You are on page 1of 142

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA:QUẢN TRỊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Đà Nẵng, ngày 7 tháng 12 năm 2016

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH VĂN BẰNG HAI NĂM 2017


NGÀNH:QTKD + QTNS BẬC:
ĐẠI HỌC

MÔN: KINH TẾ VI MÔ

I. Nội dung:
A.Trắc nghiệm (Trắc nghiệm ở tất cả các chương của học phần kinh tế vi mô). Sau đây là một vài câu
trắc nghiệm mẫu.
Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất :
1. Kinh tế học vi mô nghiên cứu vấn đề nào sau đây ?
a) Lạm phát.
b) Thất nghiệp.
c) Chính sách tiền tệ.
d) Chính sách tài khóa
e) Không có vấn đề nào trên đây.
2. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây ?
a) Sản xuất cái gì?
b) Sản xuất như thế nào?
c) Sản xuất cho ai?
d) Tất cả các vấn đề trên (a, b, c)
e) Chỉ giải quyết vấn đề sản xuất cái gì.
3. Vấn đề khan hiếm :
a) Chỉ tồn tại trong mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
b) Chỉ tồn tại trong mô hình kinh tế hỗn hợp.
c) Tồn tại vì nhu cầu của con người không thể được thỏa mãn với các nguồn lực hiện
có.
d) Không có điều nào ở trên là đúng.
4. Yếu tố nào sau đây không bao hàm trong chi phí cơ hội để có thể được học ở trường trung cấp
kinh tế của một học sinh :
a) Lương mà bạn có thể kiếm được nếu không đi học.
b) Tiền chi phí cho sách giáo khoa.
c) Tiền chi cho ăn uống.
d) Tiền học phí.
e) Tất cả các phương án trên.
5. Nếu một người ra quyết định bằng cách so sánh lợi ích cận biên và chi phí cận biên của sự lựa
chọn thì hành vi hợp lý là :
a) Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
b) Chọn quyết định khi mà chi phí cận biên bằng lợi ích cận biên.
c) Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên.
d) Tất cả các phương án đều sai.
6. Trong mô hình dòng luân chuyển thì:
a) Các doanh nghiệp luôn trao đổi hàng hóa lấy tiền.
b) Các hộ gia đình luôn trao đổi tiền lấy hàng hóa.
c) Các hộ gia đình là người bán trên thị trường yếu tố và là người mua trên thị
trường hàng hóa.
d) Các doanh nghiệp là người mua trong thị trường hàng hóa và là người bán trong thị
trường yếu tố.
e) Không có phương án nào đúng.
7. Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, các vấn đề kinh tế cơ bản được giải quyết:
a) Thông qua các kế hoạch của nhà nước
b) Thông qua thị trường.
c) Thông qua thị trường và kế hoạch của nhà nước.
d) Không có phương án nào đúng.
8. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần ứng với :
a) Đường giới hạn khả năng sản xuất cong lồi ra ngoài.
b) Đường giới hạn khả năng sản xuất cong lõm vào trong.
c) Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng dốc xuống.
d) Không có dạng đường nào trên đây.
9. Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cầu cho biết :
a) Giá hàng hóa tăng thì lượng cầu giảm
b) Giá hàng hóa tăng thì lượng cung giảm.
c) Giá và lượng cầu có mối quan hệ thuận chiều.
d) Giá hàng hóa tăng thì lượng cầu tăng.
e) Giá hàng hóa tăng thì lượng cung giảm
10. Yếu tố nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường cầu rượu vang sang phải ?
a) Thu nhập tăng.
b) Giảm giá rượu sâm banh (hàng hóa thay thế)
c) Giảm giá rượu vang.
d) Tăng giá bắp rang bơ (hàng hóa bổ sung).
e) Giảm số lượng người tiêu dùng.
11. Đường cầu dốc xuống về phía phải, phản ánh :
a) Khi thu nhập tăng thì lượng cầu sẽ tăng
b) Luật cung
c) Luật cầu
d) Lợi thế so sánh.
12. Khi giá thịt bò tăng sẽ gây ra :
a) Tăng cầu thịt gà (hàng hóa thay thế)
b) Tăng cầu về khoai tây rán (hàng hóa bổ sung)
c) Tăng lượng cầu về thịt bò
d) Giảm lượng cầu về thịt bò
e) Câu a và d đúng
13. Thu nhập tăng sẽ gây ra :
a) Tăng cầu về bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa cấp thấp.
b) Tăng cầu về bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa thông thường
c) Tăng cung về bánh rán.
d) Giảm cung về bánh rán.
14. Nếu giá hàng hóa A tăng làm cho cầu hàng hóa B dịch sang phải thì :
a) A và B là hai hàng hóa thay thế trong tiêu dùng.
b) A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng.
c) B là hàng hóa cấp thấp.
d) B là hàng hóa thông thường.
e) A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong sản xuất.
15. Yếu tố nào sau đây gây ra sự vận động dọc theo đường cầu ?
a) Thu nhập.
b) Giá hàng hóa liên quan.
c) Giá của hàng hóa đang xem xét.
d) Thị hiếu.
e) Tất cả các yếu tố trên.
16. Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung cho biết :
a) Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm.
b) Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm.
c) Cung dầu tăng làm giá dầu giảm.
d) Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng.
e) Chi phí sản xuất dầu tăng làm giá dầu tăng.
17. Thiếu hụt thị trường có nghĩa là:
a) Cầu tăng thì giá tăng.
b) Lượng cầu lớn hơn lượng cung.
c) Lượng cung lớn hơn lượng cầu.
d) Lượng cầu nhỏ hơn lượng cân bằng.
18. Dư thừa thị trường:
a) Tồn tại nếu giá cao hơn giá cân bằng.
b) Là chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cung.
c) Là chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng.
d) Là chênh lệch giữa lượng cung và lượng cân bằng.
e) Sẽ làm cho giá tăng.
19. Nếu cả cung và cầu đều tăng thì :
a) Giá và lượng cân bằng đều tăng.
b) Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng.
c) Giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi nhưng lượng cân bằng tăng.
d) Giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng tăng hoặc giảm.
e) Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng hoặc giảm.
20. Lợi ích được định nghĩa là :
a) Giá trị của hàng hóa
b) Sự hài lòng tăng thêm khi tiêu dùng đơn vị hàng hóa khác.
c) Sự hài lòng từ việc tiêu dùng hàng hóa hoặc dịch vụ đó
d) Bằng giá của hàng hóa
21. Lợi ích tăng thêm từ tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng gọi là: a) Tổng lợi ích
b) Lợi ích cận biên
c) Lợi ích bình quân.
d) Lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ.
22. Lợi ích cận biên bằng:
a) Tổng lợi ích chia cho giá.
b) Tổng lợi ích chỉ cho số lượng hàng hóa tiêu dùng.
c) Độ dốc của đường tổng lợi ích.
d) Nghịch đảo của tổng lợi ích.
23. Khi số lượng hàng hóa được tiêu dùng tăng lên, thì:
a) Lợi ích cận biên tăng lên
b) Lợi ích cận biên giảm xuống
c) Lợi ích cận biên không đổi
d) Tổng lợi ích ngày càng tăng lên.
24. Giả sử MUA và MUB tương ứng là lợi ích cận biên của hai hàng hóa A và B; PA và PB là giá của
hai hàng hóa đó. Công thức nào sau đây minh họa điều kiện để người tiêu dùng tối đa hóa lợi
ích ?
a) MUA = MUB
b) MUA = MUB và PA = PB

c) MUa=Pa
MUb Pb

d) MUa=Pb
MUb Pa

e) MUA  PA = MUB PB


f) Cả b và c
25. Tối đa hóa lợi ích với mức thu nhập cho trước thì :
a) Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải lớn nhất.
b) Tổng lợi ích từ việc tiêu dùng mỗi loại hàng hóa là lớn nhất
c) Lợi ích cận biên của tất cả các hàng hóa được chi mua là bằng nhau
d) Lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ chi mua các loại hàng hóa là bằng nhau
a) Số lượng các hàng hóa được chi mua là bằng nhau
B.Đúng/Sai-Giải thích
1. Quy luật hiệu suất giảm dần có nghĩa là khi bổ sung thêm các yếu tố sản xuất thì sau

1 điểm nào đó phần bổ sung thêm cho sản lượng giảm xuống
2. Sản phẩm cận biên là đơn vị sản phẩm cuối cùng
3. Ở múc giá P lượng cầu lớn hơn lượng cung thì P có xu hướng bị đẩy lên
4. Đường cầu thị trường là tổng các số lượng và các mức giá của các cầu cá nhân
5. Đường cầu cá nhân là ví dụ về mối quan hệ cân bằng
6. KHi giá giảm lượng cầu giảm
7. Một lý do làm cho đường cung dốc lên là ở các mức giá cao hơn có nhiều người gia nhập thị
trường hơn
8. Ở cân bằng không có cầu vượt cung
9. Nếu giá cao hơn giá cân bằng người tiêu dùng có thêt mua được một số lượng mà họ sẵn sàng
mua
10. Nếu giá thấp hơn giá cân bằng người bán không thể bán được một số lượng nhiều hơn mà họ sẵn
sàng bán
11. Luật cung và luật cầu phát biểu rằng giá cân bằng sẽ là giá mà ở đó lượng cung bằng lượng cầu
12. Giá kim cương cao hơn giá nước vì kim cương có giá trị sử dụng cao hơn.
13. Thay đổi trong thu nhập của người tiêu dùng sẽ làm dịch chuyển đường cầu.
14. Tăng giá hàng hoá thay thế của một hàng hóa xác định nào đó sẽ làm dịch chuyển đường cầu
hàng hoá đó sang phải.
15. Thay đổi giá của một hàng hoá sẽ làm dịch chuyển đường cầu thị trường của nó sang phải.
16. Giảm giá hàng hoá bổ sung của một hàng hóa xác định nào đó sẽ làm dịch chuyển đường cầu
hàng hoá đó sang phải.
17. Tăng giá dầu sẽ làm cho lượng cung dầu tăng và lượng cầu dầu giảm.
18. Vì lượng mua phải bằng lượng bán nên không thể có một mức giá mà ở đó lại không có sự bằng
nhau của lượng cầu và lượng cung.
19. Khi mọi người trả nhiều đồng hơn cho đôla thì tỷ giá hối đoái cạnh tranh đồng/đôla sẽ tăng.
20. Giá tạo động cơ cho nền kinh tế sử dụng tài nguyên một cách hiệu quả.
C. Bài tập
1/ Giả sử hàm cầu một hàng hóa A được biểu diễn như sau : Q = 0,5I + 10 (trong đó, I là thu nhập tính
bằng triệu đồng và Q tính bằng nghìn chiếc).
a) Tính hệ số co dãn của cầu theo thu nhập đối với hàng hóa đó tại mức thu nhập là 8 triệu
đồng.
b) Co dãn của cầu theo thu nhập là bao nhiêu nếu thu nhập tăng lên 12 triệu đồng ?
c) Hàng hóa này thuộc loại hàng hóa nào ? Hàng thiết yếu
2/ Cho hàm cầu và hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp như sau:
P = 12 - 0,4Q
TC = 0,6Q2 + 4Q + 5
Hãy xác định sản lượng ( Q ), giá ( P ), tổng lợi nhuận () và tổng doanh thu (TR) khi:
a) Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận MR=MC
b) Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu MR=0
c) Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu đạt doanh thu càng nhiều càng tốt, có điều kiện
ràng buộc về lợi nhuận phải đạt là 10.
3/ Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là : ( đơn vị
tính : USD ) TC = q2 + q + 100
a) Viết phương trình biểu diễn các hàm chi phí ngắn hạn FC, ATC, AVC và MC của
hãng. FC=TC khi Q=0 , MC=TC’ AVC=TC-TFC AVC=TVC/Q
b) Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận nếu giá bán sản
phẩm trên thị trường là 27USD ? Tính lợi nhuận lớn nhất đó ?
c) Xác định mức giá và sản lượng hòa vốn của hãng.
d) Khi giá trị thị trường là 9USD thì hãng có nên đóng cửa sản xuất không?
4/ Hãng độc quyền có hàm cầu P = 52 – 2Q ( trong đó, P tính bằng USD/ sản phẩm ; Q tính bằng nghìn
đơn vị sản phẩm )
Hàm chi phí : TC = 0.5Q2 + 2Q + 47,5

a) Quyết định sản xuất của hãng là gì ?


b) Nếu chính phủ đánh thuế vào một đơn vị sản phẩm bán ra là t = 2,5USD
thì quyết định sản xuất của hãng thay đổi như thế nào ? Chính phủ thu được bao nhiêu từ
thuế.
a) Nếu chính phủ đánh thuế trọn gói T = 50 nghìn USD thì hãng quyết định thế nào ?
5/ Cho các số liệu sau đây về cung và cầu gạo 203 ở Hà Nội :
Giá ( nghìn đồng/kg) 7 8 9 10 11 12
Lượng cung (tấn/ngày) 11 13 15 17 19 21
Lượng cầu (tấn/ngày) 20 19 18 17 16 15

a) Viết phương trình cung, cầu. Xác định giá và sản lượng cân bằng.
b) Nếu chính phủ áp đặt giá là 11,5 nghìn đồng/kg thì điều gì sẽ xảy ra
c) Nếu chính phủ đánh giá thuế 1 nghìn đồng/kg gạo 203 bán ra. Giá và sản lượng
sẽ thay đổi như thế nào ? Vẽ đồ thị minh họa.
d) Tác động của thuế đối với các thành viên kinh tế như thế nào ?
6/ Hãy sử dụng lý thuyết và đồ thị cung cầu để giải thích các trường hợp sau đây:
- Giả sử thời tiết nóng bất thường làm cho đường cầu về kem dịch chuyển sang phải. Giải thích tại sao
giá kem lại tăng tới mức thị trường ổn định mới.
- Khi hãng bột ngọt Vedan bị kiện vì gây ô nhiễm nghiêm trọng cho nước sông Thị Vải, làm ảnh hưởng
đến người dân sống ở ven sông. Điều gì sẽ xảy ra với bột ngọt Vedan? Giải thích tại sao bột ngọt Aji-
no-mo-to lại tăng giá.
- Chỉ ra tác động của biến cố này đến thị trường cà phê trong nước:
Hạn hán làm cho Tây Nguyên bị mất mùa cà phê.
Người ta nghiên cứu ra giống cà phê cho năng suất cao với chi phí đầu tư thấp hơn trước. - Hiện tại
đang có dịch heo tai xanh. Thông tin này ảnh hưởng như thế nào đến thị trường thịt heo trong nước?
Hãy giải thích biến cố này có gây tác động đến thị trường thịt bò hay không? Giải thích.
- Nhằm mục đích giảm bớt số người hút thuốc. Nhà hoạch định chính sách đưa ra hai cách sau:
Bắt buộc các hãng sản xuất phải ghi dòng chữ : “hút thuốc lá có hại cho sức khỏe” và cấm quảng cáo
thuốc lá trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Đưa ra quy định không được hút thuốc nơi công sở, công cộng. Nếu vi phạm phạt 50.000 đến 100.000
đồng.
Hãy phân tích tác động của hai chính sách trên đến thị trường thuốc lá.
II. Đề thi và đáp án tham khảo:
NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1 (1.5đ): Kinh tế học là gì? Hãy phân tích mối quan hệ giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô và cho
ví dụ minh họa
Câu 2 (1đ): Nêu các yếu tố tác động đến cầu hàng hóa. Phân tích sự tác động của yếu tố “thu nhập của
người tiêu dùng” đến cầu hàng hóa và cho ví dụ minh họa.
Câu 3 (1.5đ): Thế nào là thị trường độc quyền bán? Hãy so sánh những đặc điểm của thị trường cạnh
tranh hoàn hảo và thị trường độc quyền.
Câu 4 (3đ): Hàm số cung và hàm số cầu của sản phẩm X có dạng:
(D): Q = - P + 120 và (S): Q = P - 40, (Q tính bằng tấn, P tính bằng USD)
a. Tìm giá và sản lượng cân bằng của thị trường sản phẩm X
b. Tính độ co dãn của cầu tại điểm cân bằng. Ý nghĩa?
c. Nếu Chính phủ quy định giá là P = 75 thì điều gì xảy ra?
d. Nếu Chính phủ đánh thuế t = 6USD/tấn thì giá và lượng cân bằng mới là bao nhiêu?
Tính mức thuế mà mỗi bên phải chịu.
Câu 5 (3đ): Một doanh nghiệp độc quyền có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 – 12Q + 500. Giá bán mà
doanh nghiệp nhận được phụ thuộc vào sản lượng sản xuất và có dạng P = 32 – 0.1Q a. Viết hàm tổng
doanh thu, chi phí biên, chi phí biến đổi, chi phí cố định.
b. Nếu doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thì sẽ sản xuất sản lượng
là bao nhiêu?
c. Nếu doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu thì sẽ sản xuất sản lượng
là bao nhiêu? Khi đó doanh nghiệp có lãi không?

ĐÁP ÁN
Câu 1: Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức xã hội phân bổ các nguồn lực khan hiếm để
sản xuất ra các hàng hóa và dịch vụ có giá trị và phân phối chúng cho các thành viên trong xã hội.
Kinh tế vi mô nghiên cứu những vấn đề tiêu dùng cá nhân, cung, cầu, sản xuất, chi phí, giá cả thị
trường, lợi nhuận, cạnh tranh của từng tế bào kinh tế.
Kinh tế vĩ mô: Tập trung nghiên cứu hoạt động của toàn bộ nền kinh tế, những vấn đề lạm phát, thất
nghiệp tăng trưởng...
Câu 2: Các yếu tố tác động đến cầu hàng hóa: Giá cả bản thân hàng hóa, giá cả hàng hóa liên quan, thi
nhập của người tiêu dùng, dân số, thị hiếu, kỳ vọng Sự tác động của thu nhập:
Đối với hàng hóa thông thường: thu nhập tăng thì cầu tăng và ngược lại
Đối với hàng hóa thứ cấp: thu nhập tăng thì cầu giảm, và ngược lại
Câu 3: Độc quyền là một hình thái thị trường không hoàn hảo trong đó chỉ có một doanh nghiêp sản
xuất và bán cho nhiều người mua thứ sản phẩm đặc biệt - sản phẩm đặc biệt là sản phẩm không có sản
phẩm gần gũi
Đặc điểm thị trương CTHH: Đ.điểm thị trường độc quyền
- Nhiều người bán, nhiều người mua - Nhiều người mua, duy nhất một
người bán
- Sản phẩm tương đối đồng nhất
- Sản phẩm là duy nhất
- Doanh nghiệp ko có sức mạnh thị
- Doanh nghiệp có sức mạnh thị
trường, giá cả do thị trường quyết định
trường, là người quyết định giá - Rào cản
- Rào cản gia nhập thấp gia nhập cao

Câu 4:
a. Qs= P-40, Qd= -P+120
Cân bằng thị trường khi Qs=Qd → P=80, Q=40 b. Độ co
dãn của cầu E=Q’*P/Q= -2

Ý nghĩa: Cầu co dãn nhiều, khi giá thay đổi 1% thì lượng cầu thay đổi 2%
c. Nếu P=75 thì Qd = 45, Qs= 35, Qs<Qd gây ra trạng thái thiếu hụt hàng hóa trên thị trường
Nếu t=6 thì
Qs(t)=P-46. Cân bằng mới tại P’=83, Q’=37
Mức thuế người tiêu dùng chịu: 3USD/tấn
Mức thuế doanh nghiệp chịu: 3USD/tấn
Câu 5:
a. FC=500, VC=Q2-12Q, MC=2Q-12, TR=32Q-0.1Q2
b. Tối đa hóa lợi nhuận khi MR=MC
MR=32-0.2Q, MC=2Q-12 → Q=20, P=30
Tối đa hóa doanh thu khi MR=0 → Q=160,
P=16
Lúc này, TR=160*16=2560, TC=24180, doanh nghiệp lỗ 21620

Ban giám hiệu Lãnh đạo khoa Người biên soạn


TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA:QUẢN TRỊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 7 tháng 12 năm 2016

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH VỪA HỌC VỪA LÀM NĂM 2017
NGÀNH: QTKD + QTNS
BẬC:ĐẠI HỌC
MÔN: KINH TẾ VI MÔ
I. Nội dung:
A. TRẮC NGHIỆM
1. Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cầu cho biết :
a) Giá hàng hóa tăng thì lượng cầu giảm
b) Giá hàng hóa tăng thì lượng cung giảm.
c) Giá và lượng cầu có mối quan hệ thuận chiều.
d) Giá hàng hóa tăng thì lượng cầu tăng.
e) Giá hàng hóa tăng thì lượng cung giảm
2. Yếu tố nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường cầu rượu vang sang phải ? a) Thu nhập tăng.
b) Giảm giá rượu sâm banh (hàng hóa thay thế)
c) Giảm giá rượu vang.
d) Tăng giá bắp rang bơ (hàng hóa bổ sung).
e) Giảm số lượng người tiêu dùng.
3. Đường cầu dốc xuống về phía phải, phản ánh :
a) Khi thu nhập tăng thì lượng cầu sẽ tăng
b) Luật cung
c) Luật cầu
d) Lợi thế so sánh.
4. Khi giá thịt bò tăng sẽ gây ra :
a) Tăng cầu thịt gà (hàng hóa thay thế)
b) Tăng cầu về khoai tây rán (hàng hóa bổ sung)
c) Tăng lượng cầu về thịt bò
d) Giảm lượng cầu về thịt bò
e) Câu a và d đúng 5. Thu nhập tăng sẽ gây ra :
a) Tăng cầu về bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa cấp thấp.
b) Tăng cầu về bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa thông thường
c) Tăng cung về bánh rán.
d) Giảm cung về bánh rán.
6. Nếu giá hàng hóa A tăng làm cho cầu hàng hóa B dịch sang phải thì :
a) A và B là hai hàng hóa thay thế trong tiêu dùng.
b) A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng.
c) B là hàng hóa cấp thấp.
d) B là hàng hóa thông thường.
e) A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong sản xuất.
7. Yếu tố nào sau đây gây ra sự vận động dọc theo đường cầu ?
f) Thu nhập.
g) Giá hàng hóa liên quan.
h) Giá của hàng hóa đang xem xét.
i) Thị hiếu.
j) Tất cả các yếu tố trên.
8. Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung cho biết :
f) Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm.
g) Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm.
h) Cung dầu tăng làm giá dầu giảm.
i) Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng.
j) Chi phí sản xuất dầu tăng làm giá dầu tăng.
9. Thiếu hụt thị trường có nghĩa là:
a) Cầu tăng thì giá tăng.
b) Lượng cầu lớn hơn lượng cung.
c) Lượng cung lớn hơn lượng cầu.
d) Lượng cầu nhỏ hơn lượng cân bằng.
10. Dư thừa thị trường:
a) Tồn tại nếu giá cao hơn giá cân bằng.
b) Là chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cung.
c) Là chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng.
d) Là chênh lệch giữa lượng cung và lượng cân bằng.
e) Sẽ làm cho giá tăng.
11. Nếu cả cung và cầu đều tăng thì :
a) Giá và lượng cân bằng đều tăng.
b) Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng.
c) Giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi nhưng lượng cân bằng tăng.
d) Giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng tăng hoặc giảm.
e) Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng hoặc giảm.
12. Một hãng chấp nhận giá phải đối mặt với một :
a) Đường doanh thu bình quân dốc xuống.
b) Đường doanh thu cận biên dốc xuống
c) Đường cung dốc xuống
d) Đường cầu hoàn toàn co dãn.
e) Đường cầu dốc xuống.
13. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang tối đa hóa lợi nhuận và có lợi nhuận dương nếu:
a) Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu.
b) Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn tổng chi phí bình quân tối thiểu.
c) Tổng doanh thu đạt cực đại
d) Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu.
e) Tổng chi phí bình quân cực tiểu.
14. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất mất sản lượng tại đó giá nhỏ hơn tổng chi phí
bình quân thì hãng :
a) Nên đóng cửa sản xuất.
b) Đang hòa vốn
c) Vẫn thu được lợi nhuận kinh tế dương.
d) Đang bị thua lỗ nhưng nên tiếp tục hoạt động chừng nào giá còn lớn hơn chi phí cố
định bình quân tối thiểu.
e) Đang bị thua lỗ nhưng nên tiếp tục hoạt động chừng nào giá còn lớn hơn chi phí
biến đổi bình quân tối thiểu.
15. Một hãng nên đóng cửa sản xuất nếu giá .
a) Lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu.
b) Nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
c) Lớn hơn chi phí cố định bình quân
d) Nhỏ hơn doanh thu bình quân
e) Nhỏ hơn tổng chi phí bình quân.
16. Một thị trường độc quyền bán thì :
a) Không có rào cản đối với sự gia nhập của các hãng đối thủ
b) Chỉ có một hãng duy nhất
c) Có nhiều sản phẩm thay thế
d) Chỉ có duy nhất một người mua
e) Có vài hãng lớn
17 . Nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách :
a) Sản xuất số lượng sản phẩm tại mức doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên,
và bán số sản phẩm đó với mức giá cao tùy ý.
b) Sản xuất mức sản lượng tại điểm chi phí cận biên bằng giá.
c) Đặt mức giá cáo nhất mà thị trường có thể chấp nhận
d) Sản xuất mức sản lượng tại đó doanh thu cận biên bằng giá
e) Không có phương án nào ở trên.
18. Đường cung của nhà độc quyền bán là :
a) Đường chi phí cận biên
b) Đường chi phí cận biên phía trên chi phí biến đổi bình quân tối thiểu.
c) Đường doanh thu cận biên.
d) Đường chi phí biến đổi bình quân
e) Không có câu nào đúng vì trong độc quyền không xác định được đường cung 19.
Một điểm khác biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền là:
a) Ngành cạnh tranh hoàn hảo có số lượng ít hãng
b) Trong cạnh tranh hoàn hảo, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệt.
c) Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập còn cạnh tranh hoàn hảo thì không.
d) Các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền hoàn toàn không có sức mạnh thị
trường.
e) Ngành cạnh tranh độc quyền gồm một số ít các hãng
20. Ngành nào dưới đây là một ví dụ điểm hình về độc quyền tập đoàn ?
a) Thị trường bột mì
b) Ngành sản xuất đồ ăn nhanh
c) Ngành sản xuất ô tô
d) Ngành may mặc
e) Ngành dịch vụ nhà hàng ăn uống.
21. Mô hình đường cầu gãy khúc :
a) Cho biết giá sẽ không đổi mặc dù có sự tăng hoặc giảm của cầu.
b) Cho biết mức giá hiện hành được xác định như thế nào.
c) Cho biết giá sẽ không đổi cho dù có sự tăng hoặc giảm chi phí.
d) Giả định rằng các đối thủ sẽ canh tranh với nhau bằng giá.
e) Không phương án nào đúng.
22. Co dãn của cầu theo giá đo lường phản ứng của:
a) Lượng cầu hàng hóa này khi giá của hàng hóa thay thế hoặc bổ sung thay đổi.
b) Lượng cầu khi thu nhập thay đổi.
c) Lượng cầu khi giá của hàng hóa này thay đổi.
d) Giá khi lượng cầu thay đổi.
e) Không có phương án nào đúng.
23. Đường cầu nằm ngang có độ co dãn của cầu theo giá như thế nào ?
a) Bằng 0
b) Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1.
c) Bằng 1
d) Lớn hơn 1.
e) Vô cùng
24. Nếu hệ số co dãn của cầu theo giá là -2, vậy giá giảm 1% thì:
a) Lượng cầu sẽ tăng gấp đôi.
b) Lượng cầu giảm đi một nửa
c) Lượng cầu tăng 2 %
d) Lượng cầu giảm 2 %
e) Lượng cầu tăng 0,5 %
25. Nếu giá giảm làm cho tổng doanh thu tăng, cầu là :
a) Không co dãn tương đối
b) Co dãn đơn vị
c) Đường nằm ngang
d) Đường thẳng đứng
B. ĐÚNG/SAI-GIẢI THÍCH

1. Thu nhập của người tiêu dùng tăng làm dịch chuyển đường cầu về trứng lên trên nhưng không làm
thay đổi lượng cầu.

2. Với giá và thu nhập xác định, người tiêu dùng cân bằng khi những số lượng mua thêm sẽ làm giảm
tổng mức thoả mãn.

3. Khi một hàng hoá được người ta rất thích nhưng không có các hàng hoá thay thế ở mức độ cao thì
đường cầu về nó có xu hướng tương đối không co dãn ở vùng lân cận mức giá hiện hành.

4. Khi một hàng hoá phải mua bằng một tỷ lệ lớn trong ngân sách của người tiêu dùng thì điều đó sẽ
có xu hướng làm cho cầu về hàng hoá đó tương đối không co dãn.
5. Có hai yếu tố giải thích cho quy luật đường cầu dốc xuống: ảnh hưởng thay thế - hàng hoá rẻ hơn sẽ
được người ta thay thế cho hàng hoá đắt hơn, và ảnh hưởng thu nhập - cầu của người tiêu dùng phụ
thuộc vào thu nhập danh nghĩa của họ.

6. Lượng cầu về hàng hoá cấp thấp tăng khi thu nhập tăng.

7. Quy tắc tối đa hoá ích lợi trong việc chi tiêu là: làm cho ích lợi cận biên của đơn vị mua cuối cùng
bằng nhau.
8. Độ dốc của đường bàng quang đo ích lợi cận biên tương đối của hai hàng hoá.
9. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào phía trong khi thu nhập giảm xuống.

10. Thu nhập giảm đi một nửa đường ngân sách sẽ dịch chuyển song song ra ngoài (tính từ gốc toạ độ)
xa gấp hai lần so với ban đầu.
11. Độ dốc của đường bàng quan biểu thị tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn sàng đánh đổi hai hàng hoá cho
nhau.
12. Khi giá của hàng hoá X thay đổi, đường khả năng tiêu dùng về hàng hoá X và Y sẽ quay xung
quanh điểm nằm trên trục biểu thị hàng hoá Y.

13. ở cân bằng, tỷ lệ thay thế hai hàng hoá cho nhau của người tiêu dùng bằng tỷ số giá của hai hàng
hoá.
14. Độ co dãn của đường ngân sách bằng tỷ số giá của hai hàng hoá.
15. Thay đổi tất cả các giá của hai hàng hoá và thu nhập theo cùng một tỷ lệ sẽ làm cho các lượng cầu
cân bằng thay đổi đúng tỷ lệ như thế.
C. BÀI TẬP
1/ Một hãng sản xuất có hàm cầu là:Q=130-10P
a) Khi giá bán P=9 thì doanh thu là bao nhiêu?Tính độ co giãn của cầu theo giá tại mức giá này và
cho nhận xét.
b) Hãng đang bán với giá P=8,5 hãng quyết định giảm giá để tăng doanh thu.quyết định này của
hãng đúng hay sai?Vì sao?
c) Nếu cho hàm cung Qs=80, hãy tính giá và lượng cân bằng?Tính độ co giãn của cầu theo giá tại
mức giá cân bằng và cho nhận xét.
2/ Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí la TC=Q2+Q+169 trong đó Q là sản lượng sản
phẩm, TC đo bằng $
a. hãy cho biết FC,VC,AVC,ATC,và MC
b. nếu giá thị trường là 55$,hãy xác định lợi nhuận tối đa hãng có thể thu được
c. xác định sản lượng hòa vốn của hãng
d. khi nào hãng phải đóng cử sản xuất
e. giả sử chính phủ đánh thuế 5$/đơn vị sp thì điều gì sẽ xảy ra?
f. khi mức giá trên thi trường là 30$ thì hàng có tiếp tục sản xuất ko và sản lượng là bao nhiêu?
3/ Hàm cầu và hàm số cung của một sản phẩm được cho dưới đây Hàm cầu: P=-
1/2Q+100; cung: P=Q+10 (P: đồng, Q:kg)
a.Hãy tìm điểm cân bằng của thị trường
b.Hãy tính độ co giãn của cầu theo giá tại điểm cân bằng của thị trường
c.Hãy tính thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng, thặng dư toàn xã hội. Giả sử chính phủ đánh thuế 5
đồng/đvsp.Tổn thất xã hội do thuế gây ra là bao nhiêu? vì sao lại có khoản tổn thất đó?
d.Nếu nhà nước áp đặt mức giá trần cho sản phẩm là 50 đồng, hãy tính khoản tổn thất vô ích của phúc
lợi xã hội và hãy giải thích tại sao lại có khoan tổn thất này?
4/ Một người tiêu dùng có hàm lợi ích : U = 1/2 X.Y và ông ta có khoản thu nhập 480$. Để mua X, Y
với Px = 1$, Py= 3$.
a. Để tối đa hoá lợi nhuận với thu nhập đã cho, ông ta sẽ mua bao nhiêu sản phẩm X? bao nhiêu Y?.
Tính lợi ích thu được
b. Giả định thu nhập ông ta giảm chỉ còn 360$, kết hợp X, Y được mua là bao nhiêu để lợi ích tối
đa. Tìm lợi ích đó.
c. Giả định rằng giá của Y không đổi, giá X tăng thêm 50% thì kế hợp X, Y được chọn là bao nhiêu
để lợi ích tối đa hoá với I = 360$.
5/ Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi bình quân: AVC =2Q+4
(USD)
a, Viết phương trình biểu diễn chi phí biên và xác định mức giá mà doanh nghiệp phải đóng cửa sản
xuất.
b, Khi P= 24 USD thì doanh nghiệp bị lỗ 150 USD. Tìm mức giá và sản lượng hòa vốn. c, doanh
nghiệp sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận nếu giá bán P= 84 USD.tính Q tối ưu?
lợi nhuận max?
6/ Một doanh nghiệp có hàm số cầu :P= 16-Q+24/Q ; và TC = 43+4Q
a. hãy viết hàm số chi phí biên, doanh thu, chi phí biên, chi phí biến đổi, lợi nhuận
b. Hãy xác định sản lượng, tổng doanh thu, tổng lợi nhuận, giá thị trường trong các trường hợp :
+ Khi DN theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
+Khi DN theo đuổi mục tiêu tối đa hóa số lượng bàn với điều kiện không lỗ
+ Khi DN theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu không kèm theo điều kiện ràng buộc
+ Khi DN theo đuổi mục tiêu tổng lợi nhuận =16
+ Khi DN theo đuổi mục tiêu tỷ lợi nhuận định mức trên chi phí bình quân 20%
7/ Xét thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Hàm số cầu và hàm số cung như sau:
Qd=3280 - 8p
Qs = 282 + 2p a/ Xác định sản lượng và giá cả cân bằng. Tính hệ số co giãn của cầu và cung tại thời
điểm cân bằng. Nếu chính phủ đánh thuế sản lượng thì ai chịu thuế nhiều hơn? tại sao ?
b/ Chính phủ đánh thuế sản lượng là 30. Xác định hàm cung mới. Tính sản lượng và giá cả cân bằng
trong thị trường này. c/ Nếu chính phủ ấn định mức giá sàn Pr = 350 thì lượng dư thừa là bao nhiêu.
trong trường hợp chính phủ mua hết lượng dư thừa: xác định doanh thu của nhà sx trước và sau khi
chính phủ áp dụng giá sàn, xác định chính phủ phải chi ra cho chính sách này
8/ Một người tiêu dùng có thu nhập là I -1,5triệu/tháng để mua hai hàng hóa X và Y. Giá của hàng hóa
X là 15,000đồng/kg và hàng hóa Y là 5000 đồng/kg Hàm tổng lợi ích được cho bởi TU = 2XY
A. Xác định kết hợp tiêu dùng tối ưu? Lợi nhuận hóa tối đa thu được bao nhiêu.?
B. Nếu thu nhập tăng lên gấp đôi thì kết hợp tiêu dùng tối ưu mới là bao nhiêu?
C. Nếu thu nhập của ng tiêu dùng vân là 1,5 triệu/tháng nhưng giá của hàng hóa X giảm còn
10,000đòng/kg, Xác định kết hợp tiêu dùng tối ưu mới.
9/Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có các lượng cầu và các lượng cung (một năm) ở các mức giá
khác nhau như sau :
Giá (nghìn đồng) Lượng cầu (triệu đơn vị ) Lượng cung ( triệu đơn vị )
60 22 14
80 20 16
100 18 18
120 16 20

a) Viết phương trình đường cung và đường cầu.


b) Giá và lượng cân bằng là bao nhiêu ?
c) Minh họa kết quả trên đồ thị.
10/ Cho các số liệu sau đây về cung và cầu gạo 2013 ở Hà Nội :
Giá ( nghìn đồng/kg) 7 8 9 10 11 12
Lượng cung (tấn/ngày) 11 13 15 17 19 21
Lượng cầu (tấn/ngày) 20 19 18 17 16 15

b) Xác định giá và sản lượng cân bằng.


c) Nếu chính phủ áp đặt giá là 11,5 nghìn đồng/kg thì điều gì sẽ xảy ra
d) Nếu chính phủ đánh giá thuế 1 nghìn đồng/kg gạo bán ra. Tính tác động của
thuế đến từng thành viên
II. Đề thi và đáp án tham khảo:

NỘI DUNG CỦA ĐỀ THI


Phần I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Kinh tế học vi mô nghiên cứu :
a. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
b. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hoá sự thoả mãn
c. Mức giá chung của một quốc gia
d. Cả a và c đều đúng
Câu 2: Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá và lượng cân bằng mới của hàng hoá thông
thường:
a. P thấp hơn và Q cân bằng lớn hơn b. P cao hơn và Q cân bằng nhỏ hơn
c. P thấp hơn và Q cân bằng nhỏ hơn d. Không thay đổi
Câu 3: Nếu 2 sản phẩm X và Y là hai sản phẩm bổ sung thì:
a. EDX,Y > 0 b. EDX,Y = 0
c. EDX,Y < 0 d. Tất cả đều sai
Câu 4: Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi b. Thuế thay đổi
c. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi d. Giá sản phẩm thay thế giảm Câu 5: Nếu mục
tiêu của công ty là tối đa hoá doanh thu, cầu các sản phẩm của công ty ở mức giá hiện tại là co giãn
nhiều, công ty sẽ:
a. Tăng giá b.Giảm giá
c.Giảm lượng bán d.Giữ mức giá như cũ
Câu 6: Đường cầu của xe Dream II dịch chuyển sang phải là do:
a. Giá các loại xe gắn máy khác giảm b. Giá xe Dream II giảm
c. Thuế nhập khẩu xe Dream II giảm d. Thu nhập dân cư tăng
Phần 2: Bài tập (7 điểm)
Câu 1: (1đ) Hãy dùng đồ thị về cung - cầu để giải thích tại sao khi trúng mùa, giá lúa thường có xu
hướng giảm và ngược lại khi mất mùa giá lúa có xu hướng tăng Câu 2: (3đ): Thị trường sản phẩm X
có:
Hàm cầu: Q = 40 – P
Hàm cung: Q = 2P+10
(P tính bằng USD, Q tính bằng tấn)
a. Tìm trạng thái cân bằng của thị trường dựa vào phương trình .Vẽ đồ thị
b. Nếu chính phủ quy định giá là 8 thì điều gì xảy ra?
c. Nếu chính phủ quy định P = 12 thì điều gì xảy ra? Để giải quyết tình trạng trên chính phủ phải
chi bao nhiêu tiền?
d. Nếu chính phủ đánh thuế vào người sản xuất: t=5USD/tấn thì điều gì xảy ra?Tính mức thuế mà
người sản xuất và người tiêu dụng chịu?Minh họa bằng đồ thị
Câu 3: (3đ): Một hãng độc quyền có hàm chi phí : TC = Q2 + 2Q + 100 và đối diện với hàm cầu là : P =
122 – Q (trong đó, Q là số lượng sản phẩm, giá và chi phí tính bằng USD)
a. Viết phương trình biểu diễn các hàm chi phí ngắn hạn: FC, VC, AFC, AVC, ATC và
MC của hãng.
b. Để tối đa hóa lợi nhuận, nhà độc quyền quyết định như thế nào ?
c. Nếu nhà độc quyền muốn tối đa hóa doanh thu, quyết định của nhà độc quyền sẽ là gì

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

Phần I/ Trắc nghiệm (3 điểm)-mỗi câu 0.5 điểm


Câu 1: b
Câu 2: c
Câu 3: c

Câu 4: b
Câu 5: b
Câu 6: d
Phần II/ Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Giải thích (1 điểm)
Khi trúng mùa lúa, cung lúa tăng, đường cung dịch sang phải, làm cho P giảm và Q tăng. Khi lúa
mất mùa, cung lúa giảm, đường cung lúa dịch sang trái, làm cho P tăng và Q
giảm
Câu 2:
a. Trạng thái cân bằng: P=10, Q= 30 và đồ thị (1 điểm)
b. Nếu P=8 thì : Qs = 26, Qd = 32 ➔xảy ra tình trạng thiếu hụt. Và thiếu hụt 1 lượng là 6 (0.5 điểm)
c. Nếu P = 12 thì: Qs = 34, Qd = 28 ➔ xảy ra tình trạng dư thừa. Và dư thừa 1 lượng là
6.
Số tiền chính phủ chi ra: 6 x 12 = 72 (0.5 điểm)
d. Khi t=5 thì:
Khi chưa có thuế: Ps= ½ Qs – 5
Sau khi có thuế: Ps = ½ Qs
Trạng thái cân bằng thì trường: P = 13.33, Q = 27 (làm tròn lên 27)
Vậy, NTD chịu mức thuế là 3.33, NSX chịu mức thuế là 1.67 (1 điểm)
Câu 3:
a) Các hàm chi phí: FC = 100, VC = Q2 + 2Q
AFC = 100/Q, AVC = Q+2, ATC = Q+2+100/Q, MC = TC’=2Q+2 (1 điểm)
b) Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận là : MR = MC

Từ phương trình đường cầu ta tính được : TR = P  Q =


( 122 – Q )Q = 122Q – Q2
MR = ( TR )’Q = 122 – 2Q ; MC = ( TC )’Q = 2Q + 2
Giải phương trình MR = MC ta thu được Q = 30. Thay Q = 30 vào phương trình cầu ta thu được
P = 92.
LN = 92  30 – ( 30  30 + 30  2 +100 ) = 1700USD (1.5 điểm)
c) Muốn tối đa hóa doanh thu, điều kiện là MR = 0
Vậy 122 – 2Q = 0 ta có Q = 61 và P = 61. (0.5 điểm)

Ban giám hiệu Lãnh đạo khoa Người biên soạn


ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ

Câu 1: Hàng hóa X có Ep = -0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ:
A Tăng lên 5% B Tăng lên 20% C Tăng lên 4,5% D Tất cả đều sai

Câu 2: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD= 100 - 2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu
doanh nghiệp nên:
A Giảm giá, giảm lượng B Tăng giá, giảm lượng
C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, tăng lượng

Câu 3: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại
thì mức giá phải bằng:
A 20 B 25 C 30 D 50

Câu 4: Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng, những yếu tố khác
không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá tăng, lượng giảm B Giá giảm, lượng giảm
C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lượng tăng
Câu 5: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và
lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá giảm, lượng tăng B Giá giảm, lượng giảm
C Giá tăng, lượng giảm D Giá tăng, lương tăng
Câu 6: Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo qui luật cầu, tương ứng với mức giá càng cao
thì độ co
giãn của cầu theo giá sẽ:
A Không đổi B Càng thấp C Không biết được D Càng cao
Câu 7: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 20 để tăng doanh thu doanh
nghiệp nên:
A Tăng giá, tăng lượng B Giảm giá, giảm lượng
C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, giảm lượng
Câu 8: Độ co dãn của cầu theo giá = - 3 có nghĩa là:
A. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm đi 3%
B. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu giảm đi 3%
C. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng cầu giảm đi 3 đơn vị
D. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm đi 3%
Câu 9: Khi hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa đó là:
A. Hàng hóa thứ cấp B. Hàng hóa thiết yếu
C. Hàng hóa cao cấp D. Hàng hóa độc lập
Câu 10:
Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gốc tọa độ là do:
A. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần.
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
C. Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào giảm dần
D. Quy luật cung cầu
Câu 11: Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào:
A. Số lượng người tiêu dùng
B. Thu nhập và giá cả tương đối của các hàng hóa.
C. Giá cả của hàng hóa có liên quan.
D. Hàng hóa đó là thứ cấp hay cao cấp.
Câu 12: Đẳng thức nào dưới đây thể hiện sự tối đa hóa lợi ích đối với hai hàng hóa A và B:
A. MUB/A = MUB/B B. MUA = MUB C. MUA/PA= MUB/PB D. cả B và C
Câu 13: Người tiêu dùng lựa chọn tập hợp hàng hóa tiêu dùng tối ưu khi:
A. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
B. Độ dốc đường bàng quan bằng độ dốc đường ngân sách
C. Đường bàng quan cắt đường ngân sách
D. Cả ba ý trên đều đúng

Dùng số liệu sau dể trả lời các câu hỏi có liên quan.
Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu Q= 1000-2P và hàm tổng chi phí TC=2Q2 +200
(P:đvt/đvq; Q:đvq; TC:đvt)
Câu 14: Để tối đa hóa doanh thu thì mức giá bán P phải bằng:
A Tất cả đều sai B 250 C 500 D 100

Câu 15: Mức lợi nhuận cực đại bằng:


A 24.800 B Tất cả đều sai C 50.000 D 88.000
Câu 16: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng:
A 100 B Tất cả đều sai C 150 D 500

Câu 17: Doanh thu tối đa sẽ bằng


A 150.000 B 250.000 C 125.000 D Tất cả đều sai

Câu 18: Để tối đa hóa doanh thu thì mức sản lượng Q phải bằng:
A 300 B 500 C 250 D Tất cả đều sai

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q=4L0.6K0.8 ; Pl=2; Pk=4; Qmax=10.000
Câu 19: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A 225 B 325 C Cả ba câu đều sai D 555

Câu 20: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng:
A 1.200 B 1.574 C 3.000 D Cả ba câu đều sai

Câu 21: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A 250 B Cả ba câu đều sai C 337 D 450

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau:
TC=10Q3-4Q2 +20Q+500

Câu 22: Hàm chi phí trung bình AC bằng:


A 30Q3-8Q+20+500/Q B 10Q2-8Q+20+500/Q
C 10Q2-4Q+20+500/Q D Cả ba câu đều sai
Câu 23: Hàm chi phí cận biên MC bằng
A 30Q3-8Q+20+500/Q B 30Q2-8Q+20
C Cả ba câu đều sai D 10Q2-4Q+20

Câu 24: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh:
A 250 B 265,67 C Cả ba câu đều sai D 300

Câu 25: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A Cả ba câu đều sai B P=202,55 C P=300 D P=265,67

Câu 26: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là:
A Q=4,14 B Q=20,15 C Q=10,15 D Cả ba câu đều sai

Câu 27: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa
vốn bằng:
A Q=20,50 B Q=15,25 C Cả ba câu đều sai D Q=2,99

Câu 28: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng:
A ∏=100,50 B ∏=2.000 C Cả ba câu đều sai D ∏=846,18

Câu 29: Điểm hòa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp khi doanh nghiệp có:
A FC=0 B Cả ba câu đều sai C TR=TC D TR=TVC

Câu 30: Mục tiêu tối đa hóa doanh thu cũng chính là mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận khi:
A Cả ba câu đều đúng B TVC=0 C MC=0 D TC=TFC

Câu 31: Nhà độc quyền đang bán 4 đơn vị sản phẩm ở mức giá là 10000 đồng/sản phẩm. Nếu doanh thu
biên của đơn vị thứ 5 là 6 ngàn đồng, thì doanh nghiệp bán 5 sản phẩm với mức giá là:
A Tất cả đều sai B 9.200 C 10.000 D 6.000

Câu 32: Nếu doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo định mức sản lượng tại đó có doanh thu
biên bằng
chi phí cận biên bằng chi phí trung bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ:
A Bằng không B Lớn hơn không C Nhỏ hơn không D Tất cả đều sai
Câu 33: MUx=10; MUy=8; Px=2; Py=1. Để chọn lựa tiêu dùng tối ưu, người tiêu dùng nên
A Giảm tiêu dùng hàng hóa Y B Không biết được
C Tăng tiêu dùng cho hàng hóa X D Tăng tiêu dùng cho hàng hóa Y
Câu 34: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất khi:
A Tất cả đều sai B Giá bán bằng biến phí trung bình
C Doanh nghiệp không có lợi nhuận D Doanh nghiệp bị thua lỗ
Câu 35: Khi năng suất trung bình AP giảm, năng suất cận biên MP sẽ:
A Tất cả đều sai B Nhỏ hơn năng suất trung bình
C Lớn hơn năng suất trung bình D Bằng năng suất trung bình
Câu 36: Khi hãng cạnh tranh hoàn hảo có mức giá bằng với AVC min thì
A. Hãng sẽ thua lỗ toàn bộ chi phí cố định dù hãng sản xuất hay không sản xuất.
B. Hãng tiếp tục sản xuất thì phần lỗ thấp hơn chi phí cố định
C. Hãng sẽ quyết định tiếp tục sản xuất
D. Hãng hòa vốn
Câu 37 : Hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = A. Kα L β R γ = (0 < α, β > 0 và γ > 0) là có thể là hàm sản
xuất.
a) tăng theo quy mô b) giảm theo quy mô
c) cố định (không đổi) theo quy mô d) tất cả câu trên
Câu 38: Để tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ chọn sản lượng
tại đó có:
A AR=MR B Cả ba câu đều đúng C P=MC D P=MR
Câu 39: AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC luôn không đổi và bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70
sản phẩm là:
A Tất cả đều sai B 540 C 140 D 450

Câu 40: Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn là:
A Đường chi phí cận biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí trung bình
B Đường chi phí cận biên
C Đường chi phí cận biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
D Tất cả đều sai

Bộ 2:
Câu 1: Chi phí biên để sản xuất sản phẩm là 10, co giãn của cầu theo giá (Ep) của sản phẩm này bằng -3.
Để tối đa hóa lợi nhuận thì giá bán sản phẩm này bằng:
A 10 B Cả ba câu đều sai C 15 D 30
Câu 2: Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi;
A Cả ba câu đều sai B MUx/MUy=Py/Px
C MRSxy=MUx/MUy D MRSxy=Px/Py
Câu 3: Chi phí biên MC là:
A Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
B Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
C Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
D Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
Câu 4: Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là:
A Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất cố định
B Cả ba câu đều sai
C Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi
D Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi
Câu 5: Hữu dụng biên MU có qui luật dương và giảm dần khi sản lượng tăng thì:
A Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ
B Cả ba câu đều sai
C Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần
D Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần
Câu 6: Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC=100 đơn vị tiền. Chi phí biên của sản phẩm
thứ 98, 99,100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là:
A Cả ba câu đều sai B 130 C 30 D 13
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan
Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 5.000-2Q; TC=3Q2+500 (P:đvt/đvq; Q:đvq)
Câu 7: Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR lả:
A P=4.000; Q=5.000; TR=20.000.000
B P=6.000; Q=3.000; TR=18.000.000
C P=2.500; Q=1.250; TR=3.125.000
D Cả ba câu đều sai

Câu 8: Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ờ sản lượng Q, giá bán P và lợi nhuận cực đại
là:
A Q=2.000; P=6.000; ∏max=2.000.000
B Cả ba câu đều sai
C Q=500; P=4.000; ∏max=1.249.500
D Q=1.500; P=7.000; ∏max=1.550.000
Câu 9: Sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ là
A Q=999,9 B Q=2.500,5 C Cả ba câu đều sai D Q=1.500,5

Câu 10: Doanh thu hòa vốn là


A TRhv=15.500.000 B Cả ba câu đều sai
C TRhv=50.500.000 D TRhv=2.999.890,98

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=5Q3-8Q2+20Q+500
Câu 11: Hàm chi phí trung bình AC bằng:
A 10Q2-8Q+20+500/Q B Cả ba câu đều sai
C 5Q2-8Q+20+500/Q D 30Q3-8Q+20+500/Q

Câu 12: Hàm chi phí biên MC bằng


A 15Q2-16Q+20 B Cả ba câu đều sai
C 30Q3-8Q+20+500/Q D 10Q2-4Q+20

Câu 13: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A Cả ba câu đều sai B P=300 C P=192,99 D P=202,55

Câu 14: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng:
A Cả ba câu đều sai B ∏=1.000 C ∏=2.221,68 D ∏=2.500

Câu 15: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là:
A Q=10,15 B Q=20,15 C Q=6,22 D Cả ba câu đều sai
Câu 16: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh:
A 26,67 B 16,8 C Cả ba câu đều sai D 30
Câu 17: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa
vốn bằng:
A Q=15,25 B Q=20,50 C Q=3,97 D Cả ba câu đều sai

Câu 18: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, để lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản
lượng có:
A MR=P B Chi phí thấp nhất C Chi phí bình quân thấp nhất D P=MC
Câu 19: Trong thị trường độc quyền, chính phủ qui định giá trần, trực tiếp sẽ có lợi cho:
A Người tiêu dùng B Người tiêu dùng và doanh nghiệp
C Chính phủ D Người tiêu dùng và chính phủ
Câu 20: Hàm sản xuất nào dưới đây thể hiện năng suất không đổi theo qui mô:
A K 0,6 L 0,4 B (1/2)K 0,6 L 0,4
C 2K 0,5 L0,5 D Cả ba câu đều đúng
Câu 21: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn câu nào sau đây chưa thể kết luận:
A Doanh nghiệp kinh doanh thì luôn luôn có lợi nhuận
B TR max khi MR=0
C Để có πmax doanh nghiệp luôn sản xuất tại Q có /Ep/>1
D Đường MC luôn cắt AC tại ACmin
Câu 22: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn với hàm số cầu P= - (1/10)*Q + 20. Doanh nghiệp đang
bán giá P = 14 (đvtt/sp) để thu lợi nhuận tối đa. Nếu chính phủ qui định giá trị tối đa (giá trần) Pt = 12.
Vậy thay đổi thặng dư người tiêu dùng là:
A -140 B +120 C +140 D Cả ba câu đều sai

Câu 23: Năng suất biên của công nhân thứ 1,2,3 lần lượt là 6,7,8. Tổng sản phẩm của 3 công nhân là:
A 63 B Cả ba câu đều sai C7 D 21

Câu 24: Một người mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y; Px=20đ/sp; Py=10đ/sp. Để hữu dụng cực đại
cá nhân này nên:
A Tăng lượng x, giảm lượng Y B Tăng lượng X, lượng Y giữ nguyên
C Giảm lượng X, tăng lượng Y D Không thay đổi X và Y
Câu 25: Người tiêu dùng với thu nhập là 51đ, chi tiêu cho 2 sản phẩm A và B, với PA =PB1đ/sản phẩm,
sở thích của người tiêu dùng này được thể hiện bằng hàm TU=A*(B-1). Vậy lựa chọn tiêu dùng tối ưu là:
A A=25;B=26 B B=26;A=25
C Cả ba câu đều sai D A=25,5;B=25,5
Câu 26: Thị trường độc quyền hoàn toàn với đường cầu P = (-1/10)*Q + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa
doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lượng:
A Q>10.000 B Cả ba câu đều sai C Q=20.000 D Q<10.000

Câu 27: Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn có MR=(-1/10)*Q+1000;
MC=(1/10)*Q+400. Nếu chính phủ qui định mức giá buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao
nhất, Vậy mức giá đó là:
A P=600 B P=700 C Cả ba câu đều sai D P=400
Câu 28: Tổng chi phí của 10 hàng hóa là 100, chi phí cố định của xí nghiệp là 40đ. Nếu chi phí tăng thêm
để sản xuất thêm sản phẩm thứ 11 là 12đ. Ta có thể nói:
A AC của 11 sản phẩm là 12đ B VC của 11 sản phẩm là 112đ
C VC của 11 sản phẩm là 72đ D TC của 11 sản phẩm là 110đ

Câu 29: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, câu nào sau đây là đúng:
A Độ dốc của đường tổng doanh thu chính là doanh thu biên
B Doanh thu thu thêm khi bán thêm một sản phẩm chính là giá bán
C Tổng doanh thu gia tăng khi gia tăng bán thêm 1 sản phẩm mới chính là doanh thu biên.
D Cả ba câu đều đúng
Câu 30: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn theo đổi mục tiêu πmax phải đóng cửa khi:
A Giá bán chỉ đủ bù chi phí biến đổi bình quân bé nhất
B Giá bán chỉ đủ bù chi phí tăng thêm khi bán thêm 1 sản phẩm
C Giá bán chỉ bằng chi phí bình quân thấp nhất
D Giá bán làm cho doanh nghiệp bị lỗ
Câu 31: Khi đường đẳng phí dịch chuyển song song sang phải, điều này có nghỉa là:
A Cả ba câu đều sai
B Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng khi giá các yếu tố đầu vào không
đổi
C Giá một yếu tố sản xuất giảm, lượng đầu vào tăng
D Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng
Câu 32: Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn với hàm số cầu P=(-1/10)*Q+30. Tìm P để
doanh thu cực đại:
A P=15 B P=20 C Cả ba câu đều sai D P=25

Câu 33: Hàng hóa X với đường cầu song song với trục giá P, đường cung thì dốc lên. Giá cân bằng hàng
hóa x là P=10, chính phủ đánh thuế 50% so với giá hàng hóa X cho mổi đơn vị sản phẩm. Điểm cân bằng
hàng hóa X sau thuế sẽ:
A Tất cả đều sai B P=10; Q không đỏi
C P=15; Q giảm D P=15; Q không đổi

Câu 34: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lượng sẽ ảnh hưởng:
A Sản lượng giảm B Cả ba câu đều sai
C Thuế người tiêu dùng và người sản xuất cùng gánh D Giá tăng
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm cung cầu trước khi có thuế là Qd1= 6000-2P; Qs1=3P-500; (P: đơn vị tiền/đơn vị lượng; Q: đơn vị
lượng). Chính phủ đánh thuế 50 đơn vị tiền/ đơn vị lượng vào hàng hóa này
Câu 35: Giá cân bằng Pe2 sau khi có thuế là:
A 1.250 B 1.330 C 1.500 D Cả ba câu đều sai

Câu 36: Mức thuế mà người sản xuất phải chịu trên mổi đơn vị lượng là:
A Cả ba câu đều sai B 20 C 50 D 30
Câu 37: Mức thuế mà người tiêu dùng phải chịu trên mổi đơn vị lượng là:
A 25 B Cả ba câu đều sai C 50 D 30

Câu 38: Lượng cân bằng Qe2 sau khi có thuế là:
A Cả ba câu đều sai B 2.640 C 2.450 D 3.340

Câu 39: Giá cân bằng Pe1 trước khi có thuế là:
A Cả ba câu đều sai B 1.300 C 1.000 D 800

Câu 40: Tổng thuế chính phủ thu được là:


A 167.000 B Cả ba câu đều sai C 150.000 D 240.000

Câu 41: Lượng cân bằng Qe1 trước khi có thuế là:
A 1.400 B Cả ba câu đều sai C 3.500 D 3.400
Câu 42: Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra là:
A 3000 B 1500 C 2500 D Cả ba câu đều sai

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q=4L0,6 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; TC=5000
Câu 43: Hàm sản xuất này có dạng
A Năng suất tăng dần theo qui mô B Năng suất giảm dần theo qui mô
C Năng suất không đổi theo qui mô D Không thể biết được
Câu 44: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A Cả ba đều sai B 1071,4 C 1100 D 1412

Câu 45: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A 2500 B 714,3 C Cả ba đều sai D 1190

Câu 46: Kết hợp sản xuất tối ưu thì sản lượng cực đại Qmax bằng:
A 50.481,3 B 25.000 C 8.6050 D Cả ba câu đều sai

Câu 47: Đối với hàm sản xuất này


A Nếu tăng lên 14% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 10%
B Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 14%
C Cả ba câu đều sai
D Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 14%
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q=4L0,6 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; Qmax=20.000
Câu 48: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A 4502,6 B 2500 C 4550 D Cả ba câu đều sai
Câu 49: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A 455 B 553 C 300 D Cả ba câu đều sai

Câu 50: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng:
A 3.000 B 2.441,72 C 1.200,5 D Cả ba câu đều sai
1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a Cung cầu .b Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
c Sự khan hiếm. d Chi phí cơ hội
2/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện
nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc b Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
c Kinh tế vĩ mô, thực chứng d Kinh tế vi mô, thực chứng
3/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a Qui luật năng suất biên giảm dần b Qui luật cung
c Qui luật cầu d Qui luật cung - cầu
4/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như
thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
a Nguồn cung của nền kinh tế. b Đặc điểm tự nhiên
c Tài nguyên có giới hạn. d Nhu cầu của xã hội
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
b Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được
c Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
d Cả ba câu đều sai
6/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
b Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
c Là đường cầu của toàn bộ thị trường
d Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
7/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi
doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì:
a Giá P tăng, sản lượng Q giảm b Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
c Giá P không đổi, sản lượng Q giảm d Giá P và sản lượng Q không đổi
8/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì
các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a Giảm giá b Không thay đổi giá c Không biết được d Tăng giá
9/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là:
a Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi b Cạnh tranh về sản lượng
c Cạnh tranh về giá cả d Các câu trên đều sai
10/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
b Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
11/ Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là : P = 70 - 2Q ; P = 10 + 4Q. Thặng dư của người
tiêu thụ (CS) & thặng dư của nhà sản xuất (PS) là :
a CS = 150 & Ps = 200 b CS = 100 & PS = 200
c CS = 200 & PS = 100 d CS = 150 & PS = 150

12/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản
phẩm là
a 10 b3 c 12 d5

13/ Chính phủ đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai đã làm cho giá tăng từ 2500đ / chai lên 2700 đ/
chai. Vậy mặt hàng trên có cầu co giãn:
a Nhiều. b ÍT c Co giãn hoàn toàn. d Hoàn toàn không co giãn.

14/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và QS =
2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt
hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là:
a P = 40$ b P = 60$ c P = 70$ d P = 50$
15/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ
a Tăng lên. b Gỉam xuống c Không thay đổi d Các câu trên đều sai

. 16/ Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2
sản phẩm X và Y có mối quan hệ:
a Thay thế cho nhau. b Độc lập với nhau.
c Bổ sung cho nhau. d Các câu trên đều sai.
17/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông sản trong
mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong
mùa vụ này là:
a 850 b 950 c 750 d Không có câu nào đúng

18/ Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt :
P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs2 = 280
000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2 ) trên thị trường là :
a P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000 b P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000
c P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000 d Các câu kia đều sai

19/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hưởng:
a Người tiêu dùng và ngừoi sản xuất cùng gánh b P tăng
c Q giảm d Tất cả các câu trên đều sai.
20/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh
nghiệp cung ứng tại mức sản lựong:
a Q < 10.000 b Q với điều kiện MP = MC = P
c Q = 20.000 d Q = 10.000
21/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn
buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất :
a Đánh thuế không theo sản lượng.
b Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC.
c Đánh thuế theo sản lượng.
d Quy định giá trần bằng với MR.
22/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có
hàm số cầu như sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị
trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
a 109,09 và 163,63 b 136,37 và 165
c 110 và 165 d Các câu trên đều sai

23/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng = - Q + 2400.Ở mức sản
lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a 10 b 15 c 20 d Các câu trên đều sai

24/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 - 5Q +100, hàm số cầu thị trường
có dạng = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ. b Tối đa hóa doanh thu.
c Tối đa hóa lợi mhuận d Các câu trên đều sai.

25/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a Doanh thu cực đại khi MR = 0
b Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
c Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
d Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
26/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình đường cầu
của 2 nhóm này lần lượt là: Q1 = 100 - (2/3)P1 ; Q2 = 160 - (4/3)P2 ; tổng chi phí sản xuất của doanh
nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận, và không thực hiện chính sách
phân biệt giá, thì mức giá và sản lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc này là:
a P = 75 ; Q = 60 b P = 80 ; Q = 100
c P = 90 ; Q = 40 d tất cả đều sai.

27/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện:
a Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
b Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
c Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
d Độ dốc của đường ngân sách
28/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
a Đạt được mức hữu dụng như nhau b Đạt được mức hữu dụng giảm dần
c Đạt được mức hữu dụng tăng dần d Sử dụng hết số tiền mà mình có

29/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là PX, PY và số
lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
a MUX/PX = MUY/PY b MRSxy = Px/Py
c MUX/ MUY = Px/PY d Các câu trên đều đúng
30/ Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm
theo nguyên tắc:
a Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau. b Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
c Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
d Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn.
31/ Nếu Lộc mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y, với giá Px = 100$/SP; Py = 200$/SP. Hữu dụng biên
của chúng là MUx = 20đvhd; MUy = 50đvhd. Để đạt tổng hữu dụng tối đa Lộc nên:
a Tăng lượng Y, giảm lượng X b Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y
c Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm d Tăng lượng X, giảm lượng Y

32/ X và Y là hai mặt hàng thay thế hoàn toàn và tỷ lệ thay thế biên MRSXY = -ΔY/ΔX = - 2. Nếu Px =
3Py thì rổ hàng người tiêu dùng mua:
a Chỉ có hàng X b Có cả X và Y c Chỉ có hàng Y d Các câu trên đều sai.
(Nếu như giả thuyết trên MRSxy = -dentaY/dentaX = -2 => Px = 2Py
--> X và Y là 2 mặt hàng thay thế hoàn toàn, kèm theo Px = 2Py nên Rổ hàng cũng sẽ chỉ có Y
Nhưng nếu MRSxy = -dentaY/dentaX = -1 => Px = Py Rổ hàng sẽ có X or Y và X và Y vẫn là 2 mặt hàng thay thế cho nhau.

Nhưng nếu MRSxy = -dentaY/dentaX = 0 => Rổ hàng sẽ có X và Y và X và Y là 2 mặt hàng bổ sung cho nhau.)

33/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng quan
(đẳng ích) của 2 sản phẩm có dạng
a Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải. b Mặt lồi hướng về gốc tọa độ.
c Mặt lõm hướng về gốc tọa độ d Không có câu nào đúng
34/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá
của X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là:
a X = 5Y /2 +100 b Y = 2X / 5 +40
c Cả a và b đều sai. d Cả a và b đều đúng.

35/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64,
mức giá cân bằng dài hạn:
a8 b 16 c 64 d 32

36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa
vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250
a Q = 10 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 12
c Q = 12 và Q = 14 d Không có câu nào đúng

37/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá
thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp:
a 160.000 b 320.000 c 400.000 d Các câu trên đều sai
38/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. b Doanh thu biên bằng chi phí biên.
c Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
39/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất
ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a P = 2000 + 4.000 Q b Q = 100 P - 10
c P = (Q/10) + 10 d Không có câu nào dung

40/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
a Phần đường SMC từ AVC min trở lên. b Phần đường SMC từ AC min trở lên.
c Là nhánh bên phải của đường SMC. d Các câu trên đều sai.
41/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do:
a Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
b Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng
c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
42/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ
dẫn đến tác động
a Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi
b Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi
c Cả a và b đều sai
d Cả a và b đều đúng
43/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy
năng suất trung bình của 3 người lao động là:
a 12,33 b 18,5 c 19 d 14

44/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung
bình ở mức sản lượng 1000 sp là:
a 1050 b 2040 c 1.040 d Các câu trên đều sai.
45/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có:
a AFC nin b AVC min c MC min d Các câu trên sai

46/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến đổi.
a Đường MPx dốc hơn đường APx b Đường APx dốc hơn đường MPx
c Đường MPx có dạng parabol d Đường APx có dạng parabol
47/ Độ dốc của đường đẳng lượng là:
a Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
b Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất
c Cả a và b đều sai.
d Cả a và b đều đúng
48/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:
a Chi phí trung bình dài hạn b Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn
c Chi phí trung bình ngắn hạn d Tất cả các câu trên đều sai
49/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q =
[IMG]file:///C:/Users/Doctor/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image002.gif[/IMG]. Trong
dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng Q sẽ:
a Chưa đủ thông tin để kết luận b Tăng lên đúng 2 lần
c Tăng lên nhiều hơn 2 lần d Tăng lên ít hơn 2 lần
50/ Nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì :
a Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất không đổi
b Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau.
c Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không đổi.
d Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào.
ĐỀ 1
1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a Cung cầu. c Sự khan hiếm.
b Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. d Chi phí cơ hội
2/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thối kinh
tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c Kinh tế vĩ mô, thực chứng
b Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d Kinh tế vi mô, thực chứng
3/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a Qui luật năng suất biên giảm dần c Qui luật cầu
b Qui luật cung d Qui luật cung - cầu
4/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản
xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
a Nguồn cung của nền kinh tế. c Tài nguyên có giới hạn.
b Đặc điểm tự nhiên d Nhu cầu của xã hội
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
b Bán ra sản phẩm hồn tồn không có sản phẩm khác thay thế được
c Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hồn tồn
d Cả ba câu đều sai
6/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Là đường cầu dốc xuống từ trái sang c Là đường cầu của tồn bộ thị trường
phải d Là đường cầu nằm ngang song song
b Là đường cầu thẳng đứng song song trục sản lượng
trục giá
7/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường
cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì:
a Giá P tăng, sản lượng Q giảm c Giá P không đổi, sản lượng Q giảm
b Giá P tăng, sản lượng Q không đổi d Giá P và sản lượng Q không đổi
8/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp
giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a Giảm giá c Không biết được
b Không thay đổi giá d Tăng giá
9/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là:
a Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ c Cạnh tranh về giá cả
hậu mãi d Các câu trên đều sai
b Cạnh tranh về sản lượng
10/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
b Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
c Cả hai câu đều sai
d Cả hai câu đều đúng
11/ Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là : P = 70 - 2Q ; P = 10 + 4Q. Thặng dư
của người tiêu thụ (CS) & thặng dư của nhà sản xuất (PS) là :
a CS = 150 & Ps = 200 b CS = 100 & PS = 200
c CS = 200 & PS = 100 d CS = 150 & PS = 150
12/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính
phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính
phủ đánh vào sản phẩm là
a 10 b 3 c 12 d 5
13/ Chính phủ đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai đã làm cho giá tăng từ 2500đ / chai lên
2700 đ/ chai. Vậy mặt hàng trên có cầu co giãn:
a Nhiều. c Co giãn hồn tồn.
b ÍT d Hồn tồn không co giãn.
14/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và
QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số
mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là:
a P = 40$ b P = 60$ c P = 70$ d P = 50$
15/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ
a Tăng lên. c Không thay đổi
b Gỉam xuống d Các câu trên đều sai
. 16/ Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ:
a Thay thế cho nhau. c Bổ sung cho nhau.
b Độc lập với nhau. d Các câu trên đều sai.
17/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông sản
trong mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của
họ trong mùa vụ này là:
a 850=15x50+2x50. c 750
b 950
. d Không có câu nào đúng 650
18/ Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt
: P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs = 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs
1 2

= 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P ) & năm nay (P ) trên thị trường là :
1 2

a P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000 c P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000
b P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000 d Các câu kia đều sai
19/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh
hưởng:
a Người tiêu dùng và ngừoi sản xuất c Q giảm
cùng gánh d Tất cả các câu trên đều sai.
b P tăng
20/ Thi trường độc quyền hồn tồn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa
doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong:
a Q < 10.000 c Q = 20.000
b Q với điều kiện MP = MC = P
d Q = 10.000
21/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hồn
tồn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất :
a Đánh thuế không theo sản lượng.
b Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC.
c Đánh thuế theo sản lượng.
d Quy định giá trần bằng với MR.
22/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị
trường có hàm số cầu như sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt
giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
a 109,09 và 163,63 c 110 và 165
b 136,37 và 165
d Các câu trên đều sai
23/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá
bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a 10 b 15 c.20 d Các câu trên đều sai 5
24/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q 2 - 5Q +100, hàm số cầu thị
trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ. d Các câu trên đều sai. Q=10: tối đa hóa
b Tối đa hóa doanh thu. lợi nhuận
c Tối đa hóa lợi mhuận
25/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hồn tồn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a Doanh thu cực đại khi MR = 0
b Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
c Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
d Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
26/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình
đường cầu của 2 nhóm này lần lượt là: Q = 100 - (2/3)P ; Q = 160 - (4/3)P tổng chi phí sản
1 1 2 2;
xuất của doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hố lợi nhuận, và không
thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá và sản lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc
này là:
a P = 75 ; Q = b P = 80 ; Q = c P = 90 ; Q = d tất cả đều sai.
60 100 40
27/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện:
a Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong c Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi d Độ dốc của đường ngân sách
b Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị
trường
28/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người
tiêu dùng:
a Đạt được mức hữu dụng như nhau c Đạt được mức hữu dụng tăng dần
b Đạt được mức hữu dụng giảm dần d Sử dụng hết số tiền mà mình có
29/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hố X, Y với đơn giá là PX, PY
và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
a MUX/PX = MUY/PY c MUX/ MUY = Px/PY
b MRS = Px/Py d Các câu trên đều đúng
xy
30/ Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản
phẩm theo nguyên tắc:
a Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau.
b Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
c Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
d Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn.
31/ Nếu Lộc mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y, với giá Px = 100$/SP; Py = 200$/SP. Hữu
dụng biên của chúng là MUx = 20đvhd; MUy = 50đvhd. Để đạt tổng hữu dụng tối đa Lộc nên:
a Tăng lượng Y, giảm lượng X c Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
b Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y d Tăng lượng X, giảm lượng Y
32/ X và Y là hai mặt hàng thay thế hồn tồn và tỷ lệ thay thế biên MRSXY = -ΔY/ΔX = - 2. Nếu
Px = 3Py thì rổ hàng người tiêu dùng mua:
a Chỉ có hàng X c Chỉ có hàng Y
b Có cả X và Y d Các câu trên đều sai.
33/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng
quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm có dạng
a Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái c Mặt lõm hướng về gốc tọa độ
sang phải. d Không có câu nào đúng
b Mặt lồi hướng về gốc tọa độ.
34/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y
với giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là:
a X = 5Y /2 +100 c Cả a và b đều sai.
b Y = 2X / 5 +40 d Cả a và b đều đúng.
35/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 8 b 16 c 64 d 32
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau. Điểm
hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản
lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a Q = 10 và Q = 14 c Q = 12 và Q = 14
b Q = 10 và Q = 12 d Không có câu nào đúng
37/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu
giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp:
a 160.000 b 320.000 c 400.000 d Các câu trên đều sai

38/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.(chưa chắc đc các
b Doanh thu biên bằng chi phí biên. đáp án trên, chỉ là doanh thu sẽ giảm)
c Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
39/ Thị trường cạnh tranh hồn tồn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản
xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a P = 2000 + 4.000 Q c P = (Q/10) + 10
b Q = 100 P - 10 d Không có câu nào dung (p=20Q+10)
40/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn là:
a Phần đường SMC từ AVC min trở lên. c Là nhánh bên phải của đường SMC.
b Phần đường SMC từ AC min trở lên. d Các câu trên đều sai.
41/ Đường cung của ngành cạnh tranh hồn tồn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là
do:
a Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
b Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản
xuất sử dụng
c Cả a và b đều đúng
d Cả a và b đều sai
42/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành
sẽ dẫn đến tác động
a Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi c Cả a và b đều sai
b Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay d Cả a và b đều đúng
đổi
43/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là
17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là:
a 12,33 b 18,5 c 19 d 14
44/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí
trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là:
a 1050 b 2040 c 1.040 d Các câu trên đều sai.
45/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có:
a AFC nin c MC min d Các câu trên
b AVC min sai
2
46/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX với X là yếu tố sản xuất biến đổi.
a Đường MPx dốc hơn đường APx c Đường MPx có dạng parabol
b Đường APx dốc hơn đường MPx d Đường APx có dạng parabol
47/ Độ dốc của đường đẳng lượng là:
a Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản c Cả a và b đều sai.
xuất d Cả a và b đều đúng
b Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố
sản xuất
48/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:
a Chi phí trung bình dài hạn c Chi phí trung bình ngắn hạn
b Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn d Tất cả các câu trên đều sai
49/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q = L  . Trong dài hạn, nếu chủ doanh
nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng 5K
Q sẽ:
a Chưa đủ thông tin để kết luận c Tăng lên nhiều hơn 2 lần
b Tăng lên đúng 2 lần d Tăng lên ít hơn 2 lần
50/ Nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì :
a Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố c Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không
sản xuất không đổi đổi.
b Năng suất biên của các yếu tố sản xuất d Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu
bằng nhau. vào.

¤ Đáp án của đề thi: 1


1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]b... 24[ 1]b...
25[ 1]c... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]c... 31[ 1]a... 32[ 1]c...
33[ 1]b... 34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]a... 37[ 1]a... 38[ 1]c... 39[ 1]c... 40[ 1]a...
41[ 1]a... 42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]a... 45[ 1]d... 46[ 1]a... 47[ 1]d... 48[ 1]c...
49[ 1]d... 50[ 1]a...
ĐỀ 2
1/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q 2 - 5Q +100, hàm số cầu thị
trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a Tối đa hóa doanh thu. c Tối đa hóa lợi mhuận
b Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ. d Các câu trên đều sai.
2/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình
đường cầu của 2 nhóm này lần lượt là: Q 1 = 100 - (2/3)P 1; Q 2= 160 - (4/3)P 2 ; tổng chi phí sản

xuất của doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hố lợi nhuận, và không
thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá và sản lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc
này là:
a P = 75 ; Q = b P = 90 ; Q = c P = 80 ; Q = d tất cả đều sai.
60 40 100
3/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm ở phần đường
cầu
a Không co b Co giãn ít c Co giãn đơn d Co giãn nhiều
giãn vị
4/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hồn tồn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
b Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
c Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
d Doanh thu cực đại khi MR = 0
5/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hồn
tồn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất :
a Đánh thuế theo sản lượng. b Quy định giá trần bằng với
MR.
c Đánh thuế không theo sản lượng.
d Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC.
6/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
b Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hồn tồn sẽ làm cho giá và sản
lượng không đổi
c Đường tổng doanh thu của độc quyền hồn tồn là một hàm bậc 2
d Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hồn tồn tại đó P = MC
7/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số
cầu thị trường có dạng:P = - Q /20 +2200. Mếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối
đa của doanh nghiệp này đạt được là :
a 1.537.500 b 2.400.000
c 2.362.500 d Các câu trên đều sai.
8/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá
bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a 20 b 10 c 15 d Các câu trên đều sai
9/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện:
a Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
b Độ dốc của đường ngân sách
c Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
d Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
10/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hồnh, số lượng mặt
hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường thu nhập-
tiêu dùng là một đường dốc lên, ta có thể kết luận gì về hai hàng hố này đối với người tiêu dùng:
a X là hàng hố thông thường, Y là hàng c X và Y đều là hàng hố cấp thấp.
hố cấp thấp. d X là hàng hố cấp thấp, Y là hàng hố
b X và Y đều là hàng hố thông thường. thông thường.
11/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập:
a Có thể cùng chiều hay ngược chiều c Cùng chiều với nhau
b Ngược chiều nhau d Các câu trên đều sai
12/ Tỷ lệ thay thế biên giữa hai mặt hàng X và Y được thể hiện là:
a Độ dốc của đường đẳng ích c Độ dốc của đường tổng hữu dụng
b Tỷ lệ giá cả của hai loại hàng hóa X và d Độ dốc của đường ngân sách
Y
13/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hố X, Y với đơn giá là PX, PY
và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
a MUX/ MUY = Px/PY c MUX/PX = MUY/PY
b MRS = Px/Py d Các câu trên đều đúng
xy
14/ Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và
Y với PX = 10 ngàn đồng/sp; P Y= 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụng ) của người này

phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, số lượng
x và y người này mua là:
a x = 20 và y = 60 c x = 30 và y = 10
b x = 10 và y = 30 d x = 60 và y = 20
15/ Hàm số cầu cá nhân có dạng: P = - q /2 + 40, trên thị trường của sản phẩm X có 50 người tiêu
thụ có hàm số cầu giống nhau hồn tồn.Vậy hàm số cầu thị trường có dạng:
a P = - Q/ 100 b P = - 25 Q + c P = - 25 Q + d P = - Q/100 +
+2 40 800 40
16/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng
quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm có dạng
a Mặt lõm hướng về gốc tọa độ c Mặt lồi hướng về gốc tọa độ.
b Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái d Không có câu nào đúng
sang phải.
17/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu
giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp:
a 160.000 c 400.000
b 320.000 d Các câu trên đều sai.
18/ Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng
lên, sản lượng của xí nghiệp sẽ
a Gỉam c Tăng
b Không thay đổi d Các câu trên đều sai
19/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn nên:
a Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = c Ngừng sản xuất.
MC d Các câu trên đều có thể xảy ra
b Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR =
MC
20/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau. Điểm
hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản
lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a Q = 10 và Q = 14 c Q = 12 và Q = 14
b Q = 10 và Q = 12 d Không có câu nào đúng
21/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 64 b 8 c 16 d 32
22/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá
trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là
a 1550 b 1000 c 550 d Các câu trên đều sai.
23/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp
cạnh tranh hồn tồn:
a Lượng cung và lượng cầu thị trường c Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa
bằng nhau. hóa lợi nhuận.
b Lợi nhuận kinh tế bằng 0. d Thặng dư sản xuất bằng 0
24/ Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu
yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Nằm ngang c Thẳng đứng d Dốc xuống
b Dốc lên trên dưới
25/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
b Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
26/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Là đường cầu của tồn bộ thị trường c Là đường cầu thẳng đứng song song
b Là đường cầu dốc xuống từ trái sang trục giá
phải d Là đường cầu nằm ngang song song
trục sản lượng
27/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
a Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có
MR=MC
b Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
c Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
d Cả ba câu đều đúng
28/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp
giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a Không biết được c Giảm giá
b Tăng giá d Không thay đổi giá
29/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có
ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách:
a Cạnh tranh hồn tồn c Cả a và b đều đúng
b Độc quyền hồn tồn d Cả a và b đều sai
30/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng
có:
a LMC = SMC = MR = LAC = SAC c Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất
b Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực (cực tiểu)
tiểu) d MR = LMC =LAC
31/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. c Cung cầu.
b Sự khan hiếm. d Chi phí cơ hội
32/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thối kinh
tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
b Kinh tế vĩ mô, thực chứng d Kinh tế vi mô, thực chứng
33/ Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là :
a Không thể thực hiện được
b Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
c Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
d Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
34/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. c Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi
b Nhà nước quản lí ngân sách. d Các câu trên đều sai.
35/ Độ dốc của đường đẳng phí phản ánh :
a Chi phí cơ hội của việc mua thêm một đơn vị đầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các
đầu vào đã cho
b Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và lao động mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng
chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho
c Năng suất biên giảm dần d Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
của hai đầu vào
36/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có:
a AVC min c AFC nin d Các câu trên
b MC min sai
37/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong
đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí sản
xuất là 15.000 đvt. Vậy sản lượng tối đa đạt được:
a 576 b 560 c d Các câu trên đều sai.
480
38/ Nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì :
c Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không
a Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu
đổi.
vào.
d Năng suất biên của các yếu tố sản xuất
b Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố
bằng nhau.
sản xuất không đổi
39/ Độ dốc của đường đẳng lượng là:
c Cả a và b đều sai.
a Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố
d Cả a và b đều đúng
sản xuất
b Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản
xuất
40/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô c Thời gian ngắn hơn 1 năm.
sản xuất. d Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
b Doanh nghiệp có thể thay đổi sản
lượng.
41/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản
phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn :
a K=L c MPK / PK = MPL / PL
b MPK /PL = MPL / PK d MPK = MPL
42/ Độ dốc của đường đẳng phí là:
a Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. c Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố
b Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản sản xuất.
xuất. d Các câu trên đều sai
43/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng
lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng
a Hàng thông thường. c Hàng xa xỉ
b Hàng cấp thấp. d Hàng thiết yếu
44/ Suy thối kinh tế tồn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể
minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hồnh ghi lượng cầu) bằng cách:
a Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải c Vẽ một đường cầu có độ dốc âm
b Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái d Vẽ một đường cầu thẳng đứng
45/ Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây:
a Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
b Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm.
c Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1.
d Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm.
46/ Hàm số cung sản phẩm Y dạng tuyến tính nào dưới đây theo bạn là thích hợp nhất :
a Py = - 10 + 2Qy c Py = 2Qy
b Py = 10 + 2Qy d Các hàm số kia đều không thích hợp.
47/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/2 + 40.Ở mức giá P = 30, hệ số co
giãn cầu theo giá sẽ là:
a Ed = - 3/4 b Ed = - 3 c d Không có câu nào đúng
Ed = -4/3
48/ Khi giá của Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên là 600 đ/sp thì
lượng cầu của X tăng lên là 6000 sp, với các yếu tố khác không đổi, có thể kết luận X và Y là 2
sản phẩm:
a Thay thế nhau có Exy = 0,45 c Thay thế nhau có Exy = 2,5
b Bổ sung nhau có Exy = 0,25 d Bổ sung nhau có Exy = 0,45
49/ Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do
:
a Mía năm nay bị mất mùa. c Y học khuyến cáo ăn nhiều đường có
b Thu nhập của dân chúng tăng lên hại sức khỏe.
d Các câu trên đều sai
50/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu
giá thị trường giảm xuống thì tổng chi tiêu của ngưởi tiêu thụ sẽ
a Không thay đổi c Giảm xuống
b Tăng lên d Các câu trên đều sai.

¤ Đáp án của đề thi: 2


1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]d... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]a...
25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]d... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]c... 31[ 1]c... 32[ 1]c...
33[ 1]b... 34[ 1]a... 35[ 1]a... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]b... 39[ 1]d... 40[ 1]b...
41[ 1]a... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]b... 45[ 1]a... 46[ 1]b... 47[ 1]b... 48[ 1]a...
49[ 1]a... 50[ 1]b...
ĐỀ 3
1/ Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường,
âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi nhuận cao hơn sẽ dẫn đến
a Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản c Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ
lượng giảm
b Gía sản phẩm sẽ giảm d Cả 3 câu trên đều đúng.
2/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Chỉ được nhập ngành, nhưng không c Chỉ được xuất ngành, nhưng không
được xuất ngành được nhập ngành
b Hồn tồn không thể nhập và xuất ngành d Có sự tự do nhập và xuất ngành
3/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
a Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có
MR=MC
b Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
c Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
d Cả ba câu đều đúng
4/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a Bán ra sản phẩm hồn tồn không có sản phẩm khác thay thế được
b Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hồn tồn
c Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
d Cả ba câu đều sai
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ
sản xuất tại sản lượng
a AC=MC b P=MC c MR=MC d AR=MC
6/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
b Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
7/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và
Y với PX = 10 ngàn đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này
phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng
hữu dụng là:
a TU(x,y) = 2400 c TU(x,y) = 600
b TU(x,y) = 1200 d TU(x,y) = 300
8/ Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi:
a Thu nhập và giá sản phẩm đều thay đổi c Chỉ có thu nhập thay đổi
b Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi d Các câu trên đều sai
9/ Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
a Đường đẳng ích (đường cong bàng quan) thể hiện các phối hợp khác nhau về 2 loại hàng hố
cùng mang lại một mức thoả mãn cho người tiêu dùng
b Các đường đẳng ích thường lồi về phía gốc O
c Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ giá của 2 hàng hố
d Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 sản phẩm sao cho tổng mức thoả mãn không
đổi
10/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là x và y .
Với phương án tiêu dùng hiện tại thì : MUx / Px < MUy / Py. Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ
điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng :
a Mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ.
b Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn.
c Mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn.
d Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ.
11/ Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản
phẩm theo nguyên tắc:
a Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn.
b Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau.
c Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
d Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
12/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người
tiêu dùng:
a Đạt được mức hữu dụng tăng dần b Đạt được mức hữu dụng giảm dần
c Sử dụng hết số tiền mà mình có d Đạt được mức hữu dụng như nhau
13/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hồnh, số lượng mặt
hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường thu nhập-
tiêu dùng là một đường dốc lên, ta có thể kết luận gì về hai hàng hố này đối với người tiêu dùng:
a X và Y đều là hàng hố cấp thấp. d X là hàng hố thông thường, Y là hàng
b X và Y đều là hàng hố thông thường. hố cấp thấp
c X là hàng hố cấp thấp, Y là hàng hố
thông thường.
. 14/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
a Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên
đường cung thị trường.
b Đường tiêu thụ giá cả là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu
nhập thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
c Đường tiêu thụ thu nhập là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi giá
cả thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
d Các câu trên đều sai
15/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản
xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
a Nguồn cung của nền kinh tế. c Đặc điểm tự nhiên
b Nhu cầu của xã hội d Tài nguyên có giới hạn.
16/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a Sự khan hiếm. c Chi phí cơ hội
b Cung cầu. d Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
. 17/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thối kinh
tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c Kinh tế vi mô, thực chứng
b Kinh tế vĩ mô, thực chứng d Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
18/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước quản lí ngân sách. c Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi
b Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. d Các câu trên đều sai.
19/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị
trường có hàm số cầu như sau: P 1= - Q /10 +120, P =2 - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt

giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
a 109,09 và 163,63 c 136,37 và 165
b 110 và 165 d Các câu trên đều sai
20/ Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hồn tồn phải thỏa mãn điều kiện:
a MR = MC b P = MC c TR = TC d MR = 0
21/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị
trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a Tối đa hóa lợi mhuận c Tối đa hóa doanh thu.
b Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ. d Các câu trên đều sai.
22/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q 2 + 60 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng:P = - 2Q +180. Mức giá bán để đạt được lợi nhuận tối đa:
a 140 b 100 c 120 d Các câu trên đều sai.
23/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho
a Người tiêu dùng c Người tiêu dùng và doanh nghiệp
b Người tiêu dùng và chính phủ d Chính phủ
24/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Tổng
doanh thu tối đa của doanh nghiệp là:
a 14.400.000 b 1.440.000 c 144000 d Các câu trên
đều sai
25/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận
tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc:
a MC1 = MC2 =.........= MC c AC 1 = AC 2=.........= AC
b MR1 = MR2 =.........= MR d Các câu trên đều sai
26/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính
phủ quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
a P = 800 b P = 600 c P = 400 d tất cả đều sai
27/ Trong ngắn hạn, ở mức sản lượng có chi phí trung bình tối thiểu:
a AVC > MC b AC > MC c AVC = MC d AC = MC
28/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức
sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình::
a 220 b 120 c 420 d
Các câu trên đều sai
29/ Trong các hàm sản xuất sau đây hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô tăng
dần:
a Q = K 0,3K 0,3L0,3 b Q = aK2 + bL2 c Q = K0,4L0,6 d Q = 4K1/2.L1/2
1 2

30/ Độ dốc của đường đẳng phí là:


a Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. c Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản
b Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố xuất.
sản xuất. d Các câu trên đều sai
2
31/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX với X là yếu tố sản xuất biến đổi.
a Đường MPx có dạng parabol c Đường APx dốc hơn đường MPx
b Đường APx có dạng parabol d Đường MPx dốc hơn đường APx
32/ Cho hàm sản xuất Q = K.L . Đây là hàm sản xuất có:
a Không thể xác định được c Năng suất giảm dần theo qui mô
b Năng suất tăng dần theo qui mô d Năng suất không đổi theo qui mô
33/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q = L  . Trong dài hạn, nếu chủ doanh
nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng 5K
Q sẽ:
a Tăng lên đúng 2 lần c Tăng lên ít hơn 2 lần
b Chưa đủ thông tin để kết luận d Tăng lên nhiều hơn 2 lần
34/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong
đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng Pk = 600, P l = 300.Nếu tổng sản lượng của xí
nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là:
a 17.400 b 14.700 c 15.000 d Các câu trên đều sai
35/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn nên:
a Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = c Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P =
MC MC
b Ngừng sản xuất. d Các câu trên đều có thể xảy ra
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau. Điểm
hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản
lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a Q = 10 và Q = 12 c Q = 10 và Q = 14
b Q = 12 và Q = 14 d Không có câu nào đúng
37/ Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu
yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Nằm ngang b Dốc xuống dưới c Dốc lên trên d
Thẳng đứng
38/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hồn tồn:
a SAC min = LAC min b LMC = SMC = MR = P
c Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối ưu
d Các câu trên đều đúng
39/ Đường cung của ngành cạnh tranh hồn tồn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là
do:
a Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
b Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản
xuất sử dụng
c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
40/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau.Nếu
giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a 170 b 88 c 120 d Các câu trên đều sai
41/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp
cạnh tranh hồn tồn:
a Lượng cung và lượng cầu thị trường c Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
bằng nhau. d Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa
b Thặng dư sản xuất bằng 0 hóa lợi nhuận.
42/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp:
a 10 b 8 c 110 d 100
43/ Nếu bột giặt TIDE giảm giá 10% , các yếu tố khác không đổi, lượng cầu bột giặt OMO giảm
15%, thì độ co giãn chéo của 2 sản phẩm là:
a 0,75 b 3 c 1,5 d - 1,5
44/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau.
b Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích, thị hiếu của người tiêu
thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
c Đối với sản phẩm có cầu hồn tồn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu tồn bộ tiền
thuế đánh vào sản phẩm.
d Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến
45/ Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số lượng cân
bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ :
a Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn. c Giá cao hơn và số lượng không đổi.
b Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn. d Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
46/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm
điện là:
a Co giãn đơn vị. c Co giãn nhiều
b Co giãn hồn tồn. d Co giãn ít
47/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ
a Gỉam xuống b Tăng lên. c Không thay đổi d Các câu
trên đều sai.
48/ Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu là hàm tuyến tính
có dạng:
a P = - Q/2 + 40 c P = - Q/2 + 20
b P = - 2Q + 40 d Các câu trên đều sai
49/ Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm tuyến
tính có dạng:
a P = Q – 10 b P = Q + 20 c P = Q + 10 d Các câu
trên đều sai
50/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính
phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính
phủ đánh vào sản phẩm là
a 12 b 10 c 5 d 3

¤ Đáp án của đề thi:3


1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]b...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]b...
17[ 1]d... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]b...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]d... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]a... 31[ 1]d... 32[ 1]d...
33[ 1]c... 34[ 1]a... 35[ 1]d... 36[ 1]c... 37[ 1]a... 38[ 1]d... 39[ 1]a... 40[ 1]b...
41[ 1]b... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]d... 45[ 1]a... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[ 1]c...
49[ 1]a... 50[ 1]b...
ĐỀ 4
1/ X và Y là hai mặt hàng thay thế hồn tồn và tỷ lệ thay thế biên MRSXY = -1. Người tiêu dùng
chắc chắn sẽ chỉ mua hàng Y khi:
a PX = PY c PX < PY
b P > P d Các câu trên đều sai.
X Y
2/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hố X, Y với đơn giá là PX, PY và
số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
a MUX*PX = MUY*PY c MUX/PX = MUY/PY
b MUX/PY = MUY/PX d MUX*PX + MUY*PY = I
3/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và
Y với PX = 10 ngàn đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này
phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng
hữu dụng là:
a TU(x,y) = 2400 c TU(x,y) = 1200
b TU(x,y) = 300 d TU(x,y) = 600
4/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hố X, Y với đơn giá là P , P
X Y

và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:


a MU /P = MU /P c MRS = Px/Py
Y Y
X X xy

b MUX/ MUY = Px/PY d Các câu trên đều đúng


5/ Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
a Gía của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó.
b Gía sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua.
c Gía sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ.
d Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua.
6/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y
với giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là:
a X = 5Y /2 +100 c Cả a và b đều sai.
b Y = 2X / 5 +40 d Cả a và b đều đúng.
7/ Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B với hàm số cầu:qA = 13000 - 10 P,
q = 26000 - 20P . Nếu giá thị trường là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên thị trường là
B

a 2.700.000 b 675.000 c 1.350.000 d Không có câu


nào đúng
8/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
a Đường tiêu thụ giá cả là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu
nhập thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
b Đường tiêu thụ thu nhập là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi giá
cả thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
c Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên
đường cung thị trường.
d Các câu trên đều sai
9/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng
lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng
a Hàng thiết yếu b Hàng xa xỉ c Hàng thông thường. d Hàng
cấp thấp.
10/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì :
a Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên
đường cầu.
b Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
c Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
d Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau
trên đường cầu.
11/ Chính phủ đánh thuế vào mặt hàng X là 3000đ / sp, làm cho giá của sản phẩm tăng từ 15000 đ
/sp lên 18000 đ /sp.Vậy mặt hàng X có cầu co giãn
a ÍT b Nhiều c Co giãn hồn tồn d Hồn tồn
không co giãn
12/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu giá
thị trường giảm xuống thì tổng chi tiêu của ngưởi tiêu thụ sẽ
a Giảm xuống b Tăng lên c Không thay đổi d Các câu
trên đều sai.
13/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ
a Tăng lên. b Gỉam xuống c Không thay đổi d Các câu trên
đều sai.
14/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông sản
trong mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của
họ trong mùa vụ này là:
a 750 b 850 c 950 d Không
có câu nào đúng.
15/ Suy thối kinh tế tồn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể
minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hồnh ghi lượng cầu) bằng cách:
a Vẽ một đường cầu có độ dốc âm c Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái
b Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải d Vẽ một đường cầu thẳng đứng
16/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng
từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá :
a Không co giãn. c Nhiều hơn so với cung
b ÍT hơn so với cung. d Tương đương với cung.
17/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong
đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí sản xuât
15.000 đvt.Vậy sản lượng tối đa đạt được:
a 480 b 576 c 560 d Các câu trên đều sai.
18/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức
sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình::
a 220 b 420 c 120 d Các câu trên đều sai
19/ Phát biểu nào dưới đây không đúng:
a Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá
tăng 5%, lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn 5%
b Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí cố định.
c Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về nó sẽ tăng.
d Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại có
thể thay thế cho X.
20/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí
trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là:
a 1.040 b 2040 c 1050 d Các câu trên đều sai.
21/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70
sản phẩm là :
a 460 b 140 c 450 d 540
22/ Tìm câu sai trong các câu sau đây:
a Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
b Khi MC giảm thì AVC cũng giảm
c Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần
d Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
23/ Cho hàm sản xuất Q = K.L . Đây là hàm sản xuất có:
a Năng suất giảm dần theo qui mô c Năng suất không đổi theo qui mô
b Không thể xác định được d Năng suất tăng dần theo qui mô
a 1-a
24/ Cho hàm số sản xuất Q = K .L . Phương trình biểu diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của yếu
tố vốn đối với lao động (thay thế K bằng L) là:
a |MRTS| = a* (K/L) c |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L)
b |MRTS| = (1-a)* (K/L) d Không có câu nào đúng
25/ Doanh nghiệp độc quyền hồn tồn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đổi ứng với một mức
sản lượng) . Tại mức giá có lợi nhuận tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là:
a -1/2 b -3/7 c -2 d -7/3
26/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hồn tồn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
b Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
c Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min d Doanh thu cực đại
khi MR = 0
27/ Một xí nghiệp độc quyền hồn tồn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu
theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó có MC :
a 10 b 40 c 20 d Các câu trên đều sai
28/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm ở phần đường
cầu
a Co giãn ít c Co giãn đơn d Không co
b Co giãn nhiều vị giãn
29/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hồn tồn, xí nghiệp có thể thiết lập quy mô sản xuất:
a Quy mô sản xuất tối ưu c Lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu
b Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu d Các trường hợp trênđều có thể xảy ra.
30/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hồn tồn sẽ làm cho :
a Giá giảm c Sản lượng tăng.
b Có lợi cho chính phủ d Giá giảm và sản lượng tăng.
31/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị
trường có hàm số cầu như sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt
giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
a 109,09 và 163,63 b 110 và 165
c 136,37 và 165 d Các câu trên đều sai
32/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hồn tồn ,sản lượng và quy mô sản xuất của doanh
nghiệp phụ thuộc vào:
a Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ. c Cả a và b đều sai.
b Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp. d Cả a và b đều đúng
33/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a Sự khan hiếm. c Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
b Cung cầu. d Chi phí cơ hội
34/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô,chuẩn tắc c Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
b Kinh tế tế vi mô, thực chứng d Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
35/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa
mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
b Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
c Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định.
d Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
36/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a Qui luật cung - cầu c Qui luật cầu
b Qui luật năng suất biên giảm dần d Qui luật cung
37/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau. Điểm
hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản
lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a Q = 10 và Q = 12 c Q = 12 và Q = 14
b Q = 10 và Q = 14 d Không có câu nào đúng
38/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn nên:
a Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = c Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P =
MC MC
b Ngừng sản xuất. d Các câu trên đều có thể xảy ra
39/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hồn tồn:
a Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối ưu
b SAC min = LAC min
c LMC = SMC = MR = P
d Các câu trên đều đúng
40/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp
cạnh tranh hồn tồn:
a Lượng cung và lượng cầu thị trường c Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
bằng nhau. d Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa
b Thặng dư sản xuất bằng 0 hóa lợi nhuận.
41/ Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu
yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Thẳng đứng b Dốc lên trên c Nằm ngang
d Dốc xuống dưới
42/ Đường cung của ngành cạnh tranh hồn tồn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là
do:
a Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản
xuất sử dụng
b Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
c Cả a và b đều đúng
d Cả a và b đều sai
43/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c Doanh thu biên bằng chi phí biên.
b Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
44/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp:
a 8 b 10 c 100 d 110
45/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
b Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
46/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa c Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
vốn) d Luôn có lợi nhuận kinh tế
b Luôn thua lỗ
47/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có
ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách:
a Cạnh tranh hồn tồn c Cả a và b đều đúng
b Độc quyền hồn tồn d Cả a và b đều sai
48/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp
giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a Không biết được c Không thay đổi giá
b Giảm giá d Tăng giá
49/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
b Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
c Là đường cầu của tồn bộ thị trường
d Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
50/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường
cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì:
a Giá P và sản lượng Q không đổi c Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
b Giá P không đổi, sản lượng Q giảm d Giá P tăng, sản lượng Q giảm

¤ Đáp án của đề thi:4


1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]c... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]c... 16[ 1]c...
17[ 1]b... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]d... 23[ 1]c... 24[ 1]c...
25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]d... 30[ 1]d... 31[ 1]b... 32[ 1]d...
33[ 1]b... 34[ 1]b... 35[ 1]c... 36[ 1]b... 37[ 1]b... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[ 1]b...
41[ 1]c... 42[ 1]b... 43[ 1]b... 44[ 1]b... 45[ 1]d... 46[ 1]c... 47[ 1]c... 48[ 1]b...
49[ 1]d... 50[ 1]a...
ĐỀ 5
1/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc. c Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
b Kinh tế tế vi mô, thực chứng d Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
2/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước quản lí ngân sách. c Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi
b Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. d Các câu trên đều sai.
3/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. c Chi phí cơ hội
b Sự khan hiếm. d Cung cầu.
4/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
b Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định.
c Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
d Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa
mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
5/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y
với giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là:
a X = 5Y /2 +100 c Cả a và b đều sai.
b Y = 2X / 5 +40 d Cả a và b đều đúng.
6/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu
dùng:
a Đạt được mức hữu dụng như nhau c Đạt được mức hữu dụng tăng dần
b Đạt được mức hữu dụng giảm dần d Sử dụng hết số tiền mà mình có
7/ Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y .Nếu X là
loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên và các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y
được mua sẽ:
a Tăng c Không thay đổi
b Giảm d Không xác định được.
8/ Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
a Gía của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó.
b Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua.
c Gía sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ.
d Gía sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua.
9/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với PX =
200 $/sp và PY = 500 $/sp.Phương trình đường ngân sách có dạng:
a Y = 10 - b Y=4- c Y = 10 - d Y = 4 - 2,5
(2/5)X (2/5)X 2,5X X.
10/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hố X, Y với đơn giá là PX, PY
và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
a MUX/PX = MUY/PY c MUX/ MUY = Px/PY
b MRSxy = Px/Py d Các câu trên đều đúng
11/ Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một
mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là:
a Đường đẳng lượng c Đường cầu
b Đường đẳng ích d Đường ngân sách
12/ Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y . Nếu Px = 10 thì:
a Py = 10 và I = 300 c Py = 10 và I = 900
b Py = 20 và I = 600 d Py = 20 và I = 300
13/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính
phủ quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
a P = 800 b P = 600 c P = 400 d tất cả đều sai
14/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh
hửong:
a Thuế ngườii tiêu dùng và ngừoi sản c Q giảm
xuất cùng gánh d Tất cả các câu trên đều sai.
b P tăng
15/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá
bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a 20 c 10 d Các câu trên
b 15 đều sai
16/ Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một
mức giá.................
a Theo sản lượng..........không đổi c Theo sản lượng..........thấp hơn
b Khốn.................cao hơn. d Các câu trên đều sai.
17/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số
cầu thị trường có dạng:P = - Q /20 +2200. Mếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối
đa của doanh nghiệp này đạt được là :
a 2.362.500 c 2.400.000
b 1.537.500
d Các câu trên đều sai.

18/ Một xí nghiệp độc quyền hồn tồn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu
theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó có MC :
a 10 c 40
b 20 d Các câu trên đều sai
19/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Tổng
doanh thu tối đa của doanh nghiệp là:
a 144000 c 14.400.000
b 1.440.000 d Các câu trên đều sai
20/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hồn tồn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a Doanh thu cực đại khi MR = 0
b Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
c Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
d Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựơng có cầu co giãn nhiều
21/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là:
a Cạnh tranh về sản lượng c Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ
b Cạnh tranh về giá cả hậu mãi
d Các câu trên đều sai
22/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp
giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a Tăng giá c Không biết được
b Giảm giá d Không thay đổi giá
23/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có
ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách:
a Độc quyền hồn tồn c Cả a và b đều đúng
b Cạnh tranh hồn tồn d Cả a và b đều sai
24/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ c Luôn thua lỗ
b Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa d Luôn có lợi nhuận kinh tế
vốn)
25/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường
cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì:
a Giá P tăng, sản lượng Q không đổi c Giá P không đổi, sản lượng Q giảm
b Giá P tăng, sản lượng Q giảm d Giá P và sản lượng Q không đổi
26/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
b Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
c Cả hai câu đều sai
d Cả hai câu đều đúng
27/ Độ dốc của đường đẳng phí là:
a Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố c Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
sản xuất. d Các câu trên đều sai
b Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản
xuất.
28/ Trong các hàm sản xuất sau đây hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô tăng
dần:
a Q = 4K1/2.L1/2 c Q = aK2 + bL2
b Q = K10,3K 20,3L0,3 d Q = K0,4L0,6
29/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a Doanh nghiệp có thể thay đổi sản c Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
lượng. d Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô
b Thời gian ngắn hơn 1 năm. sản xuất
. 30/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí
trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là:
a 1050 c 2040
b 1.040 d Các câu trên đều sai.
31/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là
17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là:
a 14 b 18,5 c 12,33 d 19
32/ Nếu đường tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ :
a Dốc xuống b Nằm ngang c Dốc lên d Thẳng đứng
33/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế tốn của 3 phương án A,B,C, lần lượt
là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
a 100 triệu c 50 triệu
b -50 triệu d Các câu trên đều sai.
34/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức
sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình::
a 220 c 420
b 120 d Các câu trên đều sai
35/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
b Doanh thu biên bằng chi phí biên. d Các câu trên đều sai.

36/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hồn tồn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P =
- Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là :
a 60 c 30
d Các câu trên đều sai
b 240
37/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn là:
a Là nhánh bên phải của đường SMC. c Phần đường SMC từ AC min trở lên.
b Phần đường SMC từ AVC min trở lên. d Các câu trên đều sai.
38/ Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu
yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Thẳng đứng b Dốc xuống c Nằm ngang
dưới d Dốc lên trên
39/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau.Nếu
giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a 88 c 120
b 170 d Các câu trên đều sai
40/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá
trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là
a 1000 c 550
b 1550 d Các câu trên đều sai.
41/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi
người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau:
TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường:
a 18 b 7,2
c 16,4 d Các câu trên đều sai.
42/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn nên:
a Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = c Ngừng sản xuất.
MC d Các câu trên đều có thể xảy ra
b Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P =
MC
43/ Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản phẩm Y giảm xuống, với các yếu
tố khác không đổi, điều đó cho thấy sản phẩm Y là :
a Hàng thông thường. c Hàng cấp thấp.
b Hàng xa xỉ d Hàng thiết yếu.
44/ Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố:
a Tính thay thế của sản phẩm. c Cả a và b đều sai.
b Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng. d Cả a và b đều đúng.
45/ Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số lượng cân
bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ :
a Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn. c Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
b Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn. d Giá cao hơn và số lượng không đổi.
46/ Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ:
a Độc lập với nhau. c Bổ sung cho nhau.
b Thay thế cho nhau. d Các câu trên đều sai.
47/ Suy thối kinh tế tồn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể
minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hồnh ghi lượng cầu) bằng cách:
a Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái c Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải
b Vẽ một đường cầu có độ dốc âm d Vẽ một đường cầu thẳng đứng
48/ Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái:
a Thu nhập của người tiêu diùng tăng. c Gía xe gắn máy tăng.
b Gía xăng tăng. d Không có câu nào đúng.
49/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là QD = -2P + 200
và QS = 2P - 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị trường là:
a P = 100 $ b P = 80 $ c P = 40 $ d P = 60 $
50/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng
lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng
a Hàng thông thường. c Hàng cấp thấp.
b Hàng thiết yếu d Hàng xa xỉ

¤ Đáp án của đề thi:5


1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[
1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]d... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[
1]d...
17[ 1]b... 18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]b... 21[ 1]c... 22[ 1]b... 23[ 1]c... 24[
1]a...
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]a... 30[ 1]a... 31[ 1]d... 32[
1]b...
33[ 1]b... 34[ 1]c... 35[ 1]c... 36[ 1]c... 37[ 1]b... 38[ 1]c... 39[ 1]a... 40[
1]c...
41[ 1]a... 42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]d... 45[ 1]b... 46[ 1]c... 47[ 1]a... 48[
1]d...
49[ 1]d... 50[ 1]d...
ĐỀ 6
1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a Sự khan hiếm. c Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
b Chi phí cơ hội d Cung cầu.
2/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. c Nhà nước quản lí ngân sách.
b Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi d Các câu trên đều sai.
3/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản
xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
a Nguồn cung của nền kinh tế. c Nhu cầu của xã hội
b Đặc điểm tự nhiên d Tài nguyên có giới hạn.
4/ Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là :
a Không thể thực hiện được
b Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
c Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
d Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
5/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng
có:
a MR = LMC =LAC d Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất
b LMC = SMC = MR = LAC = SAC (cực tiểu)
c Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực
tiểu)
6/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có
ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách:
a Cạnh tranh hồn tồn c Cả a và b đều đúng
b Độc quyền hồn tồn d Cả a và b đều sai
7/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp
giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a Không biết được c Giảm giá
b Tăng giá d Không thay đổi giá
8/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Là đường cầu nằm ngang song song c Là đường cầu dốc xuống từ trái sang
trục sản lượng phải
b Là đường cầu của tồn bộ thị trường d Là đường cầu thẳng đứng song song
trục giá
9/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
a Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có
MR=MC
b Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
c Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa d Cả ba câu đều đúng
10/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ
sản xuất tại sản lượng
a AC=MC b MR=MC c AR=MC d P=MC
11/ Đường Engel của người tiêu dùng đối với một mặt hàng có thể được suy ra từ đường:
a Đường đẳng ích c Đường thu nhập-tiêu dùng
b Đường giá cả-tiêu dùng d Đường ngân sách
12/ Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với 2 sản phẩm X và Y được cho như sau; TU = X
(Y - 1) .Thu nhập của người tiêu thụ là 1.000.đ dùng để mua 2 sản phẩm này với đơn giá của X
10đ /sp, của Y là 10 đ /sp , tổng số hữu dụng tối đa là:
a 2540,25 c 2425,50
b 2450,25 d Không có câu nào đúng.
13/ Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là:
a Chênh lệch giữa tổng số tiền tối đa mà người tiêu dùng sẵn lòng trả với tổng số tiền thực trả
cho sản phẩm
b Là diện tích nằm phía dưới đường cầu và trên đường giá cân bằng
c a và b đều đúng d a sai, b đúng
14/ Nếu một người tiêu dùng dành tồn bộ thu nhập của mình để mua hai sản phẩm X và Y thì
khi giá của X giảm, số lượng hàng Y được mua sẽ :
a Ít hơn b Nhiều hơn
c Không thay đổi d Một trong 3 trường hợp kia, tùy thuộc vào độ co giãn của cầu theo giá
của mặt hàng X.
15/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
a Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên
đường cung thị trường.
b Đường tiêu thụ giá cả là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu
nhập thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
c Đường tiêu thụ thu nhập là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi giá
cả thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
d Các câu trên đều sai
16/ Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y .Nếu X là
loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên và các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y
được mua sẽ:
a Tăng c Giảm
b Không thay đổi d Không xác định được.
17/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hố X, Y với đơn giá là PX, PY
và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
a MUX/PX = MUY/PY c MRSxy = Px/Py
b MUX/ MUY = Px/PY d Các câu trên đều đúng
18/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập:
a Ngược chiều nhau c Cùng chiều với nhau
b Có thể cùng chiều hay ngược chiều d Các câu trên đều sai
19/ Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu
yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Dốc xuống b Nằm ngang d Thẳng đứng
dưới c Dốc lên trên
20/ Đường cung của ngành cạnh tranh hồn tồn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là
do:
a Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
b Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản
xuất sử dụng
c Cả a và b đều đúng
d Cả a và b đều sai
21/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp
cạnh tranh hồn tồn:
a Lợi nhuận kinh tế bằng 0. c Lượng cung và lượng cầu thị trường
b Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa bằng nhau.
hóa lợi nhuận. d Thặng dư sản xuất bằng 0
22/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 16 b 32 c 64 d 8
23/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp:
a 8 b 10 c 100 d 110
24/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng , cho biết:
a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
b Doanh thu biên bằng chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
25/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau.Nếu
giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a 120 c 88
b 170 d Các câu trên đều sai
26/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hồn tồn:
a LMC = SMC = MR = P
b Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối ưu
c SAC min = LAC min d Các câu trên đều
đúng
27/ Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi. lượng cầu ti vi JVC giảm 20% thì
độ co giãn chéo của cầu theo giá là :
a 3 b 2 c 0,75 d - 1,5
28/ Xét hàm số cầu sản phẩm X dạng tuyến tính như sau : Qx = 200 - 2Px + 0,5Py + 0,1I. Tham
số -2 đứng trước Px là
a Tham số biễu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi một đơn vị.
b Tham số biễu thị quan hệ giữa Px với Qx.
c Tham số biễu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi 2 đơn vị.
d Tham số biễu thị mức thay đổi của Qx khi Px thay đổi một đơn vị.
29/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông sản
trong mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của
họ trong mùa vụ này là:
a 950 b 850 c d Không có câu nào đúng.
750
30/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến
b Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau.
c Đối với sản phẩm có cầu hồn tồn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu tồn bộ tiền
thuế đánh vào sản phẩm.
d Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu
thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
31/ Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu là hàm tuyến tính
có dạng:
a P = - Q/2 + 40 c P = - Q/2 + 20
b P = - 2Q + 40 d Các câu trên đều sai
32/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm
điện là:
a Co giãn hồn tồn. c Co giãn đơn vị.
b Co giãn ít d Co giãn nhiều
33/ Nếu cầu của hàng hóa X là co giãn nhiều ( Ed > 1) , thì một sự thay đổi trong giá cả (Px) sẽ
làm
a Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & tổng chi tiêu của người tiêu thụ.
b Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều.
c Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều
d Các câu kia đều sai.
34/ Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ:
a Bổ sung cho nhau. c Độc lập với nhau.
b Thay thế cho nhau. d Các câu trên đều sai.
35/ Quy mô sản xuất tối ưu của một doanh nghiệp là quy mô sản xuất :
a Lớn
b Có chi phí trung bình thấp nhất ở tất cả các mức sản lượng.
c Có điểm cực tiểu của đường SAC tiếp xúc với điểm cực tiểu của đường LAC
d Các câu trên đều sai.
36/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần
b Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
c Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
37/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có:
a MC min c AVC min d Các câu trên
b AFC nin sai
38/ Độ dốc của đường đẳng lượng là:
a Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản c Cả a và b đều sai.
xuất d Cả a và b đều đúng
b Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố
sản xuất
39/ Phát biểu nào dưới đây không đúng:
a Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại có
thể thay thế cho X.
b Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí cố định.
c Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về nó sẽ tăng.
d Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá
tăng 5%, lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn 5%
40/ Cho hàm sản xuất Q = (2L3)/3 - 4L2 -10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả nhất :
a 0 3 b 0 5 c 3 5 d 3 7
41/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a Thời gian ngắn hơn 1 năm. c Doanh nghiệp có thể thay đổi sản
b Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô lượng.
sản xuất. d Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
42/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong
đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600, PL = 300.Nếu tổng sản lượng của xí
nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là:
a 15.000 b 14.700 c d Các câu trên đều sai
17.400
43/ Thi trường độc quyền hồn tồn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa
doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong:
a Q < 10.000 c Q = 20.000
b Q = 10.000
d Q với điều kiện MP = MC = P
44/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh
hửong:
a Ngườii tiêu dùng và ngừơi sản xuất c P tăng
cùng gánh d Tất cả các câu trên đều sai.
b Q giảm
45/ Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một
mức giá.................
a Khốn.................cao hơn. c Theo sản lượng..........thấp hơn
b Theo sản lượng..........không đổi d Các câu trên đều sai.
46/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số
cầu thị trường có dạng:P = - Q /20 +2200. Mếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối
đa của doanh nghiệp này đạt được là :
a 1.537.500 c 2.362.500
b 2.400.000
d Các câu trên đều sai.
47/ Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hồn tồn phải thỏa mãn điều kiện:
a MR = MC b MR = 0 c P = MC d TR = TC
48/ Một xí nghiệp độc quyền hồn tồn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu
theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó có MC :
a 20 b 10 c d Các câu trên đều sai
40
49/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có nhiều cơ sở sản xuất,để có chi phí sản xuất thấp nhất
thì doanh nghiệp phân phối sản lượng cho các cơ sở theo nguyên tắc
a AC 1= AC 2 =.........=AC c MR1 = MR2 =........= MR
b AR1 = AR2 =..........= AR d Các câu trên đều sai.
50/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hồn
tồn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất :
a Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC.
b Đánh thuế theo sản lượng.
c Quy định giá trần bằng với MR. d Đánh thuế không
theo sản lượng.
¤ Đáp án của đề thi:6
1[ 1]d... 2[ 1]a... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]c... 8[
1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[
1]a...
17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]a... 21[ 1]d... 22[ 1]a... 23[ 1]b... 24[
1]a...
25[ 1]c... 26[ 1]d... 27[ 1]b... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]a... 31[ 1]c... 32[
1]b...
33[ 1]c... 34[ 1]a... 35[ 1]c... 36[ 1]c... 37[ 1]d... 38[ 1]d... 39[ 1]b... 40[
1]c...
41[ 1]c... 42[ 1]c... 43[ 1]a... 44[ 1]d... 45[ 1]d... 46[ 1]a... 47[ 1]b... 48[
1]b...
49[ 1]d... 50[ 1]a...
ĐỀ 7
1/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
b Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
c Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định.
d Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa
mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
2/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a Qui luật cung c Qui luật cung - cầu
b Qui luật năng suất biên giảm dần d Qui luật cầu
3/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô,chuẩn tắc c Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
b Kinh tế tế vi mô, thực chứng d Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
4/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thối kinh
tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
b Kinh tế vĩ mô, thực chứng d Kinh tế vi mô, thực chứng
5/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ
a Không thay đổi c Gỉam xuống
b Tăng lên. d Các câu trên đều sai.
6/ Trường hợp nào sau đây làm đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái:
a Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép. c Gía thép tăng mạnh
b Thu nhập của công chúng tăng. d Không có câu nào đúng.
7/ Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm tuyến
tính có dạng:
a P = Q + 10 c P = Q + 20
b P = Q - 10 d Các câu trên đều sai
8/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau.
b Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu
thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
c Đối với sản phẩm có cầu hồn tồn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu tồn bộ tiền
thuế đánh vào sản phẩm.
d Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến
9/ Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây:
a Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
b Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm.
c Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1.
d Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm.
10/ Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt
: P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs2
= 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2 ) trên thị trường là :
a P = 2 000 000 & P = 2 100 000 c P = 2 100 000 & P = 1 950 000
1 1
2 2
b P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000 d Các câu kia đều sai
11/ Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi. lượng cầu ti vi JVC giảm 20% thì
độ co giãn chéo của cầu theo giá là :
a - 1,5 b 2 c 3 d 0,75
12/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là QD = -2P + 200
và QS = 2P - 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị trường là:
a P = 60 $ b P = 40 $ c P = 80 $ d P = 100 $
13/ Một xí nghiệp đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao động, đơn giá 1 USD/giờ và 50 giờ
máy, đơn giá 2,4USD/giờ để sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao động MPL =
3đvsp và năng suất biên của vốn MPK = 6đvsp. Để tăng sản lượng mà không cần tăng chi phí thì xí
nghiệp nên:
a Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn
b Giảm bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao động
c Cần có thêm thông tin để có thể trả lời
d Giữ nguyên số lượng lao động và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật
14/ Độ dốc của đường đẳng phí là:
a Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. c Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản
b Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố xuất.
sản xuất. d Các câu trên đều sai
15/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản
phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn :
a K=L c MPK = MPL
b MPK / PK = MPL / PL d MPK /PL = MPL / PK
16/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần
b Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
c Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
17/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:
a Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn c Chi phí trung bình ngắn hạn
b Chi phí trung bình dài hạn d Tất cả các câu trên đều sai
18/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. c Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô
b Thời gian ngắn hơn 1 năm. sản xuất.
d Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng
. 19/ Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) và chi phí trung bình dài hạn tiếp xúc với nhau
tại sản lượng Q. Vậy tại Q:
a SMC= LMC = SAC = LAC c SMC= LMC < SAC = LAC
b SMC= LMC > SAC = LAC d Các trường hợp trên đều có thể
20/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức
sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình::
a 420 c 220
b 120 d Các câu trên đều sai
21/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng , cho biết:
a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c Doanh thu biên bằng chi phí biên.
b Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
22/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 64 b 32 c 16 d 8
23/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp
cạnh tranh hồn tồn:
a Thặng dư sản xuất bằng 0 c Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
b Lượng cung và lượng cầu thị trường d Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa
bằng nhau. hóa lợi nhuận.
24/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây:
a Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế
b Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hồn tồn tại đó MC = P
c Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả
d Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hồn tồn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
25/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
b Doanh thu biên bằng chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
26/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau. Điểm
hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản
lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a Q = 10 và Q = 14 c Q = 10 và Q = 12
b Q = 12 và Q = 14 d Không có câu nào đúng
27/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi
người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau:
TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường:
a 18 b 7,2 c 16,4 d Các câu trên đều sai.
28/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá
trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là
a 550 b 1000 c 1550 d Các câu trên đều sai.
29/ Một người tiêu dùng có thu nhập là I = 300$ để mua hai sản phẩm X và Y, với giá tương ứng
là Px = 10$/SP; Py = 30$/SP. Sở thích của người này được thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU =
X(Y-2). Phương án tiêu dùng tối ưu là:
a X =6; Y = 8 b X = 9; Y = 7 c X = 12; Y = 6 d X = 3; Y= 9
30/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với PX =
200 $/sp và PY = 500 $/sp.Phương trình đường ngân sách có dạng:
a Y = 4 - 2,5 b Y = 10 - c Y = 10 - d Y=4-
X. 2,5X (2/5)X (2/5)X
31/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập:
a Cùng chiều với nhau c Có thể cùng chiều hay ngược chiều
b Ngược chiều nhau d Các câu trên đều sai
32/ Chọn câu sai trong các câu sau đây:
a Các đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hố
b Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hố sao cho tổng lợi ích không thay
đổi
c Các đường đẳng ích không cắt nhau
d Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hố cho người tiêu dùng cùng một
mức thoả mãn.
33/ Tại phối hợp tối ưu của người tiêu dùng, ta có thể kết luận là
a Tỷ lệ thay thế biên bằng tỷ lệ giá cả của hai sản phẩm
b Người tiêu dùng đạt được lợi ích tối đa trong giới hạn của ngân sách
c Độ dốc của đường ngân sách bằng với độ dốc của đường đẳng ích
d Các câu trên đều đúng
34/ Đường Engel của người tiêu dùng đối với một mặt hàng có thể được suy ra từ đường:
a Đường ngân sách c Đường đẳng ích
b Đường thu nhập-tiêu dùng d Đường giá cả-tiêu dùng
35/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hồnh, số lượng mặt
hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi giá mặt hàng X thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường giá
cả-tiêu dùng là một đường dốc lên thì ta có thể kết luận độ co giãn của cầu theo giá của mặt hàng
X là:
a Co giãn ít c Co giãn nhiều
b Co giãn một đơn vị d Chưa kết luận được
36/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1.000.000 chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá tương
ứng là 25.000 và 20.000., tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y luôn luôn bằng 1.Vậy
phương án tiêu dùng tối ưu là
a 20 X và 25 Y c 50 X và 0 Y
b 0 X và 50 Y d Các câu trên đều sai
37/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho
a Chính phủ c Người tiêu dùng
b Người tiêu dùng và doanh nghiệp d Người tiêu dùng và chính phủ
38/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hồn tồn sẽ làm cho :
a Giá giảm c Có lợi cho chính phủ
b Sản lượng tăng. d Giá giảm và sản lượng tăng.
39/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hồn tồn, xí nghiệp có thể thiết lập quy mô sản xuất:
a Quy mô sản xuất tối ưu c Lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu
b Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu d Các trường hợp trênđều có thể xảy ra.
40/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính
phủ quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
a P = 800 b P = 600 c P = 400 d tất cả đều sai
2
41/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q /10 +400Q +3.000.000, hàm số
cầu thị trường có dạng:P = - Q /20 +2200. Nếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa
của doanh nghiệp này đạt được là :
a 2.400.000 b 1.537.500 c d Các câu trên đều sai.
2.362.500
42/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại
của xí nghiệp là
a 12.500 b 32.500 c d Các câu trên đều sai
22.500
43/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh
hửơng:
a Q giảm c Người tiêu dùng và ngừoi sản xuất
b P tăng cùng gánh
d Tất cả các câu trên đều sai.
44/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh
nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng:
a 400 b 300 c 450 d Các câu trên đều sai
45/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có
ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách:
a Độc quyền hồn tồn c Cả a và b đều đúng
b Cạnh tranh hồn tồn d Cả a và b đều sai
46/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
a Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
b Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
c Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có
MR=MC
d Cả ba câu đều đúng
47/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động
theo phương thức của một doanh nghiệp
a Cạnh tranh độc quyền c Cạnh tranh hồn tồn
b Độc quyền hồn tồn d Cả 3 câu trên đều đúng
48/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Là đường cầu thẳng đứng song song c Là đường cầu nằm ngang song song
trục giá trục sản lượng
b Là đường cầu dốc xuống từ trái sang d Là đường cầu của tồn bộ thị trường
phải
49/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hồn tồn
b Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
c Bán ra sản phẩm hồn tồn không có sản phẩm khác thay thế được
d Cả ba câu đều sai
50/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp
giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a Tăng giá c Giảm giá
b Không biết được d Không thay đổi giá

¤ Đáp án của đề thi:7


1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[
1]d...
9[ 1]a... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[
1]c...
17[ 1]c... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]a... 24[
1]c...
25[ 1]c... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]d... 31[ 1]b... 32[
1]a...
33[ 1]d... 34[ 1]b... 35[ 1]a... 36[ 1]b... 37[ 1]c... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[
1]a...
41[ 1]b... 42[ 1]a... 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]c... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[
1]b...
49[ 1]b... 50[ 1]c...
ĐỀ 8
1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a Chi phí cơ hội c Cung cầu.
b Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. d Sự khan hiếm.
2/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản
xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
a Đặc điểm tự nhiên c Nhu cầu của xã hội
b Tài nguyên có giới hạn. d Nguồn cung của nền kinh tế.
3/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thối kinh
tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vĩ mô, thực chứng c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
b Kinh tế vi mô, thực chứng d Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
4/ Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là :
a Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
b Không thể thực hiện được
c Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
d Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
5/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là:
a Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ c Cạnh tranh về giá cả
hậu mãi d Các câu trên đều sai
b Cạnh tranh về sản lượng
6/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a Luôn có lợi nhuận kinh tế c Luôn thua lỗ
b Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa d Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
vốn)
7/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp
giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a Giảm giá c Không biết được
b Tăng giá d Không thay đổi giá
8/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
a Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
b Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có
MR=MC
c Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
d Cả ba câu đều đúng
9/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng
có:
a Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực c Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất
tiểu) (cực tiểu)
b LMC = SMC = MR = LAC = SAC d MR = LMC =LAC
10/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động
theo phương thức của một doanh nghiệp
a Cạnh tranh độc quyền c Cạnh tranh hồn tồn
b Độc quyền hồn tồn d Cả 3 câu trên đều đúng
11/ Độ dốc của đường đẳng phí là:
a Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. c Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố
b Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản sản xuất.
xuất. d Các câu trên đều sai
12/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là
17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là:
a 18,5 b 12,33 c 14 d 19
13/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế tốn của 3 phương án A,B,C, lần lượt
là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
a 100 triệu c -50 triệu
b 50 triệu d Các câu trên đều sai.
2
14/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX với X là yếu tố sản xuất biến đổi.
a Đường MPx có dạng parabol c Đường APx dốc hơn đường MPx
b Đường MPx dốc hơn đường APx d Đường APx có dạng parabol
15/ Nếu đường tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ :
a Dốc xuống b Thẳng đứng c Nằm ngang d Dốc lên
3 2
16/ Cho hàm sản xuất Q = (2L )/3 - 4L -10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả nhất :
a 3 7 b 3 5 c 0 5 d 0 3
17/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong
đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng Pk = 600, P l = 300.Nếu tổng sản lượng của xí
nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là:
a 15.000 c 14.700
b 17.400 d Các câu trên đều sai
18/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, mức
sản lượng tối ưu có chi phì trung bình của doanh nghiệp là:
a 400 b 500 c 240 d 340
19/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện:
a Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
b Độ dốc của đường ngân sách
c Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
d Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
20/ Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một
mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là:
a Đường cầu c Đường đẳng ích
b Đường đẳng lượng d Đường ngân sách
21/ Hai đường nào sau đây có đặc điểm giống nhau:
a Đường ngân sách và đường cầu b Đường đẳng ích và đường đẳng lượng
c Đường ngân sách và đường đẳng phí d b và c đều đúng
22/ Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi:
a Thu nhập và giá sản phẩm đều thay đổi c Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi
b Chỉ có thu nhập thay đổi d Các câu trên đều sai
23/ Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B với hàm số cầu:qA = 13000 - 10
P, q = 26000 - 20P . Nếu giá thị trường là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên thị trường là
B
a 1.350.000 c 2.700.000
b 675.000
d Không có câu nào đúng
24/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y
với giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là:
a X = 5Y /2 +100 c Cả a và b đều sai.
b Y = 2X / 5 +40 d Cả a và b đều đúng.
25/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1.000.000 chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá tương
ứng là 25.000 và 20.000., tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y luôn luôn bằng 1.Vậy
phương án tiêu dùng tối ưu là
a 20 X và 25 Y c 0 X và 50 Y
b 50 X và 0 Y d Các câu trên đều sai
26/ Nếu Lộc mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y, với giá Px = 100$/SP; Py = 200$/SP. Hữu
dụng biên của chúng là MUx = 20đvhd; MUy = 50đvhd. Để đạt tổng hữu dụng tối đa Lộc nên:
a Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y c Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
b Tăng lượng Y, giảm lượng X d Tăng lượng X, giảm lượng Y
27/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính
phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính
phủ đánh vào sản phẩm là
a 10 b 3 c 12 d 5
28/ Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt
: P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs = 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs
1 2

= 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P ) & năm nay (P ) trên thị trường là :
1 2
a P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000 c P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000
b P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000 d Các câu kia đều sai
29/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau.
b Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu
thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
c Đối với sản phẩm có cầu hồn tồn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu tồn bộ tiền
thuế đánh vào sản phẩm.
d Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến
30/ Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota
a Giá xe hơi Toyota giảm. c Thu nhập dân chúng tăng.
b Giá xăng tăng 50%. d Giá xe hơi Ford giảm
31/ Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu là hàm tuyến tính
có dạng:
a P = - Q/2 + 20 b P = - 2Q + 40
c P = - Q/2 + 40 d Các câu trên đều sai
32/ Nếu cầu của hàng hóa X là co giãn nhiều ( Ed > 1) , thì một sự thay đổi trong giá cả (Px) sẽ
làm
a Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều.
b Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều
c Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & tổng chi tiêu của người tiêu thụ.
d Các câu kia đều sai.
33/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng
từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá :
a Tương đương với cung. c ÍT hơn so với cung.
b Không co giãn. d Nhiều hơn so với cung
34/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông sản
trong mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của
họ trong mùa vụ này là:
a 950 c 850
b 750 d Không có câu nào đúng.
35/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá
trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là
a 1550 c 1000
b 550 d Các câu trên đều sai.
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau.Nếu
giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a 170 c 88
b 120 d Các câu trên đều sai
37/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 32 b 64 c 8 d 16
38/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp
cạnh tranh hồn tồn:
a Lượng cung và lượng cầu thị trường c Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
bằng nhau. d Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa
b Thặng dư sản xuất bằng 0 hóa lợi nhuận
. 39/ Thị trường cạnh tranh hồn tồn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản
xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a Q = 100 P - 10 c P = (Q/10) + 10
b P = 2000 + 4.000 Q d Không có câu nào dúng
40/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp:
a 100 b 10 c 8 d 110
41/ Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu
yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Dốc xuống dưới b Nằm ngang
c Dốc lên trên d Thẳng đứng
42/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. c Doanh thu biên bằng chi phí biên.
b Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
43/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn : MR = -Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ
quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
a P = 600 b P = 400 c P = 800 d tất cả đều sai
2
44/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh
nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng:
a 300 c 450
b 400 d Các câu trên đều sai
45/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hồn tồn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
b Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
c Doanh thu cực đại khi MR = 0
d Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
46/ Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hồn tồn phải thỏa mãn điều kiện:
a P = MC b TR = TC c MR = MC d MR = 0
47/ Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một
mức giá.................
a Theo sản lượng..........không đổi c Khốn.................cao hơn.
b Theo sản lượng..........thấp hơn d Các câu trên đều sai.
48/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho
a Người tiêu dùng và chính phủ c Người tiêu dùng và doanh nghiệp
b Người tiêu dùng d Chính phủ
49/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Tổng
doanh thu tối đa của doanh nghiệp là:
a 1.440.000 c 144000
b 14.400.000
d Các câu trên đều sai
50/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận
tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc:
a MC1 = MC2 =.........= MC c AC 1 = AC 2=.........= AC
b MR1 = MR2 =.........= MR d Các câu trên đều sai

¤ Đáp án của đề thi:8


1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[
1]d...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]b... 15[ 1]c... 16[
1]b...
17[ 1]b... 18[ 1]c... 19[ 1]a... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]c... 23[ 1]a... 24[
1]c...
25[ 1]c... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]d... 30[ 1]a... 31[ 1]a... 32[
1]b...
33[ 1]d... 34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]c... 37[ 1]d... 38[ 1]b... 39[ 1]c... 40[
1]b...
41[ 1]b... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]b... 45[ 1]d... 46[ 1]d... 47[ 1]d... 48[
1]b...
49[ 1]a... 50[ 1]b...
ĐỀ 9
1/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm
điện là:
a Co giãn hồn tồn. c Co giãn ít
b Co giãn đơn vị. d Co giãn nhiều
2/ Hệ số co giãn theo thu nhập của cầu mặt hàng A tính được là một số âm (Ei < 0). Điều đó
chứng tỏ rằng :
a A là hàng hóa thứ cấp (hàng xấu). c A là hàng hóa thiết yếu.
b A là hàng hóa cao cấp (hàng tốt). d Các câu kia đều sai.
3/ Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt :
P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs2
= 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2 ) trên thị trường là :
a P = 2 100 000 & P = 1 950 000 c P = 2 000 000 & P = 2 100 000
1 1
2 2
b P = 2 100 000 & P = 2 000 000 d Các câu kia đều sai
1 2
4/ Nếu bột giặt TIDE giảm giá 10% , các yếu tố khác không đổi, lượng cầu bột giặt OMO giảm
15%, thì độ co giãn chéo của 2 sản phẩm là:
a - 1,5 b 3 c 1,5 d 0,75
5/ Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái:
a Gía xăng tăng. c Gía xe gắn máy tăng.
b Thu nhập của người tiêu diùng tăng. d Không có câu nào đúng.
6/ Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố:
a Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng. c Cả a và b đều sai.
b Tính thay thế của sản phẩm. d Cả a và b đều đúng.
7/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng
từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá :
a Tương đương với cung. c ÍT hơn so với cung.
b Nhiều hơn so với cung d Không co giãn.
8/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì :
a Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên
đường cầu.
b Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
c Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
d Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau
trên đường cầu.
9/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản
phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn :
a K=L c MPK /PL = MPL / PK
b MPK / PK = MPL / PL d MPK = MPL
10/ Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) và chi phí trung bình dài hạn tiếp xúc với nhau
tại sản lượng Q. Vậy tại Q:
a SMC= LMC > SAC = LAC c SMC= LMC < SAC = LAC
b SMC= LMC = SAC = LAC d Các trường hợp trên đều có thể
11/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong
đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng Pk = 600, P l = 300.Vậy sản lượng tối đa đạt
được:
a 480 c 560
b 576 d Các câu trên đều sai.
12/ Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U do:
a Năng suất trung bình tăng dần
b Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn
c Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô
d Ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
13/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q = L  . Trong dài hạn, nếu chủ doanh
nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng 5KQ sẽ:
a Tăng lên nhiều hơn 2 lần c Tăng lên ít hơn 2 lần
b Chưa đủ thông tin để kết luận d Tăng lên đúng 2 lần
14/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô c Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
sản xuất. d Thời gian ngắn hơn 1 năm.
b Doanh nghiệp có thể thay đổi sản
lượng.
15/ Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí
trung bình của ba sản phẩm là
a 18 c 12,33
b 18,5 d Các câu trên đều sai
16/ Nếu đường tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ :
a Thẳng đứng b Nằm ngang c Dốc xuống d Dốc lên
17/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a Bán ra sản phẩm hồn tồn không có sản phẩm khác thay thế được
b Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
c Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hồn tồn
d Cả ba câu đều sai
18/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng
có:
a MR = LMC =LAC c Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực
b Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất tiểu)
(cực tiểu) d LMC = SMC = MR = LAC = SAC
19/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Là đường cầu nằm ngang song song c Là đường cầu của tồn bộ thị trường
trục sản lượng d Là đường cầu dốc xuống từ trái sang
b Là đường cầu thẳng đứng song song phải
trục giá
20/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a Luôn có lợi nhuận kinh tế d Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa
b Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ vốn)
c Luôn thua lỗ
21/ Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị
trường, âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi nhuận cao hơn sẽ dẫn đến
a Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ c Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản
giảm lượng
b Gía sản phẩm sẽ giảm d Cả 3 câu trên đều đúng.
22/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ
sản xuất tại sản lượng
a AC=MC b MR=MC c P=MC d AR=MC
23/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thối kinh
tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c Kinh tế vi mô, thực chứng
b Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d Kinh tế vĩ mô, thực chứng
24/ Các hệ thống kinh tế giải quyết cac vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản
xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
a Đặc điểm tự nhiên c Tài nguyên có giới hạn.
b Nhu cầu của xã hội d Nguồn cung của nền kinh tế.
25/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a Kinh tế tế vi mô, thực chứng c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
b Kinh tế vi mô,chuẩn tắc d Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
26/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi c Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
b Nhà nước quản lí ngân sách. d Các câu trên đều sai.
27/ X và Y là hai mặt hàng thay thế (nhưng không phải thay thế hồn tồn). Người tiêu dùng chắc
chắn sẽ mua hàng X khi:
a PX > PY c PX = PY
b PX < PY d Các câu trên đều sai
28/ Đường Engel thể hiện mối quan hệ giữa hai biến số sau:
a Lượng cầu một hàng hố và giá của mặt hàng khác
b Lượng cầu một hàng hố và thu nhập của người tiêu dùng
c Lượng cầu một hàng hố và giá của chính nó.
d a, b và c đều đúng
29/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là x và y .
Với phương án tiêu dùng hiện tại thì : MU / P < MU / P . Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ
x x y y

điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng :


a Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ.
b Mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ.
c Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn.
d Mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn.
30/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hố X, Y với đơn giá là PX, PY
và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
a MRSxy = Px/Py c MUX/PX = MUY/PY
b MU / MU = Px/P d Các câu trên đều đúng
X Y Y
31/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với PX =
200 $/sp và P = 500 $/sp.Phương trình đường ngân sách có dạng:
Y
a Y = 10 - b Y = 4 - 2,5 c Y = 10 - d Y=4-
2,5X X. (2/5)X (2/5)X
32/ Khi thu nhập của ngừoi tiêu thụ tăng lên ,lượng cầu của sản phẩm Y tăng , với các yếu tố khác
không đổi điều đó cho thấy sản phẩm Y là
a Hàng cấp thấp c Hàng thiết yếu
b Hàng thông thường. d Hàng xa xỉ
33/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hố X, Y với đơn giá là P , P
X Y

và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:


a MU *P + MU *P = I c MU /P = MU /P
X X Y Y X X Y Y

b MU /P = MU /P d MU *P = MU *P
X Y Y X X X Y Y

34/ Một người tiêu dùng có thu nhập là I = 300$ để mua hai sản phẩm X và Y, với giá tương ứng
là Px = 10$/SP; Py = 30$/SP. Sở thích của người này được thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU =
X(Y-2). Phương án tiêu dùng tối ưu là:
a X = 9; Y = 7 c X = 3; Y= 9
b X =6; Y = 8 d X = 12; Y = 6
35/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 8 b 32 c 16 d 64
36/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hồn tồn:
a SAC min = LAC min
b LMC = SMC = MR = P
c Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối ưu
d Các câu trên đều đúng
37/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. c Doanh thu biên bằng chi phí biên.
b Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
38/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hồn tồn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P =
- Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là :
a 240 c 60
b 30 d Các câu trên đều sai
39/ Đường cung của ngành cạnh tranh hồn tồn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là
do:
a Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
b Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản
xuất sử dụng
c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
40/ Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu
yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Dốc xuống b Thẳng đứng d Nằm ngang
dưới c Dốc lên trên
41/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu
giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp:
a 400.000 c 320.000
b 160.000 d Các câu trên đều sai.
42/ Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng
lên, sản lượng của xí nghiệp sẽ
a Không thay đổi c Tăng
b Gỉam d Các câu trên đều sai
43/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng:P =
- Q /4 + 280, nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản
lượng:
a 450 c 300
b 400 d Các câu trên đều sai
44/ Doanh nghiệp độc quyền hồn tồn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đổi ứng với một mức
sản lượng) . Tại mức giá có lợi nhuận tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là:
a -1/2 b -2 c -7/3 d -3/7
2
45/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q + 60 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng:P = - 2Q +180. Mức giá bán để đạt được lợi nhuận tối đa:
a 100 c 140
b 120 d Các câu trên đều sai
. 46/ Thị trường độc quyền hồn tồn với P = - Q /10 + 30. Tìm P để tổng doanh thu cực đại
a P = 30 c P = 15
b P = MR = -(1/10)Q + 30 d P = 25
47/ Một xí nghiệp độc quyền hồn tồn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu
theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó có MC :
a 20 c 40
b 10 d Các câu trên đều sai
48/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Đường tổng doanh thu của độc quyền hồn tồn là một hàm bậc 2
b Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hồn tồn sẽ làm cho giá và sản
lượng không đổi
c Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hồn tồn tại đó P = MC
d Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
49/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính
phủ quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
a P = 800 c P = 400
b P = 600 d tất cả đều sai
50/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có nhiều cơ sở sản xuất,để có chi phí sản xuất thấp nhất
thì doanh nghiệp phân phối sản lượng cho các cơ sở theo nguyên tắc
a MR1 = MR2 =........= MR c AR1 = AR2 =..........= AR
b AC 1= AC 2 =.........=AC d Các câu trên đều sai.

¤ Đáp án của đề thi:9


1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[
1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[
1]b...
17[ 1]b... 18[ 1]b... 19[ 1]d... 20[ 1]b... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]b... 24[
1]c...
25[ 1]a... 26[ 1]c... 27[ 1]d... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]d... 31[ 1]d... 32[
1]b...
33[ 1]c... 34[ 1]d... 35[ 1]c... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]b... 39[ 1]a... 40[
1]d...
41[ 1]b... 42[ 1]b... 43[ 1]b... 44[ 1]c... 45[ 1]c... 46[ 1]c... 47[ 1]b... 48[
1]c...
49[ 1]a... 50[ 1]d...
ĐỀ 10
1/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
a LMC = SMC = MR = LAC = SAC d Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất
b MR = LMC =LAC (cực tiểu)
c Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực
tiểu)
2/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ
sản xuất tại sản lượng
a P=MC b MR=MC c AC=MC d AR=MC
3/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường
cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì:
a Giá P tăng, sản lượng Q không đổi c Giá P và sản lượng Q không đổi
b Giá P tăng, sản lượng Q giảm d Giá P không đổi, sản lượng Q giảm
4/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động
theo phương thức của một doanh nghiệp
a Cạnh tranh độc quyền c Cạnh tranh hồn tồn
b Độc quyền hồn tồn d Cả 3 câu trên đều đúng
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hồn tồn
b Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
c Bán ra sản phẩm hồn tồn không có sản phẩm khác thay thế được
d Cả ba câu đều sai
6/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
b Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
c Cả hai câu đều sai
d Cả hai câu đều đúng
7/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 32 b 64 c 16 d 8
8/ Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu
yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Dốc lên trên c Nằm ngang d Dốc xuống
b Thẳng đứng dưới
9/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a Doanh thu biên bằng chi phí biên. c Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
b Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
10/ Thị trường cạnh tranh hồn tồn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản
xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a Q = 100 P - 10 c P = 2000 + 4.000 Q
b P = (Q/10) + 10 d Không có câu nào dúng
11/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hồn tồn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P =
- Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là :
a 30 c 240
b 60 d Các câu trên đều sai
12/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu
giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp:
a 400.000 c 160.000
b 320.000 d Các câu trên đều sai.
13/ Đường cung của ngành cạnh tranh hồn tồn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là
do:
a Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản
xuất sử dụng
b Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
14/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hồn tồn:
a Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối ưu
b SAC min = LAC min
c LMC = SMC = MR = P
d Các câu trên đều đúng
15/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ
a Gỉam xuống c Tăng lên.
b Không thay đổi d Các câu trên đều sai.
16/ Trường hợp nào sau đây làm đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái:
a Gía thép tăng mạnh b Thu nhập của công chúng tăng.
c Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép. d Không có câu nào đúng.
17/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm
điện là:
a Co giãn đơn vị. c Co giãn hồn tồn.
b Co giãn ít d Co giãn nhiều

18/ Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản phẩm Y giảm xuống, với các yếu
tố khác không đổi, điều đó cho thấy sản phẩm Y là :
a Hàng cấp thấp. c Hàng xa xỉ
b Hàng thông thường. d Hàng thiết yếu.
19/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu
giá thị trường giảm xuống thì tổng chi tiêu của ngưởi tiêu thụ sẽ
a Tăng lên c Giảm xuống
b Không thay đổi d Các câu trên đều sai.
20/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và
QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số
mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là:
a P = 40$ b P = 70$ c P = 60$ d P = 50$
21/ Nếu là hai sản phẩm bổ sung thì hệ số co giãn chéo của hai sản phầm này là:
a Số có trị tuyệt đối nhỏ hơn 1 c Số dương
b Số âm d Số có trị tuyệt đối lớn hơn 1
22/ Hàm số cung sản phẩm Y dạng tuyến tính nào dưới đây theo bạn là thích hợp nhất :
a Py = 2Qy c Py = 10 + 2Qy
b Py = - 10 + 2Qy d Các hàm số kia đều không thích hợp.
23/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hồn
tồn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất :
a Đánh thuế theo sản lượng.
b Đánh thuế không theo sản lượng.
c Quy định giá trần bằng với MR.
d Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC.
24/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hồn tồn tại đó P = MC
b Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
c Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hồn tồn sẽ làm cho giá và sản
lượng không đổi
d Đường tổng doanh thu của độc quyền hồn tồn là một hàm bậc 2
25/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại
của xí nghiệp là
a 12.500 c 32.500
b 22.500 d Các câu trên đều sai
26/ Doanh nghiệp độc quyền hồn tồn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đổi ứng với một mức
sản lượng) . Tại mức giá có lợi nhuận tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là:
a -2 b -7/3 c -3/7 d -1/2
27/ Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hồn tồn phải thỏa mãn điều kiện:
a MR = 0 b P = MC c TR = TC d MR = MC
28/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hồn tồn ,sản lượng và quy mô sản xuất của doanh
nghiệp phụ thuộc vào:
a Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp. c Cả a và b đều sai.
b Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ. d Cả a và b đều đúng
29/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận
tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc:
a MC1 = MC2 =.........= MC c AC 1 = AC 2=.........= AC
b MR1 = MR2 =.........= MR d Các câu trên đều sai
30/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị
trường có dạng:P = - 2Q + 55, mức sản lượng cao nhất mà không bị lỗ
a 20 c 13,75
b 18 d Các câu trên đều sai
31/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí
trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là:
a 2040 b 1.040 c 1050 d Các câu trên đều sai.
32/ Một xí nghiệp đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao động, đơn giá 1 USD/giờ và 50 giờ
máy, đơn giá 2,4USD/giờ để sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao động MP =
L

3đvsp và năng suất biên của vốn MPK = 6đvsp. Để tăng sản lượng mà không cần tăng chi phí thì xí
nghiệp nên:
a Cần có thêm thông tin để có thể trả lời
b Giảm bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao động
c Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn
d Giữ nguyên số lượng lao động và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật
33/ Cho hàm sản xuất Q = (2L3)/3 - 4L2 -10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu
quả nhất : a 0 5 b 3 7 c 0 3 d
3 5
34/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:
a Chi phí trung bình dài hạn c Chi phí trung bình ngắn hạn
b Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn d Tất cả các câu trên đều sai
35/ Tìm câu sai trong các câu sau đây:
a Khi MC giảm thì AVC cũng giảm
b Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
c Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần
d Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
36/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có:
a MC min c AVC min d Các câu trên
b AFC nin sai
37/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế tốn của 3 phương án A,B,C, lần lượt
là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
a 50 triệu b -50 triệu c 100 d Các câu trên đều sai.
triệu
38/ Phát biểu nào dưới đây không đúng:
a Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại có
thể thay thế cho X.
b Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá
tăng 5%, lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn 5%
c Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí cố định.
d Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về nó sẽ tăng.
39/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người
tiêu dùng:
a Đạt được mức hữu dụng như nhau c Sử dụng hết số tiền mà mình có
b Đạt được mức hữu dụng giảm dần d Đạt được mức hữu dụng tăng dần
40/ Đường ngân sách của một người tiêu thụ có dạng : Y = - 3X + 100. Nếu giá sản phẩm X là 60,
vậy thu nhập của người tiêu thụ:
a 4000 b 2000 c 1000 d 8000
41/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện:
a Độ dốc của đường ngân sách
b Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
c Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
d Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
42/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
a Đường tiêu thụ thu nhập là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi giá
cả thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
b Đường tiêu thụ giá cả là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu
nhập thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
c Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên
đường cung thị trường.
d Các câu trên đều sai
43/ Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
a Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua.
b Gía sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ.
c Gía sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua.
d Gía của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó.
44/ Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với 2 sản phẩm X và Y được cho như sau; TU = X
(Y - 1) .Thu nhập của người tiêu thụ là 1.000.đ dùng để mua 2 sản phẩm này với đơn giá của X
10đ /sp, của Y là 10 đ /sp , tổng số hữu dụng tối đa là:
a 2540,25 b 2425,50 c d Không có câu nào đúng.
2450,25
45/ Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B với hàm số cầu:q = 13000 - 10
A
P, q = 26000 - 20P . Nếu giá thị trường là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên thị trường là
B
a 675.000 b 2.700.000 c d Không có câu nào đúng
1.350.000
46/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng
quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm có dạng
a Mặt lõm hướng về gốc tọa độ c Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái
b Mặt lồi hướng về gốc tọa độ. sang phải.
d Không có câu nào đúng
47/ Các hệ thống kinh tế giải quyết cac vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản
xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
a Nhu cầu của xã hội c Nguồn cung của nền kinh tế.
b Tài nguyên có giới hạn. d Đặc điểm tự nhiên
48/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thối kinh
tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô, thực chứng c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
b Kinh tế vĩ mô, thực chứng d Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
49/ Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là :
a Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
b Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
c Không thể thực hiện được
d Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
50/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi c Nhà nước quản lí ngân sách.
b Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. d Các câu trên đều sai.

¤ Đáp án của đề thi:10


1[ 1]d... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[
1]c...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]c... 16[
1]d...
17[ 1]b... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[
1]a...
25[ 1]a... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]c... 32[
1]b...
33[ 1]d... 34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]d... 37[ 1]b... 38[ 1]c... 39[ 1]a... 40[
1]b...
41[ 1]b... 42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]c... 45[ 1]c... 46[ 1]b... 47[ 1]b... 48[
1]c...
49[ 1]a... 50[ 1]b...
ĐỀ 11
1/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70
sản phẩm l
a 450 b 540 c 140 d 460
2/ Tìm câu sai trong các câu sau đây:
a Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
b Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần
c Khi MC giảm thì AVC cũng giảm
d Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
3/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có:
a MC min c AFC nin d Các câu trên
b AVC min sai
4/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. b Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô
sản xuất.
c Thời gian ngắn hơn 1 năm. d Doanh nghiệp có thể thay đổi sản
lượng.
5/ Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí
trung bình của ba sản phẩm là
a 18,5 b 18 c 12,33 d Các câu trên đều sai
6/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế tốn của 3 phương án A,B,C, lần lượt
là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
a 50 triệu b 100 triệu c -50 d Các câu trên đều sai.
triệu
7/ Cho hàm sản xuất Q = (2L3)/3 - 4L2 -10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả nhất :
a 3 7 b 0 5 c 3 5 d 0 3
8/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là
17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là:
a 12,33 b 18,5 c 19 d 14
9/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. c Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi
b Nhà nước quản lí ngân sách. d Các câu trên đều sai.
10/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a Sự khan hiếm. c Cung cầu.
b Chi phí cơ hội d Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
11/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thối kinh
tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
b Kinh tế vĩ mô, thực chứng d Kinh tế vi mô, thực chứng
12/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a Qui luật cung c Qui luật năng suất biên giảm dần
b Qui luật cung - cầu d Qui luật cầu
13/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì :
a Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
b Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên
đường cầu.
c Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau
trên đường cầu.
d Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
14/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Hệ số co giãn của cung luôn luôn lớn hơn không.
b Chi phí sản xuất tăng làm cho đường cung dịch chuyển sang trái.
c Chính phủ quy định giá tối đa sẽ dẫn đến tình trạng dư thùa hàng hóa.
d Doanh thu biên không nhất thiết nhỏ hơn giá bán.
15/ Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây:
a Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm.
b Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm.
c Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
d Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1.
16/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính
phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính
phủ đánh vào sản phẩm là
a 10 b 3 c 12 d 5
17/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a Đối với sản phẩm có cầu hồn tồn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu tồn bộ tiền
thuế đánh vào sản phẩm.
b Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến
c Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau.
d Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu
thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
18/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = - 2P + 200
và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động
số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là:
a P = 70$ b P = 60$ c P = 50$ d P = 40$
19/ Khi giá xăng dầu tăng lên thì lượng cầu xăng dầu trong dài hạn giảm.......................trong ngắn
hạn
a Nhiều hơn c Bằng
b ÍT hơn d Các câu trên đều sai
20/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng
từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá :
a Không co giãn. c Tương đương với cung.
b ÍT hơn so với cung. d Nhiều hơn so với cung
21/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Là đường cầu dốc xuống từ trái sang c Là đường cầu của tồn bộ thị trường
phải d Là đường cầu thẳng đứng song song
b Là đường cầu nằm ngang song song trục giá
trục sản lượng
22/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có
ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách:
a Cạnh tranh hồn tồn c Cả a và b đều đúng
b Độc quyền hồn tồn d Cả a và b đều sai
23/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp
giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a Không thay đổi giá c Tăng giá
b Giảm giá d Không biết được
24/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường
cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì:
a Giá P không đổi, sản lượng Q giảm c Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
b Giá P và sản lượng Q không đổi d Giá P tăng, sản lượng Q giảm
25/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
b Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
26/ Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị
trường, âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi nhuận cao hơn sẽ dẫn đến
a Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản c Gía sản phẩm sẽ giảm
lượng d Cả 3 câu trên đều đúng.
b Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ
giảm
27/ Thi trường độc quyền hồn tồn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa
doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong:
a Q = 10.000 c Q < 10.000
b Q = 20.000
d Q với điều kiện MP = MC = P
28/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị
trường có dạng:P = - 2Q + 55, mức sản lượng cao nhất mà không bị lỗ
a 18 b 13,75 c 20 d Các câu trên đều sai
29/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị
trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a Tối đa hóa lợi mhuận c Tối đa hóa doanh thu.
d Các câu trên đều sai.
b Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ.
30/ Thị trường độc quyền hồn tồn với P = - Q /10 + 30. Tìm P để tổng doanh thu cực đại
a P = MR = - Q/10 + 30 c P = 30
b P = 15 d P = 25
31/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá
bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a 20 b 10 c d Các câu trên đều sai
15
32/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hồn tồn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
b Doanh thu cực đại khi MR = 0
c Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
d Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
33/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị
trường có hàm số cầu như sau: P 1= - Q /10 +120, P =2 - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt

giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
a 110 và 165 c 109,09 và 163,63
b 136,37 và 165 d Các câu trên đều sai
34/ Một xí nghiệp độc quyền hồn tồn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu
theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó có MC :
a 20 c 10
b 40 d Các câu trên đều sai
35/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau. Điểm
hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản
lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a Q = 12 và Q = 14 c Q = 10 và Q = 12
b Q = 10 và Q = 14 d Không có câu nào đúng
36/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây:
a Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế
b Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hồn tồn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
c Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hồn tồn tại đó MC = P
d Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả
37/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi
người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau:
TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường:
a 7,2 b 16,4 c 18 d Các câu trên đều sai.
38/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn nên:
a Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = c Ngừng sản xuất.
MC d Các câu trên đều có thể xảy ra
b Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P =
MC
39/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp
cạnh tranh hồn tồn:
a Lượng cung và lượng cầu thị trường c Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
bằng nhau. d Thặng dư sản xuất bằng 0
b Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa
hóa lợi nhuận.
40/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 8 b 32 c 16 d 64
41/ Thị trường cạnh tranh hồn tồn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản
xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a P = 2000 + 4.000 Q c Q = 100 P - 10
b P = (Q/10) + 10 d Không có câu nào dúng
42/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hồn tồn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P =
- Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là :
a 30 c 60
d Các câu trên đều sai
b 240
43/ X và Y là hai mặt hàng thay thế (nhưng không phải thay thế hồn tồn). Người tiêu dùng chắc
chắn sẽ mua hàng X khi:
a PX < PY c PX > PY
b PX = PY d Các câu trên đều sai
44/ Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B với hàm số cầu:qA = 13000 - 10
P, q = 26000 - 20P . Nếu giá thị trường là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên thị trường là
B
a 1.350.000 c 675.000
b 2.700.000
d Không có câu nào đúng
45/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với PX =
200 $/sp và PY = 500 $/sp.Phương trình đường ngân sách có dạng:
a Y = 10 - (2/5)X c Y = 10 - 2,5X
b Y = 4 - (2/5)X d Y = 4 - 2,5 X.
46/ Tại phối hợp tối ưu của người tiêu dùng, ta có thể kết luận là
a Tỷ lệ thay thế biên bằng tỷ lệ giá cả của hai sản phẩm
b Độ dốc của đường ngân sách bằng với độ dốc của đường đẳng ích
c Người tiêu dùng đạt được lợi ích tối đa trong giới hạn của ngân sách
d Các câu trên đều đúng
47/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập:
a Có thể cùng chiều hay ngược chiều c Cùng chiều với nhau
b Ngược chiều nhau d Các câu trên đều sai
48/ Đường Engel thể hiện mối quan hệ giữa hai biến số sau:
a Lượng cầu một hàng hố và giá của mặt c Lượng cầu một hàng hố và thu nhập
hàng khác của người tiêu dùng
b Lượng cầu một hàng hố và giá của d a, b và c đều đúng
chính nó.
49/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hố X, Y với đơn giá là PX, PY
và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
a MUX*PX + MUY*PY = I c MUX/PX = MUY/PY
b MU /P = MU /P d MU *P = MU *P
X Y Y X Y Y
X X

50/ Giả sử một người tiêu dùng chi hết thu nhập để mua hai hàng hố X và Y. Nếu giá của X thay
đổi, trong khi giá của Y và thu nhập không thay đổi thì đường giá cả-tiêu dùng phản ánh:
a Mối quan hệ giữa giá mặt hàng Y với lượng tiêu dùng mặt hàng X.
b Các cách phối hợp giữa X và Y mang lại lợi ích cao nhất ứng với mỗi mức giá của X.
c Các cách phối hợp giữa X và Y mang lại lợi ích cao nhất ứng với mỗi số lượng của X.
d Mối quan hệ giữa giá mặt hàng X với lượng tiêu dùng mặt hàng Y.

¤ Đáp án của đề thi:11


1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]c... 8[
1]c...
9[ 1]a... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[
1]a...
17[ 1]b... 18[ 1]c... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]b... 24[
1]b...
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]b... 31[ 1]c... 32[
1]a...
33[ 1]a... 34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]d... 37[ 1]c... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[
1]c...
41[ 1]b... 42[ 1]a... 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]b... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[
1]c...
49[ 1]c... 50[ 1]b...
ĐỀ 12
1/ Cho hàm sản xuất Q = K.L . Đây là hàm sản xuất có:
a Năng suất tăng dần theo qui mô c Không thể xác định được
b Năng suất giảm dần theo qui mô d Năng suất không đổi theo qui mô
2/ Độ dốc của đường đẳng phí phản ánh :
a Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và lao động mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng
chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho
b Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai đầu vào
c Năng suất biên giảm dần
d Chi phí cơ hội của việc mua thêm một đơn vị đầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các
đầu vào đã cho
3/ Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng chữ U do:
a Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô
b Năng suất giảm dần theo qui mô, sau đó tăng dần theo qui mô
c Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn
d Năng suất trung bình tăng dần
4/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70
sản phẩm là :
a 450 b 140 c 540 d 460
5/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:
a Chi phí trung bình dài hạn c Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn
b Chi phí trung bình ngắn hạn d Tất cả các câu trên đều sai
6/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
b Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
c Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
d Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần
7/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí
trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là:
a 1050 c 2040
b 1.040 d Các câu trên đều sai.
8/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có:
a MC min c AVC min d Các câu trên
b AFC nin sai
9/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là:
a Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ c Cạnh tranh về giá cả
hậu mãi d Các câu trên đều sai
b Cạnh tranh về sản lượng
10/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a Luôn thua lỗ c Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa
b Luôn có lợi nhuận kinh tế vốn)
d Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
11/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động
theo phương thức của một doanh nghiệp
a Cạnh tranh hồn tồn c Cạnh tranh độc quyền
b Độc quyền hồn tồn d Cả 3 câu trên đều đúng
12/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
b Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
13/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có
ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách:
a Cạnh tranh hồn tồn c Cả a và b đều đúng
b Độc quyền hồn tồn d Cả a và b đều sai
14/ Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị
trường, âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi nhuận cao hơn sẽ dẫn đến
a Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản c Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ
lượng giảm
b Gía sản phẩm sẽ giảm d Cả 3 câu trên đều đúng.
15/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc. c Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
b Kinh tế tế vi mô, thực chứng d Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
16/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thối kinh
tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c Kinh tế vĩ mô, thực chứng
b Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d Kinh tế vi mô, thực chứng
17/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước quản lí ngân sách. c Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
b Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi d Các câu trên đều sai.
18/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. c Sự khan hiếm.
b Chi phí cơ hội d Cung cầu.
19/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành
sẽ dẫn đến tác động
a Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi c Cả a và b đều sai
b Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay d Cả a và b đều đúng
đổi
20/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu
giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp:
a 160.000 c 400.000
b 320.000 d Các câu trên đều sai.
21/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp:
a 10 b 110 c 100 d 8
22/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hồn tồn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P =
- Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là :
a 60 c 240
b 30 d Các câu trên đều sai
23/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi
người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau:
TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường:
a 16,4 c 18
b 7,2 d Các câu trên đều sai.
24/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp
cạnh tranh hồn tồn:
a Lợi nhuận kinh tế bằng 0. c Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa
b Lượng cung và lượng cầu thị trường hóa lợi nhuận.
bằng nhau. d Thặng dư sản xuất bằng 0
25/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 64 b 8 c 32 d 16
26/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hồn tồn:
a LMC = SMC = MR = P c SAC min = LAC min
b Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là d Các câu trên đều đúng
quy mô sản xuất tối ưu
27/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình
đường cầu của 2 nhóm này lần lượt là: Q 1 = 100 - (2/3)P 1; Q 2= 160 - (4/3)P 2 ; tổng chi phí sản

xuất của doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hố lợi nhuận, và không
thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá và sản lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc
này là:
a P = 80 ; Q = 100 c P = 75 ; Q = 60
b P = 90 ; Q = 40 d tất cả đều sai.
28/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hồn tồn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
b Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
c Doanh thu cực đại khi MR = 0
d Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
29/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá
bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a 10 c 15
b 20 d Các câu trên đều sai
30/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận
tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc:
a MC1 = MC2 =.........= MC c AC 1 = AC 2=.........= AC
b MR1 = MR2 =.........= MR d Các câu trên đều sai
31/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q 2 - 5Q +100, hàm số cầu thị
trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a Tối đa hóa lợi mhuận c Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ.
b Tối đa hóa doanh thu. d Các câu trên đều sai.
32/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng:P =
- Q /4 + 280, nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp là
a 12.500 b 22.500 c d Các câu trên đều sai
32.500
33/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hồn tồn ,sản lượng và quy mô sản xuất của doanh
nghiệp phụ thuộc vào:
a Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp. c Cả a và b đều sai.
b Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ. d Cả a và b đều đúng
34/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có nhiều cơ sở sản xuất,để có chi phí sản xuất thấp nhất
thì doanh nghiệp phân phối sản lượng cho các cơ sở theo nguyên tắc
a MR1 = MR2 =........= MR c AC 1= AC 2 =.........=AC
b AR1 = AR2 =..........= AR d Các câu trên đều sai.
35/ Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota
a Thu nhập dân chúng tăng. c Giá xe hơi Toyota giảm.
b Giá xăng tăng 50%. d Giá xe hơi Ford giảm
36/ Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số lượng cân
bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ :
a Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn. c Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn.
b Giá cao hơn và số lượng không đổi. d Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
37/ Xét hàm số cầu sản phẩm X dạng tuyến tính như sau : Qx = 200 - 2Px + 0,5Py + 0,1I. Tham
số -2 đứng trước Px là
a Tham số biễu thị mức thay đổi của Qx khi Px thay đổi một đơn vị.
b Tham số biễu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi 2 đơn vị.
c Tham số biễu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi một đơn vị.
d Tham số biễu thị quan hệ giữa Px với Qx.
38/ Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản phẩm Y giảm xuống, với các yếu
tố khác không đổi, điều đó cho thấy sản phẩm Y là :
a Hàng thiết yếu. c Hàng xa xỉ
b Hàng thông thường. d Hàng cấp thấp.
39/ Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái:
a Gía xe gắn máy tăng. c Thu nhập của người tiêu diùng tăng.
b Gía xăng tăng. d Không có câu nào đúng.
40/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông sản
trong mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của
họ trong mùa vụ này là:
a 850 b 750 c d Không có câu nào đúng.
950
41/ Một công ty bán 2 sản phẩm có hệ số co giãn của cầu theo giá lần lượt là -1 và -2. Nếu công
ty giảm giá bán cả 2 sản phẩm này 10% thì doanh thu của công ty sẽ:
a tăng b giảm c tăng 20% d giảm 20%
42/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ
a Gỉam xuống c Không thay đổi
b Tăng lên. d Các câu trên đều sai.
43/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là x và y .
Với phương án tiêu dùng hiện tại thì : MUx / Px < MUy / Py. Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ
điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng :
a Mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ.
b Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn.
c Mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn.
d Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ.
44/ Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là:
a Chênh lệch giữa tổng số tiền tối đa mà người tiêu dùng sẵn lòng trả với tổng số tiền thực trả
cho sản phẩm
b Là diện tích nằm phía dưới đường cầu và trên đường giá cân bằng
c a và b đều đúng d a sai, b đúng
45/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và
Y với PX = 10 ngàn đồng/sp; P Y= 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này

phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng
hữu dụng là:
a TU(x,y) = b TU(x,y) = c TU(x,y) = d TU(x,y) =
300 600 2400 1200
46/ Đường Engel thể hiện mối quan hệ giữa hai biến số sau:
a Lượng cầu một hàng hố và thu nhập của người tiêu dùng
b Lượng cầu một hàng hố và giá của mặt hàng khác
c Lượng cầu một hàng hố và giá của chính nó. d a, b và c đều đúng
47/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hố X, Y với đơn giá là PX, PY
và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có
a MUX*PX + MUY*PY = I c MUX/PX = MUY/PY
b MUX*PX = MUY*PY d MUX/PY = MUY/PX

48/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện:
a Độ dốc của đường ngân sách b Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
c Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
d Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
49/ Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một
mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là:
a Đường ngân sách c Đường đẳng ích
b Đường cầu d Đường đẳng lượng
50/ Khi thu nhập của ngừoi tiêu thụ tăng lên ,lượng cầu của sản phẩm Y tăng , với các yếu tố khác
không đổi điều đó cho thấy sản phẩm Y là
a Hàng xa xỉ c Hàng cấp thấp
b Hàng thiết yếu d Hàng thông thường.

¤ Đáp án của đề thi:12


1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[
1]d...
9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[
1]b...
17[ 1]c... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]b... 23[ 1]c... 24[
1]d...
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]b... 31[ 1]b... 32[
1]a...
33[ 1]d... 34[ 1]d... 35[ 1]c... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[
1]a...
41[ 1]a... 42[ 1]b... 43[ 1]b... 44[ 1]c... 45[ 1]b... 46[ 1]a... 47[ 1]c... 48[
1]c...
49[ 1]c... 50[ 1]d...
ĐỀ 13
1/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó
K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí sản xuất
15.000 đvt.Vậy sản lượng tối đa đạt được:
a 560 b 576 c 480 d Các câu trên đều sai.
2/ Phát biểu nào dưới đây không đúng:
a Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí cố định.
b Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá
tăng 5%, lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn 5%
c Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại có
thể thay thế cho X.
d Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về nó sẽ tăng.
3/ Trong các hàm sản xuất sau đây hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô tăng
dần:
a Q = 4K1/2.L1/2 c Q = aK2 + bL2
b Q = K10,3K 20,3L0,3 d Q = K0,4L0,6
4/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là
17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là:
a 12,33 b 14 c 19 d 18,5
5/ Tìm câu sai trong các câu sau đây:
a Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
b Khi MC giảm thì AVC cũng giảm
c Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần d
Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
6/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a Doanh nghiệp có thể thay đổi sản c Thời gian ngắn hơn 1 năm.
lượng. d Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô
b Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. sản xuất.
7/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70
sản phẩm là :
a 460 b 140 c 540 d 450
8/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản
phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn :
a MPK /PL = MPL / PK c MPK / PK = MPL / PL
b MPK = MPL d K=L
9/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường
cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì:
a Giá P không đổi, sản lượng Q giảm c Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
b Giá P và sản lượng Q không đổi d Giá P tăng, sản lượng Q giảm
10/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng
có:
a LMC = SMC = MR = LAC = SAC c MR = LMC =LAC
b Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực d Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất
tiểu) (cực tiểu)
11/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hồn tồn
b Bán ra sản phẩm hồn tồn không có sản phẩm khác thay thế được
c Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
d Cả ba câu đều sai
12/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có
ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách:
a Độc quyền hồn tồn c Cả a và b đều đúng
b Cạnh tranh hồn tồn d Cả a và b đều sai
13/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a Luôn có lợi nhuận kinh tế c Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
b Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa d Luôn thua lỗ
vốn)
14/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Hồn tồn không thể nhập và xuất ngành c Chỉ được nhập ngành, nhưng không
b Chỉ được xuất ngành, nhưng không được xuất ngành
được nhập ngành d Có sự tự do nhập và xuất ngành
15/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá
trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là
a 1550 b 550 c 1000 d Các câu trên đều sai.
16/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau. Điểm
hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản
lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a Q = 12 và Q = 14 c Q = 10 và Q = 12
b Q = 10 và Q = 14 d Không có câu nào đúng
17/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây:
a Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả
b Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hồn tồn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
c Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế
d Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hồn tồn tại đó MC = P
18/ Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng
lên, sản lượng của xí nghiệp sẽ
a Tăng b Không thay đổi
c Gỉam d Các câu trên đều sai
19/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 64 b 16 c 8 d 32
20/ Thị trường cạnh tranh hồn tồn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản
xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a P = (Q/10) + 10 c P = 2000 + 4.000 Q
b Q = 100 P - 10 d Không có câu nào dúng
21/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi
người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau:
TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường:
a 18 b 16,4 c 7,2 d Các câu trên đều sai.
22/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hồn tồn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P =
- Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là :
a 30 b 60 c 240 d Các câu trên đều sai
23/ Thi trường độc quyền hồn tồn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa
doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lượng:
a Q = 10.000 c Q với điều kiện MP = MC = P
b Q = 20.000 d Q < 10.000
24/ Doanh nghiệp độc quyền hồn tồn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đổi ứng với một mức
sản lượng) . Tại mức giá có lợi nhuận tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là:
a -3/7 b -7/3 c -2 d -1/2
25/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng:P =
- Q /4 + 280, nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản
lượng:
a 300 b 400 c d Các câu trên đều sai
450
26/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho
a Người tiêu dùng và chính phủ c Người tiêu dùng và doanh nghiệp
b Chính phủ d Người tiêu dùng
27/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hồn tồn sẽ làm cho giá và sản
lượng không đổi
b Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hồn tồn tại đó P = MC
c Đường tổng doanh thu của độc quyền hồn tồn là một hàm bậc 2
d Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
28/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng:P =
- Q /4 + 280, nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp là
a 22.500 b 12.500 c d Các câu trên đều sai
32.500
29/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận
tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc:
a AC 1 = AC 2=.........= AC c MR1 = MR2 =.........= MR
b MC1 = MC2 =.........= MC d Các câu trên đều sai
30/ Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền , chính phủ nên quy định mức
giá tối đa ( P max )
a Pmax = MC b Pmax = MR c Pmax = AC d Pmax = AVC
31/ Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi:
a Thu nhập và giá sản phẩm đều thay đổi c Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi
b Chỉ có thu nhập thay đổi d Các câu trên đều sai
32/ Trên đồ thị, trục tung thể hiện lượng sản phẩm Y, trục hồnh thể hiện lượng sản phẩm X, độ
dốc của đường ngân sách bằng -2 có nghĩa là:
a MUX = 2MUY c PX = 2PY
b PX = 0,5PY d MUX = 0,5MUY
33/ Chọn câu sai trong các câu sau đây:
a Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hố sao cho tổng lợi ích không thay
đổi
b Các đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hố
c Các đường đẳng ích không cắt nhau
d Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hố cho người tiêu dùng cùng một
mức thoả mãn.
34/ Một người tiêu dùng có thu nhập là I = 300$ để mua hai sản phẩm X và Y, với giá tương ứng
là Px = 10$/SP; Py = 30$/SP. Sở thích của người này được thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU =
X(Y-2). Phương án tiêu dùng tối ưu là:
a X = 12; Y = 6 b X = 9; Y = 7 c X =6; Y = 8 d X = 3; Y= 9
35/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện:
a Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
b Độ dốc của đường ngân sách
c Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
d Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
36/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là x và y .
Với phương án tiêu dùng hiện tại thì : MUx / Px < MUy / Py. Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ
điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng :
a Mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ.
b Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ.
c Mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn.
d Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn.
37/ Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và
Y với PX = 10 ngàn đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụng ) của người này
phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, số lượng
x và y người này mua là:
a x = 20 và y = 60 c x = 30 và y = 10
b x = 10 và y = 30 d x = 60 và y = 20
38/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hố X, Y với đơn giá là PX, PY
và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
a MUX/PY = MUY/PX c MUX/PX = MUY/PY
b MUX*PX + MUY*PY = I d MUX*PX = MUY*PY
39/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và
QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số
mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là:
a P = 50$ b P = 40$ c P = 60$ d P = 70$
40/ Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm tuyến
tính có dạng:
a P = Q + 10 c P = Q + 20
b P = Q - 10 d Các câu trên đều sai
41/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm
điện là:
a Co giãn hồn tồn. c Co giãn ít
b Co giãn nhiều d Co giãn đơn vị.
42/ Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố:
a Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng. c Cả a và b đều sai.
b Tính thay thế của sản phẩm. d Cả a và b đều đúng.
43/ Suy thối kinh tế tồn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể
minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hồnh ghi lượng cầu) bằng cách:
a Vẽ một đường cầu có độ dốc âm c Vẽ một đường cầu thẳng đứng
b Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải d Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái
44/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng
lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng
a Hàng xa xỉ c Hàng thiết yếu
b Hàng cấp thấp. d Hàng thông thường.
45/ Khi giá của Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên là 600 đ/sp thì
lượng cầu của X tăng lên là 6000 sp, với các yếu tố khác không đổi, có thể kết luận X và Y là 2
sản phẩm:
a Bổ sung nhau có Exy = 0,45 c Thay thế nhau có Exy = 2,5
b Thay thế nhau có Exy = 0,45 d Bổ sung nhau có Exy = 0,25
46/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng
từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá :
a Tương đương với cung. c Không co giãn.
b Nhiều hơn so với cung d ÍT hơn so với cung.
47/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
b Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
c Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định.
d Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa
mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
48/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước quản lí ngân sách. c Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
b Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi d Các câu trên đều sai.
49/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a Sự khan hiếm. c Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
b Cung cầu. d Chi phí cơ hội
50/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a Qui luật cung c Qui luật năng suất biên giảm dần
b Qui luật cung - cầu d Qui luật cầu

¤ Đáp án của đề thi:13


1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[ 1]b...
17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]b... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]b...
25[ 1]b... 26[ 1]d... 27[ 1]b... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]a... 31[ 1]c... 32[ 1]c...
33[ 1]b... 34[ 1]a... 35[ 1]d... 36[ 1]d... 37[ 1]c... 38[ 1]c... 39[ 1]a... 40[ 1]b...
41[ 1]c... 42[ 1]d... 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]b... 46[ 1]b... 47[ 1]c... 48[ 1]c...
49[ 1]b... 50[ 1]c...
ĐỀ 14
1/ Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ:
a Độc lập với nhau. c Thay thế cho nhau.
b Bổ sung cho nhau. d Các câu trên đều sai.
2/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ
a Tăng lên. c Không thay đổi
b Gỉam xuống d Các câu trên đều sai
. 3/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì :
a Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên
đường cầu.
b Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau
trên đường cầu.
c Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
d Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
4/ Nếu cầu của hàng hóa X là co giãn nhiều ( Ed > 1) , thì một sự thay đổi trong giá cả (Px) sẽ
làm
a Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & tổng chi tiêu của người tiêu thụ.
b Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều.
c Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều
d Các câu kia đều sai.
5/ Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do :
a Mía năm nay bị mất mùa. c Thu nhập của dân chúng tăng lên
b Y học khuyến cáo ăn nhiều đường có d Các câu trên đều sai
hại sức khỏe.
6/ Chính phủ đánh thuế vào mặt hàng X là 3000đ / sp, làm cho giá của sản phẩm tăng từ 15000 đ
/sp lên 18000 đ /sp.Vậy mặt hàng X có cầu co giãn
a Co giãn hồn tồn c Nhiều
b ÍT d Hồn tồn không co giãn
7/ Thị trường của sản phẩm Y có các hàm số cung cầu thị trường như sau:(S) P = Q/20 + 10, (D)
P = - Q/ 60 + 20, tại điểm cân bằng có hệ số co giãn cung câù theo giá là:
a Ed = - 2,33, Es = 7 c Ed = 7, Es = - 2,33
b Ed = - 7, Es = 2,33 d Các câu trên đều sai
8/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và
QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số
mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là:
a P = 40$ b P = 70$ c P = 60$ d P = 50$
9/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có
ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách:
a Độc quyền hồn tồn c Cả a và b đều đúng
b Cạnh tranh hồn tồn d Cả a và b đều sai
10/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp
giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a Giảm giá c Không biết được
b Không thay đổi giá d Tăng giá
11/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Chỉ được xuất ngành, nhưng không c Có sự tự do nhập và xuất ngành
được nhập ngành d Chỉ được nhập ngành, nhưng không
b Hồn tồn không thể nhập và xuất ngành được xuất ngành
12/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng
có:
a LMC = SMC = MR = LAC = SAC c MR = LMC =LAC
b Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất d Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực
(cực tiểu) tiểu)
13/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a Luôn thua lỗ c Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa
b Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ vốn)
d Luôn có lợi nhuận kinh tế
14/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động
theo phương thức của một doanh nghiệp
a Cạnh tranh độc quyền c Cạnh tranh hồn tồn
b Độc quyền hồn tồn d Cả 3 câu trên đều đúng
15/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hồnh, số lượng mặt
hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi giá mặt hàng X thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường giá
cả-tiêu dùng là một đường dốc lên thì ta có thể kết luận độ co giãn của cầu theo giá của mặt hàng
X là:
a Co giãn ít c Co giãn nhiều
b Co giãn một đơn vị d Chưa kết luận được
16/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với PX =
200 $/sp và PY = 500 $/sp.Phương trình đường ngân sách có dạng:
a Y = 4 - (2/5)X c Y = 4 - 2,5 X.
b Y = 10 - 2,5X d Y = 10 - (2/5)X

17/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và
Y với P = 10 ngàn đồng/sp; P = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này
X Y
phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng
hữu dụng là:
a TU(x,y) = b TU(x,y) = c TU(x,y) = d TU(x,y) =
1200 2400 300 600
18/ Đường Engel của người tiêu dùng đối với một mặt hàng có thể được suy ra từ đường:
a Đường thu nhập-tiêu dùng c Đường ngân sách
b Đường đẳng ích d Đường giá cả-tiêu dùng
19/ X và Y là hai mặt hàng thay thế (nhưng không phải thay thế hồn tồn). Người tiêu dùng chắc
chắn sẽ mua hàng X khi:
a PX = PY c PX > PY
b PX < PY d Các câu trên đều sai
20/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người
tiêu dùng:
a Sử dụng hết số tiền mà mình có c Đạt được mức hữu dụng như nhau
b Đạt được mức hữu dụng tăng dần d Đạt được mức hữu dụng giảm dần
21/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập:
a Cùng chiều với nhau c Ngược chiều nhau
b Có thể cùng chiều hay ngược chiều d Các câu trên đều sai
22/ Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với 2 sản phẩm X và Y được cho như sau; TU = X
(Y - 1) .Thu nhập của người tiêu thụ là 1.000.đ dùng để mua 2 sản phẩm này với đơn giá của X
10đ /sp, của Y là 10 đ /sp , tổng số hữu dụng tối đa là:
a 2425,50 c 2450,25
b 2540,25 d Không có câu nào đúng.
23/ Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) và chi phí trung bình dài hạn tiếp xúc với nhau
tại sản lượng Q. Vậy tại Q:
a SMC= LMC < SAC = LAC c SMC= LMC = SAC = LAC
b SMC= LMC > SAC = LAC d Các trường hợp trên đều có thể
24/ Một xí nghiệp đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao động, đơn giá 1 USD/giờ và 50 giờ
máy, đơn giá 2,4USD/giờ để sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao động MPL =
3đvsp và năng suất biên của vốn MPK = 6đvsp. Để tăng sản lượng mà không cần tăng chi phí thì xí
nghiệp nên:
a Giữ nguyên số lượng lao động và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật
b Giảm bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao động
c Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn
d Cần có thêm thông tin để có thể trả lời
25/ Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng chữ U do:
a Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô
b Năng suất giảm dần theo qui mô, sau đó tăng dần theo qui mô
c Năng suất trung bình tăng dần
d Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn
26/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q = L  . Trong dài hạn, nếu chủ doanh
nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng 5KQ sẽ:
a Tăng lên đúng 2 lần c Tăng lên ít hơn 2 lần
b Chưa đủ thông tin để kết luận d Tăng lên nhiều hơn 2 lần
27/ Cho hàm số sản xuất Q = Ka.L1-a. Phương trình biểu diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của yếu
tố vốn đối với lao động (thay thế K bằng L) là:
a |MRTS| = (1-a)* (K/L) c |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L)
b |MRTS| = a* (K/L) d Không có câu nào đúng
28/ Độ dốc của đường đẳng phí là:
a Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. c Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản
b Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố xuất.
sản xuất. d Các câu trên đều sai
29/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có:
a MC min c AVC min d Các câu trên
b AFC nin sai
30/ Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí
trung bình của ba sản phẩm là
a 18,5 c 12,33
b 18 d Các câu trên đều sai
31/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành
sẽ dẫn đến tác động
a Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi c Cả a và b đều sai
b Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay d Cả a và b đều đúng
đổi
32/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi
người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau:
TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường:
a 7,2 c 16,4
b 18 d Các câu trên đều sai.
33/ Thị trường cạnh tranh hồn tồn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản
xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a P = (Q/10) + 10 c P = 2000 + 4.000 Q
b Q = 100 P - 10 d Không có câu nào dúng
34/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp
cạnh tranh hồn tồn:
a Thặng dư sản xuất bằng 0 c Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
b Lượng cung và lượng cầu thị trường d Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa
bằng nhau. hóa lợi nhuận
. 35/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau. Điểm
hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản
lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a Q = 12 và Q = 14 c Q = 10 và Q = 14
b Q = 10 và Q = 12 d Không có câu nào đúng
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau.Nếu
giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a 88 c 170
b 120 d Các câu trên đều sai
37/ Đường cung của ngành cạnh tranh hồn tồn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là
do:
a Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản
xuất sử dụng
b Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
38/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng , cho biết:
a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
b Doanh thu biên bằng chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
39/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại
của xí nghiệp là
a 22.500 c 12.500
b 32.500 d Các câu trên đều sai
40/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị
trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ. c Tối đa hóa doanh thu.
b Tối đa hóa lợi mhuận d Các câu trên đều sai.
41/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh
hửơng:
a P tăng c Ngườii tiêu dùng và ngừoi sản xuất
b Q giảm cùng gánh
d Tất cả các câu trên đều sai.
42/ Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền , chính phủ nên quy định mức
giá tối đa ( P max )
a Pmax = AC b Pmax = MR c Pmax = AVC d Pmax = MC
43/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm ở phần đường
cầu
a Co giãn ít c Không co d Co giãn đơn
b Co giãn nhiều giãn vị
44/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh
nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng:
a 300 c 450
b 400 d Các câu trên đều sai
45/ Một xí nghiệp độc quyền hồn tồn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu
theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó có MC :
a 20 c 40
b 10 d Các câu trên đều sai
46/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hồn tồn sẽ làm cho :
a Sản lượng tăng. c Giá giảm
b Giá giảm và sản lượng tăng. d Có lợi cho chính phủ
47/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a Qui luật năng suất biên giảm dần c Qui luật cung
b Qui luật cung - cầu d Qui luật cầu
48/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. c Nhà nước quản lí ngân sách.
b Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi d Các câu trên đều sai.
49/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thối kinh
tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
b Kinh tế vi mô, thực chứng d Kinh tế vĩ mô, thực chứng
50/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vĩ mô, thực chứng. c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
b Kinh tế vi mô,chuẩn tắc d Kinh tế tế vi mô, thực chứng
¤ Đáp án của đề thi:14
1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]d...
9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]a...
17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]b...
25[ 1]a... 26[ 1]c... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]b... 31[ 1]d... 32[ 1]b...
33[ 1]a... 34[ 1]a... 35[ 1]c... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]a... 39[ 1]c... 40[ 1]c...
41[ 1]d... 42[ 1]d... 43[ 1]b... 44[ 1]b... 45[ 1]b... 46[ 1]b... 47[ 1]a... 48[ 1]a...
49[ 1]c... 50[ 1]d...
ĐỀ 15
1/ Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu
yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Dốc xuống b Dốc lên trên d Nằm ngang
dưới c Thẳng đứng
2/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành
sẽ dẫn đến tác động
a Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi c Cả a và b đều sai
b Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay d Cả a và b đều đúng
đổi
3/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu
giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp:
a 320.000 c 400.000
b 160.000 d Các câu trên đều sai.
4/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây:
a Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hồn tồn tại đó MC = P
b Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả
c Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hồn tồn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
d Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế
5/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 16 b 64 c 32 d 8
6/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn nên:
a Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = c Ngừng sản xuất.
MC d Các câu trên đều có thể xảy ra
b Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P =
MC
2
7/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
+100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp:
a 110 b 100 c 10 d 8
8/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn như sau.Nếu giá
trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a 170 c 88
b 120 d Các câu trên đều sai
9/ Giả sử một người tiêu dùng chi hết thu nhập để mua hai hàng hố X và Y. Nếu giá của X thay
đổi, trong khi giá của Y và thu nhập không thay đổi thì đường giá cả-tiêu dùng phản ánh:
a Các cách phối hợp giữa X và Y mang lại lợi ích cao nhất ứng với mỗi mức giá của X.
b Mối quan hệ giữa giá mặt hàng X với lượng tiêu dùng mặt hàng Y.
c Mối quan hệ giữa giá mặt hàng Y với lượng tiêu dùng mặt hàng X.
d Các cách phối hợp giữa X và Y mang lại lợi ích cao nhất ứng với mỗi số lượng của X.
10/ Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một
mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là:
a Đường ngân sách c Đường cầu
b Đường đẳng ích d Đường đẳng lượng
11/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và
Y với PX = 10 ngàn đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này
phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng
hữu dụng là:
a TU(x,y) = b TU(x,y) = c TU(x,y) = d TU(x,y) =
600 1200 2400 300
12/ X và Y là hai mặt hàng thay thế hồn tồn và tỷ lệ thay thế biên MRSXY = -ΔY/ΔX = - 2. Nếu
P = 3P thì rổ hàng người tiêu dùng mua:
x y
a Có cả X và Y c Chỉ có hàng Y
b Chỉ có hàng X d Các câu trên đều sai.
13/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người
tiêu dùng:
a Sử dụng hết số tiền mà mình có c Đạt được mức hữu dụng tăng dần
b Đạt được mức hữu dụng như nhau d Đạt được mức hữu dụng giảm dần
14/ Hai đường nào sau đây có đặc điểm giống nhau:
a Đường ngân sách và đường cầu c Đường ngân sách và đường đẳng phí
b Đường đẳng ích và đường đẳng lượng d b và c đều đúng
15/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện:
a Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
b Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
c Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
d Độ dốc của đường ngân sách
16/ Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y .Nếu X là
loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên và các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y
được mua sẽ:
a Không thay đổi c Tăng
b Giảm d Không xác định được.
17/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là:
a Cạnh tranh về sản lượng c Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ
b Cạnh tranh về giá cả hậu mãi
d Các câu trên đều sai
18/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
b Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
c Là đường cầu của tồn bộ thị trường
d Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
19/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp
giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a Giảm giá c Không thay đổi giá
b Không biết được d Tăng giá
20/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa c Luôn thua lỗ
vốn) d Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
b Luôn có lợi nhuận kinh tế
21/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Chỉ được nhập ngành, nhưng không c Có sự tự do nhập và xuất ngành
được xuất ngành
b Chỉ được xuất ngành, nhưng không d Hồn tồn không thể nhập và xuất ngành
được nhập ngành
22/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
b Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
2
23/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q + 60 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng:P = - 2Q +180. Mức giá bán để đạt được lợi nhuận tối đa:
a 140 c 120
b 100 d Các câu trên đều sai.
24/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hồn tồn sẽ làm cho :
a Giá giảm c Giá giảm và sản lượng tăng.
b Có lợi cho chính phủ d Sản lượng tăng.
25/ Một xí nghiệp độc quyền hồn tồn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu
theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó có MC :
a 20 c 10
b 40 d Các câu trên đều sai
26/ Thị trường độc quyền hồn tồn với P = - Q /10 + 30. Tìm P để tổng doanh thu cực đại
a P = MR = -(1/10)Q + 30 c P = 25
b P = 30 d P = 15
27/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị
trường có hàm số cầu như sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt
giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
a 110 và 165 c 109,09 và 163,63
b 136,37 và 165 d Các câu trên đều sai
28/ Thi trường độc quyền hồn tồn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa
doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong:
a Q = 20.000 c Q < 10.000
b Q = 10.000
d Q với điều kiện MP = MC = P
29/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá
bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a 10 c 20
b 15 d Các câu trên đều sai
30/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có nhiều cơ sở sản xuất,để có chi phí sản xuất thấp nhất
thì doanh nghiệp phân phối sản lượng cho các cơ sở theo nguyên tắc
a MR1 = MR2 =........= MR c AC 1= AC 2 =.........=AC
b AR1 = AR2 =..........= AR d Các câu trên đều sai.
31/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vĩ mô, thực chứng. c Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
b Kinh tế tế vi mô, thực chứng d Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
32/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thối kinh
tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c Kinh tế vĩ mô, thực chứng
b Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d Kinh tế vi mô, thực chứng
33/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a Qui luật cầu b Qui luật cung
c Qui luật cung - cầu d Qui luật năng suất biên
giảm dần
34/Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi c Nhà nước quản lí ngân sách.
b Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. d Các câu trên đều sai.
35/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và
QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số
mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là:
a P = 60$ b P = 70$ c P = 40$ d P = 50$
36/ Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm tuyến
tính có dạng:
a P = Q - 10 c P = Q + 10
b P = Q + 20 d Các câu trên đều sai
37/ Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là : P = 70 - 2Q ; P = 10 + 4Q. Thặng
dư của người tiêu thụ (CS) & thặng dư của nhà sản xuất (PS) là :
a CS = 200 & PS = 100 c CS = 150 & Ps = 200
b CS = 100 & PS = 200 d CS = 150 & PS = 150
38/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ
a Không thay đổi c Tăng lên.
b Gỉam xuống d Các câu trên đều sai.
39/ Trên một đồ thị trục tung ghi giá, trục hồnh ghi lượng cung mỗi ngày thì đường cung của mặt
hàng cá tươi đánh bắt từ biển mỗi ngày là:
a Đừơng có độ dốc âm c Đường thẳng đứng
b Đường có độ dốc dương d Đường nằm ngang
40/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/2 + 40.Ở mức giá P = 30, hệ số co
giãn cầu theo giá sẽ là:
a Ed = - 3/4 c Ed = - 3
b Ed = -4/3 d Không có câu nào đúng
41/ Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu là hàm tuyến tính
có dạng:
a P = - 2Q + 40 c P = - Q/2 + 40
b P = - Q/2 + 20 d Các câu trên đều sai
42/ Trường hợp nào sau đây làm đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái:
a Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép. c Gía thép tăng mạnh
b Thu nhập của công chúng tăng. d Không có câu nào đúng.
43/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần
b Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
c Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
44/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong
đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng Pk = 600, P l = 300.Nếu tổng sản lượng của xí
nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là:
a 14.700 c 17.400
b 15.000 d Các câu trên đều sai
45/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có:
a MC min c AFC nin d Các câu trên
b AVC min sai
46/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q = L  . Trong dài hạn, nếu chủ doanh
nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng 5K
Q sẽ:
a Tăng lên ít hơn 2 lần c Tăng lên đúng 2 lần
b Chưa đủ thông tin để kết luận d Tăng lên nhiều hơn 2 lần
47/ Độ dốc của đường đẳng phí phản ánh :
a Chi phí cơ hội của việc mua thêm một đơn vị đầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các
đầu vào đã cho
b Năng suất biên giảm dần
c Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và lao động mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng
chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho
d Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai đầu vào
48/ Cho hàm sản xuất Q = K.L . Đây là hàm sản xuất có:
a Năng suất giảm dần theo qui mô c Năng suất tăng dần theo qui mô
b Năng suất không đổi theo qui mô d Không thể xác định được
49/ Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí
trung bình của ba sản phẩm là
a 18 c 12,33
b 18,5 d Các câu trên đều sai
50/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a Thời gian ngắn hơn 1 năm. d Doanh nghiệp có thể thay đổi sản
b Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. lượng.
c Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô
sản xuất.

¤ Đáp án của đề thi:15


1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]a... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]c...
17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]a... 24[ 1]c...
25[ 1]c... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]d... 31[ 1]b... 32[ 1]b...
33[ 1]d... 34[ 1]b... 35[ 1]d... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]c... 39[ 1]c... 40[ 1]c...
41[ 1]b... 42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]c... 45[ 1]d... 46[ 1]a... 47[ 1]a... 48[ 1]b...
49[ 1]a... 50[ 1]d...
ĐỀ 16
1/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thối kinh tế
hiện nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c Kinh tế vi mô, thực chứng
b Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d Kinh tế vĩ mô, thực chứng
2/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước quản lí ngân sách. c Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi
b Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. d Các câu trên đều sai.
3/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a Chi phí cơ hội c Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
b Sự khan hiếm. d Cung cầu.
4/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản
xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
a Nguồn cung của nền kinh tế. c Nhu cầu của xã hội
b Tài nguyên có giới hạn. d Đặc điểm tự nhiên
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
b Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hồn tồn
c Bán ra sản phẩm hồn tồn không có sản phẩm khác thay thế được
d Cả ba câu đều sai
6/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động
theo phương thức của một doanh nghiệp
a Cạnh tranh hồn tồn c Cạnh tranh độc quyền
b Độc quyền hồn tồn d Cả 3 câu trên đều đúng
7/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
a Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
b Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
c Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có
MR=MC
d Cả ba câu đều đúng
8/ Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường,
âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi nhuận cao hơn sẽ dẫn đến
a Gía sản phẩm sẽ giảm c Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản
b Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ lượng
giảm d Cả 3 câu trên đều đúng.
9/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
b Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình c
Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
10/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Là đường cầu nằm ngang song song c Là đường cầu thẳng đứng song song
trục sản lượng trục giá
b Là đường cầu của tồn bộ thị trường
d Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
11/ X và Y là hai mặt hàng thay thế (nhưng không phải thay thế hồn tồn). Người tiêu dùng chắc
chắn sẽ mua hàng X khi:
a PX = PY c PX < PY
b P> P d Các câu trên đều sai
X Y
12/ Nếu một người tiêu dùng dành tồn bộ thu nhập của mình để mua hai sản phẩm X và Y thì
khi giá của X giảm, số lượng hàng Y được mua sẽ :
a Không thay đổi b Nhiều hơn
c Ít hơn
d Một trong 3 trường hợp kia, tùy thuộc vào độ co giãn của cầu theo giá của mặt hàng X.
13/ Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
a Gía của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó.
b Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua.
c Gía sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ.
d Gía sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua.
14/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hồnh, số lượng mặt
hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi giá mặt hàng X thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường giá
cả-tiêu dùng là một đường dốc lên thì ta có thể kết luận độ co giãn của cầu theo giá của mặt hàng
X là:
a Chưa kết luận được c Co giãn ít
b Co giãn một đơn vị d Co giãn nhiều
15/ Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với 2 sản phẩm X và Y được cho như sau; TU = X
(Y - 1) .Thu nhập của người tiêu thụ là 1.000.đ dùng để mua 2 sản phẩm này với đơn giá của X
10đ /sp, của Y là 10 đ /sp , tổng số hữu dụng tối đa là:
a 2425,50 c 2450,25
b 2540,25 d Không có câu nào đúng.
16/ Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản
phẩm theo nguyên tắc:
a Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
b Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
c Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau.
d Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn.
17/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với PX =
200 $/sp và PY = 500 $/sp.Phương trình đường ngân sách có dạng:
a Y=4- b Y = 10 - c Y = 10 - d Y = 4 - 2,5
(2/5)X (2/5)X 2,5X X.
18/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1.000.000 chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá tương
ứng là 25.000 và 20.000., tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y luôn luôn bằng 1.Vậy
phương án tiêu dùng tối ưu là
a 50 X và 0 Y c 20 X và 25 Y
b 0 X và 50 Y d Các câu trên đều sai
19/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
b Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần
c Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
d Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
20/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có:
a MC min c AFC nin d Các câu trên
b AVC min sai
21/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản
phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn :
a MPK /PL = MPL / PK c K=L
b MPK / PK = MPL / PL d MPK = MPL
22/ Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) và chi phí trung bình dài hạn tiếp xúc với nhau
tại sản lượng Q. Vậy tại Q:
a SMC= LMC = SAC = LAC c SMC= LMC > SAC = LAC
b SMC= LMC < SAC = LAC d Các trường hợp trên đều có thể
23/ Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U do:
a Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô
b Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn
c Ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
d Năng suất trung bình tăng dần
24/ Cho hàm số sản xuất Q = Ka.L1-a. Phương trình biểu diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của yếu
tố vốn đối với lao động (thay thế K bằng L) là:
a |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L) c |MRTS| = (1-a)* (K/L)
b |MRTS| = a* (K/L) d Không có câu nào đúng
25/ Cho hàm sản xuất Q = K.L . Đây là hàm sản xuất có:
a Năng suất không đổi theo qui mô c Năng suất giảm dần theo qui mô
b Năng suất tăng dần theo qui mô d Không thể xác định được
26/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế tốn của 3 phương án A,B,C, lần lượt
là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
a -50 triệu b 50 triệu c d Các câu trên đều sai.
100 triệu
27/ Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số
cầu thị trường có dạng:P = - Q /20 +2200. Mếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối
đa của doanh nghiệp này đạt được là :
a 2.400.000 c 2.362.500
b 1.537.500
d Các câu trên đều sai.
28/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hồn tồn tại đó P = MC
b Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
c Đường tổng doanh thu của độc quyền hồn tồn là một hàm bậc 2
d Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hồn tồn sẽ làm cho giá và sản
lượng không đổi
29/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho
a Người tiêu dùng và chính phủ
b Người tiêu dùng
c Người tiêu dùng và doanh nghiệp
d Chính phủ
30/ Trong thị trường độc quyền hồn tồn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm ở phần đường
cầu
a Co giãn đơn b Co giãn ít c Không co d Co giãn nhiều
vị giãn
31/ Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một
mức giá.................
a Theo sản lượng..........không đổi c Theo sản lượng..........thấp hơn
b Khốn.................cao hơn. d Các câu trên đều sai.
32/ Một xí nghiệp độc quyền hồn tồn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu
theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó có MC :
a 20 b 40 c 10 d Các câu trên đều sai
33/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hồn tồn ,sản lượng và quy mô sản xuất của doanh
nghiệp phụ thuộc vào:
a Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ. c Cả a và b đều sai.
b Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp. d Cả a và b đều đúng
34/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hồn tồn, xí nghiệp có thể thiết lập quy mô sản xuất:
a Quy mô sản xuất tối ưu c Lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu
b Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu d Các trường hợp trênđều có thể xảy ra
. 35/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 8 b 16 c 64 d 32
36/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. c Doanh thu biên bằng chi phí biên.
b Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
37/ Thị trường cạnh tranh hồn tồn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản
xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a P = (Q/10) + 10 c Q = 100 P - 10
b P = 2000 + 4.000 Q d Không có câu nào dúng
38/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây:
a Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả
b Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế
c Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hồn tồn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
d Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hồn tồn tại đó MC = P
39/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá
trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là
a 1000 b 550 c 1550 d Các câu trên đều sai.
40/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn là:
a Là nhánh bên phải của đường SMC. c Phần đường SMC từ AC min trở lên.
b Phần đường SMC từ AVC min trở lên. d Các câu trên đều sai.
41/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi
người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau:
TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường:
a 16,4 b 18 c 7,2 d Các câu trên đều sai.
42/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hồn tồn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành
sẽ dẫn đến tác động
a Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi c Cả a và b đều sai
b Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay d Cả a và b đều đúng
đổi
43/ Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi. lượng cầu ti vi JVC giảm 20% thì
độ co giãn chéo của cầu theo giá là :
a - 1,5 b 0,75 c 2 d 3
44/ Nếu cầu của hàng hóa X là co giãn nhiều ( Ed > 1) , thì một sự thay đổi trong giá cả (Px) sẽ
làm
a Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều
b Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều.
c Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & tổng chi tiêu của người tiêu thụ.
d Các câu kia đều sai.
45/ Khi giá của Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên là 600 đ/sp thì
lượng cầu của X tăng lên là 6000 sp, với các yếu tố khác không đổi, có thể kết luận X và Y là 2
sản phẩm:
a Thay thế nhau có Exy = 0,45 c Bổ sung nhau có Exy = 0,45
b Bổ sung nhau có Exy = 0,25 d Thay thế nhau có Exy = 2,5
46/ Cầu của sản phẩm X là hồn tồn không co giãn.Khi áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật làm cho
đường cung dịch chuyển.Vậy tại điểm cân bằng mới có Es
a Bằng với Es tại điểm cân bằng củ. c Nhỏ hơn Es tại điểm cân bằng củ.
b Lớn hơn Es tại điểm cân bằng củ d Bằng với Ed
47/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì :
a Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên
đường cầu.
b Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau
trên đường cầu.
c Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. d
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
48/ Hàm số cung sản phẩm Y dạng tuyến tính nào dưới đây theo bạn là thích hợp nhất :
a Py = - 10 + 2Qy c Py = 2Qy
b Py = 10 + 2Qy d Các hàm số kia đều không thích hợp.
49/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau.
b Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu
thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
c Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến
d Đối với sản phẩm có cầu hồn tồn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu tồn bộ tiền
thuế đánh vào sản phẩm.
50/ Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái:
a Gía xăng tăng. c Gía xe gắn máy tăng.
b Thu nhập của người tiêu diùng tăng. d sKhông có câu nào đúng.
¤ Đáp án của đề thi:16
1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]d...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]a...
17[ 1]a... 18[ 1]b... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]c... 24[ 1]a...
25[ 1]a... 26[ 1]a... 27[ 1]b... 28[ 1]a... 29[ 1]b... 30[ 1]d... 31[ 1]d... 32[ 1]c...
33[ 1]d... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]a... 37[ 1]a... 38[ 1]a... 39[ 1]b... 40[ 1]b...
41[ 1]b... 42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]a... 45[ 1]a... 46[ 1]c... 47[ 1]a... 48[ 1]b...
49[ 1]c... 50[ 1]d...

You might also like