You are on page 1of 4

e.

Không có trượng hợp nào trong số


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ những trường hợp nêu trên.
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ 6. Chi phí cơ hội là
a. Giá trị hàng hóa, dịch vụ đắt nhất mà
Câu hỏi trắc nghiệm người tiêu dùng mua
1. Hoạt động nào dưới đây bao hàm sự đánh đổi? b. Giá trị sản phẩm tốt nhất mà doanh
a. Mua một chiếc xe hơi mới nghiệp bán
b. Đi học đại học c. Giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua
c. Xem một trận bóng đá chiều thứ bảy d. Cả 3 đáp án trên
d. Ngủ trưa 7. Trong kinh tế học, sự “đánh đổi” tồn tại là do
e. Tất cả các câu trên a. Nguồn lực là có hạn
2. Đánh đổi là điều không tránh khỏi vì mong b. Thứ được lựa chọn có giá trị hơn thứ bị
từ bỏ
muốn thì vô hạn, còn các nguồn lực là
a. Hiệu quả c. Sở thích của các cá nhân là khác nhau
b. Tiết kiệm d. Mục tiêu của các quốc gia là khác nhau
c. Khan hiếm 8. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để
xây dựng một con đê, nguồn lực đố sẽ không
d. Vô hạn
e. Cận biên còn để xây dựng đường cao tốc. Điều này minh
3. Kinh tế học là môn học nghiên cứu họa khái niệm
a. Cơ chế thị trường
a. Cách thức thỏa mãn mọi mong muốn
của chúng ta b. Kinh tế vĩ mô
b. Xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm c. Chi phí cơ hội
như thế nào d. Kinh tế đóng
c. Làm sao giảm được mong muốn của 9. Giả sử bạn nhặt được 200 nghìn đồng. Nếu bạn
chúng ta cho đến khi mọi mong muốn chọn sử dụng 200 nghìn đồng này để đi xem
đều được thỏa mãn một trận bóng đá, thì chi phí cơ hội của việc
d. Xã hội tránh được sự đánh đổi như thế xem trận bóng đá này là
nào a. Không mất gì cả bởi vì bạn nhặt được
e. Xã hội quản lý nguồn lực vô hạn như tiền
thế nào. b. 200 nghìn đồng (vì bạn có thể sử dụng
4. Các vấn đề cơ bản mà nền kinh tế cần giải quyết 200 nghìn đồng này mua những thứ
khác)

a. Sản phẩm sản xuất là gì? c. 200 nghìn đồng (vì bạn có thể sử dụng
b. Cách thức sản xuất là gì? 200 nghìn đồng này mua những thứ
c. Phân phối sản phẩm sản xuất ra như khác) cộng thêm giá trị của khoảng thời
thế nào? gian đi xem bóng đá.
d. Cả a và b d. 200 nghìn đồng (vì bạn có thể sử dụng
e. Cả a, b và c 200 nghìn đồng này mua những thứ
5. Người duy lý chỉ hành động khi khác) cộng thêm giá trị khoảng thời gian
a. Hành động đó đem lại tiền cho người ở trận đấu và chi phí cho bữa tối trước
đó khi trận đấu bắt đầu
b. Hành động đó hợp đạo lý e. Không câu nào đúng.
c. Hành động đó tạo ra chi phí cận biên 10. Bạn đã chi 10 triệu đồng để xây quầy bán báo
vượt quá lợi ích cận biên dựa vào dự tính thu nhập nhận được là 20 triệu
d. Hành động đó tạo ra lợi ích cận biên đồng. Khi sắp hoàn thành, thì lại có một quay
vượt quá chi phí cận biên bán báo được xây ngay cạnh đó khiến cho dự
tính tổng thu nhập giảm xuống chỉ còn 8 triệu

1
đồng. Bạn có nên chi thêm 3 triệu để hoàn b. Thúc đẩy các cuộc tranh luận gay cấn
thành nốt quầy hàng hay không? (Giả định rằng trên các tạp chí khoa học
hoạt động bán báo không phát sinh thêm chi c. Chứng minh rằng những người phát
phí cho bạn) triển lý thuyết là có khả năng tư duy
a. Có logic
b. Không d. Giúp các nhà kinh tế hiểu cơ chế hoạt
c. Không đủ thông tin để trả lời câu hỏi động của nền kinh tế
này 16. Một mô hình phân tích kinh tế được xem là tốt
11. Với thông tin ở câu 6, quyết định của bạn là nên nếu
hoàn thành nốt quầy bán báo miễn là chi phí a. Thường bỏ qua các biến quan trọng
cho việc hoàn thành quầy hàng nhỏ hơn b. Bỏ qua những chi tiết thứ yếu để cho
a. 1 triệu đồng phép xem xét những gì là thực sự quan
b. 3 triệu đồng trọng
c. 5 triệu đồng c. Được thiết kế để cung cấp một bức
d. 8 triệu đồng tranh hoàn chỉnh của một mối quan hệ
e. Không trường hợp nào trong số những nhất định
trường hợp trên d. Làm cho có những nhận định đa chiều
12. Phương pháp khoa học đòi hỏi rằng về kinh tế học
a. Nhà khoa học phải sử dụng ống nghiệm 17. Yếu tố nào dưới đây không phải là nhân tố sản
và có một phòng thí nghiệm sạch sẽ xuất?
b. Nhà khoa học phải khách quan a. Đất đai
c. Nhà khoa học phải sử dụng thiết bị b. Lao động
chính xác c. Tư bản
d. Chỉ kiểm định các lý thuyết không đúng d. Tiền
e. Chỉ kiểm định các lý thuyết đúng e. Tất cả các yếu tố trên đều là nhân tố
13. Giả định nào dưới đây được coi là hợp lý nhất sản xuất
a. Để ước tính tốc độ rơi của quả bóng, 18. Vấn đề nào sau đây liên quan tới kinh tế học vi
một nhà vật lý giả định rằng nó rơi mô?
trong chân không a. ảnh hưởng của tăng cung tiền đối với
b. Để xác định ảnh hưởng của tăng cung lạm phát
tiền đối với lạm phát, một nhà kinh tế b. ảnh hưởng của công nghệ đối với tăng
giả định tiền chỉ bao gồm tiền giấy trưởng kinh tế
c. Để xác định ảnh hưởng của thuế đối với c. ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối
phân phối thu nhập một nhà kinh tế giả với các điều kiện quốc dân
định rằng mọi người có thu nhập như d. ảnh hưởng của giá dầu đối với sản xuất
nhau ô tô
d. Để xem xét lợi lích từ thương mại, một 19. Các nhà kinh tế học vi mô nghiên cứu
nhà kinh tế giả định rằng chỉ có hai a. Các yếu tố ảnh hưởng đến lượng cầu về
người và hai hàng hóa hàng hóa
14. Mô hình kinh tế b. Các yếu tố ảnh hưởng đến lượng cung
a. Được đưa ra để sao chép hiện thực về hàng hóa
b. Được xây dựng trên cơ sở các giả định c. Cách thức hộ gia đình và doanh nghiệp
c. Thường được làm bằng gỗ và chất dẻo tương tác trên thị trường
d. Vô dụng vì chúng quá đơn giản d. Cả 3 đáp án trên
15. Mục tiêu của các lý thuyết kinh tế là 20. Lý thuyết “Bàn tay vô hình” của A.Smith chỉ ra
a. Cung cấp một hệ thống phân tích được rằng yếu tố tác động tới hành vi của các tác
quan tâm nhưng không hữu ích nhân trong nền kinh tế là

2
a. Người tiêu dùng a. Tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ
b. Doanh nghiệp b. Mức giá chung là lạm phát
c. Chính phủ c. Tỉ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán
d. Giá cả d. Tỉ lệ tăng trưởng và sản lượng thực tế
21. Lý thuyết “bàn tay hữu hình” của J.M.Keynes chỉ e. Tất cả các điều trên
ra rằng 26. Lý do khiến một nước không thể sản xuất được
a. Người tiêu dùng nên mua sản phẩm ở đủ hàng hóa và dịch vụ mà họ mong muốn là
mức tối đa hóa độ thỏa dụng a. Dư thừa năng lực sản xuất
b. Doanh nghiệp nên sản xuất ở mức tối b. Phân phối không công bằng
đa hóa lợi nhuận c. Khan hiếm nguồn lực sản xuất
c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh d. Công nghệ sản xuất lạc hậu
tế 27. Kinh tế học thực chứng trả lời câu hỏi
d. Cả 3 đáp án trên a. Thực trạng nền kinh tế ra sao?
22. Vấn đề nào gần với những nghiên cứu của kinh b. Có nên cải cách nền kinh tế?
tế vi mô hơn là nghiên cứu trong kinh tế vĩ mô? c. Chính phủ phải can thiệp như thế nào?
a. Tại sao lạm phát ở một số nước lại cao d. Tất cả các câu hỏi trên
hơn các nước khác? 28. Nhận định nào dưới đây có tính thực chứng?
b. Vì sao tiền lương giữa các ngành công a. Cắt giảm trợ cấp thất nghiệp sẽ làm
nghiệp là khác nhau? giảm tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
c. Tại sao sản xuất và thu nhập tăng lên b. Nên cắt giảm tỉ lệ thất nghiệp vì thất
trong một số năm nhưng một số năm nghiệp gây mất ổn định xã hội
khác lại giảm? c. Nên cắt giảm tỉ lệ lạm phát vì nó làm
d. Tại sao thu nhập trung bình lại tăng lên giảm thu nhập của người dân
theo thời gian? d. Nhà nước cần tăng trợ cấp cho các
23. Vấn đề nào gần với những nghiên cứu của kinh trường đại học vì tương lai của đất
tế vi mô hơn là nghiên cứu trong kinh tế vĩ mô? nước phụ thuộc vào trình độ và kỹ năng
a. Thất nghiệp tăng từ 5% lên 5.5% của lực lượng lao động.
b. GDP tăng 3.1% trong qúy 3 29. Nhận định thực chứng
c. Lãi suất trên thị trường thấp hơn tỉ lệ a. Có tính kinh tế vi mô
lạm phát b. Có tính kinh tế vĩ mô
d. Giá rau tăng lên sau khi có một trận bão c. Là những nhận định liên quan đến việc
24. Các nhà kinh tế học vĩ mô được phân biệt với đánh giá giá trị
các nhà kinh tế học vi mô bởi vì các nhà kinh tế d. Là những nhận định có thể kiểm định
học vĩ mô quan tâm nhiều hơn đến: được
a. Tổng doanh thu của một công ty lớn so 30. Kinh tế học chuẩn tắc trả lời câu hỏi
với tổng doanh thu của một cửa hàng a. Nền kinh tế đang tăng trưởng hay suy
tạp phẩm ở góc phố thoái?
b. Tỉ lệ thất nghiệp của nền kinh tế Việt b. Tỷ lệ thất nghiệp đang ở mức cao hay
Nam so với tỉ lệ thất nghiệp trong thấp?
ngành thép Việt Nam c. Cán cân ngân sách đang thâm hụt ở
c. Cầu về than đá so với cầu về lao động ở mức nào?
Việt Nam d. Cần thay đổi chi tiêu ngân sách như thế
d. Giá tương đối của thực phẩm so với nào để giảm thâm hụt ngân sách
mức giá chung 31. Nhận định nào dưới đây có tính chuẩn tắc?
e. Tổng doanh thu của một ngành so với a. Việc phát hành quá nhiều tiền sẽ gây ra
tổng doanh thu của một công ty lớn lạm phát
25. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:

3
b. Mọi người làm việc chăm chỉ hơn nếu 36. Các yếu tố nào dươi đây KHÔNG thuộc đầu ra
tiền lương cao hơn của hệ thống kinh tế vĩ mô
c. Cần cắt giảm tỉ lệ thất nghiệp a. Tỉ lệ thất nghiệp
d. Thâm hụt ngân sách chính phủ quá lớn b. Tỉ lệ lạm phát
làm cho kinh tế tăng trưởng chậm c. Tỉ lệ lãi suất
32. Khi các nhà kinh tế phát ngôn với tư cách là nhà d. Tỷ lệ tăng dân số
tư vấn chính sách, họ thường sử dụng 37. Chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm
a. Nhận định mang tính chuẩn tắc a. Chính sách tài khóa
b. Nhận định mang tính thực chứng b. Chính sách tiền tệ
c. Nhận định mang tính mục tiêu c. Chính sách thu nhạp
d. Tất cả các nhận định đều đúng d. Chính sách kinh tế đối ngoại
33. Giả sử hai nhà kinh tế đang tranh luận về các e. Tất cả các chính sách trên
vấn đề mà các chính sách cần ưu tiên giải quyết. 38. Chính sách tài khóa liên quan đến việc
Một nhà kinh tế nói “chính phủ cần chống thất a. Chính phủ sử dụng công cụ thuế và chi
nghiệp vì nó là điều tồi tệ nhất đối với xã hội”. tiêu chính phủ
Nhà kinh tế khác đáp lại “vô lý, lạm phát mới là b. Chính phủ thay đổi tiền lương và điều
điều tồi tệ nhất đối với xã hội”. Các nhà kinh tế tiết giá cả
này c. Ngân hàng trung ương thay đổi lượng
a. Bất đồng vì họ có các nhận định khoa cung tiền và lãi suất
học khác nhau d. Cả 3 đáp án trên
b. Bất đồng vì họ có quan niệm khác nhau 39. Chính sách tiền tệ liên quan đến việc
về giá trị a. Chính phủ giảm thuế thu nhập các nhân
c. Không thực sự bất đồng. Chẳng qua họ và doanh nghiệp
có cách nhìn như vậy b. Chính phủ áp dụng các biện pháp hạn
d. Các câu trên đều sai chế nhập siêu
34. Giả sử hai nhà kinh tế đang tranh luận về các c. Ngân hàng trung ương điều chỉnh lượng
chính sách giải quyết vấn đề thất nghiệp. Một cung tiền và lãi suất
nhà kinh tế nói “chính phủ có thể cắt giảm thất d. Cả a và b
nghiệp 1 phần trăm nếu chính phủ tăng chi tiêu 40. Trong kinh tế học, hoạt động nào sau đây thuộc
thêm 50 nghìn tỉ đồng”. Nhà kinh tế khác đáp lại chính sách kinh tế đối ngoại
“vô lý, nếu tăng chi tiêu thêm 50 tỉ đồng, thì a. Các hoạt động nhằm khuyến khích xuất
chính phủ sẽ chỉ cắt giảm được 0.1 phần trăm khẩu và hạn chế nhập khẩu của chính
và tác động này chỉ có tính chất tạm thời”. Các phủ
nhà kinh tế này b. Các hoạt động chính phủ thực hiện để
a. Bất đồng vì họ có các nhận định khoa mở rộng quan hệ ngoại giao với các
học khác nhau nước trên thế giới
b. Bất đồng vì họ có quan niệm khác nhau c. Các hoạt động giao lưu văn hóa, nghệ
về giá trị thuật với các nước trên thế giới
c. Không thực sự bất đồng. Chẳng qua họ d. Các hoạt động nhằm bảo vệ chủ quyền
có cách nhìn như vậy quốc gia
d. Các câu trên đều sai e. Tất cả các đáp án trên
35. Các yếu tố nào dưới đây thuộc đầu vào của hệ
thống kinh tế vĩ mô
a. Tư bản
b. Lực lượng lao động
c. Chính sách tài khóa
d. Cả a,b và c

You might also like