Professional Documents
Culture Documents
Nhà của tôi Khoá học Viện Ngân hàng - Tài chính BM LTTC tiền tệ HK2-21-22-NHLT Lý thuyết tài chính tiền tệ 2 (221) - 06@ Bài kiểm tra giữa kỳ Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2
Nhà của tôi Khoá học Viện Ngân hàng - Tài chính BM LTTC tiền tệ HK2-21-22-NHLT Lý thuyết tài chính tiền tệ 2 (221) - 06@ Bài kiểm tra giữa kỳ Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2
#Hãy ở nhà! Chỉ ra đường khi thật cần thiết! Thực hành 5K! hạn chế tụ tập đông người, đứng cách nhau ít nhất 2m #Chung tay chống COVID-
19
/
Lý thuyết tài chính tiền tệ 2(221)_06@
/
Bài kiểm tra giữa kỳ
/
Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2
Câu hỏi 1
Sai
a. Lớn hơn 1 nếu dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức bằng 0%
b. Lớn hơn 1
c. Nhỏ hơn 1 nếu dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức bằng 0%
d. Nhỏ hơn 1
Câu hỏi 2
Đúng
Điều kiện ngang giá lãi suất được thể hiện qua biểu thức
a. iD=iF-(Eet+1-Et)/Et
F F
b. R =i -(Eet+1-Et)/Et
c. RF=iD+(Eet+1-Et)/Et
d. iF=iD-(Eet+1-Et)/Et
https://lms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=807937&cmid=315414 1/12
5/4/22, 10:29 PM Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 3
Đúng
Nếu GDP danh nghĩa năm 2001 là 9 nghìn tỷ đô la, và GDP thực tế năm 2001 giá là 6 nghìn tỷ đô la, chỉ số điều chỉnh GDP (GDPDeflator) là:
a. 7
b. 150
c. 100
d. 200
Câu hỏi 4
Đúng
Ngân hàng thanh toán quốc tế được thành lập vào năm
a. 1944
b. 1930
c. 1960
d. 1990
Câu hỏi 5
Đúng
Câu hỏi 6
Đúng
a. Động cơ dự phòng
b. Động cơ giao dịch
c. Động cơ đầu cơ
d. Cả 3 động cơ giao dịch, dự phòng và đầu cơ
https://lms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=807937&cmid=315414 2/12
5/4/22, 10:29 PM Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 7
Đúng
Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cơ sở sẽ thay đổi như thế nào khi NHTM tăng lượng dự trữ vượt mức?
a. Giảm
b. Không xác định được
c. Tăng
d. Không đổi
Câu hỏi 8
Đúng
Câu hỏi 9
Đúng
Nhận định : “Chỉ có các doanh nghiệp uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận được nguồn vốn từ thị trường chứng khoán”
a. Giải thích tại sao tài chính gián tiếp quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu hết các doanh nghiệp trong nền kinh tế
b. Có thể được giải thích bởi vấn đề rủi ro đạo đức
c. Có thể được giải thích bởi vấn đề sự lựa chọn đối nghịch
d. Có thể giải thích bởi quy định pháp luật cấm các doanh nghiệp nhỏ được phép huy động vốn trên thị trường chứng khoán
Câu hỏi 10
Đúng
Sự lựa chọn đối nghịch là một vấn đề liên quan tới các hợp đồng nợ và hợp đồng vốn cổ phần được tạo ra bởi:
a. Việc người đi vay thiếu các lựa chọn tốt để huy động vốn.
b. Việc người cho vay không có khả năng đòi hỏi vật thế chấp đủ lớn để bù đắp 100% thiệt hại khi người đi vay không trả được nợ.
c. Sự thiếu hụt tương đối ở thông tin của người cho vay về lợi nhuận và rủi ro tiềm năng của người đi vay trong các hoạt động đầu
tư của anh ta.
d. Việc người đi vay thiếu động lực trong việc tìm kiếm một khoản vay để tài trợ cho các hoạt động đầu tư có rủi ro cao.
https://lms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=807937&cmid=315414 3/12
5/4/22, 10:29 PM Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 11
Đúng
Yếu tố quan trọng nhất khi xác định cầu thanh khoản của một ngân hàng thương mại gồm:
Câu hỏi 12
Đúng
Quá trình quốc hữu hóa hoặc thành lập ngân hàng phát hành thuộc sở hữu nhà nước diễn ra trong giai đoạn nào?
Câu hỏi 13
Đúng
Câu hỏi 14
Đúng
Điều nào sau đây có thể dẫn tới chính sách tiền tệ lạm phát?
https://lms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=807937&cmid=315414 4/12
5/4/22, 10:29 PM Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 15
Đúng
Câu hỏi 16
Đúng
Trong giai đoạn 1870-1880, các nước trên thế giới chủ yếu xuất hiện hiện tượng
a. Thiểu phát
b. Lạm phát
c. Cả lạm phát và giảm phát
d. Giảm phát
Câu hỏi 17
Đúng
Trong các tài khoản sau, tài khoản nhạy cảm với lãi suất là
Câu hỏi 18
Đúng
Gia tăng lượng thông tin cho các nhà đầu tư giúp làm giảm thiểu các vấn đề về _____ và _____ trên thị trường tài chính.
https://lms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=807937&cmid=315414 5/12
5/4/22, 10:29 PM Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 19
Đúng
a. Các NHTM nhiều tài sản loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những nguồn vốn loại nhạy cảm về lãi suất có thể trao đổi các dòng
tiền thanh toán với NHTM có nhiều nguồn vốn loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những tài sản loại nhạy cảm về lãi suất
b. Các NHTM nhiều tài sản loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những nguồn vốn loại nhạy cảm về lãi suất có thể trao đổi tài sản với
NHTM có nhiều nguồn vốn loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những tài sản loại nhạy cảm về lãi suất
c. Các NHTM nhiều tài sản loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những nguồn vốn loại nhạy cảm về lãi suất có thể trao đổi tài sản hoặc
nguồn vốn với NHTM có nhiều nguồn vốn loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những tài sản loại nhạy cảm về lãi suất
d. Các NHTM nhiều tài sản loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những nguồn vốn loại nhạy cảm về lãi suất có thể trao đổi nguồn vốn
với NHTM có nhiều nguồn vốn loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những tài sản loại nhạy cảm về lãi suất
Câu hỏi 20
Đúng
a. iD=iF-(Eet+1-Et)/Et
b. RF=iD+(Eet+1-Et)/Et
c. RF=iF-(Eet+1-Et)/Et
d. iF=iD+(Eet+1-Et)/Et
Câu hỏi 21
Đúng
Giả sử các yếu tố khác không đổi, tại Việt Nam, khi hạn ngạch nhập khẩu hàng Thái Lan giảm xuống thì
a. Đường Rf dịch phải và giá trị đồng Việt Nam giảm so với đồngBath của Thái
b. Đường Rf dịch trái và giá trị đồng Việt Nam tăng so với đồngBath của Thái
c. Đường Rf dịch phải và giá trị đồng Việt Nam tăng so với đồngBath của Thái
d. Đường Rf dịch trái và giá trị đồng Việt Nam giảm so với đồngBath của Thái
https://lms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=807937&cmid=315414 6/12
5/4/22, 10:29 PM Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 22
Đúng
Ngân hàng TNHH một thành viên ĐạiDương không huy động vốn bằng hình thức nào sau đây?
Câu hỏi 23
Đúng
Nguồn tài trợ vốn cho hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu từ
Câu hỏi 24
Đúng
Chính sách tiền tệ mở rộng làm tăng xuất khẩu ròng bằng cách_________ và__________giá trị của đồng nội tệ
Câu hỏi 25
Đúng
Khi tỷ giá giao dịch giữa đồng Việt Nam và Đô la Mỹ thay đổi từ 22.000 VND đổi 1 USD thành 23.000 VND đổi 1 USD, điều này nghĩa là:
https://lms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=807937&cmid=315414 7/12
5/4/22, 10:29 PM Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 26
Đúng
Các ngân hàng thương mại nhất thiết phải có tỷ lệ dự trữ vượt quá ở mức:
a. tuỳ theo các điều kiện kinh doanh từng ngân hàng.
b. 40% trên tổng nguồn vốn.
c. 8% trên tổng tài sản.
d. 10% trên tổng nguồn vốn.
Câu hỏi 27
Đúng
Nếu lượng tiền cung ứng là $500 và thu nhập thực tế là $4000, tốc độ lưu chuyển của tiền là
a. 20
b. 1/8
c. 8
d. 1/20
Câu hỏi 28
Đúng
Nguồn vốn chủ yếu của một ngân hàng thương mại là:
a. Thương phiếu
b. Cho vay mua bất động sản
c. Các khoản tiền gửi
d. Trái phiếu
Câu hỏi 29
Đúng
Khoản mục nằm trong tài sản có trong bảng cân đối tiền tệ của NHTW là
https://lms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=807937&cmid=315414 8/12
5/4/22, 10:29 PM Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 30
Đúng
Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW mua trái phiếu do chính phủ phát hành?
a. Giảm
b. Không xác định được
c. Không đổi
d. Tăng
Câu hỏi 31
Đúng
Trong những mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là đúng khi nói về cơ chế truyền dẫn của chính sách tiền tệ
a. CSTT thắt chặt khiến cho chi phí trả lãi vay giảm xuống, làm tăng luồng tiền mặt ròng, giảm khả năng tài chính của khách hàng vay
vốn
b. Tỷ giá chỉ tác động đến tổng cầu mà không tác động đến tổng cung
c. CSTT thắt chặt khiến cho chi phí trả lãi vay tăng lên, làm giảm luồng tiền mặt ròng, giảm khả năng tài chính của khách hàng vay
vốn
d. Ở những quốc gia có chế độ tỷ giá cố định, chính sách tiền tệ không thể tác động tới tỷ giá thực thông qua giá cả trong nước
Câu hỏi 32
Đúng
Giả sử các yếu tố khác không đổi, tại Việt Nam, khi thuế nhập khẩu hàng Châu Âu giảm thì
a. Đường Rf dịch trái và giá trị đồng Việt Nam giảm so với đồng EUR
b. Đường Rf dịch phải và giá trị đồng Việt Nam giảm so với đồng EUR
c. Đường Rf dịch phải và giá trị đồng Việt Nam tăng so với đồng EUR
d. Đường Rf dịch trái và giá trị đồng Việt Nam tăng so với đồng EUR
Câu hỏi 33
Đúng
Lý thuyết về thông tin không cân xứng khi xây dựng lý thuyết về “vấn đề quả chanh” là nghiên cứu của
a. George Akerlof
b. John M. Keynes
c. Irving Fisher
d. George Soros
https://lms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=807937&cmid=315414 9/12
5/4/22, 10:29 PM Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 34
Đúng
Trong những mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là KHÔNG đúng khi nói về cơ chế truyền dẫn của chính sách tiền tệ
a. Tổng cầu có thể tăng lên khi đồng nội tệ lên giá
b. Tỷ giá không chỉ tác động đến tổng cầu mà còn có thể tác động đến tổng cung
c. Kênh tỷ giá là một trong những kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế
d. Tổng cung có thể tăng lên khi đồng nội tệ lên giá
Câu hỏi 35
Đúng
Câu hỏi 36
Đúng
Câu hỏi 37
Đúng
Nếu như hội đồng tư vấn chính sách tiền tệ quốc gia và NHTW quyết định đưa tờ tiền 1.000.000 VNĐ (một triệu đồng) vào lưu thông để thay
thế hoàn toàn tiền mệnh giá thấp (1.000đ, 500đ, 200đ, 100đ) điều này sẽ khiến cung tiền:
https://lms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=807937&cmid=315414 10/12
5/4/22, 10:29 PM Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 38
Đúng
Trong lý thuyết về cầu tiền của Friedman, của cải có thể nắm giữ dưới mấy dạng:
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5
Câu hỏi 39
Đúng
Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn người cho vay về lợi nhuận và rủi ro tiềm năng của một dự án đầu tư. Sự khác nhau về mặt
thông tin này được gọi là:
Câu hỏi 40
Đúng
Chuyển tới...
https://lms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=807937&cmid=315414 11/12
5/4/22, 10:29 PM Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Xem lại lần làm thử
Hệ thống LMS/LCMS cho Blended learning tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân
INFO
CONTACT US
207 Giải phóng
Phone : +84 36280280
E-mail : ask-cait@neu.edu.vn
GET SOCIAL
https://lms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=807937&cmid=315414 12/12