You are on page 1of 14

Ca 1.

Đề 123 CT 07/2009

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH
 PHÚC
__________

ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN KINH TẾ VI MÔ


Năm học 2009 - 2010
Thời gian: 90 phút
(Sinh viên không sử dụng tài liệu và nộp lại đề khi kết thúc giờ làm bài)

Họ tên SV: Cán bộ chấm thi:


Mã số SV:
Cán bộ coi thi Cán bộ coi thi Điểm số: Điểm chữ:
thứ 1: thứ 2:

Hướng dẫn trả lời trắc nghiệm


 SV chọn câu đúng bằng cách gạch chéo vào bảng trả lời. Ví dụ : câu 1,
a là đáp án bạn chọn thì gạch chéo vào ô tương ứng với chữ a ở câu 1.
Muốn bỏ câu đã chọn thì khoanh tròn lấy dấu chéo, lấy lại câu đã bỏ thì
bôi đen dấu đã khoanh tròn.
 Chỉ chọn một đáp án đúng
 Đọc kỹ câu hỏi và các đáp án trước khi ra quyết định lựa chọn.

Bảng trả lời trắc nghiệm

Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D


1 11 21 31
2 12 22 32
3 13 23 33
4 14 24 34
5 15 25 35
6 16 26 36
7 17 27 37
8 18 28 38
9 19 29 39
10 20 30 40

Phần A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) . Hãy tìm câu trả lời đúng nhất
1
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009

1. Khi xã hội lựa chọn vị trí của mình trên đường PPF, nó giải quyết các vấn đề
sau đây, loại trừ:
A. Sản xuất như thế nào C. Ở đâu sản xuất đạt hiệu quả
B. Sản xuất cái gì D. Sản xuất cho ai
2. Kinh tế học là khoa học nghiên cứu:
A. Sự khan hiếm các nguồn lực trong C. Cách thức phân phối các hàng hóa
xã hội và dịch vụ cho các cá nhân khác nhau
trong xã hội
B. Nhu cầu của con người là vô hạn D. Cách thức sử dụng các nguồn lực
khan hiếm nhằm thỏa mãn nhu cầu
ngày càng tăng của con người

3. Nếu máy tính cá nhân là hàng hóa thông thường thì khi giá máy tính gia tăng
(ceteris paribus) sẽ gây ra:
A. Cầu máy tính cá nhân tăng C. Lượng cầu máy tính cá nhân tăng
B. Cầu máy tính cá nhân giảm D. Lượng cầu máy tính cá nhân giảm
4. Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
A. Phân phối thu nhập ở VN hiện nay C. Nền kinh tế VN đang phục hồi sau
rất bất bình đẳng khủng hoảng
B. Nếu chính phủ đánh thuế thì giá của D. Hôm qua thị trường chứng khoán
hàng hóa giảm VN có phiên tăng điểm
5. Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
A. Tỷ lệ Lạm phát ở VN năm 2009 là C. Năm 2009 nền Kinh tế VN đạt tốc
6.52% độ tăng trưởng kinh tế 5.32 %
B. Năm 2009 Việt Nam nhập siêu 12 tỷ D. Việt Nam là nước xuất khẩu gạo
USD hàng đầu trên thế giới
6. Nokia và Samsung là hai hàng hóa thay thế cho nhau. Nếu Nokia tăng giá thì:
A. Giá Samsung giảm C. Lượng cầu Samsung tăng
B. Lượng cầu Nokia tăng D. Cầu Samsung giảm
7. Giả sử một cửa hàng bán táo và cam với cùng một mức giá là 50 ngàn đồng
một kg và bán được 100 kg táo và 200 kg cam mỗi ngày.Vào thứ hai đầu tuần
cửa hàng giảm giá táo xuống còn 40 ngàn/kg và bán được 120 kg táo. Sau đó
vào ngày thứ ba cửa hàng tăng giá táo trở lại giá ban đầu, đồng thời giảm giá

2
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009

cam còn 40 ngàn /kg và bán được 240 kg cam trong ngày đó.Những kết quả
này cho biết:
A. Độ co giãn của cầu theo giá của táo C. Độ co giãn của cầu theo giá của táo
thấp hơn của cam và của cam bằng nhau giữa 2 mức giá
40 ngàn và 50 ngàn
B. Độ co giãn của cầu theo giá của táo D. Cầu của táo nhạy cảm hơn so với
cao hơn của cam cầu của cam
8. Tài Em có 4 giờ ôn thi cho hai môn Vi mô và Toán cao cấp. Bảng số liệu ở
dưới cho biết số điểm ước lượng của Tài Em cho hai môn ứng với số giờ ôn
thi cho mỗi môn. Nếu kế hoạch hiện nay của Tài Em là chi đều số giờ học cho
hai môn thì chi phí cơ hội của việcdành thêm 1 giờ cho môn Vi mô là:.
Số giờ ôn thi Điểm môn Vi mô Điểm môn Toán
cao cấp
0 4 3
1 5 6
2 6 8
3 8.5 9
4 9 10

A. Một điểm trong môn toán cao cấp C. 8.5 điểm trong môn Vi mô
B. Hai điểm trong môn toán cao cấp D. 2.5 điểm trong môn vi mô
9. Cung của điện thoại di động thay đổi là do:
A. Công nghệ sản xuất điện thoại di C. Giá của điện thoại di động giảm
động thay đổi xuóng
B. Dân chúng thích sử dụng điện thoại D. Thu nhập của người dân tăng
di động
10. Yếu tố nào sau đây quyết định mức giá tối đa mà tại đó một công ty có
thể bán một lượng hàng hóa nhất định cho trước:
A. Đường cầu đối với sản phẩm của C. Chi phí cơ hội
công ty
B. Đường cung sản phẩm của công ty D. Chi phí biên
11. Nếu trên thị trường tồn tại dư cung đối với hàng hoá, đây là nguyên
nhân của:
A. Giá hàng hoá vượt quá giá cân C. Lượng cầu lớn hơn lượng cung
bằng
B. Hàng hoá là thứ cấp D. Giá hàng hoá nhỏ hơn giá cân bằng
3
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009

12. Nếu trong một ngành có 1 công ty sản xuất một mặt hàng không có sản
phẩm thay thế gần gũi, có thể cho rằng cầu đối với sản phẩm của doanh
nghiệp này là:
A. Co giãn B. Ít co giãn C. Co giãn đơn vị D. Co giãn vô
cùng
13. Biết độ co giãn của cầu theo thu nhập của một mặt hàng X bằng 3, điều
này có nghĩa là:
A. X là hàng hóa cao cấp và khi giá C. X là hàng hóa cao cấp và khi thu
tăng 1% thì lượng cầu về hàng hóa nhập tăng 1% thì lượng cầu về hàng
giảm 3 % hóa tăng 3%
B. X là hàng hóa thiết yếu và khi lượng D. X là hàng hóa thứ cấp và khi thu
cầu về hàng hóa tăng 1% thì giá giảm nhập giảm 1% thì lượng cầu về hàng
3% hóa tăng 3%
14. Cặp hàng hoá bổ sung hoàn hảo cho nhau:
A. Bàn ủi và la B. Quần C. Năm tờ 50 ngàn và 1 tờ D. Giày trái và giày
bàn và áo 500 ngàn phải
15. Một doanh nghiệp hoạt động trong 1 thị trường cạnh tranh hoàn hảo
A. Không thể tăng doanh thu C. Có thể tăng lượng tiêu thụ, nhở đó tăng
bằng cách tăng giá lợi nhuận bằng cách giảm giá bán
B. Có thể tăng doanh thu bằng D. Có thể hạn giá bán để có lợi nhuận cao
cách tăng giá hơn đối thủ cạnh tranh
16. Nếu 1 công ty hoạt động trong 1 thị trượng cạnh tranh không hoàn hảo
thì một sự gia tăng trong sản lượng tiêu thụ sẽ:
A. Có thể làm tăng hay giảm tổng C. Luôn luôn làm giảm tổng doanh thu
doanh thu
B. Luôn luôn làm tăng tổng doanh thu D. Không tác động gì đến tổng doanh
thu
17. Khi chính phủ can thiệp vào thị trường sẽ gây ra:
A. Bóp méo hiệu quả của thị trường tự C. Thặng dư xã hội giảm
do
B. Thay đổi thặng dư của người tiêu D. Tất cả các điều trên
dùng, nhà sản xuất và các bên liên
quan

4
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009

18. Chi phí nào trong các chi phí sau luôn luôn giảm khi sản lượng sản xuất
gia tăng
A. AC B. MC C. AFC D. AVC
19. Sản lượng tối đa mà một hãng có thể sản xuất với một phối hợp các yếu
tố đầu vào cho trước được xác định bởi:
A. Sản lượng biên của vốn và lao động C. Hàm sản xuất
B. Hàm chi phí D. Nhu cầu của thị trường
20. Một doanh nghiệp có hàm tổng phí là TC =2 q2 – 5q + 400. Sản lượng
tối ưu của doanh nghiệp là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
21. Nếu giá của X là 30 và giá của Y là 3, vậy chi phí cơ hội của hàng hóa
Y tính theo hàng hóa X là:
A. 10.0 B. – 10.0 C. 0.1 D. – 0.1
22. Đường tổng doanh thu của 1 doanh được biểu diễn như hình vẽ:
Doanh thu

Tổng doanh thu

Sản lượng
150 300

Giả định tất cả các loại chi phí của doanh nghiệp đều là những số dương., để
tối đa hóa lợi nhuận hay tối thiểu hóa thua lỗ, doanh nghiệp nên:
A. Sản xuất ít hơn 150 sản phẩm C. Sản xuất trong khoảng 150 đến 300
sản phẩm
B. Sản xuất đúng 150 sản phẩm D. Sản xuất 300 sản phẩm

5
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009

23. Giá cả của một hàng hóa tăng lên khiến lượng cầu giảm đi, trong điều
kiện các yểu tố khác không thay đổi là do:
A. Chỉ riêng tác động thay thế C. Cả tác động thay thế và tác động
thu nhập

B. Chỉ riêng tác động thu nhập D. Sở thích của người tiêu dùng thay
đổi

24. Gỉa sử tại điểm phối hợp hiện tại với 9 đơn vị thực phẩm với 5 đơn vị
quần áo, hữu dụng biên của thực phẩm là 10, hữu dụng biên của quần áo là
15, giá mỗi đơn vị thực phẩm là 2, giá mỗi đơn vị quần áo là 4 Với mức thu
nhập không đổi, để tối đa hóa hữu dụng, người tiêu dùng sẽ:
A. Tăng tiêu dùng quần áo, giảm tiêu C. Tăng tiêu dùng cả hai hàng hóa
dùng thực phẩm
B. Tăng tiêu dùng thực phẩm, giảm D. Giữ nguyên số lượng hai hàng hóa
tiêu dùng quần áo tiêu dùng
25. Một sự can thiệp của chính phủ bằng công cụ thuế đánh vào hàng hóa
nội địa sẽ khiến cho:
A. Tổng lợi ích Xã hội tăng thêm vì thu C. Người tiêu dùng chịu thuế hoàn
được tiền thuế toàn nếu cầu hoàn toàn không co dãn
B. Người sản xuất chịu thuế nhiều hơn D. Câu b và c đều đúng
nếu cung co dãn ít hơn cầu
26. Nếu tổng chi phí biến đổi của việc sản xuất 200 đơn vị sản phẩm là
20000 VND và chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 201 là 210 VND và
tổng chi phí để sản xuất 21 đơn vị sản phẩm là 40005 VND, thì điều nào sau
đây là đúng:
A. Tổng chi phí cố định là 19597 VND C. Tổng chi phí biến đổi khi sản xuất
21 sản phẩm là 20210 VND
B. Chi phí bình quân khi sản xuất 201 D. Cả C và B đúng
đơn vị sản phẩm là 1905 VND
27. Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào tương ứng với mức sản
lượng tối ưu
A. P = AVC B. MC = AVC C. MC = AC D. Tất cả đều
đúng

6
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009

28. Hãy tìm định nghĩa có câu trả lời đúng là: Sự thay đổi của tổng lợi ích
khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm
A. Lợi ích biên của người tiêu dùng là: C. Chi phí biên là :
B. Doanh thu biên là: D. Cầu Long Biên là:
29. Sản phẩm biên của vốn là:
A. Chi phí cần thiết để thuê thêm một C. Sự thay đổi của tổng sản phẩm khi
đơn vị vốn có thêm 1 đơn vị vốn
B. Sự thay đổi của vốn khi sản xuất D. Sự thay đổi của tổng vốn khi sản
thêm một đơn vị sản phẩm xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
30. Điều nào sau đây không đúng với một doanh nghiệp trong thị trường
cạnh tranh hoàn hảo:
A. Đặt giá bằng chi phí biên nếu muốn C. Ngưng sản xuất nếu lỗ nhiều hơn
tối đa hóa lợi nhuận TFC
B. Đường cung trong ngắn hạn trùng D. Tiếp tục sản xuất trong ngắn hạn
với đường chi phí biên bắt đầu từ điểm nếu giá thị trường bằng chi phí trung
chi phí biến đổi trung bình đạt cực tiểu bình tối thiểu
31. Đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo, các đặc điểm quan trọng nhất là:
A. Đường cầu nằm ngang trùng với C. Doanh nghiệp chấp nhận giá
đường giá
B. Doanh thu biên bằng giá D. Tất cả các đặc điểm trên
32. Một sản phẩm có giá bán khi chưa có thuế là 200 ngàn/1 SP. Nếu sau
khi đánh thuế 10% lên giá mỗi đơn vị sản phẩm, giá tăng lên 215 ngàn thì điều
nào sau đây là đúng :
A. Nhà sản xuất chịu thuế 5 ngàn/sản C. Chỉ có người tiêu dùng chịu thuế
phẩm

B. Độ co dãn theo giá của cầu ít hơn D. Cả A và B đều đúng


cung

33. Hàm cung và cầu một sản phẩm có dạng: Q=P-20 và Q= -3/2P+60. Khi
chính phủ đánh thuế vào sản phẩm, làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn
9 đơn vị. Như vậy, mức thuế mà chính phủ đánh vào mỗi sản phẩm là:
A. 3 đơn vị tiền tệ C. 5 đơn vị tiền tệ
B. 4 đơn vị tiền tệ D. 10 đơn vị tiền tệ

7
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009

34. Doanh nghiệp hoạt động trong ngành cạnh tranh độc quyền sẽ cạnh
tranh với nhau thông qua:
A. Bán ra các sản phẩm có thể thay thế C. Bán ra sản phẩm hoàn toàn
nhau một cách hoàn toàn không có sản phẩm nào có thể
thay thế được

B. Bán ra sản phẩm riêng biệt, nhưng có D. Tất cả các câu trên dều đúng
thể thay thế nhau

35. Đối với hàng hóa lâu bền (ví dụ như ti vi) thì:
A. Độ co giãn của cầu theo giá C. Độ co giãn của cầu theo giá trong ngắn
không đổi theo thời gian hạn nhỏ hơn trong dài hạn
B. Giá tăng doanh thu sẽ giảm D. Độ co giãn của cầu theo giá trong ngắn
hạn lớn hơn trong dài hạn

36. Nhân tố nào sau đây làm đường cung thay đổi:
A. Thu nhaäp cuûa ngöôøi tieâu C. Giaù saûn phaåm thay ñoåi
duøng thay đổi
B. Chính phuû ñieàu chænh D. Giaù caû haøng hoaù thay
chính saùch thueá theá taêng

37. Giaù traàn Chính phuû quy ñònh cho ngöôøi baùn laø :
A. Möùc giaù toái ña C. Giaù toái thieåu
B. Möùc giaù cao hôn giaù caân D. Caû a vaø c
baèng cuûa thò tröôøng
38. Thaëng dö cuûa nhaø saûn xuaát taêng leân khi Chính phuû can thieäp
vaøo thò tröôøng baèng chính saùch:
A. Trôï caáp C. Ñònh giaù traàn saûn phaåm
B. Ñònh giaù saøn saûn phaåm D. Caû a vaø c
39. Khi toång höõu duïng (TU) taêng thì höõu duïng bieân (MU):
A. AÂm vaø taêng daàn C. Döông vaø taêng daàn
B. AÂm vaø giaûm daàn D. Döông vaø giaûm daàn

40. Muïc tieâu doanh nghieäp ñònh giaù thoûa ñieàu kieän MR = 0 laø:
A. Toái ña hoùa lôïi nhuaän C. Toái ña hoùa doanh thu
B. Toái thieåu hoùa chi phí D. Toái ña hoùa thò phaàn

8
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009

41. Nếu thu nhaäp của người tiêu dùng taêng trong khi giaù hàng hóa
khoâng ñoåi, khi ñoù đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:
A. Có độ dốc thay ñoåi C. Dòch chuyeån song song
sang phaûi
B. Dòch chuyeån veà phía goác D. Dòch chuyeån song song
toïa ñoä sang traùi
42. Trong ngắn hạn, đường cung của doanh nghiệp trong thị trường cạnh
tranh hoàn toàn là:
A. Đường MC (phần nằm trên điểm thấp C. Đường AVC (phía bên phải
nhất của đường AVC) của đường MC)

B. Đường AC (phần nằm trên điểm thấp D. Đường nằm ngang bằng với
nhất của đường AVC) giá thị trường

43. Nếu hai hàng hóa thay thế nhau hoàn toàn, thì đường bàng quan của
hai hàng hóa này là:
A. Đường thẳng dốc xuống C. Hình chữ L
B. Đường dốc xuống lõm vào gốc D. Đường dốc xuống lồi ra
tọa độ ngoài

44. Sự chênh lệch giữa mức giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và mức giá
mà người tiêu dùng thực sự trả được gọi là:
A. Độ co giãn của cầu theo giá C. Tác động thay thế
B. Thặng dư của người tiêu D. Độ co giãn của cầu theo thu
dùng nhập
a b
45. Xét hàm sản xuất Q = A L K . Nếu doanh nghiệp đang có hiệu suất
theo quy mô tăng, câu trả lời nào sau đây là đúng
A. a = 0,4 và b = 0,3 C. a = 0,59 và b = 0,69
B. a = 0,2 và b = 0,5 D. a = 0,6 và b = 0,4
46. Trong sản xuất, dài hạn là
A. Khoảng thời gian đủ để có thể C. Là khoảng thời gian trong đó tất cả
thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào yếu tố đầu vào đều cố định
B. 50 năm D. 20 năm
47. Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có
hàm tổng chi phí TC = 20 + 0,2 q2. Nếu giá thị trường P = 10 thì lợi nhuận của
doanh nghiệp bằng:
A. 145 C. – 20

9
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009

B. 105 D. 0
48. Trong dài hạn, lợi nhuận của các doanh nghiệp trong thị trường cạnh
tranh hoàn toàn sẽ bằng không vì:
A. Hiệu suất theo quy mô không C. Thông tin hoàn hảo
đổi
B. Sản phẩm của các doanh D. Có sự tự do gia nhập và rời
nghiệp giống nhau bỏ ngành

49. Nhà nước và thị trường là hai cơ cấu :


A. Bổ sung cho nhau C. Vừa bổ sung vừa thay thế
cho nhau
B. Thay thế cho nhau D. Không có câu trả lời

50. Giả sử độ co giãn của cầu theo thu nhập đối với áo thun là 2. Điều này
có nghĩa là:
A. Nếu thu nhập tăng 10%, lượng cầu C. Nếu thu nhập tăng 10 %, lượng
áo thun sẽ tăng 20% cầu áo thun sẽ tăng 2%
B. Nếu thu nhập tăng 10%, lượng cầu D. Nếu thu nhập tăng 10%, lượng cầu
áo thun sẽ giảm 20% áo thun sẽ giảm 2 %

51. Ñieàu naøo sau ñaây laø öu ñieåm cuûa thò tröôøng caïnh tranh ñoäc
quyeàn so vôùi thò tröôøng caïnh tranh hoaøn haûo:
A. Coù ít doanh nghieäp C. Qui moâ saûn xuaát nhoû
hôn qui moâ toái öu
B. Saûn phaåm laø khaùc bieät, D. Caû a, b vaø c
ña daïng

52. Quan sát thị trường một loại hàng hóa, ta thấy rằng giá và lượng bán
đều tăng. Điều này là do:
A. Cầu tăng, cung không đổi C. Cầu tăng, cung giảm
B. Cầu giảm, cung không đổi D. Cả A, B, C đều sai

53. Khi giaù saûn phaåm X taêng laøm cho caàu saûn phaåm Y giaûm:
A. X vaø Y laø 2 saûn phaåm C. X vaø Y laø 2 saûn phaåm khoâng
thay theá ñöôïc cho nhau coù moái quan heä vôùi nhau
B. X vaø Y laø 2 saûn phaåm D. Caû a, b, c ñeàu sai.
boå sung cho nhau

10
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009

54. Thị trường độc quyền tự nhiên có đặc điểm:


A. Tự nhiên độc quyền C. Không có đường cung
B. Có tính kinh tế theo qui mô D. Cả B và C đều đúng
55. Lợi nhuận kinh tế được hiểu là hiệu số giữa tổng doanh thu và:
A. Chi phí kế toán B. Chi phí kinh C. Chi phí D. Chi phí không phí của
tế vốn DN
56. Đường cung dài hạn của các xí nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là
A. Phần đường chi phí biên dài hạn của xí C. Phần đường chi phí biên nằm ở
nghiệp phía dưới đường LAC
B. Phần đường chi phí biên dài hạn nằm ở D. Không xác định được
phía trên đường LAC
57. Ở mức sản lượng hiện tại, chi phí biên của doanh nghiệp độc quyền là
90 và doanh thu biên là 70. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên
A. Tăng giá và tăng sản lượng C. Giảm giá và tăng sản lượng
B. Giảm giá và giảm sản lượng D. Tăng giá và giảm sản lượng
58. Tăng cung sẽ làm giảm giá trừ khi:
A. Cung là không co giãn hoàn toàn C. Sau đó cầu tăng
B. Cầu là co giãn hoàn toàn D. Cầu không co giãn

59. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào


A. Giá tương đối của các hàng hóa C. Sự sẵn có của hàng hóa thay thế
B. Thu nhập của người tiêu dùng D. Cả A và B

60. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cầu về nước Giải khát Trà
xanh không độ
A. Giá của Trà Xanh Không độ C. Thu nhập của ngwòi tiêu dùng
B. Giá của Pepsi D. Thời tiết

61. Hiệu quả kinh tế tăng theo qui mô có nghĩa là:


A. Tăng tất cả các yếu tố đầu vào 2 lần C. Tăng tất cả các yếu tố đầu vào 2
sẽ làm cho đầu ra tăng ít hơn 2 lần lần sẽ làm cho đầu ra tăng nhiều hơn
2 lần
B. tăng gấp đôi tất cả các yếu tố đầu D. Tăng tất cả các yếu tố đầu vào 2
vào từ một yếu tố cố định sẽ làm cho lần sẽ làm cho đầu ra tăng đúng gấp
11
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009

đầu ra tăng ít hơn 2 lần đôi

62. Phát biểu nào sau đây là đúng?.


A. Chi phí kế toán luôn luôn lơn hơn C. Lợi nhuận kế toán luôn luôn lớn
chi phí kinh tế hơn lợi nhuận kinh tế
B. Chi phí kinh tế luôn luôn lơn hơn chi D. Tùy vào thời điểm và tình huống
phí kế toán trong thực tế

63. Đẳng thức nào dưới đây chỉ ra sự tối đa hóa lợi ích (cân bằng tiêu dùng)
đối với hai hàng hóa X và Y:
A. MUX/X = MUY/Y C. MUX/PX = MUY/PY
B. MUX = MUY D. Không câu nào đúng
64. Điểm đóng cửa sản xuất là điểm thỏa mãn điều kiện:
A. Giá bằng chi phí biên C. AVC = MC
B. AFC = MC D. AC = MC

65. Nếu 1 hãng cung cấp hàng hóa cho toàn bộ thị trường thì cấu trúc thị
trường này là:
A. Cạnh tranh hoàn hảo C. Độc quyền
B. Độc quyền nhóm D. Cạnh tranh độc quyền

66. Chi phí cận biên bằng giá là qui tắc tối đa hóa lợi nhuận cho cấu trúc thị
trường nào sau đây:
A. Cạnh tranh hoàn hảo C. Độc quyền
B. Độc quyền nhóm D. Cạnh tranh độc quyền
67. Chi phí cơ hội của việc đi học không bao gồm:
A. Tiền đóng học phí C. Tiền chi cho sách vở và dụng cụ
học tập
B. Tình phí D. Thu nhập bị mất khi đi học và
nghiên cứu tài liệu

68. Đường cung lao động của một cá nhân:


A. Là đường luôn luôn dốc lên C. Có thể dốc lên hoặc dốc xuống phụ
thuộc vào độ lớn ảnh hưởng thu nhập
12
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009

và ảnh hưởng thay thế


B. Là đường luôn luôn dốc xuống D. Không câu nào đúng

69. Yếu tố nào sau đây làm tăng tiền lương lao động
A. Chính phủ tăng tiền lương tối thiểu C. Lực lượng lao động giảm sút
B. Cầu về hàng hóa và dịch vụ gia D. Câu A, B và C đúng
tăng
70. Cân bằng dài hạn đối với một thị trường cạnh tranh hoàn hảo xảy ra khi
A. P = LAC = MC B. MR > LAC = C. P = MR < MC D. P > MC = LAC
MC
71. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuân MR = MC không áp dụng trong cấu trúc
thị trường:
A. Độc quyền C. Cạnh tranh độc quyền
B. Cạnh tranh hoàn hảo D. Độc quyền nhóm
72. Đường cầu của doanh nghiệp trong TT độc quyền nhóm là:
A. Đường dốc xuống rồi sau đó dốc C. Đường gấp khúc
lên
B. Hoàn toàn co giản D. Đường hình sin
Phần B. Bài tập ( 5 điểm)
Bài 1. Thị trường độc quyền
Một công ty điện lực có hàm tổng chi phí TC = 500 + Q, độc quyền phân phối
điện cho một địa phương có 1.000 hộ gia đình, mỗi hộ có đường cầu về điện
là Qd = 5 – P.
Đơn vị tính của Q là Kw, P là nghìn đồng
a. Nếu công ty điện lực muốn tối đa hóa lợi nhuận của mình thì phải định
giá bán và cung ứng bao nhiêu kw điện. Xác định phần lợi nhuận của
công ty điện lực và khoản mất không (DWL) do công ty điện lực gây ra.

b. Nếu chính phủ không muốn có khoản mất không (DWL) thì phải ấn định
mức giá trần là bao nhiêu? Khi đó, hãy tính lợi nhuận của công ty từ việc
phân phối điện cho vùng này và thặng dư tiêu dùng của địa phương đó.

c. Giả sử, chính phủ muốn điều tiết công ty điện lực này nhưng đảm bảo
cho công ty không bị lỗ do cung cấp điện cho vùng đó. Mức giá mà

13
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009

chính phủ nên ấn định phải là bao nhiêu? Tính thặng dư của công ty độc
quyền và DWL lúc này.

Bài 2. Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo(2.5 điểm)


Giả sử công ty KTH được độc quyền thu phí qua cầu Nangsaigon. Cũng giả
định việc thu phí qua cầu được thực hiện tự động mà không có chi phí nào
phát sinh. Chi phí lắp đặt và xây dựng hệ thổng thu tiền tự động bằng 200 tỷ
đồng.
Cầu của người dân về việc đi qua cầu được xác định như sau: P = 12 – 2Qd,
trong đóP là chi phí tính bằng ngàn đồng/1 lượt qua cầu, Qd là số lượt qua
cầu trong ngày tính bằng 100 ngàn lượt/1 ngày.
a. Hãy vẽ đồ thị đường cầu của việc đi qua cầu Nangsaigon.
b. Xác định mức giá 1 lần qua cầu có lợi nhất cho công ty KTH?. Tại mức
giá này độ co giãn của cầu theo giá bằng bao nhiêu và cho biết ý nghĩa
kinh tế của con số này. Lợi nhuận thu được của doanh nghiệp trong 1
năm bằng bao nhiêu?
c. Tính giá mà người đi qua cầu phải trả và giá công ty KTH nhận được và
sự thay đổi thặng dư của các bên liên quan khi chính phủ đánh thuế 6
ngàn đồng một lượt qua cầu?.

Bài 3. Lý thuyết sản xuất và TT cạnh tranh hoàn hảo (2.5 điểm)
Hãng VVC Hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi
phí như sau:
TC  250 q  20 q 2  2q 3
a. Hãy xác định và vẽ đồ thị hàm cung của VVC
b. Tìm sản lượng của VVC, tại đó chi phí biên đạt mức tối thiểu?
c. Hãy tìm sản lượng và giá cân bằng dài hạn của hãng nếu tất cả các
doanh nghiệp trong thị trường này có cùng hàm chi phí?. Và tính lợi
nhuận dài hạn này.
d. Giả định bây giờ hãng VVC tham gia thị trường có thái cực hoàn toàn
trái ngược so với thị trường cạnh tranh hoàn hảo với đường cầu thị
trường P = 550 – 10Qd. Giá, sản lượng và lợi nhuận trong trường hợp
này bằng bao nhiêu

Chúc các bạn bình tĩnh, thi tốt và nghỉ hè vui vẻ, bổ ích!

14
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009

You might also like