You are on page 1of 90

D.

GMP
Câu 8: Để tìm ra chênh lệch chi phí giữa hai
Câu 1: Sản phẩm thuốc của nhà máy sản xuất thuốc có chỉ số hiệu quả ngang nhau ta dùng
thuốc có vốn 100% của Mỹ đầu tư tại Việt A. CMA (Cost Minimiyation Analysis)
Nam sẽ được tính vào B. CEA (Cost Effectiveness Analysis)
A. GNP Việt Nam C. CUA (Cost Utility Analysis)
B. GDP Việt Nam D. COI (Cost Of Illness)
C. GDP Mỹ Câu 9: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân
D. GNP Mỹ lạm phát do cầu kéo ta thấy
Câu 2: Thuế xuất nhập khẩu sẽ được miễn A. Cung AS giảm và cầu AD giảm
giảm cho hàng hóa B. Cung AS không đổi và cầu AD tăng
A. Mậu dịch tiểu ngạch C. Cung AS tăng và cầu AD không đổi
B. Tạm nhập, tái xuất D. Cung AS tăng và cầu AD giảm
C. Phí mậu dịch hợp pháp Câu 10: Việc tăng giá của các yếu tố đầu vào sẽ
D. Khu chế xuất làm cho
Câu 3: Lượng dược sĩ khoa dược bệnh viện A. Đường cung sẽ dịch chuyển sang phải
được xem là chi phí B. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang phải
A. Cố định C. Đường cung sẽ dịch chuyển sang trái
B. Vốn D. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang trái
C. Biến đổi Câu 11: Hàng hóa sau đây thuộc hình thức
D. Gián tiếp mậu dịch
Câu 4: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, A. Hàng hóa của cơ quan đại diện ngoại giao
đối với hàng hóa cao cấp ở Việt Nam
A. Tăng giá so với trước B. Hàng hóa của khu chế xuất
B. Số lượng sản phẩm giảm C. Quà biếu tặng của các tổ chức nước ngoài
C. Điểm cân bằng giữ nguyên D. Dụng cụ nghề nghiệp của người xuất nhập
D. Giảm giá so với trước cảnh
Câu 5: Đối tượng sau đây phải nộp thuế tiêu Câu 12: Tiêu thụ quốc dân + Tổng số đầu tư +
thụ đặc biệt Chi tiêu chính phủ + (Xuất khẩu – Nhập
A. Hàng viện trợ nhân đạo khẩu)=?
B. Hàng tạm nhập tái xuất A. GNP
C. Hàng hóa sản xuất trực tiếp xuất khẩu B. GLP
D. Hàng hóa nhập khẩu C. GDP
Câu 6: Chọn ý ĐÚNG khi nói về kinh tế học vĩ D. GMP
mô Câu 13: Xét chi phí sản xuất của hai mặt hàng
A. Tìm hiểu công ty sản xuất cái gì, giá bao café và sắt ở hai quốc gia Việt Nam và Mỹ
nhiêu 1 tấn Việt Nam Mỹ
B. Nghiên cứu hoạt động của các đơn vị kinh Sắt 10USD 6USD
tế riêng lẻ Café 5USD 9USD
C. Cách thức sử dụng nguồn tài nguyên ở Việt Nam nên chuyên môn hóa mặt hàng gì để
phạm vi cá nhân người tiêu dùng giao thương với Mỹ?
D. Phân tích vấn đề kinh tế trong mối liên hệ A. Café và Sắt
tương tác với nhau B. Café
Câu 7: Thước đo thường dùng để đánh giá sự C. Không mặt hàng nào có lợi cho Việt Nam
phát triển của một quốc gia
A. GDP D. Sắt
B. GNP
C. GLP
Câu 14: Phân loại thành kinh tế vi mô và kinh A. Cung AS giảm và cầu AD tăng
tế học vĩ mô dựa trên B. Cung AS tăng và cầu AD giảm
A. Đối tượng nghiên cứu C. Cung AS giảm và cầu AD giảm
B. Mục đích nghiên cứu D. Cung AS tăng và cầu AD tăng
C. Ngành kết hợp Câu 21: Nền kinh tế mở bắt đầu ở Việt Nam từ
D. Phương pháp nghiên cứu A. 1995
Câu 15: Những đối tượng sau đây bị phân phối B. 1985
lại của cải xã hội khi lạm phát diễn ra C. 1997
A. Người đi vay với lãi suất danh nghĩa cố D. 1986
định Câu 22: Xét chi phí sản xuất của hai mặt hàng
B. Người nắm giữ tiền mặt, đặc biệt là dollars café và sắt ở hai quốc gia Việt Nam và Mỹ
C. Chủ nợ với lãi suất danh nghĩa cố định 1 tấn Việt Nam Mỹ
D. Người nắm giữ hàng hóa, đặc biệt là vàng Sắt 10USD 6USD
Câu 16: Đối với phương pháp CMA, chọn ý Café 5USD 9USD
SAI Nếu chuyên môn hóa café rồi giao thương với
A. Thuốc nào có chi phí điều trị thấp hơn Mỹ, Việt Nam sẽ được tăng thêm của cải là bao
được xem là hiệu quả hơn nhiêu?
B. Đầu ra hay hiệu quả của các thuốc là A. 1 tấn sắt
tương đương B. 1 tấn café
C. Liên quan đến chi phí điều trị trực tiếp và C. 0,66 tấn café
gián tiếp D. 0,66 tấn sắt
D. Chỉ quan tâm các loại chi phí của phương Câu 23: Phương pháp COI được tính bằng
pháp điều trị cách lấy
Câu 17: Những thay đổi về mặt sức khỏe không A. Tổng chi phí vật chất và phí vật chất
trực tiếp được ghi nhận ngay sau khi dùng B. Chi phí chia cho hiệu quả
thuốc gọi là chỉ số C. Tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
A. Chất lượng cuộc sống D. Tổng chi phí y tế và chi phí ngoài y tế
B. Sức khỏe Câu 24: Hệ số co giãn của cầu theo giá cho biết
C. Hiệu quả trực tiếp A. Phần trăm thay đổi của giá khi số cầu thay
D. Hiệu quả gián tiếp đổi 1%
Câu 18: Chỉ số hiệu quả nào bị ảnh hưởng B. Phần trăm thay đổi của giá khi số cầu thay
nhiều bởi yếu tố cá nhân đổi 10%
A. LYG C. Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá thay
B. HALE đổi 1%
C. QALY D. Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá thay
D. YHL đổi 10%
Câu 19: Ý nào KHÔNG đúng khi nói về chỉ số Câu 25: Mậu dịch tiểu ngạch là hình thức
chất lượng sống A. Thương mại quốc tế bất hợp pháp
A. Là đơn vị đo lường thể hiện chất lượng B. Thương mại quốc tế hợp pháp có hợp đồng
những năm sống mua bán rõ ràng
B. Thường được đánh giá bằng nghiên cứu C. Vẫn chịu thuế và sự kiểm tra của cơ quan
lâm sàng xuất nhập khẩu
C. Là đơn vị đo lường thể hiện số lượng D. Không chịu sự kiểm tra của cơ quan xuất
những năm sống nhập khẩu
D. Bắt đầu sử dụng năm 1968 trong nghiên Câu 26: Kinh tế mở là một loại hình kinh tế,
cứu về suy thận mãn trong đó có sự giao thương rộng rãi giữa các
Câu 20: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân nước trên thế giới, không phân
lạm phát ỳ ta thấy
biệt………….trên nền tảng tôn trọng chủ Câu 33: Thuế xuất nhập khẩu được áp dụng
quyền của các nước lẫn nhau đối với hàng hóa
A. Lớn – nhỏ A. Quà biếu của tổ chức nước ngoài, tiểu
B. Tôn giáo ngạch
C. Giàu – nghèo B. Mậu dịch chính ngạch, tiểu ngạch
D. Thể chế chính trị C. Hàng hoá khu chế xuất, nguyên vật liệu
Câu 27: Cơ sở nhập khẩu sản phẩm phải chịu gia công cho nước ngoài
thuế tiêu thụ đặc biệt thì phải D. Hàng viện trợ, tham dự triển lãm
A. Miễn thuế nhập khẩu lẫn thuế tiêu thụ đặc Câu 34: Khi tỷ giá đối hoái tăng sẽ làm cho
biệt A. Xuất khẩu thuận lợi
B. Nộp thuế nhập khẩu lẫn thuế tiêu thụ đặc B. Tăng cầu ngoại tệ
biệt C. Xuất khẩu khó khăn
C. Miễn thuế nhập khẩu, nộp thuế tiêu thụ D. Gia tăng hàng nhập khẩu
đặc biệt Câu 35: Để tìm ra những bệnh là gánh nặng về
D. Nộp thuế nhập khẩu, miễn thuế tiêu thụ mặt kinh tế cho người bệnh và xã hội cần dùng
đặc biệt phương pháp
Câu 28: Những thay đổi của các chỉ số sinh lý A. CEA (Cost Effectiveness Analysis)
hóa dưới tác dụng của thuốc được phản ánh B. COI (Cost of Illness)
qua chỉ số C. CUA (Cost Utility Analysis)
A. Hiệu quả trực tiếp D. CMA (Cost Minimiyation Analysis)
B. Chất lượng cuộc sống Câu 36: Một người đạt trạng thái sức khỏe là
C. Hiệu quả gián tiếp hoàn toàn khỏe mạnh sẽ tương ứng với hệ số
D. Sức khỏe thỏa dụng
Câu 29: Tổng giá tri bằng tiền của các sản A. = 1
phẩm cuối cùng và dịch vụ mà công dân của B. = 0
một nước làm ra trong một năm tài chính là C. ≤ 1
định nghĩa của D. ≥ 1
A. GMP Câu 37: Nhập hàng hóa nước ngoài để bổ sung
B. GLP hàng trong nước sẽ làm cho tỷ lệ lạm phát
C. GNP A. Tăng
D. GDP B. Nằm trong giới hạn cho phép
Câu 30: Phần thu nhập mất đi do bệnh nhân bị C. Giảm
bệnh sẽ được tính vào chi phí D. Không đổi
A. Gián tiếp Câu 38: Định chế tài chính kinh doanh tư bản
B. Phí vật chất tiền tệ chính là
C. Trực tiếp y tế A. Bảo hiểm
D. Trực tiếp ngoài y tế B. Tiết kiệm
Câu 31: Chỉ số sức khỏe được kí hiệu C. Tín dụng
A. LYG (Life Years Gained) D. Ngân hàng (bài tổng quan vè kinh tế học,
B. HAPY (Health Adjusted Person Year) phần ngân hàng)
C. QALY (Quality Adjusted Life Years) Câu 39: Điểm lợi thế hơn hẳn của một chủ thể
D. YHL (Year of Healthy Life) trong các mối so sánh tương quan với một hya
Câu 32: Lạm phát sẽ được kiềm chế nhờ chính nhiều chủ thể khác. Ta gọi là:
sách sau, NGOẠI TRỪ A. Lợi thế so sánh tuyệt đối
A. Tăng nguồn thu ngân sách B. Lợi thế
B. Giảm thuế C. Lợi thế so sánh tương đối
C. Điều chỉnh lãi suất hợp lý D. Lợi thế so sánh
D. Giảm chi ngân sách Câu 40: Hệ số co giản chéo cho biết
A. Phần trăm thay đổi của giá hàng hóa bổ A. Sức khỏe
sung khi số cầu thay đổi 1% B. Hiệu quả gián tiếp
B. Phần trăm thay đổi của giá hàng hóa thay C. Chất lượng cuộc sống
thế khi số cầu thay đổi 1% D. Hiệu quả trực tiếp
C. Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá hàng Câu 48: Thuế tài nguyên là loại thuế điều tiết
hóa bổ sung thay đổi 10% thu nhập về hoạt động khai thác và sử dụng
D. Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá hàng A. Kim loại, chăn nuôi thủy hải sản
hóa thay thế thay đổi 1% B. Nước khoáng, sản xuất lâm nghiệp
Câu 41: Kinh tế học là khoa học C. Vật liệu xây dựng, sử dụng đất sản xuất
A. Của sự lựa chọn nông nghiệp
B. Nghiên cứu về Marketing D. Sản phẩm từ rừng, vật liệu xây dựng
C. Về sự phân phối Câu 49: Chỉ số hiệu quả thường được sử dụng
D. Về kinh doanh nhất
Câu 42: Nguồn thu chủ yếu (trên 70%) của A. Hiệu quả gián tiếp
ngân sách quốc gia đến từ B. Chất lượng sống
A. Tài sản phạm pháp, tài sản vắng chủ C. Sức khỏe
B. Thuế D. Hiệu quả trực tiếp
C. Lợi tức của Nhà nước từ các công ty cổ Câu 50: Chọn ý ĐÚNG
phần A. Lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp không có
D. Các khoản viện trợ không hoàn lại liên quan
Câu 43: Trong kinh tế dược thường tính chi B. Khi còn thất nghiệp thì còn áp lực giảm
phí bằng tiền lương
A. Phương pháp từ dưới lên C. Xét thời gian 10 năm, thất nghiệp cao hơn
B. Chi phí trực tiếp có nghĩa là lạm phát thấp hơn
C. Chi phí gián tiếp D. Lạm phát ỳ ngăn cản mọi người đầu tư
D. Phương pháp từ trên xuống Câu 51: Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn
Câu 44: Lệ phí nhằm đảm bảo quyền lợi hợp hơn 1 chứng tỏ
pháp của sự chuyển dịch tài sản là A. Cầu co giãn đơn vị
A. Thuế môn bài B. Cầu co giãn ít
B. Thuế trước bạ C. Số phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số
C. Thuế chuyển nhượng quyền sử dụng phần trăm thay đổi của giá
D. Lệ phí kinh doanh D. Số phần trăm thay đổi của cầu nhỏ hơn số
Câu 45: Thuế nào sau đây là thuế trực thu phần trăm thay đổi của giá
A. Thuế xuất nhập khẩu Câu 52: Tìm ra nguyên nhân của sự tăng hay
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp giảm giá của một mặt hàng thuốc là đối tượng
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt nghiên cứu của
D. Thuế giá trị gia tăng A. Kinh tế vi mô
Câu 46: Cơ sở sản xuất gặp khó khăn do thiên B. Kinh tế vĩ mô
tai khi nộp thuế tiêu thụ đặc biệt sẽ được C. Kinh tế dược
A. Miễn hoàn toàn tương ứng số lỗ D. Marketing dược
B. Mức giảm thuế không vượt quá 30% số Câu 53: Công nghệ sản xuất được cải tiến sẽ
thuế phải nộp của năm xảy ra thiệt hại làm cho
C. Mức giảm thuế phải vượt quá giá trị tài sản A. Giá cân bằng sẽ giảm và số lượng cân
bị thiệt hại sau khi được bồi thường bằng tăng
D. Giảm thuế liên tiếp 2 năm B. Giá cân bằng sẽ tăng và số lượng cân bằng
Câu 47: Những thay đổi về mặt sức khỏe được giảm
đánh giá trong một khoảng thời gian dài sau C. Giá cân bằng sẽ giảm và số lượng cân
khi dùng thuốc gọi là chỉ số bằng giảm
D. Giá cân bằng sẽ tăng và số lượng cân bằng A. Khoản nộp bắt buộc của các thế nhân và
giảm pháp nhân
Câu 54: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của B. Công cụ điều chỉnh chính sách kinh tế vĩ
hàng hóa là giá bán hàng hóa của cơ sở mô
A. Chưa có thuế bảo vệ môi trường và đã có C. Là hiện tượng xã hội do con người định ra
thuế giá trị gia tăng D. Mang tính chất hoàn trả trực tiếp cho
B. Đã có thuế bảo vệ môi trường và giá trị gia người nộp thuế
tăng Câu 61: Nhằm đảm bảo công bằng xã hội Nhà
C. Đã có thuế bảo vệ môi trường và chưa có nước đặt ra thuế
thuế giá trị gia tăng A. Giá trị gia tăng
D. Chưa có thuế bảo vệ môi trường và giá trị B. Xuất nhập khẩu
gia tăng C. Thu nhập cá nhân
Câu 55: Các nhà sản xuất sẽ cung ứng nhiều D. Tiêu thụ đặc biệt
hơn khi Câu 62: Tăng hay giảm thuế gián thu nhằm
A. Dự báo giá hàng hóa trong tương lai giảm A. Đảm bảo công bằng xã hội
B. Chính phủ tăng thuế B. Tăng thu ngân sách Nhà nước
C. Chi phí nguyên liệu tăng C. Điều tiết lĩnh vực sản xuất hàng hóa
D. Điều kiện khí hậu trở nên khó khăn D. Điều tiết người tiêu dùng
Câu 56: Tình trạng mức giá chung của nền Câu 63: Nghiên cứu đầu tiên trong lĩnh vực
kinh tế giảm xuống trong một thời gian nhất kinh tế được giới thiệu
định được gọi là A. 1978 bởi Rowland
A. Sức ỳ của kinh tế B. 1978 bởi Bootman
B. Giảm phát C. 1979 bởi Rowland
C. Suy thoái kinh tế D. 1979 bởi Bootman
D. Lạm phát Câu 64: Hàng hóa phải được sản xuất và trao
Câu 57: Hiện tượng cầu lớn hơn cung xảy ra đổi trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết,
khi đây chính là quy luật
A. Số cầu sẽ tăng dần A. Cạnh tranh (chi phí thấp hơn, chất lượng
B. Giá cả trên thị trường cao hơn giá cân tốt hơn để thu lợi nhuận cao so với hàng
bằng hóa cùng loại)
C. Số cung sẽ giảm dần B. Cung cầu (luôn chuyển động tạo ra sự cân
D. Giá cả trên thị trường thấp hơn giá cân bằng trên thị trường)
bằng C. Giá trị thặng dư (hàng bán ra phải có lợi
Câu 58: Khi tiền lương công nhân rẻ hơn sẽ nhuận)
khiến cho D. Giá trị
A. Đường cung sẽ dịch chuyển sang phải Câu 65: Khái niệm phân tích chi phí hiệu quả
B. Đường cung sẽ dịch chuyển sang trái được giới thiệu năm
C. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang phải A. 1993
D. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang trái B. 1970
Câu 59: Dùng phương pháp phân tích chi phí C. 1979
hiệu quả (CEA) thì KHÔNG cần biết D. 1978
A. Chỉ số chi phí/ hiệu quả Câu 66: Thuế gián thu là loại thuế
B. Chỉ số gia tăng chi phí hiệu quả ICER A. Tính theo mức thuế suất lũy tiến
C. Chỉ số gia tăng chất lượng cuộc sống LYG B. Thu trực tiếp vào người nộp thuế
D. Ngưỡng chi trả WTP C. Người nộp thuế chỉ là người nộp thay cho
Câu 60: Định nghĩa nào KHÔNG đúng cho người tiêu dùng
thuế D. Người nộp thuế đồng thời là người chịu
thuế
Câu 67: Muốn điều tiết lĩnh vực sản xuất hàng Câu 73: Cung cầu luôn có xu thế chuyển động
hóa thì xích lại gần nhau để tạo ra cân bằng thị
A. Đánh thuế trực tiếp vào người tiêu dùng trường, đây chính là nhờ sự chi phối của
B. Tăng hay giảm thuế trực thu A. Quy luật giá trị
C. Điều tiết thuế giá trị gia tăng B. Quy luật cung cầu
D. Tăng hay giảm thuế gián thu C. Quy luật giá trị thặng dư
Câu 68: Chọn ý ĐÚNG khi nói về thị trường D. Quy luật cạnh tranh
A. Thị trường là chủ quan Câu 74: Hai mặt hàng thuốc A và B có cùng
B. Qua thị trường có thể nhận biết sự phân hoạt chất và hàm lượng, nhưng A có giá thành
phối các nguồn lực thông qua hệ thống giá rẻ hơn, nghĩa là A có……... so với B
cả A. Lợi thế so sánh tuyệt đối
C. Từng doanh nghiệp có khả năng làm thay B. Lợi thế so sánh
đổi thị trường C. Lợi thế so sánh tương đối
D. Trên thị trường giá cả hàng hóa luôn ở thế D. Lợi thế
cân bằng Câu 75: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng
Câu 69: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối với
làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối với hàng cấp thấp sẽ
hàng thiết yếu sẽ A. Nhỏ hơn 0
A. Bằng 1 B. Bằng 1
B. Nhỏ hơn 1 C. Lớn hơn 0
C. Lớn hơn 1 D. Lớn hơn 1
D. Nhỏ hơn 0 Câu 76: Mục tiêu của cán bộ y tế là nâng cao
Câu 70: Đơn vị sau đây được phép phát hành nhận thức người dân về cách thức điều trị sao
tiền cho
A. Chính phủ A. Cầu gần với mong muốn
B. Quốc hội B. Yêu cầu gần với cầu
C. Kho bạc C. Cầu gần với cần
D. Ngân hàng trung ương D. Mong muốn gần với cầu
Câu 71: Từ “Oikosnomos” nghĩa Câu 77: Những nhận định nào sau đây là SAI
A. Kinh tế A. Tai hại chính của lạm phát là nạn thất
B. Kinh bang tế thế nghiệp luôn xảy ra khi chính phủ tìm biện
C. Quản lý xã hội pháp để giảm lạm phát
D. Quy tắc quản lý gia đình B. Lạm phát là hình thức tăng thuế mà chính
Câu 72: Quốc gia đầu tiên sử dụng kết quả phủ không cần thông qua đạo luật về thuế
phân tích kinh tế dược vào chính sách nhà C. Lạm phát là cơ hội trấn lột của các công ty
nước kinh doanh thuốc đối với người dân
A. Canada 1970 D. Lạm phát làm giảm mức sinh hoạt của các
B. Úc 1993 hộ dân cư
C. Mỹ 1978 Câu 78: Lợi thế so sánh là điểm mạnh (điểm lợi
D. Hà lan 1979 thế) được tìm thấy trong một chủ thể khi so
Câu 72: Cái mà người bệnh cho rằng tốt nhất sánh tương quan giữa………với nhau
với họ được gọi là A. Hai hay nhiều chủ thể
A. Mong muốn B. Hai
B. Yêu cầu C. Các đối thủ cạnh tranh
C. Cầu D. Nhiều chủ thể
D. Cần Câu 79: Việc sản xuất thêm sản phẩm sẽ không
làm thay đổi chi phí trung bình khi
A. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình
B. Chi phí biên tỷ lệ nghịch chi phí trung bình D. Lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
C. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình Câu 86: Tình trạng mức giá chung của nền
D. Chi phí biên bằng chi phí trung bình kinh tế giảm xuống trong một thời gian nhất
Câu 80: Thông số tổng sản phẩm được tính định
theo quyền sở hữu của công dân một nước A. Lạm phát
GLP B. Giảm phát
A. GDP C. Suy thoái kinh tế
B. GMP D. Sức ỳ của nên kinh tế
C. GLP Câu 88: “Tổng giá trị thị trường của tất cả
D. GNP những mặt hàng và dịch vụ được sản xuất
Câu 81: Điểm lợi thế hơn hẳn của một chủ thể trong nước, đến tay người tiêu dùng ở một giai
trong các mối so sánh tương quan với một hay đoạn thời gian cụ thể” là định nghĩa
với nhiều chủ thể khác. Ta gọi là: A. Tổng sản phẩm quốc nội
A. Lợi thế B. Tổng sản phẩm tăng trưởng quốc dân
B. Lợi thế so sánh C. Tổng sản phẩm quốc gia
C. Lợi thế so sánh tuyệt đối D. Tổng sản phẩm quốc dân
D. Lợi thế so sánh tương đối Câu 89: C + I + G + (X-M) + NR là cách tính
Câu 82: Mức thuế suất cao nhất của thuế thu của
nhập cá nhân là: A. GLP
A. 25% B. GNP
B. 30% C. GDP
C. 35% D. GMP
D. 40% Câu 90: Nền kinh tế mở bắt đầu ở Việt Nam
Câu 83: Sự giảm tần số biến chứng chính là chỉ từ:
số: A. 1985
A. Hiệu quả trực tiếp B. 1995
B. Hiệu quả gián tiếp C. 1986
C. Sức khỏe D. 1997
D. Chất lượng cuộc sống Câu 91: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân
Câu 84: Tỷ lệ tử vong hay tỷ lệ tàn tật chính là là người nước ngoài có mặt tại Việt Nam tối
chỉ số: thiểu:
A. Hiệu quả trực tiếp A. 365 ngày/ 1 năm
B. Hiệu quả gián tiếp B. 183 ngày/ 1 năm
C. Sức khỏe C. 218 ngày/ 1 năm
D. Chất lượng cuộc sống D. 3 tháng/ 1 năm
Câu 85: Chọn ý đúng: Câu 92: Các quốc gia nghèo thường có các mặt
A. Xét thời gian 10 năm, thất nghiệp cao hơn có hàng không có lợi thế tuyệt đối nhưng nếu tìm
nghĩa lạm phát thấp hơn được cho mình những mặt hàng có lợi thế so
B. Khi còn thất nghiệp thì còn áp lực giảm tiền sánh tương đối, thì theo………. là vẫn có thể
lương có lợi kinh doanh với quốc gia khác
C. Lạm phát ngăn cản mọi người đầu tư A. Adam Smith
D. Lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp không có liên B. David Ricardo
quan C. Philip Kohtler
Câu 86: Các thu nhập sau đây được miễn thu D. Albert Einstein
nhập cá nhân Câu 93: Khoản thu vừa mang tính chất phục
A. Nhận thừa kế cơ sở kinh doanh từ cha mẹ vụ về việc thực hiện một số thủ tục hành chính
B. Trúng thưởng sổ xố vừa đóng góp cho ngân sách nhà nước như
C. Thu nhập từ quà tặng là chứng khoán A. Thuế
B. Lệ phí D. Phân tích vấn đề kinh tế trong mối liên hệ
C. Phí tương tác với nhau
D. Phí và lệ phí Câu101: Quyết định lựa chọn dịch vụ y tế của
Câu 94: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân bệnh nhân ít khi dựa vào
lạm phát ý ta thấy: A. Tính sẵn có
A. Cung AS tăng và cầu AD giảm B. Chất lượng
B. Cung AS giảm và cầu AD giảm Câu 102: thuế thu nhập cá nhân tính trên:
C. Cung AS giảm và cầu AD tăng A. Khoản thu nhập thường xuyên (ổn định, lặp đi
D. Cung AS tăng và cầu AD tăng lặp lại)
Câu 95: Nhà thuốc mới thành lập khi xin giấy B. Khoản thu nhập không thường xuyên (đột xuất)
phép phải nộp: C. Tổng thu nhập kể cả phụ cấp độc hại
A. Thuế giá trị gia tăng D. Khoản thu nhâp thường xuyên lẫn đột xuất
B. Thuế trước bạ
C. Thuế thu nhập cá nhân Câu 103: Tổng giá trị bằng tiền của các sản
D. Thuế môn bài phẩm cuối cùng và dịch vụ mà công dân của
Câu 96: Chi tiêu sau đây là của kinh tế vĩ mô một nước làm ra trong một năm tài chính là
A. GDP (Good Distributinon Practice) định nghĩa của
B. GMP (Good Manufacturing Practice) A. GLP
C. GDP (Good Domestic Product) B. GNP
D. GSP (Good Storage Pratice) C. GDP
Câu 97: Cái mà người bệnh cho rằng tốt nhất D. GMP
với họ được gọi là Câu 104: Ý nào KHÔNG đúng khi nói về chỉ số
A. Cần chất lượng sống
B. Mong muốn A. Là đơn vị đo lường thể hiện số lượng những
C. Yêu cầu năm sống
D. Cầu B. Là đơn vị đo lường thể hiện chất lượng năm
Câu 98: Mục tiêu của cán bộ y tế là nâng cao sống
nhận thức người dân về cách thức điều trị sao C. Bắt đầu sử dụng năm 1968 trong nghiên cứu về
cho: suy thận mạn
A. Mong muốn gắn với cầu D. Thường được đánh giá bằng nghiên cứu sàng
B. Cầu gắn với mong muốn Câu 105: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân
C. Yêu cầu gắn với cầu lạm phát do cầu kéo ta thấy
D. Cầu gắn với cần A. Cung AS tăng và cầu AD giảm
Câu 99: Kinh tế mở là một loại hình kinh tế, B. Cung AS giảm và cầu AD giảm
trong đó có sự giao thương rộng rãi giữa các C. Cung AS không đổi và cầu AD tăng
nước trên thế giới, không phân biệt………trên D. Cung AS tăng và cầu AD không đổi
nền tảng tôn trọng chủ quyền của các nước lẫn Câu 106: Để tìm ra chênh lệch chi phí giữa hai
nhau thuốc có chỉ số hiệu quả ngang nhau ta dùng
A. Giàu- nghèo A. COI ( Cost of Illness )
B. Thể chế chính trị B. CMA ( Cost Minimiyation Analysis )
C. Lớn- nhỏ C. CEA ( Cost Effectiveness Analysis )
D. Tôn giáo D. CUA ( Cost Utility Analysis )
Câu 100: Chọn ý đúng khi nói về kinh tế học vĩ Câu 107: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân
mô: lạm phát do chi phí đẩy ta thấy
A. Nghiên cứu hoạt động của các đơn vị kinh tế A. Cung AS tăng và cầu AD không đổi
B. Cách thức sử dụng nguồn tài nguyên ở phạm vi B , Cung AS không đổi và cầu AD giảm
cá nhân người tiêu dùng C. Cung AS không đổi và cầu AD tăng
C. Tìm hiểu công ty sản xuất cái gì, giá bao nhiêu D. Cung AS giảm và cầu AD không đổi
Câu 108: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng Câu 114: Phân loại thành kinh tế vi mô và kinh
làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối với tế học vĩ mô dựa trên
hàng thiết yếu sẽ A. Phương pháp nghiên cứu
A. Lớn hơn B. Ngành kết hợp
B. Nhỏ hơn C. Đối tượng nghiên cứu
C. Nhỏ hơn 0 D. Mục đích nghiên cứu
D. Bằng 1 Câu 115: Hệ số co giãn cầu theo giá bằng 1
Câu 109: Các khoản thu nhập sau phải chịu chứng tỏ
thuế thu nhập cá nhân A. Số phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số phần
A. Thu nhập từ trúng thưởng sổ xố , học bổng của trăm thay đổi về giá
các tổ chức nước ngoài B. Số phần trăm thay đổi của cầu nhỏ hơn số phần
B. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm của trăm thay đổi của gía
tổ chức nước ngoài nhân thọ , tiền lãi cho vay C. Cầu co giãn đơn vị
C. Thu nhập từ thừa kể bất động sản , lợi tức cổ D Cầu co giãn ít
phần Câu 116: Chỉ số hiệu quả thưởng được sử dụng
D. Trúng thưởng trong các hình thức khuyến mãi , nhất
thừa kế chứng khoán A. Hiệu quả trực tiếp
Câu 110: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân B. Hiệu quả gián tiếp
lạm phát ỳ ta thấy C. Sức khỏe
A. Cung AS tăng và cầu AD giảm D. Chất lượng cuộc sống
B. Cung AS giảm và cầu AD giảm Câu 117: Theo phương pháp phân tích chi phí
C. Cung AS giảm và cầu AD tăng hiệu quả ( CEA ) phương án điều trị hiệu quả
D. Cung AS tăng và cầu AD tăng nhất là liệu pháp có
Câu 111: Để xem xét chi phí và kết quả của các A. Chỉ số chi phí/ hiệu quả cao nhất
phương án khác nhau nhằm đạt được mục tiêu B. Chỉ số chi phí/ hiệu quả thấp nhất
nhất định ta dùng C. Chỉ số hiệu quả/ chỉ phí thấp nhất
A. COI ( Cost of Illness ) D. Chỉ số chi phí / hiệu quả bằng ngưỡng chi trả
B. CMA ( Cost Minimiyation Analysis ) Câu 118: Xét chi phí sản xuất của hai mặt hàng
C. CEA ( Cost Effectiveness Analysis ) cafe và sắt ở hai quốc gia Việt Nam và Mỹ
D. CUA ( Cost Utility Analysis ) 1 tấn Việt Nam Mỹ
Câu 112: Xét chi phí sản xuất của hai mặt hàng Sắt 10 USD 6 USD
café và sắt ở hai quốc gia Việt Nam và Mỹ Cafe 5 USD 9 USD
1 tấn Việt Nam Mỹ Nếu chuyên môn hóa café rồi giao thương với Mỹ
Sắt 10USD 6USD , Việt Nam sẽ được tăng thêm của cải là bao nhiêu
Café 5USD 9USD ?
Việt Nam nên chuyên môn hóa mặt hàng gì để A. 1 tấn cafe
giao thương với Mỹ? B. 1 tấn sắt
A. Sắt C. 0,66 tấn café
B. Café D. 0,66 tấn sắt
C. Café và sắt Câu 119: Kinh tế học là khoa học
D. Không mặt hàng nào có lợi cho Việt Nam A. Nghiên cứu về marketing
Câu 113: Phương pháp COI được tính bằng B. Của sự lựa chọn
cách lấy C. Về sự phân phối
A. Tổng chi phí vận chất và phi vật chất D. Về kinh doanh
B. Tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp Câu 120: Tìm ra nguyên nhân của sự tăng hay
C. Tổng chi phí y tế và chi phí ngoài y tế giảm giá của một mặt hàng thuốc là đối tượng
D. Chi phí chia cho hiệu quả điều trị nhất định ta dùng:
A Kinh tế dược
B. Marketing dược B. Giống nhau ở các quốc gia cùng nhóm phát
C. Kinh tế vi mô triển hoặc đang phát triển
D. Kinh tế vĩ mô C. Là giá trị của đồng tiền muốn được chi trả cho
Câu 121: Dược sĩ A có thu nhập từ tiền lương một sự thay đổi về sức khỏe
hàng tháng là 14,5 triệu đồng ( đã trừ các D. Dùng để so sánh với ICER trong phương pháp
khoản bảo hiểm ) . Phải nuôi 1 người con đưới CMA
18 tuổi và không đóng góp cho hoạt động từ Câu 128: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng
thiện. Hàng tháng người này phải nộp thuế thu làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối với
nhập các nhân hàng cấp thấp sẽ
A 1.6 triệu A. Lón hơn 0
B. 95 000 B. Nhỏ hơn 0
C 190 000 C. Lón hơn 1
D. 840 000 D. Bằng 1 B
Câu 122: Người nước ngoài phải nộp thuế thu Câu 129: Đối với cá nhân có thu nhập hàng
nhập cá nhân khi hợp đồng thuê nhà ở tại Việt tháng không ổn định thì
nam có thời hạn tối thiểu A. Được miễn thuế thu nhập cá nhân
A. 3 tháng B. Tính thuế thu nhập cá nhân trên tiền lương cố
B. 5 tháng định hàng tháng
C 3 năm C. Tính thuế thu nhập cá nhân theo hàng năm
D. 5 năm D. Tính thuế thu nhập cá nhân theo thực lượng
Câu 123: Dùng phương pháp phân tích chi phí của tháng
hiệu quả ( CEA ) thì KHÔNG cần biết Câu 130: Biểu thuế lũy tiến của thuế thu nhập
A. Chỉ số chi phí/ hiệu quả cá nhân có bao nhiêu bậc thuế
B. Chỉ số gia tăng chi phí hiệu quả ICER A. 5
C. Ngưỡng chi trả WTP B. 6
D. Chỉ số gia tăng chất lượng cuộc sống LYG C. 7
Câu 124: Hệ số co giãn chéo cho biết D. 8
A. Phần trăm thay đổi của giá hóa bổ sung khi số Câu 131: Kinh tế mở là một loại hình kinh tế ,
cầu thay đổi 1 % trong đó có sự giao thương rộng rãi giữa các
B. Phần trăm thay đổi của giá hàng hóa thay thế nước trên thế giới , không phân biệt……….
khi số cầu thay đổi 1% trên nền tảng tên trong chủ quyền của các
C. Phần trăm thay đổi của số cầu khí giá hàng hóa nước lẫn nhau
thay thế thay đổi 1% A. Giàu- nghèo
D. Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá hàng bổ B. Thể chế chính trị
sung thay đổi 10% C. Lớn - nhỏ
Câu 125: Từ " Oikosnomos " nghĩa D. Tôn giáo
A. Kinh tế Câu 132: Những đối tượng sau đây bị phân
B. Kinh bang tế thể phối lại của cái xã hội khi lạm phát diễn ra
C. Quy tắc quản lý gia đình A. Người đi vay với lãi suất danh nghĩa cố định
D. Quản lý xã hội B. Người nắm giữ hàng hóa , đặc biệt là vàng
C. Chủ nợ với lãi suất danh nghĩa cố định
Câu 126: Chỉ số sức khỏe được kí hiệu D. Người nắm giữ tiền mặt , đặc biệt là dollars
A. YHL ( Year of Healthy Life ) Câu 133: Theo phương pháp phân tích chi phí
B. HAPY ( Health Adjusted Person Year ) hiệu quả (CEA) phương án điều trị hiệu quả
C. LYG ( Life years gained ) nhất là liệu pháp có
D. QALY ( Quality Adjusted Life Years ) a. Chỉ số chi phí/hiệu quả cao nhất
Câu 127: Ngưỡng chi trả b. Chỉ số chi phí/hiệu quả thấp nhất
A. Được tính dựa trên tổng thu nhập quốc dân c. Chỉ số hiệu quả/chi phí thấp nhất
d. Chỉ số chi phí/hiệu quả bằng ngưỡng chi d. Giảm tình trạng hàng giả, hàng nhái ngoài
trả thị trường
Câu 134: Khi thu nhập của người tiêu dùng Câu 141: Tình trạng mức giá chung của nền
tăng, đối với hàng hóa cao cấp kinh tế giảm xuống trong một thời gian nhất
a. Giảm giá so với trước định được gọi là
b. Số lượng sản phẩm giảm a. Lạm phát
c. Tăng giá so với trước b. Giảm phát
d. Điểm cân bằng giữ nguyên c. Suy thoái kinh tế
Câu 135: Công nghệ sản xuất được cải tiến sẽ d. Sức ỳ của nền kinh tế
làm cho Câu 142: Khoản thu mang tính chất bù đắp chi
a. Giá cân bằng sẽ giảm và số lượng cân phí thường xuyên về xây dựng công trình giao
bằng tăng thông được gọi là
b. Giá cân bằng sẽ giảm và số lượng cân a. Thuế
bằng giảm b. Lệ phí
c. Giá cân bằng sẽ tăng và số lượng cân bằng c. Phí
tăng d. Thuế và phí
d. Giá cân bằng sẽ tăng và số lượng cân bằng Câu 143: Các nhà sản xuất sẽ cung ứng nhiều
giảm hơn khi
Câu 136: Nền kinh tế mở bắt đầu ở Việt Nam a. Chính phủ tăng thuế
từ b. Điều kiện khí hậu trở nên khó khăn hơn
a. 1985 c. Chi phí nguyên liệu tăng
b. 1995 d. Dự báo giá hàng hóa trong tương lai giảm
c. 1986 Câu 144: Phân tích nào là dạng đặc biệt của
d. 1997 phân tích chi phí hiệu quả với đơn vị đầu ra là
Câu 137: Dùng phương pháp phân tích chi phí QALY
hiệu quả (CEA) thì KHÔNG cần biết a. COI (Cost of Illness)
a. Chỉ số chi phí/hiệu quả b. CMA (Cost Minimiyation Analysis)
b. Chỉ số gia tăng chi phí hiệu quả ICER c. CEA (Cost Effectiveness Analysis)
c. Ngưỡng chi trả WTP d. CUA (Cost Utility Analysis)
d. Chỉ số gia tăng chất lượng cuộc sống LYG Câu 145: Hệ số co giãn của cầu theo giá cho
Câu 138: Kinh tế học là khoa học biết
a. Nghiên cứu về Marketing a. Phần trăm thay đổi của giá khi số cầu thay
b. Của sự lựa chọn đổi 1%
c. Về sự phân phối b. Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá thay
d. Về kinh doanh đổi 10%
Câu 139: Cơ sở sẽ tính thuế giá trị gia tăng c. Phần trăm thay đổi của giá khi số cầu thay
theo phương pháp khấu trừ thuế khi đổi 10%
a. Tổ chức, cá nhân người nước ngoài kinh d. Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá thay
doanh tại Việt Nam đổi 1%
b. Cơ sở chưa thực hiện đầy đủ các điều kiện Câu 146: Nghiên cứu đầu tiên trong lĩnh vực
về kế toán kinh tế dược được giới thiệu
c. Cơ sở có đầy đủ hóa đơn chứng từ a. 1978 bởi Bootman
d. Cá nhân sản xuất, kinh doanh là người b. 1979 bởi Bootman
Việt Nam c. 1978 bởi Rowland
Câu 140: Vai trò lớn nhất của thuế d. 1979 bởi Rowland
a. Điều tiết kinh tế vi mô Câu 147: Để xem xét chi phí và kết quả của các
b. Điều tiết kinh tế vĩ mô phương pháp khác nhau nhằm đạt được mục
c. Xác lập kĩ cương trong xã hội tiêu nhất định ta dùng
a. COI (Cost of Illness) d. Cung AS tăng và cầu AD tăng
b. CMA (Cost Minimiyation Analysis) Câu 154: Nhà thuốc mới thành lập khi xin giấy
c. CEA (Cost Effectiveness Analysis) phép phải nộp
d. CUA (Cost Utility Analysis) a. Thuế giá trị giá tăng
Câu 148: Trong kinh doanh thường người ta b. Thuế trước bạ
chỉ tìm thấy các mặt hàng có c. Thuế thu nhập cá nhân
a. Lợi thế d. Thuế môn bài
b. Lợi thế so sánh tuyệt đối Câu 155: Chi tiêu sau đây là của kinh tế vĩ mô
c. Lợi thế so sánh tương đối a. GDP (Good Distribution Practice)
d. Cùng đối thủ cạnh tranh b. GMP (Good Manufacturing Practice)
Câu 149: Khi cơ sở sản xuất hàng hóa không c. GDP (Gross Domestic Product)
xác định được từng mức thuế suất thì d. GSP (Good Storage Practice)
a. Tính và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo Câu 156: Cái mà người bệnh cho rằng tốt nhất
mức thuế suất cao nhất của hàng tại cơ sở với họ được gọi là
b. Tính và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo a. Cần
mức thuế suất thấp nhất của hàng tại cơ sở b. Mong muốn
c. Tính và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo c. Yêu cầu
mức thuế suất trung bình của hàng tại cơ d. Cầu
sở Câu 157: Mục tiêu của cán bộ y tế là nâng cao
d. Được miễn thuế tiêu thụ đặc biệt nhận thức người dân về cách thức điều trị sao
Câu 150: Quốc gia đầu tiên sử dụng kết quả cho
phân tích kinh tế dược vào chính sách nhà a. Mong muốn gắn với cầu
nước b. Cầu gần với mong muốn
a. Mỹ 1978 c. Yêu cầu gắn với cầu
b. Hà Lan 1979 d. Cầu gần với cần
c. Úc 1993 Câu 158: Kinh tế mở là một loại hình kinh tế,
d. Canada 1970 trong đó có sự giao thương rộng rãi giữa các
Câu 151: Các quốc gia nghèo thường có các nước trên thế giới, không phân biệt……trên
mặt hàng không có lợi thế tuyệt đối nhưng nếu nền tảng tôn trọng chủ quyền của các nước lẫn
tìm được cho mình những mặt hàng có lợi thế nhau
so sánh tương đối, thì theo…….là vẫn có thể có a. Giàu – nghèo
lợi khi kinh doanh với các quốc gia khác b. Thể chế chính trị
a. Adam Smith c. Lớn nhỏ
b. David Ricardo d. Tôn giáo
c. Philip Kohtler Câu 159: Chọn ý đúng khi nói về kinh tế học vĩ
d. Albert Einstein mô
Câu 152: Khoảng thu vừa mang tính chất phục a. Nghiên cứu hoạt động của các đơn vị kinh
vụ về việc thực hiện một số thủ tục hành chính tế riêng lẽ
vừa đóng góp cho ngân sách nhà nước như b. Cách thức sử dụng nguồn tài nguyên ở
a. Thuế phạm vi cá nhân người tiêu dùng
b. Lệ phí c. Tìm hiểu công ty sản xuất cái gì, giá bao
c. Phí nhiêu
d. Phí và lệ phí d. Phân tích vấn đề kinh tế trong mối liên hệ
Câu 153: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân tương tác với nhau
lạm phát ỳ ta thấy Câu 160: Quyết định chọn lựa dịch vụ y tế của
a. Cung AS tăng và cầu AD giảm bệnh nhân ít khi dựa vào
b. Cung AS giảm và cầu AD giảm a. Tính sẵn có
c. Cung AS giảm và cầu AD tăng b. Chất lượng
c. Giá cả b. Khấu trừ thuế
d. Thái độ cán bộ y tế c. Khấu trừ thuế và tính trực tiếp trên giá trị
Câu 161: Tìm ra nguyên nhân của sự tăng hay gia tăng
giảm giá của một mặt hàng thuốc là đối tượng d. Tính 10% trên tổng doanh thu
nghiên cứu của Câu 168: Kho bạc được tách khỏi hệ thống
a. Kinh tế dược ngân hàng để trực thuộc bộ tài chính từ năm
b. Marketing dược a. 1980
c. Kinh tế vi mô b. 1985
d. Kinh tế vĩ mô c. 1989
Câu 162: Chọn ý đúng d. 1990
a. Xét thời gian 10 năm, thất nghiệp cao hơn Câu 169: Thuế tài nguyên sẽ được miễn giảm
có nghĩa là lạm phát thấp hơn cho người Việt Nam trong trường hợp khai
b. Khi còn thất nghiệp thì còn áp lực giảm thác
tiền lương a. Phục vụ đời sống xã hội
c. Lạm phát ỳ ngăn cản mọi người đầu tư b. Không thường xuyên
d. Lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp không có c. Tạm thu nơi đã thôi khai thác
liên quan d. Nước thiên nhiên, nước khoáng
Câu 163: Kinh tế học giúp ta có được Câu 170: Khi nhập xe ô tô dưới 24 chỗ các loại
một……trong nguồn lực khan hiếm từ châu âu về Việt Nam thì phải tính
A. Sức mạnh tinh thần a. Thuế nhập khẩu rồi tới thuế tiêu thụ đặc
B. Lựa chọn hợp lý biệt
C. Lựa chọn cụ thể b. Thuế tiêu thụ đặc biệt rồi tới thuế nhập
D. Hành vi hợp lý khẩu
Câu 164: Khi giá cả trên thị trường cao hơn giá c. Tính thuế giá trị gia tăng rồi tới thuế thu
cân bằng thì nhập doanh nghiệp
a. Số cung của hàng sẽ nhỏ hơn số cầu d. Thuế nhập khẩu rồi tới thuế thu nhập
b. Trên thị trường xuất hiện tình trạng thiếu doanh nghiệp
cung Câu 171: Ngưỡng chi trả
c. Giá cả hàng hóa có xu hướng giảm dần a. Được tính dựa trên tổng thu nhập quốc dân
d. Đường cung dịch chuyển sang trái b. Giống nhau ở các quốc gia cùng nhóm
Câu 165: Khái niệm phân tích chi phí hiệu quả phát triển hoặc đang phát triển
được giới thiệu năm c. Là giá trị của đồng tiền muốn được chi trả
a. 1970 cho một sự thay đổi về sức khỏe
b. 1978 d. Dùng để so sánh với ICER trong phương
c. 1979 pháp CMA
d. 1993 Câu 172: Các quốc gia nghèo thường có các
Câu 166: Đối với thuế thu nhập cá nhân thì mặt hàng không có lợi thế tuyệt đối, do đó theo
a. Thu nhập chịu thuế càng cao mức thuế …….. là không thể kinh doanh với các quốc gia
suất càng thấp khác
b. Thu nhập chịu thuế càng thấp mức thuế a. Adam Smith
suất càng cao b. David Ricardo
c. Thu nhập chịu thuế càng cao mức thuế c. Philip Kohtler
suất càng cao d. Albert Einstein
d. Thu nhập chịu thuế cao hay thấp mức thuế Câu 173: Phương pháp phân tích chi phí thỏa
suất vẫn không đổi dụng được dùng trong trường hợp sau
Câu 167: Nhà thuốc khi tính thuế giá trị gia a. Khi số liệu đầu ra chỉ là những kết quả
tăng nên áp dụng phương pháp trung gian
a. Tính trực tiếp trên giá trị gia tăng
b. Khi đầu ra hiệu quả có tác dụng như nhau Câu 180: phân loại thành kinh tế vi mô và kinh
đối với người sử dụng tế học vĩ mô dựa trên
c. Hiệu quả và chi phí của thuốc này rõ ràng a. Phương pháp nghiên cứu
hơn thuốc kia b. Ngành kết hợp
d. Chương trình đòi hỏi nhiều đầu ra c. Đối tượng nghiên cứu
Câu 174: Một nước nghèo vẫn có thể có lợi d. Mục đích nghiên cứu
trong kinh doanh với nước giàu nếu tìm cho Câu 181: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân
mình được một mặt hàng có ……….. so với lạm phát do chi phí đẩy ta thấy
mặt hàng cùng loại của nước kia a. Cung AS tăng và cầu AD không đổi
a. Lợi thế b. Cung AS không đổi và cầu AD giảm
b. Lợi thế so sánh tuyệt đối c. Cung AS không đổi và cầu AD tăng
c. Lợi thế so sánh tương đối d. Cung AS giảm và cầu AD không đổi
d. Giá rẻ Câu 182: Hiện tượng cầu lớn hơn cung xảy ra
khi
Câu 175: trong đồ thị giải thích nguyên nhân a. Số cầu sẽ tăng dần
lạm phát do cầu kéo ta thấy b. Số cung sẽ giảm dần
a. Cung AS tăng và cầu AD giảm c. Giá cả trên thị trường cao hơn giá cân
b. Cung AS giảm và cầu AD giảm bằng
c. Cung AS không đổi và cầu AD tăng d. Giá cả trên thị trường thấp hơn giá cân
d. Cung AS tăng và cầu AD không đổi bằng
Câu 176: tối đa hóa lợi nhuận của một doanh Câu 183: Khi hệ số co giãn cầu theo giá lớn
nghiệp là một vấn đề của hơn 1 chứng tỏ
a. Cá nhân đơn lẻ a. Số phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số
b. Chủ thể độc lập phần trăm thay đổi của giá
c. Kinh tế học vi mô b. Số phần trăm thay đổi của cầu nhỏ hơn số
d. Thị trường phần trăm thay đổi của giá
Câu 177: Chọn ý đúng về kinh tế học vi mô c. Cầu co giãn đơn vị
a. Nghiên cứu cách thức sử dụng nguồn tài d. Cầu co giãn ít
nguyên quốc gia Câu 184: Kinh tế dược bắt đầu đặt những nền
b. Tìm hiểu về lạm phát, thất nghiệp….. móng đầu tiên cho sự phát triển của mình năm
c. Tìm hiểu công ty dược nên tuyển bao a. 1970
nhiêu nhân viên b. 1978
d. Đối tượng là tăng trưởng tổng thu nhập c. 1960
quốc nội d. 1969
Câu 178: “Tổng giá trị thị trường của tất cả Câu 185: Lợi thế so sánh tương đối là ………..
những mặt hàng và dịch vụ được sản xuất của các đối tượng trong một chủ thể này khi so
trong nước, đến tay người tiêu dùng ở một giai sánh với tỷ lệ của các đối tượng tương đồng
đoạn thời gian cụ thể” là định nghĩa trong một hay nhiều chủ thể khác, mặc dù các
a. Tổng sản phẩm quốc nội đối tượng trong chủ thể này không có lợi thế so
b. Tổng sản phẩm tăng trường quốc dân sánh tuyệt đối so với chủ thể
c. Tổng sản phẩm quốc gia a. Điểm lợi thế
d. Tổng sản phẩm quốc dân b. Tỷ lệ có lợi thế hơn
Câu 179: khi con cái được thừa kế đất đai từ c. Mặt hàng có lợi thế
cha mẹ phải nộp d. Giá trị tuyệt đối
a. Thuế chuyển nhượng quyền sử dụng đất Câu 186: Những đối tượng sau đây bị phân
b. Thuế sử dụng nhà đất phối lại của cải xã hội khi lạm phát diễn ra
c. Thuế sử dụng đất nông nghiệp A. Người đi vay với lãi suất danh nghĩa cố
d. Thuế trước bạ B. định
C. Người nắm giữ hàng hóa, đặc biệt là vàng C. Tìm hiểu công ty sản xuất cái gì, giá bao
D. Chủ nợ với lãi suất danh nghĩa cố định nhiêu
E. Người nắm giữ tiền mặt, đặc biệt là dollars D. Phân tích vấn đề kinh tế trong mối liên hệ
Câu 187: Ngân hàng thương mại của Việt Nam tương tác với nhau
được phép thành lập từ năm Câu 195: Người nộp thuế thu nhập cá nhân được
a. 1980 miễn trừ gia cảnh đối với chính bản thân
b. 1981 A. Mỗi tháng 5 triệu đồng
c. 1985 B. Mỗi tháng 9 triệu đồng
d. 1988 C. Mỗi năm 42 triệu đồng
Câu 188: lạm phát sẽ được kiềm chế nhờ chính D. Mỗi năm 60 triệu đồng
sách sau, NGOẠI TRỪ: Câu 196: Hai mặt hàng thuốc A và B có cùng hoạt
a. Tăng nguồn thu ngân sách chất và hàm lượng, nhưng A có giá thành rẻ hơn,
b. Điều chỉnh lãi suất hợp lý nghĩa là A có ……………. so với B
c. Giảm thuế A. Lợi thế
d. Giảm chi ngân sách B. Lợi thế so sánh
Câu 189: Ngân hàng quốc gia Việt Nam được C. Lợi thế so sánh tuyệt đối
thành lập từ năm D. Lợi thế so sánh tương đối
a. 1950 Câu 197: Những nhận định sau đây là sai
b. 1951 A. Lạm phát là cơ hội trấn lột của các công ty
c. 1955 kinh doanh thuốc đối với người dân
d. 1956 B. Lạm phát là hình thức tăng thuế mà chính
Câu 190: Từ “ Oikosnomos” nghĩa phủ không cần thông qua đạo luật về thuế
a. Kinh tế C. Lạm phát làm giảm mức sinh hoạt của các
b. Kinh bang tế thế hộ dân cư
c. Quy tắc quản lý gia đình D. Tai hại chính của lạm phát là nạn thất
d. Quản lý xã hội nghiệp luôn xảy ra khi chính phủ tìm biện pháp để
Câu 191: Khi so sánh các chương trình có các làm giảm lạm phát
loại đầu ra khác nhau ta dùng phương pháp Câu 198: Tối đa hoá lợi nhuận của một doanh
a. CBA ( Cost Benefit Analysis) nghiệp là một vấn đề của
b. CMA (Cost Minimiyation Analysis) A. Cá nhân đơn lẻ
c. CEA ( Cost Effectiveness Analysis) B. Chủ thể độc lập
d. CUA ( Cost Utility Analysis) C. Kinh tế học vĩ mô
Câu 192: Lạm phát là mục tiêu nghiên cứu của D. Thị trường
a. Kinh tế vĩ mô Câu 199: Sản phẩm thuốc của nhà máy sản xuất
b. Kinh tế vi mô thuốc có vốn 100% của Mỹ đầu tư tại Việt Nam sẽ
c. Kinh tế học được tính vào
d. Kinh tế chuẩn tắc A. GNP Việt Nam
Câu 193: Khi tỷ giá hối đoái tăng sẽ làm cho B. GDP Mỹ
A. Xuất khẩu khó khăn C. GNP Mỹ
B. Xuất khẩu thuận lợi D. GDP Việt Nam
C. Gia tăng hàng nhập khẩu Câu 200: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế vĩ mô
D. Tăng cầu ngoại tệ A. Quốc gia
Câu 194: Chọn ý đúng khi nói về kinh tế học vĩ B. Biến động của xã hội
mô C. Người tiêu dùng
A. Nghiên cứu hoạt động của các đơn vị kinh D. Người lao động
tế riêng lẻ Câu 201: Mức độ giảm triệu chứng và hội chứng
B. Cách thức sử dụng nguồn tài nguyên ở bệnh chính là chỉ số
phạm vi cá nhân người tiêu dùng A. Hiệu quả trực tiếp
B. Hiệu quả gián tiếp B. 10%
C. Sức khoẻ C. 15%
D. Chất lượng cuộc sống D. 20%
Câu 202: Tiêu thụ quốc dân + tổng số đầu tư + chỉ Câu 209: Đối với phương pháp CMA, chọn ý sai
tiêu chính phủ + (xuất khẩu – nhập khẩu) = ? A. Đầu ra hay hiệu quả của các thuốc là
A. GLP tương đương
B. GNP B. Thuốc nào có chi phí điều trị thấp hơn
C. GDP được xem là hiệu quả hơn
D. GMP C. Liên quan đến chi phí điều trị trực tiếp và
Câu 203: Khi hệ số co giãn cầu theo giá nhỏ hơn 1 gián tiếp
chứng tỏ D. Chỉ quan tâm các loại chi phí của phương
A. Số phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số pháp điều trị
phần trăm thay đổi của giá Câu 210: Từ “Oikosnomos” nghĩa
B. Số phần trăm thay đổi của cầu bằng số A. Kinh tế
phần trăm thay đổi của giá B. Kinh bang tế thế
C. Cầu co giãn đơn vị C. Quy tắc quản lý gia đình
D. Cầu co giãn ít D. Quản lý xã hội
Câu 204: Thước đo thường dùng để đánh giá sự Câu 211: Lượng Dược sĩ khoa dược bệnh viện
phát triển của một quốc gia được xem là chi phí
A. GLP A. Vốn
B. GNP B. Biến đổi
C. GDP C. Gián tiếp
D. GMP D. Cố định
Câu 205: Một người đạt trạng thái sức khoẻ là Câu 212: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm
hoàn toàn khoẻ mạnh sẽ tương ứng với hệ số thoả phát ta thấy
dụng A. Cung AS tăng và cầu AD giảm
A. = 1 B. Cung AS giảm và cầu AD giảm
B. = 0 C. Cung AS giảm và cầu AD tăng
C.  1 D. Cung AS tăng và cầu AD tăng
D.  1 Câu 213: Chọn ý đúng về kinh tế học vi mô
Câu 206: Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập cho A. Nghiên cứu cách thức sử dụng nguồn tài
biết nguyên quốc gia
A. Phần trăm thay đổi của thu nhập khi số cầu B. Tìm hiểu về lạm phát, thất nghiệp…
thay đổi 1% C. Tìm hiểu công ty dược nên tuyển bao
B. Phần trăm thay đổi của số cầu khi thu nhập nhiêu nhân viên
thay đổi 10% D. Đối tượng là tăng trưởng tổng thu nhập
C. Phần trăm thay đổi của thu nhập khi số cầu quốc nội
thay đổi 10% Câu 214: Ngưỡng chi trả
D. Phần trăm thay đổi của số cầu khi thu nhập A. Được tính dựa trên tổng thu nhập quốc dân
thay đổi 1% B. Giống nhau ở các quốc gia cùng nhóm
Câu 207: Chỉ tiêu sau đây là của kinh tế vĩ mô phát triển hoặc đang phát triển
A. GDP (Good Distribution Practice) C. Là giá trị của đồng tiền muốn được chi trả
B. GMP (Good Manufacturing Practice) cho một sự thay đổi về sức khoẻ
C. GDP (Gross Domestic Product) D. Dùng để so sánh với ICER trong phương
D. GSP (Good Storage Practice) pháp CMA
Câu 208: Mức thuế suất thấp nhất của thuế thu Câu 215: Thuế tài nguyên là loại thuế điều tiết thu
nhập cá nhân nhập về hoạt động khai thác và sử dụng
A. 5% A. Kim loại, chăn nuôi thuỷ hải sản
B. Vật liệu xây dựng, sử dụng đất sản xuất Câu 223: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm
nông nghiệp phát do chi phí đẩy ta thấy
C. Nước khoảng, sản xuất lâm nghiệp A. Cung AS tăng và cầu AD không đổi
D. Sản xuất từ rừng, vật liệu xây dựng B. Cung AS không đổi và cầu AD giảm
Câu 216: Khi so sánh các trương trình có các loại C. Cung AS không đổi và cầu AD tăng
đầu ra khác nhau ta dùng phương pháp D. Cung AS giảm và cầu AD không đổi
A. CBA (Cost Benefit Analysis) Câu 224: Thước đo thường dùng để đánh giá sự
B. CMA (Cost Minimiyation Analysis) phát triển của một quốc gia
C. CEA (Cost Effectiveness Analysis) A. GLP
D. CUA (Cost Utility Analysis) B. GNP
Câu 217: Đối với cá nhân có thu nhập hàng tháng C. GDP
không ổn định thì D. GMP
A. Được miễn thuế thu nhập cá nhân
B. Tính thuế thu nhập cá nhân trên tiền lương Câu 225: Những đối tượng sau đây bị phân phối
cố định hàng tháng lại của cải xã hội khi lạm phát diễn ra
C. Tính thuế thu nhập cá nhân theo hàng năm a. Người đi vay với lãi suất danh nghĩa cố
D. Tính thuế thu nhập cá nhân theo thực định
lương mỗi tháng b. Người nắm giữ hàng hóa đặc biệt là vàng
Câu 218: Trong kinh tế dược thường tính chi phí c. Chủ nợ với lãi suất danh nghĩa cố định
bằng d. Người nắm giữ tiền mặt đặc biệt là dollar
A. Phương pháp từ trên xuống Câu 226: Khi giá hàng hóa thay thế tăng sẽ làm hệ
B. Phương pháp từ dưới lên số co giãn chéo cũa mặt hàng đang kinh doanh
C. Chi phí trực tiếp a. Lớn hơn 0
D. Chi phí gián tiếp b. Nhỏ hơn 0
Câu 219: Trường hợp sau đây sẽ bị đánh thuế c. Lớn hơn 1
chuyển nhượng quyền sử dụng đất d. Nhỏ hơn 1
A. Thừa kế Câu 227: Người nước ngoài phải nộp thuế thu
B. Ly hôn nhập cá nhân khi hợp đồng thuê nhà ở tại Việt
C. Mua bán nam có thời hạn tối thiểu
D. Tách hộ a. 3 tháng
Câu 220: Việc sản xuất thêm sản phẩm sẽ làm b. 5 tháng
tăng chi phí trung bình khi c. 3 năm
A. Chi phí biên bằng chi phí trung bình d. 5 năm
B. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình Câu 228: Sản phẩm thuốc của nhà máy sản xuất
C. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình thuốc có vốn 100% của Mỹ đầu tư tại Việt Nam sẽ
D. Chi phí biên tỉ lệ nghịch chi phí trung bình được tính vào
Câu 221: Phân loại thành kinh tế vi mô và kinh tế a. GNP Việt Nam
học vĩ mô dựa trên b. GDP Mỹ
A. Phương pháp nghiên cứu c. GNP Mỹ
B. Ngành kết hợp d. GDP Việt Nam
C. Đối tượng nghiên cứu Câu 229: Biểu thuế lũy tiến của thuế thu nhập cá
D. Mục đính nghiên cứu nhân có bao nhiu bậc thuế
Câu 222: C + 1 + G + (X – M) + NR là cách tính a. 5
của b. 6
A. GLP c. 7
B. GNP d. 8
C. GDP Câu 230: Chọn ý đúng
D. GMP
a. Xét thời gian 10 năm, thất nghiệp cao hơn Câu 236. Tổng giá trị bằng tiền của các sản phẩm
có nghĩa là lạm phát thấp hơn cuối cùng và dịch vụ mà công nhân của 1 nước
b. Khi còn thất nghiệp thì còn áp lực giảm làm ra trong 1 năm tài chính là định nghĩa của
tiền lương a. GLP
c. Lạm phát ỳ ngăn cản mọi người đầu tư b. GNP
d. Lạm phát và thất nghiệp không có liên c. GDP
quan d. GMP
Câu 231: Chọn câu đúng khi nói về kinh tế học vĩ Câu 237. Thuế xuất nhập khẩu được áp dụng đối
mô với hàng hóa
a. Nghiên cứu hoạt động của các đơn vị a. Mậu dịch chính ngạch, tiểu ngạch
riêng lẻ b. Quà biếu của tổ chức nước ngoài, tiểu
b. Cách thức sử dụng nguồn tài nguyên ở ngạch
phạm vi cá nhân người tiêu dùng c. Hàng hóa khu chế xuất, nguyên vật liệu
c. Tìm hiểu công ty sản xuất cái gì, giá bao gia công cho nước ngoài
nhiêu d. Hàng viện trợ, tham dự triển lãm
d. Phân tích vấn đề kinh tế trong mối liên hệ Câu 238. Nền kinh tế mở bắt đầu ở Việt Nam từ
tương tác với nhau a. 1985
Câu 232: Quốc gia đầu tiên sử dụng phân tích b. 1995
kinh tế dược vào chính sách nhà nước c. 1986
a. Mỹ 1978 d. 1997
b. Hà Lan 1979 Câu 239. Chọn ý đúng
c. Úc 1993 a. GDP tính theo quyền sở hữu của công dân
d. Canada 1970 1 nước
Câu 233: Giá hàng hóa bổ sung tăng sẽ làm cho b. GNP tính theo lãnh thổ một nước
hệ số co giãn chéo của mặt hàng đang kinh doanh c. GDP đo lường trung gian lẫn cuối cùng
a. Lớn hơn 0 d. GNP bao gồm thu nhập ròng
b. Nhỏ hơn 0 Câu 240. Thông số tổng sản phẩm được tính theo
c. Lớn hơn 1 lãnh thổ một nước
d. Bằng 1 a. GLP
Câu 234: Lạm phát sẽ được kiềm chế nhờ chính b. GNP
sách sau, ngoại trừ c. GDP
a. Tăng nguồn thu ngân sách d. GMP
b. Điều chỉnh lãi suất hợp lý Câu 241. Việc sản xuất thêm sản phẩm sẽ không
c. Giảm thuế làm thay đổi chi phí trung bình khi
d. Giảm chi ngân sách a. Chi phí biên bằng chi phí trung bình
Câu 235 Xét chi phí sản xuất của 2 mặt hàng Café b. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình
và sắt ở 2 quốc gia Việt nam và Mỹ c. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình
1 tấn Việt Nam Mỹ d. Chi phí biên tỉ lệ nghịch chi phí trung bình
Sắt 10 USD 6 USD Câu 245. Điểm lợi thế hơn hẳn của một chủ thể
Café 5 USD 9 USD trong các mối so sánh tương quan với một hay
Việt Nam chuyên môn hóa mặt hàng gì để nhiều chủ thể khác. Ta gọi là
giao thương với Mỹ a. Lợi thế
a. Sắt b. Lợi thế so sánh
b. Cafe c. Lợi thế so sánh tuyệt đối
c. Café và sắt d. Lợi thế so sánh tương đối
d. Không mặt hàng nào có lợi cho Việt Nam
Câu 246 . Khi tỷ giá hối đoái tăng từ 20.000đ lên
24.000đ cho 1 USD, nguyên liệu Paracetamol
nhập khẩu từ Mỹ với giá không đổi 300USD/1kg c. Trong dài hạn tỉ lệ lạm phát tỷ lệ thuận với
thì tỷ lệ thất nghiệp
a. Nhập khẩu tăng d. Trong dài hạn tỉ lệ lạm phát tỷ lệ nghịch
b. Nhập khẩu giảm với tỷ lệ thất nghiệp
c. Xuất khẩu tăng Câu 252. Hậu quả nào xảy ra khi tỷ giá hối đối
d. Xuất khẩu giảm tăng
Câu 247. Giả sử một ngân hàng thương mại có a. Hàng hóa và tài sản trong nước trở nên đắt
bảng niêm yết giá USD/JPY: 119,81/120,00. hơn đối với người nước ngoài
Khách hàng bán 12,358 JPY thì lấy được b. Hàng hóa và tài sản nước ngoài trở nên đắt
a. 103,1 USD hơn đối với người trong nước
b. 102,98 USD c. Tăng cầu ngoại tệ
c. 1.480.611 USD d. Giảm cung ngoại tệ
d. 1.482.960 USD Câu 253. Hậu quả nào xảy ra khi tỷ giá hối đối
Câu 248. Giả sử thu nhập không đổi là 100 giảm
triệu/năm, bạn vay 400 triệu đồng để mở nhà a. Xuất khẩu sẽ gặp nhiều khó khăn
thuốc với thời gian 10 năm để trả hết cả vốn lẫn b. Các doanh nghiệp nhập khẩu sẽ khó khăn
lời. Lãi suất danh nghĩa 12%/1 năm. Mỗi năm bạn c. Sản xuất bị đình trệ
trả 40 triệu tiền gốc. Năm thứ 10 số tiền phải trả d. A và C đúng
a. 44,8 triệu Câu 254. Dựa vào đường cong Philip, phát biểu
b. 40 triệu nào sau đây là đúng
c. 88 triệu a. Trong ngắn hạn tỉ lệ lạm phát tỷ lệ thuận
d. 664 triệu với tỷ lệ thất nghiệp
Câu 249. Cho số liệu các năm. Chỉ số giá tiêu b. Trong ngắn hạn tỉ lệ lạm phát tỷ lệ nghịch
dùng năm gốc 2010 là 100 với tỷ lệ thất nghiệp
Sản 2010 2011 2012 c. Trong dài hạn tỉ lệ lạm phát tỷ lệ thuận với
Phẩm P Q P Q P Q tỷ lệ thất nghiệp
Thép 105 12 110 15 120 16 d. Trong dài hạn tỉ lệ lạm phát tỷ lệ nghịch
Gạo 14 3 16 3 10 2 với tỷ lệ thất nghiệp
If năm 2012 so với năm 2010 Câu 255. Các biện pháp giảm lạm phát
a. 0.49% a. Giảm bội chi ngân sách
b. 49% b. Tăng lãi suất tiền gửi ngân hàng
c. 1.12% c. Tăng tiền lương
d. 12,9% d. A và B đúng
Câu 250. Một công ty dược kinh doanh không Câu 256. Điểm lợi thế hơn hẳn của một chủ thể
hiệu quả các dạnh thuốc tiêm nên đã đóng cửa trong các mối so sánh tương quan với một hay
phân xưởng sản xuất thuốc tiêm và cho công nhân nhiều chủ thể khác
nghỉ, chờ phân công lại vào các phân xưởng khác. a. Lợi thế so sánh
Công nhân ở trong tình trạng thất nghiệp…. b. Lợi thế so sánh tuyệt đối
a. Tạm thời c. Lợi thế so sánh tương đối
b. Cơ cấu Câu 257. Nghiên cứu hành vi của cả nền kinh tế
c. Chu kỳ đặc biệt là các yếu tố như thất nghiệp và lạm phát
d. Thường xuyên gọi là:
Câu 251. Dựa vào đường cong Philip, phát biểu a. Kinh tế học vĩ mô
nào sau đây là đúng b. Kinh tế học vi mô
a. Trong ngắn hạn tỉ lệ lạm phát tỷ lệ thuận c. Kinh tế học chuẩn tắc
với tỷ lệ thất nghiệp d. Kinh tế học thực chứng
b. Trong ngắn hạn tỉ lệ lạm phát tỷ lệ nghịch Câu 258. Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với
với tỷ lệ thất nghiệp thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng những yếu
tố khác thì không đổi, vậy giá và cầu cho hàng c. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu tăng lên
hóa X sẽ 0.5%
a. Giá tăng, lượng giảm d. Là hàng hóa thiết yếu
b. Giá giảm, lượng giảm Câu 265. Số lượng của 1 loại hàng hóa nào đó mà
c. Giá giảm, lượng tăng người mua muốn mua với 1 mức giá nhất định
d. Giá tăng, lượng tăng a. Cầu
Câu 259. Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X b. Tổng cầu
đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, c. Lượng cầu
vậy lượng cầu cho hàng hóa X sẽ d. Lượng mua
a. Lượng tăng
b. Lượng không đổi
c. Lượng giảm
d. Tỉ lệ nghịch theo giá cả
Câu 260. Trên cùng 1 đường cầu tuyến tính theo
qui luật cầu, tương ứng với mức giá càng cao thì
lượng cầu theo giá sẽ Câu 266. Chọn câu đúng hình (B)
a. Không đổi a. Lượng cầu hàng thứ cấp giảm khi thu nhập
b. Càng thấp tăng
c. Không biết được b. Lượng cầu hàng thiết yếu giảm khi thu
d. Càng cao nhập tăng
Câu 261. Độ co giãn của cầu theo giá E= -3 có c. Lượng cầu giảm khi giá giảm
nghĩa là d. Lượng cầu hàng thứ cấp tăng khi giá giảm
a. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm đi
3%
b. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu giảm đi
1%
c. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng cầu
giảm đi 3 đơn vị
d. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm đi
3%
Câu 267. Chọn câu đúng. Hình (D) khi S di
Câu 262. Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập chuyển sang S’
âm thì hàng hóa đó là a. Giá cả giảm do điều kiện tự nhiên không
a. Hàng hóa thứ cấp thuận lợi, lượng cung tăng
b. Hàng hóa thiết yếu b. Lượng cung giảm do giá giảm
c. Hàng hóa cao cấp c. Điều kiện tự nhiên thuận lợi làm lượng
d. Hàng hóa độc lập cung tăng giả giảm
Câu 263. Khi cung và cầu của 1 sản phẩm tăng lên d. Lượng cung và giá tỉ lệ nghịch
thì Câu 268. Hê số co giãn chéo E=4
a. Lượng cân bằng chắc chắn tăng a. Đây là hàng hóa thay thế
b. Lượng cân bằng chắc chắn giảm b. Đây là hàng hóa cao cấp
c. Giá cân bằng chắc chắn tăng c. Đây là hàng hóa thứ cấp
d. Giá cân bằng và lượng cân bằng đều d. Đây là hàng bổ sung
không đổi Câu 269. Hê số co giãn chéo E= -3
Câu 264. Độ co giãn của cầu theo thu nhập E=0.5 a. Đây là hàng hóa thay thế
có nghĩa là b. Đây là hàng hóa cao cấp
a. Là hàng hóa thứ cấp c. Đây là hàng hóa thứ cấp
b. Là hàng cao cấp d. Đây là hàng bổ sung
Câu 270. Chọn câu sai hệ số co dãn của cung Câu 277:Nhà thuốc nộp VAT trong tháng bao
a. Đo lường phần trăm thay đổi của giá khi nhiêu? Nếu giá tồn đầu, mua thêm, bán ra đều
lượng cung thay đổi 1 % chưa VAT
b. Có giá trị không âm a. 112.250
c. Nếu eSP>1, cung co dãn b. 106.905
d. Nếu eSP<1, cung kém co dãn c. 117.862
d. 102.045
Câu 271. Chọn câu sai hệ số co dãn chéo
Câu 278:Thay đổi về mặt sức khỏe được đánh
a. Đo lường phần trăm thay đổi của số cầu
giá trong một khoảng thời gian dài sau khi
đối với loại hàng hóa này do 1% thay đổi
dùng thuốc là
của giá cả của hàng hóa có liên quan a. Hiệu quả trực tiếp
b. Đo mức độ nhạy cảm của cung của 1 loại b. Hiệu quả gián tiếp
sản phẩm đối với chiến lược giá của 1 c. Chất lượng cuộc sống
doanh nghiệp có liên quan d. Sức khỏe
c. Exy= Câu 279:Chỉ số hiệu quả nào bị ảnh hưởng
d. Hàng hóa bổ sung thế: e<0 nhiều bởi yếu tố cá nhân
Câu 272. Chức năng nào không phải của thị a. YHL
trường b. QALY
a. Chức năng thừa nhận c. HALE
b. Chức năng thực hiện d. LYG
c. Chức năng cung cầu Câu 280:Phương pháp COI được tính bằng
d. Chức năng thông tin cách lấy
Câu 273. Quy luật nào không phải của thị trường a. Tổng chi phí vật chất và phi vật chất
b. Tổng chi phí y tế và chi phí ngoài y tế
a. Quy luật giá trị
c. Tổng chi phí trực tiếp và gián tiếp
b. Quy luật điều tiết
d. Chi phí chia cho hiệu quả điều trị
c. Quy luật giá trị thặng dư
Câu 281:Dùng phương pháp phân tích chi ohis
d. Quy luật cạnh tranh hiệu quả(CEA) thì không cần biết
Câu 274: Hệ số co giãn của cầu theo giá cho a. Chỉ số chi phí/ hiệu quả
biết b. Chi phí gia tăng chất lượng cuộc sống
a. Phần trăm thay đổi số cầu khi giá thay c. Ngưỡng chi trả WTP
đổi 1% d. Chỉ số gia tăng chi phí hiệu quả ICER
b. Phần trăm thay đổi số cầu khi giá thay Câu 282:Việc sản xuất thêm sản phấm sẽ làm
đổi 10% tăng chi phí trung bình khi
c. Phần tram thay đổi giá khi số cầu thay a. Chi phí biên bằng chi phí trung bình
đổi 10% b. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình
d. Phần trăm thay đổi giá khi số cầu thay c. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung
đổi 1% bình
Câu 275: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng d. Chi phí biên tỉ lệ nghịch chi phí trung
làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập sẽ bình
a. Nhỏ hơn 1 đối với hàng xa xỉ Câu 283:Chọn ý đúng khi nói về đầu vào của
b. Lớn hơn 1 đối với hàng thiết yếu các phân tích kinh tế dược
c. Nhỏ hơn 0 đối với hàng thiết yếu a. Phân tích chi phí hiệu quả( CEA)
d. Lớn hơn 1 đối với hàng xa xỉ không quan tâm đầu ra
Câu 276:Nhà thuốc nộp VAT trong tháng bao b. Phân tích chi phí hiệu quả(CUA);
nhiêu? Nếu giá tồn đầu mua thêm có VAT , QALY
bán ra có VAT c. Phân tích phí lợi ích (CBA), tiền
a. 102.045 d. Phân tích tối thiểu hóa chi phí(CMA);
b. 112.250 QALY
c. 117.862 Câu 284… cầu biểu thị mối quan hệ
d. 106.905
a. Thuận chiều giữa giá cả và lượng c. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang trái
cầu d. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang phải
b. Khi tăng giá thì lượng cầu tăng Câu 291:Khi giá cả thị trường cao hơn giá cân
c. Nghịch chiều giữa giá cả và lượng bằng thì
cầu a. Số cung của hàng nhỏ hơn số cầu
d. Khi giá thay đổi thì lượng cầu b. Thị trường xuất hiện tình trạng thiếu
không đổi cung
Câu 285:Đối với hàng hóa thông thường hay c. Giá cả hàng hóa có xu hướng giảm dần
cao cấp d. Đường cung sẽ dịch chuyển sang trái
a. Đường cầu sẽ không dịch chuyển theo 19.– 20 số liệu về giá cả và số lượng các
thu nhập người tiêu dùng loại hàng trong 2 năm 2016 và 2017
b. Cầu sẽ giảm khi thu nhập của người Sản phẩm/ 2016 2017
tiêu dùng tăng hộp
c. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang trái P Q P Q
khi thu nhập người tiêu dùng tăng
Paracetamol 50 12 52 10
d. Cầu sẽ tăng khi thu nhập của người
Vitamin C 60 8 63 12
tiêu dùng tăng
Aspirin 57 18 60 7
Câu 286: Thuốc mới đang nghiên cứu sẽ được
quyết định chọn lựa ngay mà không cần tiến
hành phân tích kinh tế dược khi so với thuốc Câu 292: Tính chỉ số tiêu dùng của thuốc năm
cũ. 2017 so với năm 2016
a. Đắt tiền hơn và ít hiệu quả hơn a. 104.84
b. Đắt tiền hơn và hiệu quả hơn b. 80.53
c. Ít đắt tiền hơn và ít hiệu quả hơn c. 110.21
d. Ít đắt tiền hơn và hiệu quả hơn d. 90.65
287- 289 . Công ty X vay ngân hàng 500 triệu Câu 293:Tính tỉ lệ lạm phát năm 2017 biết chỉ
đồng vào 03/09/2018 lãi suất mỗi ngày là 1%/30. số giá tiêu dùng năm 2016 là 98.62
a. 6.31%
Lịch trả nợ gốc như sau ngày 15/10/2018 trả số
b. -18.34%
tiền 350 triệu đồng, 20/11/2018 trả hết số tiền gốc
c. 11.75%
còn nợ
d. -8.08%
Câu 287:Tính số tiền công ty phải trả vào ngày Câu 294:Khi hệ số co dãn của cầu theo thu
15/10/2018 nhập dư hàng hóa đó là.
a. 357.166.667 đồng a. Hàng hóa thứ cấp
b. 357.000.000 đồng
b. Hàng hóa thiết yếu
c. 356.833.333 đồng c. Hàng hóa cao cấp
d. 368.429.803 đồng d. Hàng hóa độc lập
Câu 288:Số tiền lãi công ty phải trả ngày Câu 295:Khi cung và cầu của cùng một
20/11 là sản phẩm tăng lên khi
a. 7.000.000 a. Lượng cân bằng chắc chắn tăng
b. 1.749.999 b. Lượng cân bằng chắc chắn giảm
c. 1.800.000 c. Giá cân bằng chắc chắn tăng
d. 1.649.999 d. Giá cân bằng và lượng cân bằng
Câu 289:Tổng tiền công ty trả cho ngân hàng đều không đổi
a. 508.800.000 Câu 296: Một khách hàng vay ngân hàng
b. 508.633.333
A 200 triệu đồng với thời hạn 6 tháng….
c. 512.679.843 Lãi suất 1% tháng. Ngày 10/07 khách
d. 520.013.458
hàng trả 100 triệu….
Câu 290: Khi công nghệ sản xuất được cải tiến
a. 8.466.667 đồng
thì
b. 8.4667 đồng
a. Đường cung sẽ dịch chuyển sang trái
c. 4.233.333 đồng
b. Đường cung sẽ dịch chuyển sang phải
d. 4.233 đồng Câu 304:Những thay đổi của các chỉ số
Câu 297:Một khách hàng vay ngân hàng A sinh lí hóa dưới tác dụng của thuốc được
100 triệu đồng với thời hạn 4 phản ánh qua chỉ số
tháng(……ngày 05/06), lãi suất 1% tháng. a. Hiệu quả trực tiếp
Ngày 08/05 khách hàng trả 60 triệu tiền b. Hiệu quả gián tiếp
gốc. ngày 04/06 khách trả 40 triệu tiền gốc c. Sức khỏe
còn lại. Số tiền khách hàng trả vào ngày d. Chất lượng cuộc sống
05/06 Câu 305:Đánh giá sự thay đổi tình trạng
a. 373.333 đồng sức khỏe sau thời gian gian dài dùng thuốc
b. 3.066.667 đồng bằng chỉ số
c. 560.000 đồng a. YHL
d. 0.373 đồng b. QALY
Câu 298:Lạm phát cầu kéo có đặc điểm c. LYG
a. AD và AS tăng lên cùng tỷ lệ d. HALE
b. AS tăng Câu 306:Lấy 3 x GDP sẽ biếtđược
c. AD giảm a. Ngưỡng điều trị
d. Sản lượng tiềm năng tăng b. Ngưỡng chi trả
Câu 299:Nghiên cứu hành vi của cả nền c. Ngưỡng hiệu quả
kinh tế, đặc biệt là các yếu tố như thất d. Chỉ số gia tăng chi phí hiệu quả
nghiệp và lạm phát… Câu 307:Để tìm ra những bệnh gánh nặng
a. Kinh tế học vĩ mô về mặt kinh tế cho người bệnh và xã hội
b. Kinh tế học chuẩn tắc dùng phương pháp.
c. Kinh tế học vĩ mô a. COI
d. Kinh tế học thực chứng b. CMA
Câu 300:Hàng hóa X ngày càng phù hợp c. CEA
hơn với thị hiêu, sở thích của người tiêu d. CUA
dùng những yếu tố không đổi vậy giá cho Câu 308:Phương pháp phân tích chi phí
hàng hóa X sẽ hiệu quả( CEA) bao gồm
a. Giá tăng, lượng giảm a. COI,CMA
b. Giá giảm , lượng giảm b. CMA,CBA
c. Giá giảm , lượng tăng c. CBA,CUA
d. Giá tăng, lượng tăng d. COI,CUR
Câu 301:Giá hàng hóa thay thế cho hàng Câu 309:Phương pháp phân tích chi phí lợi
hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác ích CBA
không đổi, vậy lượng cầu cho hàng hóa X a. Đầu ra chương trình can thiệp
sẽ quy ra QALY
a. Giá giảm, lượn tăng b. Đầu vào chương trình can thiệp
b. Giá giảm, lượng giảm quy ra QALY
c. Giá giảm, lượng tăng c. Chương trình có lợi ích nếu chi
d. Giá tăng, lượng tăng phí đầu vào thấp hơn lợi ích thu
Câu 302:….một đường cầu tuyến tính theo được.
qui luật cầu, tương ứng với mức giá càng d. Chương trình có lợi ích nếu chi
cao phí đầu vào cao hơn lợi ích thu
a. Càng thấp được
Câu 303:Phần thu nhập mất đi do bệnh Câu 310:Khi xem xét hình dạng của
nhân bị bệnh sẽ được tính vào chi phí đường cung cần lưu ý
a. Trực tiếp y tế a. Hướng dốc xuống từ trái sang phải
b. Gián tiếp b. Hướng dốc lên từ trái sang phải
c. Trực tiếp ngoài y tế c. Luôn luôn là một đường thẳng
d. Phi vật chất d. Luôn luôn là một đường cong
Câu 311:Phát biểu nào sau đây là sai
a. Một loại hàng hóa có thể vừa là b. 30 triệu
hàng hóa thông thường và vừa là c. 6 triệu
hàng cấp thấp d. 17 triệu
b. Hàng bình thường hôm nay có thể Câu 317:Thu nhập được giảm trừ
trở thành hàng thứ cấp trong tương a. 17 triệu
lai b. 30 triệu
c. Thu nhập người tiêu dùng cao hơn c. 16 triệu
thì xu hướng mua hàng hóa luôn d. 6 triệu
cao hơn Câu 318:Thu nhập tính thuế
d. Thu nhập của người tiêu dùng có a. 16 triệu
tác động lớn đến đường cầu b. 14 triệu
Câu 312:Cầu đối với một loại hàng hóa c. 17 triệu
nào đó sẽ giảm khi d. 13 triệu
a. Giá của hàng hóa thay thế tăng Câu 319:DS Ánh sẽ đóng thuế thu nhập cá
b. Giá của hàng hóa bổ sung tăng nhân theo bậc
c. Người tiêu dùng dự đoán giá của a. 2
hàng hóa tăng trong tương lai b. 3
d. Dân số gia tăng c. 4
Câu 313:Khi thu nhập người tiêu dùng d. 5
tăng thì hàng hóa thứ cấp sẽ có điểm cân Câu 320:Thuế thu nhập cá nhân tạm nộp
bằng mới. trong tháng của DS Ánh
a. Giá giảm , sản lượng tăng a. 1.800.000
b. Giá giảm, sản lượng giảm b. 1.950.000
c. Giá tăng, sản lượng tăng c. 1.200.000
d. Giá tăng, sản lượng giảm d. 2.550.000
Câu 314:Hệ số co giãn chéo đối với hàng Câu 321:Số tiền thực lãnh hàng tháng của
hóa bổ sung DS
a. < 0 a. 28.800.000
b. >0 b. 28.200.000
c. ≥ 1 c. 27.200.000
d. < 1 d. 36.160.000
Câu 315:Hệ số co giãn nào sau đây luôn Câu 322:Nếu 2 tháng cuối năm DS Ánh có
âm thêm tiền thưởng thì
a. Cung theo giá a. Vẫn phải đóng thuế TNCN như các
b. Cầu theo giá tháng trước
c. Cheo b. Sẽ được miễn thuế TNCN phần
d. Cầu theo thu nhập tiền thưởng 2 tháng cuối năm
316-321. DS Ánh có thu nhập từ tiền c. Sẽ được nhận lại phần dư thuế
lương trong tháng là 30 triệu đồng, các TNCN đã tạm nộp 10 tháng trước
khoảng bảo hiểm bắt buộc lần lượt là đó
1.5% BHXH, 0.5% BHYT tính trên d. Sẽ nộp thêm thuế TNCN so với 10
tiền lương. DS Ánh phải nuôi 1 con tháng trước đó.
dưới 18 tuổi và mỗi tháng từ thiện 1
triệu cho quỹ khuyến học.
Câu 316:Tính thu nhaajpp chịu thuế trong
tháng DS Ánh
a. 16 triệu
Bài 1
Câu 1: Kinh tế được phân loại thành kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc
dựa trên:

@ Phương pháp nghiên cứu.

Câu 2: Từ Ecommomic (kinh tế) xuất phát từ:

@ Chữ Hy Lạp Oikosnomos.

Câu 3: Phân loại thành kinh tế vi mô và kinh tế học vĩ mô dựa trên:

@ Đối tượng nghiên cứu.

Câu 4: Vai trò của Ngân hàng Trung ương trong hệ thống:

@ Quản lý vĩ mô.

Câu 5: Chọn ý ĐÚNG:

@ Kinh tế học là môn học tự nhiên, nghiên cứu lựa chọn sử dụng hợp lý nguồn lực khan
hiếm để sản xuất những hang hóa thỏa mãn cao nhất nhu cầu cho mọi thành viên trong xã
hội.

Câu 6: … là môn học nghiên cứu cách phân bố một cách hiệu quả những nguồn lực
khan hiếm cho những mục tiêu thay thế lẫn nhau:

@ Kinh tế học.

Câu 7: Do sự khan hiếm của nguồn tài nguyên, kinh tế học phải giải quyết … vấn đề cơ
bản:

@ 03.

Câu 8: Kinh tế học nhằm đưa ra các lời khuyên cần phải làm gì là:

@ Kinh tế chuẩn tắc.

Câu 9: Kinh tế học nhằm mục đích giải thích các hậu quả từ những lựa chọn khác nhau
dựa trên một tập hợp các giải định là:

@ Kinh tế thực chứng.

Câu 10: Bộ phận nào trong hệ thống kinh tế vừa là người tiêu dùng đồng thời là người
cung ứng các yếu tố sản xuất cho doanh nghiệp:

@Hộ gia đình.


Câu 11: Hệ thống kinh tế gồm … bộ phận:

@ 04.

Câu 12: Kinh tế vi mô là kinh tế được phân loại dựa trên:

@ Đối tượng nghiên cứu.

Câu 13: Kinh tế vĩ mô là kinh tế được phân loại dựa trên:

@ Đối tượng nghiên cứu.

Câu 14: Từ “Oikosnomos” nghĩa là:

@ Quy tắc quản lý gia đình.

Câu 15: Kinh tế học là khoa học:

@ Của sự lựa chọn.

Câu 16: Mối quan hệ giữa kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô, chọn câu SAI:

@Tìm hiểu kinh tế vĩ mô trước kinh tế vi mô.

Câu 17: Kinh tế học giúp ta có được một … trong nguồn lực khan hiếm:

@ Lựa chọn hợp lý.

CÂu 18: Ngân hàng thương mại của Việt Nam được phép thành lập từ năm:

@1988

Câu 19: Vietcombank thuộc hệ thống:

@ Ngân hàng trung gian.

Bài 2
Câu 20: Nhà kinh tế thường chia nguồn lực thành mấy loại:

@03.

Câu 21: Chỉ tiêu nào sau đây là của kinh tế vĩ mô:

@GDP (Gross Domestic Product), [lạm phát, thất nghiệp, quy hoạch vùng,…]

Câu 22: “Tổng giá trị thị trường của tất cả những mặt hàng và dịch vụ được sản xuất
trong nước, đến tay người tiêu dùng ở một giai đoạn thời gian cụ thể” là định nghĩa:

@Tổng sản phẩm quốc nội.


Câu 23: Lạm phát là mục tiêu nghiên cứu của:

@Kinh tế vĩ mô.

Câu 24: Chọn ý ĐÚNG:

@GNP bao gồm thu nhập ròng.

Câu 25: Đơn vị sau đây được phép phát hành tiền:

@Chính phủ.

Câu 26: Tổng cầu sẽ tăng khi:

@Dân số tăng.

Câu 27: Đối tượng sau đây đóng vai trò quản vĩ mô về hoạt động tài chình tền tệ.

@Ngân hàng trung ương.

Câu 28: C + I + G + (X – M) là cách tính của:

@ GDP.

Câu 29: C + I + G + (X – M) + NR là cách tính của:

@GNP.

Câu 30: Chọn câu SAI:

@GDP = GNP + (Thu nhập từ nước ngoài chuyển vè – Thu nhập từ trong nước chuyển ra).

Câu 31: Tiền giấy là:

@Tiền quy ước, có giá trị thực tế.

Câu 32: Các yếu tố KHÔNG ảnh hưởng tổng cầu:

@ Trình độ công nghệ.

Câu 33: Các yếu tố KHÔNG ảnh hưởng tổng cung:

@ Thuê và trợ cấp.

Câu 34: Tiền tệ có (1) … chức năng và (2) … hình thái:

@ (1) 04 (2) 03.

Câu 35: Người ký sắc lệnh thành lập Ngân hàng Quốc gia Việt Nam là:

@ Chủ tịch nước.

Câu 36: Vai trò của Ngân hàng trung gian trong hệ thống:
@ Quản lý vi mô.

Câu 37: Vai trò của Ngân hàng Trung ương trong hệ thống:

@ Quản lý vĩ mô.

Câu 38: GDP và GNP giống nhau ở đặc điểm:

@ Nhằm đo lường sản phẩm cuối cùng.

Câu 39: Sản phẩm thuốc của nhà máy sản xuất thuốc có vốn 100% của Mỹ đầu tư tại
Việt Nam sẽ được tính vào:

@GNP Mỹ.

Câu 40: Ngân phiếu là hình thức:

@ Bút tệ.

Câu 41: Thông số tổng sản phẩm tính theo quyền sở hữu của công dân một nước là:@
GNP.

Bài 3
1. Tiền giấy được phát hành ào ào, giá cả thấp nhiều lần mỗi tháng. Đây là biểu
hiện của:
@Siêu lạm phát
2. Yếu tố nào sau đây sẽ làm gia tang tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:
@Lực lượng lao động trong xã hội tăng
3. Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát do cầu kéo, ta thấy: @Cung AS
không đổi và cầu AD tăng
4. Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát ỳ, ta thấy:
@Cung AS tăng và cầu AD tăng
5. Trong đồ thị giải thích nguyê nhân lạm phát do chi phí đẩy, ta thấy: @Cung AS
giảm và cầu AD không đổi
6. Chọn ý ĐÚNG:
@Lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp không có liên quan
7. Nhập hàng hoá nước ngoài để bổ sung hàng trong nước sẽ làm cho tỷ lệ lạm
phát:
@giảm
8. Mối liên hệ thống kê giữa tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp được phát hiện bởi:
@Philips
9. Loại thất nghiệp nào sau đây là không tự nguyện:
@Thất nghiệp chu kỳ
10. Chọn câu SAI:
@Người bị coi là thất nghiệp khi: Ở tròn độ tuổi lao động/ Có khả năng lao động/
Người không tìm kiếm việc làm
11. Loại thất nghiệp nào sau đây vẫn diễn ra khi thị trường lao động cân bằng:
@Thất nghiệp tạm thời và cơ cấu
12. Loại thất nghiệp nào sau đây vẫn diễn ra thị trường lao động mất cân bằng:
@Thất nghiệp chu kỳ
13. Một người được coi là thất nghiệp khi hội đủ mấy điều kiện:
@04
14. Loại lạm phát tang với tỉ lệ không đổi hằng năm trong một thời gian dài và được
trông chờ là lạm phát:
@Lạm phát ì
15. Có … biện pháp cơ bản để ngăn chặn lạm phát:
@02
16. Thất nghiệp nào sau đây là không tự nguyện, ngoại trừ: @Thất nghiệp do cơ cấu
17. Thất nghiệp theo lý thuyết Keynes thuộc loại thất nghiệp:
@Thất nghiệp chu kỳ
18. Thất nghiệp do thiếu cầu thuộc loại thất nghiệp:
@Thất nghiệp chu kỳ
19. Chính sách nhằm vào nhu cầu lao động, ngoại trừ:
@Phải đào tạo lại tay nghề phù hợp với nhu cầu trong xã hội
20. Chính sách nhằm vào cung lao động:
@Nhà nước giúp sinh viên mới tốt nghiệp có tay nghề và kinh nghiệm làm việc lúc
ban đầu
21. Phải đào tạo lại tay nghề phù hợp bới nhu cầu trong xã hội làm … (A) … tỷ lệ
thất nghiệp … (B) … :
@(A) Giảm, (B) do cơ cấu
22. Thất nghiệp phát sinh trong các nhu cầu kinh tế:
@Thất nghiệp do thiếu cầu
23. Thất nghiệp nào là then chốt để đánh giá thị trường lao động, ngoại trừ:
@Thất nghiệp theo cơ cấu
24. Một người bị coi là thất nghiệp khi:
@Ở trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn lao động mà không tìm được
việc làm
25. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
@GDP tính theo quốc gia còn GNP tính theo lãnh thổ một nước
26. Lạm phát nào chỉ xảy ra khi có những biến cố kinh tế - chính trị:
@Siêu lạm phát
27. Lãi suất ngân hàng hiện tại là 8%/năm, chính phủ sẽ điều chỉnh lãi suất ngân
hàng như thế nào khi lạm phát là 6%/năm:
@Tăng thành 14%/năm
28. Lạm phát chỉ tang với tỷ lệ không đổi hằng năm trong thời gian dài được gọi là:
@Sức ỳ của nền kinh tế
29. Những đối tượng nào sau đây bị phân phối lại của cải xã hội khi lạm phát diễn
ra:
@Chủ nợ với lãi suất danh nghĩa cố định
30. Những đối tượng nào sau đây bị phân phối lại của cải xã hội khi lạm phát diễn
ra:
@Người giữ tiền mặt, làm công ăn lương
31. Khi lạm phát tang 9%/năm thì lãi suất có xu hướng tăng lên:
@12%/năm
32. CHọn ý SAI:
@Lạm phát là một biểu hiện tích cực trong mối quan hệ giữa hàng hoá và tiền
33. Nhận định nào sau đây là SAI:
@Lạm phát là hình thức tang thuế mà chính phủ không cần thông qua các đạo luật về
thuế
34. Điều nào KHÔNG đúng khi nói về lạm phát vừa phải:
@Mọi người tích luỹ hàng hoá để tránh giữ tiền mặt
35. Nhu cầu thuốc từ dược liệu ngày càng phát triển sẽ làm cho dược sỹ tại nhà máy
sản xuất kháng sinh thế hệ cũ thất nghiệp:
@Cơ cấu
36. Điều KHÔNG đúng khi nói về lạm phát phi mã:
@Các hợp đồng được ký với điều kiện danh nghĩa
37. Để giảm tỷ lệ lạm phát nên sử dụng chính sách sau, ngoại trừ:
@Tăng tiền lương người lao động
38. Sản lượng xã hội giảm nhanh khi diễn ra lạm phát: @chi phí đẩy
39. Sản lượng xã hội tang nhanh khi diễn ra lạm phát: @cầu kéo
40. Để tính được chỉ số giá hàng hoá tiêu dung, cục thống kê phải xác định mấy yếu
tố:
@05
41. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đối với quần áo cao cấp thì:
@Đường cầu sẽ chuyển dịch sang phải
42. Để đo lường sự co giãn của cầu theo một nhân tố ảnh hưởng(giá cả, thu nhập) sử
dụng khái niệm hệ số co giãn có … loại hệ số co giãn:
@03
43. Hệ số co giãn của cầu gồm, ngoại trừ:
@hệ số co giãn của cầu theo chất lượng
44. Hệ số co giãn nào có vai trò quan trọng nhất trong nghiên cứu kinh tế học vi mô:
@Hệ số co giãn của cầu theo giá

Hệ số co giãn của cầu theo giá cho biết phần trăm thay đổi của số cầu khi giá thay đổi:

@1%
45. Khi hệ số co giãn cầu theo giá nhỏ hơn 1 chứng tỏ:
@Số phần tram thay đổi của cầu nhỏ số phần tram thay đổi của giá
46. Đối với hàng hoá thiết yếu thì:
@mức tăng tiêu dung của những mặt hàng này thấp hơn mức tăng của thu nhập
47. Khi thu nhập người tiêu dung tăng làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối
với hàng cấp thấp sẽ:
@nhỏ hơn 0
48. Hệ số co giãn chéo cho biết:
@phần trăm thay đổi của số cầu khi giá hàng hoá thay thế thay đổi 1%
49. Nếu 𝒆𝑺,𝑷 > 𝟏 thì: Cung co giãn
50. Nếu 𝒆𝑺,𝑷 < 𝟏 thì: Cầu kém co giãn
51. Hệ số co giãn của cung cho biết:
@Phần trăm thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi 1%

BÀI 4:
Câu 1: Lợi thế so sánh là … được tìm thấy trong một chủ thể so sánh tương quan giữa
hai hay nhiều chủ thể với nhau:
@Điểm mạnh

Câu 2: Điểm lợi thế hơn hẳn của một chủ thể trong các mối so sánh tương quan với một
hay nhiều chủ thể khác là định nghĩa của:
@Lợi thế so sánh tuyệt đối

Câu 3: Công nghiệp Dược của Việt Nam đang được xếp loại hạng … trên thang điểm 5
của thế giới:
@3,5

Câu 4: Lợi thế so sánh tương đối của:


@David Ricardo

Câu 5: Lợi thế so sánh tuyệt đối của:


@Adam Smith

Câu 6: Hai mặt hàng thuốc A và thuốc B có cùng hoạt chất và hàm lượng, nhưng A có
giá thành rẻ hơn nghĩa là A có … so với B:
@Lợi thế so sánh tuyệt đối

Câu 7: Những quốc gia có nền kinh tế vững mạnh thường áp dụng:
@Lấy nội tệ làm chuẩn

Cấu 8: Việt Nam thường áp dụng:


@Lấy ngoại tệ làm chuẩn

Câu 9: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:


@Ký hiệu tiền tệ của một nước bao gồm 02 mẫu tự

Câu 10: Khi tỷ giá hối đoái tang:


@Nhu cầu lớn, nguồn cung hạn hẹp
Câu 11: Khi tỷ giá hối đoái tăng, ngoại trừ:
@Nhập khẩu sẽ thuận lợi

Câu 12: Tỷ giá hối đoái thả nổi là tỷ giá hối đoái:
@Chính phủ không can thiệp vào thị trường ngoại hối

Câu 13: Tỷ giá hối đoái cố định là tỷ giá hối đoái:


@Chính phủ cam kết duy trì bằng cách dùng dự trữ ngoại tệ

Câu 14: Tỷ giá hối đoái thả nổi không hoàn toàn là loại tỷ giá hối đoái:
@Chính phủ can thiệp khi vượt quá giới hạn cho phép

Câu 15: Tỷ giá hối đoái của Việt Nam thuộc loại:
@Thả nối không hoàn toàn

BÀI 5:
Câu 1: … là một phân ngành chủ yếu của kinh tế học, chuyên nghiên cứu về hành vi
kinh tế của các cá nhân (gồm người tiêu dùng, nhà sản xuất, hay một nghành kinh tế
nào đó) theo cách riêng lẻ và biệt lập:
@Kinh tế học vi mô

Câu 2: Phạm vi nghiên cứu của kinh tế học vi mô bao gồm … nội dung:
@8

Câu 3: … là một tập hợp những người mua và người bán tác động qua lại lẫn nhau dẫn
đến khả năng trao đổi:
@Thi trường

Câu 4: Nhóm người mua quyết định … (A) … và nhóm người bán quyết đinh … (B) …:
@(A) cầu (B) cung

Câu 5: Chọn ý SAI về thị trường:


@Thị trường là tổng thể các khách hàng tiềm năng cùng có một yêu cầu cụ thể và đáp ứng
có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu

Câu 6: Thị trường kinh tế học được phân chia thành … loại:
@03

Câu 7: Sự vận động của thị trường chịu sự chi phối chủ yếu của … quy luật:
@04

Câu 8: Cung cầu luô có xu thế chuyển động xích lại gần nhau để tạo ra cân bằng thị
trường, đây chính là nhờ sự chi phối của:
@Quy luật cung cầu
Câu 9: Tái sản xuất hàng hóa bao gồm … hoạt động:
@04

Câu 10: Thị trường có … chức năng:


@04

Câu 11: Hàng hóa không phù hợp với khả năng thanh toán hoặc không phù hợp với
công dụng và thị hiếu của người tiêu dùng … sẽ bị ách tắc không thực hiện được:
@Tái sản xuất

Câu 12: Để biễu diễn hàm số cầu, kinh tế học vi mô thường dùng
@Hàm số bậc một

Câu 13: Chọn ý SAI về đường cầu trên đồ thị:


@Đường cầu luôn luôn là một đường thẳng

Câu 14: Có … yếu tố ảnh hưởng đến cầu trong thị tường:
@06

Câu 15: Yếu tố ảnh hường đến cầu, NGOẠI TRỪ:


@Chính sách thuế và quy định chính phủ

Câu 16: Khi thu nhập của một người tiêu dùng tăng, đối với hàng hóa thông thường:
@Tăng giá so với trước

Câu 17: Đối với hàng hóa bình thường, chọn ý ĐÚNG:
@Đường cầu sẽ dịch chuyển sang phải khi thu nhập người tiêu dùng tăng

Câu 18: Đối với hàng hóa cấp thấp thì:


@Đường cầu sẽ dịch chuyên sang trái khi thu nhập người tiêu dùng tăng

Câu 19: Có … loại hàng hóa có liên quan mà các nhà kinh tế thường đề cập đến:
@02

Câu 20: Chọn ý ĐÚNG:


@Hàng hóa sẽ giảm giá khi giá của hàng hóa thay thế cũng giảm

Câu 21: Chọn ý ĐÚNG:


@Hàng hóa sẽ giảm giá khi giá của hàng hóa bổ sung tăng lên

Câu 22: Những mặt hàng nào sau đây thuộc hàng hóa bổ sung:
@Xăng, gas, máy CD

Câu 23: Những mặt hàng nào sau đây thuộc hàng hóa cao cấp:
@Quần áo, ti vi, dịch vụ giải trí

Câu 24: Yếu tố quan trọng quyết định qui mô thị trường:
@Dân số nơi tồn tại của thị trường
Câu 25: Chọn ý SAI về đường cung cầu trên đồ thị:
@Đường cung có thể có dạng đường cong

Câu 26: Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến cung trên thị trường:
@05

Câu 27: Yếu tố ảnh hưởng đến cung:


@Trình độ công nghệ được sử dụng

Câu 28: Chọn ý SAI về trình độ công nghệ được sử dụng trong nền kinh tế vi mô:
@Giá cả của các yếu tố đầu vào giảm xuống thì đường cung dịch chuyển sang phía phải

Câu 29: Việc tăng giá của các yếu tố đầu vào sẽ làm cho:
@Đường cung sẽ dịch chuyển sang phải

Câu 30: Nhà sản xuất sẽ cung ứng … (A) … nếu dự báo giá hàng hóa trong tương lai …
(B) …:
@(A) nhiều hơn (B) giảm xuống

Câu 31: Khi giá cả trên thị trường cao hơn giá cân bằng thì:
@Giá cả hàng hóa có xu hướng giảm dần

Câu 32: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về trạng thái cân bằng trên thị trường:
@Cung và cầu luôn luôn đạt trạng thái cân bằng

Bài 6. Kinh tế Dược – Tổng quan về kinh tế dược

1. … là ngành khoa học ứng dụng các nguyên lý của kinh tế vào y tế: @Kinh tế y tế
2. Kinh tế học là khoa học và nghệ thuật của sự lựa chọn dựa trên những nguồn lực
khan hiếm là câu nói của:
@Paul Samuelson
3. Mục tiêu của mỗi chủ thể hướng tới đó là:
@Tối đa hoá lợi ích kinh tế
4. Mục tiêu của các doanh nghiệp hướng tới đó là:
@Tối đa hoá lợi nhuận
5. … nghiên cứu việc sử dụng nguồn lực y tế trong các cơ sở cung cấp dịch vụ y tế
nhằm thoả mãn tốt nhu cầu ấy càng cao về dịch vụ y tế của cá nhân và cộng
đồng, hiểu được hành vi của cá nhân, người cung cấp y tế, hợp đồng, tư nhân và
chính phủ trong việc ra quyết định:
@Kinh tế y tế
6. Chọn câu ĐÚNG:
@Kinh tế học là khoa học và nghệ thuật của sự lựa chọn dựa trên những nguồn lực
khan hiếm
7. Theo Alan William, những phạm vi nghiên cứu của kinh tế y tế có thể được phân
loại thành 08 chủ đề chính theo “sơ đồ dạng …”:
@ống
8. … nghiên cứu nền kinh tế với tư cách một tổng thể:
@Kinh tế học vĩ mô
9. Một số nhóm bệnh đi kèm phát triển kinh tế:
@Ung thư, tim mạch, stress, béo phì
10. Các bệnh điển hình cho nền kinh tế đang phát triển, ngoại trừ:
@Thiếu máu tim
11. Nguyên nhân hàng đầu ở các nước đang phát triển dự báo là gánh nặng bệnh tật
năm 1990:
@Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
12. Đối với quốc gia có thu nhập cao, chi phí y tế hầu như tác động nhiều hơn đối
với:
@Tỷ lệ tử vong
13. Khi chỉ thêm 1USD/1 người thì tử vong trẻ sơ sinh ở các nước đang phát triển sẽ:
@giảm 1,25 QALY
14. Đơn vị kinh tế mô áp dung trong y tế, ngoại trừ:
@tổng sản phẩm quốc nội
15. Trong kinh tế vi mô, các khái niệm cơ bản thường được sử dụng là: @Cung cầu
Thị trường
16. Trong thị trường, chăm sóc sức khoẻ có … điểm đặc thù riêng:
@03
17. Thị trường chăm sóc sức khoẻ có những điểm đặc thù riêng, người cung cấp dịch
vụ chăm sóc sức khoẻ hiểu biết rất nhiều về loại dịch vụ này, con người sử dụng
lại biết rất ít mang tính:
@Tính thông tin bất đối
18. Đường cung phản ánh mối quan hệ … giữa lượng hàng hoá và giá cảu hàng hoá:
@tỷ lệ thuận có tính phổ biến
19. Đường cầu phản ánh mối quan hệ … giữa giá sản phẩm và số lượng sản phẩm:
@Tỷ lệ nghịch có tính phổ biến
20. Đặc điểm đường cầu: @nghiêng xuống dưới về phía phải
21. Quyết định của người bệnh phụ thuộc vào … yếu tố:
@03
22. Chọn ý ĐÚNG:
@Cần có thể trùng hoặc không trùng với cầu và mong muốn
23. Chọn ý SAI:
@Khía cạnh kinh tế dược, phác đồ điều trị phụ thuộc nhiều vào nguồn lực
24. Hội chứng nào sau đây dẫn đến lạm dụng bảo hiểm y tế, cả bệnh nhân và người
cung cấp dịch vụ y tế không quan tâm đến giả cả:
@Hội chứng người thứ 3 trả tiền
25. Dựa vào quan điểm của … cần dựa vào dữ liệu đáng tin cậy, đã qua kiểm tra một
cách khoa học và có hệ thống:
@Y học thực chứng
26. Kinh tế được bắt đầu đặt những nền móng đầu tiên cho sự phát triển của mình
vào những năm:
@1970
27. Thuật ngữ “Pharmacoeconomics” mới xuất hiện trong năm:
@1986
28. Úc là quốc gia đầu tiên sử dụng các kết quả phân tích kinh tế dược làm cơ sở để
quyết định trợ cấp của chính phủ đối với thuốc mới vào năm:
@1993
29. Quốc gia đầu tiên sử dụng các kết quả phân tích kinh tế dược làm cơ sở để quyết
định trợ cấp của chính phủ đối vơi sthuoosc mới vào năm 1993 là:
@Úc
30. … Cho phép lựa chọn phương pháp điều trị tối ưu giữa rất nhiều các phương
pháp điều trị và hoạch định chi phí với hiệu quả mong đợi tối ưu nhất:
@Kinh tế dược
31. … là môn khoa học ứng dụng nghiên cứu so sánh tỷ lệ giẵ chi phí và hiệu quả của
các liệu pháp điều trị và phòng khác nhau nhằm lựa chọn những liệu pháp trị
liệu tối ưu:
@Kinh tế dược
32. Mục tiêu của cán bộ y tế là nâng cao nhận thức người dân về cách thức điều trị
sao cho:
@Cầu gần hơn cần
33. Theo quan điểm kinh tế, người sử dụng dịch vụ y tế còn được gọi là: @Người cầu

BÀI 7.PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRONG KINH TẾ DƯỢC


1/Theo quan điểm của người cung cấp ,chi phí của một loaị hàng hóa

@Trị giá của nguồn lực được sử dụng dể xuất ra hàng hóa

2/Thời gian là nguồn lực khan hiếm nên không thể cùng một lúc thực hiện được cả...
phương án

@03

3/Tổng chi phí để cung cấp dịch vụ bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em cho người sử dụng

@Chi phí trực tiếp+chi phí gián tiếp

4/Chi phí biên Cm là


@Chi phí thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm hàng hóa

5/Dựa trên quan điểm của người sử dụng dịch vụ,chi phí được chia làm... loại

@02

6/Dựa trên quan điểm của người sử dụng dịch vụ,chi phí được chia thành

@Chi phí vật chất và chi phí phi vật chất

7/Chi phí cho phòng bệnh,điều trị,chăm sóc và phục hồi chức năng thuộc

@chi phí trực tiếp y tế

8/Việc sản xuất thêm sản phẩm sẽ làm tăng chi phí trung bình khi

@chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình

9/Chi phí vật chất-gián tiếp sinh ra dưới mấy hình thức

@02

10/Khi xem xét gánh nặng bệnh tật của một bện viện nào đó ,ngoài việc xem xét đến chi
phí trực tiếp và gián tiếp,nhà kinh tế còn xem xét đến

@chi phí vô hình

11/Chi phí đầu tư là:

@Chi phí hàng hóa có giá trị sử dụng 1 năm hoặc trên 1 năm

12/Chi phí thường xuyên là:

@chi phí mua hàng hóa có giá trị sử dụng dưới 1 năm

13/Chi trả lương cho cán bộ thuộc

@chi phí thường xuyên

14/Chi phí không phụ thuộc vào số lượng sản phẩm được tạo ra trong một khoảng thời
gian ngắn hạn là

@chi phí cố định

15/Hàm số của số lượng sản phẩm được tạo ra là

@ chi phí biến đổi

16/Chi phí biến đổi,chọn câu SAI:

@Trong ngắn hạn không phụ thuộc số lượng sản phẩm tạo ra
17/Có ....phương pháp để đánh giá chi phí trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm của
người cung cấp dịch vụ

@02

18/Trong kinh tế dược thường tính chi phí bằng

@phương pháp từ dưới lên

19/Theo phương pháp từ dưới lên chi phí trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm được
tính toán theo.... bước:
@05

20/Bước đầu tiên,tính chi phí trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm theo phương pháp
từ dưới lên

@xác định nguồn lực được sử dụng

21/Mỗi giai đoạn trong quá trình điều trị bệnh ,chi phí trực tiếp cho điều trị do bệnh
nhân gánh chịu gồm... chi phí:

@04

22/Mỗi giai đoạn trong quá trình điều trị bệnh,chi phí trực tiếp cho điều trị do bệnh
nhân gánh chịu gồm,NGOẠI TRỪ:

@chi phí xét nghiệm:Tổng số tiền phải trả cho các xét nghiệm tổng hợp

23/Chi phí gián tiếp của bệnh nhân và người nhà do mất thu nhập bằng:

@Chi phí/ ngày x số ngày

24/Trị giá của nguồn lực được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa,dịch vụ đó,đây chính là
định nghĩa chi phí theo quan điểm của:

@Người cung cấp

25/Khi trạm y tế không có trẻ em nào đến tiêm thì

@chi phí biến đổi bằng 0

Bài 8: Phân Tích Hiê u Quả Trong Kinh Tế Dươc


1. Có :... thuâ t ngữ̛ thường hay dùng trong kinh tế dươc:
@03
2. Công hiê u của mô t thuốc hay hay can thiê p y tế thường trả lời cho câu hỏi:
@Can It Work
3. Trong kinh tế dươc, chỉ số hiê u quả đc chia thành ... loai :
@03
4. Trong kinh tế dươc, chỉ số hiê u quả đc chia ra thành, Ngoai Trừ :
@Chỉ số hieu quả sû́ c khỏe
5. Sư giảm số ngày nhâ p viê n thuô c :
@Chỉ số hieu quả giấn tiế p
6. Đai lương quan trong dùng để đánh giá hiê u quả kinh tế của các liê u pháp điều
tri chính là:
@Hieu quả
7. Khái niê m QUALYs đươc Herber Klaman và cô ng sư bá t đầu sủ ̛ dung từ nam:
@1986
8. Khái niê m QUALYs đươc Herber Klaman và cô ng sư bá t đầu nghiên cú ̛ u về :
@Suy than man
9. Hê số chất lương sống của bê nh nhân có .... đac tính:
@03
10. Hê số chất lương sống của bê nh nhân nà m trong khoảng giá tri hoàn toàn khỏe
manh là :
@0
11. Chỉ số nào ít đc sủ ̛ dung trog kinh tế Dươc , Ngoai Trừ :
@Chỉ số chấ t luong số ng bệnh nhân
12. Có .... bướ c tính QUALYs:
@04
13. Mô t người có ki ̀ vong sống là 07 nam trong đó 02 nam ông ta đat trang thái sú ̛ c
khỏe là hoàn toàn khỏe manh, nam đat trang thái sú ̛ c sú ̛ c khỏe có mú ̛ c thỏa dung
là 0.7 ; 01 nam đat trang thái sú ̛ c khỏe có mú ̛ c thỏa dung là 0.3 Và nam có mú ̛ c
thỏa dung là 0.9. Tính chỉ số chất lương sống của bê nh nhân ( Vớ i giả thiết là ko
quan tâm đến các hê số chiết khấu):
@5.6

Bài 09 : Các phương pháp phân tích kinh tế dươc

1. Xét về khía canh hiê u quả và chi phí, khi sủ ̛ dung 1 thuốc hay can thiê p y tế mới
có : .... trường hơp xảy ra so vớ i thuốc hay can thiê p chuẩn :
@04
2. Có .... trường hơp khả nang đưa ra quyết đinh ngay mà ko cần phân tích kinh tế
dươc:
@02
3. Có ... phương pháp phân tích kinh tế dươc :
@05
4. Phương pháp phân tích toàn bô chi phí để tiến hành chuẩn đoán, điều tri mô t
bê nh cu thể thuô c : @Phan tiĉ́ h giấ thành benh ( COI)
5. Có .... vai trò phân tích giá thành bê nh:
@03
6. Phương pháp kinh tế dươc đc sủ ̛ dung để tim ̀ ra chênh lê ch chi phí giữ̛ 2 can thiê p
y tế ( thường là thuốc ) số hiê u quả ngang nhau thuô c:
@Phan tiĉ́ h tố i thiẻ u hốa chi phî́
7. Để tim ̀ ra nhữ̛ng bê nh là gánh nang về mat kinh tế cho người bê nh và xã̛ hô i cần
dùng phương pháp phân tích :
@COI ( Cost Of Illness)
8. So sánh sư lưa chon 2 phương pháp đã̛ giảm đc 5% tỷ lê suy dinh dươn ̛̃ g của hai
thành phố khác nhau ta dùng :
@CMA ( Cost Minimiyation Analysis )
9. Chi phí tối thiểu hóa đc tính bà ng công thú ̛ c :
@CMA = ( DC2+IC2)-(DC1+IC1)
10. Để đánh giá hiê u quả kinh tế của 02 liê u pháp điều tri thuốc cần phải đánh giá :
@Chỉ số chi phî́/ hieu quả
11. Ngưỡ̛ng chi trả là :
@Là giấ tri của đò ng tiè n muố n đuoc chi trả cho mot su thay đỏ i vè sû́ c khỏe
12. Theo tổ chú ̛ c thế giới ( WHO ), ngươn ̛̃ g chi trả đc tính dưa trên tổng thu nhâ p
quốc nô i theo công thú ̛ c :
@WTP = GDP*3
13. Dang đac biê t của phân tích chi phí- hiê u quả với đơn vi đầu ra là QUALYs :
@Phan tiĉ́ h chi phî́ “ Thỏa Dung “ ( CUR)
14. Phương pháp phân tích thỏa dung đc sủ ̛ dung trong .... trường hơp : @04
15. Khi số liê u đầu ra chỉ là nhữ̛ng kết quả trung gian, ít liên quan đến chất lương
cuô c sống, người ta ko sủ ̛ dung :
@Phan tiĉ́ h chi phî́ thỏa dung
16. Chon ý Đúng khi nói về đầu vào của các phân tích kinh tế dươc : Phân tích chi
phí lơi ích (CBA):
@Tiè n
17. Có... bước phân tích chi phí lơi ích :
@05
18. Phương pháp phân tích chi phí- lơi ích(CBA) là :
@Tiè n
19. Có .... trường hơp mà ngta ko sủ ̛ dung phân tích chi phí thỏa dung: @04
BÀI 11
NGHĨA VỤ TRONG KINH DOANH THUẾ VÀ MỘT SỐ LUẬT
THUẾ HIỆN HÀNH

Câu 1: có mấy đặc điểm về thu ngân sách nhà nước

@3

Câu 2: có mấy cách phân loại thuế

@2

Câu 3: Lợi tức của nhà nước từ các công ty cổ phần, công ty liên doanh, tiền bán hay
cho thuê tài sản của nhà nước phân loại dựa theo:
@ nội dung kinh tế

Câu 4: các khoản thu bắt buộc gồm … loại

@3

Câu 5: vai trò của thuế, NGOẠI TRỪ:


@ công cụ điều tiết vi mô

Câu 6/ thuế trực thu là loại thuế:


@ người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế

Câu 7/ thuế gián thu là loại thuế:


@ người nộp thuế chỉ là người nộp thay người tiêu dùng

Câu 8/ thuế trực thu gồm, NGOẠI TRỪ:


@ thuế xuất nhập khẩu

Câu 9/ thuế gián thu gồm:


@ thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 10/ muốn điều tiết lĩnh vực sản xuất hàng hoá thì:
@ tăng hay giảm thuế trực thu

Câu 11/ muốn điều tiết người tiêu dùng thì:


@ tăng hay giảm thuế gián thu

Câu 12/ đối tượng hoạt động sản xuất, kinh doanh đánh thuế:
@ thuế giá trị gia tăng

Câu 13/ thuế thu nhập cá nhân thuộc:


@ thuế suất luỹ tiến
Câu 14/ thuế suất giá trị gia tăng đối với dịch vụ bưu điện, viễn thông là:
@ 10%

Câu 15/ “bảng tổng hợp các thuế suất hoặc các mức thuế nhất định trong một loại
thuế” là khái niệm về:
@ biểu thuế

Câu 16/ có mấy loại thuế hiện nay ở nước ta:


@8

Câu 17/ đối với đất khai hoang, miễn thuế … năm kể từ khi bắt đầu có thu hoạch nếu
trồng cây hàng năm:
@5

Câu 18/ đối với đất khai hoang, miến thuế … năm kể từ khi bắt đầu có thu hoạch nếu
trồng cây lâu năm:
@3

Câu 19/ miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp trong 5 năm kể từ khi có thu hoạch đối với:
@ đất khai hoang trồng cây hàng năm

Câu 20/ là loại thuế đánh vào giá trị của một số hàng hoá, dịch vụ không thiết yếu cho
đời sống xã hội và được pháp luật quy định:
@ thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 21/ khi xuất xe ô tô dưới 24 chỗ các loại từ Việt Nam sang Châu Âu thì phải tính:
@ không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 22/ mỗi mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ chịu … lần ở nơi sản xuất:
@1

Câu 23/ đối với hàng hoá nhập khẩu trừ … do cở sở kinh doanh nhập khẩu bán ra và
hoàng hoá sản xuất trong nước phải tính thuế giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt:
@ xăng các loại

Câu 24/ mức giảm thuế tiêu thụ đặc biệt xác định trên cơ sở tổn thất thực tế do thiên
tai, tai nạn bất ngờ gây ra:
@ không qúa 30%

Câu 25/ cơ sở sản xuất mặt hàng để xuất khẩu thì:


@ nộp thuế xuất khẩu, miễn thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 26/ các mặt hàng sau phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt:
@ vũ trường, karaoke, thuốc lá và bia các loại

Câu 27/ mậu dịch tiểu ngạch là hình thức:


@ thương mại quốc tế hợp pháp có hợp dồng mua bán rõ ràng
Câu28/ hàng hoá sau đây thuộc hình thức mậu dịch:
@ hàng hoá của khu chế xuất

Câu 29/ trong trường hợp cơ quan nhà nước ấn định mức thuế tài nguyên phải nộp
trên đươn vị tài nguyên khai thác thì số thuế tài nguyên phải nộp được xác định:
@ sản lượng tài nguyên tính thuế x mức thuế tài nguyên ấn định trên một đơn vị tài nguyên
khai thác

Câu 30/ trường hợp nào sau đây sẽ bị đánh thuế chuyển quyền sử dụng đất:
@ mua bán

Câu 31/ người nước ngoài phải nộp thuế thu nhập cá nhân khi hợp đồng thuê nhà ở tại
Việt Nam có thời gian tối thiểu:
@ 3 tháng

Câu 32/ có … khoản thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân:
@ 10

Câu 33/ cách tính thuế thu nhập cá nhân:


@ thu nhập chịu thuế - khoản giảm trừ

Câu 34/ khoản giảm trừ gia cảnh đối với người nộp thuế trong 1 tháng:
@ 11 triệu

Câu 35/ khoản giảm trừ gia cảnh đối với người nộp thuế trong 1 năm:
@ 132 triệu

Câu 36/ khoản giảm trừ gia cảnh đối với người phụ thuộc trong 1 tháng:
@ 4,4 triệu

Câu 37/ đối với người ngoài độ tuổi lao động được tính là người phụ thuộc khi tính
thuế thu nhập cá nhân khi không có thu nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng trong
năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá:
@ 1 triệu

Câu 38/ thuế suất thu nhập cá nhân 5% nếu thu nhập tính thuế hàng tháng trong
khoảng:
@ đến 5 triệu

Câu 39/ thuế suất thu nhập cá nhân 30% nếu thu nhập tính thuế hàng tháng trong
khoảng:
@ 52 – 80 triệu

Câu 40: thuế suất sẽ là 10% dành cho cá nhân có thu nhập tính thuế hàng năm:
@ trên 60 đến 120 triệu
Câu 41/ thuế suất thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò khai
thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác tại Việt Nam:
@ 32 – 50%

Câu 42/ thuế suất thu nhập doanh nghiệp là:


@ 20%

Câu 43/ thuế suất thuế giá trị gia tăng, NGOẠI TRỪ:
@ 15%

Câu 44/ thuế suất 0% áp dụng đối với đối tượng nào sau đây, chọn câu SAI:
@ hàng hoá, dịch vụ bưu chính viễn thông

Câu 45/ mức thuế suất 5% của thuế giá trị gia tăng áp dụng cho, NGOẠI TRỪ:
@ hàng hoá xuất khẩu

Câu 46/ loại phí mang tính phổ biến nhất hiện nay:
@ phí giao thông ( phí thuỷ lợi)

Câu 47/ các cơ sở kinh doanh có đăng ký kinh doanh hàng năm phải nộp một khoản
thuế … sau khi nộp cơ sở được xem là kinh doanh hợp pháp:
@ thuế môn bài

Câu 48/ căn cứ tính thuế môn bài:


@ doanh thu, quy mô

Câu 49/ lệ phí nhằm đảm bảo quyền lợi hợp pháp của sự chuyển dịch tài sản là:
@ thuế trước bạ

Câu 50/ đối với thuế giá trị gia tăng thì mức thuế suất 0% chỉ áp dụng:
@ hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu

Câu 51/ miễn giảm cho cơ sở năm đầu áp dụng luật thuế giá trị gia tăng khi bị lỗ và
thời gian được tính từng năm và không được quá:
@ 3 năm kể từ khi luật thuế có hiệu lực

Câu 52/ lệ phí là khoản thu vừa mang tính chất phục vụ vừa mang tính chất … cho sự
đóng góp cho ngân sách nhà nước:
@ động viên

Câu 53/ phí là khoản thu mang tính chất … chi phí thường xuyên về xây dựng, bảo
dưỡng, duy tu của nhà nước đối với hoạt động phục vụ của người nộp phí:
@ bù đắp

Câu 54/ khi mua đất cần đóng những loại thuế nào:
@ lệ phí trước bạ, thuế chuyển quyền sử dụng đất
Câu 55/ các thiết bị, dụng cụ y tế có mức thuế giá trị gia tăng là:
@ 5%

Đề 712

Câu 1: Sản phẩm thuốc của nhà máy sản xuất thuốc có vốn đầu tư 100% của Mỹ đầu
tư tại Việt nam sẽ được tính vào

@ GNP Mỹ

Câu 2: Thuế xuất nhập khẩu sẽ được miễn giảm cho hàng hóa

@ tạm nhập, tái xuất

Câu 3: Lương dược sĩ khoa dược bệnh viện được xem là chi phí

@ cố định

Câu 4: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, đói với hàng hóa cao cấp

@ tăng giá so với trước

Câu 5: Đối tượng sau đây nộp thuế tiêu thụ đặc biệt

@ hàng hóa sản xuất trực tiếp xuất khẩu

Câu 6: Chọn ý đúng khi nói về kinh tế học vĩ mô

@ phân tích vấn đề kinh tế trong mối liên hệ tương tác với nhau

Câu 7 : thước đo lương dùng để đánh giá sự phát triển của một quốc gia

@ GNP

Câu 8: để tìm ra chênh lệch chi phí giữa hai thuốc có chỉ số hiệu quả ngang nhau ta
dùng

@ CMA( Cost minimiyation Analysis)

Câu 9: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát do cầu kéo ta thấy

@ cung AS không đổi và cầu AD tăng

Câu 10: Việc tăng giá của các yếu tố đầu vào sẽ làm cho sẽ làm cho

@ đường cung sẽ dịch chuyển sang trái


Câu 11: Hàng hóa sau đây thuộc hình thức mậu dịch

@ hàng hóa của khu chế xuất

Câu 12: Tiêu thụ quốc dân + Tổng số đầu tư + Chi tiêu chính phủ +( Xuất khẩu- nhập
khẩu)=?

@ GDP
câu 13: Xét chi phí sản xuất của 2 mặt hàng cafe và sắt ở 2 quốc gia Việt Nam và Mỹ

1 tấn Việt Nam Mỹ

Sắt 10 USD 6 USD


cafe 5 USD 9 USD

Việt nam nên chuyên môn hóa mặt hàng gì để giao thương với Mỹ

@ Cafe

Câu 14: Phân loại thành kinh tế vi mô và kinh tế học vĩ mô dựa trên

@ đối tượng nghiên cứu

Câu 15: Những đối tượng sau đây bị phân phối lại của cải xã hội khi lạm phát diễn ra

@ chủ nợ với lãi suất danh nghĩa cố định

Câu 16 : Đối với phương pháp CMA, chọn ý sai

@ chỉ quan tâm các loại chi phí của phương pháp điều trị

Câu 17 : Những thay đổi về mặt sức khỏe không trực tiếp được ghi nhận ngay sau khi
dùng thuốc gọi là chỉ số

@ hiệu quả gián tiếp

Câu 18: Chỉ số hiệu quả nào bị ảnh hưởng nhiều bởi yếu tố cá nhân: @ LYG
Câu 19: Ý nào không đúng khi nói về chỉ số chất lướng sống

@ Thường được đánh giá bằng nghiên cứu lâm sàng

Câu 20: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát ỳ ta thấy

@ Cung AS tăng và cầu AD tăng

Câu 21: Nền kinh tế mở bắt đầu ở Việt Nam từ

@ 1986

Câu 22: Xét chi phí sản xuất của 2 mặt hàng cafe và sắt ở 2 quốc gia Việt Nam và Mỹ

1 tấn Việt Nam Mỹ


Sắt 10 USD 6 USD
cafe 5 USD 9 USD

Nếu chuyên môn hóa cafe rồi giao thương với Mỹ , Việt Nam sẽ được tăng thêm của cải là
bao nhiêu

@ 0,66 tấn cafe

Câu 23: Phương pháp COI được tính bẳng cách lấy

@ tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp

Câu 24: Hệ số co giãn của cầu theo giá cho biết

@ phần trăm thay đổi của số cầu khi giá thay đổi 1%

Câu 25: Mậu dịch tiếu ngạch là hình thức

@ vẫn chịu thuế và sự kiểm tra của cơ quan xuất nhập khẩu

Câu 26: Kinh tế mở là một loại hình thức kinh tế, trong đó có sự giao thương rộng rãi
giữa các nước trên thế giới , không phân biệt .............. trên nền tảng tôn trọng chủ
quyền của các nước lẫn nhau

@ thể chế chính trị

Câu 27: Cơ sở nhập khẩu sản phẩm phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì phải

@ nộp thuế nhập khẩu lẫn thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 28: Những thay đổi của các chỉ số sinh lý hóa dưới tác dụng của thuốc được phản
ánh qua chỉ số

@ hiệu quả trực tiếp

Câu 29: Tổng giá trị bằng tiền của các sản phẩm cuối cùng và dịch vụ mà công dân của
một nước làm ra trong một năm tài chính là định nghĩa

@ GNP
câu 30; Phần thu nhập mất đi do bệnh nhân bị bệnh sẽ được tính vào chi phí

@ gián tiếp

Câu 31: Chỉ số sức khỏe được kí hiệu

@ LYG( Lifes years gained)

Câu 32: Lạm phát sẽ được kiềm chế nhờ chính sách sau, ngoại trừ

@ giảm thuế
Câu 33: Thuế xuất nhập khẩu được áp dụng đối với hàng hóa

@mậu dịch chính ngạch, tiểu ngạch

Câu 34: Khi tỷ giá hối đoái tăng sẽ làm cho

@ xuất khẩu thuận lợi

Câu 35: Để tìm ra những bệnh là gánh nặng về mặt kinh tế cho người bệnh và xã hội
cần dùng phương pháp

@ COI( Cost of Illness)

Câu 36: Một người đạt trạng thái sức khỏe là hoàn toàn khỏe mạnh sẽ tương ứng với
hệ số thỏa dụng

@ =1

Câu 37: Nhập hàng hóa nước ngoài để bổ sung hàng trong nước sẽ làm cho tỷ lệ lạm
phát

@ giảm

Câu 38: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát do chi phí đẩy ta thấy

@ Cung AS giảm và cầu AD không đổi

Câu 39: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên sẽ tăng khi nhà nước sử dụng chính sách

@ đánh thuế vào tiền trợ cấp thất nghiệp

Câu 40: Mối quan hệ giữua kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô, chọn câu sai

@ tìm hiểu kinh tế vĩ mô trước kinh tế vi mô

Câu 41: chọn ý đúng về kinh tế học vi mô

@ tìm hiểu công ty dược nên tuyển bao nhiêu nhân viên

Câu 42: Trường hợp sau đây sẽ bị đánh thuế chuyển nhượng quyền sử dụng đất

@ mua bán

Câu 43: Kinh tế học dược phân loại thành kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn
tắc dựa trên

@ phương pháp nghiên cứu

Câu 44: Khi giá cả trên thị trường cao hơn giá cân bằng thù

@ giá cả hàng hóa có xu hướng giảm dần


Câu 45: Nghiên cứu kinh tế dược duy nhất không tính đến hiệu quả điều trị

@ COI( Cost of illness)

Câu 46: Những nhận định nào sau đây là sai

@ lạm phát là cơ hội trấn lột của công ty kinh doanh thuốc đối với người dân

Câu 47: Khi công nghệ sản xuất được cải tiến thì

@ đường cung sẽ dịch chuyển sang phải

Câu 48: Cơ sở sản xuất gặp khó khăn do thiên tai, khi nộp thuế tiêu thụ đặc biệt sẽ
được

@ mức giảm thuế không vượt quá 30% số thuế phải nộp của năm xảy ra thiên tai

Câu 49: những thay đổi về mặt sức khỏe được đánh giá trong một khoảng thời gian dài
sau khi dùng thuốc gọi là chỉ số

@sức khỏe

Câu 50: Thuế tài nguyên là loại thuế điều tiết thu nhập về hoạt động khai thác và sử
dụng

@ nước khoáng, sản xuất lâm nghiệp

Câu 51: Chỉ số hiệu quả thường sử dụng nhất

@ chất lượng cuộc sống

Câu 52: Chọn ý đúng

@ khi còn thất nghiệp thì còn áp lực giảm tiền lương

Câu 53: khi hệ số co giãn cầu theo giá lớn hơn 1 chứng tỏ

@ số phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số phần trăm thay đổi của giá

Câu 54: Tìm ra nguyên nhân của sự tăng hay giảm giá của một mặt hàng thuốc là đôi
tượng nghiên cứu của

@ kinh tế vi mô

Câu 55: Công nghệ sản xuất được cải tiến sẽ làm cho

@ giá cân bằng sẽ giảm và số lượng cân bằng tăng

Câu 56: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng hóa là giá bán hàng hóa của cơ sở
@Chưa có thuế bảo vệ môi trường và giá trị gia tăng

Câu 57: Các nhà sản xuất sẽ cung ứng nhiều hơn khi
@Dự báo giá hàng hóa trong tương lai giảm

Câu 58: Tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống trong một thời gian
nhất định được gọi là

@Giảm phát

Câu 59: Hiện tượng cầu lớn hơn cung xảy ra khi

@ Giá cả trên thị trường thấp hơn giá cân bằng

Câu 60: Khi tiền lương công nhân rẻ hơn sẽ khiến cho

@Đường cầu sẽ dịch chuyển sang trái

Đề 844
Câu 1: Theo phương pháp phân tích chi phí hiệu quà (CEA) phương án điều
trị hiệu quả nhất là liệu pháp có:
@Chỉ số chi phí/ hiệu quả thấp nhất
Câu 2: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, đối với hàng hóa cao cấp:
@Tăng giá so với trước
Câu 3: Công nghệ sản xuất được cải tiến sẽ làm cho
@Giá cân bằng sẽ giảm và số lượng cân bằng tăng
Câu 4: Nền kinh tế mở bắt đầu ở Việt Nam từ:
@1986
Câu 5: Dùng phương pháp phân tích chi phí hiệu quả (CEA) thì KHÔNG
cần biết: @Chỉ số gia tăng chất lượng cuộc sống LYG
Câu 6: Kinh tế học là khoa học:
@Của sự lựa chọn
Câu 7: Cơ sở sẽ tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế
khi
@Cơ sở chưa thực hiện đầy đủ các điều kiện về kế toán
Câu 8: Vai trò lớn nhất của thuế:
@Điều tiết kinh tế vĩ mô
Câu 9:
của nền kinh tế giảm xuống trong một thời gian nhất định được gọi là:
@ Giảm phát
Câu 10: Khoản thu mang tính chất bù đắp chi phí thường xuyên về xây
dựng công trình giao thông được gọi là:
@Phí
Câu 11: Các nhà sản xuất sẽ cung ứng nhiều hơn khi:
@Dự báo giá hàng hóa trong tương lai giảm
Câu 12: Phân tích nào là dạng đặc biệt của phân tích chi phí hiệu quả với
đơn vị đầu ra là QALY:
@CUA ( Cost Minimiyation Analysis)
Câu 13: Hệ số co giãn của cầu theo giá cho biết:
@Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá thay đổi 1%
Câu 14: Nghiên cứu đầu tiên trong lĩnh vực kinh tế dược được giới thiệu:
@1979 bởi Bootman
Câu 15: Để xem xét chi phí và kết quả của các phương án khác nhau nhằm
đạt được mục tiêu nhất định ta dùng:
@CEA( Cost Effectiveness Analysis)
Câu 16: Trong kinh doanh thường người ta chỉ tìm thấy các mặt hàng có:
@Lợi thế so sánh tuyệt đối
Câu 17: Khi cơ sở sản xuất hàng hóa không xác định được từng mức thuế
suất thì
@Tính và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo mức thuế suất cao nhất của hàng tại cơ
sở
Câu 18: Quốc gia đầu tiên sử dụng kết quả phân tích kinh tế dược vào chính
sách nhà nước:
@Úc 1993
Câu 19: Các quốc gia nghèo thường có các mặt hàng không có lợi thế tuyệt
đối nhưng nếu tìm được cho mình những mặt hàng có lợi thế so sánh tương
đối, thì theo…..là vẫn có thể có lợi khi kinh doanh với các quốc gia khác
@David Ricardo
Câu 20: Khoản thu vừa mang tính chất phục vụ về việc thực hiện một số thủ
tục hành chính vừa đóng góp cho ngân sách nhà nước như:
@Lệ phí
Câu 21: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát ỳ ta thấy:
@Cung AS tăng và cầu AD tăng
Câu 22: Nhà thuốc mới thành lập khi xin giấy phép phải nộp:
@Thuế môn bài
Câu 23: Chỉ tiêu sau đây là của kinh tế vĩ mô
@GDP (Gross Dosmetic Product)
Câu 24: Cái mà người bệnh cho rằng tốt nhất với họ được gọi là:
@Mong muốn
Câu 25: Mục tiêu của cán bộ y tế là nâng cao nhận thức người dân về cách
thức điều trị sao cho
@Mong muốn gắn với cầu
Câu 26: Kinh tế mở là một loại hình kinh tế, trong đó có sự giao thương rộng
rãi giữa các nước trên thế giới, không phân biệt…….. trên nền tảng tôn trọng
chủ quyền của các nước lẫn nhau
@Thế chế chính trị
Câu 27: Chọn ý đúng khi nói về kinh tế học vĩ mô:
@Phân tích vấn đề kinh tế trong mối liên hệ tương tác với nhau
Câu 28: Quyết định chọn lựa dịch vụ y tế của bệnh nhân ít khi dựa vào
@Giá cả
Câu 29: Tìm ra nguyên nhân của sự tăng hay giảm của một mặt hàng thuốc
là đối tượng nghiên cứu của
@Kinh tế vi mô
Câu 30: Chọn ý đúng:
@Khi còn thất nghiệp thì còn áp lực giảm tiền lương
Câu 31: Kinh tế học giúp ta có được một....trong nguồn lực khan hiếm
@Lựa chọn hợp lý
Câu 32: Khi giá cả trên thị trường cao hơn giá cân bằng thì
@Giá cả hàng hóa có xu hướng giảm dần
Câu 33: Khái niệm phân tích chi phí hiệu quả được giới thiệu năm
@1978
Câu 34: Đối với thuế thu nhập cá nhân thì
@Thu nhập chịu thuế càng cao mức thuế suất càng cao
Câu 35: Nhà thuốc khi tính thuế giá trị gia tăng nên áp dụng phương pháp
@Tính thuế trực tiếp trên giá trị gia tăng
Câu 36: Kho bạc nhà nước tách khỏi hệ thống ngân hàng để trực thuộc Bộ
Tài Chính từ năm:
@1990
Câu 37: Thuế tài nguyên sẽ được miễn giảm cho người Việt Nam trong trường
hợp khai thác
@Tận thu nơi đã thôi khai thác
Câu 38: Khi nhập xe ô tô dưới 24 chỗ các loại từ Châu Âu về Việt Nam thì
phải tính
@Thuế nhập khẩu rồi tới thuế tiêu thụ đặc biệt
Câu 39: Ngưỡng chi trả:
@Là giá trị của đồng tiền muốn được chi trả cho một sự thay đổi về sức khỏe
Câu 40: Các quốc gia nghèo thường có mặt hàng không có lợi thế tuyệt đối,
do đó theo…..là không thể kinh doanh với các quốc gia khác
@David Ricardo
Câu 41: Phương pháp phân tích chi phí thỏa dụng được dùng trong trường
hợp sau
@Chương trình đòi hỏi nhiều đầu ra
Câu 42: Một nước nghèo vẫn có thể có lợi trong kinh doanh với nước giàu nếu
tìm cho mình được một mặt hàng có…..so với mặt hàng cùng loại với nước
kia
@Lợi thế so sánh tương đối
Câu 43: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát do cầu kéo ta thấy
@Cung AS không đổi và cầu AD tăng
Câu 44: Tối đa hóa lợi nhuận của một doanh nghiệp là một vấn đề của
@Kinh tế học vi mô
Câu 45: Chọn ý đúng về kinh tế học vi mô
@Tìm hiểu công ty dược nên tuyển bao nhiêu nhân viên
Câu 46: “Tổng giá trị thị trường của tất cả những mặt hàng và dịch vụ được
sản xuất trong nước, đến tay người tiêu dùng ở một giai đoạn thời gian cụ
thể” là định nghĩa
@Tổng sản phẩm quốc nội
Câu 47: Khi con cái được thừa kế đất đai từ cha mẹ phải nộp
@Thuế trước bạ
Câu 48: Phân loại thành kinh tế vi mô và kinh tế học vĩ mô dựa trên
@Đối tượng nghiên cứu
Câu 49: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát do chi phí đẩy ta thấy
@Cung AS giảm và cầu AD không đổi
Câu 50: Hiện tượng cầu lớn hơn cung xảy ra khi
@Giá cả trên thị trường thấp hơn giá cân bằng
Câu 51: Khi hệ số co giãn cầu theo giá lớn hơn 1 chứng tỏ
@Số phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số phần trăm thay đổi của giá
Câu 52: Kinh tế được bắt đầu đặt những nền móng đầu tiên cho sự phát triển của
mình năm
@1970
Câu 53: Lợi thế so sánh tương đối là………của các đối tượng trong một chủ thể
này khi so sánh với tỷ lệ của các đối tượng tương đồng trong một hay nhiều chủ
thể khác , mặc dù các đối tượng trong chủ thể này không có lợi thế so sánh tuyệt
đối so với chủ thể kia
@Tỷ lệ có lợi thế hơn
Câu 54: Những đối tượng sau đây bị phân phối lại của cải xã hội khi lạm phát diễn
ra
@Chủ nợ với danh nghĩa lãi suất cố định
Câu 55: Ngân hàng thương mại của Việt Nam được phép thành lập từ năm
@1988
Câu 56: Lạm phát sẽ được kiềm chế nhờ chính sách sau, ngoại trừ
@Giảm thuế
Câu 57: Ngân hàng quốc gia Việt Nam được thành lập từ năm
@1951
Câu 58: Từ “Oikosnomos” nghĩa
@Quy tắc quản lý gia đình
Câu 59: Khi so sánh các chương trình có các loại đầu ra khác nhau ta dùng phương
pháp
@CBA (Cost Benefit Analysis)
Câu 60: Lạm phát là mục tiêu nghiên cứu của
@Kinh tế vĩ mô
Đề 845
Câu 1: Khi tỷ giá hối đoái tăng sẽ làm cho:
@Xuất khẩu thuận lợi
Câu 2: Chọn ý đúng khi nói về kinh tế học vĩ mô
@Phân tích vần đề kinh tế trong mối liên hệ tương tác với nhau
Câu 3: Người nộp thuế thu nhập cá nhân được miễn trừ gia cảnh đối với chính bản
thân
@Mỗi tháng 9 triệu đồng
Câu 4:Hai mặt hàng thuốc A và B có cùng hoạt chất và hàm lượng, nhưng A có
giá thành rẻ hơn, nghĩa là A có…….so với B
@Lợi thế so sánh tuyệt đối
Câu 5: Những nhận định sau đây là sai
@Lạm phát là cơ hội trấn lột của các công ty kinh doanh thuốc đối với người dân
Câu 6: Tối đa hóa lợi nhuận của một doanh nghiệp là một vấn đề của
@Kinh tế học vi mô
Câu 7: Sản phẩm thuốc của nhà máy sản xuất thuốc có vốn 100% của Mỹ đầu tư
tại Việt Nam sẽ được tính vào
@GNP của Mỹ
Câu 8: Điểm lợi thế hơn hẳn của một chủ thể trong các mối so sánh tương quan
với một hay với nhiều chủ thể khác. Ta gọi là
@Lợi thế so sánh tuyệt đối
Câu 9: Mức thuế cao nhất của thuế thu nhập cá nhân là
@35%
Câu 10: Sự giảm tần số biến chứng chính là chỉ số
@Hiệu quả gián tiếp
Câu 11: Tỷ lệ tử vong hay tỷ lệ tàn tật chính là chỉ số
@Sức khỏe
Câu 12: Chọn ý đúng
@Khi còn thất nghiệp thì còn áp lực giảm tiền lương
Câu 13: Các thu nhập sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân
@Lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
Câu 14: Tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống trong một thời gian
nhất định được gọi là
@ Giảm phát
Câu 15: “Tổng giá trị thị trường của tất cả những mặt hàng và dịch vụ được sản
xuất trong nước đến tay người tiêu dùng ở một giai đoạn thời gian cụ thể: là
định nghĩa
@Tổng sản phẩm quốc nội
Câu 16: C + I + G + (X - M) +NR là cách tính của
@GNP
Câu 17: Nền kinh tế mở bắt đầu ở Việt Nam từ
@1986
Câu 18: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân là người nước ngoài có mặt tại Việt
Nam tối thiểu
@183 ngày/ 1 năm
Câu 19: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế vi mô
@Người tiêu dùng
Câu 20: Mức độ giảm triệu chứng và hội chứng bệnh chính là chỉ số
@Hiệu quả trực tiếp
Câu 21: Tiêu thụ quốc dân + tổng số đầu tư + Chỉ tiêu chính phủ + (Xuất khẩu-
Nhập khẩu) =?
@GDP
Câu 22: Khi hệ số co giãn cầu theo giá trị nhỏ hơn 1 chứng tỏ
@Cầu co dãn ít
Câu 23: Thước đo thường dùng để đánh giá sự phát triển của một quốc gia
@GDP
Câu 24: Một người đạt trạng thái sức khỏe là hoàn toàn khỏe mạnh sẽ tương ứng
với hệ số thỏa dụng
@ =1
Câu 25: Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập cho biết:
@Phần trăm thay đổi của số cầu khi thu nhập thay đổi 1%
Câu 26: Chỉ tiêu sau đây là của kinh tế vĩ mô
@ GDP (Gross Dosmetic Product)
Câu 27: Mức thuế suất thấp nhất của thuế thu nhập cá nhân
@ 5%
Câu 28: Đối với phương pháp CMA, chọn ý sai
@Chỉ quan tâm các loại chi phí của phương pháp điều trị
Câu 29: Giá hàng hóa bổ sung tăng sẽ làm cho hệ số co giãn chéo của mặt hàng
đang kinh doanh
@ Nhỏ hơn 0
Câu 30: Thuế thu nhập cá nhân tính trên
@Khoản thu nhập thường xuyên lẫn đột xuất
Câu 31: Tổng giá trị bằng tiền của các sản phẩm cuối cùng và dịch vụ mà công dân
của một nước làm ra trong một năm tài chính là định nghĩa của
@GNP
Câu 32: Ý nào KHÔNG đúng khi nói về chỉ số chất lượng sống
@Thường được đánh giá bằng nghiên cứu lâm sàng
Câu 33: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát do cầu kéo ta thấy
@Cung AS không đổi và cầu AD tăng
Câu 34: Để tìm ra chênh lệch chi phí giữa hai thuốc có chỉ số hiệu quả ngang nhau
ta dùng
@CMA (Cost Minimiyation Analysis)
Câu 35: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát do chi phí đẩy ta thấy
@Cung AS giảm và cầu AD không đổi
Câu 36: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập
đối với hàng thiết yếu sẽ
@nhỏ hơn 1
Câu 37: Các khoản thu nhập sau phải chịu thuế thu nhập cá nhân
@Trúng thưởng trong các hình thức khuyến mãi, thừa kế chứng khoán
Câu 38: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát ỳ ta thấy
@Cung AS tăng và cầu AD tăng
Câu 39: Để xem xét chi phí và kết quả của các phương án khác nhau nhằm đạt
được mục tiêu
@CEA (Cost Effectiveness Analysis)
Câu 40: Xét chi phí sản xuất của hai mặt hàng café và sắt ở hai quốc gia Việt Nam
và Mỹ
1 tấn Việt Nam Mỹ
Sắt 10USD 6USD
Café 5USD 9USD
Việt Nam nên chuyên môn hóa mặt hàng gì để giao thương với Mỹ?
@Cafe

Câu 41: Phương pháp COI được tính bằng cách lấy
@Tổng chi phí trực tiếp và phương pháp gián tiếp
Câu 42: Phân loại thành kinh tế vi mô và kinh tế học vĩ mô dựa trên
@Đối tượng nghiên cứu
Câu 43: Hệ số co giãn cầu theo giá bằng 1 chứng tỏ
@Cầu co giãn đơn vị
Câu 44: Chỉ số hiệu quả thường được sử dụng nhất
@Chất lượng cuộc sống
Câu 45: Theo phương pháp phân tích chi phí hiệu quả (CEA) phương án điều trị
hiệu quả nhất
@Chỉ số chi phí/ hiệu quả thấp nhất
Câu 46: Xét chi phí sản xuất của hai mặt hàng café và sắt ở hai quốc gia Việt Nam
và Mỹ
1 tấn Việt Nam Mỹ
Sắt 10USD 6USD
Café 5USD 9USD
Nếu chuyên môn hóa café rồi giao thương với Mỹ, Việt Nam sẽ được tăng thêm
của cải là bao nhiêu?
@0,66 tấn sắt
Câu 47: Kinh tế học là khoa học
@Của sự lựa chọn
Câu 48: Tìm ra nguyên nhân của sự tăng hay giảm giá của một mặt hàng thuốc là
đối tượng nghiên cứu của
@Kinh tế vi mô
Câu 49: Dược sĩ A có thu nhập từ tiền lương hàng tháng là 14,5 triệu đồng (đã trừ
các khoản bảo hiểm). Phải nuôi người con dưới 18 tuổi và không đóng góp
cho hoạt động từ thiện. Hàng tháng người này phải nộp thuế thu nhập cá nhân
@95.000
Câu 50: Người nước ngoài phải nộp thuế thu nhập cá nhân khi hợp đồng thuê nhà
ở tại Việt Nam có thời hạn tối thiểu
@ 3 tháng
Câu 51: Dùng phương pháp phân tích chi phí hiệu quả (CEA) thì không cần biết
@Chỉ số gia tăng chất lượng cuộc sống LYG
Câu 52: Hệ số co giãn chéo cho biết
@Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá hàng hóa thay thế thay đổi 1%
Câu 53: Từ “Oikosnomos” nghĩa
@Quy tắc quản lý gia đình
Câu 54: Chỉ số sức khỏe được kí hiệu
@LYG (Life years gained)
Câu 55: Ngưỡng chi trả
@Là giá trị của đồng tiền muốn được chi trả cho một sự thay đổi về sức khỏe
Câu 56: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập
đối với hàng cấp thấp sẽ
@Nhỏ hơn 0
Câu 57: Đối với cá nhân có thu nhập hàng tháng không ổn định thì
@Tính thuế thu nhập cá nhân theo thực lương
Câu 58: Biểu thuế lũy tiến của thuế thu nhập cá nhân có bao nhiêu bậc thuế
@7
Câu 59: Kinh tế mở là một loại hình kinh tế, trong đó có sự giao thương rộng rãi
giữa các nước trên thế giới, không phân biệt………trên nền tảng tôn trọng
chủ quyền của các nước lẫn nhau
@Thể chế chính trị
Câu 60: Những đối tượng sau đây bị phân phối lại của cải xã hội khi lạm phát diễn
ra
@Chủ nợ với lãi suất danh nghĩa cố định

Đề 849

Câu 1: : Mức thuế cao nhất của thuế thu nhập cá nhân là

@35%

Câu 2: : Tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống trong một thời gian nhất định
được gọi là

@Giảm phát

Câu 3: : Tiêu thụ quốc dân + Tổng số đầu tư + Chi tiêu chính phủ +( Xuất khẩu- nhập
khẩu)=?

@GDP

Câu 4: Kinh tế mở là một loại hình kinh tế, trong đó có sự giao thương rộng rãi giữa các nước
trên thế giới, không phân biệt………trên nền tảng tôn trọng chủ quyền của các nước lẫn
nhau

@Thể chế chính trị

Câu 5: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân là người nước ngoài có mặt tại Việt Nam tối
thiểu

@183 ngày/ 1 năm

Câu 6 Phương pháp phân tích chi phí lợi ích CBA

@ Chương trình có lợi ích nếu chi phí đầu vào thấp hơn lợi ích thu được

Câu 7: Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập cho biết:

@Phần trăm thay đổi của số cầu khi thu nhập thay đổi 1%

Câu 8: Những đối tượng sau đây bị phân phối lại của cải xã hội khi lạm phát diễn ra

@Chủ nợ với lãi suất danh nghĩa cố định

Câu 9: Khi giá hàng hóa thay thế tăng làm hệ số co giãn chéo của mặt hàng đang kinh doanh

@lớn hơn 0
Câu 10: Người nước ngoài phải nộp thuế thu nhập cá nhân khi hợp đồng thuê nhà ở tại Việt
Nam có thời hạn tối thiểu

@3 tháng

Câu 11: Sản phẩm thuốc của nhà máy sản xuất thuốc có vốn 100% của Mỹ đầu tư tại Việt
Nam sẽ được tính vào

@GNP của Mỹ

Câu 12: Biểu thuế lũy tiến của thuế thu nhập cá nhân có bao nhiêu bậc thuế

@7

Câu 13: Chọn ý đúng:

@Khi còn thất nghiệp thì còn áp lực giảm tiền lương

Câu 14: Chọn ý đúng khi nói về kinh tế học vĩ mô

@Phân tích vấn đề kinh tế trong mối liên hệ tương tác với nhau

Câu 15: Quốc gia đầu tiên sử dụng kết quả phân tích kinh tế dược vào chính sách nhà nước:

@Úc 1993

Câu 16: Giá hàng hóa bổ sung tăng sẽ làm cho hệ số co giãn chéo của mặt hàng đang kinh
doanh

@Nhỏ hơn 0

Câu 17:Lạm phát sẽ được kiềm chế nhờ chính sách sau, ngoại trừ:

@Giảm thuế

Câu 18: “Tổng giá trị thị trường của tất cả những mặt hàng và dịch vụ được sản xuất trong
nước, đến tay người tiêu dùng ở một giai đoạn thời gian cụ thể” là định nghĩa

@Tổng sản phẩm quốc nội

Câu 19: “Tổng giá trị thị trường của tất cả những mặt hàng và dịch vụ được sản xuất trong
nước đến tay người tiêu dùng ở một giai đoạn thời gian cụ thể: là định nghĩa

@Tổng sản phẩm quốc nội

Câu 20: Xét chi phí sản xuất của hai mặt hàng café và sắt ở hai quốc gia Việt Nam và Mỹ

1 tấn Việt Nam Mỹ

Sắt 10USD 6USD

Café 5USD 9USD


Việt Nam nên chuyên môn hóa mặt hàng gì để giao thương với Mỹ?

@Cafe

Câu 21: Tổng giá trị bằng tiền của các sản phẩm cuối cùng và dịch vụ mà công dân của một
nước làm ra trong một năm tài chính là định nghĩa của

@GNP

Câu 22: Nền kinh tế mở bắt đầu ở Việt Nam từ:

@1986

Câu 23: Chọn ý đúng

@GNP bao gồm thu nhập ròng

Câu 24: Thông số tổng sản phẩm được tính theo lãnh thổ một nước

@GDP

Câu 25: Việc sản xuất thêm sản phẩm sẽ không làm thay đổi chi phí trung bình khi

@Chi phí biên bằng chi phí trung bình

Câu 26: Điểm lợi thế hơn hẳn của một chủ thể trong các mối so sánh tương quan với một hay
với nhiều chủ thể khác. Ta gọi là

@Lợi thế so sánh tuyệt đối

Câu 27: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối với
hàng thiết yếu sẽ

@Nhỏ hơn 1

Câu 28: Từ “Oikosnomos” nghĩa

@Quy tắc quản lý gia đình

Câu 29: Lương dược sĩ khoa dược bệnh viện được xem là chi phí

@Cố định

Câu 30: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát ỳ ta thấy:

@Cung AS tăng và cầu AD tăng

Câu 31: Chọn ý đúng về kinh tế học vĩ mô

@tìm hiểu công ty dược nên tuyển bao nhiêu nhân viên

Câu 32: Ngưỡng chi trả


@Là giá trị của đồng tiền muốn được chi trả cho một sự thay đổi về sức khỏe

Câu 33:Thuế tài nguyên là loại thuế điều tiết thu nhập về hoạt động khai thác và sử dụng

@Nước khoáng, sản xuất lâm nghiệp

Câu 34: Khi so sánh các chương trình có các loại đầu ra khác nhau ta dùng phương pháp

@CBA (Cost Benefit Analysis)

Câu 35: Đối với cá nhân có thu nhập hàng tháng không ổn định thì

@Tính thuế thu nhập cá nhân theo thực lương của tháng

Câu 36: Trong kinh tế dược thường tính chi phí bằng

@Phương pháp từ dưới lên

Câu 37: Trường hợp sau đây sẽ bị đánh thuế chuyển nhượng quyền sử dụng đất

@Mua bán

Câu 38: Dùng phương pháp phân tích chi phí hiệu quả (CEA) thì KHÔNG cần biết:

@Chỉ số gia tăng chất lượng cuộc sống LYG

Câu 39: Việc sản xuất thêm sản phẩm sẽ làm tăng chi phí trung bình khi

@ Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình

Câu 40: Phân loại thành kinh tế vi mô và kinh tế học vĩ mô dựa trên

@Đối tượng nghiên cứu

Câu 41: C + I + G + (X - M) +NR là cách tính của

@GNP

Câu 42: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát do chi phí đẩy ta thấy

@Cung AS giảm và cầu AD không đổi

Câu 43: Thước đo thường dùng để đánh giá sự phát triển của một quốc gia

@GDP

Câu 44: Mức thuế suất thấp nhất của thuế thu nhập cá nhân

@ 5%

Câu 45: Loại thuế sau áp dụng mức thuế suất lũy tiến

@Thuế thu nhập cá nhân


Câu 46: Kinh tế học là khoa học

@Của sự lựa chọn

Câu 47: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối với
hàng cấp thấp sẽ

@Nhỏ hơn 0

Câu 48: Hệ số co giãn chéo cho biết

@Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá hàng hóa thay thế thay đổi 1%

Câu 49: Khi tỷ giá hối đoái tăng sẽ làm cho:

@Xuất khẩu thuận lợi

Câu 50: Theo phương pháp phân tích chi phí hiệu quả (CEA) phương án điều trị hiệu quả nhất

@Chỉ số chi phí/ hiệu quả thấp nhất

Câu 51: Nghiên cứu đầu tiên trong lĩnh vực kinh tế dược được giới thiệu:

@1979 bởi Bootman

Câu 52: Việc sản xuất thêm sản phẩm sẽ làm giảm chi phí trung bình khi

@Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình

Câu 53: Xét chi phí sản xuất của hai mặt hàng café và sắt ở hai quốc gia Việt Nam và Mỹ

1 tấn Việt Nam Mỹ

Sắt 10USD 6USD

Café 5USD 9USD

Nếu chuyên môn hóa café rồi giao thương với Mỹ, Việt Nam sẽ được tăng thêm của cải là bao
nhiêu?

@0,66 tấn sắt

Câu 54: Mối quan hệ giữa kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô, chọn câu sai

@Tìm hiểu kinh tế học vĩ mô trước kinh tế vi mô

Câu 55: Hệ số co giãn của cung cho biết

@Phần trăm thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi 1%

Câu 56: Mậu dịch tiểu ngạch là hình thức

@Vẫn chịu thuế và sự kiểm tra của cơ quan xuất nhập khẩu
Câu 57: Phương pháp phân tích chi phí thỏa dụng được dùng trong trường hợp sau

@Chương trình đòi hỏi nhiều đầu ra

Đề 727

Câu 1: Quốc gia đầu tiên sử dụng kết quả phân tích kinh tế dược vào chính sách nhà
nước

E. Canada 1970
F. Úc 1993
G. Mỹ 1978
H. Hà lan 1979

Câu 2 : Để Bộ Y tế phân bố nguồn vốn giữa các bệnh khác nhau , cần tiến hành phương
pháp phân tích

A. COI ( Cost of illness

B. CMA (Cost Minimiyation Analysis )

C. CEA ( Cost Effectiveness Analysis )

D. CMA ( Cost Utility Analysis )

Câu 3 : Theo pháp luật VN , tiền giấy là

A. Phương tiện thanh toán pháp quy


B. Phương tiện thanh toán của nhà nước
C. Phương tiện thanh toán pháp quy không giới hạn
D. Phương tiện thanh toán pháp quy có giới hạn

Câu 4 : Lệ phí nhằm đảm bảo quyền lợi hợp pháp của sự chuyển dịch tài sản là

E. Thuế môn bài


F. Thuế trước bạ
G. Thuế chuyển nhượng quyền sử dụng
H. Lệ phí kinh doanh

Câu 5: Lạm phát ỳ

A. Luôn tăng hằng năm


B. Luôn tăng hằng năm và tăng với 1 tỉ lệ nhất định
C. Luôn giảm hằng năm và giảm với 1 tỉ lệ nhất định
D. Luôn giảm hằng năm

Câu 6: Chọn câu đúng khi nói về kinh tế học vĩ mô


e. Nghiên cứu hoạt động của các đơn vị riêng lẻ
f. Cách thức sử dụng nguồn tài nguyên ở phạm vi cá nhân người tiêu dùng
g. Tìm hiểu công ty sản xuất cái gì, giá bao nhiêu
h. Phân tích vấn đề kinh tế trong mối liên hệ tương tác với nhau

Câu 7: Để xem xét chi phí và kết quả của các phương án khác nhau nhằm đạt được
mục tiêu nhất định ta dùng

A. COI ( Cost of Illness )

B. CMA ( Cost Minimiyation Analysis )

C. CEA ( Cost Effectiveness Analysis )

D. CUA ( Cost Utility Analysis )

Câu 8 : Muốn tính chỉ số giá hàng tiêu dùng năm 2017 so với năm 2016 KHÔNG cần
dữ liệu sau

A. Giá mặt hàng tiêu dùng năm 2017


B. Sản lượng sản phẩm năm 2017
C. Sản lượng sản phẩm năm 2016
D. Giá mặt hàng tiêu năm 2016

Câu 9 : So sánh lựa chọn hai phương pháp đã giảm được 5% tỷ lệ suy dinh dưỡng của
hai thành phố khác nhau ta dùng

e. CEA (Cost Effectiveness Analysis)


f. CBA (Cost Benefit Analysis)
g. CUA (Cost Utility Analysis)
h. CMA (Cost Minimiyation Analysis

Câu 10: Chi phí dành cho y tế của nước phát triển so với nước đang phát triển

A. Thay dổi tuỳ quốc gia


B. Thấp hơn phân nửa
C. Bằng nhau
D. Cao hơn gấp đôi

Câu 11: C + I + G + (X – M) + NR là cách tính của

E. GLP
F. GNP
G. GDP
H. GMP
Câu 12: Chi phí biên là

A. Chi phí khi sàn xuất thêm một đơn vị sản phẩm
B. Chi phí cho một sản phẩm đầu ra
C. Tổng của tất cả chi phí để sản xuất ra một mức sản xuất nhất định
D. Chi phí trung bình

Câu 13: Khi tiền lương công nhân rẻ hơn sẽ khiến cho

E. Đường cung sẽ dịch chuyển sang phải


F. Đường cung sẽ dịch chuyển sang trái
G. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang phải
H. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang trái

Câu 14. Tổng giá trị bằng tiền của các sản phẩm cuối cùng và dịch vụ mà công nhân
của 1 nước làm ra trong 1 năm tài chính là định nghĩa của

e. GLP
f. GDP
g. GNP
h. GMP

Câu 15 : Để làm giàu cho đất nước cần phả tập trung cho xuất khẩu , nhận định này là
đúng hay sai ?

A. Sai
B. Dùng cho 1 nước đang phát triển
C. Sai đối với 1 nước phát triển
D. Đúng

Câu 16 : Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, đối với hàng hóa cao cấp

e. Giảm giá so với trước


f. Số lượng sản phẩm giảm
g. Tăng giá so với trước
h. Điểm cân bằng giữ nguyên

Câu 17 : Các mặt hàng sau phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt

A. Xăng , máy điều hoà , mỹ phẩm , xe ô tô dưới 24 chổ


B. Rượu , bia , thuốc lá , mỹ phẩm
C. Karaoke , casino, , đua xe và trug tâm yoga
D. Vũ trường , karaoke , thuốc lá , bia các loại

Câu 18 : Ông A có 1 người con dưới 18 tuổi và 1 người con 20 tuổi còn đang đi học , vợ
ông A do tai nạn ko còn khả năng lao động . Mỗi tháng khi nộp thuế thu nhập cá nhân
ông sẽ được tổng miễn trừ gia cảnh
A. 10,8 triệu
B. 7,2 triệu
C. 3,6 triệu
D. 4,8 triệu

Câu 19: Đối với phương pháp CMA, chọn ý sai

E. Đầu ra hay hiệu quả của các thuốc là tương đương


F. Thuốc nào có chi phí điều trị thấp hơn được xem là hiệu quả hơn
G. Liên quan đến chi phí điều trị trực tiếp và gián tiếp
H. Chỉ quan tâm các loại chi phí của phương pháp điều trị

Câu 20 : C Lợi thế so sánh tuyệt đối

Câu 21 : Số người thất nghiệp chia cho toàn bộ lực lượng lao động , được gọi là

A. Lực lượng thất nghiệp


B. Tỷ lệ thất nghiệp
C. Lực lượng lao động
D. Người thất nghiệp

Câu 22: Kinh tế học là khoa học

A. Nghiên cứu về marketing

B. Của sự lựa chọn

C. Về sự phân phối

D. Về kinh doanh

Câu 23: Thuốc mới đang nghiên cứu sẽ được quyết định chọn lựa ngay mà không cần
tiến hành phân tích kinh tế dược khi so với thuốc cũ.

e. Đắt tiền hơn và ít hiệu quả hơn


f. Đắt tiền hơn và hiệu quả hơn
g. Ít đắt tiền hơn và ít hiệu quả hơn
h. Ít đắt tiền hơn và hiệu quả hơn
Câu 24 B

Câu 25: Xét chi phí sản xuất của hai mặt hàng café và sắt ở hai quốc gia Việt Nam và
Mỹ

1 tấn Việt Nam Mỹ

Sắt 10USD 6USD

Café 5USD 9USD


Nếu chuyên môn hóa café rồi giao thương với Mỹ, Việt Nam sẽ được tăng thêm của cải
là bao nhiêu?

E. 1 tấn sắt
F. 1 tấn café
G. 0,66 tấn café
H. 0,66 tấn sắt

Câu 26: Để tìm ra chênh lệch chi phí giữa hai thuốc có chỉ số hiệu quả ngang nhau ta
dùng

A. COI ( Cost of Illness )

B. CMA ( Cost Minimiyation Analysis )

C. CEA ( Cost Effectiveness Analysis )

D. CUA ( Cost Utility Analysis )

Câu 27: Theo phương pháp phân tích chi phí hiệu quả ( CEA ) phương án điều trị hiệu
quả nhất là liệu pháp có

A. Chỉ số chi phí/ hiệu quả cao nhất

B. Chỉ số chi phí/ hiệu quả thấp nhất

C. Chỉ số hiệu quả/ chỉ phí thấp nhất

D. Chỉ số chi phí / hiệu quả bằng ngưỡng chi trả

Câu 28 : Đường cầu biểu thị mối quan hệ

e. Thuận chiều giữa giá cả và lượng cầu


f. Khi tăng giá thì lượng cầu tang
g. Nghịch chiều giữa giá cả và lượng cầu
h. Khi giá thay đổi thì lượng cầu không đổi

Câu 29: Trong kinh doanh thường người ta chỉ tìm thấy các mặt hàng có

e. Lợi thế
f. Lợi thế so sánh tuyệt đối
g. Lợi thế so sánh tương đối
h. Cùng đối thủ cạnh tranh
Câu 30: Khi tỷ giá hối đoái tăng sẽ làm cho

E. Xuất khẩu khó khăn

F. Xuất khẩu thuận lợi

G. Gia tăng hàng nhập khẩu

H. Tăng cầu ngoại tệ

Câu 31. GDP và GNP giống nhau ở đặc điểm

A. Bao gồm các sản phẩm trung gian


B. Tính theo quyền sở hữu của công dân 1 nước
C. Tính trên lãnh thổ quốc gia
D. Nhằm đo lường sản phẩm cuối cùng

Câu 32: Khi cơ sở sản xuất hàng hóa không xác định được từng mức thuế suất thì

e. Tính và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo mức thuế suất cao nhất của hàng tại cơ sở
f. Tính và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo mức thuế suất thấp nhất của hàng tại cơ sở
g. Tính và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo mức thuế suất trung bình của hàng tại cơ sở
h. Được miễn thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 33 : D Chức năng thoã mãn

Câu 34:Phương pháp COI được tính bằng cách lấy

e. Tổng chi phí vật chất và phi vật chất


f. Tổng chi phí y tế và chi phí ngoài y tế
g. Tổng chi phí trực tiếp và gián tiếp
h. Chi phí chia cho hiệu quả điều trị
Câu 35 : Miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với đất trồng cây hằng năm
chuyển sang cây lâu năm trong vòng

A. 3 năm kể từ khi có thu hoạch


B. 3 năm kể từ khi trồng
C. 5 năm kể từ khi có thu hoạch
D. 5 năm kể từ khi trồng
Câu 36: Các nhà sản xuất sẽ cung ứng nhiều hơn khi

E. Dự báo giá hàng hóa trong tương lai giảm


F. Chính phủ tăng thuế
G. Chi phí nguyên liệu tăng
H. Điều kiện khí hậu trở nên khó khan
Câu 41: Thuế suất thuế thu nhập cá nhân là 35% nếu thu nhập tính thuế hàng tháng
trong khoảng

@Trên 80 triệu

Câu 42: Nhu cầu thuốc từ dược liệu ngày càng phát triển sẽ làm cho dược sỹ tại nhà
máy sản xuất kháng sinh thế hệ cũ thất nghiệp

@Cơ cấu

Câu 43: So sánh lợi ích cảu chương trình tiêm chủng mở rộng và chương trình cung
cấp nước sạch ta dùng

@CBA ( Cost Benefit Analysis )

Câu 44: Những nhận định sau đây là sai

A. Lạm phát là cơ hội trấn lột của các công ty kinh doanh thuốc đối với người dân

B. Lạm phát là hình thức tăng thuế mà chính phủ không cần thông qua đạo luật về thuế

C. Lạm phát làm giảm mức sinh hoạt của các hộ dân cư

D. Tai hại chính của lạm phát là nạn thất nghiệp luôn xảy ra khi chính phủ tìm biện pháp
để làm giảm lạm phát

Câu 45: Thuế suất thuế giá trị gia tăng thông thường là

@5%

Câu 46: Trường hợp sau đây sẽ bị đánh thuế chuyển quyền sử dụng đất

@Mua bán

Câu 48: Lĩnh vực y tế tại Mỹ

A. Không có hệ thống bảo hiểm y tế tư nhân


B. Giá dịch vụ rẻ hơn các nước khác
C. Chỉ số sức khoẻ cao nhất thế giới
D. Người bệnh chi trả rất ít cho dịch vụ y tế

Câu 49: Những thay đổi về mặt sức khỏe không trực tiếp được ghi nhận ngay sau khi
dùng thuốc gọi là chỉ số @Hiệu quả gián tiếp

Câu 50:Chỉ số hiệu quả nào bị ảnh hưởng nhiều bởi yếu tố cá nhân @LYG

Câu 51: Có bao nhiêu hình thái tiền tệ


@3

Câu 52 Xét chi phí sản xuất của 2 mặt hàng Café và sắt ở 2 quốc gia Việt nam và Mỹ

1 tấn Việt Nam Mỹ

Sắt 10 USD 6 USD

Café 5 USD 9 USD

Việt Nam chuyên môn hóa mặt hàng gì để giao thương với Mỹ

e. Sắt
f. Cafe
g. Café và sắt
h. Không mặt hàng nào có lợi cho Việt Nam

Câu 53. Việc sản xuất thêm sản phẩm sẽ không làm thay đổi chi phí trung bình khi

e. Chi phí biên bằng chi phí trung bình


f. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình
g. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình
h. Chi phí biên tỉ lệ nghịch chi phí trung bình

Câu 54: Lợi thế so sánh là điểm mạnh (điểm lợi thế) được tìm thấy trong một chủ thể
khi so sánh tương quan giữa………với nhau

E. Hai hay nhiều chủ thể


F. Hai
G. Các đối thủ cạnh tranh
H. Nhiều chủ thể

Câu 55: Khi trạm y tế không có trẻ em nào đến tiêm

@Chi phí biến đổi bằng 0

Câu 56 A

Câu 57 D
Đề 877
Câu 19: Tối đa hóa lợi nhuận của một doanh nghiệp là một vấn đề của

e. Cá nhân đơn lẻ
f. Chủ thể độc lập
g. Kinh tế học vi mô
h. Thị trường

Câu 20 : D

Câu 21 : Lãi suất ngân hàng hiện nay là 8% / năm , chính phủ sẽ điều chỉnh lãi suất
ngân hàng như thế nào khi lạm phát 6% / năm

@Tăng thành 14% / năm

Câu 22: Trong đồ thị giải thích nguyên nhân lạm phát ỳ ta thấy

E. Cung AS giảm và cầu AD tăng


F. Cung AS tăng và cầu AD giảm
G. Cung AS giảm và cầu AD giảm
H. Cung AS tăng và cầu AD tang

Câu 23 : Việt Nam không bị lạm phát vào giai đoạn

@1991-1993

Câu 24 : B

Câu 25 : D

Câu 26 : B

Câu 27 : Việt Nam bị giảm phát vào giai đoạn

@1989-1990

Câu 28 : Mối quan hệ thống kê giữa tỹ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp được phát hiện
bởi

@Phillips

Câu 40 : A

Câu 41 : B

Câu 42 : B

Câu 43 : D

Câu 44 : B
Câu 45:Chọn ý đúng khi nói về đầu vào của các phân tích kinh tế dược

e. Phân tích chi phí hiệu quả( CEA) không quan tâm đầu ra
f. Phân tích chi phí hiệu quả(CUA); QALY
g. Phân tích phí lợi ích (CBA), tiền
h. Phân tích tối thiểu hóa chi phí(CMA); QALY

Câu 46 : Ký hiệu tiền tệ của 1 quốc gia gồm …… ký tự @3

Câu 47 : Có ….. phương pháp niêm yết tỷ giá hối đoái

@2

Câu 48 : C

Câu 49 : Loại tỷ giá hối đoái được nhiều quốc gia trên thế giới áp dụng nhiều nhất

@Thả nổi không hoàn toàn

Câu 50 : Chính sách thuốc quốc gia quy định mặt hàng nào sau đây được ưu tiên nhất
trong nhập khẩu

@Thuốc thiết yếu

Câu 51 : Cái mà người bệnh cho rằng tốt nhất với họ được gọi là

E. Mong muốn
F. Yêu cầu
G. Cầu
H. Cần

Câu 52 : Tất cả hao tổn mà người tiêu dùng bỏ ra để có được lợi ích từ hàng hoá , đây
chính là định nghĩa chi phí quan điểm của

@Người sử dụng

Câu 53 : D

Câu 54 : Mục tiêu của cán bộ y tế là nâng cao nhận thức của người dân về cách thức
điều trị sao cho

@Cầu gần với cần

Câu 55 : Một số nhóm bệnh đi kèm phát triển kinh tế

@Ưng thư , tim mạch

Câu 56 : Chi phí biến đổi , chọn câu sai


@Trong ngắn hạn không phụ thuộc số lượng sản phẩm được tạo ra

Câu 57 : Nhận xét KHÔNG đúng về dự đoán bệnh tật tại nước đang phát triển năm
2020

@Bệnh điển hình cho nền kinh tế kém phát triển sẽ bị thay thế hoàn toàn

Đề 878

Câu 9: Thuế tài nguyên là loại thuế điều tiết thu nhập về hoạt động khai thác và sử dụng

E. Kim loại, chăn nuôi thuỷ hải sản


F. Vật liệu xây dựng, sử dụng đất sản xuất nông nghiệp
G. Nước khoảng, sản xuất lâm nghiệp
H. Sản xuất từ rừng, vật liệu xây dựng

Câu 10 : C

Câu 11 : A

Câu 95: Nhà thuốc mới thành lập khi xin giấy phép phải nộp:

A. Thuế giá trị gia tăng

B. Thuế trước bạ

C. Thuế thu nhập cá nhân

D. Thuế môn bài

Câu 13 : B

Câu 14 : B

Câu 15 : Loại thất nghiệp sau đây là không tự nguyện

@Thất nghiệp chu kỳ

Câu 16 : B

Câu 17 : B

Câu 18: Thuế nào sau đây là thuế trực thu

E. Thuế xuất nhập khẩu


F. Thuế thu nhập doanh nghiệp
G. Thuế tiêu thụ đặc biệt
H. Thuế giá trị gia tang

ĐỀ 371
Câu 9 : Tổng cung tăng khi

A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên quốc gia
B. Thuế suất tăng
C. Dân số giảm
D. Trình độ học vấn cao
Câu 10 : trong lĩnh vực y tế , chi càng nhiều thì sức khoẻ càng tốt . Phát biểu này

A. Tuỳ thuộc vaò việc chi tiêu


B. Sai
C. Đúng
D. Tuỳ thuộc vào sự phát triển kinh tế
Câu 11: Khi thu nhập người tiêu dùng tăng làm hệ số co giãn của cầu theo thu nhập sẽ

e. Nhỏ hơn 1 đối với hàng xa xỉ


f. Lớn hơn 1 đối với hàng thiết yếu
g. Nhỏ hơn 0 đối với hàng thiết yếu
h. Lớn hơn 1 đối với hàng xa xỉ

Câu 12: Điểm lợi thế hơn hẳn của một chủ thể trong các mối so sánh tương quan với
một hay với nhiều chủ thể khác. Ta gọi là:

A. Lợi thế

B. Lợi thế so sánh

C. Lợi thế so sánh tuyệt đối

D. Lợi thế so sánh tương đối

Câu 13: Thuế xuất nhập khẩu được áp dụng đối với hàng hóa

E. Quà biếu của tổ chức nước ngoài, tiểu ngạch


F. Mậu dịch chính ngạch, tiểu ngạch
G. Hàng hoá khu chế xuất, nguyên vật liệu gia công cho nước ngoài
H. Hàng viện trợ, tham dự triển lãm
Câu 14: Thuế suất thu nhập cá nhân là 30% nếu thu nhập tính thuế hàng tháng trong
khoảng

A. Trên 80 triệu
B. 32-52 triệu
C. Sau khi nộp thuế vẫn còn dư trên 50 triệu
D. 52-80 triệu

Câu 15 : Thị trường bao gồm các chức năng sau , ngoại trừ

A. Chức năng thoả mãn


B. Chức năng thừa nhận
C. Chức năng điều tiết
D. Chức năng thông tin

Câu 16 : Kinh tế học được phân loại thành kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn
tắc dựa trên

A. Đối tượng nghiên cứu


B. Qui mô nghiên cứu
C. Ngành kết hợp
D. Phương pháp nghiên cứu

Câu 17: Mức thuế suất thấp nhất của thuế thu nhập cá nhân là:

A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%

Câu 18:Khi xem xét hình dạng của đường cung cần lưu ý

e. Hướng dốc xuống từ trái sang phải


f. Hướng dốc lên từ trái sang phải
g. Luôn luôn là một đường thẳng
h. Luôn luôn là một đường cong

Câu 19: Ngưỡng chi trả

A. Được tính dựa trên tổng thu nhập quốc dân

B. Giống nhau ở các quốc gia cùng nhóm phát triển hoặc đang phát triển
C. Là giá trị của đồng tiền muốn được chi trả cho một sự thay đổi về sức khỏe

D. Dùng để so sánh với ICER trong phương pháp CMA

Câu 20: “Tổng giá trị thị trường của tất cả những mặt hàng và dịch vụ được sản xuất
trong nước, đến tay người tiêu dùng ở một giai đoạn thời gian cụ thể” là định nghĩa

e. Tổng sản phẩm quốc nội


f. Tổng sản phẩm tăng trường quốc dân
g. Tổng sản phẩm quốc gia
h. Tổng sản phẩm quốc dân

Câu 21: Kinh tế dược bắt đầu đặt những nền móng đầu tiên cho sự phát triển của mình
năm

e. 1970
f. 1978
g. 1960
h. 1969

Câu 22: Phân loại thành kinh tế vi mô và kinh tế học vĩ mô dựa trên

E. Phương pháp nghiên cứu


F. Ngành kết hợp
G. Đối tượng nghiên cứu
H. Mục đính nghiên cứu

Câu 23:Phần thu nhập mất đi do bệnh nhân bị bệnh sẽ được tính vào chi phí

e. Trực tiếp y tế
f. Gián tiếp
g. Trực tiếp ngoài y tế
h. Phi vật chất
Câu 24 : Thuế suất thuế giá trị gia tăng dành cho mặt hàng thuốc được quy định

A. 15%
B. 5%
C. 0%
D. 10%

Câu 25: Khi so sánh các chương trình có các loại đầu ra khác nhau ta dùng phương
pháp

e. CBA ( Cost Benefit Analysis)


f. CMA (Cost Minimiyation Analysis)
g. CEA ( Cost Effectiveness Analysis)
h. CUA ( Cost Utility Analysis)

Câu 26: Lợi thế so sánh tương đối là ……….. của các đối tượng trong một chủ thể này
khi so sánh với tỷ lệ của các đối tượng tương đồng trong một hay nhiều chủ thể khác,
mặc dù các đối tượng trong chủ thể này không có lợi thế so sánh tuyệt đối so với chủ
thể

e. Điểm lợi thế


f. Tỷ lệ có lợi thế hơn
g. Mặt hàng có lợi thế
h. Giá trị tuyệt đối

Câu 27 : Ngân phiếu là hình thức

A. Tín lệ
B. Master card
C. Bút lệ

Câu 28 : Loại tiền tệ hiện nay rộng rãi ở nước ta

@Tín lệ

Câu 29 : Mối quan hệ giữa kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô , chọn câu sai

@Tìm hiểu kinh tế vĩ mô trước kinh tế vi mô

Câu 30: Người nộp thuế thu nhập cá nhân được miễn trừ gia cảnh đối với chính bản
thân

E. Mỗi tháng 5 triệu đồng

F. Mỗi tháng 9 triệu đồng

G. Mỗi năm 42 triệu đồng

H. Mỗi năm 60 triệu đồng

Câu 31 : Phương pháp phân tích chi phí thoả dụng được dùng trong trường hợp sau

A. Khi đầu ra hiệu quả có tác dụng như nhau đối vs người sử dụng
B. Hiệu quả và chi phí của thuốc này rõ ràng hơn thuốc kia
C. Chương trình đòi hỏi nhiều đầu ra
D. Khi số liệu chỉ là những kết quả trung gian

Câu 32 : Từ Economic ( kinh tế ) xuất phát từ

A. Chữ Hy Lạp Okonomik


B. Chữ La tinh économiques
C. Chữ La tinh oikos
D. Chữ Hy lạp Oikosnmos

Câu 33:Những thay đổi về mặt sức khỏe được đánh giá trong một khoảng thời gian
dài sau khi dùng thuốc gọi là chỉ số

e. Hiệu quả trực tiếp


f. Hiệu quả gián tiếp
g. Chất lượng cuộc sống
h. Sức khỏe
Câu 34 : Để làm giảm lượng gia tăng nhập khẩu. ( △M) , chính phủ cần dùng các biện
pháp

A. Tăng M
B. Tăng K ( hệ số tiêu dùng )
C. Giảm △X
D. Giảm M

Câu 35 : Tiền giấy được phát hành ào ào , giá cả tăng gấp nhiều lần mỗi tháng . Đây là
biểu hiện của

A. Lạm phát di chi phí đẩy


B. Lạm phát phi mã
C. Lạm phát 3 con số
D. Siêu lạm phát

Câu 36 : Khi chỉ thêm 1 USD/ 1 người thì tử vong trẻ sơ sinh ở nước đang phát triển sẽ

A. Tăng 1,25 DALY


B. Giảm 1,5 QALY
C. Giảm 1,25 DALY
D. Tăng 1,5 QALY

Câu 37 : Sản lượng xã hội tăng nhanh khi diễn ra lạm phát

A. Ỳ
B. Do cầu kéo
C. Do chi phí đẩy
D. Chu kỳ

Câu 38: Lạm phát là mục tiêu nghiên cứu của

e. Kinh tế vĩ mô
f. Kinh tế vi mô
g. Kinh tế học
h. Kinh tế chuẩn tắc

Câu 39: Thông số tổng sản phẩm được tính theo quyền sở hữu của công dân một nước
GLP

E. GDP
F. GMP
G. GLP
H. GNP

Câu 40: Cơ sở nhập khẩu sản phẩm phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì phải

E. Miễn thuế nhập khẩu lẫn thuế tiêu thụ đặc biệt
F. Nộp thuế nhập khẩu lẫn thuế tiêu thụ đặc biệt
G. Miễn thuế nhập khẩu, nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
H. Nộp thuế nhập khẩu, miễn thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 41 : B

Câu 42: Chỉ tiêu sau đây là của kinh tế vĩ mô

e. GDP (Good Distribution Practice)


f. GMP (Good Manufacturing Practice)
g. GDP (Gross Domestic Product)
h. GSP (Good Storage Practice)

Câu 43: Để giảm tỷ lệ lạm phát nên sử dụng chính sách sau , ngoại trừ

A. Kiên quyết không phát hành tiền chưa có hàng hoá đảm bảo
B. Tích cực giảm bội chi ngân sách
C. Tăng lãi suất tiền gửi ngân hàng
D. Tăng tiền lương người lao động

Câu 44: C

Câu 45: Ngành dược. vẫn được xem là phát triển khi một số lực lượng lao động trong
ngành dược đang ở trong tình trạng thất nghiệp

A. Tạm thời
B. Chu kỳ
C. Thường xuyên
D. Cơ cấu

Câu 46: Đối tượng sau đây không nằm trong hệ thống kinh doanh tiền tệ

A. Ngân hàng trung ương


B. Công ty tài chính
C. Quỹ tín dụng
D. Ngân hàng thương mại

Câu 47: Hai mặt hàng thuốc A và B có cùng hoạt chất và hàm lượng, nhưng A có giá
thành rẻ hơn, nghĩa là A có ……………. so với B

E. Lợi thế

F. Lợi thế so sánh

G. Lợi thế so sánh tuyệt đối

H. Lợi thế so sánh tương đối

Câu 48: Điều nào KHÔNG đúng khi nói về lạm phát vừa phải

A. Diễn ra trong nền kinh tế phát triển , ổn định


B. Có thể kí các hợp đồng với điều kiện danh nghĩa
C. Tỉ lệ lạm phát chưa đến 10%
D. Mọi người tích luỹ hàng hoá để tránh giữ tiền mặt

Câu 49: Khi công nghệ sản xuất được cải tiến thì

e. Đường cung sẽ dịch chuyển sang trái


f. Đường cung sẽ dịch chuyển sang phải
g. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang trái
h. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang phải

Câu 50: Nộp thuế thu nhập cá nhân sẽ được miễn trừ người phụ thuộc vào

A. Con thành niên chưa có việc làm , người không nơi nương tựa
B. Vợ hoặc chồng , anh chị em ruột
C. Cha mẹ chỉ có một người con , con còn đang di học
D. Con thành niên còn đang đi học

Câu 51: Tiền giấy là

@Tín lệ bất khả hoán

Câu 52: Từ " Oikosnomos " nghĩa


A. Kinh tế

B. Kinh bang tế thể

C. Quy tắc quản lý gia đình

D. Quản lý xã hội

Câu 53: A

Câu 54: Khi hệ số co giãn cầu theo giá nhỏ hơn 1 chứng tỏ

E. Số phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số phần trăm thay đổi của giá
F. Số phần trăm thay đổi của cầu bằng số phần trăm thay đổi của giá
G. Cầu co giãn đơn vị
H. Cầu co giãn ít

Câu 55: Các khoản thu nhập sau phải chịu thuế thu nhập cá nhân

A. Thu nhập từ trúng thưởng sổ xố , học bổng của các tổ chức nước ngoài

B. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm của tổ chức nước ngoài nhân thọ , tiền lãi cho
vay

C. Thu nhập từ thừa kể bất động sản , lợi tức cổ phần

D. Trúng thưởng trong các hình thức khuyến mãi , thừa kế chứng khoán

Câu 56: Đối với thuế thu nhập cá nhân thì

e. Thu nhập chịu thuế càng cao mức thuế suất càng thấp
f. Thu nhập chịu thuế càng thấp mức thuế suất càng cao
g. Thu nhập chịu thuế càng cao mức thuế suất càng cao
h. Thu nhập chịu thuế cao hay thấp mức thuế suất vẫn không đổi

Câu 57: Hàng hoá phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi sản xuất để xuất khẩu khi

A. Nộp thuế xuất khẩu lẫn thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Miễn thuế xuất khẩu lẫn thuế tiêu thụ đặc biệt
C. Nộp thuế xuất khẩu , miễn thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Miễn thuế xuất khẩu, nộp thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 58: Phát biểu sau đây là sai

@Tỷ lệ sống của trẻ 1 tuổi ở Việt Nam thấp hơn Nam Phi

Câu 59: C
Ko có mã đề
Câu 1 : Đối tượng nghiên cứu của kinh tế vi mô

@Người tiêu dùng

Câu 2 : Thuế suất sẽ là 25%dành cho cá nhân có thu nhập tính thuế hằng năm

@Trên 384 đến 624 triệu

Câu 3 : Khi nộp thuế thu nhập cá nhân sẽ được miễn trừ người phụ thuộc mỗi tháng

@3,6 triệu

Câu 4: Lượng dược sĩ khoa dược bệnh viện được xem là chi phí

E. Cố định
F. Vốn
G. Biến đổi
H. Gián tiếp
Câu 5: Đối tượng sau đây phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt

E. Hàng viện trợ nhân đạo


F. Hàng tạm nhập tái xuất
G. Hàng hóa sản xuất trực tiếp xuất khẩu
H. Hàng hóa nhập khẩu

Câu 6: Khi tỷ giá đối hoái tăng sẽ làm cho

E. Xuất khẩu thuận lợi


F. Tăng cầu ngoại tệ
G. Xuất khẩu khó khăn
H. Gia tăng hàng nhập khẩu

Câu 7 : Định chế tài chính kinh doanh tư bản tiền tệ chính là

E. Bảo hiểm
F. Tiết kiệm
G. Tín dụng
H. Ngân hàng (bài tổng quan vè kinh tế học, phần ngân hàng)

Câu 8: Nguồn thu chủ yếu (trên 70%) của ngân sách quốc gia đến từ

E. Tài sản phạm pháp, tài sản vắng chủ


F. Thuế
G. Lợi tức của Nhà nước từ các công ty cổ phần
H. Các khoản viện trợ không hoàn lại

Câu 9: Cơ sở sản xuất gặp khó khăn do thiên tai khi nộp thuế tiêu thụ đặc biệt sẽ được

E. Miễn hoàn toàn tương ứng số lỗ


F. Mức giảm thuế không vượt quá 30% số thuế phải nộp của năm xảy ra thiệt hại
G. Mức giảm thuế phải vượt quá giá trị tài sản bị thiệt hại sau khi được bồi thường
H. Giảm thuế liên tiếp 2 năm

Câu 10 : Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 chứng tỏ

E. Cầu co giãn đơn vị


F. Cầu co giãn ít
G. Số phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số phần trăm thay đổi của giá
H. Số phần trăm thay đổi của cầu nhỏ hơn số phần trăm thay đổi của giá

Câu 11: Định nghĩa nào KHÔNG đúng cho thuế

E. Khoản nộp bắt buộc của các thế nhân và pháp nhân
F. Công cụ điều chỉnh chính sách kinh tế vĩ mô
G. Là hiện tượng xã hội do con người định ra
H. Mang tính chất hoàn trả trực tiếp cho người nộp thuế

Câu 12: Nhằm đảm bảo công bằng xã hội Nhà nước đặt ra thuế

E. Giá trị gia tăng


F. Xuất nhập khẩu
G. Thu nhập cá nhân
H. Tiêu thụ đặc biệt

Câu 13: Tăng hay giảm thuế gián thu nhằm

E. Đảm bảo công bằng xã hội


F. Tăng thu ngân sách Nhà nước
G. Điều tiết lĩnh vực sản xuất hàng hóa
H. Điều tiết người tiêu dùng

Câu 14: Hàng hóa phải được sản xuất và trao đổi trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết, đây chính là quy
luật

E. Cạnh tranh (chi phí thấp hơn, chất lượng tốt hơn để thu lợi nhuận cao so với hàng hóa cùng loại)
F. Cung cầu (luôn chuyển động tạo ra sự cân bằng trên thị trường)
G. Giá trị thặng dư (hàng bán ra phải có lợi nhuận)
H. Giá trị

Câu 15: Muốn điều tiết lĩnh vực sản xuất hàng hóa thì

E. Đánh thuế trực tiếp vào người tiêu dùng


F. Tăng hay giảm thuế trực thu
G. Điều tiết thuế giá trị gia tăng
H. Tăng hay giảm thuế gián thu

Câu 16: Muốn điều tiết lĩnh vực sản xuất hàng hóa thì

A. Đánh thuế trực tiếp vào người tiêu dùng


B. Tăng hay giảm thuế trực thu
C. Điều tiết thuế giá trị gia tăng
D. Tăng hay giảm thuế gián thu

Câu 19: Chọn ý ĐÚNG khi nói về thị trường

E. Thị trường là chủ quan


F. Qua thị trường có thể nhận biết sự phân phối các nguồn lực thông qua hệ thống giá cả
G. Từng doanh nghiệp có khả năng làm thay đổi thị trường
H. Trên thị trường giá cả hàng hóa luôn ở thế cân bằng

Câu 20: Cung cầu luôn có xu thế chuyển động xích lại gần nhau để tạo ra cân bằng thị trường, đây chính là
nhờ sự chi phối của

E. Quy luật giá trị


F. Quy luật cung cầu
G. Quy luật giá trị thặng dư
H. Quy luật cạnh tranh

Câu 21: Dược sĩ A có thu nhập từ tiền lương hàng tháng là 14,5 triệu đồng ( đã trừ các khoản bảo hiểm ) . Phải
nuôi 1 người con đưới 18 tuổi và không đóng góp cho hoạt động từ thiện. Hàng tháng người này phải nộp thuế
thu nhập các nhân

A 1.6 triệu

B. 95 000

C 190 000

D 840 000

You might also like