Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem
Trac Nghiem
Cung hàng hoá thay đổi khi: a. Công nghệ sản xuất thay đổi.
b. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới.
c. Không phải điều nào ở trên.
d. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
e. Cầu hàng hoá thay đổi.
Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm: a. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
b. Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó
c. Lượng cầu giảm
d. Đường cầu dịch chuyển sang trái
Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng a. Doanh thu đạt cực đại
giá sẽ làm: b. Doanh thu không đổi
c. Doanh thu tăng
d. Doanh thu giảm
Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự a. MU1/P1 = MU2/P2
lựa chọn sản lượng Q1 và Q2 của hai hàng b. MU1/Q1 = MU2/Q2
hóa là c. Không câu nào đúng
d. MU1 = MU2
e. P1 = P2
Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người a. Không câu nào đúng.
tiêu dùng là b. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia
cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau.
c. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa nhân
với giá của nó phải bằng nhau.
d. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải là
vô cùng.
e. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải
bằng không
Trong phân tích đường bàng quan của người a. Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng
tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng
tiêu dùng hàng hóa Y phải bớt đi để giữ
nguyên độ thỏa dụng.
b. Tất cả các điểm trên đường bàng quan có
cùng độ thỏa dụng như nhau.
c. Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết
hợp khác nhau của hai hàng hóa.
d. Đường bảng quan cắt nhau sẽ xác định
được trạng thái tối ưu
Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo a. Không câu nào đúng
b. Đường bàng quan có dạng chữ L
c. Đường bàng quan là đường thẳng có độ
dốc không thay đổi
d. Đường bàng quan là đường cong
e. Đường bằng quan là đường thẳng đứng
Đường bàng quan không có tính chất nào a. Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì
sau đây lợi ích càng cao
b. Các điểm nằm trên cùng 1 đường bàng
quan sẽ có lợi ích như nhau
c. Các đường bàng quan không cắt nhau
d. Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì
lợi ích càng thấp
Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hoàn hảo có a. Tổng chi phí
thể chịu trong cân bằng dài hạn là b. Không điều nào đúng
c. Chi phí biến đổi bình quân
d. Tổng chi phí biến đổi
e. Không
Nhận định nào sau đây không đúng đối với a. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu khi nó
một hãng cạnh tranh hoàn hảo: cắt chi phí cận biện
b. Cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận
khi tổng doanh thu tối đa
c. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn
chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
d. Tổng chi phí bình quân tối thiểu khi nó cắt
chi phí cận biện
Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng a. Cung giảm
và sản lượng cân bẳng b. Cung tăng
c. Cầu tăng.
d. Cầu giảm
Doanh nghiệp độc quyền bị đánh thuế sản a. Chi phí tăng t đơn vị
phẩm là t đơn vị thì b. Doanh thu cận biên bằng 0
c. Lợi nhuận giảm t đơn vị
d. Chi phí cận biên tăng t đơn vị
Điều nào dưới đây chỉ đúng với cạnh tranh a. Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có
hoàn hảo MR=MC
b. Khó xâm nhập và rút khỏi thị trường
c. Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài
hạn
d. Sản phẩm đồng nhất
Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để a. Chi phí tối thiểu
tối đa hóa lợi nhuận khi b. Doanh thu cận biên dương
c. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
d. Lợi nhuận tối đa
Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng a. ATC>MC
cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận b. AR>AVC
kinh tế c. MR>ATC
d. ATC>AR
e. MR>AVC
Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo a. Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất
b. Không điều nào đúng
c. Sản lượng gần bằng sản lượng cạnh tranh
d. Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất
e. Sản lượng sẽ nhỏ nhất
Mức sản lượng làm tối đa hoá tổng doanh a. Tất cả các câu trên đều đúng
thu của một hãng độc quyền: b. MR = MC
c. MR > 0
d. MR = 0
e. MR < 0
Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối a. Bản quyền
với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường b. Tính kinh tế của quy mô
c. Bằng phát minh
d. Tất cả các điều trên