Professional Documents
Culture Documents
KTDN - Đề Thi - Cuối Kì - Kinh Tế Vi Mô Mẫu - 2009-2010
KTDN - Đề Thi - Cuối Kì - Kinh Tế Vi Mô Mẫu - 2009-2010
Đề 123 CT 07/2009
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
__________
Phần A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) . Hãy tìm câu trả lời đúng nhất
1. Khi xã hội lựa chọn vị trí của mình trên đường PPF, nó giải quyết các vấn đề sau đây, loại trừ:
A. Sản xuất như thế nào C. Ở đâu sản xuất đạt hiệu quả
B. Sản xuất cái gì D. Sản xuất cho ai
2. Kinh tế học là khoa học nghiên cứu:
A. Sự khan hiếm các nguồn lực trong xã hội C. Cách thức phân phối các hàng hóa và dịch vụ
cho các cá nhân khác nhau trong xã hội
1
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
B. Nhu cầu của con người là vô hạn D. Cách thức sử dụng các nguồn lực khan hiếm
nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của con
người
3. Nếu máy tính cá nhân là hàng hóa thông thường thì khi giá máy tính gia tăng (ceteris paribus) sẽ gây
ra:
A. Cầu máy tính cá nhân tăng C. Lượng cầu máy tính cá nhân tăng
B. Cầu máy tính cá nhân giảm D. Lượng cầu máy tính cá nhân giảm
4. Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
A. Phân phối thu nhập ở VN hiện nay rất bất bình C. Nền kinh tế VN đang phục hồi sau khủng
đẳng hoảng
B. Nếu chính phủ đánh thuế thì giá của hàng hóa D. Hôm qua thị trường chứng khoán VN có phiên
giảm tăng điểm
5. Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
A. Tỷ lệ Lạm phát ở VN năm 2009 là 6.52% C. Năm 2009 nền Kinh tế VN đạt tốc độ tăng
trưởng kinh tế 5.32 %
B. Năm 2009 Việt Nam nhập siêu 12 tỷ USD D. Việt Nam là nước xuất khẩu gạo hàng đầu trên
thế giới
6. Nokia và Samsung là hai hàng hóa thay thế cho nhau. Nếu Nokia tăng giá thì:
A. Giá Samsung giảm C. Lượng cầu Samsung tăng
B. Lượng cầu Nokia tăng D. Cầu Samsung giảm
7. Giả sử một cửa hàng bán táo và cam với cùng một mức giá là 50 ngàn đồng một kg và bán được 100
kg táo và 200 kg cam mỗi ngày.Vào thứ hai đầu tuần cửa hàng giảm giá táo xuống còn 40 ngàn/kg và
bán được 120 kg táo. Sau đó vào ngày thứ ba cửa hàng tăng giá táo trở lại giá ban đầu, đồng thời
giảm giá cam còn 40 ngàn /kg và bán được 240 kg cam trong ngày đó.Những kết quả này cho biết:
A. Độ co giãn của cầu theo giá của táo thấp hơn C. Độ co giãn của cầu theo giá của táo và của cam
của cam bằng nhau giữa 2 mức giá 40 ngàn và 50 ngàn
B. Độ co giãn của cầu theo giá của táo cao hơn D. Cầu của táo nhạy cảm hơn so với cầu của cam
của cam
8. Tài Em có 4 giờ ôn thi cho hai môn Vi mô và Toán cao cấp. Bảng số liệu ở dưới cho biết số điểm ước
lượng của Tài Em cho hai môn ứng với số giờ ôn thi cho mỗi môn. Nếu kế hoạch hiện nay của Tài
Em là chi đều số giờ học cho hai môn thì chi phí cơ hội của việcdành thêm 1 giờ cho môn Vi mô là:.
Số giờ ôn thi Điểm môn Vi mô Điểm môn Toán cao cấp
0 4 3
1 5 6
2 6 8
3 8.5 9
4 9 10
A. Một điểm trong môn toán cao cấp C. 8.5 điểm trong môn Vi mô
2
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
B. Hai điểm trong môn toán cao cấp D. 2.5 điểm trong môn vi mô
9. Cung của điện thoại di động thay đổi là do:
A. Công nghệ sản xuất điện thoại di động thay đổi C. Giá của điện thoại di động giảm xuóng
B. Dân chúng thích sử dụng điện thoại di động D. Thu nhập của người dân tăng
10. Yếu tố nào sau đây quyết định mức giá tối đa mà tại đó một công ty có thể bán một lượng
hàng hóa nhất định cho trước:
A. Đường cầu đối với sản phẩm của công ty C. Chi phí cơ hội
B. Đường cung sản phẩm của công ty D. Chi phí biên
11. Nếu trên thị trường tồn tại dư cung đối với hàng hoá, đây là nguyên nhân của:
A. Giá hàng hoá vượt quá giá cân bằng C. Lượng cầu lớn hơn lượng cung
B. Hàng hoá là thứ cấp D. Giá hàng hoá nhỏ hơn giá cân bằng
12. Nếu trong một ngành có 1 công ty sản xuất một mặt hàng không có sản phẩm thay thế gần
gũi, có thể cho rằng cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp này là:
A. Co giãn B. Ít co giãn C. Co giãn đơn vị D. Co giãn vô cùng
13. Biết độ co giãn của cầu theo thu nhập của một mặt hàng X bằng 3, điều này có nghĩa là:
A. X là hàng hóa cao cấp và khi giá tăng 1% thì C. X là hàng hóa cao cấp và khi thu nhập tăng 1%
lượng cầu về hàng hóa giảm 3 % thì lượng cầu về hàng hóa tăng 3%
B. X là hàng hóa thiết yếu và khi lượng cầu về D. X là hàng hóa thứ cấp và khi thu nhập giảm
hàng hóa tăng 1% thì giá giảm 3% 1% thì lượng cầu về hàng hóa tăng 3%
14. Cặp hàng hoá bổ sung hoàn hảo cho nhau:
A. Bàn ủi và la bàn B. Quần và C. Năm tờ 50 ngàn và 1 tờ 500 D. Giày trái và giày phải
áo ngàn
15. Một doanh nghiệp hoạt động trong 1 thị trường cạnh tranh hoàn hảo
A. Không thể tăng doanh thu bằng cách C. Có thể tăng lượng tiêu thụ, nhở đó tăng lợi nhuận
tăng giá bằng cách giảm giá bán
B. Có thể tăng doanh thu bằng cách tăng D. Có thể hạn giá bán để có lợi nhuận cao hơn đối thủ
giá cạnh tranh
16. Nếu 1 công ty hoạt động trong 1 thị trượng cạnh tranh không hoàn hảo thì một sự gia tăng
trong sản lượng tiêu thụ sẽ:
A. Có thể làm tăng hay giảm tổng doanh thu C. Luôn luôn làm giảm tổng doanh thu
B. Luôn luôn làm tăng tổng doanh thu D. Không tác động gì đến tổng doanh thu
17. Khi chính phủ can thiệp vào thị trường sẽ gây ra:
A. Bóp méo hiệu quả của thị trường tự do C. Thặng dư xã hội giảm
B. Thay đổi thặng dư của người tiêu dùng, nhà D. Tất cả các điều trên
sản xuất và các bên liên quan
18. Chi phí nào trong các chi phí sau luôn luôn giảm khi sản lượng sản xuất gia tăng
A. AC B. MC C. AFC D. AVC
3
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
19. Sản lượng tối đa mà một hãng có thể sản xuất với một phối hợp các yếu tố đầu vào cho trước
được xác định bởi:
A. Sản lượng biên của vốn và lao động C. Hàm sản xuất
B. Hàm chi phí D. Nhu cầu của thị trường
20. Một doanh nghiệp có hàm tổng phí là TC =2 q 2 – 5q + 400. Sản lượng tối ưu của doanh
nghiệp là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
21. Nếu giá của X là 30 và giá của Y là 3, vậy chi phí cơ hội của hàng hóa Y tính theo hàng hóa
X là:
A. 10.0 B. – 10.0 C. 0.1 D. – 0.1
22. Đường tổng doanh thu của 1 doanh được biểu diễn như hình vẽ:
Doanh thu
Sản lượng
150 300
Giả định tất cả các loại chi phí của doanh nghiệp đều là những số dương., để tối đa hóa lợi nhuận
hay tối thiểu hóa thua lỗ, doanh nghiệp nên:
A. Sản xuất ít hơn 150 sản phẩm C. Sản xuất trong khoảng 150 đến 300 sản phẩm
B. Sản xuất đúng 150 sản phẩm D. Sản xuất 300 sản phẩm
23. Giá cả của một hàng hóa tăng lên khiến lượng cầu giảm đi, trong điều kiện các yểu tố khác
không thay đổi là do:
A. Chỉ riêng tác động thay thế C. Cả tác động thay thế và tác động thu nhập
B. Chỉ riêng tác động thu nhập D. Sở thích của người tiêu dùng thay đổi
4
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
24. Gỉa sử tại điểm phối hợp hiện tại với 9 đơn vị thực phẩm với 5 đơn vị quần áo, hữu dụng biên
của thực phẩm là 10, hữu dụng biên của quần áo là 15, giá mỗi đơn vị thực phẩm là 2, giá mỗi đơn
vị quần áo là 4 Với mức thu nhập không đổi, để tối đa hóa hữu dụng, người tiêu dùng sẽ:
A. Tăng tiêu dùng quần áo, giảm tiêu dùng thực C. Tăng tiêu dùng cả hai hàng hóa
phẩm
B. Tăng tiêu dùng thực phẩm, giảm tiêu dùng D. Giữ nguyên số lượng hai hàng hóa tiêu dùng
quần áo
25. Một sự can thiệp của chính phủ bằng công cụ thuế đánh vào hàng hóa nội địa sẽ khiến cho:
A. Tổng lợi ích Xã hội tăng thêm vì thu được tiền C. Người tiêu dùng chịu thuế hoàn toàn nếu cầu
thuế hoàn toàn không co dãn
B. Người sản xuất chịu thuế nhiều hơn nếu cung D. Câu b và c đều đúng
co dãn ít hơn cầu
26. Nếu tổng chi phí biến đổi của việc sản xuất 200 đơn vị sản phẩm là 20000 VND và chi phí
cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 201 là 210 VND và tổng chi phí để sản xuất 21 đơn vị sản phẩm là
40005 VND, thì điều nào sau đây là đúng:
A. Tổng chi phí cố định là 19597 VND C. Tổng chi phí biến đổi khi sản xuất 21 sản phẩm
là 20210 VND
B. Chi phí bình quân khi sản xuất 201 đơn vị sản D. Cả C và B đúng
phẩm là 1905 VND
27. Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào tương ứng với mức sản lượng tối ưu
A. P = AVC B. MC = AVC C. MC = AC D. Tất cả đều đúng
28. Hãy tìm định nghĩa có câu trả lời đúng là: Sự thay đổi của tổng lợi ích khi sử dụng thêm
1 đơn vị sản phẩm
A. Lợi ích biên của người tiêu dùng là: C. Chi phí biên là :
B. Doanh thu biên là: D. Cầu Long Biên là:
29. Sản phẩm biên của vốn là:
A. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị vốn C. Sự thay đổi của tổng sản phẩm khi có thêm 1
đơn vị vốn
B. Sự thay đổi của vốn khi sản xuất thêm một đơn D. Sự thay đổi của tổng vốn khi sản xuất thêm 1
vị sản phẩm đơn vị sản phẩm
30. Điều nào sau đây không đúng với một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Đặt giá bằng chi phí biên nếu muốn tối đa hóa C. Ngưng sản xuất nếu lỗ nhiều hơn TFC
lợi nhuận
B. Đường cung trong ngắn hạn trùng với đường D. Tiếp tục sản xuất trong ngắn hạn nếu giá thị
chi phí biên bắt đầu từ điểm chi phí biến đổi trung trường bằng chi phí trung bình tối thiểu
bình đạt cực tiểu
31. Đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo, các đặc điểm quan trọng nhất là:
A. Đường cầu nằm ngang trùng với đường giá C. Doanh nghiệp chấp nhận giá
B. Doanh thu biên bằng giá D. Tất cả các đặc điểm trên
5
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
32. Một sản phẩm có giá bán khi chưa có thuế là 200 ngàn/1 SP. Nếu sau khi đánh thuế 10% lên
giá mỗi đơn vị sản phẩm, giá tăng lên 215 ngàn thì điều nào sau đây là đúng :
A. Nhà sản xuất chịu thuế 5 ngàn/sản phẩm C. Chỉ có người tiêu dùng chịu thuế
33. Hàm cung và cầu một sản phẩm có dạng: Q=P-20 và Q= -3/2P+60. Khi chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm, làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 9 đơn vị. Như vậy, mức thuế mà chính
phủ đánh vào mỗi sản phẩm là:
A. 3 đơn vị tiền tệ C. 5 đơn vị tiền tệ
B. 4 đơn vị tiền tệ D. 10 đơn vị tiền tệ
34. Doanh nghiệp hoạt động trong ngành cạnh tranh độc quyền sẽ cạnh tranh với nhau thông
qua:
A. Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách C. Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản
hoàn toàn phẩm nào có thể thay thế được
B. Bán ra sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế D. Tất cả các câu trên dều đúng
nhau
35. Đối với hàng hóa lâu bền (ví dụ như ti vi) thì:
A. Độ co giãn của cầu theo giá không đổi C. Độ co giãn của cầu theo giá trong ngắn hạn nhỏ hơn
theo thời gian trong dài hạn
B. Giá tăng doanh thu sẽ giảm D. Độ co giãn của cầu theo giá trong ngắn hạn lớn hơn
trong dài hạn
36. Nhân tố nào sau đây làm đường cung thay đổi:
A. Thu nhaäp cuûa ngöôøi tieâu duøng thay C. Giaù saûn phaåm thay ñoåi
đổi
B. Chính phuû ñieàu chænh chính saùch D. Giaù caû haøng hoaù thay theá taêng
thueá
37. Giaù traàn Chính phuû quy ñònh cho ngöôøi baùn laø :
A. Möùc giaù toái ña C. Giaù toái thieåu
B. Möùc giaù cao hôn giaù caân baèng D. Caû a vaø c
cuûa thò tröôøng
38. Thaëng dö cuûa nhaø saûn xuaát taêng leân khi Chính phuû can thieäp vaøo thò tröôøng
baèng chính saùch:
A. Trôï caáp C. Ñònh giaù traàn saûn phaåm
B. Ñònh giaù saøn saûn phaåm D. Caû a vaø c
39. Khi toång höõu duïng (TU) taêng thì höõu duïng bieân (MU):
A. AÂm vaø taêng daàn C. Döông vaø taêng daàn
B. AÂm vaø giaûm daàn D. Döông vaø giaûm daàn
6
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
40. Muïc tieâu doanh nghieäp ñònh giaù thoûa ñieàu kieän MR = 0 laø:
A. Toái ña hoùa lôïi nhuaän C. Toái ña hoùa doanh thu
B. Toái thieåu hoùa chi phí D. Toái ña hoùa thò phaàn
41. Nếu thu nhaäp của người tiêu dùng taêng trong khi giaù hàng hóa khoâng ñoåi, khi ñoù đường
ngân sách của người tiêu dùng sẽ:
A. Có độ dốc thay ñoåi C. Dòch chuyeån song song sang phaûi
B. Dòch chuyeån veà phía goác toïa ñoä D. Dòch chuyeån song song sang traùi
42. Trong ngắn hạn, đường cung của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn là:
A. Đường MC (phần nằm trên điểm thấp nhất của đường C. Đường AVC (phía bên phải của
AVC) đường MC)
B. Đường AC (phần nằm trên điểm thấp nhất của đường D. Đường nằm ngang bằng với giá thị
AVC) trường
43. Nếu hai hàng hóa thay thế nhau hoàn toàn, thì đường bàng quan của hai hàng hóa này là:
A. Đường thẳng dốc xuống C. Hình chữ L
B. Đường dốc xuống lõm vào gốc tọa độ D. Đường dốc xuống lồi ra ngoài
44. Sự chênh lệch giữa mức giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và mức giá mà người tiêu dùng
thực sự trả được gọi là:
A. Độ co giãn của cầu theo giá C. Tác động thay thế
B. Thặng dư của người tiêu dùng D. Độ co giãn của cầu theo thu nhập
45. Xét hàm sản xuất Q = A L a K b. Nếu doanh nghiệp đang có hiệu suất theo quy mô tăng, câu trả
lời nào sau đây là đúng
A. a = 0,4 và b = 0,3 C. a = 0,59 và b = 0,69
B. a = 0,2 và b = 0,5 D. a = 0,6 và b = 0,4
46. Trong sản xuất, dài hạn là
A. Khoảng thời gian đủ để có thể thay đổi C. Là khoảng thời gian trong đó tất cả yếu tố đầu
tất cả các yếu tố đầu vào vào đều cố định
B. 50 năm D. 20 năm
47. Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC
= 20 + 0,2 q2. Nếu giá thị trường P = 10 thì lợi nhuận của doanh nghiệp bằng:
A. 145 C. – 20
B. 105 D. 0
48. Trong dài hạn, lợi nhuận của các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn sẽ bằng
không vì:
A. Hiệu suất theo quy mô không đổi C. Thông tin hoàn hảo
B. Sản phẩm của các doanh nghiệp giống D. Có sự tự do gia nhập và rời bỏ ngành
nhau
7
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
50. Giả sử độ co giãn của cầu theo thu nhập đối với áo thun là 2. Điều này có nghĩa là:
A. Nếu thu nhập tăng 10%, lượng cầu áo thun sẽ C. Nếu thu nhập tăng 10 %, lượng cầu áo thun sẽ
tăng 20% tăng 2%
B. Nếu thu nhập tăng 10%, lượng cầu áo thun sẽ D. Nếu thu nhập tăng 10%, lượng cầu áo thun sẽ
giảm 20% giảm 2 %
51. Ñieàu naøo sau ñaây laø öu ñieåm cuûa thò tröôøng caïnh tranh ñoäc quyeàn so vôùi thò
tröôøng caïnh tranh hoaøn haûo:
A. Coù ít doanh nghieäp C. Qui moâ saûn xuaát nhoû hôn qui moâ
toái öu
B. Saûn phaåm laø khaùc bieät, ña daïng D. Caû a, b vaø c
52. Quan sát thị trường một loại hàng hóa, ta thấy rằng giá và lượng bán đều tăng. Điều này là do:
A. Cầu tăng, cung không đổi C. Cầu tăng, cung giảm
B. Cầu giảm, cung không đổi D. Cả A, B, C đều sai
53. Khi giaù saûn phaåm X taêng laøm cho caàu saûn phaåm Y giaûm:
A. X vaø Y laø 2 saûn phaåm thay theá C. X vaø Y laø 2 saûn phaåm khoâng coù moái
ñöôïc cho nhau quan heä vôùi nhau
B. X vaø Y laø 2 saûn phaåm boå sung cho D. Caû a, b, c ñeàu sai.
nhau
54. Thị trường độc quyền tự nhiên có đặc điểm:
A. Tự nhiên độc quyền C. Không có đường cung
B. Có tính kinh tế theo qui mô D. Cả B và C đều đúng
55. Lợi nhuận kinh tế được hiểu là hiệu số giữa tổng doanh thu và:
A. Chi phí kế toán B. Chi phí kinh tế C. Chi phí vốn D. Chi phí không phí của DN
56. Đường cung dài hạn của các xí nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là
A. Phần đường chi phí biên dài hạn của xí nghiệp C. Phần đường chi phí biên nằm ở phía dưới
đường LAC
B. Phần đường chi phí biên dài hạn nằm ở phía trên D. Không xác định được
đường LAC
57. Ở mức sản lượng hiện tại, chi phí biên của doanh nghiệp độc quyền là 90 và doanh thu biên
là 70. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên
A. Tăng giá và tăng sản lượng C. Giảm giá và tăng sản lượng
B. Giảm giá và giảm sản lượng D. Tăng giá và giảm sản lượng
58. Tăng cung sẽ làm giảm giá trừ khi:
A. Cung là không co giãn hoàn toàn C. Sau đó cầu tăng
8
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
60. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cầu về nước Giải khát Trà xanh không độ
A. Giá của Trà Xanh Không độ C. Thu nhập của ngwòi tiêu dùng
B. Giá của Pepsi D. Thời tiết
63. Đẳng thức nào dưới đây chỉ ra sự tối đa hóa lợi ích (cân bằng tiêu dùng) đối với hai hàng
hóa X và Y:
A. MUX/X = MUY/Y C. MUX/PX = MUY/PY
B. MUX = MUY D. Không câu nào đúng
64. Điểm đóng cửa sản xuất là điểm thỏa mãn điều kiện:
A. Giá bằng chi phí biên C. AVC = MC
B. AFC = MC D. AC = MC
65. Nếu 1 hãng cung cấp hàng hóa cho toàn bộ thị trường thì cấu trúc thị trường này là:
A. Cạnh tranh hoàn hảo C. Độc quyền
B. Độc quyền nhóm D. Cạnh tranh độc quyền
66. Chi phí cận biên bằng giá là qui tắc tối đa hóa lợi nhuận cho cấu trúc thị trường nào sau
đây:
A. Cạnh tranh hoàn hảo C. Độc quyền
B. Độc quyền nhóm D. Cạnh tranh độc quyền
9
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
67. Chi phí cơ hội của việc đi học không bao gồm:
A. Tiền đóng học phí C. Tiền chi cho sách vở và dụng cụ học tập
B. Tình phí D. Thu nhập bị mất khi đi học và nghiên cứu tài
liệu
69. Yếu tố nào sau đây làm tăng tiền lương lao động
A. Chính phủ tăng tiền lương tối thiểu C. Lực lượng lao động giảm sút
B. Cầu về hàng hóa và dịch vụ gia tăng D. Câu A, B và C đúng
70. Cân bằng dài hạn đối với một thị trường cạnh tranh hoàn hảo xảy ra khi
A. P = LAC = MC B. MR > LAC = MC C. P = MR < MC D. P > MC = LAC
71. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuân MR = MC không áp dụng trong cấu trúc thị trường:
A. Độc quyền C. Cạnh tranh độc quyền
B. Cạnh tranh hoàn hảo D. Độc quyền nhóm
72. Đường cầu của doanh nghiệp trong TT độc quyền nhóm là:
A. Đường dốc xuống rồi sau đó dốc lên C. Đường gấp khúc
B. Hoàn toàn co giản D. Đường hình sin
Phần B. Bài tập ( 5 điểm)
Bài 1. Thị trường độc quyền
Một công ty điện lực có hàm tổng chi phí TC = 500 + Q, độc quyền phân phối điện cho một địa
phương có 1.000 hộ gia đình, mỗi hộ có đường cầu về điện là Qd = 5 – P.
Đơn vị tính của Q là Kw, P là nghìn đồng
a. Nếu công ty điện lực muốn tối đa hóa lợi nhuận của mình thì phải định giá bán và cung ứng
bao nhiêu kw điện. Xác định phần lợi nhuận của công ty điện lực và khoản mất không (DWL)
do công ty điện lực gây ra.
b. Nếu chính phủ không muốn có khoản mất không (DWL) thì phải ấn định mức giá trần là bao
nhiêu? Khi đó, hãy tính lợi nhuận của công ty từ việc phân phối điện cho vùng này và thặng
dư tiêu dùng của địa phương đó.
c. Giả sử, chính phủ muốn điều tiết công ty điện lực này nhưng đảm bảo cho công ty không bị lỗ
do cung cấp điện cho vùng đó. Mức giá mà chính phủ nên ấn định phải là bao nhiêu? Tính
thặng dư của công ty độc quyền và DWL lúc này.
Giả sử công ty KTH được độc quyền thu phí qua cầu Nangsaigon. Cũng giả định việc thu phí qua cầu
được thực hiện tự động mà không có chi phí nào phát sinh. Chi phí lắp đặt và xây dựng hệ thổng thu
tiền tự động bằng 200 tỷ đồng.
Cầu của người dân về việc đi qua cầu được xác định như sau: P = 12 – 2Qd, trong đóP là chi phí tính
bằng ngàn đồng/1 lượt qua cầu, Qd là số lượt qua cầu trong ngày tính bằng 100 ngàn lượt/1 ngày.
a. Hãy vẽ đồ thị đường cầu của việc đi qua cầu Nangsaigon.
b. Xác định mức giá 1 lần qua cầu có lợi nhất cho công ty KTH?. Tại mức giá này độ co giãn
của cầu theo giá bằng bao nhiêu và cho biết ý nghĩa kinh tế của con số này. Lợi nhuận thu
được của doanh nghiệp trong 1 năm bằng bao nhiêu?
c. Tính giá mà người đi qua cầu phải trả và giá công ty KTH nhận được và sự thay đổi thặng dư
của các bên liên quan khi chính phủ đánh thuế 6 ngàn đồng một lượt qua cầu?.
Bài 3. Lý thuyết sản xuất và TT cạnh tranh hoàn hảo (2.5 điểm)
Hãng VVC Hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí như sau:
Chúc các bạn bình tĩnh, thi tốt và nghỉ hè vui vẻ, bổ ích!
11
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009