mức độ dễ dàng được chấp nhận là
d. Cả a và c
phương tiện thanh toán hay chuyển đổi
10. Hành vi dự trữ một phần tiền gửi và cho vay
thành phương tiện thanh toán
phần còn lại của các ngân hàng thương mại sẽ
b. Mức độ an toàn mà tài sản có thể sử
a. Giúp tạo thêm phương tiện thanh toán
dụng để dự trữ giá trị
cho nền kinh tế
c. Mức độ thuận tiền mà tài sản có thể sử
b. Cho phép các ngân hàng thương mại có
dùng làm đơn vị hạch toán
thu nhập từ hoạt động làm trung gian
d. Tất cả các đáp án trên
tài chính
5. Nếu một cá nhân sử dụng thẻ ATM để rút tiền
c. Chứa đựng rủi ro thanh khoản đối với
từ tài khoản của mình thì
hệ thống ngân hàng thương mại
a. Lượng tiền mặt trong lưu thông tăng
d. Cả a b và c
lên
11. Dân cư chuyển từ thanh toán bằng séc sang
b. Lượng tiền M1 giảm
thanh toán bằng tiền mặt. Khi đó số nhân tiền
c. Lượng tiền M1 không đổi
a. Và lượng tiền cơ sở sẽ tăng
d. Cả a và b
b. Và lượng tiền cơ sở sẽ không thay đổi
e. Cả a và c
c. Và lượng tiền cơ sở sẽ giảm
6. Khoản tiền M1 có đặc điểm
d. Sẽ giảm, còn lượng tiền cơ sở không
a. Nhỏ hơn khoản tiền M2 nhưng có khả
thay đổi
năng thanh khoản cao hơn
e. Không thay đổi, nhưng lượng tiền cơ sở 16. Xét bảng 1. Sau khi ông An gửi tiền, giả sử ngân
tăng hàng trên có mục đích tối đa hóa lợi nhuận,
12. Giả sử một người chuyển 1 triệu đồng từ tài lượng tiền mà ngân hàng sẽ cho vay là
khoản tiết kiệm có thời hạn sang tài khoản tiền a. 0
gửi có thể viết séc. Khi đó: b. 10 triệu
a. Cả M1 và M2 đều giảm c. 40 triệu
b. M1 giảm, còn M2 tăng lên d. 9,2 triệu
c. Cả M1 và M2 đều tăng e. 9 triệu
d. M1 giảm, M2 không thay đổi 17. Xét bảng 1. Sau khi ông An gửi tiền, và sau khi
e. M1 tăng, còn M2 không thay đổi ngân hàng đã cho vay được số dự trữ dôi ra, thì
13. Một ngân hàng có thể tạo tiền bằng cách: lượng dự trữ, tổng số tiền đã cho vay, và lượng
a. Bán trái phiếu của chính phủ tiền gửi của ngân hàng lần lượt sẽ là:
b. Tăng dự trữ a. 40,80 triệu; 469,20 triệu; 510,00 triệu
c. Cho vay một phần số tiền huy động b. 40,00 triệu; 460,00 triệu; 500,00 triệu
được c. 50,00 triệu; 470,00 triệu; 520,00 triệu
d. Huy động nhiều tiền gửi hơn d. 41,00 triệu; 469,00 triệu; 510,00 triệu
e. Bán trái phiếu cho ngân hàng trung e. 42,50 triệu; 467,50 triệu; 510,00 triệu
ương 18. Xét bảng 1. Nếu không có tiền mặt rò rỉ ngoài hệ
Bảng 1 Giả sử các ngân hàng thương mại thống ngân hàng, thì sự thay đổi tổng lượng
luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Dưới đây là tiền gửi trong hệ thống phát sinh từ khoản tiền
bảng cân đối của một ngân hàng thương mại: gửi ban đầu của ông An là:
Có Nợ a. 125,00 triệu
Dự trữ 40 triệu Tiền gửi 500 triệu b. 12,50 triệu
Cho vay 460 triệu c. 80,00 triệu
Sau đó ông An đến ngân hàng gửi 10 triệu vào d. 40,00 triệu
tài khoản tiền gửi có thể viết séc. e. 100,00 triệu
14. Xét bảng 1. Ngay sau khi ông An gửi tiền, nhưng 19. Nhận định nào sau đây là đúng?
trước khi ngân hàng có bất kỳ giao dịch nào, thì a. Lượng tiền cơ sở bằng lượng tiền công
cung tiền trong nền kinh tế: chúng nắm giữ cộng với lượng tiền dự
a. Và cơ cấu của nó không hề thay đổi trữ của các NHTM
b. Không đổi, nhưng lượng tiền mặt ngoài b. Lượng tiền cơ sở bằng lượng tiền công
ngân hàng giảm và lượng tiền gửi tăng chúng nắm giữ cộng với lượng tiền gửi
c. Giảm, nhưng lượng tiền mặt ngoài ngân c. Lượng cung tiền bằng lượng tiền công
hàng giảm và lượng tiền gửi không thay chúng nắm giữ cộng với lượng tiền dự
đổi trữ của các NHTM
d. Tăng do lượng tiền gửi tăng trong khi d. Lượng cung tiền bằng lượng tiền dự trữ
lượng tiền mặt ngoài ngân hàng không của các NHTM cộng với lượng tiền gửi
thay đổi 20. Sự cắt giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy
e. Giảm do lượng tiền mặt ngoài ngân định sẽ:
hàng giảm, tron gkhi lượng tiền gửi a. Không tác động đến những NHTM
không thay đổi không có dự trữ dôi ra
15. Xét bảng 1. Sau khi ông An gửi tiền, nhưng b. Dẫn tới mở rộng các khoản tiền gửi tại
trước khi ngân hàng có bất kỳ giao dịch nào, thì các NHTM
ngân hàng trên có lượng dự trữ dôi ra là c. Cho phép các ngân hàng thương mại
a. 0 giảm lượng dự trữ và cho vay được
b. 10 triệu nhiều hơn
c. 40 triệu d. Không phải các điều nêu trên
d. 9,2 triệu
e. 9 triệu
21. Nếu tất cả các ngân hàng thương mại đều d. Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ
không cho vay số tiền huy động được, thì số bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
nhân tiền sẽ là: e. Mua trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ
a. 0 bắt buộc và tăng lãi suất chiếu khấu
b. 1 26. Giả sử tiền mặt ngoài ngân hàng là 23%, tỉ lệ dự
c. 10 trữ bắt buộc là 6%, tỉ lệ dự trữ dôi ra là 1%, và
d. 100 cung tiền là 820 tỉ đồng. Cơ sở tiền là:
e. ∞ a. 120 tỉ đồng
22. Số nhân tiền tăng lên nếu tỉ lệ tiền mặt mà hộ b. 200 tỉ đồng
gia đình và các hãng kinh doanh muốn giữ: c. 240 tỉ đồng
a. Tăng lên hoặc tỉ lệ dự trữ thực tế tăng d. 300 tỉ đồng
lên e. 360 tỉ đồng
b. Giảm xuống hoặc tỉ lệ dự trữ thực tế 27. Khi tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và NHTW mua
giảm xuống 100.000 triệu đồng trái phiếu chính phủ, thì
c. Giảm xuống hoặc tỉ lệ dự trữ thực tế cung tiền:
tăng lên a. Không thay đổi
d. Tăng lên hoặc tỉ lệ dự trữ thực tế giảm b. Tăng 100.000 triệu đồng
xuống c. Tăng 1.000.000 triệu đồng
e. Không phải các câu trên d. Tăng lên bằng tích của 100.000 triệu
23. Biện pháp tài trợ cho tăng chi tiêu chính phủ đồng với số nhân tiền
nào dưới đây sẽ làm cung tiền tăng nhiều nhất? 28. Giả sử không có “rò rỉ tiền mặt” và các NHTM
a. Chính phủ bán trái phiếu cho công không có dự trữ dôi ra, trong khi tỉ lệ dự trữ bắt
chúng buộc là 10%. Nếu một ngân hàng nhận được
b. Chính phủ bán trái phiếu cho ngân hàng một khoản tiền gửi mới là 10 triệu, thì chúng ta
trung ương có thể kết luận rằng:
c. Chính phủ tăng thuế a. Dự trữ của hệ thống ngân hàng thương
d. Chính phủ bán trái phiếu cho các ngân mại sẽ tăng thêm 10 triệu đồng
hàng thương mại b. Hệ thống ngân hàng thương mại sẽ tạo
e. Câu b và d thêm những khoản tiền gửi mới là 90
24. Hoạt động thị trường mở: triệu đồng
a. Liên quan đến việc ngân hàng trung c. Hệ thống ngân hàng thương mại sẽ tạo
ương mua và bán các trái phiếu công ty thêm những khoản tiền gửi mới là 100
b. Có thể làm thay đổi lượng tiền gửi lại triệu đồng
các NHTM, nhưng không làm thay đổi d. Câu (a) và (b) đúng
lượng cung tiền e. Câu (a) và (c) đúng
c. Liên quan đến việc ngân hàng trung 29. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát tốt nhất
ương mua và bán trái phiếu chính phủ đối với:
d. Liên quan đến việc ngân hàng trung a. Cung tiền
ương cho các NHTM vay tiền b. Cơ sở tiền
e. Liên quan đến việc ngân hàng trung c. Số nhân tiền
ương kiểm soat tỉ giá hối đoái d. Lượng dự trữ dôi ra mà các ngân hàng
25. Dưới đây là 3 kênh mà ngân hàng trung ương có thương mại nắm giữ
thể sử dụng để giảm cung tiền: e. Tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng
a. Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ Bảng 2
bắt buộc và giảm lãi suất chiếu khấu Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống 40%
b. Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ ngân hàng (cr)
bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM 10%
c. Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ (rr)
bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu Cơ sở tiền (tỉ đồng) 5.000
a. Làm giảm lượng dự trữ của các NHTM
30. Với số liệu ở bảng 2, số nhân tiền là: b. Làm tăng lượng dự trữ và do đó mở
a. 10 rộng các khoản tiền mà NHTM cho vay
b. 2,8 c. Làm tăng lãi suất
c. 2,5 d. Là công cụ tốt để chống lại lạm phát
d. Không phải các kết quả trên 37. Nếu các NHTM muốn giữ 3% tiền gửi dưới dạng
31. Với số liệu ở bảng 2, cung tiền là: dự trữ và dân cư muốn giứ tiền mặt bằng 10%
a. 50.000 tỉ đồng so với tiền gửi ngân hàng, thì số nhân tiền sẽ là:
b. 12.500 tỉ đồng a. 8,5
c. 14.000 tỉ đòng b. 11,0
d. Không phải các kết quả trên c. 36,7
32. Một số vấn đề mà ngân hàng trung ương phải d. 10,0
đối mặt khi thực hiện chính sách tiền tệ là: e. 33,3
a. NHTW có thể kiểm soát được cơ sở 38. Giá trị của số nhân tiền tăng khi:
tiền, nhưng không thể luôn dự đoán a. Các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự
chính xác số nhân tiền trữ ít hơn
b. NHTW có thể kiểm soát được số nhân b. Lãi suất chiết khấu giảm
tiền, nhưng không thể dự đoán chính c. Tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm
xác cơ sở tiền d. Tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng giảm
c. NHTW chỉ có thể kiểm soát cơ sở tiền e. Tất cả các câu trên
một cách gián tiếp thông qua tác động 39. Giả sử tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi là 0,2 và tỉ lệ
đến dự trữ của các ngân hàng thương dự trữ so với tiền gửi là 0,1. Nếu muốn tăng
mại cung tiền 1 tỉ đồng thông qua hoạt động thị
d. Không phải các câu trên trường mở, ngân hàng trung ương cần phải:
33. Quá trình mở rộng tiền tệ còn có thể tiếp tục a. Mua 250 triệu trái phiếu chính phủ
cho đến khi: b. Bán 250 triệu trái phiếu chính phủ
a. Không còn dự trữ c. Bán 167 triệu trái phiếu chính phủ
b. Ngân hàng TW bãi bỏ qui định về dự trữ d. Mua 167 triệu trái phiếu chính phủ
bắt buộc e. Mua 4 triệu trái phiếu chính phủ
c. Lãi suất chiết khấu thấp hơn lãi suất thị 40. Giả sử tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi là 30%, tỉ lệ
trường dự trữ bắt buộc là 8%, tỉ lệ dự trữ dôi dư là 2%.
d. Lãi suất thị trường thấp hơn lãi suất Nếu ngân hàng trung ương muốn tăng lượng
chiết khấu cung tiền thêm 2600 tỉ đồng thông qua nghiệp
e. Không còn dự trữ dôi ra vụ thị trường mở thì ngân hàng trung ương cần
34. Ngân hàng trung ương có chức năng a. Mua 260 tỉ đồng trái phiếu chính phủ
a. Huy động vồn từ các tổ chức và cá nhân b. Bán 260 tỉ đồng trái phiếu chính phủ
b. Cho các tổ chức và cấ nhân vay tiền c. Mua 800 tỉ đồng trái phiếu chính phủ
c. Điều tiết lượng cung tiền d. Bán 800 tỉ đồng trái phiếu chính phủ
d. Tất cả các đáp án trên e. Giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc hoặc giảm lãi
35. Điều nào dưới đây không phải là chức năng của suất chiết khấu
ngân hàng trung ương? 41. Động cơ chủ yếu mà mọi người giữ tiền là:
a. Giữ tiền gửi của các NHTM a. Để giao dịch
b. Đóng vai trò là “người cho vay cuối b. Để dự phòng
cùng” đối với các NHTM c. Để đầu cơ
c. Hoạt động nhằm kiếm lợi nhuận d. Vì thu nhập từ tiền lãi
d. Kiểm soát cung tiền e. Giảm rủi ro cho danh mục đầu tư
e. Điều tiết lãi suất thị trường 42. Nếu bạn mang thêm tiền khi đến lớp để dự
36. Việc ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phòng giáo viên yêu cầu phải mua ngay giáo
phủ sẽ: trình, thì các nhà kinh tế sẽ xếp hanh vi đó vào:
a. Cầu dự phòng về tiền a. Chuyển từ A đến B
b. Cầu đầu cơ về tiền b. Chuyển từ A đến C
c. Cầu giao dịch về tiền c. Chuyển từ A đến F
d. Tất cả các câu trên d. Chuyển từ A đến E
43. Cân bằng thị trường tiền tệ xuất hiện khi: e. Chuyển từ E đến A
a. Lãi suất không thay đổi 49. Trên thị trường tiền tệ, sự gia tăng lãi suất sẽ
b. GDP thực tế không thay đổi dẫn đến
c. Lượng cầu về tiền bằng lượng tiền cung a. Sự gia tăng lượng cung tiền
ứng b. Sự gia tăng lượng cầu tiền
d. Tỉ giá hối đoái cố định c. Sự di chuyển lên phía trên đường cầu
44. Nếu GDP thực tế tăng lên, đường cầu tiền sẽ tiền
dịch chuyển sang: d. Sự dịch chuyển sang trái của đường cầu
a. Trái và lãi suất sẽ tăng lên tiền
b. Trái và lãi suất sẽ giảm đi 50. Lý thuyết ưa thích thanh khoản của Keynes cho
c. Phải và lãi suất sẽ tăng lên rằng lãi suất được quyết định bởi
d. Phải và lãi suất sẽ giảm đi a. Cung và cầu vốn
e. Phải và lãi suất không thay đổi b. Cung và cầu tiền
45. Với các yếu tố khác không đổi, lượng cầu tiền c. Cung và cầu lao động
lớn hơn khi: d. Tổng cầu và tổng cung
a. Các chi phí cơ hội của việc giữ tiền thấp 51. Lý thuyết ưa thích thanh khoản của Keynes cho
hơn rằng lượng cầu về tiền tỉ lệ nghịch với
b. Lãi suất thấp hơn a. Lãi suất danh nghĩa
c. Mức giá cao hơn b. Lãi suất thực tế
d. Tất cả các câu trên c. Mức thu nhập
e. Lãi suất cao hơn d. Mức giá
e. Không có đáp án nào đúng
Hình 1: Hàm cầu tiền của một hộ gia đình
52. Các yếu tố khác không đổi, cầu tiền thực tế tăng
Lãi suất B khi
a. Lãi suất giảm
F A E
b. Giá cả tăng
C
c. Thu nhập thực tế tăng
MD3 MD2 MD1
d. Tất cả các câu trên
Lượng tiền
e. Câu a và c
46. Xét hình 1. Điều nào dưới đây mô tả đúng nhất 53. Trên thị trường tiền tệ sự gia tăng trong mức
sự phản ứng của hộ gia đình khi thu nhập tăng? giá sẽ gây ra hiện tượng
a. Chuyển từ A đến F a. Đường cung tiền dịch trái, đường cầu
b. Chuyển từ A đến C tiền dịch phải
c. Chuyển từ E đến A b. Đường cung tiền dịch phải, đường cầu
d. Chuyển từ B đến A tiền dịch trái
e. Không phải các điều trên c. Đường cung tiền dịch trái
47. Xét hình 1. Điều nào dưới đây mô tả đúng nhất d. Đường cầu tiền dịch phải
sự phản ứng của hộ gia đình khi mức giá giảm? 54. Nếu thu nhập của các hộ gia đình trong nền
a. Chuyển từ A đến F kinh tế tăng thì trên thị trường tiền tệ sẽ xảy ra
b. Chuyển từ A đến C hiện tượng
c. Chuyển từ F đến E a. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải
d. Chuyển từ B đến A làm giảm lãi suất cân bằng
e. Chuyển từ C đến B b. Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải
48. Xét hình 1. Điều nào dưới đây mô tả đúng nhất làm tăng lãi suất cân bằng
sự phản ứng của hộ gia đình khi lãi suất tăng?
c. Đường cung tiền dịch chuyển sang trái, 59. Hiệu ứng ban đầu của sự gia tăng cung tiền là
đường cầu tiền dịch chuyển sang phải a. Làm tăng mức giá
làm tăng lãi suất cân bằng b. Làm giảm mức giá
d. Cả hai đường cung tiền và cầu tiền đều c. Làm tăng lãi suất
dịch chuyển sang phải nhưng chưa xác d. Làm giảm lãi suất
định được mức lãi suất cân bằng mới 60. Câu nào sau đây miêu tả rõ nhất cách thức sự
55. Khi cầu tiền được biểu diễn trên đồ thị với trục gia tăng của cung tiền làm dịch chuyển đường
tung là lãi suất còn trục hoành là lượng tiền, sự tổng cầu?
gia tăng lãi suất sẽ được biểu thị bằng a. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải,
a. Sự dịch chuyển lên phía trên dọc một lãi suất tăng, đầu tư giảm, đường tổng
đường cầu tiền cầu dịch chuyển sang trái
b. Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải b. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải,
c. Sự di chuyển xuống phía dưới dọc một lãi suất giảm, đầu tư tăng, đường tổng
đường cầu tiền cầu dịch chuyển sang phải
d. Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái c. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải,
e. Không phải các câu trên mức giá tăng, chi tiêu giảm, đường tổng
56. Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng cầu dịch chuyển sang trái
một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành d. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải,
là lượng tiền, mức giá tăng mức giá giảm, chi tiêu tăng, đường tổng
a. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang cầu dịch chuyển sang phải
phải và làm tăng lãi suất cân bằng 61. Thước đo chi phí cơ hội của việc giữ tiền là:
b. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang a. Lãi suất thực tế
trái và tăng lãi suất cân bằng b. Không vì tiền mặt không được trả lãi
c. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang c. Tỉ lệ lạm phát
phải và làm giảm lãi suất cân bằng d. Lãi suất danh nghĩa
d. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang e. Không phải các điều trên
trái và làm giảm lãi suất cân bằng 62. Khi nền kinh tế còn nguồn lực chưa sử dụng, thì
e. Không phải các câu trên việc tăng cung tiền sẽ:
57. Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng a. Làm giảm lãi suất
một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành b. Làm tăng đầu tư
là lượng tiền, sự cắt giảm thu nhập làm c. Làm tăng tín dụng
a. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải d. Tăng sản lượng
và làm tăng lãi suất cân bằng e. Tất cả các câu trên
b. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và 63. Chính sách tiền tệ thích ứng liên quan đến việc
làm tăng lãi suất cân bằng a. Giữ đồng tiền mạnh để khuyến khích
c. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang nhập khẩu
phải và làm giảm lãi suất cân bằng b. Giảm giá đồng nội tệ để khuyến khích
d. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang xuất khẩu
trái và làm giảm lãi suất cân bằng c. Hỗ trợ chính sách tài khóa bằng cách
58. Trên thị trường hàng hóa, ảnh hưởng ban đầu điều chỉnh cung tiền nhằm giữ lãi suất
của sự gia tăng cung tiền là không thay đổi
a. Làm dịch chuyển đường tổng cầu sang d. Giữ cung tiền cố định
phải e. Cho phép cung tiền tăng cùng với tỉ lệ
b. Làm dịch chuyển đường tổng cầu sang tăng trưởng kinh tế
trái 64. Hoạt động nào của ngân hàng trung ương được
c. Làm dịch chuyển đường tổng cung sang xem là chính sách tiền tệ mở rộng?
phải a. Mua trái phiếu chính phủ
d. Làm dịch chuyển đường tổng cung sang b. Giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc
trái c. Giảm lãi suất chiết khấu
d. Tất cả các đáp án trên 71. Điều nào dưới đây là giảm lãi suất: (1) cầu tiền
65. Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ giảm, (2) tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm, (3) cung
a. Ngân hàng thương mại cho khu vực tư tiền tăng
nhân vay tiền trên thị trường a. Cả (1) (2) và (3)
b. Ngân hàng thương mại mua, bán các b. Chỉ có (1) và (2)
giấy tờ có giá trị trên thị trường c. Chỉ có (1) và (3)
c. Ngân hàng trung ương cho các ngân d. Chỉ có (3)
hàng thương mại vay để bù đắp thiếu 72. Ngân hàng trung ương có thể giảm lượng cung
hụt thanh khoản tiền bằng cách
d. Ngân hàng trung ương mua, bán trái a. Bán trái phiếu chính phủ
phiếu chính phủ b. Giảm lãi suất chiết khấu
66. Nếu NHTW cắt giảm cung tiền thì trong ngắn c. Giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc
hạn d. Cả a, b và c
a. Lãi suất sẽ tăng 73. Nếu ngân hàng trung ương giảm cung tiền và
b. Thất nghiệp sẽ giảm chính phủ muốn duy trì tổng cầu ở mức ban
c. Sản lượng sẽ giảm đầu, thì chính phủ cần:
d. Câu a và c a. Giảm chi tiêu chính phủ
e. Cả a, b và c b. Giảm thuế
67. Công cụ điều tiết lượng cung tiền được ngân c. Yêu cầu ngân hàng trung ương bán trái
hàng trung ương sử dụng thường xuyên nhất là: phiếu trên thị trường mở
a. Quy định tỉ lệ dự trữ bắt buộc d. Tăng thuế
b. Nghiệp vụ thị trường mở e. Giảm cả thuế và chi tiêu chính phủ cùng
c. Quy định lãi suất chiết khấu một lượng
d. Tất cả các công cụ trên 74. Điều nào dưới đây làm tăng lãi suất: (1) cầu tiền
68. Nếu NHTW muốn sử dụng chính sách tiền tệ để tăng, (2) cung tiền giảm, (3) tỉ lệ dự trữ bắt buộc
tăng tổng cầu thì NHTW sẽ giảm
a. Bán trái phiếu, giảm dự trữ bắt buộc, a. Cả (1), (2), (3) đều đúng
giảm lãi suất chiết khấu b. (1) và (2) đúng
b. Mua trái phiếu, giảm dự trữ bắt buộc, c. (2) và (3) đúng
giảm lãi suất chiết khấu d. Chỉ có (1) đúng
c. Bán trái phiếu, tăng dự trữ bắt buộc, 75. Độ dốc của đường cầu tiền phụ thuộc vào
tăng lãi suất chiết khấu a. Mức độ nhạy cảm của cầu tiền với thu
d. Mua trái phiếu, tăng dự trữ bắt buộc, nhập
tăng lãi suất chiết khấu b. Mức độ nhạy cảm của cầu tiền với lãi
69. Muốn giữ cho lãi suất ổn định (loại bỏ thoái lui suất
đầu tư) sau khi chính phủ tăng chi tiêu NHTW c. Cả a và b
cần d. Không đáp án nào đúng
a. Bán trái phiếu chính phủ 76. Giả sử đầu tư hoàn toàn không nhạy cảm với lãi
b. Yêu cầu chính phủ giảm chi tiêu suất. Khi đó:
c. Tăng lãi suất a. Chính sách tài khóa hoàn toàn không có
d. Mua trái phiếu chính phủ hiệu quả trong việc điều tiết tổng cầu
e. Cả a, b và c b. Chính sách tiền tệ hoàn toàn không có
70. Kết quả của chính sách nào lam lãi suất giảm, hiệu quả trong việc điều tiết tổng cầu
tiêu dùng tăng, đầu tư tăng và sản lượng tăng? c. Lãi suất không thể giảm bởi chính sách
a. Chính sách tài khóa chặt tài khóa hoặc chính sách tiền tệ
b. Chính sách tài khóa mở rộng d. Nền kinh tế không thể được mở rộng
c. Chính sách tiền tệ chặt bằng chính sách tài khóa hoặc chính
d. Chính sách tiền tệ mở rộng sách tiền tệ
e. Không phải các chính sách trên e. Không phải các câu trên
77. Khi chính sách tài khóa mở rộng phối hợp với
chính sách tiền tệ thu hẹp sẽ làm cho nền kinh
tế có
a. Thu nhập tăng
b. Lãi suất tăng
c. Thu nhập giảm
d. Lãi suất giảm
78. Sự thay đổi của lượng cung tiền không tác động
mạnh đến tổng cầu khi
a. Cầu tiền nhạy cảm với lãi suất
b. Đầu tư không nhạy cảm với lãi suất
c. MPC nhỏ
d. Cả a, b và c
79. Nếu đầu tư càng nhạy cảm với lãi suất thì
a. Chính sách tiền tệ sẽ càng có hiệu quả
b. Chính sách tiền tệ sẽ càng kém hiệu quả
c. Không liên quan gì đến chính sách tiền
tệ
d. Chưa có đủ thông tin để kết luận
80. Chính sách tiền tệ sẽ hiệu quả khi
a. Cung tiền rất nhạy cảm với lãi suất
b. Cầu tiền kém nhạy cảm với lãi suất
c. Đầu tư rất nhạy cảm với lãi suất
d. Tất cả các điều trên
e. Cả b và c
81. Khi chính phủ thực hiện chính sách tài khóa thu
hẹp, nếu mục tiêu của chính sách tiền tệ là giữ
ổn định sản lượng, NHTW nên
a. Mua trái phiếu trên thị trường mở
b. Bán trái phiếu trên thị trường mở
c. Giảm lãi suất chiếu khấu
d. Cả a và c

You might also like