Professional Documents
Culture Documents
Kinh tế vi mô
Kinh tế vi mô
Điều nào sau đây không được coi là bộ phận của chi phí
cơ hội của việc đi học đại học:
A. Học phí
1 C1-1-001
B. Chi phí ăn uống
C. Thu nhập lẽ ra có thể có được nếu không đi học
D. Tất cả các điều trên
Vấn đề nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu
của kinh tế học vi mô?
A. Sự thay đổi công nghệ
3 C1-1-003
B. Tiền công và thu nhập
C. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
D. Tiêu dùng
Câu nào dưới đây là tuyên bố của kinh tế học chuẩn tắc?
A. Người tiêu dùng mua ít hàng hóa hơn khi giá của
hàng hóa đó tăng, với điều kiện khác không đổi.
B. Ngoài các yếu tố khác, đường cung đối với hàng hóa
4 C1-1-004
còn phụ thuộc vào giá của yếu tố đầu vào.
C. Giá khám bệnh tư nhân hiện nay là quá cao.
D. Giá thịt lợn giảm do người dân có thông tin xấu về
thịt lợn.
Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây
dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây
dựng đường cao tốC. Điều này minh họa khái niệm:
5 C1-1-005 A. Cơ chế thị trường
B. Kinh tế vĩ mô.
C. Chi phí cơ hội.
D. Kinh tế vi mô.
Khi tiến hành lựa chọn, chúng ta gọi giá trị của cơ hội tốt
nhất bị bỏ qua là:
A. Lựa chọn hoàn hảo
7 C1-1-007 B. Chi phí rõ ràng
C. Chi phí kế toán
D. Không phải điều nào ở trên.
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của
hãng và hộ gia đình được gọi là:
A. Kinh tế học vĩ mô.
8 C1-1-008
B. Kinh tế học vi mô.
C. Kinh tế thực chứng.
D. Kinh tế gia đình.
Yếu tố nào trong các yếu tố sau ảnh hưởng đến lượng
hàng hóa mà người tiêu dùng mua:
A. Giá của hàng hóa đó
12 C2-1-012
B. Thị hiếu của người tiêu dùng
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Tất cả các điều trên.
Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, chi phí
đầu vào để sản xuất dầu gội Clear giảm xuống sẽ làm
cho:
A. Đường cầu dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
19 C2-1-019
B. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang trái
C. Cả đường cung và cầu của dầu gội Clear đều dịch
chuyển sang phải.
D. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
Công ty May 10 sử dụng vải cotton để sản xuất ra áo sơ
mi nam xuất khẩu, trong điều kiện các yếu tố khác không
thay đổi, nếu giá của vải cotton tăng, sẽ gây ra:
A. Cung vải polyester (hàng thay thế của vải cotton) tăng
20 C2-1-020
B. Cầu vải cotton tăng
C. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu tăng
D. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu giảm
Nếu muốn giá lúa tăng, trong điều kiện các yếu tố khác
không thay đổi, Chính phủ có thể làm điều nào dưới đây:
A. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia
21 C2-1-021
B. Trợ cấp giá phân bón cho nông dân
C. Thu mua lúa từ thị trường
D. Tăng diện tích trồng lúa
Giả sử mùa đông năm tới thời tiết giá lạnh bất thường và
cầu về rượu vang năm tới cũng có xu hướng giảm mạnh.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Cung về rượu vang tăng lên do giá tăng
23 C2-1-023 B. Nếu rượu vang có cầu là co giãn thì các nhà sản xuất
vang sẽ khấm khá hơn
C. Do cầu về rượu vang giảm mạnh tạo ra giá và sản
lượng cân bằng cao hơn.
D. Không câu nào ở trên.
Cung của một hàng hóa tăng lên, trong điều kiện các yếu
tố khác không thay đổi, thì:
A. Thặng dư tiêu dùng giảm
24 C2-1-024 B. Thặng dư tiêu dùng tăng
C. Thặng dư tiêu dùng không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng nhưng không
xác định được
Nhân tố nào sau đây chỉ gây ra sự thay đổi lượng cầu:
A. Thu nhập
26 C2-1-026 B. Giá của hàng hóa liên quan
C. Giá của bản thân hàng hóa
D. Thị hiếu
Nếu dầu thực vật có nhiều hàng hóa thay thế thì:
A. Cung về dầu thực vật co giãn.
31 C2-1-031 B. Cung về dầu thực vật ít co giãn.
C. Cầu về dầu thực vật co giãn.
D. Cầu về dầu thực vật ít co giãn.
Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy
photocopy. Nếu cầu đối với máy photocopy là ít co giãn
theo giá, khi đó:
32 C2-1-032 A. Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng.
B. Lượng bán giảm và tổng doanh thu giảm.
C. Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng.
D. Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm.
Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường có thể sẽ
A. Không thay đổi
33 C2-1-033 B. Tăng
C. Giảm
D. Tất cả các phương án trên có thể xảy rA.
Khi được mùa, tình huống nào dưới đây có thể xảy ra
làm người nông dân không vui?
A. Giá giảm và tổng doanh thu giảm
35 C2-1-035
B. Giá tăng và tổng doanh thu giảm
C. Giá giảm và tổng doanh thu tăng
D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
Nếu cung hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B
giảm thì:
A. Cầu về A và B là độc lập
37 C2-1-037
B. Co giãn của cung theo giá của hàng hóa A lớn hơn 1
C. A và B là hai hàng hóa bổ sung
D. A và B là 2 hàng hóa thay thế
Thị trường sản phẩm A có hàm cung P = 6 + Q và hàm
cầu P = 22 – Q. Giá và lượng cân bằng trên thị trường là:
A. P = 14; Q = 8
38 C2-1-038
B. P = 16; Q = 8
C. P = 14; Q = 10
D. P = 8; Q = 14
Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều chỉnh để hạn
chế dư thừa:
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung
sẽ tăng
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi lương cung
39 C2-1-039
sẽ giảm
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng
cung sẽ tăng
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung
sẽ giảm.
Nếu chính phủ trợ cấp cho một hàng hóa, thì:
A. Chính phủ trả chi phí và chỉ người sản xuất được lợi.
B. Chính phủ trả chi phí và chỉ người tiêu dùng được lợi.
40 C2-1-040 C. Người sản xuất trả chi phí và người tiêu dùng được
lợi.
D. Chính phủ trả chi phí và cả người tiêu dùng và người
sản xuất được lợi.
Đối với hàng hóa thông thường, khi thu nhập giảm:
A. Đường cầu dịch chuyển sang trái
42 C2-1-042 B. Đường cung dịch chuyển sang phải
C. Lượng cầu tăng
D. Tất cả đều đúng
Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì:
A. Thịt bò là hàng hóa thông thường
B. Người sản xuất muốn bán nhiều hơn ở mức giá hiện
43 C2-1-043 tại.
C. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá
hiện tại
D. Lượng cân bằng bằng với lượng cầu.
Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định
bởi:
A. Cung hàng hóa
45 C2-1-045
B. Chi phí sản xuất hàng hóa
C. Tương tác giữa cung và cầu
D. Chính phủ
Lượng cung một hàng hóa giảm được thể hiện thông qua
việc:
A. Vận động dọc theo đường cung xuống dưới
46 C2-1-046
B. Vận động dọc theo đường cung lên trên
C. Đường cung dịch chuyển sang phải
D. Đường cung dịch chuyển sang trái
Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu thịt
lợn:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt lợn tăng lên
47 C2-1-047 B. Giá thịt lợn giảm xuống
C. Thị hiếu đối với thịt lợn thay đổi
D. Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo cho sản phẩm của
họ.
Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P – 6 và hàm
cầu Q = 22 – P. Nếu chính phủ đánh thuế t = 2/sản phẩm
bán ra thì giá và lượng cân bằng trên thị trường là:
48 C2-1-048 A. P = 15; Q = 7
B. P = 16; Q = 7
C. P = 15; Q = 8
D. P = 14; Q = 8
Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung
cho biết:
A. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm.
49 C2-1-049
B. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm.
C. Cung dầu tăng sẽ làm giá dầu giảm.
D. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng.
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
51 C2-1-051 C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của
cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của
cung.
Khi giá của hàng hóa giảm làm người sản xuất giảm sản
lượng sản xuất ra, điều đó thể hiện:
A. Quy luật cung
52 C2-1-052
B. Quy luật cầu
C. Thay đổi công nghệ
D. Thay đổi cung
Nhân tố nào làm dịch chuyển đường cung hàng hóa X
sang trái:
A. Lương công nhân sản xuất hàng hóa X giảm
53 C2-1-053
B. Giá máy móc sản xuất ra hàng hóa X tăng
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến.
D. Là tình huống lượng cầu lớn hơn lượng cung.
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu giảm?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
55 C2-2-055 B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cung tăng?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
57 C2-2-057 B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu tăng?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
58 C2-2-058 B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
Khi giá tăng 2% mà tổng doanh thu giảm 5% thì cầu là:
A. Cầu co giãn
60 C3-2-060 B. Cầu không co giãn
C. Cung không co giãn
D. Không kết luận được
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của lượng cân bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng.
B. Cả cung và cầu đều giảm.
63 C2-2-063 C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của
cung.
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của
cung.
Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì hàng hóa
đó
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0
64 C3-2-064
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0
C. Có độ co giãn của cầu theo giá là vô cùng
D. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là vô cùng.
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
65 C2-2-065 C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của
cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của
cung
Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng
ngày càng nhiều các đơn vị của cùng 1 loại hàng hóa,
tổng lợi ích
68 C4-2-068 A. Giảm và cuối cùng tăng lên
B. Giảm với tốc độ nhanh dần
C. Tăng với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ nhanh dần
Nếu một hàng hóa có đường cầu thẳng đứng thì hàng hóa
đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0.
69 C3-2-069
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0.
C. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì hàng hóa
đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0.
70 C3-2-070
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0.
C. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
Khi giá tăng 2%, tổng doanh thu tăng 4% thì cầu là
A. Co giãn
74 C3-2-074 B. Co giãn đơn vị
C. Không co giãn
D. Hoàn toàn không co giãn
Khi giá tăng 3%, tổng doanh thu giảm 3% thì cầu là
A. Co giãn
75 C3-2-075 B. Co giãn đơn vị
C. Không co giãn
D. Hoàn toàn không co giãn
Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi
A. Giá cao hơn giá cân bằng
76 C2-2-076 B. Giá thấp hơn giá cân bằng
C. Là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng
D. Không điều nào trên đây
Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY = 1,7. Ta nói
đây là hai hàng
A. Bổ sung trong tiêu dùng
77 C3-2-077
B. Thay thế trong tiêu dùng
C. Hàng hóa độc lập
D. Không câu nào đúng
Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY = - 1,7. Ta
nói đây là hai hàng
A. Bổ sung trong tiêu dùng
78 C3-2-078
B. Thay thế trong tiêu dùng
C. Hàng hóa độc lập
D. Không câu nào đúng
79 C3-2-079 Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập =
2,5. Ta nói đây là hàng hóa
A. Thứ cấp
B. Thiết yếu
C. Xa xỉ
D. Không câu nào đúng
Ei>1hh cao cấp
Ei<0hh thứ cấp
Ei>0hh thông thường
0<Ei<1hh thiết yếu
92 C4-2-092 Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng
ngày càng nhiều các đơn vị của cùng 1 loại hàng hóa,
tổng lợi ích
A. Giảm và cuối cùng tăng lên
B. Giảm với tốc đọ nhanh dần
C. Tăng với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ nhanh dần
Chai nước thứ nhất, thứ hai,….khi đang khát
Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản
phẩm X1 và X2 xác định tại:
A. MU1 =MU2
B. MU1/ X1 =MU2/ X2
93 C4-2-093
C. MU1/ P1 =MU2/ P2
D. Không câu nào đúng
Liên hệ câu 91/: phải chia cho giá
Khi thu nhập dân chúng giảm mà lượng cầu hàng hóa A
giảm thì
A. A là hàng hóa cấp thấp
94 C2-2-094 B. A là hàng hóa bình thường
C. A là hàng hóa thứ cấp
D. Không câu nào đúng
Cùng tăng cùng giảm bthg
Khi thu nhập dân chúng tăng mà lượng cầu hàng hóa A
giảm thì
A. A là hàng hóa xa xỉ
95 C2-2-095
B. A là hàng hóa bình thường
C. A là hàng hóa thiết yếu
D. A là hàng hóa cấp thấp
Đường ngân sách phụ thuộc vào
A. Thu nhập
96 C4-2-096 B. Giá của hàng hóa
C. Thu nhập và giá của hàng hóa
D. Sở thích và giá của hàng hóa
Cung của một hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác không
đổi thì :
A. Thặng dư tiêu dùng tăng lên
97 C4-2-097 B. Thặng dư tiêu dùng giảm xuống
C. Thặng dư tiêu dùng không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng nhưng không
xác định được
Cầu của một hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác không
đổi thì :
A. Thặng dư sản xuất tăng lên
98 C4-2-098 B. Thặng dư sản xuất giảm xuống
C. Thặng dư sản xuất không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư sản xuất nhưng không
xác định được
Khi giá hàng hóa biểu diễn ở trục tung tăng lên còn các
yếu tố khác không đổi, đường ngân sách :
A. Không thay đổi
99 C4-2-099
B. Xoay xuống dưới
C. Xoay lên trên
D. Tất cả đều sai : dốc hơn
Khi giá hàng hóa biểu diễn ở trục hoành tăng lên còn các
yếu tố khác không đổi, độ dốc đường ngân sách:
A. Không thay đổi
100 C4-2-100
B. Tăng lên
C. Giảm xuống
D. Tất cả đều sai
Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hóa giữ nguyên thì
A. Độ dốc đường ngân sách tăng lên
101 C4-2-101 B. Độ dốc đường ngân sách giảm đi
C. Độ dốc đường ngân sách không đổi
D. Đường ngân sách xoay quanh trục Y
Trong kinh tế học, khái niệm ngắn hạn đề cập đến giai
đoạn:
A. Một năm trở xuống
102 C1-3-102 B. Trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi
C. Trong đó tất cả các đầu vào đều cố định
D. Trong đó ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một
đầu vào biến đổi
Điều nào không phải là đặc trưng của cạnh tranh hoàn
hảo?
A. Nhiều các hãng nhỏ.
185 C6-3-185
B. Các sản phẩm không đồng nhất.
C. Không có rào cản gia nhập ngành.
D. Thông tin hoàn hảo.
Giả định công ty Xuân Thu có một lượng tài sản cố định
dưới hình thức máy dệt. Công ty chỉ có thể thay đổi sản
lượng bằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là ví dụ
về:
103 C5-2-103
A. Các ràng buộc thị trường
B. Hiệu quả kinh tế
C. Sản xuất ngắn hạn
D. Sản xuất dài hạn
Sản phẩm cận biên của lao động là sự thay đổi trong tổng
sản phẩm do:
A. Tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi
108 C5-1-108
B. Tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động không đổi
C. Tăng một đơn vị cả vốn và lao động
D. Sự thay đổi trong chi phí lao động
Đường tổng sản phẩm càng dốc
A. Mức sản lượng càng cao
109 C5-2-109 B. Đường sản phẩm cận biên càng thấp
C. Đường tổng chi phí càng cao
D. Đường sản phẩm cận biên càng cao
Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng
A. Khi cơ sở vật chất tăng lên, sản phẩm cận biên của nó
sẽ giảm
B. Khi cơ sở vật chất tăng lên, chi phí trung bình của nó
giảm xuống
C. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào
111 C5-2-111 biến đổi, với lượng các đầu vào cố định cho trước, sản
phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm
xuống
D. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào
biến đổi, với lượng các đầu vào cố định cho trước, sản
phẩm trung bình của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm
xuống
Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm
trung bình của lao động
A. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
112 C5-2-112
B. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
C. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
D. Hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần
Sản phẩm cận biên của vốn là
A. Sự thay đổi trong tổng sản phẩm do sử dụng thêm 1
đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi
B. Sự thay đổi trong tổng sản phẩm do sử dụng thêm 1
113 C5-2-113 đơn vị vốn, với lượng lao động không đổi
C. Tổng sản phẩm chia cho tổng số vốn sử dụng, với lao
động không đổi
D. Tổng sản phẩm chia cho tổng số lao động, với số vốn
không đổi
Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm
trung bình của lao động
A. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
114 C5-2-114
B. Sản phẩm cận biên của lao động đang giảm
C. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
D. Hãng đang có năng suất cận biên giảm dần
Chi phí biến đổi trung bình đạt cực tiểu ở mức sản lượng
tại đó:
A. Sản phẩm trung bình đạt cực đại
120 C5-1-120
B. Sản phẩm cận biên đạt cực đại
C. Sản phẩm trung bình đạt cực tiểu
D. Sản phẩm cận biên đạt cực tiểu
Phần chi phí biến đổi trung bình đang giảm dần chính là
phần tại đó
A. Chi phí cận biên đang tăng
121 C5-2-121
B. Chi phí cố định trung bình đang giảm
C. Sản phẩm cận biên đang giảm
D. Sản phẩm trung bình đang tăng
Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí ngắn hạn dưới
đây, tuyên bố nào là sai?
A. Tổng chi phí biến đổi cộng tổng chi phí cố định bằng
tổng chi phí
126 C5-2-126
B. Tổng chi phí trung bình bằng tổng chi phí chia cho
sản lượng
C. Đường chi phí trung bình có dạng chữ U
D. Đường tổng chi phí có dạng chữ U
Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí ngắn hạn dưới
đây, tuyên bố nào là sai?
A. Tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình
có dạng chữ U
B. Khoảng cách giữa tổng chi phí trung bình và chi phí
127 C5-2-127 biến đổi trung bình thu hẹp dần là chi phí cận biên
C. Khoảng cách giữa tổng chi phí trung bình và chi phí
biến đổi trung bình thu hẹp dần khi sản lượng tăng
D. Đường chi phí cận biên cắt đường chi phí biến đổi
trung bình ở điểm cực tiểu của chi phí biến đổi trung
bình
Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì khi sản
lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng:
A. ATC không đổi
130 C5-1-130
B. AFC tăng lên
C. AVC giảm xuống
D. AVC tăng lên
Tăng giá một đầu vào cố định sẽ làm cho
A. Đường chi phí biến đổi trung bình dịch chuyển lên
trên
131 C5-2-131 B. Đường tổng chi phí trung bình dịch chuyển lên trên
C. Đường tổng chi phí trung bình dịch chuyển xuống
dưới
D. Đường chi phí cận biên dịch chuyển lên trên
Trong ngắn hạn doanh nghiệp sẽ đóng cửa sản xuất khi:
A. Lỗ xuất hiện
B. Lãi bằng không
135 C5-2-135 C. Khi doanh thu không bù đắp được chi phí biến đổi
trung bình
D. Khi giá bán sản phẩm không bù đắp được chi phí biến
đổi trung bình
Trong dài hạn doanh nghiệp sẽ đóng cửa sản xuất khi:
A. Doanh nghiệp bị lỗ
136 C5-2-136 B. Doanh nghiệp lãi ít
C. Cầu thị trường đối với doanh nghiệp giảm
D. Tất cả đều đúng
Giả định công ty May 10 có thể tăng gấp 3 sản lượng sản
xuất nhờ tăng gấp ba các yếu tố sản xuất. Đây là ví dụ
về:
137 C5-2-137 A. Hiệu suất không đổi theo quy mô
B. Hiệu suất tăng theo quy mô
C. Hiệu suất giảm theo quy mô
D. Tính kinh tế của quy mô
Giả định một nhà máy sản xuất kẹo có thể tăng gấp ba
sản lượng nhờ tăng gấp đôi các yếu tố sản xuất. Đây là
ví dụ về:
138 C5-2-138 A. Hiệu suất không đổi theo quy mô
B. Hiệu suất tăng theo quy mô
C. Hiệu suất giảm theo quy mô
D. Không điều nào ở trên
Hiệu suất không đổi theo quy mô nghĩa là khi tất cả các
đầu vào tăng lên
A. Tổng sản phẩm không dổi
139 C5-2-139 B. Chi phí trung bình dài hạn không đổi
C. Chi phí trung bình dài hạn tăng với cùng tốc độ tăng
của đầu vào
D. ATC tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào
Đâu là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Có nhiều người mua và nhiều người bán độc lập nhau
trên thị trường và không có trở ngại đối với việc gia nhập
144 C6-1-144 hay rút lui khỏi thị trường;
B.Sản phẩm mang tính đồng nhất;
C.Thông tin đầy đủ;
D. Tất cả các ý trên
Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây có thể
dẫn đến độc quyền bán:
A. Đạt được tính kinh tế của quy mô
145 C6-1-145
B. Độc quyền bằng phát minh sáng chế
C. Kiểm soát các yếu tố sản xuất
D. Tất cả các ý trên
Điều nào dưới đây không đặc trưng cho thị trường cạnh
hoàn hảo
A. Nhiều người bán nhỏ
146 C6-1-146 B. Nhiều người mua nhỏ
C. Một sản phẩm đồng nhất
D. Những rào cản vững chắc cho việc gia nhập và rút
khỏi ngành
Đặc trưng nào dưới đây không phải là một nhân tố quan
trọng xác định cấu trúc thị trường
A. Số lượng những người bán và số lượng những người
mua
B. Khả năng của công ty ảnh hưởng đến cầu thông qua
147 C6-1-146
quảng cáo
C. Tính dễ hay khó trong việc gia nhập hay rút khỏi
ngành
D. Việc công ty đó có phải là công ty đa quốc gia của
nước ngoài hay không
Yếu tố nào sau đây được xem là rào cản gia nhập ngành
và thị trường
A. Lợi thế theo quy mô
148 C6-1-148
B. Bản quyền
C. Hành động chiến lược của các hãng đang hoạt động
D. Tất cả các câu trên.
Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn
hảo là:
A. Đường MC của doanh nghiệp bừa
149 C6-1-149
B. Đường MC tính từ ATCmin
C. Đường MC tính từ AVCmin
D. Nằm trên đường MC phần đang đi xuống
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình quân là
ATC = 3Q (triệu USD/sản phẩm). Với mức giá thị
trường là 36 triệu USD, lợi nhuận tối đa của hãng là bao
nhiêu?
150 C6-3-150
A. 65 triệu USD.
B. 29 triệu USD.
C. 33 triệu USD.
D. 108 triệu USD.
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì câu nào sau đây
không đúng:
A. Thông tin hoàn hảo
151 C6-1-151
B. Các doanh nghiệp bán sản phẩm đồng nhất
C. Có nhiều doanh nghiệp tham gia thị trường
D. Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá
Chi phí biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo được cho
bởi MC = 4 + 2Q
Nếu giá thị trường sản phẩm của hãng là 12USD. Mức
sản lượng nào hãng sẽ sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận:
157 C6-2-157
A. Q = 5
B. Q = 4
C. Q = 3
D. Q = 2
Một xí nghiệp độc quyền B có hàm chi phí sản xuất: VC
= Q2/20 + 600Q và FC = 5.000.000
Hàm số cầu thị trường đối với sản phẩm: P = - Q/10 +
3000. Nếu xí nghiệp bán 7000 sản phẩm, thì có phải đó
là tình trạng tối đa hoá lợi nhuận hay không?
A. Do MR = MC nên đây là trạng thái mang lại tối đa
158 C6-3-158
hóa lợi nhuận cho xí nghiệp
B. Do MR≠MC nên đây chưa phải là trạng thái mang lại
tối đa hóa lợi nhuận cho xí nghiệp
C. Do MR < MC nên đây chưa phải là trạng thái mang
lại tối đa hóa lợi nhuận cho xí nghiệp
D. Không có câu trả lời đúng.
Khi các nhà kinh tế thúc giục Chính phủ loại bỏ độc
quyền bán, họ làm thế chủ yếu nhằm mục đích
A. ngăn chặn sự tăng trưởng của doanh nghiệp lớn.
159 C6-1-159 B. mở rộng những dịch vụ công cộng có tính kinh tế của
quy mô.
C. ngăn chặn không cho giảm số các hãng nhỏ.
D. bảo vệ cạnh tranh trong nền kinh tế.
So với hãng cạnh tranh hoàn hảo, nhận định nào là đúng
về hãng độc quyền bán thuần túy?
A. Đặt giá cao hơn.
162 C6-1-162
B. Bán nhiều sản lượng hơn.
C. Bán ít sản lượng hơn.
D. Đặt giá cao hơn và bán ít sản lượng hơn.
Tính kinh tế của quy mô (còn gọi hiệu suất quy mô) đề
cập đến vấn đề nào?
A. Khi sản lượng tăng chi phí trung bình trong dài hạn
giảm.
B. Đặt các giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau.
163 C6-2-163
C. Một yếu tố nào đó dựng lên các rào cản gia nhập đối
với các đối thủ cạnh tranh mới.
D. Khi sản xuất ra các sản phẩm khác nhau bằng cùng
một nhà máy và máy móc thiết bị thì chi phí trung bình
thấp hơn.
Nếu hãng độc quyền muốn tối đa hóa lợi nhuận thì hãng
phải làm điều gì?
A. Tối đa hóa doanh thu.
164 C6-1-164 B. Tối đa hóa lợi nhuận tính theo đơn vị sản phẩm.
C. Chọn mức sản lượng nào có chi phí trung bình ở mức
tối thiểu.
D. Lựa chọn sản lượng tối ưu thỏa mãn MR = MC.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn hạn
có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + 40. Với mức giá
thị trường P = 24 triệu đồng thì lợi nhuận tối đa của hãng
là bao nhiêu?
165 C6-3-165
A. –150 triệu đồng.
B. 10 triệu đồng.
C. 70 triệu đồng.
D. 90 triệu đồng.
Một hãng độc quyền sản xuất ở mức doanh thu cận biên
vượt quá chi phí biên, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng cách tăng sản
lượng.
169 C6-2-169 B. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng cách giảm sản
lượng.
C. Hãng này đang tạo ra lợi nhuận kinh tế.
D. Hãng này đang kiếm được lợi nhuận kinh tế âm (thua
lỗ).
Trong thị trường độc quyền, nhận định nào là đúng?
A. Đường cầu của thị trường ở bên trên và song song với
đường chi phí biên.bừa
170 C6-2-170 B. Việc tăng giá không dẫn đến một sự suy giảm trong
số lượng cầu.
C. Đường doanh thu cận biên dốc xuống.
D. Không xác định được hình dạng của đường cầu.
Hãng Y là độc quyền, hãng này đang bán hàng ở mức giá
4 triệu USD. Chi phí biên là 3 triệu USD và độ co dãn
theo giá của cầu là –0,6. Để tối đa hóa lợi nhuận, hãng
nên
171 C6-3-171
A. tối đa hoá lợi nhuận.
B. phải tăng sản lượng.
C. phải giảm sản lượng.
D. phải giảm giá.
Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có hàm cầu
P = 30 – 0,2Q và hàm chi phí cận biên MC = 6 + 0,6Q.
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của hãng là:
173 C6-2-173 A. 24
B. 34
C. 44
D. 54
Doanh thu cận biên:
A. bằng giá đối với hãng cạnh tranh độc quyền.
B. là lợi nhuận mà hãng nhận được từ bán thêm một đơn
vị hàng hóA.
C. là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi bán thêm
174 C6-1-174
một đơn vị sản phẩm sau khi đã tính tất cả các chi phí cơ
hội.
D. bằng giá đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo và là
doanh thu mà hãng nhận được từ bán thêm một đơn vị
hàng hóA.
Đường cầu của một hãng cạnh tranh hoàn hảo có dạng là
một đường:
A. dốc lên.
176 C6-1-176
B. dốc xuống.
C. nằm ngang.
D. thẳng đứng.
Trong ngành cạnh tranh hoàn hảo, khi lợi nhuận dài hạn
giảm xuống bằng 0, điều này hàm ý:
A. doanh thu vừa đủ để bù đắp các chi phí biến đổi.
B. doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả chi phí, bao gồm cả
177 C6-2-177
chi phí cơ hội của tư bản tài chính đã đầu tư.
C. giá bằng mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi
trung bình.
D. lợi nhuận kế toán bằng không.
Trong mô hình cạnh tranh hoàn hảo, một hãng đặt giá
cao hơn mức giá thị trường thì hãng sẽ:
A. mất dần một ít khách hàng của mình.
B. mất tất cả khách hàng của mình.
178 C6-1-178 C. có thể giữ được khách hàng của mình nếu chất lượng
hàng hóa của mình cao hơn của những đối thủ cạnh tranh
kháC.
D. không mất khách hàng nếu giá của nó bằng chi phí
cận biên của nó.
Khi giá lớn hơn mức chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
và nhỏ hơn chi phí bình quân tối thiểu, hãng cạnh tranh
hoàn hảo sẽ:
179 C6-2-179 A. gia nhập thị trường.
B. rời bỏ thị trường.
C. tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa lỗ.
D. đóng cửa sản xuất nhưng không rời bỏ.
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, hãng sẽ không nên
đóng cửa sản xuất khi:
A. giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi
trung bình.
180 C6-2-180 B. giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung
bình.
C. lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới không.
D. giá cao hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi
trung bình.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn hạn
có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + 64.
Sản lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương ứng là
bao nhiêu?
181 C6-3-181
A. 5 và 11.
B. 10 và 21.
C. 8 và 17.
D. 9 và 19.
Thặng dư sản xuất của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
A. chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng.
B. diện tính nằm giữa đường chi phí biến đổi trung bình
182 C6-3-182 của hãng và đường cầu
C. phần tổng doanh thu.
D. chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến đổi
của hãng.
Nếu hãng tự do cạnh tranh phải bán sản phẩm của mình
ở mức giá thị trường, bất kể giá thị trường đó là bao
nhiêu, và muốn thu được lợi nhuận cực đại thì nó phải
thực hiện chính sách nào trong các chính sách sau?
A. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí
183 C6-2-183 cận biên bằng giá thị trường.
B. Cố gắng bán tất cả số lượng mà nó có thể sản xuất.
C. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí
cận biên đạt mức tối thiểu.
D. Không bao giờ để cho chi phí cận biên bằng giá, vì đó
là điểm làm cho lợi nhuận bằng không.
Điểm đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn là điểm mà ở đó:
A. giá bằng chi phí cận biên.
B. chi phí cố định trung bình bằng chi phí cận biên.
184 C6-3-184
C. chi phí biến đổi trung bình nhỏ nhất bằng giá thị
trường.
D. tổng chi phí trung bình bằng chi phí cận biên.