Professional Documents
Culture Documents
Kinh tế Vi mô - đề cuối kì 2016
Kinh tế Vi mô - đề cuối kì 2016
Đề 123 CT 07/2009
Câ A B C D Câ A B C D Câ A B C D Câ A B C D
u u u u
1 11 21 31
2 12 22 32
3 13 23 33
4 14 24 34
1
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
5 15 25 35
6 16 26 36
7 17 27 37
8 18 28 38
9 19 29 39
10 20 30 40
Phần A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) . Hãy tìm câu trả lời
đúng nhất
1. Khi xã hội lựa chọn vị trí của mình trên đường PPF, nó giải quyết các vấn đề sau đây, loại trừ:
A. Sản xuất như thế nào C. Ở đâu sản xuất đạt hiệu quả
B. Sản xuất cái gì D. Sản xuất cho ai
2. Kinh tế học là khoa học nghiên cứu:
A. Sự khan hiếm các nguồn lực trong C. Cách thức phân phối các hàng hóa
xã hội và dịch vụ cho các cá nhân khác nhau
trong xã hội
B. Nhu cầu của con người là vô hạn D. Cách thức sử dụng các nguồn lực
khan hiếm nhằm thỏa mãn nhu cầu
ngày càng tăng của con người
3. Nếu máy tính cá nhân là hàng hóa thông thường thì khi giá máy tính gia
tăng (ceteris paribus) sẽ gây ra:
A. Cầu máy tính cá nhân tăng C. Lượng cầu máy tính cá nhân tăng
B. Cầu máy tính cá nhân giảm D. Lượng cầu máy tính cá nhân giảm
4. Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
A. Phân phối thu nhập ở VN hiện nay C. Nền kinh tế VN đang phục hồi sau
rất bất bình đẳng khủng hoảng
B. Nếu chính phủ đánh thuế thì giá D. Hôm qua thị trường chứng khoán
của hàng hóa giảm VN có phiên tăng điểm
5. Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
A. Tỷ lệ Lạm phát ở VN năm 2009 là C. Năm 2009 nền Kinh tế VN đạt tốc
2
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
A. Một điểm trong môn toán cao cấp C. 8.5 điểm trong môn Vi mô
B. Hai điểm trong môn toán cao cấp D. 2.5 điểm trong môn vi mô
3
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
A. Giá hàng hoá vượt quá giá cân C. Lượng cầu lớn hơn lượng cung
bằng
B. Hàng hoá là thứ cấp D. Giá hàng hoá nhỏ hơn giá cân
bằng
12. Nếu trong một ngành có 1 công ty sản xuất một mặt hàng không có
sản phẩm thay thế gần gũi, có thể cho rằng cầu đối với sản phẩm của
doanh nghiệp này là:
A. Co giãn B. Ít co giãn C. Co giãn đơn vị D. Co giãn vô
cùng
13. Biết độ co giãn của cầu theo thu nhập của một mặt hàng X bằng 3, điều này có nghĩa là:
A. X là hàng hóa cao cấp và khi giá C. X là hàng hóa cao cấp và khi thu
tăng 1% thì lượng cầu về hàng hóa nhập tăng 1% thì lượng cầu về hàng
giảm 3 % hóa tăng 3%
B. X là hàng hóa thiết yếu và khi D. X là hàng hóa thứ cấp và khi thu
lượng cầu về hàng hóa tăng 1% thì nhập giảm 1% thì lượng cầu về hàng
giá giảm 3% hóa tăng 3%
14. Cặp hàng hoá bổ sung hoàn hảo cho nhau:
A. Bàn ủi và B. Quần C. Năm tờ 50 ngàn và 1 D. Giày trái và giày
la bàn và áo tờ 500 ngàn phải
4
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
15. Một doanh nghiệp hoạt động trong 1 thị trường cạnh tranh hoàn hảo
A. Không thể tăng doanh thu C. Có thể tăng lượng tiêu thụ, nhở đó tăng
bằng cách tăng giá lợi nhuận bằng cách giảm giá bán
B. Có thể tăng doanh thu bằng D. Có thể hạn giá bán để có lợi nhuận cao
cách tăng giá hơn đối thủ cạnh tranh
16. Nếu 1 công ty hoạt động trong 1 thị trượng cạnh tranh không hoàn hảo thì một sự gia tăng trong sản lượng
tiêu thụ sẽ:
A. Có thể làm tăng hay giảm tổng C. Luôn luôn làm giảm tổng doanh
doanh thu thu
B. Luôn luôn làm tăng tổng doanh D. Không tác động gì đến tổng doanh
thu thu
17. Khi chính phủ can thiệp vào thị trường sẽ gây ra:
A. Bóp méo hiệu quả của thị trường C. Thặng dư xã hội giảm
tự do
B. Thay đổi thặng dư của người tiêu D. Tất cả các điều trên
dùng, nhà sản xuất và các bên liên
quan
18. Chi phí nào trong các chi phí sau luôn luôn giảm khi sản lượng sản
xuất gia tăng
A. AC B. MC C. AFC D. AVC
19. Sản lượng tối đa mà một hãng có thể sản xuất với một phối hợp các
yếu tố đầu vào cho trước được xác định bởi:
A. Sản lượng biên của vốn và lao C. Hàm sản xuất
động
B. Hàm chi phí D. Nhu cầu của thị trường
20. Một doanh nghiệp có hàm tổng phí là TC =2 q 2 – 5q + 400. Sản lượng tối
ưu của doanh nghiệp là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
21. Nếu giá của X là 30 và giá của Y là 3, vậy chi phí cơ hội của hàng
hóa Y tính theo hàng hóa X là:
A. 10.0 B. – 10.0 C. 0.1 D. – 0.1
5
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
22. Đường tổng doanh thu của 1 doanh được biểu diễn như hình vẽ:
Doanh thu
Sản lượng
150 300
Giả định tất cả các loại chi phí của doanh nghiệp đều là những số dương., để tối đa hóa lợi nhuận
hay tối thiểu hóa thua lỗ, doanh nghiệp nên:
A. Sản xuất ít hơn 150 sản phẩm C. Sản xuất trong khoảng 150 đến
300 sản phẩm
B. Sản xuất đúng 150 sản phẩm D. Sản xuất 300 sản phẩm
23. Giá cả của một hàng hóa tăng lên khiến lượng cầu giảm đi, trong điều kiện các yểu tố khác không thay đổi
là do:
A. Chỉ riêng tác động thay thế C. Cả tác động thay thế và tác động
thu nhập
B. Chỉ riêng tác động thu nhập D. Sở thích của người tiêu dùng thay
đổi
24. Gỉa sử tại điểm phối hợp hiện tại với 9 đơn vị thực phẩm với 5 đơn vị
quần áo, hữu dụng biên của thực phẩm là 10, hữu dụng biên của quần áo là
15, giá mỗi đơn vị thực phẩm là 2, giá mỗi đơn vị quần áo là 4 Với mức thu
nhập không đổi, để tối đa hóa hữu dụng, người tiêu dùng sẽ:
A. Tăng tiêu dùng quần áo, giảm tiêu C. Tăng tiêu dùng cả hai hàng hóa
dùng thực phẩm
B. Tăng tiêu dùng thực phẩm, giảm D. Giữ nguyên số lượng hai hàng
tiêu dùng quần áo hóa tiêu dùng
6
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
25. Một sự can thiệp của chính phủ bằng công cụ thuế đánh vào hàng hóa
nội địa sẽ khiến cho:
A. Tổng lợi ích Xã hội tăng thêm vì C. Người tiêu dùng chịu thuế hoàn
thu được tiền thuế toàn nếu cầu hoàn toàn không co dãn
B. Người sản xuất chịu thuế nhiều D. Câu b và c đều đúng
hơn nếu cung co dãn ít hơn cầu
26. Nếu tổng chi phí biến đổi của việc sản xuất 200 đơn vị sản phẩm là
20000 VND và chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 201 là 210 VND
và tổng chi phí để sản xuất 21 đơn vị sản phẩm là 40005 VND, thì điều nào sau đây là
đúng:
A. Tổng chi phí cố định là 19597 C. Tổng chi phí biến đổi khi sản xuất
VND 21 sản phẩm là 20210 VND
B. Chi phí bình quân khi sản xuất D. Cả C và B đúng
201 đơn vị sản phẩm là 1905 VND
27. Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào tương ứng với mức sản lượng tối ưu
A. Chi phí cần thiết để thuê thêm một C. Sự thay đổi của tổng sản phẩm khi
đơn vị vốn có thêm 1 đơn vị vốn
B. Sự thay đổi của vốn khi sản xuất D. Sự thay đổi của tổng vốn khi sản
thêm một đơn vị sản phẩm xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
30. Điều nào sau đây không đúng với một doanh nghiệp trong thị trường
cạnh tranh hoàn hảo:
A. Đặt giá bằng chi phí biên nếu C. Ngưng sản xuất nếu lỗ nhiều hơn
muốn tối đa hóa lợi nhuận TFC
7
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
B. Đường cung trong ngắn hạn trùng D. Tiếp tục sản xuất trong ngắn hạn
với đường chi phí biên bắt đầu từ nếu giá thị trường bằng chi phí trung
điểm chi phí biến đổi trung bình đạt bình tối thiểu
cực tiểu
31. Đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo, các đặc điểm quan trọng nhất là:
A. Đường cầu nằm ngang trùng với C. Doanh nghiệp chấp nhận giá
đường giá
B. Doanh thu biên bằng giá D. Tất cả các đặc điểm trên
32. Một sản phẩm có giá bán khi chưa có thuế là 200 ngàn/1 SP. Nếu sau khi đánh thuế 10% lên giá mỗi đơn vị
sản phẩm, giá tăng lên 215 ngàn thì điều nào sau đây là đúng :
A. Nhà sản xuất chịu thuế 5 ngàn/sản C. Chỉ có người tiêu dùng chịu thuế
phẩm
B. Độ co dãn theo giá của cầu ít hơn D. Cả A và B đều đúng
cung
33. Hàm cung và cầu một sản phẩm có dạng: Q=P-20 và Q= -3/2P+60. Khi chính phủ đánh thuế vào sản
phẩm, làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 9 đơn vị. Như vậy, mức thuế mà chính phủ đánh vào mỗi sản phẩm
là:
A. 3 đơn vị tiền tệ C. 5 đơn vị tiền tệ
B. 4 đơn vị tiền tệ D. 10 đơn vị tiền tệ
34. Doanh nghiệp hoạt động trong ngành cạnh tranh độc quyền sẽ cạnh
tranh với nhau thông qua:
A. Bán ra các sản phẩm có thể thay thế C. Bán ra sản phẩm hoàn toàn
nhau một cách hoàn toàn không có sản phẩm nào có thể
thay thế được
B. Bán ra sản phẩm riêng biệt, nhưng có D. Tất cả các câu trên dều đúng
thể thay thế nhau
35. Đối với hàng hóa lâu bền (ví dụ như ti vi) thì:
A. Độ co giãn của cầu theo giá C. Độ co giãn của cầu theo giá trong ngắn
không đổi theo thời gian hạn nhỏ hơn trong dài hạn
B. Giá tăng doanh thu sẽ giảm D. Độ co giãn của cầu theo giá trong ngắn
hạn lớn hơn trong dài hạn
8
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
36. Nhân tố nào sau đây làm đường cung thay đổi:
A. Thu nhaäp cuûa ngöôøi tieâu C. Giaù saûn phaåm thay ñoåi
duøng thay đổi
B. Chính phuû ñieàu chænh D. Giaù caû haøng hoaù thay
chính saùch thueá theá taêng
37. Giaù traàn Chính phuû quy ñònh cho ngöôøi baùn laø :
A. Möùc giaù toái ña C. Giaù toái thieåu
B. Möùc giaù cao hôn giaù caân D. Caû a vaø c
baèng cuûa thò tröôøng
38. Thaëng dö cuûa nhaø saûn xuaát taêng leân khi Chính phuû can thieäp
vaøo thò tröôøng baèng chính saùch:
A. Trôï caáp C. Ñònh giaù traàn saûn phaåm
B. Ñònh giaù saøn saûn phaåm D. Caû a vaø c
39. Khi toång höõu duïng (TU) taêng thì höõu duïng bieân (MU):
A. AÂm vaø taêng daàn C. Döông vaø taêng daàn
B. AÂm vaø giaûm daàn D. Döông vaø giaûm daàn
40. Muïc tieâu doanh nghieäp ñònh giaù thoûa ñieàu kieän MR = 0 laø:
A. Toái ña hoùa lôïi nhuaän C. Toái ña hoùa doanh thu
B. Toái thieåu hoùa chi phí D. Toái ña hoùa thò phaàn
41. Nếu thu nhaäp của người tiêu dùng taêng trong khi giaù hàng hóa
khoâng ñoåi, khi ñoù đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:
A. Có độ dốc thay ñoåi C. Dòch chuyeån song song
sang phaûi
B. Dòch chuyeån veà phía goác D. Dòch chuyeån song song
toïa ñoä sang traùi
42. Trong ngắn hạn, đường cung của doanh nghiệp trong thị trường cạnh
tranh hoàn toàn là:
A. Đường MC (phần nằm trên điểm thấp C. Đường AVC (phía bên phải
9
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
B. Đường AC (phần nằm trên điểm thấp D. Đường nằm ngang bằng
nhất của đường AVC) với giá thị trường
43. Nếu hai hàng hóa thay thế nhau hoàn toàn, thì đường bàng quan của hai hàng hóa này là:
44. Sự chênh lệch giữa mức giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và mức
giá mà người tiêu dùng thực sự trả được gọi là:
A. Độ co giãn của cầu theo giá C. Tác động thay thế
B. Thặng dư của người tiêu D. Độ co giãn của cầu theo thu
dùng nhập
45. Xét hàm sản xuất Q = A L a K b. Nếu doanh nghiệp đang có hiệu suất
theo quy mô tăng, câu trả lời nào sau đây là đúng
A. a = 0,4 và b = 0,3 C. a = 0,59 và b = 0,69
B. a = 0,2 và b = 0,5 D. a = 0,6 và b = 0,4
46. Trong sản xuất, dài hạn là
A. Khoảng thời gian đủ để có C. Là khoảng thời gian trong đó tất
thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu cả yếu tố đầu vào đều cố định
vào
B. 50 năm D. 20 năm
47. Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có
hàm tổng chi phí TC = 20 + 0,2 q 2. Nếu giá thị trường P = 10 thì lợi nhuận
của doanh nghiệp bằng:
A. 145 C. – 20
B. 105 D. 0
48. Trong dài hạn, lợi nhuận của các doanh nghiệp trong thị trường cạnh
tranh hoàn toàn sẽ bằng không vì:
A. Hiệu suất theo quy mô không C. Thông tin hoàn hảo
đổi
10
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
50. Giả sử độ co giãn của cầu theo thu nhập đối với áo thun là 2. Điều
này có nghĩa là:
A. Nếu thu nhập tăng 10%, lượng cầu C. Nếu thu nhập tăng 10 %, lượng
áo thun sẽ tăng 20% cầu áo thun sẽ tăng 2%
B. Nếu thu nhập tăng 10%, lượng cầu D. Nếu thu nhập tăng 10%, lượng
cầu áo thun sẽ giảm 2 %
áo thun sẽ giảm 20%
51. Ñieàu naøo sau ñaây laø öu ñieåm cuûa thò tröôøng caïnh tranh ñoäc
quyeàn so vôùi thò tröôøng caïnh tranh hoaøn haûo:
A. Coù ít doanh nghieäp C. Qui moâ saûn xuaát nhoû
hôn qui moâ toái öu
B. Saûn phaåm laø khaùc bieät, D. Caû a, b vaø c
ña daïng
52. Quan sát thị trường một loại hàng hóa, ta thấy rằng giá và lượng bán
đều tăng. Điều này là do:
A. Cầu tăng, cung không đổi C. Cầu tăng, cung giảm
B. Cầu giảm, cung không đổi D. Cả A, B, C đều sai
53. Khi giaù saûn phaåm X taêng laøm cho caàu saûn phaåm Y giaûm:
A. X vaø Y laø 2 saûn phaåm C. X vaø Y laø 2 saûn phaåm khoâng
thay theá ñöôïc cho nhau coù moái quan heä vôùi nhau
B. X vaø Y laø 2 saûn phaåm D. Caû a, b, c ñeàu sai.
boå sung cho nhau
54. Thị trường độc quyền tự nhiên có đặc điểm:
A. Tự nhiên độc quyền C. Không có đường cung
11
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
60. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cầu về nước Giải khát Trà
xanh không độ
A. Giá của Trà Xanh Không độ C. Thu nhập của ngwòi tiêu dùng
B. Giá của Pepsi D. Thời tiết
B. tăng gấp đôi tất cả các yếu tố đầu D. Tăng tất cả các yếu tố đầu vào 2
vào từ một yếu tố cố định sẽ làm cho lần sẽ làm cho đầu ra tăng đúng gấp
đầu ra tăng ít hơn 2 lần đôi
63. Đẳng thức nào dưới đây chỉ ra sự tối đa hóa lợi ích (cân bằng tiêu
dùng) đối với hai hàng hóa X và Y:
A. MUX/X = MUY/Y C. MUX/PX = MUY/PY
B. MUX = MUY D. Không câu nào đúng
64. Điểm đóng cửa sản xuất là điểm thỏa mãn điều kiện:
A. Giá bằng chi phí biên C. AVC = MC
B. AFC = MC D. AC = MC
65. Nếu 1 hãng cung cấp hàng hóa cho toàn bộ thị trường thì cấu trúc thị
trường này là:
A. Cạnh tranh hoàn hảo C. Độc quyền
B. Độc quyền nhóm D. Cạnh tranh độc quyền
66. Chi phí cận biên bằng giá là qui tắc tối đa hóa lợi nhuận cho cấu trúc
thị trường nào sau đây:
A. Cạnh tranh hoàn hảo C. Độc quyền
B. Độc quyền nhóm D. Cạnh tranh độc quyền
67. Chi phí cơ hội của việc đi học không bao gồm:
13
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
69. Yếu tố nào sau đây làm tăng tiền lương lao động
A. Chính phủ tăng tiền lương tối C. Lực lượng lao động giảm sút
thiểu
B. Cầu về hàng hóa và dịch vụ gia D. Câu A, B và C đúng
tăng
70. Cân bằng dài hạn đối với một thị trường cạnh tranh hoàn hảo xảy ra khi
14
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
15
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009
Ca 1. Đề 123 CT 07/2009
Bài 3. Lý thuyết sản xuất và TT cạnh tranh hoàn hảo (2.5 điểm)
Hãng VVC Hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi
phí như sau:
Chúc các bạn bình tĩnh, thi tốt và nghỉ hè vui vẻ, bổ ích!
16
BM Kinh tế học, Khoa Kinh tế, ĐHQG TP.HCM
22.06.2009