You are on page 1of 7

Vấn đề khan hiếm tồn tại a.

Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy


b. Hiện tại nhưng sẽ bị loại bỏ với tăng
trưởng kinh tế
c. Trong tất cả các nền kinh tế
d. Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành
vi
e. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có a. Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
b. Nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu
c. Không có mối quan hệ với các nền kinh tế
khác
d. Không có mối liên hệ giữa chính phủ và
hộ gia đình
e. Việc chính phủ kiểm soát chặt chẽ nền
kinh tế
Chi phí cơ hội của một người đi xem phim a. Việc sử dụng tốt nhất 120.000 đồng của
mất 120.000 đồng là người đó vào việc khác
b. Giá trị 120.000 đồng tiền vé xem phim
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và
120000 đồng của người đó
d. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời
gian xem phim vào việc khác
Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố a. Về bản chất hiện tượng
b. Không là tuyên bố nào ở trên
c. Các dự báo của mô hình
d. Các giả định của mô hình kinh tế
e. Cần phải như thế nào
Điều nào sau đây không được tính vào chi a. Học phí
phí cơ hội của việc đi học là: b. Tiền mua sách
c. Tiền ăn uống
d. Tiền thuê nhà
Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất a. Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt
10.000 đồng là tóc
b. Giá trị thời gian cắt tóc của người thợ
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và
10000 đồng của người đó
d. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt
tóc vào việc khác
e. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của
người đó vào việc khác
Tuyên bố thực chứng là a. Có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các
quan sát và cách xác định
b. Luôn luôn đúng
c. Về điều cần phải có
d. Về đó là cái gì
Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi a. Không so sánh được với giá trị của xem
tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim phim
thì giá trị của việc chơi tennis là b. Bằng không
c. Bằng giá trị của xem phim
d. Lớn hơn giá trị của xem phim
e. Là chi phí cơ hội của việc xem phim
Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi a. Tất cả các điều trên
b. So sánh sự mô tả của mô hình với thực tế
c. Hội các nhà kinh tế
d. Xem xét tính thực tế của các giả định của
mô hình
e. So sánh các dự đoán của mô hình với thực
tế
Điều nào dưới đây không được coi là bộ a. Học phí
phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại b. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu
học không đi học
c. Chi phí ăn uống
d. Chi phí mua sách
e. Tất cả điều trên
Hạn hán có thể sẽ a. Gây ra sự vân động dọc theo đường cung
lúa gạo tới mức giá cao hơn.
b. Làm giảm giá hàng hoá thay thế cho lúa
gạo.
c. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch
chuyển lên trên sang bên trái.
d. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao
hơn.
e. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối a. Cung và cầu một hàng hóa
với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường b. Giá trên tất cả thị trường đồng thời
c. Không điều nào đúng
d. Cung một hàng hóa
e. Cầu một hàng hóa
Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P Chọn một câu trả lời:
= 15 + Q, giá và lượng cân bằng sẽ là: a. P = 35, Q = 25
b. P = 35, Q = 10
c. P = 20, Q = 25
d. P = 35, Q = 50
Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng a. Không câu nào đúng.
bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi b. Cầu với táo giảm xuống
giá cam tăng lên c. Cầu với cam giảm xuống
d. Cầu với táo tăng lên
e. Giá táo giảm xuống
Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch a. A và B là hàng hoá thay thế trong sản
chuyển của đường cầu đối với hàng hoá B về xuất.
phía bên trái thì: b. B là hàng hoá bình thường.
c. A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu
dùng.
d. B là hàng hoá cấp thấp
e. A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu
dùng
Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P a. 1250
= 15 + Q, doanh thu tại giá và lượng cân b. 1500
bằng là c. 2250
d. 1750
Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 a. Doanh thu đạt cực đại
thì tăng giá sẽ làm: b. Doanh thu không đổi
c. Doanh thu tăng
d. Doanh thu giảm
Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể a. Làm tăng chi phí sản xuất lúa
b. Làm tăng cầu đối với lúa
c. Làm giảm cung đối với lúa
d. Làm giảm cầu đối với lúa
e. Làm tăng cung đối với lúa
Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua a. Thu nhập của người tiêu dùng.
phụ thuộc vào b. Tất cả các điều trên.
c. Giá của hàng hoá thay thế.
d. Thị hiếu của người tiêu dùng.
e. Giá của hàng hoá đó.
Cho hàm cầu: P = 100 - 4Q, và hàm cung là: a. P = 60, Q = 10
P = 40 + 2Q, giá và lượng cân bằng sẽ là: b. P = 40, Q = 6
c. P = 10, Q = 6
d. Không câu nào đúng
e. P = 20, Q = 20
Giá thay đổi sẽ gây ra a. Ảnh hưởng làm tăng lợi ích cận biên
b. Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu
dùng
c. Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích
d. Không câu nào đúng
e. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu
nhập
Tổng lợi ích bằng a. Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuói
cùng
b. Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá
thị trường
c. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng
hóa được tiêu dùng
d. Không câu nào đúng
e. Độ dốc của đường chi phí cận biên
Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hoá giữ a. Độ dốc đường ngân sách tăng lên
nguyên thì b. Đường ngân sách xoay quanh trục X.
c. Độ dốc đường ngân sách không đổi.
d. Độ dốc đường ngân sách giảm đi.
e. Đường ngân sách xoay quanh trục Y
Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn a. Thu nhập của họ.
bởi b. Số lượng người tiêu dùng
c. Thu nhập và giá cả hàng hóa tiêu dùng
d. Thị hiếu của họ
Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập a. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
tăng b. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
c. Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó
d. Tất cả đều đúng.
e. Lượng cầu giảm
Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển a. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.
đường cầu đối với thịt bò b. Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên.
c. Giá thịt bò giảm xuống.
d. Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho
sản phẩm của họ.
e. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên

Cung hàng hoá thay đổi khi: a. Công nghệ sản xuất thay đổi.
b. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới.
c. Không phải điều nào ở trên.
d. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
e. Cầu hàng hoá thay đổi.
Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm: a. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
b. Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó
c. Lượng cầu giảm
d. Đường cầu dịch chuyển sang trái
Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng a. Doanh thu đạt cực đại
giá sẽ làm: b. Doanh thu không đổi
c. Doanh thu tăng
d. Doanh thu giảm
Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự a. MU1/P1 = MU2/P2
lựa chọn sản lượng Q1 và Q2 của hai hàng b. MU1/Q1 = MU2/Q2
hóa là c. Không câu nào đúng
d. MU1 = MU2
e. P1 = P2
Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người a. Không câu nào đúng.
tiêu dùng là b. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia
cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau.
c. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa nhân
với giá của nó phải bằng nhau.
d. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải là
vô cùng.
e. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải
bằng không
Trong phân tích đường bàng quan của người a. Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng
tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng
tiêu dùng hàng hóa Y phải bớt đi để giữ
nguyên độ thỏa dụng.
b. Tất cả các điểm trên đường bàng quan có
cùng độ thỏa dụng như nhau.
c. Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết
hợp khác nhau của hai hàng hóa.
d. Đường bảng quan cắt nhau sẽ xác định
được trạng thái tối ưu
Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo a. Không câu nào đúng
b. Đường bàng quan có dạng chữ L
c. Đường bàng quan là đường thẳng có độ
dốc không thay đổi
d. Đường bàng quan là đường cong
e. Đường bằng quan là đường thẳng đứng
Đường bàng quan không có tính chất nào a. Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì
sau đây lợi ích càng cao
b. Các điểm nằm trên cùng 1 đường bàng
quan sẽ có lợi ích như nhau
c. Các đường bàng quan không cắt nhau
d. Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì
lợi ích càng thấp
Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hoàn hảo có a. Tổng chi phí
thể chịu trong cân bằng dài hạn là b. Không điều nào đúng
c. Chi phí biến đổi bình quân
d. Tổng chi phí biến đổi
e. Không
Nhận định nào sau đây không đúng đối với a. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu khi nó
một hãng cạnh tranh hoàn hảo: cắt chi phí cận biện
b. Cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận
khi tổng doanh thu tối đa
c. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn
chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
d. Tổng chi phí bình quân tối thiểu khi nó cắt
chi phí cận biện
Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng a. Cung giảm
và sản lượng cân bẳng b. Cung tăng
c. Cầu tăng.
d. Cầu giảm
Doanh nghiệp độc quyền bị đánh thuế sản a. Chi phí tăng t đơn vị
phẩm là t đơn vị thì b. Doanh thu cận biên bằng 0
c. Lợi nhuận giảm t đơn vị
d. Chi phí cận biên tăng t đơn vị
Điều nào dưới đây chỉ đúng với cạnh tranh a. Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có
hoàn hảo MR=MC
b. Khó xâm nhập và rút khỏi thị trường
c. Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài
hạn
d. Sản phẩm đồng nhất
Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để a. Chi phí tối thiểu
tối đa hóa lợi nhuận khi b. Doanh thu cận biên dương
c. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
d. Lợi nhuận tối đa
Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng a. ATC>MC
cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận b. AR>AVC
kinh tế c. MR>ATC
d. ATC>AR
e. MR>AVC
Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo a. Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất
b. Không điều nào đúng
c. Sản lượng gần bằng sản lượng cạnh tranh
d. Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất
e. Sản lượng sẽ nhỏ nhất
Mức sản lượng làm tối đa hoá tổng doanh a. Tất cả các câu trên đều đúng
thu của một hãng độc quyền: b. MR = MC
c. MR > 0
d. MR = 0
e. MR < 0
Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối a. Bản quyền
với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường b. Tính kinh tế của quy mô
c. Bằng phát minh
d. Tất cả các điều trên

You might also like