Professional Documents
Culture Documents
(123doc) - Kinh-Te-Vi-Mo-Bai-Tap-Trac-Nghiem
(123doc) - Kinh-Te-Vi-Mo-Bai-Tap-Trac-Nghiem
vn
Bài tập Trắc nghiệm
2
Tìm thêm tài liệu tại aaaclass.edu.vn
a. Cầu về hàng hóa X ít co giãn khi giá X lớn a. |EDP| < 1
hơn 5000 VND và co giãn khi gía X nhỏ hơn b. |EDP| > 1
5000 VND c. |EDP| = 1
b. Cầu về hàng hóa co giãn khi giá X lớn hơn d. Không câu nào đúng
5000 VND và ít co giãn khi gía X nhỏ hơn 33. Người tiêu dùng sẽ phải chịu phần lớn hơn
5000 VND trong thuế khi
c. Cầu về hàng hóa X co giãn khi giá X lớn hơn a. Cầu co giãn hơn cung
5000 VND hoặc nhỏ hơn 5000 VND b. Cầu co giãn ít hơn cung
d. Không nhận định nào đúng c. Cầu không co giãn
27. Cầu hàng hóa x cho bởi phương trình QDx= d. Cầu co giãn hoàn toàn
18-0,5Px+1,7Py-0,2Pz+1 trong đó Y, Z là 34. Nhân tố ảnh hưởng tới giá trị hệ số co giãn
hàng hóa liên quan đến hàng hóa X, I là thu của cả cung và cầu theo giá là
nhập của người tiêu dùng. Nhận định nào a. Sự dễ dàng thay thế giữa các hàng hóa
dưới đây đúng b. Điều kiện về công nghệ sản xuất
a. X là hàng hóa thứ cấp, Y là hàng hóa bổ sung c. Tỷ lệ thu nhập chi cho hàng hóa đang xét
cho X, Z là hàng hóa thay thế cho X d. Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi
b. X là hàng hóa thông thường, Y là hàng hóa 35. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến hệ số co
bổ sung cho X, Z là hàng hóa thay thế cho X giãn của cầu theo giá
c. X là hàng hóa thứ cấp, Y là hàng hóa thay thế a. Số lượng người mua
cho X, Z là hàng hóa thay thế cho X b. Khoảng thời gian từ khi giá thay đổi
d. X là hàng hóa thứ cấp, Y là hàng hó thay thế c. Sự sẵn có của hàng hóa thay thế
cho X, Z là hàng hóa bổ sung cho X d. Tỷ trọng của việc chi tiêu trog tổng thu nhập
28. Nếu giá tăng 3% làm doanh thu tăng 6% thì 36. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là 0,2
hệ số co giãn cầu theo giá nhận giá trị nghĩa là
a. | EDP| = 2 a. Lượng cầu tăng 10% làm thu nhập tăng 0,2%
b. | EDP| = 1 và đây là hàng hóa thông thường
c. | EDP| < 1 b. Lượng cầu tăng 1% làm thu nhập giảm 2% và
d. | EDP| > 1 đây là hàng hóa thứ cấp
29. Nếu toàn bộ gánh nặng thuế chuyển hết sang c. Thu nhập tăng 10% làm lượng cầu tăng 2%
người tiêu dùng có thể kết luận rằng và đây là hàng hóa thứ cấp
a. Cầu hoàn toàn co giãn d. Thu nhập tăng 1% làm lượng cầu giảm 2% và
b. Cầu hoàn toàn không co giãn đây là hàng hóa xa xỉ
c. Cầu co giãn hơn cung 37. Tổng doanh thu của người bán thay đổi thế
d. Cầu co giãn ít hơn cung nào dọc theo đường cầu tuyến tính về sản
30. Hệ số co giãn theo thu nhập cua hàng hóa X phẩm
là âm và hệ số co giãn chéo giữa hàn hóa X a. Tăng dần
và hàng hóa Y là dương. Vậy X là b. Giảm dần
a. HH thông thường và là HH thay thế cho Y c. Ban đầu tăng, sau đó giảm
b. Hàng hóa thứ cấp và là HH thay thế cho Y d. Không bị ảnh hưởng bởi cầu
c. HH thông thường và là HH bổ sung cho Y 38. Nếu chính phủ đặt sàn giá ràng buộc và
d. HH thứ cấp và là HH bổ sung cho Y không thu mua lượng dư thừa thì so với trạng
e. Không đáp án nào đúng thái cân bằng ban đầu hệ số co giãn ( xét về
31. Nếu cầu về hàng hóa của hãng là ít co giãn, giá trị tuyệt đối ) của cầu theo giá sẽ
hãng muốn tăng tổng doanh thu thì hãng cần a. Tăng lên
a. Tăng giá b. Giảm đi
b. Giảm giá c. Không đổi
c. Giữ nguyên giá d. Chưa đủ thông tin để kết luận
d. Không đáp án nào đúng 39. Hàng hóa A có co giãn của cầu theo giá bằng
32. Tỷ trọng của việc chi tiêu cho HH trong tổng -4 và co giãn cuẩ cung theo giá bằng 6. Nếu
thu nhập là lớn thì hàng hóa đang xét có nhà nước đánh thuế 10 (nghìn đồng/ đvsp) thì
3
Tìm thêm tài liệu tại aaaclass.edu.vn
giá mà người mua phải trả cho hàng hóa A sẽ Chương 2: Lý thuyết hành vi người
tăng thêm tiêu dùng
a. 3 (nghìn đồng/đvsp)
b. 4 (nghìn đồng /đvsp) 45. Hệ số MRS giảm dần trong trường hợp tổng
c. 6(nghìn đồng /đvsp) quát do
d. 7(nghìn đồng /đvsp) a. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần
40. Hệ số co giãn theo thu nhập của hàng hóa X b. Người tiêu dùng tăng tiêu dùng hàng hóa X,
là âm và hệ số co giãn chéo giữa hàng hóa X giảm tiêu dùng HH Y
và hàng hóa Y là dương. Vậy X là c. Hàng hóa X trở nên dắt hơn
a. Hàng hóa thông thường và là hàng hóa thay d. Không câu nào đúng
thế cho hàng hóa Y 46. Long tiêu dùng 2 hàng hóa bia và lạc, đường
b. Hàng hóa thứ cấp và là hàng hóa thay thế cho bàng quan của long cong lồi so với gốc tọa
hàng hóa Y độ. Nếu long bàng quan giữa hai bó hàng hóa
c. Hàng hóa thứ cấp và là hàng hóa bổ sung cho (2,6) và (6,2) thì long sẽ
hàng hóa Y a. Thích bó (4,4) hơn bó (6,2)
d. Hàng hóa thứ cấp và là hàng hóa bổ sung cho b. Bàng quan giữa bó (4,4) và bó (6,2)
hàng hóa Y c. Thích bó (6,2) hơn bó (4,4)
e. Không đáp án nào đúng d. Thích bó (2,6) hơn bó (4,4)
41. Nếu cung hoàn hoàn không co giãn, việc 47. Đường lợi ích cận biên MU
chính phủ đánh thuế vào người tiêu dùng sẽ a. Là dường doanh thu cận biên
dẫn tới b. Là đường doanh thu bình quân
a. Giá và sản lượng tăng c. Thể hiện quy luật năng suất cận biên giảm
b. Giá tăng và sản lượng không đổi dần
c. Giá giảm, sản lượng không đổi d. Giải thích vì sao đường cầu dốc xuống
d. Giá không đổi, sản lượng giảm 48. Với một đường ngân sách cho trước,điểm
42. Co giãn của cung trong dài hạn lớn hơn co tiêu dùng tối ưu
giãn của cung trong ngắn hạn vì a. Không phải là tiếp điểm giữa đường bàng
a. Trong dài hạn, hãng có thể điều chỉnh quy mô quan và đường ngân sách
nhà xưởng b. Thể hiện mức lợi ích lớn nhất mà người tiêu
b. Trong dài hạn, người tiêu dùng có thể thay dùng có thể đạt được
đổi thói quen c. Là hai điểm đường ngân sách cắt hai trục tọa
c. Trong dài hạn, các hãng có thể gia nhập hoặc độ
rời bỏ nghành 49. Nếu hàm lợi ích có dạng U = (XY) ½ tỷ lệ
d. Trong dài hạn, việc thay đổi các yếu tố sản thay thế cận biên bằng
xuất dễ dàng hơn a. Tỷ số giữa hai hàng hóa
e. Cả c và d b. Lượng hàng hóa X chia cho lượng hàng hóa
43. Hệ số co giãn nào dưới đây nói lên sự vận Y
động dọc đường cầu chứ không phải sự thay c. Lượng hàng hóa Y cho cho lượng hàng hóa
đổi đường cầu X
a. ESP d. Hằng số
b. EDP 50. Một sự thay đổi của giá sẽ gây ra
c. EDI a. Ảnh hưởng thay đổi ích lợi cận biên
d. EDPy b. Ảnh hưởng thay đổi tổng lợi ích
44. Hệ số co giãn của cầu theo giá bằng -0,2 có c. Ảnh hưởng thay thế
nghĩa là d. Ảnh hưởng thu nhập
a. Lượng cầu tăng 10% làm giá giảm 2% e. Cả đáp án c và d
b. Lượng cầu tăng 1% làm giá giảm 2% 51. Một người tiêu dùng hợp lý sẽ tiếp tục mua
c. Giá tăng 10% làm lượng cầu giảm 2% một hàng hóa khi
d. Giá tăng 1% làm lượng cầu giảm 2% a. Thặng dư tiêu dùng của anh ta bằng 0
b. Thặng dư tiêu dùng của anh ta lớn hơn 0
4
Tìm thêm tài liệu tại aaaclass.edu.vn
c. Thặng dư tiêu dùng của anh ta lớn hơn tổng c. Cả a và b
ích lợi d. Cần có thêm thông tin mới kết luận được
d. Thặng dư tiêu dùng của anh ta nhỏ hơn ích 59. Ảnh hưởng thay thế của sự thay đổi giá là
lợi cận biên a. Phần thay đổi trong lượng tiêu dùng do sự
52. Hai hàng há bổ sung hoàn hảo có đường bàng thay đổi của giá
quan b. Phần thay đổi trong lượng tiêu dùng do có sự
a. Tuyến tính thay đổi giá tương đối gây ra với điều kiện
b. Cong lồi về phía gốc tọa độ thu nhập thực tế không đổi
c. Hình chữ l c. Phần thay đổi trong lượng tiêu dùng do có sự
d. Cong lõm về phía gốc tọa độ thay đổi giá tuyệt đối gây ra với điều kiện thu
53. Tổng lợi ích nhập thực tế không đổi
a. Giảm khi ích lợi cận biên tăng d. Không đáp án đúng
b. Giảm khi ích lợi cận biên dương 60. Phát hiện nào sau đây vi phạm tiền đề về sở
c. Tăng khi lợi ích cận biên dương thích của người tiêu dùng
d. Tăng khi ích lợi cận biên âm a. Tôi thích uống bia Đức nhât trong các loại bia
e. Không đáp án nào đúng b. Tôi không biết mình thích bia Đức hay bia
54. Khi giá của các hàng hóa tăng lên gấp đôi và Tiệp
thu nhập của người tiêu dùng cũng tăng gấp c. Tôi thích ba loại bia: Đức, Hà Nội và Tiệp.
đôi thì Tôi thích bia Tiệp hon bia Hà Nội nhưng tối
a. Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyên thích bia Đức nhất
b. Độ dốc của đường ngân sách tăng lên d. Càng nhiều bia cho sinh nhật tôi thì càng tốt
c. Độ dốc của đường ngân sách giảm xuống 61. Nhân tố khác không đổi, đường ngân sách
d. Đường ngân sách dịch chuyển dịch chuyển
55. Nếu thu nhập và giá hàng hóa y tăng lên 3 a. Khi thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
lần, giá hàng hóa X không đổi thì b. Chỉ khi giá của hai hàng hóa cùng tăng hoặc
a. Đường ngân sách sẽ quay vào trong cùng giảm
b. Đường ngân sách quay ra trường c. Khi sở thích của người tiêu dùng giảm đi
c. Đường ngân sách dịch chuyển vào trong d. Không câu nào đúng
d. Đường ngân sách dịch chuyển ra ngoài 62. Ảnh hưởng thu nhập của sự thay đổi giá là
56. Hàng hóa X được khuyến mãi tặng đêm 5 đơn a. Phần thay đổi trong lượng tiêu dùng do sự
vị nếu mua từ 10 đơn vị trở lên. Đường ngân thay đổi thu nhập gây ra
sách của người tiêu dùng hàng hóa X sẽ b. Phần thay đổi trong lượng tiêu dùng do sự
a. Dịch chuyển song song vào trong thay đổi thu nhập danh nghĩa gây ra
b. Quay vào trong c. Phần thay đổi trong lượng tiêu dùng do sự
c. Quay ra ngoài thay đổi trong thu nhập thực tế gây ra
d. Không câu nào đúng d. Không đáp án nào đúng
57. Một người tiêu dùng hợp lý sẽ mua hàng hóa 63. Hệ số MRS luôn có giá trị
cho đến khi a. Tăng dần
a. Sự chênh lệch giữa Mu và P là tối đa b. Giảm dần
b. Sự chênh lệch giữa MU và P là tối thiẻu c. Không đổi
c. Mu bằng tổng ích lợi thu được d. Không đáp án nào đúng
d. Mu bằng ích lợi trung bình thu được 64. Ảnh hưởng thay thế, ảnh hưởng thu nhập và
58. Khi ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay ích lợi cận biên giảm dần có điểm chung là
thế trái dấu thì đường cầu sẽ a. Đều có thể định lượng được
a. Dốc xuống nếu giá trị tuyệt đối của ảnh b. Đều sử dụng để giải thích hành vi tối đa hóa
hưởng thu nhập nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của ích lợi của người tiêu dùng
ảnh hưởng thay thế c. Đều giải thích vì sao đường cung hàng hóa
b. Dốc lên nếu giá trị tuyệt đối của ảnh hưởng dốc lên
thay thế nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của ảnh d. Đều giải thích vì sao đường cung hàng hóa
hưởng thu nhập dốc lên
5
Tìm thêm tài liệu tại aaaclass.edu.vn
b. Nếu sản phẩm bình quân giảm thì chi
Chương 3: Lý thuyết hành vi người sản xuất phí biến đổi bình quân giảm
c. Nếu sản phẩm bình quân đạt cực đại thì chi
65. Các hàm sản xuất Q = 15K + 11L, Q = K5/3 + phí biến đổi bình quân đạt cực tiểu
L2/3, Q = K0,75L0,35 là những hàm số lần lượt d. Nếu sản phẩm bình quân đạt cực tiểu thì chi
có phí biến đổi vình quân đạt cực tiểu
a. Hiệu suất không đổi, tăng, giảm theo quy mô 72. Trong dài hạn
b. Hiệu suất không đổi, giảm, tăng theo quy mô a. Tất cả các chi phí là cố định
c. Hiệu suất giảm, tăng, không đổi theo quy mô b. Tất cả các chi phí là biến đổi
d. Không câu nào đúng c. Tỷ lệ chi phí cố định và chi phí biến đổi luôn
66. Đường chi phí cận biên MC cắt cố định
a. ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng d. Các chi phí hầu hết giảm khi sản lượng tăng
b. ATC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng 73. Do MC = TC’ nên phần diện tích nằm dưới
c. AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chung đường MC biểu thị
d. ATC và AVC tại điểm cực tiểu của chúng a. Tổng chi phí ngắn hạn
67. Nếu hãng biết đường cầu về sản phẩm của b. Chi phí biến đổi
mình là đường tuyến tính và có độ dốc âm thì c. Chi phí cố định
a. Đường cầu và đường doanh thu bình quân d. Chi phí bình quân
trùng nhau 74. Đường tổng chi phí ngắn hạn trở nên dốc hơn
b. Đường doanh thu cận biên nằm dưới đường khi tổng sản lượng đầu ra tăng lên là do
cầu và có độ dôc gấp đôi độ dốc của đường a. Tính phi kinh tế của quy mô
cầu b. Tính kinh tế của quy mô
c. Hãng không thể xác định được đường doanh c. Năng suất cận biên của đầu vào biến đổi giảm
thu cận biên dần
d. Đường doanh thu cận biên có dạng chữ U d. Hiệu suất tăng theo quy mô
68. Nếu giảm các yếu tố sản xuất đi một nửa 75. Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn
khiến sản lượng chỉ còn 1/3 ban đầu , hãng có sản phẩm bình quân của lao động
a. Hiệu suất tăng theo quy mô a. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
b. Hiệu suất không đổi theo quy mô b. Sản phẩm bình quân của lao động đang tăng
c. Hiệu suất giảm theo quy mô c. Hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần
d. Chưa đủ thông tin để kết luận d. Không đáp án nào đúng
69. Về mặt hình học, khoảng cách theo chiều dọc 76. Doanh nghiệp có doanh thu tối đa khi
giữa đường tổng chi phí bình quân và đường a. Lợi nhuận max
chi phí biến đổi bình quân là b. MR = 0
a. Tăng khi sản lượng tăng c. MR = MC
b. Giảm khi sản lượng tăng d. P = MC
c. Băng chi phí cố định bình quân 77. Chi phí kinh tế bằng
d. Bằng chi phí cố định a. Tổng chi phí ẩn và chìm
e. Cả a và c b. Tổng chi phí tường và chìm
f. Cả b và c c. Tổng chi phí ẩn và tường
70. Khi đường LAC và LMC cùng dốc lên từ trái d. Tổng chi phí ẩn và cơ hội
sang phải, nghĩa là doanh nghiệp đang ở tình 78. Nếu đường chi phí cận biên nằm phía trên
trạng đường chi phi biến đổi bình quân thì khi sản
a. Hiệu suất tăng theo quy mô lượng đầu ra tăng
b. Hiệu suất giảm theo quy mô a. Chi phí cố định bình quân sẽ tăng
c. Hiệu suất không đổi theo quy mô b. Chi phí bình quân giảm
d. Chưa thể kết luận được c. Chi phí biến đổi bình quân tăng
71. Nhận định nào sau đây đúng d. Chi phí biến đổi bình quân giảm
a. Nếu sản phẩm bình quân tăng thì chi phí biến e. Không đáp án nào đúng
đổi bình quân tăng 79. Doanh thu cận biên là
6
Tìm thêm tài liệu tại aaaclass.edu.vn
a. Độ dốc của đường tổng doanh thu 86. Vì hãng cạnh tranh độc quyền
b. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn a. Gặp đường cầu dốc xuống nên hãng luôn sản
vị hàng hóa dịch vụ xuất với công suất thừa
c. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu b. Gặp đường cầu dốc xuống nên hãng luôn sản
khi bán thêm một đơn vị hàng hóa dịch vụ xuất với quy mô hiệu quả
d. A và C c. Gặp đường cầu hoàn toàn co giãn nên hãng
e. B và C luôn sản xuất với công suất thừa
80. Điểm hòa vốn của hãng là điểm có d. Gặp đường cầu dốc hoàn toàn co giãn nên
a. Mức sản lượng và mức giá thỏa mãn AVC = hãng luôn sản xuất với quy mô hiệu quả
AFC 87. Doanh nghiệp độc quyền bị lỗ khi
b. Mức sản lượng và mức giá thỏa mãn MC = a. P< MC tại điểm tối đa hóa lợi nhuận
AVC b. P < ATC tại sản lượng tối đa hóa lợi nhuận
c. Mức sản lượng và mức giá thỏa mãn P = MC c. P> MC tại điểm tối đa hóa lợi nhuận
d. Mức sản lượng và mức giá thỏa mãn P = ATC d. P = MC tại điểm tối đa hóa lợi nhuận
81. Tất cả các đường chi phí bình quân đều có 88. Doanh nghiệp CTHH tối đa hóa lợi nhuận tại
dạng chư U trừ mức
a. Đường AVC a. MR=MC
b. Đường ATC b. MR=0
c. Đường AFC c. TR=TC
d. Đường MC d. Không câu nào đúng
82. Lợi nhuận kinh tế luôn nhỏ hơn lợi nhuận kế 89. Trong thị trường độc quyền tập đoàn
toán một khoản là a. Các hãng dễ dàng gia nhập hay rời bỏ thị
a. Chi phí ẩn trường
b. Chi phí chìm b. Có nhiều người bán
c. Chi phí hiện c. Các hãng là những người chấp nhận giá
d. Chi phí kế toán d. Không câu nào đúng
90. Một nguyên tắc chung trong phân biệt giá cấp
Chương 4: Cấu trúc thị trường 3 là
a. Đặt các mức giá khác nhau cho những thị
83. Khi bị chính phủ đánh thuế, hãng độc quyền trường khác nhau dựa theo chi phí cung cho
sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mới ừng thị trường
a. Nhỏ hơn mức bạn đầu b. Đặt mức giá cao hơn cho những khách hàng
b. Lớn hơn mức ban đầu có cầu co giãn hơn
c. Bằng mức sản lượng ban đầu c. Đặt mức giá thấp hơn cho khách hàng có cầu
d. Chưa thể kết luận được co giãn hơn
84. So với TT CTHH, quyền lợi của người tiêu d. Đặt mức giá thấp hơn cho những khách hàng
dùng trên TT CTĐQ có ít sự thay thế hơn
a. Lớn hơn 91. Chi phí cận biên của hãng độc quyền
b. Nhỏ hơn a. Nhỏ hơn FC
c. Bằng nhau b. Nhỏ hơn giá bán P
d. Chưa xác định được c. Lớn hơn MR
85. Nhận định nào đúng d. Bằng ATC
a. Hãng cạnh tranh là người chấp nhận giá, hãng 92. So với doanh nghiệp CTHH, doanh nghiệp
độc quyền là người chấp nhận giá độc quyền bán
b. Hãng cạnh tranh là người chấp nhận giá, hãng a. Sản xuất nhiều hơn, bán giá cao hơn
độc quyền là người định gía b. Sản xuất ít hơn, bán giá thấp hơn
c. Cả hãng cạnh tranh và hãng độc quyền đều là c. Sản xuất nhiều hơn, bán giá thấp hơn
người chấp nhận giá d. Sản xuất ít hơn, bán giá cao hơn
d. Cả hãng cạnh tranh và hãng độc quyền đều là 93. Với một nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận
người định giá chọn mức giá bán hàng hóa là 12$. Tại mức
7
Tìm thêm tài liệu tại aaaclass.edu.vn
sản lượng Q=10 thì MR=MC=6$. Chi phí d. Chưa có đủ thông tin đê xác định
bình quân trên 10 đơn vị hàng hóa là 5$. Lợi
nhuận của nhà độc quyền này là ba nhiêu
a. 60$
b. 70$
c. 100$
d. 120$
94. Trong dài hạn, điều nào sau đây làm hãng
CTHH và CTĐQ rời bỏ thị trường
a. Lợi nhuận kinh tế âm
b. Giá nhỏ hơn chi phí bình quân tối thiểu
c. Lợi nhuận kế toán nhỏ hơn chi phí ẩn
d. Tất cả các đáp án trên
95. Hãng độc quyền gây ra mất không cho xã hội
vì
a. Bán sản phẩm với giá bằng doanh thu cận
biên
b. Bán sản phẩm bằng giá lớn hơn chi phí cận
biên
c. Bán sản phẩm với giá bằng chi phí cố định
d. Bán sản phẩm với giá bằng chi phí cận biên
96. Đường cầu hãng cạnh tranh độc quyền
a. Trùng với đường MR
b. Không co giãn
c. Co giãn hoàn toàn
d. Không câu nào đúng
97. Doanh nghiệp độc quyền luôn đặt mức giá
a. Nhỏ hơn chi phí biên
b. Bằng chi phí biên
c. Lớn hơn chi phí cận biên
d. Không câu nào đúng
98. Phần diện tích nằm trên đường chi phí cận
biên và dưới đường doanh thu cận biên là
a. Lợi nhuận của hãng
b. Thặng dư sản xuất của hãng
c. Chi phí biến đổi của hãng
d. Doanh thu của hãng
99. Một hãng độc quyền khi phân biệt giá hoàn
hảo
a. Có đường doanh thu biên là đường doanh thu
trung bình
b. Sẽ tối đa hóa doanh thu
c. Sẽ tối thiểu hóa chi phí
d. Tất cả các đáp án đều sai
100. Khi thực hiện phân biệt giá cấp 3, đường
doanh thu cận biên của doanh nghiệp độc
quyền có đặc điểm
a. Nằm ngang
b. Dốc lên từ trái qua phải
c. Có khoảng trống gián đoạn