You are on page 1of 31

TRẮC NGHIỆM TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1

CHƯƠNG: HỆ THỐNG TÀI CHÍNH

1.Chứng khoán nợ thể hiện cam kết thanh toán định kỳ trong 1 khoản thời gian cụ thể:

=> trái phiếu là 1 công cụ vay vốn ( chứng chỉ ghi nợ / chứng khoán nợ )

A. Cổ phiếu

B. Ngôi nhà

C. Thị trường tài chính

D. Trái phiếu

2. Thị trường nào mà đặc biệt quan trọng với các hoạt động kinh tế vĩ mô là nơi mà các công ty và chính phủ vay vốn để tài trợ cho các hoạt động?

A. Thị trường cổ phiếu => chứng thu xác nhận quyền góp vốn

B. Thị trường trái phiếu

C. Thị trường hàng hóa

D. Thị trường hối đoái

3.Chứng khoán nào mà việc sở hữu nó cũng là sở hữu 1 phần tài sản của công ty phát hành?

A. Trái phiếu

B. Cổ phiếu

C. Nhà

D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có thể thương lượng

4.Chứng khoán nào mà xác nhận quyền hưởng lợi đối với thu nhập và tài sản công ty phát hành?

A. Trái phiếu

B. Cổ phiếu

C. Nhà

D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có thể thương lượng

5.Một công cụ nợ là _______ nếu thời gian đào tạo của nó dưới 1 năm?

A. Ngắn hạn

B. Dài hạn => trên 10 năm

C. Trung hạn => từ 1 – 10 năm

6. Thị trường tài chính trong đó các chứng khoán như cổ phiếu hoặc trái phiếu được phát hành và bán ra ở lần đầu là?

1
=> sơ cấp : chứng khoán như trái phiếu , cổ phiếu dc phát hành và bán cho người mua ban đầu bởi cty hoặc cơ quan chính phủ

=> thứ cấp : chứng khoán đã dc phát hành trc đó có thể dc bán lại

A. Thị trường sơ cấp

B. Thị trường thứ cấp

C. Thị trường hàng hóa

D. Thị trường hối đoái

7. Thị trường tài chính trong đó việc giao dịch mua bán, chuyển nhượng quyền sở hữu các chứng khoán như trái phiếu và cổ phiếu được phát hành

trước đó?

A. Thị trường sơ cấp

B. Thị trường thứ cấp

C. Thị trường hàng hóa

D. Thị trường hối đoái

8. Giá của chứng khoán của công ty nào trên thị trường thứ cấp càng ____ thì giá bán chứng khoán phát hành mới của công ty đó trên thị trường sơ

cấp cũng sẽ cao và vì thế công ty đó có thể huy động được ____ vốn

A. Cao, nhiều

B. Cao,ít

C. Thấp,nhiều

D. Thấp,ít

9. Thị trường tài chính nào giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn?

A. Thị trường sơ cấp

B. Thị trường nợ

C. Thị trường tiền tệ

D. Thị trường vốn => mua bán các công cụ nợ dài hạn ( trên 1 năm )

10. Công cụ nợ được ngân hàng phát hành và bán cho người gửi tiền,ngân hàng trả lãi hàng năm, trả gốc khi đáo hạn:

A. Chứng chỉ tiền gửi có thể thương lượng

B. Chứng chỉ tiền gửi

C. Trái phiếu kho bạc

D. Trái phiếu doanh nghiệp

11. Công cụ nợ ngắn hạn thường được phát hành bởi Ngân hàng và các DN lớn là?

A. Chứng chỉ tiền gửi => DN ko phát hành

2
B. Thương phiếu

C. Hợp đồng repos => dựa trên thỏa thuận của hai bên n NH bán 1 lượng tín phiếu kho bạc….

D. Các khoản vay qua đêm => khoản vay nợ ngắn hạn của NH trung gian trên thị trg liên ngân hàng

12. Khoản tín dụng trong đó tiền vay được sử dụng mua bất động sản và tài sản hình thành từ vốn vay được sử dụng làm tài sản đảm bảo cho khoản

vay đó được gọi là?

A. Trái phiếu doanh nghiệp

B. Chứng khoán đảm bảo bằng các khoản tín dụng thế chấp bất động sản

C. Tín dụng thế chấp bằng BĐS => phải là chứng khoán đảm bảo

D. Trái phiếu chuyển đổi

13. Định chế tài chính mà cung cấp dịch vụ chấp hành chứng khoán cho DN:

=> Ngân hàng và công ty đầu tư :

Ngân hàng đầu tư không nhận tiền gửi mà giúp các cá nhân, doanh nghiệp huy động vốn thông qua việc phát hành chứng khoán. Công ty đầu tư hay công ty

quỹ tương hỗ sẽ kéo quỹ từ các nhà đầu tư cá nhân cùng thể chế để cung cấp cho khách hàng quyền tham gia vào thị trường chứng khoán.

A. Ngân hàng đầu tư

B. Ngân hàng thương mại => Ngân hàng thương mại là đối tượng làm việc trực tiếp và cung cấp sản phẩm, dịch vụ cho cá nhân, doanh nghiệp. Hầu

hết các ngân hàng thương mại đều cung cấp tài khoản tiền gửi, cho vay và tư vấn tài chính cho cả hai nhóm đối tượng này.

C. Ngân hàng trung ương => Ngân hàng trung ương là tổ chức tài chính chịu trách nhiệm quản lý và giám sát toàn bộ hoạt động của các ngân hàng

khác. Các tổ chức tài chính, ngân hàng thương mại sẽ làm việc trực tiếp với ngân hàng trung ương để cung cấp các sản phẩm, dịch vụ cho người tiêu dùng.

D. Quỹ tương hỗ

14. Định chế tài chính huy động vốn bằng cách bán thương phiếu (công cụ nợ ngắn hạn), phát hành CP và TP; cho vay vốn đối với người tiêu dùng,

mua đồ nội thất, oto, sửa chữa nhà và các doanh nghiệp nhỏ

A. Công ty tài chính

B. Ngân hàng thương mại

C. Ngân hàng trung ương

D. Quỹ tương hỗ

15. Trên thị trường CK Mỹ, công cụ nào có tính thanh khoản cao nhất và an toàn nhất trong các công cụ trên thị trường tiền tệ

=> tín phiếu kho bạc do nó có tính lỏng và an toàn nhất trông các công cụ trên thị trg tiền tệ

A. Hợp đồng repos

B. Chứng chỉ tiền gửi vô danh

C. Tín phiếu kho bạc Mỹ T Bill

3
D. Thương phiếu

16. Công cụ tài chính nào mà có tính năng bổ sung cho phép người nắm giữ chuyển đổi chúng thành một số lượng CP xác định bất cứ lúc nào cho đến

thời điểm đáo hạn

A. Trái phiếu chính phủ

B. Trái phiếu doanh nghiệp

C. Cổ phiếu DN

D. Thương phiếu

17.Định chế trung gian tài chính hỗ trợ công ty phát hành CK

A. NH thương mại

B. NH đầu tư

Ngân hàng đầu tư không nhận tiền gửi mà giúp các cá nhân, doanh nghiệp huy động vốn thông qua việc phát hành chứng khoán. Công ty đầu tư hay công ty

quỹ tương hỗ sẽ kéo quỹ từ các nhà đầu tư cá nhân cùng thể chế để cung cấp cho khách hàng quyền tham gia vào thị trường chứng khoán.

C. Mortgages

D. Bank Commercial Loans

18. Tập đoàn sản xuất ô tô Porsche của Đức phát hành và bán TP ở Mỹ, trái phiếu được yết giá bằng USD

A. Foreign bond

B. Eurobond

19. Tình trạng thông tin không đồng đều mà mỗi bên giao dịch có về bên kia, gây ra lựa chọn đối tượng nghịch và rủi ro đạo đức

A. Rủi ro đạo đức

B. Bất cân xứng thông tin

C. Xung đột về lợi ích

D. Lợi ích kinh tế theo quy mô

20. Rủi ro là

A. Thời gian và tiền bạc để thực hiện các giao dịch

B. Sự không chắc chắn về thu nhập từ các tài sản mà các nhà đầu tư sẽ kiếm được

C. Tình trạng thông tin không đồng đều mà mỗi bên giao dịch có về bên kia, gây ra lựa chọn đối tượng nghịch và rủi ro đạo đức

D. Khả năng sử dụng 1 nguồn lực để cung cấp sản phẩm và nhiều dịch vụ khác nhau

4
CHƯƠNG: LÃI SUẤT

1.Biết lãi suất 6%/năm, giá trị hiện tại của $100 của 1 năm sau gần bằng:

=> 100 = x / ( 1 + 0.06 ) ^ 1 => x = 106

A. $106

B. $100

C. $94

D. $92

2.Công cụ nợ mà trong đó người vay hoàn trả tiền gốc lẫn tiền lãi vào ngày đáo hạn là

A. Vay đơn

B. Vay thanh toán cố định

C. Trái phiếu coupon

D. Trái phiếu chiết khấu

3.Công cụ nợ trong đó người vay thanh toán định kì một khoản tiền bằng nhau cho đến ngày đáo hạn là

A. Vay đơn

B. Vay thanh toán cố định

C. Trái phiếu coupon

D. Trái phiếu chiết khấu

4.Vay trả góp còn được gọi là:

A. Vay đơn

B. Vay thanh toán cố định

C. Vay thương mại

D. Vay không đảm bảo

5.Công cụ nợ trong đó thanh toán định kì một khoản tiền lãi cố định và trả mệnh giá vào ngày đến hạn là

A. Vay đơn

B. Vay thanh toán cố định

C. Trái phiếu coupon

D. Trái phiếu chiết khấu

6.Trái phiếu_____thanh toán định kì cho người nắm giữ 1 khoản tiền lãi bằng nhau và hoàn trả ______ khi đến hạn

5
A. Trái phiếu coupon;giá trị chiết khấu

B. Trái phiếu chiết khấu; giá trị chiết khấu

C. Trái phiếu coupon; mệnh giá

D. Trái phiếu chiết khấu; mệnh giá

7.TP mà được mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì trả số tiền bằng mệnh giá là

A. Vay đơn

B. Vay thanh toán cố định

C. Trái phiếu coupon

D. Trái phiếu chiết khấu

8.Lãi suất làm cân bằng giữa giá trị hiện tại của dòng tiền nhận được từ một công cụ nợ với giá trị của nó ngày hôm nay là

A. Lãi suất đơn

B. Tỷ suất sinh lợi trên giá trái phiếu

C. Lãi suất đáo hạn

D. Lãi suất thực

9.Các nhà kinh tế cho rằng ______ là thước đo lãi suất chính xác nhất

A. Lãi suất đơn

B. Tỷ suất sinh lợi trên giá trái phiếu

C. Lãi suất đáo hạn

D. Lãi suất thực

10.Đối với các khoản vay đơn, LS đơn ______ lãi suất đáo hạn

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng

D. Không so sánh được

11. Nếu 1 khoản vay đơn yêu cầu thanh toán số tiền $2420 sau 2 năm, LS 10%/năm vậy số tiền vay ban đầu là:

A. $1000

B. $1210

C. $2000

D. $2200

6
12.Khoản vay đơn mệnh giá $20.000 yêu cầu hoàn trả $22050 sau 2 năm, vậy lãi suất của khoản vay đó là

A. 5%

B. 10%

C. 22%

D. 25%

13. Nếu một chứng khoán được bán với giá $ 200 thanh toán $110 năm sau và $121 vào năm sau nữa vậy lãi suất đáo hạn của chứng khoán này là bao

nhiêu?

A. 9%

B. 10%

 P = 200 , C = 110 , M = 121 => i = 0.1

C. 11%

D. 12%

14.Phát biểu sau đây là đúng đối với trái phiếu coupon

A. Khi trái phiếu coupon được định giá bằng mệnh giá thì lãi suất đáo hạn sẽ bằng lãi suất coupon

B. Giá trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ thuận

C. Lãi suất đáo hạn lớn hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu cao hơn mệnh giá

D. Tỷ suất sinh lời trên giá trái phiếu thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu thấp hơn mệnh giá

15.________ của trái phiếu và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ nghịch

A. Giá

B. Mệnh giá

C. Ngày đến hạn

D. Kỳ hạn

16.Giá của trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ ________. Theo đó lãi suất đáo hạn ________ thì giá trái phiếu _____

A. Thuận; tăng; tăng

B. Nghịch; giảm; giảm

C. Thuận; tăng; giảm

D. Nghịch; tăng; giảm

17.______ thấp hơn lãi suất coupon khi giá TP ____ mệnh giá

A. Lãi suất đáo hạn; cao hơn

7
B. Lãi suất đáo hạn; thấp hơn

C. Tỷ lệ chiết khấu; cao hơn

D. Tỷ lệ chiết khấu; thấp hơn

18.Một trái phiếu coupon mệnh giá $10.000 ,lãi suất coupon 10% được bán với giá $10000 lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là

A. 8%

B. 10%

Trong đó C = P * lãi suất coupon

C. 12%

D. 14%

19.Trái phiếu nào sau đây có lãi suất đáo hạn cao nhất, biết tất cả đều cùng mệnh giá $1.000

A. Trái phiếu coupon lãi suất 5%, bán giá $1000 (YTM = 5%)

B. Trái phiếu coupon lãi suất 10%, bán giá $1000 (YTM = 10%)

C. Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $1000 (YTM = 12%)

D. Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $1100 (YTM = 3%)

20.Một trái phiếu không kỳ hạn thanh toán định kỳ mỗi năm $20.Nếu lãi suất 5% thì giá của trái phiếu này bằng

A. 100

B. 200

C. 400 (P<giá của trái phiếu vĩnh viễn> = C<khoản lãi cố định hằng năm>/ic<lãi suất đáo hạn>)

D. 800

21 .Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng: Số tiền tăng giá chia cho

A. Giá ban đầu (giá mua /bán)

B. Mệnh giá

C. Lãi suất

D. Lãi suất coupon

22.Trái phiếu chiết khấu mệnh giá $10.000 đáo hạn sau một năm được bán với giá $5000 lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là

A. 5%

8
B. 10%

C. 50%

D. 100%

23.Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu có tương quan _____ với giá hiện tại của trái phiếu đó

A. Nghịch

B. Thuận

C. Không tương quan

D. Trực tiếp

24. Trái phiếu có tỷ suất sinh lời _____ với lãi suất đáo hạn khi thời gian đáo hạn bằng với thời gian nắm giữ

A. cao hơn

B. thấp hơn

C. bằng

D. không liên quan

25. Thời gian đáo hạn càng _____ thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng _____

A. ngắn; lớn

B. dài; nhỏ

C. dài; lớn

D. ngắn; dài

26.Tổng của lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời trên vốn chính là:

A. Tỷ suất sinh lời

B. Lãi suất chiết khấu

C. Lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn

D. Mệnh giá

27.Tỷ suất sinh lời của trái phiếu coupon 5%, mua ở giá $1.000 và bán ở giá $1200 sau một năm là:

A. 5%

B. 10%

C. -5%

D. 25% (RET = < 1000x 5% / 1000 > + (1200 - 1000)/ 1000)

9
28.Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5%, mua ở giá $1000 và bán ở giá $900 sau một năm:

A. 5%

B. 10%

C. -5%

D. -10%

29.Tỷ suất sinh lời là bao nhiêu biết mệnh giá của trái phiếu coupon là 1.000 USD lãi suất coupon 5%, mua ở giá $1000 và bán ở giá $950 sau 1 năm

A. -10%

B. -5%

C. 0%

D. 5%

30.Lãi suất _______ phản ánh chính xác nhất chi phí vốn vay

A. Danh nghĩa

B. Thực

C. Chiết khấu

D. Thị trường

31.Lãi suất danh nghĩa - tỷ lệ lạm phát:

A. bằng lãi suất thực

B. là thước đo kém chính xác hơn lãi suất danh nghĩa về ý định đi vay cho vay hơn lãi suất danh nghĩa

C. là chỉ số kém chính xác hơn lãi suất danh nghĩa về chính sách siết tín dụng trên thị trường

D. bằng lãi suất chiết khấu

32.Khi lãi suất _____ thấp, có nhiều ý định ____ và ít ý định ____

A. danh nghĩa; cho vay; đi vay

B. thực; cho vay; đi vay

10
C. thực; đi vay; cho vay

D. thị trường; cho vay; đi vay

33. Nếu lãi suất danh nghĩa là 2%, tỷ lệ lạm phát là -10%, lãi suất thực là:

A. 2%

B. 8%

C. 10%

D. 12%

34.Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi suất đáo hạn 7% thì lãi suất thực của trái phiếu này là

A. -5%

B. -2%

C. 2%

D. 12%

35. Trên thị trường trái phiếu, người mua trái phiếu là ______ và người cung trái phiếu là ______

=> người mua trái phiếu : tên của người mua trái phiếu có thể được ghi trên trái phiếu hoặc không , người sở hữu trái phiếu là người cho nhà phát hành vay mà

họ không chịu bất cứ trách nhiệm nào về kết quả sd vốn vay của người vay

A. người cho vay; người đi vay

B. người cho vay; người tạm ứng

C. người đi vay; người cho vay

D. người đi vay; người tạm ứng

36. Đường cầu trái phiếu thường dốc xuống, khi giá trái phiếu càng _____, ______ càng cao, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi

=> giá trái phiếu tỷ lệ nghịch với cầu trái phiếu

=> giá trái phiếu tỷ lệ thuận vs cung trái phiếu

A. cao; cầu

B. cao; cung

C. thấp; cầu

D. thấp; cung

37. Đường cung trái phiếu thường dốc lên, cho thấy khi giá trái phiếu càng _____, ______ càng tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi

A. giảm; cung

B. giảm; cầu

C. tăng; cung

D. tăng; cầu

38. Khi giá trái phiếu cao hơn giá cân bằng, thị trường dư_____ và giá sẽ___

A. cầu; tăng

B. cầu; giảm

C. cung; giảm

D. cung; tăng

39. Khi giá trái phiếu _____ giá cân bằng, thị trường trái phiếu dư cầu và giá sẽ____

A. cao hơn; tăng

B. cao hơn; giảm

C. thấp hơn; giảm

D. thấp hơn; tăng

*40. Khi lãi suất của trái phiếu cao hơn lãi suất cân bằng, thị trường trái phiếu dư_____ và lãi suất sẽ_____

11
=> cầu thuận vs lãi suất => lãi suất của trái phiếu cao => dư cầu => lãi suất sẽ giảm

A. cầu; tăng

B. cầu; giảm

C. cung; giảm

D. cung; tăng

41. Khi lãi suất trái phiếu _____ Lãi suất cân bằng, thị trường trái phiếu dư_____ và giá trái phiếu sẽ______

=> giá trái phiếu tỷ lệ nghịch vs cầu => dư cầu =>giá trái phiếu phải tăng

A. cao hơn; cầu; tăng

B. cao hơn; cầu; giảm

C. thấp hơn; cung; giảm

D. cao hơn; cung; tăng

42. Nếu lãi suất trái phiếu thấp hơn lãi suất cân bằng, thị trường trái phiếu dư_____ và giá trái phiếu sẽ ______

A. cầu; tăng

B. cầu; giảm

C. cung; tăng

D. cung; giảm

43. Khi kinh tế ở pha tăng trưởng, thu nhập và của cải tăng lên, cầu trái phiếu ______ và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang _____, trong điều

kiện các yếu tố khác không đổi

=> cầu tỉ lệ thuận vs của cải

A. giảm; phải

B. giảm; trái

C. tăng; phải

D. tăng; trái

12
44.Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất dự kiến sẽ giảm, cầu trái phiếu dài hạn ở hiện tại sẽ _____ và đường cầu dịch chuyển sang

_____

A. Tăng; phải

B. Giảm; trái

C. Giảm; phải

D. Tăng; trái

45.Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất dự kiến sẽ tăng, cầu trái phiếu ở hiện tại sẽ _______ và đường cầu dịch chuyển sang ____

A. Tăng; phải

B. Giảm; trái

C. Tăng; trái

D. Giảm; phải

*46. Giả sử tỉ suất sinh lợi kỳ vọng trên trái phiếu là không đổi, kỳ vọng trên cổ phiếu phổ thông tăng lên sẽ làm cho cầu trái phiếu _____, làm dịch

chuyển đường cầu trái phiếu sang _____

=> kỳ vọng trên cổ phiếu phổ thông ( tỷ suất sinh lời ) mà tăng =.> giá trái phiếu tăng => cầu trái phiếu giảm

A. Giảm; trái

B. Giảm; phải

C. Tăng; trái

D. Tăng; phải

47. Trong các điều kiện các yếu tố khác không đổi, làm phát dự kiến tăng lên làm giảm tỷ suất sinh lợi kỳ vọng trên _____ so với các tài sản _____

A. trái phiếu; tài chính

B. trái phiếu; thực

C. tài sản hữu hình; tài chính

D. tài sản hữu hình; thực

48. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi rủi ro của trái phiếu tăng lên so với các tài sản khác làm cho cầu trái phiếu ______ và đường cầu

dịch chuyển sang ______

A. Tăng; phải

B. Tăng; trái

C. Giảm; phải

D. Giảm; trái

*49. Trong điều kiện cho yếu tố khác không đổi, giá của cổ phiếu trở nên ít biến động hơn, đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang _____ và lãi suất sẽ

____

A. Phải; tăng

B. Phải; giảm

C. Trái; giảm

D. Trái; tăng

50. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thanh khoản của trái phiếu tăng lên làm cho cầu trái phiếu_______và đường cầu trái phiếu dịch

chuyển sang ____

A. Tăng; phải

B. Tăng; trái

C. Giảm; phải

D. Giảm; trái

51. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng (thiếu tiền), cung trái phiếu sẽ______ và đường cung trái phiếu sẽ dịch chuyển sang ____

13
A. Tăng; trái

B. Tăng; phải

C. Giảm; trái

D. Giảm; phải

52. Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng, các khoản đầu tư dự kiến sẽ sinh lợi tốt, _____ trái phiếu tăng và đường ____ dịch chuyển sang _____

A. Cung; cung; phải

B. Cung; cung; trái

C. Cung; cầu; phải

D. Cung; cầu; trái

53. Khi lạm phát dự kiến tăng, chi phí thực của vốn vay _____ và cung trái phiếu ____, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi

A. Tăng; tăng

B. Tăng; giảm

C. Giảm; tăng

D. Giảm; giảm

54. Thâm hụt ngân sách tăng làm ______ cung trái phiếu và dịch chuyển đường cung sang _____, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi

A. Tăng; trái

B. Tăng; phải

C. Giảm; trái

D. Giảm; phải

*55. Khi lạm phát dự kiến tăng, cầu trái phiếu _______, cung trái phiếu ____ và lãi suất _____, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi

=> lạm phát dự kiến tỉ lệ thuận với cầu và lãi suất

Nghịch với cung

A. Tăng; tăng; tăng

B. Giảm; giảm; giảm

C. Tăng; giảm; giảm

D. Giảm; tăng; tăng

*Lạm phát và lãi suất có mối quan hệ cùng chiều

*56. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng, cầu trái phiếu ______, cung trái phiếu ____ và lãi suất _____, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi

A. Tăng; tăng; tăng

B. Giảm; giảm; giảm

C. Tăng; giảm; giảm

D. Giảm; tăng; tăng

57. Khoảng vay đơn mệnh giá $20 000 yêu cầu hoàn trả $22 050 sau 2 năm, vậy lãi suất của khoản vay đó là:

A. 10%

B. 5%

C. 25%

D. 22%

14
CHƯƠNG: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

1.Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc 10% lượng tiền mặt trong lưu thông là 400 tỷ, tiền gửi ngân hàng là 800 tỷ và tiền dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ, thì số nhân

tiền tệ sẽ là

Tóm tắt : rr = 10% ta có : e = ER / D = 1.10^-3

D = 800 tỷ c = C / D = 0.5

ER = 0,8 tỷ => m = 1+c = 2.495

C = 400 tỷ rr + c + e

A. 1.45

B. 2.02

C. 2.495

D. 2.98

2. Khi ngân hàng Trung ương thu hồi một khoản cho vay chiết khấu ngân hàng thương mại, lượng tiền cơ sở sẽ_____ và dự trữ sẽ_____

=> khi NHTW thu hồi một khoản vay điều đó có nghĩa là NHTM trả nợ cho NHTW => hay nói cách khác dự trư R của NHTM sẽ giảm đi vì NHTM phải trả

tiền cho NHTW

A. Không thay đổi; giảm

B. Không thay đổi; tăng

C. Giảm; giảm =>R giảm do ngân hàng thương mại phải trả nợ cho NHTW, C không đổi = MB = C + R giảm

D. Giảm; không thay đổi

3. Nếu ngân hàng Trung ương quyết định giảm dự trữ, ngân hàng Trung ương sẽ

A. Mua trái phiếu chính phủ => làm tăng R vì NHTW trả tiền cho NH

B. Nới rộng điều kiện cho vay chiết khấu cho các ngân hàng thương mại

C. Bán trái phiếu chính phủ =>làm giảm R vì NH mua chứng khoán của NHTW và trả tiền cho NHTW

D. In thêm tiền

4. Điều nào sau đây không phải là chức năng của ngân hàng Trung ương?

=> chức năng :

-theo dõi bao quát hoạt động hệ thống ngân hàng

-có trách nhiệm thực hiện việc chỉ đạo chính sách tiền tệ

- phát hành tiền

A. quản lý quá trình cung tiền và điều hành chính sách lãi suất nhằm hỗ trợ các hoạt động của nền kinh tế đồng thời bình ổn lãi suất trong trung dài hạn

B. giám sát hoạt động của các định chế tài chính

C. cung cấp các dịch vụ tài chính

D. nhận tiền gửi và cho vay đối với khách hàng công chúng

5. Khi tăng lãi suất chiết khấu, ngân hàng Trung ương đang thực hiện chính sách gì?

=> thắt chặt : giảm cung tiền , tăng lãi suất , thu nhập việc làm giảm , đầu tư tiêu dùng giảm , lạm phát giảm

A. Nới lỏng tiền tệ

B. Thắt chặt tiền tệ

6. Khi thực hiện chính sách tiền tệ nới lỏng, ngân hàng Trung ương sẽ:

=> chính sách tiền tệ nới lỏng : tăng cung tiền , giảm lãi suất , đầu tư tiêu dùng tăng , thu nhập việc làm tăng , lạm phát tăng

A. tăng lãi suất chiết khấu

B. giảm lãi suất chiết khấu

7. Đâu là công cụ quan trọng nhất của ngân hàng Trung ương trong điều hành chính sách tiền tệ

15
=> Trong các công cụ cơ bản thực thi chính sách tiền tệ, đâu là công cụ quan trọng nhất (linh hoạt, sử dụng thường xuyên nhất, chủ động nhất của NHTW trong

điều hành chính sách tiền tệ: Nghiệp vụ thị trường mở

A. Nghiệp vụ thị trường mở

B. Lãi suất chiết khấu

C. Dự trữ bắt buộc

8. Công cụ điều hành chính sách tiền tệ nào sau đây liên quan đến việc mua và bán chứng khoán chính phủ:

A. Lãi suất chiết khấu

B. Dự trữ bắt buộc

C. Nghiệp vụ thị trường mở mở

D. In tiền

9. Lãi suất mà ngân hàng Trung ương tác dụng khi cho các định chế vay ngắn hạn:

A. lãi suất tiền gửi

B. lãi suất chiết khấu

10. Tổng số tiền gửi của ngân hàng thương mại tại ngân hàng Trung ương cộng với số tiền mặt mà ngân hàng thương mại nắm giữ bằng:

=> Tổng số tiền gửi của NHTM tại NHTW cộng với tổng số tiền mặt mà NHTM nằm giư (chính là tiền mặt tại quỹ) sẽ bằng : tiền dự trữ (R)tổng lượng tiền mặt

trong lưu thông

A. tổng lượng tiền dự trữ

B. lượng tiền dự trữ vượt mức

C. lượng tiền dự trữ bắt buộc

11. Dự trữ (R) tăng sẽ làm _____ lượng tiền cơ sở (MB) và tổng cung tiền (M)

A. Tăng

16
B. Giảm

12. Ngân hàng Trung ương bổ sung dự trữ (R) cho hệ thống ngân hàng bằng cách ____ chứng khoán, và ngược lại.

A. Mua

B. Bán

13. Ngân hàng Trung ương bổ sung dự trữ (R) cho hệ thống ngân hàng bằng cách

=> NHTW bổ sung dự trữ (R) (thực chất là muốn tăng R) cho hệ thống ngân hàng bằng cách Mua/bán - chứng khoán, và ngược lại.

A. cấp các khoản vay chiết khấu cho các ngân hàng thương mại

B. thu hồi các khoản vay chiết khấu các ngân hàng thương mại

14. Cung tiền có mối quan hệ ___ với tỷ lệ dự trữ bắt buộc

=> khi rr tăng => cung tiền giảm ( do giảm hệ số nhân tiền mở rộng )

A. cùng chiều

B. ngược chiều

15. Cung tiền có mối quan hệ _____ với tỷ lệ nắm giữ tiền mặt (c = C/D)

=> ta có : c tăng => phán ứng của cung tiền giảm ( do giảm hệ số nhân tiền mở rộng )

A. cùng chiều

B. ngược chiều

16. Cung tiền có mối quan hệ ______ với lượng tiền dự trữ vượt mức (e = ER/D)

=> dự trữ vượt mức ( ER ) tăng => phán ứng của cung tiền giảm ( do giảm cho vay và tạo tiền gửi )

A. cùng chiều

B. ngược chiều

17. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, số nhân tiền tệ sẽ là: (hệ số nhân tiền giản đơn m = 1/rr)

A. 10

B. 20

C. 100

D. 1000

18. Có hai cách mà ngân hàng Trung ương có thể bơm thì vào nền kinh tế đó là: (1) _____ trái phiếu chính phủ và (2) ______ cho vay chiết khấu cho

ngân hàng thương mại

=> Chính sách tiền tệ nới lỏng (Easy Money) hay còn gọi là chính sách tiền tệ mở rộng. Với chính sách này, Ngân hàng Trung ương sẽ bơm tiền vào thị trường

để mở rộng nguồn cung tiền. Điều này nhằm mục đích hạ lãi suất để kích cầu chi tiêu của người dân. Từ đó dẫn đến việc kích cầu sản xuất, mở rộng quy mô

kinh doanh và giảm tỷ lệ thất nghiệp.

=> Có hai cách mà NHTW có thể bơm thêm tiền (nghĩa là muốn tăng M) vào nền kinh tế đó là: (1) mua trái phiếu chính phủ và (2) tăng / giảm lãi suất cho vay

chiết khấu cho Ngân hàng thương mại.

A. bán; nới lỏng chính sách

B. mua; nới lỏng chính sách

C. bán; siết chặt chính sách

D. mua; siết chặt chính sách

19.Tháng 3 năm 2020, FED đã làm gì để hỗ trợ nền kinh tế Mỹ trong đại dịch Covid-19

=> điều chỉnh lãi suất => FED hạ lãi suất cơ bản

A. tăng lãi suất

B. giảm lãi suất

C. không thay đổi lãi suất

D. siết chặt chính sách tiền tệ

17
CHƯƠNG:TÀI CHÍNH CÔNG

1.Hàng hóa dịch vụ mà cung cầu của nó không phụ thuộc vào mức độ sẵn lòng chi trả của người tiêu dùng. Đồng thời, tiêu dùng không phụ thuộc vào

giá cả. Thậm chí, trong một số trường hợp, các dịch vụ có sẵn cho tất cả mọi người, không tính phí trực tiếp và không yêu cầu điều kiện

A. Hàng hóa và dịch vụ công

B. Hàng hóa và dịch vụ tư

2. Nền kinh tế trong đó, hầu hết tất cả hàng hóa và dịch vụ sẽ được cung cấp bởi các công ty tư nhân để kiếm lợi nhuận. Tất cả các trao đổi khi hàng

hóa và dịch vụ sẽ diễn ra thông qua thị trường, với giá cả được xác định bởi sự tương tác tự do cung và cầu

A. Nền kinh tế thị trường thuần túy

B. Nền kinh tế hỗn hợp

C. Nền kinh tế thị trường tập trung

3. Chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia của Việt Nam là

A. Hàng hóa dịch vụ công

B. Hàng hóa dịch vụ tư

4. Nguồn thu chủ yếu để tài trợ cho chi tiêu chính phủ, máng tính bắt buộc, không có lợi ích trực tiếp

A. Thuế

B. Phí

C. Lệ phí

D. Vay nợ

5. Sự lựa chọn công về các chính sách thuế cần căn cứ vào các vấn đề nào sau đây:

A. Tính bắt buộc của thuế

B. Gánh nặng thuế tạo ra

C. Ý kiến công dân

D. Tất cả ý kiến trên

6. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân cao có thể gây ra

=> Việc áp dụng thuế suất thuế TNCN quá cao sẽ làm giảm nỗ lực lao động của người nộp thuế hoặc sẽ thúc đẩy người lao động di chuyển đến làm việc ở

những quốc gia, vùng lãnh thổ có mức thuế thấp hơn.

A. Tăng giờ làm việc

B. Chưa thể kết luận

C. Tăng động lực lao động

D. Giảm động lực lao động.?

7. Phương thức tài trợ thâm hụt mà chuyển gánh nặng thuế đến thế hệ tương lai- những người thụ hưởng những lợi ích tạo ra từ đầu tư của chính phủ

ngay từ hiện tại

A. Vay vốn

B. Tăng thuế

C. In tiền

D. Không có đáp án đúng

8. Chính sách tài khóa nhằm làm giảm tổng cầu bằng cách tăng thuế đối với hộ gia đình và công ty hoặc giảm chi tiêu chính phủ:

A. chính sách tài khóa siết chặt/ thu hẹp

B. chính sách tài khóa mở rộng

9. Tài trợ thâm hụt ngân sách bằng phương thức vay nợ gây ra ra những tác động nào đến thế hệ tương lai

A. chuyển gánh nặng thuế từ thế hệ hiện tại sang thế hệ tương lai

18
B. giảm mức sống của các thế hệ hiện tại

C. không có đáp án đúng

10. Phương thức tài trợ thâm hụt mà cho phép thế hệ hiện tại có nhiều cơ hội tiêu dùng cá nhân hơn

A. Vay vốn

B. Tăng thuế

C. In tiền

D. Không có đáp án đúng

11. Phương thức tài trợ thâm hụt mà làm cho lãi suất trên thị trường tín dụng tăng lên

A. Vay vốn

B. Tăng thuế

C. In tiền => vay ngân hàng (in tiền)

D. Không có đáp án đúng

12. Trong nền kinh tế, tiết kiệm càng cao, lớn hơn đầu tư:

A. nền kinh tế còn tiềm năng phát triển cao

B. nền kinh tế không còn tiềm năng phát triển cao

C. không có sự liên quan giữa tiết kiệm đầu tư và phát triển

D. không có đáp án đúng

13. Hiệu ứng tích cực từ tài trợ thâm hụt ngân sách bằng vay nợ

=> chuyển gánh nặng thuế từ thế hệ hiện tại sang thế hệ tương lai => khoản thuế dc giảm bớt gánh nặng sẽ nhiều thì ta tiết kiệm nó => tăng TK vs thế hệ hiện

tại

A. tăng tiết kiệm ở những người nộp thuế hiện tại

B. tăng tiết kiệm ở những người nộp thuế thế hệ tương lai

C. lãi suất trên thị trường tín dụng giảm xuống

D. không có đáp án đúng

14. Kênh nào sau đây giúp phân phối lại thu nhập

A. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

B. Dịch vụ tín dụng của ngân hàng thương mại

C. Dịch vụ an ninh quốc phòng

D. Không có đáp án đúng

19
CHƯƠNG:TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.Theo cách nói mở rộng, vấn đề nào sau đây không thuộc vấn đề lớn được đặt ra cần giải đáp trong tài chính doanh nghiệp khi doanh nghiệp bước

đầu đi vào hoạt động?

A. Đầu tư vào đâu? tham gia vào hoạt động kinh doanh nào? cần những công trình, máy móc, thiết bị nào?

B. Tìm nguồn tài chính dài hạn ở đâu?

C. Quản lý các hoạt động tài chính hàng ngày như thế nào?

D. Ai là người làm chủ doanh nghiệp?

2. Trong một tập đoàn lớn, người chịu trách nhiệm giải ba vấn đề lớn trong tài chính doanh nghiệp khi doanh nghiệp bước đầu đi vào hoạt động

A. Đội ngũ nhân viên

B. Người quản lý tài chính

C. Đối tác của doanh nghiệp

D. Khách hàng

3. Trong một tập đoàn lớn, người nào sau đây thực hiện chức năng quản lý tài chính?

A. Trưởng phòng hành chính tổng hợp

B. Kế toán trưởng

C. CFO : giám đốc tài chính

D. Thủ quỹ

4.Ba quyết định quản trị tài chính trong doanh nghiệp là

A. Hoạch định ngân sách, cấu trúc vốn và quản lý tài sản ngắn hạn

B. Quyết toán ngân sách, cấu trúc nợ và quản lý vốn lưu động

C. Hoạch định ngân sách, cấu trúc vốn và quản lý tiền mặt

D. Quyết toán ngân sách, cấu trúc nợ và quản lý tiền mặt

5. Khoản mục nào không thuộc vốn lưu động của doanh nghiệp?

A. Tiền mắt

B. Thành phẩm đang chờ bán

C. Khoản phải thu từ khách hàng do doanh nghiệp bán chịu

D. Khoản nợ của doanh nghiệp do mua chịu ( mua hàng chưa thanh toán ngay- trả chậm)

6.Những vấn đề không phát sinh trong việc quản lý vốn lưu động của doanh nghiệp?

A. Xác định lượng tiền mặt và hàng tồn kho là bao nhiêu? => tiền và các khoản tương đương tiền

B. Vay dài hạn thì phải ở đâu và vay như thế nào?

C. Tìm nguồn tài chính ngắn hạn như thế nào?

D. Có nên bán hàng và chưa thu tiền ngay? => các khoản phải thu

7. Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho?

A. Nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ vụ chuẩn bị đưa vào sản xuất

B. Sản phẩm dở dang, bán thành phẩm

C. Hàng đang chờ bán

D. Hàng gửi bán (chưa bán)

E. Hàng chờ thanh lý

F. Không có đáp án đúng

8. Khoản mục nào sau đây không thuộc nguồn vốn (nguồn tài chính) của doanh nghiệp

A. Vốn tự có (vốn chủ sở hữu)

20
B. Vay ngắn hạn

C. Vay dài hạn

D. Doanh nghiệp mua chịu (chưa thanh toán tiền ngay) => nợ phải trả

E. Doanh nghiệp bán chịu cho khách hàng (chưa thu tiền ngay) => phải thu khách hàng => thuộc TS

9.Điều quan trọng trong hoạch định ngân sách là:

A. Đánh giá quy mô, thời gian và rủi ro của dòng tiền trong tương lai

B. Doanh nghiệp có đủ vốn để hoạt động hay không

C. Chi phí doanh nghiệp bỏ ra là bao nhiêu

D. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp

10. Trong hoạch định ngân sách, nhà quản lý tài chính phải chọn cơ hội đầu tư như thế nào?

A. cơ hội đầu tư đang được nhiều doanh nghiệp cùng ngành lựa chọn

B. cơ hội đầu tư đem lại mức sinh lời cao cho công ty

C. cơ hội đầu tư đem lại mức sinh lời cao cho công ty vào phù hợp với tính chất hoạt động kinh doanh của công ty

D. cơ hội đầu tư dễ thực hiện

11. Doanh nghiệp a sẽ lựa chọn nguồn vốn nào sau đây (Trong giả định các yếu tố khác là như nhau)

A. vay vốn ngân hàng với lãi suất 18% /năm

B. mua chịu hàng hóa của doanh nghiệp với lãi suất 10%/năm

C. vay ngắn hạn ngân hàng c với lãi suất 1%/tháng

D. mua chịu hàng hóa của doanh nghiệp b với lãi suất 0,8% /tháng

12. Vốn lưu động là:

A. biểu hiện bằng tiền của tài sản ngắn hạn

B. biểu hiện bằng tiền của tài sản dài hạn

C. vốn cố định

D. vốn vay ngắn hạn

13. Quản lý vốn lưu động của công ty là một hoạt động ____ để đảm bảo rằng công ty có đủ nguồn lực để---------và tránh sự gián đoạn tốn kém

A. Hàng năm- tiếp tục

B. Hàng quý- duy trì

C. Hàng tháng- tiếp tục

D. Hàng ngày- duy trì

14. Chủ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân là:

A. Một cá nhân duy nhất

B. Một tổ chức duy nhất

C. Một một cá nhân hoặc một tổ chức duy nhất

D. Tối thiểu là một cá nhân

15. Hình thức tổ chức kinh doanh đơn giản nhất của doanh nghiệp là:

A. Công ty hợp danh

B. Công ty cổ phần

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Không có đáp án chính xác

16. Đối với doanh nghiệp tư nhân, thu nhập từ hoạt động kinh doanh:

A. lớn hơn thu nhập cá nhân (chủ doanh nghiệp)

B. bị đánh thuế là thu nhập cá nhân

21
C. tách biệt với thu nhập của chủ doanh nghiệp

D. không tách biệt với thu nhập của chủ doanh nghiệp và bị đánh thuế thu nhập doanh nghiệp

17. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân:

A. Quyền sở hữu doanh nghiệp tư nhân khó chuyển nhượng

B. Tuổi thọ của doanh nghiệp tư nhân giới hạn trong vòng đời của chủ sở hữu

C. Số lượng vốn chủ sở hữu tăng lên giới hạn trong tài sản của chủ sở hữu

D. Chủ sở hữu chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ

18. Số lượng thành viên của doanh nghiệp tư nhân là:

A. một cá nhân

B. một tổ chức

C. tối thiểu một cá nhân

D. tối thiểu một tổ chức

19. Công ty hợp danh là một doanh nghiệp được hình thành bởi _____ hoặc nhiều ____ hoặc ____

A. một- cá nhân- tổ chức

B. một- tổ chức- đoàn thể

C. hai- cá nhân- tổ chức

D. ba- cá nhân- tổ chức

20. Các hình thức hợp danh bao gồm:

A. hợp danh chung và hợp danh riêng

B. hợp danh vô hạn và hợp danh hữu hạn

C. hợp doanh chung và hợp danh vô hạn

D. hợp danh chung và hợp danh hữu hạn

21. Doanh nghiệp A là một công ty hợp danh trong đó Ông A và ông B điều hành doanh nghiệp và chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ. ông C

góp vốn vào doanh nghiệp, không tham gia vào kinh doanh và chịu trách nhiệm giới hạn trong phạm vi vốn góp, doanh nghiệp A là

A. Công ty hợp danh chung

B. Công ty hợp danh riêng

C. Công ty hợp danh hữu hạn

D. Công ty hợp danh vô hạn

22. Chủ thể nào sau đây không phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ?

A. Chủ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân

B. Cổ đông

C. Các thành viên của hình thức general partnerships

D. Đối tác chung của hình thức limited partnerships

23.Tại sao công ty cổ phần là “người hợp pháp”

A. vì công ty cổ phần có đăng ký kinh doanh hợp pháp

B. vì công ty cổ phần và các chủ sở hữu là một

C. vì chủ sở hữu của công ty cổ phần là các cổ đông

D. vì công ty cổ phần tách biệt và khác biệt với chủ sở hữu và có quyền, nghĩa vụ và đặc quyền của một người thực sự

24. Công ty cổ phần không thể thực hiện hoạt động nào sau đây

A. đi vay và có tài sản riêng, có thể đi kiện và bị kiện

B. là là một đối tác chung hoặc một đối tác hạn chế trong công ty hợp danh

C. là chủ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân

22
D. sở hữu cổ phiếu của của công ty cổ phần khác

25. Số lượng thành viên của công ty cổ phần

A. tối đa là 50

B. không có giới hạn tối đa

C. tối đa là 100

26. Bất lợi của công ty cổ phần

A. có nhiều tên gọi khác nhau

B. quyền sở hữu có thể chuyển nhượng dễ dàng

C. thuế bị đánh hai lần

D. số lượng chủ sở hữu quá lớn nên khó quản lý

27. Mục tiêu nào luôn thúc đẩy động cơ của nhà quản lý tài chính doanh nghiệp?

A. Các mục tiêu liên quan đến lợi nhuận

B. Các mục tiêu liên quan đến cạnh tranh

C. Các mục tiêu liên quan đến kiểm soát rủi ro

D. Các mục tiêu liên quan đến uy tín của doanh nghiệp

28. Đối với công ty cổ phần, mục tiêu quản trị tài chính là:

A. Tối đa hóa số lượng chủ sở hữu

B. Tối đa hóa giá trị hiện tại của mỗi cổ phần

C. Tối đa hóa lượng vốn góp từ các cổ đông

D. Kiểm soát rủi ro ở mức thấp nhất

23
CHƯƠNG: TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
1.Tỷ giá là:

A. Giá của đồng tiền này so với đồng tiền khác

B. Giá cả của USD so với các đồng tiền khác

C. Giá cả của USD so với một đồng tiền khác

D. Giá cả của đồng tiền này so với một đồng tiền khác

2. Thị trường ngoại hối (hối đoái) là:

A. thị trường tài chính nơi tỷ giá được xác định

B. thị trường tài chính nơi dòng tiền chảy từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn

C. thị trường vốn nơi mua bán các đồng tiền khác nhau

D. thị trường vốn nơi tỷ giá được xác định

3. Tỷ giá giao ngay là tỷ giá áp dụng cho giao dịch 2 bên thực hiện mua bán một lượng ngoại tệ theo tỷ giá xác định tại ____ và kết thúc thanh toán

trong vòng ___ làm việc tiếp theo

A. thời điểm ký kết- hai tháng

B. thời điểm giao dịch- hai ngày

C. thời điểm ký kết- một ngày

D. thời điểm giao dịch- một ngày

4. Tỷ giá kỳ hạn là tỷ giá áp dụng cho ____ hai bên cam kết mua bán với nhau một lượng ngoại tệ theo tỷ giá xác định và ngày giao dịch, theo phương

thức ___ và việc thanh toán được thực hiện vào thời điểm ___

A. giao dịch tương lai- đấu giá- xác định trong tương lai

B. giao dịch kỳ hạn- thỏa thuận- hiện tại

C. giao dịch tương lai- đấu giá- hiện tại

D. giao dịch kỳ hạn- thỏa thuận- xác định trong tương lai

5. Tại thời điểm t, 1USD= a VND. đến thời điểm t + 1, 1USD= b VND. Nếu b>a thì:

A. USD tăng giá, VND giảm giá

B. USD giảm giá, VND tăng giá

C. Giá trị USD nhỏ hơn giá trị VND

6.Tại thời điểm t, tỷ giá USD/ VND= 23230 VND. đến thời điểm t + 1, tỷ giá USD/ VND=22200. điều này có nghĩa là:

A. USD tăng giá cao 4,43%

B. USD giảm giá thấp 4,43% =>( năm nay – năm trước ) / năm trước = ( 22200 – 23230 ) / 23230 = - 4,43 %

C. USD tăng giá cao 4,64%

D. USD giảm giá thấp 4,64%

7. Với tỷ giá sữa GBP so với USD, đồng USD tăng giá khi tỷ giá này_____ và giảm giá khi tỷ giá này ___

=> GBP / USD < 1 => USD tăng

> 1 => USD Giảm

A. Giảm- tăng

B. Cao -thấp

C. Tăng-giảm

D. Thấp-cao

8. Nếu đồng tiền của một quốc gia tăng giá/ mạnh lên thì hàng hóa xuất khẩu của quốc gia này sẽ ____ và hàng nhập khẩu sẽ____

A. Rẻ hơn- đắt hơn

24
B. Ít hơn-nhiều hơn

C. Đắt hơn-rẻ hơn

D. Đắt hơn-đắt hơn

9. iPhone ở Mỹ có giá 1.000 USD. tỷ giá 1 EUR=1042 USD. tỷ giá thay đổi: 1 EUR=1072 USD. vậy sau khi tỷ giá thay đổi giá bán iPhone ở Châu Âu sẽ:

=> UER tăng = ( 1072 – 1042 ) / 1042 = 2,879 => USD giảm => iphone ( Mỹ ) khi xuất khẩu thì nó sẽ rẻ hơn

A. đắt hơn

B. rẻ hơn

C. không đổi

D. không có căn cứ xác định

10. Theo quy luật một giá, giá hàng hóa của hai quốc gia sẽ như nhau nếu

A. Hai quốc gia sản xuất cùng một loại hàng hóa, chi phí vận chuyển vào cản thương mại thấp nhất

B. Bỏ qua chi phí vận chuyển rào cản thương mại

C. Hai quốc gia hợp tác sản xuất cùng một loại hàng hóa

D. Hai quốc gia sản xuất cùng một loại hàng hóa giống hệt nhau, chi phí vận chuyển và rào cản thương mại thấp nhất

11.Theo lý thuyết cân bằng sức mua-PPP, tỷ giá thực:

A. lớn hơn hoặc bằng 1

B. nhỏ hơn hoặc bằng 1

C. bằng 1

D. bằng 0

12.1 giỏ hàng ở New York có giá 12 USD cùng giỏ có ở Việt Nam có giá 230 500. Tỷ giá USD/ VND=23200.Hỏi tỷ giá thực bằng bao nhiêu?

=> cùng giỏ hàng ( bán 1 mặt hàng giống nhau giữa hai quốc gia ) => ngang giá sức mua

=>Tỷ giá thực (đồng tiền quốc gia A/đồng tiền của quốc gia B) = Giá cả hàng hóa của quốc gia A/ giá cả hàng hóa của quốc gia B

= > Giỏ hàng New York = 12 USD

Giỏ hàng VN = 230500 VND

 1 USD = 23200 VND => giỏ hàng này ở VN có giá là = 9,935 USD

 Tỷ giá thực ( USD / VND ) = 12 / 9,935 =1,2078

A. 1.2078

B. 0.828

C. 1

D. 9.935

13. Nếu tỷ giá thực giữa Mỹ và Việt Nam lớn hơn 1 thì:

A. Giá hàng hóa Mỹ cao hơn giá hàng hóa ở Việt Nam

B. Giá hàng hóa Mỹ thấp hơn giá hàng hóa Việt Nam

C. Nên tăng giá USD để duy trì tỷ giá thực bằng 1

D. Nên giảm giá VND để duy trì tỷ giá thực bằng 1

14. Một trong những yếu tố tác động tỷ giá trong dài hạn là:

=> Mức giá chung , rào cản TM , cầu nhập khẩu và cầu xuất khẩu , NSLD

A. Lãi suất

B. Mức giá

C. Năng suất lao động

D. Rào cản văn hóa

15. Mức giá chung của hàng hóa Mỹ tăng lên so với các quốc gia khác ( giả định các hàng hóa của các quốc gia khác không đổi) thì:

25
=> mức giá chung tăng => lạm phát tăng => đồng tiền bị mất giá

A. USD có xu hướng tăng giá trong ngắn hạn

B. USD có xu hướng tăng giá trong dài hạn

C. USD có xu hướng giảm giá trong ngắn hạn

D. USD có xu hướng giảm giá trong dài hạn

16. Nếu Mỹ áp đặt hạn ngạch nhập khẩu đối với hàng hóa của Nhật do những cáo buộc về kinh doanh thiếu lành mạnh đồng thời nhập khẩu hàng hóa

Mỹ ở thị trường Nhật tăng lên thì trong dài hạn, ____, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi:

A. Đồng JPY sẽ tăng giá so với đồng USD

B. Đồng JPY sẽ giảm giá so với đồng USD

17.Mỹ có nhu cầu nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam tăng lên. điều này sẽ tác động đến VND => cầu nhập khẩu / xuất khẩu thuộc dài hạn

A. Tăng giá trong ngắn hạn

B. Giảm giá trong ngắn hạn

C. Tăng giá trong dài hạn

D. Giảm giá trong dài hạn

18. Trong dài hạn, mua sức lao động của một quốc gia giảm xuống so với các quốc gia khác, đồng tiền của quốc gia đó ____ giá do giá cả hàng hóa

trong nước ____ so với giá cả hàng hóa nước ngoài

=> NSLD giảm => đồng tiền của quốc giá đó giảm => giá cả hàng hóa trong nước tăng

A. giảm- tăng

B. tăng- giảm

C. tăng- tăng

D. giảm- giảm

19. Theo quy luật một giá, mua 1 kg cà phê ở Mỹ là 15 USD và 1 kg cà phê ở Việt Nam là là 349050 VND thì tỷ giá giữa hai đồng tiền này là:

A. 23270 VND một USD

B. 0,000 43 VND một USD

C. Cả hai đáp án trên đều đúng

D. Cả hai đáp án trên đều sai

20. Khi nội tệ bị định giá quá ____ ngân hàng Trung ương phải ____ nội tệ để duy trì tỷ giá cố định hoặc thực hiện giảm giá nội tệ

A. Cao- mua

B. Thấp-mua

C. Cao- bán

D. Thấp- bán

*21.Theo lý thuyết ngang giá lãi suất, Nếu ở Việt Nam, khi lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất đồng nội tệ trong ngắn hạn thì ngoại tệ _____, nội tệ _____

dẫn đến trị giá sẽ_____ trong ngắn hạn

=> tỷ giá hối đoái = giá nội / giá ngoại => lãi suất ngoại tệ > lãi suất nội tệ => ngoại tệ tăng giá và nội tệ giảm giá =>

A. lên giá- giảm giá- giảm

B. lên giá- giảm giá- tăng

C. giảm giá- lên giá- giảm

D. giảm giá- lên giá- tăng

22.Khi đồng ngoại tệ định giá quá cao, nội tệ quá thấp nghĩa là tỷ giá ngoại tệ so với nội tệ được ấn định nằm trên mức tỷ giá cân bằng dẫn đến cung

______< cầu _____ Ngân hàng Trung ương can thiệp bằng cách nâng giá nội tệ để giảm cầu ___ và giữ tỷ giá cố định

=> Khi nội tệ bị định giá thấp nghĩa là tỷ giá nội tê/ ngoại tệ nằm thấp hơn tỷ giá cân bằng củathị trường=> Cung nội tệ < cầu nội tệ Để duy trì chế độ tỷ giá cố

định => NHTW sẽ phải mua ngoại tệ và và bán nội tệ ra Làm tăng dự trữ ngoại hối của NHTW

26
A. Nội tệ- nội tệ- ngoại tệ

B. Ngoại tệ- ngoại tệ-nội tệ

C. Ngoại tệ-ngoại tệ-ngoại tệ

D. Nội tệ-nội tệ-nội tệ

23.Khi đồng ngoại tệ định giá thấp, nghĩa là tỷ giá ngoại tệ so với nội tệ được ấn định nằm dưới mức tỷ giá cân bằng dẫn đến cung ______< cầu _____

Ngân hàng Trung ương can thiệp bằng cách bán ngoại tệ để tăng cung ___ hoặc phá giá ____ để giữ tỷ giá cố định

A. Ngoại tệ-ngoại tệ-ngoại tệ-nội tệ

B. Nội tệ-nội tệ-nội tệ-ngoại tệ

C. Ngoại tệ-ngoại tệ-nội tệ- ngoại tệ

D. Nội tệ-nội tệ-ngoại tệ-nội tệ

24.Việc giảm thuế quan nhập khẩu đồng thời giảm hạn ngạch nhập khẩu sẽ tác động như thế nào đến đồng tiền của quốc gia đó và tác động này là

ngắn hạn hay dài hạn, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi?

A. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ giảm giá trong ngắn hạn

B. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong dài hạn

C. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong ngắn hạn

D. Không đủ điều kiện để xác định

25. Nếu tỷ giá thực giữa Mỹ và Việt Nam là _______, thì hàng hóa ở Mỹ sẽ rẻ hơn so với Việt Nam

A. lớn hơn 1

B. lớn hơn 0,5

C. nhỏ hơn 1

D. nhỏ hơn 0,5

27
CHƯƠNG: TIỀN TỆ, LẠM PHÁT VÀ LÃI SUẤT

*1.Tổng của lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời của vốn chính là:

A. Mệnh giá

B. Tỷ suất sinh lời

C. Lãi suất chiết khấu

D. Lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn

2. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, lạm phát dự kiến tăng lên làm giảm tỷ suất sinh lời kỳ vọng trên _____ so với các tài sản _______:

A. Tài sản hữu hình; thực

B. Tài sản hữu hình; tài chính

C. Trái phiếu; thực

D. Trái phiếu; tài chính

3. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu tăng lên so với các tài sản khác làm cho cầu trái phiếu ___ và đường cầu dịch

chuyển sang:

=> sự dịch chuyển của đường cầu trái phiếu : của cải , lợi nhuận kỳ vọng , lạm phát dự kiến , rủi ro , thanh khoản => rủi ro tăng => Đường cầu trái phiếu dịch

sang trái

A. giảm- trái

B. giảm- phải

C. tăng- trái

D. tăng-phải

4. Khoản vay đơn mệnh giá $20.000 Yêu cầu hoàn trả $22050 sau 2 năm, vậy lãi suất của khoản vay đó là:

=> tóm tắt : PV = 20.000 , CF = 22050 , n = 2 => i = ?

Giải : PV = CF / ( 1 + i )^n = 0.05

A. 10%

B. 5%

C. 25%

D. 22%

5. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp giảm làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sang____

và đường cầu trái phiếu chính phủ sang____:

=> rủi ro giảm => đường cầu trái phiếu DN sang phải

A. phải- trái

B. phải- phải

C. trái- phải

D. trái- trái

6. Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi suất đáo hạn 7%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là:

=> lãi suất danh nghĩa = lãi suất thực + tỷ lệ LP => lãi suất thực = 7-12 = -5

A. 2%

B. -2%

C. -5%

D. 12%

7.Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi,rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp giảm Làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sang___ và
đường cầu trái phiếu chính phủ sang........
A. phải; trái

28
B. phải; phải
C. trái; phải
D. trái; trái
8. Nếu lạm phát dự kiến là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi suất đáo hạn 7% thì lãi suất thực của trái phiếu này là:
A. 2%
B. -2%
C. -5%
D. 12%
9. Tỷ suất sinh lời của trái phiếu coupon 5% của giá $1000 và bán lại giá $900 sau 1 năm là:
=>C = 1000x 5%= 50 =>RET= ( C + Pt-1 -Pt ) / Pt RET = ( 50 + 900 – 1000 ) / 1000 = -0.05
A. 5%
B. 10%
C. -5%
D. 10%
10.Thời gian đáo hạn càng....dài......thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng....lớn..
A. Ngắn; dài
B. Dài; lớn
C. Ngắn; lớn
D. Dài; nhỏ
11. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thanh khoản của trái phiếu tăng lên làm cho cầu trái phiếu ____ và đường cầu trái phiếu dịch chuyển
sang ____
=> Thanh khoản tăng => dịch chuyển sang phải
A. Tăng; phải
B. Tăng; trái
C. Giảm; phải
D. Giảm; trái
12. Thanh khoản của trái phiếu doanh nghiệp giảm sẽ làm giá trái phiếu doanh nghiệp _____ và làm lãi suất đáo hạn của trái phiếu chính phủ ____,
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi:
A. Giảm; tăng
B. Tăng; giảm
C. Giảm; giảm
D. Tăng; tăng
13. Bằng chứng từ Mỹ và nhiều quốc gia khác đã cho thấy:
A. có một ít bằng chứng ủng hộ khẳng định sau: lạm phát luôn luôn và ở đâu đều là hiện tượng tiền tệ
B. tăng trưởng cung tiền rõ ràng là không liên quan đến lạm phát
C. những quốc gia mà tỷ lệ tăng trưởng cung tiền thấp cũng thường có lạm phát cao, I trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
D. có mối quan hệ thuận rõ rệt giữa lạm phát và tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn
14. Nếu nền kinh tế gặp sốc cầu tiêu cực, ngân hàng Trung ương can thiệp bằng cách chính sách thúc đẩy tổng cầu tăng trở lại mức ban đầu thì:
A. lạm phát giảm đi
B. sản lượng trở lại mức tiềm năng
C. lạm phát không đổi
D. cả B và C là đúng
15. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi giá của cổ phiếu trở nên ít biến động hơn, trái phiếu dịch chuyển sang _____ và lãi suất sẽ __
=> tỷ lệ kỳ vọng tăng => nhu cầu trái phiếu giảm => dg cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái => lãi suất tăng
A. Trái; giảm
B. Phải; tăng
C. Trái; tăng
D. Phải; giảm

29
16. Lý thuyết lạm phát cho thấy tỷ lệ lạm phát bằng với: ( % denta P )
=> % denta P = % denta M - % denta Y ( vòng quay của tiền ko thay đổi theo thời gian : % denta V = 0 )
A. tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cộng với tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
B. cung tiền - tổng cung
C. cung tiền cộng với tổng cung
D. tỷ lệ tăng trưởng cung tiền - tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
17. Rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp tăng sẽ làm giá của trái phiếu đó ____ và giá của trái phiếu chính phủ ____, trong điều kiện xét yếu tố khác
không đổi
A. giảm; giảm
B. tăng; tăng
C. giảm; tăng
D. tăng; giảm
18. Nếu cung tiền là $500 và tổng thu nhập danh nghĩa là $3.000 vòng quay tiền sẽ là:
 M x V = P x Y => trong đó : M là số lượng tiền
V vòng quay của tiền
P mức giá chug
Y tổng sản lượng
P x Y tổng thu nhập danh nghĩa
A. 1/60
B. 1/ 6
C. 60
D. 6 => (3000/500)
19. Khi thị trường trái phiếu chính phủ trở nên kém thanh khoản, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sẽ
dịch chuyển sang ____ và đường cầu trái phiếu chính phủ dịch chuyển sang ___
A. Trái; phải
B. Trái; trái
C. Phải; trái
D. Phải; phải
20. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng phần tăng giá trị chia cho:
=> i = phần tăng giá trị / giá ban đầu => vd : i = 110 /100 = 0,10 = 10%
A. giá ban đầu (giá mua/ bán)
B. lãi suất coupon
C. mệnh giá
D. lãi suất
21. Giá của trái phiếu không kỳ hạn bằng: coupon
=> P = C / ic => P : giá của trái phiếu vĩnh viễn
C : coupon /khoản lãi cố định hằng năm
ic: lãi suất đáo hạn
A. cộng với lãi suất
B. trừ với lãi suất
C. nhân với lãi suất
D. chia cho lãi suất (P = C / ic)
22. Tiền ____ chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên sâu vào lĩnh vực mà họ làm tốt nhất:
A. làm giảm
B. làm tăng
C. hạn chế
D. khuyến khích
23. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu có tương quan _____ với giá hiện tại của trái phiếu đó

30
=> i = giá trị hiện tại / giá trị ban đầu
A. Nghịch
B. Thuận
C. Trực tiếp
D. Không tương quan
24. Vay trả góp còn được gọi là:
A. vay thương mại
B. vay đơn
C. vay thanh toán cố định
D. vay không đảm bảo
25. Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán chung, số lượng giác cần có để trao đổi 10 hàng hóa là:
 Giả sử nền kinh tế không sử dụng tiền, nếu trong nền kinh tế có 10 loại hàng hoá thì số lượng giá trong nền kinh tế sẽ là: 45-Vì: Trong nền kinh tế không
có tiền số lượng mức giá trong nền kinh tế được đo bằng công thức sau: G×(G - 1)/2, trong đó G là số lượng hàng hóa được trao đổi trong nền kinh tế.
A. 20
B. 25
C. 45 => (G*(G-1)/2)
D. 30
26. In tiền để tài trợ cho Thâm hụt ngân sách dẫn đến___ của___
A. sự sụt giảm; số nhân tiền
B. sự gia tăng; số nhân tiền
C. sự sụt giảm; mức giá chung
D. sự gia tăng; mức giá chung
27. Khi nền kinh tế gặp sốc cung tiêu cực ngắn hạn và ngân hàng Trung ương can thiệp bằng các công cụ của chính sách tiền tệ để nhằm duy trì lạm
phát ở mức mục tiêu, thì:
A. sản lượng giảm đi trong ngắn hạn
B. sản lượng sẽ quay lại với mức tiềm năng theo thời gian
C. sản lượng được ổn định
D. cả A và B đều đúng

31

You might also like