You are on page 1of 36

ÔN TẬP GIỮA KỲ THANH TOÁN QUỐC TẾ a.

kiểm soát dòng ngoại tệ


ĐỀ 1 b. hạn chế rủi ro tỷ giá hối đoái
1. Vai trò của hoạt động thanh toán quốc tế với c. hạn chế rủi ro cho khách hàng khi giao dịch với
nghiệp vụ tín dụng của ngân hàng nước ngoài
a. lượng hóa dư nợ tín dụng bình quân d. bảo vệ quyền lợi của khách hàng trong thanh toán
b. hạn chế rủi ro của hoạt động tín dụng 8. Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa các
(SAI)c. tăng nguồn thu cho hoạt động tín dụng điều khoản quy định thanh toán quốc tế trong
d. đảm bảo nguồn tiền cho hoạt động tín dụng các bộ luật, thì luật nào sẽ được áp dụng để điều
2. Vai trò của thanh toán quốc tế đối với nền chỉnh hoạt động TTQT
kinh tế a. luật quốc gia
a. tăng lượng tiền mặt trong lưu thông b. luật quốc tế
b. tăng lượng tiền ngoại tệ trong hệ thống ngân hàng c. thông lệ thanh toán quốc tế
c. thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa d. tập quán thanh toán quốc tế
d. giảm rủi ro mất thanh khoản cho thị trường 9. Vận đơn đường biển gốc vô danh:
chứng khoán a. Ghi rõ tên người nhận hàng
3. Khi có sự tranh chấp xảy ra liên quan tới hợp b. Có thể chuyển nhượng bằng cách trao tay
đồng ngoại thương, các bên có thể quy định hình c. Có thể chuyển nhượng bằng cách ký hậu
thức khiếu nại nào ? d. Chỉ có một mặt
a. tùy ý lựa chọn hình thức 10. Điều nào sau đây đúng về hóa đơn thương
b. bằng văn bản mại:
c. bằng ghi âm Select one:
d. bằng quay video a. Hóa đơn chỉ được sử dụng trong trường hợp
4. Hoạt động TTQT thường được thực hiện bởi không có hối phiếu
ai? b. Hóa đơn chiếu lệ có thêm chức năng của giấy
a. các tổ chức tài chính chứng nhận xuất xứ
b. người xuất khẩu (hoá đơn chiếu lệ giống hoá đơn thương mại nhưng
c. người nhập khẩu không có chức năng thanh toán)
d. ngân hàng thương mại c. Hóa đơn là chứng từ quan trọng, được sử dụng
5. Hoạt động thanh toán quốc tế thuộc hoạt động khi có hoặc không có hối phiếu
nào của nền kinh tế d. Hóa đơn xác nhận không có thêm chức năng của
a. hoạt động tài chính quốc tế(SAI) giấy chứng nhận xuất xứ
b. hoạt động thương mại quốc tế 11. Điều nào sau đây đúng về vận đơn hàng
c. hoạt động kinh tế đối ngoại không:
d. hoạt động thương mại nội địa a. Vận đơn hàng không có chức năng sở hữu hàng
6. Hợp đồng ngoại thương cần có chữ ký của hóa  không có chức năng sở hữu hàng hoá
những ai b. Trên vận đơn hàng không nhất thiết phải có cụm
a. tất cả các bên liên quan tới hợp đồng từ “On board”  sai “nhất thiết” vì chỉ cần nhận
b. bên mua và bên bán hàng để chở
(không nhất thiết đầy đủ chữ ký của của người mua c. Trên vận đơn hàng không không yêu cầu phải có
và người bán) cụm từ “On board”
c. không cần thiết đầy đủ chữ ký của các bên liên d. Yêu cầu phải xuất trình trọn bộ vận đơn hàng
quan không  chỉ cần xuất trình vận đơn mà người nhận
d. bên xuất khẩu và bên nhập khẩu hàng cầm
7. Vai trò của ngân hàng trong hoạt động thanh 12. Điều nào sau đây đúng về chứng từ bảo
toán quốc tế hiểm:
a. Đối tượng bảo hiểm là người trả phí bảo hiểm  c. người nhập khẩu
tuỳ trường hợp Incoterms d. ngân hàng của người nhập khẩu
b. Phiếu bảo hiểm (cover note) là chứng từ bảo 17. Ký hậu hối phiếu là hình thức
hiểm có giá trị trong khiếu nại đòi tiền bồi thường a. ký sau người khác
 phiếu bảo hiểm do trung gian cấp không có chức b. ký vào mặt sau của hối phiếu
năng khiêu nại bồi thường c. ký vào phần bên dưới tờ hối phiếu
c. Bảo hiểm bao được áp dụng khi người xuất khẩu d. ký chấp nhận thanh toán hối phiếu
bán hàng không thường xuyên  gửi hàng thường 18. Ngày 01/03/2015, công ty Vinacafe Việt Nam
xuyên ký phát Séc thanh toán tiền nhập khẩu máy móc
d. Bảo hiểm đơn hay Giấy chứng nhận bảo hiểm là cho công ty Black Rahon Singapore 100,000
chứng từ cần thiết để khiếu nại đòi bồi thường khi USD. Ngày hết hạn hiệu lực thanh toán của tờ
có rủi ro tổn thất xảy ra đối với hàng hóa Séc.
13. Điều nào sau đây đúng về vận đơn đường a. 20/03/2015 b. 01/04/2015
biển gốc theo lệnh đã xếp hàng lên tàu: c. 20/04/2015 d. 01/05/2015
a. Để trống ô “người nhận hàng” và có thể chuyển Séc thanh toán cùng quốc gia có hạn xuất trình 8
nhượng bằng cách ký hậu ngày
b. Có thể chuyển nhượng bằng cách trao tay và ghi Séc thanh toán cùng châu lục có hạn xuất trình là 20
rõ tên người nhận hàng ngày
c. Có thể chuyển nhượng bằng cách ký hậu và được Séc thanh toán khác châu lục có hạn xuất trình là 70
ký phát tại một địa điểm nào đó trước khi hàng ngày
được bốc lên tàu 19. Séc do ai ký phát
d. Được ký phát khi hàng đã được bốc lên tàu và ô a. người xuất khẩu b. người thụ hưởng
“người nhận hàng” ghi theo lệnh của một người nào c. người nhập khẩu d. ngân hàng nhập khẩu
đó, có thể chuyển nhượng bằng cách ký hậu 20. Hình thức của Séc
14. Chứng từ vận tải đường sắt có đặc điểm: a. lời nói b. văn bản
a. Trên bề mặt chứng từ phải có tên thuyền trưởng c. ghi âm d. quay Video
b. Trên chứng từ phải ghi rõ hàng đã được bốc lên 21. Hối phiếu đích danh là :
tàu “shipped on board” a. hối phiếu ghi rõ tên của ngân hàng trả tiền
c. Trên chứng từ phải thể hiện số bản gốc đã phát b. hối phiếu ghi rõ tên người trả tiền
hành c. hối phiếu ghi rõ tên người ký phát
d. Trên chứng từ phải ghi rõ hàng đã được nhận để d. hối phiếu ghi rõ tên người thụ hưởng hối phiếu
chở “received for shipment” 22. Ký hậu hối phiếu theo lệnh là :
15. Điều nào sau đây đúng về Giấy chứng nhận a. chỉ định đích danh người hưởng lợi hối phiếu
xuất xứ (C/O) : b. chỉ định đích danh ngân hàng của người hưởng
a. Form O dùng cho mặt hàng may mặc và dệt xuất lợi hối phiếu
khẩu sang EU  O = coffee c. chỉ định suy đoán người hưởng lợi hối phiếu
b. C/O có thể được lập theo mẫu tùy ý d. không chỉ định người hưởng lợi hối phiếu
c. C/O là căn cứ để xác định mức thuế xuất nhập 23. Chấp nhận hối phiếu là
khẩu a. có điều kiện
d. C/O là chứng từ do người xuất khẩu ký phát b. có điều kiện hạn chế
( người xuất khẩu/cơ quan chức năng ký phát) c. vô điều kiện
16. . Kỳ phiếu ( Lệnh phiếu/Hối phiếu nhận nợ) d. phụ thuộc nội dung của hợp đồng
do ai lập nên: 24. Hối phiếu trơn là
a. người xuất khẩu a. hối phiếu không ghi tên người thụ hưởng hối
b. ngân hàng của người xuất khẩu phiếu
b. hối phiếu ghi rõ trên người thụ hưởng hối phiếu a. luật quốc gia thanh toán
c. hối phiếu không kèm chứng từ thương mại b. luật thanh toán quốc tế
d. hối phiếu kèm chứng từ thương mại c. tập quán thanh toán quốc tế
25. Hối phiếu là một tờ mệnh lệnh yêu cầu trả d. luật pháp và các tập quán quốc tế
tiền 33. Mua bán hàng hóa quốc tế được thực hiện
a. có điều kiện dưới hình thức
b. vô điều kiện a. xuất, nhập khẩu
c. có điều kiện hạn chế b. chuyển khẩu
d. có điều kiện bổ sung c. tạm nhập, tái xuất
26. Người ký phát hối phiếu trong ngoại thương d. không có đáp án nào phù hợp
là : 34. Hoạt động mua bán hàng hóa trong khu chế
a. người xuất khẩu xuất được gọi là gì ? Hoạt động thương mại nội
b. người nhập khẩu địa
c. ngân hàng chiết khấu a. hoạt động thương mại quốc tế
d. ngân hàng nhập khẩu b. hoạt động thương mại nội địa
27. Người trả tiền theo lệnh của tờ Séc c. hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa
a. người ký phát Séc d. không đáp án nào phù hợp
b. người nhập khẩu 35. Ngân hàng thực hiện thu phí hoạt động thanh
c. ngân hàng nhập khẩu toán quốc tế từ khách hàng bằng loại tiền tệ
d. ngân hàng mà tại đó người nhập khẩu có tài nào ?
khoản a. nội tệ
28. Nếu là người xuất khẩu, anh (chị) sẽ chọn b. ngoại tệ
phương tiện thanh toán nào c. USD
a. Séc b. Hối phiếu d. loại tiền tệ do hợp đồng ngoại thương quy định
c. Kỳ phiếu d. Thẻ thanh toán 36. Yếu tố gây nên rủi ro trong hoạt động ngoại
29. Séc là một tờ mệnh lệnh yêu cầu ngân hàng thương
trả tiền cho người cầm séc a. hành vi mua bán trao đổi hàng hóa quốc tế
a. có điều kiện b. khoảng cách địa lý
b. có điều kiện hạn chế c. sự biến động của thị trường tài chính
c. Có điều kiện bổ sung d. không có phương án nào phù hợp
d. vô điều kiện 37. Hợp đồng ngoại thương gián tiếp được ký kết
30. Ai là người ký hậu hối phiếu đầu tiên thế nào ?
a. người nhập khẩu a. hai bên gặp nhau trực tiếp thương thảo hợp đồng
b. người xuất khẩu b. hai bên gửi thư trước, gặp nhau trực tiếp sau để
c. người ký phát ký kết hợp đồng
d. ngân hàng xuất khẩu c. hai bên thỏa thuận trực tiếp trước, gửi thư ký kết
31. Vai trò của hoạt động thanh toán quốc tế đối hợp đồng sau
với nhà kinh doanh xuất nhập khẩu d. hai bên gửi thư ký kết hợp đồng không cần gặp
a. kiểm soát hàng hóa nhau trực tiếp
b. kiểm soát tiền hàng Trực tiếp: gặp nhau trực tiêp
c. Kiểm soát hàng hóa và tiền hàng Gián tiếp: ký nhưng không gặp
d. Kiểm soát hàng hóa và tiền thông qua các chứng 38. Hoạt động mua bán hàng hóa giữa các chủ
từ vận tải thể trong và ngoài khu chế xuất gọi là gì:
32. Thanh toán quốc tế chịu sự điều chỉnh của a. hoạt động thương mại quốc tế
những nguồn luật nào ? b. hoạt động thương mại nội địa
c. hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa a. là biên lai nhận hàng của người nhập khẩu phát
d. không đáp án nào phù hợp hành cho hãng tàu chứng minh đã nhận hàng tại
39. Tên gọi nào sau đây là của vận đơn vận tải đa cảng đích
phương thức: b. là bằng chứng về hợp đồng chuyên chở giữa hãng
a. Ocean Bill of Lading tàu và người nhập khẩu
b. Sea Waybill c. là biên lai nhận hàng của người chuyên chở phát
c. Multimodal Transport Bill of Lading hành cho người gửi hàng
d. House Air Waybill d. là bằng chứng về hợp đồng chuyên chở giữa hãng
40. Hiệu lực của bảo hiểm trong bảo hiểm đơn tàu với ngân hàng
hay giấy chứng nhận bảo hiểm: 45. Chứng từ nào sau đây có chức năng sở hữu
a. bắt đầu trước ngày ký hợp đồng ngoại thương hàng hóa:
b. bắt đầu không muộn hơn ngày giao hàng a. Chứng từ bảo hiểm
c. bắt đầu sau ngày giao hàng b. Vận đơn hàng không
d. bắt đầu không muộn hơn 21 ngày kể từ ngày giao c. Vận đơn đường biển
hàng d. Giấy chứng nhận xuất xứ
41. Trong chứng từ bảo hiểm, số tiền bảo hiểm 46. Remitting bank trong phương thức chuyển
là: tiền là:
a. Khoản tiền người được bảo hiểm trả cho người a. ngân hàng nhập khẩu
bảo hiểm để có quyền lợi bảo hiểm b. ngân hàng xuất khẩu
b. Là số tiền người bảo hiểm chi trả cho người được c. ngân hàng thông báo
bảo hiểm khi có tổn thất xảy ra thuộc phạm vi bảo d. ngân hàng xác nhận
hiểm 47. Nếu anh (chị) là người nhập khẩu, anh chị sẽ
c. Là giá trị của lô hàng lựa chọn phương thức thanh toán nào ?
d. Là số tiền người bảo hiểm chi trả cho người được a. chuyển tiền trả trước
bảo hiểm ngay khi ký kết hợp đồng bảo hiểm b. chuyển tiền trả sau
42. Vận đơn đường biển gốc theo lệnh đã xếp c. nhờ thu
hàng lên tàu: d. tín dụng chứng từ
a. Để trống ô “người nhận hàng” 48. Trong phương thức L/C, vận đơn được ký
b. Có thể chuyển nhượng bằng cách trao tay theo lệnh của
c. Được ký phát tại một địa điểm nào đó trước khi a. người xuất khẩu
hàng được bốc lên tàu b. người nhập khẩu
d. Được ký phát khi hàng đã được bốc lên tàu c. ngân hàng thông báo
43. Điều nào sau đây đúng về Giấy chứng nhận d. ngân hàng phát hành L/C
xuất xứ (C/O): 49. Theo UCP 600, ngân hàng có một khoảng
a. Hàng hóa có C/O được giảm thuế thời gian để kiểm tra và thanh toán chứng từ nếu
b. Các nước lập C/O với hình thức và nội dung tùy phù hợp không quá :
ý a. 3 ngày làm việc của ngân hàng
c. C/O và hóa đơn thương mại đều không cần phải b. 5 ngày làm việc của ngân hàng
ký c. 7 ngày làm việc của ngân hàng
d. C/O phải được lập theo mẫu chuẩn và phải được d. 9 ngày làm việc của ngân hàng
ký 50. Trong phương thức nhờ thu phiếu trơn, ngân
CO có các form và phải được ký hàng nhờ thu:
44. Vận đơn đường biển có chức năng nào sau a. khống chế bộ chứng từ gửi hàng
đây: b. không khống chế bộ chứng từ gửi hàng
c. khống chế bộ chứng từ nếu người bán ủy quyền
d. khống chế bộ chứng từ nếu người xuất khẩu ủy a. người nhập khẩu
quyền b. người xuất khẩu
51. L/C hết hạn vào ngày nghỉ lễ thì c. ngân hàng được chỉ định
a. ngày hết hạn là ngày làm việc ngay trước ngày lễ d. ngân hàng phát hành L/C
b. ngày hết hạn là ngày làm việc đầu tiên sau ngày 58. Nhà xuất khẩu và Nhập khẩu đồng ý điều
nghỉ lễ kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm
c. ngày hết hạn là 2 ngày làm việc sau ngày nghỉ lễ chứng từ. Nhà xuất khẩu sẽ chuyển bộ chứng từ
(T+2) nhờ thu cho ai:
d. ngày hết hạn là 3 ngày làm việc tiếp theo sau a. trực tiếp cho nhà nhập khẩu
ngày nghỉ lễ (T+3) b. cho thuyền trưởng
52. Chuyển tiền bằng điện là hình thức chuyển c. cho ngân hàng của nhà nhập khẩu
tiền được thực hiện bằng: d. cho ngân hàng của nhà xuất khẩu
a. hệ thống mạng Swift 59. Người trả tiền trong phương thức thanh toán
b. ký phát chứng từ tài chính chuyển tiền là ai
c. ký phát chứng từ thương mại a. người nhập khẩu
d. ký phát Séc ngân hàng – Bank Draft b. ngân hàng nhập khẩu
53. L/C là hợp đồng kinh tế giữa c. người xuất khẩu
a. người nhập khẩu và người xuất khẩu d. ngân hàng xuất khẩu
b. người nhập khẩu và người thụ hưởng 60. Người xuất khẩu ký phát hối phiếu đòi tiền
c. người nhập khẩu và ngân hàng phát hành L/C người nhập khẩu trong phương thức thanh toán
d. người xuất khẩu và ngân hàng phát hành L/C nào:
The correct answer is: người xuất khẩu và ngân a. chuyển tiền b. nhờ thu
hàng phát hành L/C c. mở tài khoản d. Tín dụng chứng từ
54. Nếu anh (chị) là người xuất khẩu, anh chị sẽ 61. Hợp đồng quy định « partial shipment
lựa chọn hình thức chuyển tiền nào ? allowed» có nghĩa là gì
a. bằng thư a. hàng hóa được giao một lần
b. bằng điện b. hàng hóa được giao 2 lần
c. chuyển tiền nhanh quốc tế c. hàng hóa được giao 3 lần
d. kết hợp cả bằng điện và bằng thư d. hàng hóa được giao nhiều lần
55. Trách nhiệm kiểm tra tính chân thật L/C của 62. Việc thanh toán tiền hàng trong hoạt động
ngân hàng thông báo : thanh toán quốc tế được sử dụng dưới hình thức
a. kiểm tra tính chân thật của chứng từ về hàng hóa nào ?
được giao a. tiền tài khoản
b. kiểm tra tính chân thật bề ngoài của chứng hàng b. tiền mặt
hóa giao c. hối phiếu, Séc
c. kiểm tra chứng từ được ký phát đúng theo quy d. sử dụng các phương tiện thanh toán
định của ngân hàng 63. Thời gian giao hàng trong hợp đồng thường
d. kiểm tra chứng từ được ký phát đúng theo quy phải quy định :
định của luật a. thời gian cụ thể
56. L/C nào sử dụng trong hoạt động mua bán b. phải có chữ prompt – giao nhanh
trung gian c. phải có chữ as soon as possible – càng sớm càng
a. Transferable L/C b. Back to back L/C tốt
c. Defer L/C d. Red Clause L/C d. theo thỏa thuận từ trước giữa các bên
57. Người trả tiền hối phiếu trong phương thức 64. Ai là người thường giải quyết các sự vụ
L/C thương mại quốc tế
a. trọng tài b. trọng tài quốc tế 71. Điều nào sau đây đúng về các điều kiện bảo
c. luật sư d. luật sư quốc tế hiểm:
65. Vai trò của hoạt động thanh toán quốc tế đối a. Số điều kiện chính là 4: A, B, C và D
với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia b. Điều kiện C là điều kiện có phạm vi bảo hiểm
a. thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu rộng nhất
b. đẩy mạnh tiêu dùng hàng hóa trong nước c. Điều kiện A là điều kiện có phạm vi bảo hiểm
c. tăng cường thu hút nội lực rộng nhất, bao gồm mọi rủi ro kể cả chiến tranh,
d. mở rộng dịch vụ du lịch nội địa đình công
66. Tập quán thanh toán quốc tế được sử dụng d. Điều kiện A bao gồm mọi rủi ro, trừ những rủi ro
thế nào ? đặc biệt như chiến tranh, đình công….
a. bắt buộc sử dụng khi thực hiện thanh toán quốc tế 72. Điều nào sau đây đúng về nội dung của vận
b. tùy ý sử dụng giữa các bên liên quan trong thanh đơn đường biển :
toán quốc tế a. Có thể chuyển nhượng bằng hình thức trao tay
c. tùy tiện sử dụng trong mua bán hàng hóa quốc tế nếu là vận đơn đích danh
d. tùy ý sử dụng và bổ sung điều khoản trên cơ sở b. Phần kê khai hàng hóa trong vận đơn thuộc trách
thỏa thuận giữa các bên nhiệm của người gửi hàng
67. Rủi ro thương mại KHÔNG liên quan tới : c. Phần kê khai hàng hóa trong vận đơn thuộc trách
a. hoạt động thanh toán tiền hàng nhiệm của người chuyên chở
b. hoạt động giao hàng d. Không cần ghi số bản vận đơn gốc đã phát hành
c. hoạt động vận chuyển hàng hóa 73. Vận đơn đường biển gốc đích danh là:
d. hoạt động của thị trường ngoại hối a. Hợp đồng chở hàng
68. Nguyên tắc tự nguyện trong ngoại thương có b. Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu hàng hóa
nghĩa là : c. Chứng từ có thể chuyển nhượng được
a. hai bên tự ý quyết định hình thức hợp đồng d. Chứng từ vận tải do người gửi hàng ký phát
b. hai bên tự quyết định điều khoản của hợp đồng 74. Điều nào sau đây đúng về vận đơn nhận hàng
c. hai bên tự quyết định mọi hình thức, nội dung của để chở (Received for Shipment B/L):
hợp đồng a. Được phát hành tại thời điểm hàng đã được bốc
d. hai bên tự quyết định tất cả các vấn đề của hợp lên tàu
đồng có sự giám sát của tổ chức trung gian b. Trong phương thức thanh toán L/C, vận đơn nhận
69. Hóa đơn chiếu lệ : hàng để chở thường bị người mua và ngân hàng
a. Không cần ghi rõ là Hóa đơn chiếu lệ phát hành từ chối thanh toán
b. Phải ghi rõ là Hóa đơn chiếu lệ và có giá trị đòi c. Trong phương thức thanh toán L/C, vận đơn nhận
tiền thanh toán hàng để chở tiềm ẩn rủi ro cho nhà xuất khẩu
c. Có chức năng của Giấy chứng nhận xuất xứ d. Được áp dụng trong trường hợp tàu đã có mặt sẵn
d. Không được dùng để thanh toán sàng ở cảng bốc hàng
70. Điều nào sau đây đúng về vận đơn đường 75. Nội dung nào sau đây có thể không xuất hiện
biển gốc hoàn hảo theo lệnh: trên hóa đơn:
a. Không có phê chú xấu rõ ràng của thuyền trưởng a. Các bên tham gia mua và bán
về hàng hóa/bao bì và không chuyển nhượng được b. Thông tin về xuất xứ của hàng hóa
b. Phải có chữ CLEAN trên bề mặt vận đơn và có c. Cảng bốc hàng, cảng dỡ hàng
thể chuyển nhượng d. Điều kiện thanh toán và trao chứng từ
c. Không có chữ UNCLEAN và có hai mặt 76. Thời gian giao hàng trong hợp đồng thường
d. Có thể chuyển nhượng và không có phê chú xấu phải quy định :
rõ ràng của thuyền trưởng về hàng hóa/bao bì a. thời gian cụ thể
b. phải có chữ prompt – giao nhanh
c. phải có chữ as soon as possible – càng sớm càng b. người xuất khẩu và ngân hàng mở L/C
tốt c. người nhập khẩu và ngân hàng mở L/C
d. theo thỏa thuận từ trước giữa các bên d. người hưởng lợi và ngân hàng mở L/C
77. Điều nào sau đây đúng về vận đơn hoàn hảo 83. Đối với hàng khối lượng hàng ít, chuyến hàng
(Clean B/L): nhỏ, giao hàng một lần, hai bên nên thỏa thuận
a. Phải có chữ CLEAN trên bề mặt vận đơn ký kết hợp đồng về cảng thế nào ?
b. Ngân hàng chấp nhận vận đơn không hoàn hảo là a. hàng được giao tại nhiều cảng
vận đơn hoàn hảo nếu người gửi hàng nộp thêm phí b. hàng được giao tối đa tại 3 cảng chuyển tải
c. Ghi chú « Hàng có vẻ cồng kềnh » làm cho vận c. hàng được giao tối đa tại 2 cảng chuyển tải
đơn hoàn hảo trở thành không hoàn hảo d. hàng được giao tại 1 cảng duy nhất
d. Vận đơn không có phê chú xấu rõ ràng về hàng 84. Presenting bank có nghĩa là gì ?
hóa/bao bì là vận đơn hoàn hảo a. ngân hàng chuyển tiền
78. Ngày 03/03/2015, công ty Vinacafe Việt Nam b. ngân hàng trả tiền
ký phát Séc thanh toán tiền nhập khẩu máy móc c. ngân hàng xuất trình
cho công ty Black Rahon Singapore 100,000 d. ngân hàng bảo lãnh hối phiếu
USD. Đến ngày 23/03/2015 là ngày hết hạn thanh 85. Hình thức mua bán trao đổi hàng hóa và dịch
toán tờ Séc, nhưng hôm đó là ngày thứ 7. Ngày vụ qua biên giới hải quan là hình thức :
hết hạn xuất trình thanh toán tờ Séc sẽ là a. mua bán biên mậu
a. thứ hai, ngày 25/03/2015 b. mua bán nội địa
b. thứ ba, ngày 26/03/2015 c. thương mại quốc tế
c. thứ tư, ngày 27/03/2015 d. thương mại nội địa
d. thứ năm, ngày 28/03/2015 86. Nhân tố KHÔNG ảnh hưởng đến hoạt động
79. Theo ULB 1930, thanh toán ngay (at sight) thanh toán quốc tế
được hiểu là : a. tốc độ tăng trưởng kinh tế
a. thời hạn xuất trình để thanh toán hối phiếu là b. mức độ mở của nền kinh tế
trong vòng 1 tuần c. thị trường chứng khoán quốc gia
b. thời hạn xuất trình để thanh toán hối phiếu là d. chiến lược kinh doanh của ngân hàng
trong vòng 3 tháng 87. Cơ sở nào dẫn tới sự hình thành hoạt động
c. thời hạn xuất trình để thanh toán hối phiếu là thanh toán quốc tế ?
trong vòng 6 tháng a. hoạt động thương mại nội địa
d. thời hạn xuất trình để thanh toán hối phiếu là b. hoạt động thương mại quốc tế
trong vòng 12 tháng c. hoạt động đầu tư nước ngoài
80. Ngân hàng nhờ thu KHÔNG có trách nhiệm d. hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa
a. kiểm tra, đối chiếu chứng từ để tìm lỗi sai 88. Chủ thể của hợp đồng ngoại thương
b. thực hiện đúng các chỉ thị nhờ thu a. người ở nước ngoài
c. kiểm tra các chứng từ về số lượng, loại hình b. người ở các nước khác nhau
d. sửa chữa các sai sót trong chứng từ hộ người xuất c. người có trụ sở kinh doanh ở các nước khác nhau
khẩu d. người trong cùng một quốc gia nước
81. Điều kiện thanh toán nào trong phương thức 89. Thanh toán quốc tế chịu sự điều chỉnh của hệ
nhờ thu, trong đó hàm ý người xuất khẩu cấp tín thống luật nào ?
dụng cho người nhập khẩu ? a. luật quốc gia
a. D/P b. D/A b. luật quốc tế
c. D/TC d. D/OT c. tập quán quốc tế
82. L/C là hợp đồng của : d. các công ước và tập quán quốc tế
a. người xuất khẩu và người nhập khẩu
90. Thanh toán tiền hàng tại khu chế xuất là 97. Tính trìu tượng của hối phiếu thể hiện :
hình thức thanh toán : a. tính độc lập của khoản nợ ghi trên hối phiếu
a. nội địa b. biên mậu b. thể hiện quan hệ tín dụng của hối phiếu
c. quốc tế d. quốc gia c. thể hiện các giao dịch kinh tế phát sinh
91. Hóa đơn lãnh sự : d. phụ thuộc vào hợp đồng thương mại cơ sở
a. Được sử dụng nhằm mục đích chào hàng đối với 98. Chứng từ tài chính thường sử dụng trong
những khách hàng tiềm năng thanh toán quốc tế gồm
b. Nhằm mục đích đánh thuế hàng nhập khẩu a. hối phiếu, Kỳ phiếu
c. Tính trị giá hàng theo giá tính thuế của hải quan b. kỳ phiếu, Séc
d. Không thể thay thế cho Giấy chứng nhận xuất xứ c. hối phiếu, Kỳ phiếu, Séc, thẻ thanh toán
92. Vận đơn hàng không: d. hối phiếu, Kỳ phiếu , Séc
a. Có thể chuyển nhượng 99. Hình mẫu hối phiếu phải
b. Được phát hành với duy nhất một bản gốc a. thống nhất trong phạm vi quốc gia
c. Là bằng chứng về hợp đồng chuyên chở giữa b. thống nhất trong phạm vi châu lục
hãng hàng không và người gửi hàng c. thống nhất trong phạm vi quốc tế
(bằng chứng ký kết hợp đồng, không phải là bằng d. tùy thuộc vào người phát hành
chứng cho hợp đồng) 100. Cơ sở đầu tiên hình thành hối phiếu
d. Không thể chuyển nhượng bằng hình thức trao a. hoạt động thương mại quốc tế
tay, có thể chuyển nhượng bằng cách ký hậu b. hoạt động tín dụng thương mại
93. Chứng từ vận tải đường sắt có đặc điểm: c. hoạt động thương mại nội địa
a. Trên bề mặt chứng từ phải thể hiện tên người d. hoạt động tín dụng ngoại thương
chuyên chở hoặc đại lý của người chuyên chở 101. Người thụ hưởng hối phiếu
b. Trên chứng từ phải ghi rõ hàng đã được bốc lên a. người nhập khẩu
tàu “shipped on board” b. người bị ký phát
c. Trên chứng từ phải thể hiện số bản gốc đã phát c. người nhận chuyển nhượng hối phiếu
hành d. người ký hậu
d. Tên gọi bằng tiếng Anh “Truck Bill of Lading” 102. Hối phiếu thương mại là hối phiếu
94. Vận đơn đường biển gốc theo lệnh: a. do ngân hàng xuất khẩu ký phát
a. Không ghi rõ tên người nhận hàng b. do người xuất khẩu ký phát
b. Có thể chuyển nhượng bằng cách trao tay c. do người nhập khẩu ký phát
c. Có thể chuyển nhượng bằng cách ký hậu d. do ngân hàng nhập khẩu ký phát
d. Chỉ có một mặt 103. Trong phương thức nhờ thu, ai là người ký
95. Chứng từ nào sau đây thuộc chứng từ chấp nhận hối phiếu
thương mại: a. người xuất khẩu
a. Commercial Invoice và Bill of Lading b. ngân hàng xuất khẩu
b. Certificate of Origin và Bill of Exchange c. người nhập khẩu
c. Bill of Lading và Bill of Exchange d. ngân hàng nhập khẩu
d. Certificate of Insurance và Bill of Exchange 104. Kỳ phiếu là từ tiếng việt của
96. Đối với vận đơn đường biển, để xác định loại a. Bill of exchange b. Bill of bank
vận đơn, cần căn cứ vào: c. Commercial paper d. Promissory note
a. Tiêu đề của vận đơn 105. Người thụ hưởng ghi trên mặt trước của kỳ
b. Có hay không có chữ CLEAN (Hoàn hảo) trên bề phiếu là :
mặt vận đơn a. ngân hàng nhập khẩu
c. Nội dung cụ thể ghi trên vận đơn b. ngân hàng xuất khẩu
d. Vị trí các ô để điền thông tin trên vận đơn c. người nhập khẩu
d. người xuất khẩu d. dung sai 10% số tiền L/C được phép thanh toán
106. Chấp nhận hối phiếu là hành vi của người 113. L/C được thanh toán dựa trên cơ sở nào ?
bị ký phát: a. số lượng hàng hóa thực tế đã giao
a. cam kết trả tiền khi hối phiếu được xuất trình b. bộ chứng từ thương mại
b. cam kết trả tiền có điều kiện khi hối phiếu được c. bộ chứng từ tài chính
xuất trình d. bộ chứng từ thanh toán
c. cam kết trả tiền có điều kiện hạn chế khi hối 114. Khi nhận được bộ chứng từ nhờ thu, ngân
phiếu được xuất trình hàng phải
d. cam kết trả tiền vô điều kiện khi hối phiếu được a. kiểm tra nội dung của các chứng từ để đảm bảo
xuất trình rằng chúng không mâu thuẫn nhau
107. Người trả tiền hối phiếu trong phương thức b. kiểm tra để đảm bảo các chứng từ thỏa mãn
phiếu trơn nhờ thu là ai: chứng năng của chúng
a. ngân hàng thu hộ c. kiểm tra để đảm bảo các chứng từ được ký phát
b. ngân hàng nhờ thu đúng
c. người nhập khẩu d. kiểm tra để đảm bảo rằng chứng từ phù hợp với
d. người xuất khẩu lệnh nhờ thu về loại và số lượng mỗi loại
108. Hối phiếu có thể được lập thành 115. Hối phiếu ký phát trong phương thức tín
a. văn bản b. lời nói dụng chứng từ đòi tiền ai:
c. ghi âm d. quay Video a. người xuất khẩu
109. Người bị ký phát hối phiếu b. người nhập khẩu
a. người xuất khẩu c. ngân hàng nhập khẩu
b. người bị ký hậu d. ngân hàng xác nhận
c. người có nghĩa vụ thanh toán 116. Nhà xuất khẩu chuyển bộ chứng từ cùng
d. người ký hậu hối phiếu đơn nhờ thu cho ngân hàng phục vụ mình, do
110. Nếu số tiền trên séc chỉ được ghi bằng số với bất cẩn nên hối phiếu đã lập nhưng chưa được
các số không khớp nhau, số tiền thanh toán sẽ ký. Theo URC522 thì ngân hàng:
là : a. im lặng và chuyển chứng từ
a. số tiền nhỏ hơn b. yêu cầu khách hàng ký hối phiếu trước khi gửi
b. số tiền lớn hơn c. khuyến cáo khách hàng ký hối phiếu trước khi
c. theo quy định của ngân hàng về thanh toán Séc gửi
d. theo thỏa thuận giữa hai bên d. không chấp nhận chuyển bộ chứng từ
111. Tín dụng chứng từ là: 117. Ngân hàng nhờ thu khi chuyển bộ chứng từ
a. một cam kết giữa người xuất khẩu và nhập khẩu cho phía người nhập khẩu, người nhập khẩu
b. một cam kết không hủy ngang giữa ngân hàng không thanh toán
phát hành với người nhập khẩu a. người xuất khẩu không phải trả phí nhờ thu
c. một cam kết không hủy ngang của ngân hàng b. người xuất khẩu vẫn phải trả phí nhờ thu
phát hành về việc thanh toán khi xuất trình chứng từ c. ngân hàng nhờ thu giảm phí cho người xuất khẩu
phù hợp theo quy định của ngân hàng
d. một cam kết có thể hủy ngang giữa ngân hàng d. ngân hàng nhờ thu bằng mọi cách thu được tiền
phát hành và người nhập khẩu từ phía người nhập khẩu
112. Từ “about”, “approximatly” trong L/C có 118. Nhà XK gửi bộ chứng từ nhờ thu cho ngân
nghĩa là gì hàng phục vụ mình, theo URC522, ngân hàng
a. dung sai 5% số lượng hàng hóa được giao phải thông báo cho khách hàng trong trường
b. dung sai 5% số tiền L/C được phép thanh toán hợp nào:
c. dung sai 10% số lượng hàng hóa được giao a. số bản hóa đơn không đủ như ghi trong đơn
b. số tiền trên hóa đơn không khớp với trên hối 124. Điều nào sau đây thể hiện phía Nhật Bản là
phiếu bên nhập khẩu, Việt Nam là bên xuất khẩu:
c. vận đơn chưa được ký hậu a. CIF Kobe Port, Japan
d. ngân hàng không có trách nhiệm thông báo lỗi sai b. FOB Kobe Port, Japan
của chứng từ c. DAT Haiphong Port, Vietnam
119. Lệnh nhờ thu là d. CPT Haiphong Port, Vietnam
a. hóa đơn bán hàng 125. Sự giống nhau giữa hai điều khoản DAT và
b. chứng từ vận tải DAP của Incoterms 2010 là:
c. là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện a. Người bán đều chịu trách nhiệm dỡ hàng xuống
d. một yêu cầu thanh toán khỏi phương tiện vận tải ở nơi giao hàng
120. Ngân hàng phải kiểm tra tất cả các chứng b. Đều chỉ áp dụng cho vận tải đường biển
từ yêu cầu trong L/C : c. Đều áp dụng được cho vận tải đa phương thức
a. để chắc chắn chúng chân thực d. Người mua đều phải lo thủ tục thông quan xuất
b. để chắc chắn chúng đúng với chất lượng hàng khẩu và nhập khẩu
hóa đã giao 126. Theo Incoterms 2010, nếu hợp đồng được
c. để chắc chắn chúng phản ánh đúng với các chứng ký với điều khoản giao nhận hàng là FCA (Free
từ hàng hóa Carrier):
d. để chắc chắn chúng phù hợp với các điều kiện a. Người bán không có nghĩa vụ với người mua về
của L/C ký kết hợp đồng vận tải và bảo hiểm
121. Sửa đổi L/C phải được sự đồng ý của b. Người bán có nghĩa vụ với người mua về ký kết
a. người xuất khẩu và người nhập khẩu hợp đồng vận tải, nhưng không có nghĩa vụ với
b. người xuất khẩu, người nhập khẩu, ngân hàng mở người mua về hợp đồng bảo hiểm
L/C, ngân hàng xuất khẩu c. Người bán không có nghĩa vụ với người mua về
c. người xuất khẩu, người nhập khẩu, ngân hàng mở ký kết hợp đồng vận tải, nhưng có nghĩa vụ với
L/C, ngân hàng thông báo người mua về hợp đồng bảo hiểm
d. người xuất khẩu, người nhập khẩu, ngân hàng mở d. Người bán có nghĩa vụ với người mua về ký kết
L/C, ngân hàng xác nhận hợp đồng vận tải và hợp đồng bảo hiểm
122. L/C được mở trên cơ sở nào 127. Người bán (Thái Lan) giao hàng cho người
a. hợp đồng thương mại giữa hai bên xuất khẩu và mua (Việt Nam), trên cầu cảng tại cảng Sài Gòn,
nhập khẩu người bán làm thủ tục xuất khẩu, thuê phương
b. đơn yêu cầu mở L/C tiện vận tải, chịu chi phí dỡ hàng xuống cầu cảng
c. hợp đồng tín dụng giữa người nhập khẩu và ngân tại cảng Sài Gòn, người mua làm thủ tục nhập
hàng mở L/C khẩu. Điều kiện cơ sở giao hàng thích hợp theo
d. hợp đồng mở tài khoản thanh toán giữa người Incoterm 2010?
xuất khẩu và ngân hàng xuất khẩu a. DDP b. DAT
123. Nhờ thu phiếu trơn là hình thức c. DAP d. CIF
a. người xuất khẩu ủy thác việc thu tiền cho ngân 128. Sự khác nhau giữa Incoterms 2000 và 2010:
hàng trên cơ sở bộ chứng từ thương mại a. Bỏ 2 điều khoản DES và DEQ, thay bằng 2 điều
b. người xuất khẩu ủy thác việc thu tiền cho ngân khoản DAT và DAP
hàng trên cơ sở bộ chứng từ tài chính b. Bỏ 4 điều khoản EXW, DES, DEQ và DDU, thay
c. người xuất khẩu ủy thác việc thu tiền cho ngân bằng 2 điều khoản DAT và DAP
hàng trên cơ sở bộ chứng từ thương mại và bộ c. Bỏ 3 điều khoản DAF, DES và DEQ, thay bằng 3
chứng từ tài chính điều khoản DAT, DAP, và DDU
d. người xuất khẩu ủy thác việc thu tiền cho ngân d. Bỏ 4 điều khoản DAF, DES, DEQ, và DDU, thay
hàng trên cơ sở bộ chứng từ hàng hóa bằng 2 điều khoản DAT và DAP
129. Điều nào sau đây thể hiện phía Nhật Bản là 136. Một hợp đồng mua bán thỏa thuận điều kiện
bên xuất khẩu: như sau: “Unit price: EUR 5,00/MT CFR Osaka
a. CIP Kobe Port, Japan Port, Incoterm 2010”. Trách nhiệm thuê tàu và trả
b. DAP Tokyo, Japan tiền cước vận chuyển đến tận cảng Osaka thuộc về
c. EXW Tokyo, Japan bên nào?
d. CFR Kobe Port, Japan a. Bên người mua hàng thuê tàu và trả tiền cước
130. Điều khoản nào sau đây có điểm chuyển b. Người bán hàng thuê tàu và trả tiền cước
giao rủi ro trùng nhau: c. Bên mua thuê tàu nhưng người bán phải trả tiền
a. FOB, CPT và DAT b. FCA, CIP và DDP cước
c. FOB, CFR và CIF d. FAS, CFR và CPT d. Người bán thuê tàu nhưng người mua phải trả
131. Nội dung nào của DAP thể hiện sự khác biệt tiền cước
so với DAT trong Incoterms 2010: 137. Nghĩa vụ của người mua theo điều kiện
a. Người mua phải mua bảo hiểm DAT:
b. Người mua phải dỡ hàng khỏi phương tiện vận a. Người mua chịu chi phí và rủi ro lấy giấy phép
tải chở tới điểm giao hàng XK và làm thủ tục hải quan XK.
c. Người bán phải dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải b. Người mua chịu chi phí và rủi ro lấy giấy phép
chở tới điểm giao hàng NK và làm thủ tục hải quan NK.
d. Áp dụng được cho vận tải đa phương thức c. Người mua phải ký HĐ bảo hiểm và chịu chi phí
132. Điều nào sau đây đúng về điều kiện FOB vận chuyển hàng hóa.
của Incoterms 2010: d. Người mua phải chịu cước phí vận tải hàng hóa
a. Sau chữ FOB phải là tên nơi đến trong đất liền 138. Điều nào sau đây thể hiện phía Việt Nam là
b. Sau chữ FOB phải là tên cảng đến bên xuất khẩu:
c. Sau chữ FOB phải là tên cảng đi a. CIF Haiphong Port, Vietnam
d. Sau chữ FOB phải là tên nơi đi trong đất liền b. FOB Haiphong Port, Vietnam
133. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi c. DAT Haiphong, Vietnam
điều chỉnh của Incoterms: d. CPT Haiphong, Vietnam
a. Phương thức thanh toán 139. Người bán ký hợp đồng XK cho người mua
b. Trách nhiệm thông quan xuất khẩu, nhập khẩu theo giá FAS, Incoterms 2010. Khi hàng đang
c. Phân chia chi phí giữa người bán và người mua trên cẩu tại cảng bốc hàng thì rơi vỡ. Theo bạn,
d. Phân chia rủi ro giữa người bán và người mua ai chịu rủi ro:
134. Người bán ký hợp đồng XK cho người mua a. Người chuyên chở
theo giá CPT, Incoterms 2010. Khi hàng đang b. Người bán
trên cẩu tại cảng bốc hàng thì rơi vỡ. Theo bạn, c. Người mua
ai chịu rủi ro: d. ICC chịu trách nhiệm vì không quy định rõ
a. Người chuyên chở 140. Điều khoản nào sau đây có điểm chuyển
b. Người bán giao rủi ro trùng với điểm chuyển giao chi phí:
c. Người mua a. EXW và CFR b. FCA và DDP
d. ICC chịu trách nhiệm vì không quy định rõ c. CIF và FAS d. FOB và CPT
135. Incoterms: 141. Người bán ký hợp đồng XK cho người mua
a. Có thể thay thế cho hợp đồng mua bán theo giá FOB, Incoterms 2010. Khi hàng đang
b. Ghi rõ mức giá phải trả trên cẩu tại cảng bốc hàng thì rơi vỡ. Theo bạn,
c. Có thể thay thế cho hợp đồng mua bán và không ai chịu rủi ro:
phải ghi rõ mức giá a. Người chuyên chở
d. Không thể thay thế cho hợp đồng mua bán và b. Người bán
không đề cập mức giá c. Người mua
d. ICC chịu trách nhiệm vì không quy định rõ a. FOB, CPT và DAT b. FCA, CIP và DDP
142. Theo Incoterms 2010, điểm chuyển giao rủi c. FAS, CFR và CPT d. FCA, CPT và CIP
ro từ người bán sang người mua trong điều 148. Công ty ABC (VN) nhập khẩu 60 máy chiếu
khoản FOB là: của công ty XYZ ở Anh theo điều kiện cơ sở giao
a. Lan can tàu ở cảng đi hàng CFR cảng Cát Lái (Việt Nam) theo
b. Khi hàng hóa đã được đặt lên tàu ở cảng đi Incoterm 2010. Trong cùng HĐ có quy định:
c. Lan can tàu ở cảng đến “người bán phải giao hàng cho người mua tại
d. Khi hàng hóa đã được đặt trên tàu ở cảng đến cảng Cát Lái”. Khi nhận hàng tại cảng đến thiếu
143. Điểm mới của Incoterms 2010 so với 10 chiếc. Ai sẽ phải chịu tổn thất này?
Incoterms 2000: a. Người chuyên chở b. Người mua
a. Không cho phép áp dụng dữ liệu điện tử thay thế c. Người bán d. ICC
cho chứng từ giấy 149. Điều nào sau đây đúng về Incoterms:
b. Cho phép áp dụng dữ liệu điện tử thay thế cho a. Nội dung của Incoterms có thể được áp dụng
chứng từ giấy ngay cả khi xung đột với luật quốc gia
c. Chia các điều khoản thành 3 nhóm thay vì 4 b. Nếu có sai sót, tổn thất xảy ra trong quá trình áp
nhóm dụng Incoterms, ICC sẽ phải chịu trách nhiệm
d. Chia các điều khoản thành 4 nhóm thay vì 2 c. Phán quyết của tòa án quốc gia có thể phủ nhận
nhóm các điều khoản Incoterms nếu xung đột với luật
144. Điều nào sau đây được ghi chưa đúng khi quốc gia
hàng xuất từ cảng Kobe đi cảng Hải Phòng, tới d. Nếu có sai sót, tổn thất xảy ra trong quá trình áp
cơ sở của người mua ở số 45 Lê Chân, Hải dụng Incoterms, ICC và bên bán, bên mua đều phải
Phòng: chịu trách nhiệm
a. FOB Saigon Port, Vietnam 150. Điều khoản nào sau đây của Incoterms chỉ
b. CFR Saigon Port, Vietnam áp dụng vận tải biển:
c. DDP Haiphong Port, Vietnam a. EXW và CPT b. CIP và DDP
d. EXW Haiphong, Vietnam c. CFR và FAS d. EXW và FCA
145. Trong hợp đồng quy định, đơn giá của hàng 151. Phạm vi điều chỉnh của Incoterms 2010:
hoá: 135 USD/MT giá CIF cảng Hải Phòng a. Liên quan tới hàng hóa hữu hình và vô hình
Incoterms 2010, giá này được hiểu: b. Chỉ liên quan tới hợp đồng ngoại thương
a. Giá đã bao gồm cả giá của hàng hoá và cước phí c. Không thể thay thế cho hợp đồng mua bán
vận tải d. Liên quan tới quyền sở hữu hàng hóa
b. Giá cả của bản thân hàng hoá 152. Người bán ký hợp đồng XK cho người mua
c. Giá đã bao gồm cả giá của hàng hoá, cước phí theo giá CFR, Incoterms 2010. Khi hàng đang
vận tải và phí bảo hiểm trên cẩu tại cảng bốc hàng thì rơi vỡ. Theo bạn,
d. Giá đã bao gồm giá của hàng hoá và phí bảo ai chịu rủi ro:
hiểm a. Người chuyên chở
146. Tính chất pháp lý của Incoterms: b. Người bán
a. Có giá trị ngang luật, bắt buộc tuân thủ c. Người mua
b. Tùy ý, nhưng không được thay đổi nội dung d. ICC chịu trách nhiệm vì không quy định rõ
c. Phiên bản sau ra đời, phiên bản trước không còn 153. Khi nước biển nông và tàu chở hàng thuộc
giá trị loại to, người xuất khẩu nên lựa chọn điều khoản
d. Là tập quán thương mại, nên mang tính chất pháp nào:
lý tùy ý, không bắt buộc áp dụng a. CFR b. FAS
147. Điều khoản nào sau đây có điểm chuyển c. FCA d. DAT
giao rủi ro trùng nhau:
154. Điều nào sau đây đúng về L/C chuyển b. NHĐCĐ, NHFH, NHXN (nếu có) có tối đa cho
nhượng: mỗi ngân hàng 5 ngày theo lịch tiếp theo ngày xuất
a. Chuyển nhượng L/C đồng nghĩa với chuyển trình để quyết định việc xuất trình có phù hợp hay
nhượng hợp đồng mua bán hàng hóa không.
b. L/C không cần ghi rõ loại “Transferable” c. NHĐCĐ, NHFH, NHXN (nếu có) có tối đa cho
c. Chỉ được phép chuyển nhượng 1 lần mỗi ngân hàng 7 ngày làm việc tiếp theo ngày xuất
d. Được sử dụng cho việc mua bán hàng trực tiếp trình để quyết định việc xuất trình có phù hợp hay
155. Chứng từ xuất trình được quy định như thế không.
nào trong UCP 600: d. NHĐCĐ, NHFH, NHXN (nếu có) có tối đa cho
a. Chứng từ được xuất trình nhưng Tín dụng không mỗi ngân hàng 5 ngày làm việc tiếp theo ngày xuất
yêu cầu thì NH vẫn phải xem xét, không được trả trình để quyết định việc xuất trình có phù hợp hay
lại không.
b. Chứng từ có thể ghi ngày trước ngày phát hành 159. Điều nào sau đây đúng về tiêu chuẩn kiểm
Tín dụng nhưng không được ghi sau ngày xuất trình tra chứng từ trong phương thức L/C:
c. Chứng từ có thể ghi ngày sau ngày xuất trình a. NH quyết định sự phù hợp của chứng từ căn cứ
d. Chứng từ phải ghi ngày sau ngày phát hành Tín vào hình thức, tính chính xác, tính chân thực hay sự
dụng giả mạo hoặc hiệu lực pháp lý của chứng từ.
156. L/C không hủy ngang có nghĩa là: b. Dữ liệu trong một chứng từ phải giống hệt như
a. không thể sửa đổi hay hủy bỏ một hoặc một số trong Tín dụng
điều khoản của L/C c. NH quyết định sự phù hợp của chứng từ chỉ căn
b. có thể sửa đổi nhưng không thể hủy bỏ một hoặc cứ vào bề mặt của chúng, ngân hàng không chịu
một số điều khoản của L/C trách nhiệm về hình thức, tính chính xác, tính chân
c. có thể sửa đổi hay hủy bỏ một hoặc một số điều thực hay sự giả mạo hoặc hiệu lực pháp lý của bất
khoản của L/C, trên cơ sở được sự đồng ý của kỳ chứng từ nào.
người thụ hưởng, Ngân hàng phát hành và Ngân d. Dữ liệu trong một chứng từ không nhất thiết phải
hàng xác nhận (nếu có) giống hệt như trong Tín dụng, có thể mâu thuẫn với
d. có thể sửa đổi hay hủy bỏ một số điều khoản của dữ liệu trong chứng từ khác hoặc mâu thuẫn với Tín
L/C, trên cơ sở được sự đồng ý của người thụ dụng.
hưởng 160. Điều nào sau đây không đúng về UCP 600:
157. Điều nào sau đây đúng về L/C điều khoản a. Trong phương thức L/C, UCP 600 chỉ có giá trị
đỏ: pháp lý bắt buộc điều chỉnh các bên tham gia khi
a. Người thụ hưởng được ứng trước bằng tiền của L/C có dẫn chiếu áp dụng UCP
NHFH b. Khi dẫn chiếu UCP không cần ghi rõ phiên bản
b. Phù hợp với mặt hàng không chịu ảnh hưởng của nào
yếu tố mùa vụ c. Các bên có thể thỏa thuận bổ sung vào L/C những
c. Phù hợp với mặt hàng có yếu tố mùa vụ điều mà UCP không đề cập
d. Người thụ hưởng được ứng trước bằng tiền của d. Trong giao dịch L/C, các bên trước hết phải tuân
NH xác nhận thủ L/C, sau đó mới đến các điều khoản của UCP
158. UCP 600 quy định về thời hạn xác định 161. Theo UCP 600, thuật ngữ « thanh toán »
chứng từ phù hợp trong thanh toán L/C: bao gồm:
a. NHĐCĐ, NHFH, NHXN (nếu có) có tối đa cho a. Trả tiền ngay, cam kết trả chậm, chấp nhận hối
mỗi ngân hàng 5 ngày làm việc tiếp theo ngày giao phiếu và chiết khấu
hàng để quyết định việc xuất trình có phù hợp hay b. Trả tiền ngay, cam kết trả chậm, và chiết khấu
không. c. Cam kết trả chậm, chấp nhận hối phiếu và chiết
khấu
d. Trả tiền ngay, cam kết trả chậm, và chấp nhận hối d. Không cần ghi rõ ngày hết hiệu lực cuối cùng
phiếu 166. UCP 600 quy định việc xuất trình bản gốc
162. Theo quy định của UCP 600, trách nhiệm chứng từ vận tải:
của Ngân hàng thông báo: a. không được muộn hơn 21 ngày theo lịch kể từ
a. NHTB có trách nhiệm về các sai sót trong việc ngày giao hàng, nhưng trong bất cứ trường hợp nào
dịch hoặc giải thích các thuật ngữ chuyên môn, cũng phải trong thời hạn có hiệu lực của Tín dụng
nhưng không chịu trách nhiệm về khả năng giao b. không được muộn hơn 21 ngày theo lịch kể từ
hàng của người hưởng, khả năng thanh toán của ngày mở L/C, nhưng trong bất cứ trường hợp nào
người yêu cầu. cũng phải trong thời hạn có hiệu lực của Tín dụng
b. NHTB không có trách nhiệm về các sai sót trong c. không được muộn hơn 21 ngày theo lịch kể từ
việc dịch hoặc giải thích các thuật ngữ chuyên môn, ngày ký hợp đồng, nhưng trong bất cứ trường hợp
nhưng phải chịu trách nhiệm về khả năng giao hàng nào cũng phải trong thời hạn có hiệu lực của Tín
của người hưởng, khả năng thanh toán của người dụng
yêu cầu. d. không được muộn hơn 21 ngày làm việc kể từ
c. NHTB không có trách nhiệm về các sai sót trong ngày giao hàng, nhưng trong bất cứ trường hợp nào
việc dịch hoặc giải thích các thuật ngữ chuyên môn, cũng phải trong thời hạn có hiệu lực của Tín dụng
không chịu trách nhiệm về khả năng giao hàng của 167. Việc xác nhận L/C của NHXN:
người hưởng, khả năng thanh toán của người yêu a. việc xác nhận của NHXN tạo nên một cam kết có
cầu. thể hủy ngang, bổ sung vào cam kết của ngân hàng
d. NHTB có trách nhiệm về các sai sót trong việc thông báo.
dịch hoặc giải thích các thuật ngữ chuyên môn, chịu b. việc xác nhận của NHXN tạo nên một cam kết
trách nhiệm về khả năng giao hàng của người chắc chắn, không hủy ngang, bổ sung vào cam kết
hưởng, khả năng thanh toán của người yêu cầu. của ngân hàng phát hành.
163. Thư tín dụng là : c. việc xác nhận của NHXN tạo nên một cam kết có
a. cam kết của ngân hàng phát hành với ngân hàng thể hủy ngang, bổ sung vào cam kết của ngân hàng
thông báo về việc thanh toán khi xuất trình phù hợp phát hành.
b. cam kết của ngân hàng xác nhận với nhà xuất d. việc xác nhận của NHXN tạo nên một cam kết
khẩu về việc thanh toán khi xuất trình phù hợp chắc chắn, không hủy ngang, bổ sung vào cam kết
c. cam kết của ngân hàng phát hành với nhà xuất của ngân hàng được chỉ định.
khẩu về việc thanh toán khi xuất trình phù hợp 168. L/C đối ứng thường được sử dụng trong
d. cam kết của ngân hàng phát hành với ngân hàng trường hợp:
được chỉ định về việc thanh toán khi xuất trình phù a. Mua bán hàng qua trung gian
hợp b. Phương thức mua bán hàng đổi hàng
164. Chủ thể nào có thể không xuất hiện trong c. Người nhập khẩu ứng trước tiền cho nhà xuất
giao dịch L/C: khẩu
a. Người yêu cầu mở L/C d. Tự động có giá trị như cũ khi hết hiệu lực
b. Ngân hàng xác nhận 169. Điều nào sau đây đúng về trách nhiệm của
c. Ngân hàng phát hành NHFH:
d. Người thụ hưởng a. NHFH chịu ràng buộc có hủy ngang thực hiện
165. Điều nào sau đây đúng về L/C tuần hoàn: thanh toán tính từ thời điểm tín dụng được phát
a. Là loại L/C có thể hủy ngang hành
b. Được sử dụng khi hai bên mua bán không tín b. NHFH chịu ràng buộc không hủy ngang thực
nhiệm nhau hiện thanh toán tính từ thời điểm người nhập khẩu
c. L/C có thể tuần hoàn tự động, bán tự động hoặc nộp đơn đề nghị mở L/C
tuần hoàn hạn chế
c. NHFH chịu ràng buộc có hủy ngang thực hiện
thanh toán tính từ thời điểm hợp đồng mua bán
được ký kết
d. NHFH chịu ràng buộc không hủy ngang thực
hiện thanh toán tính từ thời điểm tín dụng được phát
hành
170. Điều nào sau đây đúng về L/C dự phòng :
a. Là L/C sau khi sử dụng hết giá trị hoặc đã hết
thời hạn hiệu lực thì lại tự động có giá trị như cũ
b. L/C chỉ có hiệu lực khi L/C đối ứng với nó được
mở
c. Được sử dụng trong mua bán hàng qua trung gian
d. Được sử dụng nhằm bảo vệ quyền lợi của nhà
nhập khẩu trong trường hợp nhà xuất khẩu đã nhận
tiền đặt cọc nhưng không hoàn thành nghĩa vụ giao
hàng
171. Điều nào sau đây đúng về L/C :
a. L/C phụ thuộc vào hợp đồng cơ sở và hàng hóa.
b. Việc thanh toán L/C căn cứ vào hàng hóa
c. L/C độc lập với hợp đồng cơ sở và hàng hóa.
d. L/C độc lập với hợp đồng cơ sở và hàng hóa và
việc thanh toán L/C chỉ căn cứ vào hàng hóa
172. Theo UCP 600, xuất trình phù hợp có nghĩa
là:
a. Người xuất trình phải là người xuất khẩu
b. Chứng từ phải được xuất trình vào ngân hàng
phát hành
c. Chứng từ xuất trình phải phù hợp với các điều
khoản của L/C
d. Chứng từ xuất trình phải phù hợp với các điều
khoản của hợp đồng mua bán
ĐỀ 2 A. 17300. C. 17779
Câu 1: Có thể áp dụng một hoặc một số điều B. 17711. D. không có đáp án đúng.
khoản nào đó của URC 522 ICC với nhưng Câu 9: Các ngân hàng có thể chấp nhận yêu cầu
nguyên tắc cơ bản của luật Việt Nam phát hành L/C "tương tự"
A. Có. B. Không. A. Đúng. B. Sai.
Câu 2: Ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank) có Câu 10: Nếu 1 L/C chuyển nhượng là loại L/C
thể từ chối sự ủy thác nhờ thu của ngân hàng chiết khấu tự do thì:
khác mà không cần thông báo lại cho họ về sự từ A. Các ngân hàng đều có thể trở thành ngân hàng
chối đó chuyển nhượng.
A. Có. B. Không. B. Chỉ có ngân hàng được ủy nhiệm trong L/C mới
Câu 3: Nếu ngân hàng thu nhận được số lượng có thể trở thành NH chuyển nhượng.
và số loại chứng từ nhiều hơn và/hoặc không có C. Chỉ có ngân hàng của người hưởng lợi thứ 2 mới
liệt kê trong bảng kê khai chứng từ khi: là NH chuyển nhượng.
A. Ngân hàng thu phải trả lại cho ngân hàng Câu 11: Ngân hàng phát hành L/C có thể thông
chuyển. báo L/C cho người hưởng lợi:
B. Ngân hàng thu chỉ xuất trình những chứng từ quy A. Qua ngân hàng trung ương của nước người xuất
định trong bảng kê khai chứng từ. khẩu.
C. Ngân hàng thu có thể xuất trình để đòi tiền người B. Trực tiếp cho người XK.
trả tiền. C. Qua ngân hàng thông báo ở nước người XK.
Câu 4: Nếu L/C yêu cầu B/L được lập "theo D. Qua ngân hàng trả tiền.
lệnh" và ký hậu để trắng thì ai là người kí hậu: Câu 12: Thời hạn hiệu lực của L/C được tính từ:
A. Ngân hàng chiết khấu. A. Ngày giao hàng đến ngày xuất trình chứng từ
B. Người gửi hàng thanh toán.
C. Công ty vận tải B. Ngày mở L/C đến ngày xuất trình chứng từ thanh
Câu 5: Một L/C dẫn chiểu áp dụng eUCP 1.1 mà toán.
không dẫn chiểu UCP 600 thì: C. Ngày mở L/C đến ngày hết hạn hợp đồng.
A. Chỉ áp dụng eUCP 1.1. D. Ngày mở L/C đến ngày hết hạn hiệu lực của L/C.
B. Đương nhiên áp dụng cả UCP 600. Câu 13: Hối phiếu dùng trong thanh toán dùng
Câu 6: Trị giá hối phiếu là 2.000USD. Tỷ giá T/T trong thanh toán bằng L/C được kí phát cho:
R(USD/VND) 17800/17850. Lãi suất tiền gửi A. Người XK. C. Ngân hàng thông báo L/C.
USD là 6%/năm. Thời hạn chuyển hối phiếu là B. Người NK. D. Ngân hàng phát hành L/C.
10 ngày, thời hạn thanh toán của hối phiếu là 20 Câu 14: Ai có lợi khi sử dụng L/C xác nhận:
ngày. Tỷ giá hối phiếu ngoại tệ là: A. Người xin mở L/C. C. NH phát hành L/C.
A. 17300 C. 17779 B. Người hưởng lợi L/C. D. NH thông báo L/C.
B. 17611 D. không có đáp án đúng. Câu 15: Hợp đồng mua bán trả tiền ngay nếu
Câu 7: Những tổn thất phát sinh ra từ những được thanh toán theo hình thức nhờ thu thì áp
điều mơ hồ ghi trong đơn xin phát hành L/C dụng nhờ thu với điều kiện:
hoặc sửa đổi L/C sẽ do ai gánh chịu: A. D/P. C. D/TC.
A. Ngân hàng phát hành L/C. B. D/A. D. TTR.
C. Người hưởng lời L/C. Câu 16: Trong phương thức thanh toán tín dụng
B. Người yêu cầu L/C. chứng từ, vận đơn thường được NH phát hành
Câu 8: Mệnh giá sec là 2000USD. Tỷ giá T/T: L/C đồng ý thanh toán là:
R(USD/VND) = 17800/17850. Lãi suất tiền gửi A. Vận đơn theo lệnh. (To order B/L).
USD là 6%/năm. Thời gian chuyển sec là 30 B. Vận đơn đích danh (Name B/L).
ngày. Vậy tỷ giá sec nào sau đây là đúng:
Câu 17: A là người hưởng lợi 1 L/C chuyển C. Ký hợp đồng NK thanh toán bằng đồng tiền đó
nhượng trong L/C quy định không cho phép giao vào thời điểm thu được.
hàng từng phần, vậy D. Ký hợp đồng kỳ hạn mua ngoại tệ đó trên thị
A. A có thể chuyển nhượng cho B và C. trường ngoại hối.
B. A có thể chuyển nhượng cho B và B có thể Câu 31: L/C quy định "bảo hiểm mọi rủi ro"
chuyển nhượng cho A. người thụ hưởng xuất trình chứng từ bảo hiểm,
C. A có thể chuyển nhượng cho B và B có thể trên đó không có chữ bảo hiểm "mọi rủi ro" và
chuyển nhượng cho C. có thêm điều khoản miễn trừ chiến tranh, khủng
Câu 18: Phương tiện thanh toán dùng trong bố. Đây là chứng từ:
TTQT và ngoại thương phổ biến là: A. Hợp lệ. B. Không hợp lệ.
A. Kỳ phiếu. C. Sec. Câu 32: Một hối phiếu ghi "At 10 days after
B. Hối phiếu. D. Thẻ ngân hàng. from the Bill of Lading date" 1/7/2009 ngày đáo
Câu 19: Nếu là người nhập khẩu bạn sẽ chọn hạn là ngày nào?
phương thức thanh toán nào có lợi cho mình A. 10/7/2009. B. 11/7/2009. C. 12/7/2009
nhất: Câu 33: Hối phiếu bắt buộc phải được kí chấp
A. Nhờ thu. nhận trước khi đến hạn thanh toán trừ trường
B. Tín dụng chứng từ. hợp:
C. Chuyển nhượng. A. Hối phiếu có thời hạn thanh toán tính từ ngày
Câu 20: Nếu là người xuất khẩu bạn sẽ chọn vận đơn.
phương thức thanh toán nào có lợi cho mình B. Hối phiếu có thời hạn thanh toán ngay sau khi
nhất: xuất trình.
A. Nhờ thu. C. Hối phiếu được thanh toán vào 1 thời điểm cố
B. Tín dụng chứng từ. định sau khi xuất trình.
C. Chuyển nhượng. D. Đáp án A và B.
Câu 29: Trong điều kiện dự đoán đồng tiền Câu 34: Một hối phiếu có thời hạn thanh toán 90
thanh toán trong HĐ XK có chiều hướng giảm ngày sau khi nhìn thấy phải được xuất trình để
giá vào thời điểm thu tiền về, người XK nên áp yêu cầu chấp nhận thanh toán trong thời hạn:
dụng các biện pháp gì là hiệu quả nhất hiện nay? A. 1 năm kể từ ngày ký phát nếu hối phiếu được
A. Đưa điều khiển đảm bảo hối đoái vào hợp đồng điều chỉnh bởi BEA 1882.
lúc ký hợp đồng. B. 1 năm kể từ ngày ký phát nếu hối phiếu được
B. Ký hợp đồng kỳ hạn bán ngoại tệ đó trên thị điều chỉnh bởi ULB 1930.
trường ngoại hối. C. 1 năm kể từ ngày ký phát nếu hối phiếu được
C. Ký hợp đồng NK thanh toán bằng đồng tiền đó điều chỉnh bởi LCCCN VN.
vào thời điểm thu được. D. Đáp án B và C.
D. Ký hợp đồng kỳ hạn mua ngoại tệ đó trên thị Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây của kì phiếu là
trường ngoại hối. không đúng: A. Ký phiếu là 1 tờ giấy cam kết và
Câu 30: Trong điều kiện dự đoán đồng tiền trả tiền vô điều kiện.
thanh toán trong HĐ XK có chiều hướng tăng B. Kỳ phiếu không thể chuyển nhượng được.
giá vào thời điểm thanh toán, người NK nên áp C. Một kỳ phiếu có thể do 1 hay nhiều người ký
dụng các biện pháp gì là hiệu quả nhất hiện nay? phát.
A. Đưa điều khiển đảm bảo hối đoái vào hợp đồng D. Không có đáp án đúng.
lúc ký hợp đồng. Câu 36: Người thụ hưởng hối phiếu không có
B. Ký hợp đồng kỳ hạn bán ngoại tệ đó trên thị quyền khiểu nại truy đòi số tiền của hối phiếu
trường ngoại hối. trước thời gian đáo hạn của hối phiếu trong
trường hợp:
A. Hối phiếu bị từ chối chấp nhận toàn bộ hoặc 1
phần.
B. Người bị ký phát phá sản.
C. Hối phiếu bị từ chối chấp nhận và nc
D. Người ký phát phá sản.
Câu 37: Hóa đơn thương mại được ký phát đòi
tiền:
A. NH phát hành L/C.
B. Người yêu cầu mở thư tín dụng.
C. Người hưởng lợi thứ nhất (trong trường hợp L/C
chuyển nhượng).
D. B và C.
Câu 38: Một hóa đơn thương mại ghi đơn vị tiền
tệ là GBP, trong L/C quy định giá trị L/C có đơn
vị tiền tệ là USD (tổng số tiền quy đổi bằng
nhau). Hóa đơn thương mại này có được coi là
ký phát hợp lệ không?
A. Có. B. Không
Câu 40: Trong bộ chứng từ người hưởng lợi xuất
trình cho NH phát hành L/C và đã nhận thanh
toán có các chứng từ về mô tả hàng hóa không
trung thực (về phẩm chất, quy cách, khối
lượng...) nhà NK phát hiện được sự không trung
thực này khi nhận hàng. NH phát hành L/C
không chịu trách nhiệm về những thiệt hại này,
đúng hay sai?
A. Đúng. B. Sai.
Câu 41: Trong mặt sau vận đơn vận tải đa
phương thức người hưởng lợi L/C xuất trình cho
NH phát hành L/C để nhận thanh toán không hề
ghi chú về điều kiện và điều kiện vận tải. NH
phát hành có quyền từ chối thanh toán chứng từ
này không?
A. Không. B. Có.
ĐỀ 3 a)Đúng b)Sai
Câu 1: Loại hối fiếu mà ko cần kí hậu là: Câu 10: Ngày giao hàng được hiểu là:
a)Hối phiếu đích danh a)Ngày “Clean on board” trên B/L
b)Hối fiếu theo lệnh b)Ngày FH B/L
c)Hối fiếu xuất trình c)Tùy theo loại B/L sử dụng
Câu 2: Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là Câu 11: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu
a)Thanh tóan ngay lập tức điểm hơn séc du lịch, là
b)Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến NH FH a)Đúng b)Sai
L/C yêu cầu thanh toán Câu 12: NH chuyển chứng từ (remitting bank)
c)Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo fải kiểm tra nội dung các chứng từ liệt kê trên
hạn yêu cầu nhờ thu nhận đc từ người nhờ thu, là:
Câu 3: Đồng tiền tính toán, đồng tiền thanh toán a)Đúng b)Sai
trong hợp đồng thương mại fải là ngoại tệ tự do Câu 13: Căn cứ xác định giao hàng từng fần trog
chuyển đổi vận tải biển
a)Đúng b)Sai a)Số lượng con tầu, hành trình
Câu 4.Phương tiện thanh tóan có nhiều tiện ích, b)Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt c)Số lượng con tầu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
a)Hối fiếu b)Lệnh fiếu c)Séc d)Thẻ d)Tất cả đều ko chính xác
Câu 5: Loại L/C nào sau đây đc coi là phương Câu 14: Người quyết định cuối cùng rằng bộ
tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu chứng từ có fù hợp với các đk và điều khoản của
a)Irrevocable credit L/C là
b)Red clause credit a)Issuing bank b)Applicant
c)Revolving credit c)Negotiating bank d)Reimbursement bank
d)Irrevocable transferable credit Câu 15: Ko thể sử dụng 2 đồng tiền trong cùng 1
Câu 6: Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên hợp đồng thương mại, là:
lựa chọn đk giao hàng: a)ĐÚng b)Sai
a)FOB b)FAS Câu16: Điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực
c)CIF d)CFR (C&F) hiện đc khi L/C đó cho phép giao hàng từng fần
Câu 7: Theo UCP 500, khi L/C ko quy định thời a)ĐÚng b)Sai
hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là: Câu 17: Để hạn chế rủi ro khi áp dung thanh
a)7 ngày làm việc của NH tóan nhờ thu, nhà xuất khẩu nên lựa chọn hối
b)7 ngày sau ngày giao hàng fiếu trơn, là
c)21 ngày sau ngày giao hàng a)ĐÚng b)Sai
d)21 ngày sau ngày giao hàng nhưng fải nằm trong Câu 18: UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất
thời hạn hiệu lực của L/C đó cả các chủ thể tham gia thanh toán tín dụng
Câu 8: Trong mọi hình thức nhờ thu, trách chứng từ fải thực hiện là
nhiệm của Collecting Bank là: a)Đúng b)Sai
a)Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu Câu 19: Lợi thế của nhà nhập khẩu trong D/P và
b)Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả tiền D/A là như nhau
c)Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp a)Đúng b)Sai
nhận hối phiếu Câu 20: Một B/L hoàn hảo bắt buộc fải có từ
d)Tất cả các câu trên đều ko chính xác hoàn hảo clean trên bề mặt của vận đơn đó, là
Câu 9: Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh a)Đúng b)Sai
toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ
chứng từ hàng hóa:
Câu 21: Thời điểm NH fát hành L/C bị ràng Câu30: L/C quy định cho fép xuất trình chứng
buộc trách nhiệm thanh toán đối với sửa đổi thư từ tại VCB. Ctừ đc xuất trình tại ICB và ICB đã
tín dụng đc xác định là: chuyển ctừ tời NH FH L/C để đòi tiền. Ngân
a)Từ ngày FH sửa đổi L/C đó hàng FH từ chối thanh toán, là:
b)7 ngày làm việc tiếp theo tính từ ngày FH sửa đổi a)Đúng b)Sai
L/C đó Câu 31: Trong thanh toán nhờ thu người kí fát
c)Tất cả đều ko chính xác hối fiếu là:
Câu 22: Hai loại hàng hóa đc quy định trong L/C a)Xuất khẩu b)Nhập khẩu c)Ngân hàng
là: 30 xe tải và 15 máy kéo. L/C cho phép giao Câu 32: Trong thanh toán tín dụng chứng từ
từng fần. NH FH từ chối thanh tóan vì trên hóa người trả tiền hối phiếu là
đơn mô tả 20 xe tải, là: a)Xuất khẩu b)Nhập khẩu
a)Đúng b)Sai c)NHFH d)NHTT
Câu 23: Trong phương thức thanh toán nhờ thu Câu 33: Khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ hoặc
trơn (Clean Collection), nhà xuất khẩu fải xuất ko rõ ràng để thông báo thư tín dụng thì ai có
tình ctừ nào qua NH: trách nhiệm fải cung cấp các thông tin cần thiết
a)Bill of Lading ko chậm trễ để giúp NHTB xác minh tính chân
b)Bill of Exchange thật bề ngoài của thư tín dụng
c)Invoice
d)C/O a)XK b)NK e)NHXK
Câu24: 1 NH đã xác định thư tín dụng thì fải có c)NHFH f)NHCK
trách nhiệm xác nhận những sửa đổi của L/C đó: d)NHTB g)NHHT
a)Đúng b)Sai h)NHTT
Câu 25: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để Câu 34: Người kí trả tiền kì fiếu là:
a)Nhà xuất khẩu đòi tiền NH FH L/C a)NK b)XK c)Cả a và b
b)Nhà nhập khẩu hòan trả NH FH số tiền đã thanh Câu 35: Trong thanh toán XNK có sử dụng hối
tóan cho người thụ hưởng fiếu. Các DN VN áp dụng ULB
c)NH xác nhận thực hiện cam kết thanh toán d)Tất a)Đúng b)Sai c)Tùy từng hợp đồng
cả các đều đúng Câu 36: Khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ hoặc
Câu 26: Rủi ro của NH fục vụ nhà nhập khẩu ko rõ ràng để thông báo thư tín dụng thì NHTB
trong thanh toán nhờ thu và tín dụng chứng từ có thể thông báo sơ bộ cho người hưởng lợi biết
là như nhau mà ko fải chịu trách nhiệm gì:
a)ĐÚng b)Sai a)Đúng b)Sai
Câu 27: Sửa đổi L/C chỉ được thực hiện bởi NH Câu 37: Trong thanh toán nhờ thu người kí chấp
đã FH L/C đó, là nhận trả hối fiếu là
a)Đúng b)Sai a)XK b)NK c)Ngân hàng
Câu 28: Thông báo sửa đổi thư tín dụng cho Câu 38: Sử dụng L/C xác nhận trong trường hợp
người hưởng lợi chỉ được thực hiện bởi NH đã người xuất khẩu ko tin tưởng vào khả năng
thông báo L/C đó, là: thanh toán của NHFH là:
a)Đúng b)Sai a)Đúng b)Sai
Câu 29: Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A tiếp nhận Câu 39: Sử dụng D/P kì hạn trong thanh toán
1 B/E đòi tiền kí fát ngày 01/10/2005 có quy định nhờ thu an toàn cho nhà XK hơn D/A là
thời hạn thanh tóan là: 30 days after sight. Là a)Đúng b)Sai
NH FH L/C, ngân hàng A fải trả tiền: Câu 40: Người kí fát kì fiếu là :
a)30 ngày kể từ ngày 01/10/2005 a)NK b)XK c)Cả a và b
b)30 ngày kể từ ngày 11/10/2005 Câu 41: Người kí fát B/E là:
a)Ngân hàng Câu 53:Theo URC 522 của ICC, ctừ nào sau đây
b)Xuất khẩu là ctừ thương mại
c)Tùy thuộc B/E sử dụng a)Draft b)Promissory
Câu 42: Việc đánh số trên từng tờ hối fiếu là căn c)Cheque d)C/O
cứ để xác định bản chính bản fụ là: Câu 54: Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa
a)Đúng b)Sai do ai kí fát
Câu 43: Để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh a)Người NK b)Người XK
toán nhờ thu, nhà XK nên lựa chọn hối fiếu trơn c)Nhà sx d)Nhà sx, 1 tổ chức fáp nhân
là Câu55: Bộ ctừ thanh tóan quốc tế do ai lập?
a)Đúng b)Sai a)Nhà NK b)Nhà NK
Câu 44: Trong nghiệp vụ tín dụng ctừ, tất cả các c)Ngân hàng NK d)Ngân hàng XK
bên hữu quan chỉ giao dịch căn cứ vào: Câu 56:Trong vận đơn đường biển ghi cước fí
a)Ctừ “Freight prepaid” thể hiện đây là điều kiện cơ sở
b)Hàng hóa, dvụ giao hàng gì?
c)Các giao dịch khác mà ctừ mà có thể liên quan a)FOB b)FAS
đến c)CIF d)EXW
Câu 45: Đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh Câu 57: Trong vận đơn đường biển ghi cước fí
tóan trong HĐTM fải là ngoại tệ tự do chuyển “Freight to collect”, thể hiện đây là đk cơ sở giao
đổi là: hàng gì?
a)Đúng b)Sai a)FOB b)CIF c)C & F d)CPT
Câu 46: Trong thanh tóan nhờ thu người fải trả Câu 58: Trong thương mại quốc tế loại hối fiếu
tiền hối fiếu là nào đc sử dụng fổ biến?
a)XK b)NK c)Ngân hàng a)Trả ngay, đích danh b)Kì hạn, vô danh
Câu 47:Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu c)Ngân hàng d)Theo lệnh
điểm hơn séc du lịch là Câu 59:Trong thương mại quốc tế, loại séc nào
a)Đúng b)Sai đc sử dụng fổ biến
Câu 48: Trong thanh toán nhờ thu người kí hậu a)Đích danh b)Vô danh
hối phiếu là: c)Theo lệnh d)Xác nhận
a)XK b)NK c)Ngân hàng Câu 60: Mục “người nhận hàng” ở vận đơn
Câu 49: Ngân hàng chuyển ctừ (Remitting bank) đường biển trong bộ ctừ thanh tóan nhờ thu là
fải kiểm tra nội dung các chứng từ liệt kê trong ai?
giấy nhờ thu nhận đc từ người XK là a)NH NK b)Người NK
a)Đúng b)Sai c)Đại diện của người XK d)NH đc chỉ định
Câu 50:Trong thương mại quốc tế, nhà Xk nên Câu 61: Các tờ hối fiếu có thời hạn và số tiền
sử dụng lại séc nào giống nhau loại nào có khả năng chuyển nhượng
a)Theo b)Đích danh cao hơn
c)Gạch chéo d)Xác nhận. a)Hối fiếu theo lệnh
Câu 51: Trong TMQT khi tỷ giá hối đoái tăng b)Hối fiếu trong thanh toán nhờ thu
(theo pp yết giá trực tiếp) thì có lợi cho ai? c)Hối fiếu trong thanh toán L/C
a)Nhà XK b)Nhà NK d)Hối fiếu đc bảo lãnh
c)NH d)Tất cả các bên Câu 62: Theo UCP 500 của ICC, ctừ bảo hiểm fải
Câu 52: Theo URC 522 của ICC, ctừ nào sau đây đc fát hành bằng loại tiền nào?
là ctừ thương mại? a)Ghi trên hóa đơn thương mại
a)Draft b)Promissory note b)Theo quy định của L/C
c)Cheque d)Invoice c)Ghi trong hợp đồng thương mại
d)Do người mua bảo hiểm chọn Câu 71:Khi nào vận đơn đường biển đc kí fát
Câu 63: Theo URC 522 của ICC ctừ nào dưới a)Trước ngày hối fiếu trả ngay
đây là ctừ tài chính b)Trước ngày bảo hiểm
a)Invoice b)Contract c)Trước ngày hóa đơn thương mại
c)Bill of lading d)Bill of exchange d)Sau ngày hóa đơn thương mại
Câu 64: Theo URC 522 của ICC, ctừ nào dưới Câu 72: Trong bộ ctừ thanh tóan L/C quy định
đây là ctừ tài chính xuất trình “Insurrance policy” thì fải xuất trình
a)Promissory note b)Contract a)Insurrance certificate
c)Invoice d)C/O b)Insurrance policy
Câu 65: L/C loại trả tiền ngay bằng điện, NH đc c)Insurrance certificate or Insurrance a policy
chỉ định thanh tóan khi trả tiền fải làm gì? d)Covernote
a)Kiểm tra bộ ctừ fù hợp L/C Câu 73:Trong hợp đồng thanh toán chậm nhà
b)Ko fải kiểm tra ctừ XK nên chọn hối fiếu gì?
c)Kiểm tra hối fiếu thương mại a)Trả ngay b)Có kí chấp nhận
d)Kiểm tra hóa đơn thương mại c)Hối fiếu NH d)Có bảo lãnh
Câu 66: Trong thương mại quốc tế, khi nào lệnh Câu 74: Trong hối fiếu thương mại “Blank
(giấy) nhờ thu đc nhà XK lập? endorsed” đc hiểu là gì ?
a)Trước khi giao hàng a)Ko kí hậu
b)Sau khi giao hàng b)Kí hậu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người
c)Đúng lúc giao hàng đc chuyển nhượng
d)Nhà nhập khẩu nhận đc hàng hóa c)Kí hậu ghi tên người chuyển nhượng
Câu 67: Trong L/C điều khỏan về hàng hóa ko d)Kí hậu ghi tên người đc chuyển nhượng
xuất hiện con số dung sai và cũng ko có các thuật Câu 75: Trong thương mại quốc tế nhà XK nên
ngữ “For”, “about”, “circa”. Theo UCP 500 của sử dụng sec gì?
ICC thì đc hiểu dug sai ntn? a)Theo lệnh b)Gạch chéo
a)Ko b)+10% c)Đích danh d)Xác nhận
c)+5% d)+3% Câu 76: Trong quan hệ thương mại quốc tế khi
Câu 68: Người nhận hàng ở vận đơn đường biển các bên tham gia hiểu biết và tin tưởng lẫn nhau
trong bộ ctừ thanh tóan L/C là ai? thì nên sử dụng phương thức thanh tóan nào?
a)Người nhập khẩu a)Chuyển tiền b)Mở tài khỏan ghi sổ
b)Đại diện của người NK c)Nhờ thu trơn d)Tín dụng ctừ
c)Theo lệnh của NH FH L/C Câu 77: Người thiết lập các điều khỏan nhờ thu
d)NH đc chỉ định D/P là ai?
Câu 69: Khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng a)Importer b)Exporter
hóa đc kí fát c)Remiting d)Collecting bank
a)Trước ngày giao hàng Câu 78: Trong thương mại quốc tế người yêu
b)Cùng ngày giao hàng cầu sử dụng hình thức thanh tóan chuyển tiền
c)Sau ngày giao hàng (T/T; M/T) là ai?
d)Do NH đc lựa chọn a)Người NK b)Người XK
Câu 70: Ngày kí fát hóa đơn thương mại là ngày c)NH bên NK d)NH bên XK
nào Câu 79: VÌ sao trong thanh toán fi mậu dịch tại
a)Trước ngày giao hàng NH, tỷ giá mua ngoại tệ tiền mặt lại thấp hơn tỷ
b)Sau ngày chứng nhận bảo hiểm giá mua chuyển khoản?
c)Sau ngày vận đơn đường biển a)NH ko thích nhận tiền mặt
d)Do người vận chuyển quyết định b)NH thích nhận bằng chuyển khoản
c)Cung ngoại tệ tiền mặt nhiều Câu 89:Trong phương thức thanh tóan nhờ thu
d)CF cho tiền mặt cao trơn (clean collection) người XK fải xuất trình
Câu 80: Thời hạn giao hàng của L/C giáp lưng ctừ nào?
với L/C gốc fải ntn? a)Bill of lading b)Bill of exchange
a)Trước b)Sau c)Invoice d)Contract
c)Cùng ngày d)Tùy người giao hàng chọn Câu 90: Ai là người kí fát hồi fiếu L/C
Câu 81: Trong phương thức gia công thương a)Người XK b)NH thông báo
mại quốc tế các bên có thể áp dụng loại L/C nào c)Người thụ hưởng d)NH đc ủy quyền
dưới đây: Câu 91: Một ctừ có ngày kí sau ngày lập ctừ thì
a)Irrevocable credit b)Confirmed credit từ ngày fát hành là:
c)Reciprocab credit d)Red Clause credit a)Ngày lập
Câu 82: Ở VN tổ chức nào fát hành C/O? b)Ngày kí
a)Người XK c)Có thể ngày lập hoặc ngày kí
b)Ngân hàng thương mại d)Do NH tự quyết định
c)Phòng thương mại và công nghiệp VN Câu 92: Ai là người quyết định sửa đổi L/C
d)Vinacontrol a) Người NK b)Người XK
Câu 83: Bảo lãnh thanh toán hàng hóa XNK có c)NH thông báo d)NH fát hành
lợi cho ai? Câu 93:L/C đc xác nhận có lợi cho ai?
a)Người NK b)Người XK a)Người NK b)Người XK
c)Ngân hàng NK d)Ngân hàng XK c)NHFH d)Ngân hàng thông báo
Câu 84: Một hợp đồng thương mại đc bảo lãnh Câu 94: Tiền kí quỹ xác nhận L/C do ai trả
thanh tóan sẽ có lợi cho ai a)Người NK b)Người XK
a)Người XK b)Người NK c)NH FH L/C d)NH thông báo
c)NH NK d)NH XK Câu 95: Những ctừ nào có thể do bên thứ 3 cấp
Câu 85:Trong L/C điều khoản về hàng hóa sử theo yêu cầu của L/C “Third party documents
dụng các thuật ngữ “for”, “about”, “circa”-chỉ acceptable”
số lượng hàng hóa theo UCP500 của ICC thì a)Draft b)Invoice
dung sai là bao nhiêu c)C/O d)Packing list
a)Không b)+10% Câu 96: 1 L/C giao hàng đk CIF và yêu cầu 1
c)+5 % d)+3% giấy chứng nhận bảo hiểm trong số các loại sau,
Câu 86: Bộ ctừ thương mại quốc tế đc lập theo giấy chứng nhận nào đc chấp nhận
yêu cầu của ai? a)Bảo hiểm đóng 100% giá trị hóa đơn
a)Nhà XK b)Nhà NK b)Bảo hiểm đóng 120% CIF
c)NH NK d)NH XK c)Bảo hiểm 110% CIF, nếu L/C ko quy định số tiền
Câu 87: Theo UCP 500 của ICC trong ctừ bảo bảo hiểm tối thiểu
hiểm nếu ko quy định rõ số tiền đc bảo hiểm thì d)Bảo hiểm 110% số tiền bảo hiểm tối thiểu quy
số tiền tối thiểu fải là bao nhiêu? định trong L/C
a)100%giá CIF b)110%giá CIF Câu 97:Theo UCP 500 của ICC hối fiếu có thể đc
c)110%giá FOB d)100%giá hóa đơn kí fát với số tiền ít hơn giá trị hóa đơn ko?
Câu 88: NH kiểm tra chỉ chấp nhận thanh tóan a)Ko
loại vận đơn nào dưới đây b)Có
a)Receive for shipment B/L c)Tùy theo NH quy định
b)Clean B/L d)Tùy theo nhà XK quy định
c)Clean shipped on board B/L Câu 98: Tài khoản NOSTRO là tài khỏan tiền
d)Order B/L endorsement in blank gửi của 1 NH mở ở đâu?
a)NH ở nước ngòai bằng ngọai tệ Câu 108: Ngày xuất tronh ctừ trong thanh tóan
b)NH nước ngòai bằng ngoại tệ L/C fải là ngày nào?
c)NH trong nước bằng ngoại tệ a)Trước hoặc cùng ngày giao hàng
d)NH trong nước bằng nội tệ b)Cùng ngày giao hàng
Câu 99: Kí quỹ mở L/C sẽ có lợi cho ai? c)Sau ngày giao hàng
a)Người NK b)Người XK d)Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
c)NH FH d)NH thông báo Câu 109: Trong đk giao hàng CIF, trên B/L fải
Câu 100: Ai là người kí quỹ mở L/C nhập khẩu? ghi fí cước ntn?
a)Người NK b)Người XK a)Freight to collect b)Freight prepayable
c)NH FH d)NH thông báo c)Freight prepaid d)Freight to be prepaid
Câu 101: Hình thức mở L/C (thư, điện…) do ai Câu 110: Khi sử dụng L/C tuần hòan sẽ có lợi
quyết định cho ai?
a)Người NK b)Người XK a)Người NK b)Người XK
c)NH FH d)NH thông báo c)NH FH d)NH thông báo
Câu 102: Là người NK trong thanh tóan L/C, Câu 111: Khi sử dụng L/C có xác nhận sẽ có lợi
nếu đc chọn loại L/C thì ko nên chọn loại nào? cho người NK
a)Irrevocable credit a)Đúng b)Sai
b)Irrevocable confirmed credit c)Ko đúng hòan tòan d)Tùy thuộc NH FH
c)Revoling credit Câu 112: “ Stand by credit” là fương thức trả
d)Red clause credit tiền hàng hóa XNK?
Câu 103: Người chịu trách nhiệm thanh tóan cho a)Đúng b)Sai
người thụ hưởng trong thanh tóan L/C là ai? c)Ko đúng hòan tòan d)Tùy thuộc người trả tiền
a)Người NK b)NHFH c)NH thông báo Câu 113: “Stand by credit” là 1 công cụ đảm bảo
Câu 104: Trong các loại L/C sau loại nào người thực hiện hợp đồng thương mại quốc tế?
trung gian ko fải lập ctừ hàng hóa? a)Đúng b)Sai
a)Irrvocable credit c)Thời kí thuộc NH d)Ko hòan tòan đúng
b)Transferable credit Câu 114: “Back to back credit” đc sử dụng trong
c)Back to back credit trường hợp nào?
d)Revoling credit a)2 bên XK ko tin nhau
Câu 105: Trong thanh toán L/C người NK dựa b)Mua bán chuyển … tái XK
vào văn bản nào để kiểm tra ctừ thanh tóan? Câu 115: Loại L/C nào sau đây đc coi là phương
a)Hợp đồng b)L/C tiện cấp vốn cho bên… trước khi giao hàng
c)Thỏa ước Nh d)Hợp đồng và L/C a)Irrevocable credit
Câu 106: Giả sử người XK ko giao hàng nhưng b)Red clause credit
xuất trình đc bộ ctừ fù hợp với điều khỏan của c)Revoling credit
L/C thì NH FH xử lí ntn? d)Irrevocable transferable credit
a)Vẫn thanh tóan Câu 116: “Reciprocab credit” đc sử dụng trong
b)Ko thanh tóan trường hợp nào?
c)Thanh tóan 50% giá trị a)Hàng đổi hàng
d)Tùy NH quyết định b)NH 2 bên XNK tin tưởng nhau
Câu 107: NH nước A muốn trả tiền cho NH nước c)Nhà XK ko tin tưởng NH trả tiền
B nhưng giữa 2 NH này chưa thiết lập quan hệ d)2 bên XNK mở tài khỏan ở cùng 1 NH.
đại lí hỏi việc thanh tóan có thể thực hiện đc ko? Câu 117: Loại L/C nào đc sử dụng khi người
a)Có b)Ko xuất khẩu đóng vai trò là người môi giới
c)Tùy thuộc NH A d)Tùy thuộc NH B a)Revoling credit b)Transferable credit
c)Stand by credit d)Red clause credit khiếu nại yêu cầu NH FH hòan trả lại số tiền của
Câu 127: Trong nhờ thu D/A người XK (A) hàng hóa bị thiếu.Nhận xét của anh chị về khiếu
chuyển nhượng hối fiếu đã đc chấp nhận cho nại này
người thụ hưởng mới (B) đến hạn người thu a)Sai
hưởng B đòi tiền nhưng người nhập khẩu ko trả b)Đúng
tiền với lí do hàng hóa họ nhận đc ko đúng với c)Tùy NH quyết định
hợp đồng. Hỏi trách nhiệm thanh tóan này ai fải d)Tùy người vận chuyển quyết định
gánh chịu Câu 134: Một L/C có những thông tin
a)Người XK Date of issve: 1-3-2005
b)Người NK Period of presentation:20-4-2005
c)Người XK và người thụ hưởng Expiry date: 1-5-2005
d)Người thụ hưởng Hiệu lực L/C đc hiểu là ngày nào?
Câu 128(81): NH xác nhận vẫn fải thanh tóan a)1-3-2005 b)20-4-2005
các ctừ fù hợp đc xuất trình đến NH sau ngày c)1-5-2005 d)Từ 1-3-2005 tới 1-5-2005
L/C. Xác nhận hết hạn nếu NH kiểm tra ctừ gửi Câu 135: Trong L/C xác nhận, người có nghĩa vụ
văn bản xác nhận rằng ctừ đã đc xuất trình đến thanh tóan cho người thụ hưởng là ai?
NH này trong thời gian hiệu lực của L/C a)Importer b)Issuing bank
a)Đúng c)Advising bank d)Confiming bank
b)Sai Câu 136: KHi nhận đc bộ ctừ thanh tóan L/C
c)Do NH fát hành quy định NH fát hiện có 1 ctừ ko có quy định của L/C thì
d)Do NH thông báo NH sẽ xử lí ctừ này ntn?
Câu 129: Ctừ xuất trình chậm là ctừ xuất trình a)Fải kiểm tra
sau b)Fải kiểm tra và gửi đi
a)Khi L/C hết hạn hiệu lực c)Gửi trả lại cho người xuất trình
b)Thời hạn xuất trình quy định d) Gửi trả lại cho người xuất trình gửi ctừ này đi mà
Câu 130 (83): Theo UCP 500 của ICC nếu L/C ko chịu trách nhiệm
ko quy định gì khác thì giá trị hối fiếu có đc phép Câu 137: Một hối fiếu thương mại kì hạn đc
vượt số dư của L/C hoặc giá trị cho phép trong người NK kí chấp nhận. Hối fiếu đã đc chuyển
L/C hay ko? nhượng. Đến hạn thanh toán, người NK ko trả
a)Có tiền hối fiếu với lí do hàng hóa hộ nhận đc chất
b)Ko lượng kém so với hợp đồng. Hỏi việc làm đó
c)Do người XK quyết định người NK là thế nào?
d)Do NH thanh tóan quyết định a)Đúng
Câu 131: Là người XK trong thanh tóan L/C nếu b)Sai
đc chọn L/C thì nên chọn loại nào? c)Tùy người NK quyết định
a)Irrevocable credit b)Revocable credit
c)Revoling credit d)Irrevocable
confirmed credit
Câu 132: Người XK khi kiểm tra L/C fát hiện sai
sót cần bổ xung sửa đổi thì fải liên hệ đề nghị với
ai?
a)NH thông báo b)NH fát hành
c)NH thanh tóan d)Người nhập khẩu
Câu 133: 1 L/C đã đc thanh tóan sau đó người
NK nhận hàng fát hiện hàng hóa bị thiếu.Họ
ĐỀ 4 o a. Reciprocal L/C o b. Contirmed L/C
1. Khi người hưởng xuất trình vận đơn ghi: o c. Back to back L/C o d. Transferable L/C
"port of lloading: 7. Chọn phương thức thanh toán an toàn vẽ
Saigon, port of discharge: Rotterdam" trong khi thanh toán cho người bán
tín dụng thư quy định 'shipment from Vietnam o a. Tát cả đêu sai. (LC)
port to Rotterdam port". Tại sao ngân hàng lại o b. Nhờ thu kèm chứng từ.
từ chối vận đơn này: o c. Nhờ thu trơn.
a. Tẩt cả đều sai o d. Chuyển tiền. (ko ghi rõ là chuyển tiền trước hay
b. Trên be mặt của vận đơn không chứng minh được sau)
hàng bốc tứ một cảng của Việt Nam. 8. Người trả tiền hối phiếu thực hiện nghiệp vụ
c. Do Rotterdam không nằm trong hệ thống cảng nào sau
biển quốc tế o a. Ký hậu hối phiếu
d. Trên bề mặt của vận đơn không chứng minh được o b. Chấp nhận hối phiếu
hàng bốc từ một cảng của Việt Nam. Các ngân hàng o c. Tẩtcảđèusai
trên thế giói không thế biết tên cảng của các quốc o d. Ký phát hối phiếu
gia, hoặc cảng Saigon thuộc Việt Nam, mà họ chí 9. Khách hàng mớir đề xuất phương thức thanh
cằn cứ vào chứng từ do Người chuyền chở cấp. toán phù hợp
2. Sắp xếp các phương thức thanh toán quốc tế o a. Tín dụng chứng từ. o b. Chuyển tiền.
theo thứ tự lợi thế cho nhà nhập khẩu giâm dãn o c. Tẩt cả đều sai o d. Nhờ thu trơn.
o a. Tát cà đều sai 10. Ta có dữ liệu sau: Ngày 03/01/2013 (Thứ
o b. D/P, L/Cr D/A năm), người thụ hưởng là công ty xuẩt trình bộ
o c. L/C, D/A, D/P chứng từ đến ACB (với ACB là ngân hàng được
o d. D/A, D/P, L/C chỉ đính), yêu cãu ACB thanh toán cho bộ chứng
3. Người ký phát hối phiếu trong ngoại thương là từ đó. Vậy thời gian nảo là ngày mà ACB ra
a. Người xuất khẩu thông báo xác định chứng từ là hợp lệ:
b. Tất cả đều sai a. 08/01/2013
c. Người nhập khẩu b. 10/01/2013
d. Ngân hàng xuất khấu c. 10/01/2013 hoặc 08/01/2013
4. Người hưởng lợi trên hối phiiếu trong ngoại d. Tất cả đều sai
thương thường là: 11. Loại L/C dùng cho mua bán qua trung gian
a. Người nhập khẩu có tính bảo mật cao vẽ thông tin giao dịch
b. Người xuất khẩu a. ỰC không hủy ngang L/C dự phòng
c. Ngân hàng xuất khẩu b. L/C chuyển nhượng
d. Tất cả đều sai c. Tẩt cả đẽu sai (LC giáp lưng)
5. Ai là người ký phát hối phiếu theo quy định 12. Yếu tố chính ảnh hưởng đến lựa chọn địa
của L/C điếm thanh toán cho một giao dịch quốc tế
o a. Người bẩn, người xuất khẩu o a. Vị thế đảm phán các bên, phương thức thanh
o b. Theo thỏa thuận giữa nhả nhập khẩu vả nhà XK toán
o c. Tẩt cả đều sai o b. Vị thế đảm phán các bên, phương thức thanh
o d. Ngân hàng thông báo toán, chứng từ thanh toán
6. Khi ký hợp đồng mua bán, L/C sử dụng là o c. Tẩt cả đều sai
không hủy ngang, vào lúc chuẩn bị hàng để giao 13. Trong thanh toán quốc tế, qui định vẽ bộ
thì công ty anh chị không thu mua được hàng chứng từ thường do ai đề xuất
hóa, anh chị đề xuất loại ực sử dụng cho thương o a. Tất cả đều sai (Do 2 bên thỏa thuận)
vụ này? o b. Người xuất khẩu
o c. Ngân hàng nhập khẩu o c. Ảnh hưởng một phăn đến quyền và nghĩa vụ,
o d. Người nhập khẩu trách nhiệm của ngân hàng phát hành
14. Anh (chị) có được hỢp đồng xuất khẩu giá trị o d. Hoàn toàn không ảnh hưởng đến quyền vả
lớn, ngân hàng phát hành nằm ở quốc gia có tình nghĩa vụ, trách nhiệm của ngân hàng phát hành
hình kinh tế chính trị không Ổn định, đề xuất 21. Phương thức thanh toán lả tín dụng chứng
L/C nên dùng cho thương vụ: từ, số tiền ghi trên hối phiếu đòi tiền là dựa trên
a. Tất cả đẽu sai b. Transíerable L/C a. Tờ khai hài quan hàng xuất
c. Reciprocal L/C d. Contĩrmed L/C b. HỢp đồng giao dịch cơ sở
15. Trong phương thức thanh toán nhờ thu, c. Hóa đơn thương mại
thuật ngữ "Drawee" để chỉ ai? d. L/C
a. Bên mua b. Ngân hàng thu hộ 22. Chọn phương thức chặt chẽ vả an toàn về
c. Ngân hàng gửi nhờ thu d. Bền bán mặt thanh toán cho người xuất khẩu
16. L/C dùng cho hợp đồng giá trị lớn, thời gian Tất cả đều sai
thực hiện dài, giao hàng nhiều lần (LC)
o a. Contirmed L/C 23. Ta có các dữ liệu trong một bức L/C như sau:
o b. stand by L/C Date of Issue: 130101 Dateot
o c. Revolving L/C (LC tuần hoàn) Expiry: 130315. Latest day of Shipment: 121225.
o d. Reciprocal L/C (LC đối ứng) Công ty X giao hàng vào ngày 25/12/2012. Vậy
17. Xét về thời gian thanh toán, hối phiếu (Hối ngày trề nhất đế xuất trình chứng từ là ngày
phiếu đòi nợ) chia thành nào?
o a. 3 loại o a. 16/01/2013
o b. 3 loại o b. 15/01/2013 (sau 21 ngày)
o c. 2 loại (trả ngay và trả sau) o c. Tất cả đều sai
o d. Tất cả đều sai o d. 15/02/2013
18. Trong giao dịch tín dụng chứng từ, việc ký 24. Ký hậu hối phiếu là
quỹ khi mở L/C là vì quyền lợi của? o a. Tất cả đều sai
o a. Người hưởng lợi (phân vân a vs c) o b. Ký vảo mặt trước tờ hối phiếu
o b. Ngân hàng thong báo o c. Ký sau người khác
o c. Ngân hàng phát hành t cũng nghĩ câu này t o d. Ký vảo mặt sau tở hối phiếu
cũng nghĩ cái này á 25. Nhà xuất khẩu gửi bộ chứng từ nhờ thu cho
o d. Người nộp đơn xin mở ực ngân hàng phục vụ mình, theo URC 522, ngân
19. Việc mô tả hàng hóa, các dịch vụ thực hiện hàng phải thông báo cho khách hàng trong
trong các chứng từ (trừ hóa đơn thương mại) trường hợp nào:
nếu quy định o a. Tất cà đều sai
o a. Có thể mô tả một cách tổng quát o b. Số bản hóa đơn không đủ như ghí trong đơn
o b. Có thể mô tả một cách tổng quát và không mâu yêu cầu nhờ thu
thuần với mô tả hàng hóa trong L/C o c. Số tiên ghi trên hóa đơn không khớp với ghi
o c. Không mâu thuần với mô tả hảng hóa trong L/C trên hối phiếu
o d. Tẩt cả đều sai o d. Vận đơn chưa được ký hậu
20. Việc ngân hàng được chí định không thực 26. Chấp nhận hối phiếu phải ghi phải ngày
hiện đúng các điều khoản cùa UCP 600 sẽ: tháng:
o a. Hoản toàn ánh hưởng đến quyền và nghĩa vụ, o a. Xdayssigned o b. Xdayssight
trách nhiệm của ngân hàng phát hành o c. Tẩt cả đều sai o d. X days B/L date
o b. Tất cả đêu sai
27. Trường điện 46A, trong mẫu MT 700r quy 33. Trên bề mặt chứng từ trong UCP 600 được
định có bao nhiêu cách thanh toán của L/C theo hiểu là:
UCP 600 o a. Không đơn giản chỉ là mặt trước hay mặt sau
o a. 4 o b. 2 của chứng từr mà có sự xem xét các số liệu, diễn đạt
o c. 5 o d. 3 từ ngừ trên chứng từ một cách logic và họp lý
28. Điều 5, khoản a, URC 522, viết "Nhằm phục o b. Tẩt cả đều sai
vụ cho các điều này việc xuất trình là một thủ 34. Phâi thanh toán; hoặc chấp nhận thanh toán
tục mà ......... chứng từ đòi tiền người trả tiền vả trả tiền sau; hoặc cam kết thanh toán và trả
như đã chỉ thị". tiền sau. Đó là việc ngân hàng nào phải làm khi
a. Ngân hàng thu hộ xuất trình phù hợp theo UCP 600?
b. Ngân hàng gửi nhờ thu o a. Ngân hàng phát hành (LC có giá trị tại NHPH)
c. Ngân hàng xuất trình o b. cả 2 ngân hảng trên
d. Tất cả các câu trên đều đúng o c. Ngân hàng được chỉ định (LC có giá trị tại
29. Căn cứ khả năng chuyển đổi của đồng tiền, NHĐCĐ)
có các loại sau đây, ngoại trừ o d. Tẩt cả đều sai
o a. Đồng tiền chuyển đổi từng phần 35. Theo UCP 600, giới hạn ngày lập chứng từ
o b. Đồng tiền tự do chuyển đổi, đồng tiền chuyển trong giao dịch ti'n dụng chửng từ là:
đổi hạn chế a. Trước ngày xuất trình 02 ngày.
o c. Đồng tiền mạnh b. Sau ngày xuất trình 02 ngày Không muộn hơn
o d. Tẩt cả đều sai ngày xuất trình
30. Theo UCP 600, những loại chứng từ được 36. Về mặt lý thuyết, điều khoản thanh toán
quy định rõ về người phát hành, nội dung dung trong hợp đồng mua bán quốc tế có bao nhiêu
diễn đạt, đó là: nội dung cơ bản
a. Chứng từ vận tải o a. 4 o b. 3
b. Hóa đơn thương mại o c. 5 o d. Tát cả đều sai
c. Chứng từ bảo hiểm 37. Người trả tiền trên hối phiếu ở phương thức
d. Tất cà đều đúng thanh toán L/C là
31. sắp xếp nguồn luật điều chinh hoạt động a. Ngân hàng thông báo ực
thanh toán quốc tể theo thứ tự giá trị giảm dần b. Tát cả đều sai (Ngân hàng mở L/C hoặc ngân
o a. Tất cả đều sai hàng được chỉ định)
o b. Luật quốc giar tập quán vả thông lệ quốc tế, c. Người nhập khẩu
hiệp định đa biên và song biên, điều ước quốc tế d. Ngân hàng mở L/C
o c. Điều ước quốc tế, hiệp định đa biên và song 38. Điều kiện nào sau đây là an toàn và linh hoạt
biên, luật quốc gia, Tập quán và thông lệ quốc tế hơn cho nhà xuất khẩu
o d. Tập quán và thông lệ quốc tếr hiệp định đa biên o a. D/P và B/L consigned to order of shipper and
và song biên, điều ước quốc tế, luật quốc gia endorsed in blank
32. Câu nào sau đây là đúng: o b. Tất cả đều sai
o a. Chứng từ là "Certiíicate of quality" thì phải thể o c. D/P và B/L consigned to importer
hiện chất lượng hàng hóa o d. D/P và B/L consigned to collecting bank
o b. Tẩt cả đều đúng. 39. Trong L/C có yêu cầu các chứng từ: 3/3
o c. Chứng từ là "Certitĩcate of origin" thì đương Original signed commercial invoice; 3/3 Original
nhiên phải ghi rõ xuất xứ hàng hóa certificate otorigin. Full set (3/3) clean on board
o d. Chứng từ là " Packing list" phải thể hiện bao Ocean Bill of lading, đã bốc hàng lên tàu và
nhiêu thùng hàng, mỗi thùng gồm bao nhiêu hàng thông báo cho người đề nghị mở LC. Khi xuất
trình Bộ chứng từ đến ngân hàng được chỉ định,
ngoài những chứng từ nêu trên, còn có 1 chứng 45. HỢp đồng xuất khẩu giá trị lớn, giao hàng
từ khác. Ngân hàng được chỉ định sẽ xử lý như nhiều lần, loại L/C phù hợp là:
thế nào? o a. Contirmed L/C o b. Transterable L/C
o a. Bộ chứng từ bất hợp lệ, do BCT xuất trình o c. Dettered L/C o d. Revolving L/C
không đúng với L/c 46. Theo URC 522, các ngân hàng có quyền đòi
o b. Tẩt cả đều sai. thanh toán trước những lệ phí vả chi phí đối với
o c. Yêu cầu người xuất thụ hưởng xuất trình BCT ....................... để trả những chi phí nhằm để thực
khác hiện bất cứ các chỉ thị nào và khí chưa nhận
o d. Bỏ qua Chứng từ đó, có thể gửi trả cho người được sự thanh toán trước này thì họ có quyền
xuất trình, đồng thời ngân hàng sẽ thực hiện thanh không thực hiện các chỉ thị nhờ thu này.
toán hoặc chiết khấu nếu Bộ chứng từ hợp lệ o a. Người thuê dịch vụ cùa họ
40. Người thụ hưởng ghi trên mặt trước của hối o b. Người đã gừi chỉ thị nhờ thu
phiếu trong phương thức thanh o c. Người ủy thác thu
toán nhờ thu thường là o d. Tất cả đều sai
a. Ngân hàng xuất khẩu 47. Chí thị nhờ thu là
b. Người thụ hưởng L/C o a. Chứng từ vận tài
c. Người xuất khẩu o b. Hóa đơn bán hàng
d. Tất cả đều sai o c. Hệ thống các chí thị cho ngân hàng thực hiện
41.Địa điểm xuẩt trình chứng từ trong phương o d. Tẩt cả đều sai
thức thanh toán L/C là địa điểm của: 48. Thởi gian thanh toán trong hợp đồng mua
o a. Ngân hàng phát hành bán quốc tế có bao nhiêu loại
o b. Ngân hàng được chỉ định o a. 2 o b. 4
o c. Ngân hàng mà L/C có giá trị thanh toán o c. 3 o d. Tất cả đều sai
o d. Tất cả đều sai 49. Người xuất khẩu ký phát hối phiếu đòi tiền
42. Câu nào sau đây thể hiện đúng nghĩa của nhà nhập khẩu
thuật ngữ trả chậm có dùng hối phiếu o a. L/C
theo quan điểm của UCP600 o b. Nhờ thu
o a. Tất cả đêu sai. o c. Chuyển tiền (không có hối phiếu)
o b. Trả vảo ngày đáo hạn o d. Tất cả đều sai
o c. Chấp nhận trà tiền và trả tiền khi đáo hạn 50. Theo UCP 600: Tín dụng phải quy định nó có
o d. Cam kết trả tiền vào ngày đáo hạn giá trị thanh toán với ngân hàng nào đó hoặc với
43. Đặc điểm của hoạt động thanh toán quốc tế bất kỳ ngân hàng nào. Một tín dụng có giá trị
là, ngoại trừ thanh toán với ngân hảng được chỉ định thì cũng
o a. Thông qua hệ thông ngân hàng có giá trị thanh toán với...................
o b. Tẩt cả đều sai o a. Ngân hàng phát hành
o c. Chịu ẩnh hưởng của luật quốc gia, công ước, o b. Tất cả đều sai
điều ước quốc té, các tập quán và thông lệ quốc tế o c. Ngân hàng thong báo
o d. Chù yếu sử dụng các phương tiện thanh toán od. Ngân hàng xác nhận
44. Theo URC 522, các ngân hàng cân phải:
o a. Hành động theo chỉ thị nhờ thu và URC
o b. Hảnh động theo hợp đồng giao dịch cơ sở
o c. Tẩt cả đều sai
o d. Hành động theo thỏa thuận giữa ngân hàng và
bên sử dụng dịch vụ ngân hàng
ĐỀ 5 c. Thanh toán tức thời và thanh toán phi tức thời
Câu 1: Cơ sở hình thành nên thanh toán quốc tế d. Thanh toán gián tiếp và thanh toán trực tiếp
a. Các quốc gia luôn phụ thuộc lẫn nhau về rất Câu 5: Để đảm bảo giá trị tiền tệ được nhận
nhiều loại hàng hóa cần thiết cho sản xuất và tiêu đúng bằng giá trị hàng hóa đã trao, các bên
dùng tham gia thanh toán ký với nhau điều kiện đảm
b. Một nước sẽ nhập khẩu những hàng hóa với giá bảo hối đoái, bao gồm các hình thức nào?
rẻ đồng thời xuất khẩu những hàng hóa có ưu thế về a. Điều kiện đảm bảo bằng vàng
năng suất lao động nhằm tận dụng những lợi thế so b. Điều kiện đảm bảo ngoại hối
sánh trong ngoại thương c. Điều kiện đảm bảo theo "rổ" tiền tệ
c. Thật hiếm khi một quốc gia lại tự sản xuất mọi d. Các đáp án trên
thứ, mọi mặt hàng mà mình cần. Do điều kiện tự Câu 6: Để đảm bảo giá trị tiền tệ được nhận
nhiên, địa lý, trình độ phát triển và các yếu tố khác đúng bằng giá trị hàng hóa đã trao, các bên
của mỗi nước là khác nhau, từ đó xác định phạm vi tham gia thanh toán ký với nhau điều kiện đảm
và năng lực sản xuất của nước. bảo hối đoái, bao gồm các hình thức nào?
d. Các đáp án trên 1. Điều kiện đảm bảo bằng vàng
Câu 2: Trong một mối quan hệ ngoại thương 2. Điều kiện đảm bảo ngoại hối
giữa các nước với nhau, quá trình trao đổi 3. Điều kiện đảm bảo theo "rổ" tiền tệ
thường kết thúc bằng 4. Điều kiện đảm bảo căn cứ vào tiền tệ quốc tế
a. Việc bên mua thanh toán, nhận hàng và bên bán a. 1,2,4 b. 1,3,4
giao hàng, nhận tiền theo các điều kiện quy định c. 2,3,4 d. 1,2,3,4
trong hợp đồng mua bán. Câu 7: Tổng giá trị hợp đồng được tính toán và
b. Việc bên bán thanh toán, nhận hàng và bên mua thanh toán bằng một loại ngoại tệ nào đó, đồng
giao hàng, nhận tiền theo các điều kiện quy định thời chọn đồng SDR hay EUR làm đồng tiền
trong hợp đồng mua bán. chuẩn đảm bảo cho đồng tiền được lựa chọn
c. Việc thanh toán giữa người mua và người bán thanh toán. Đây là
không thực hiện một cách trực tiếp mà phải thông a. Điều kiện đảm bảo bằng vàng
qua sự trợ giúp của ngân hàng. b. Điều kiện đảm bảo ngoại hối
d. Cả a, c đúng c. Điều kiện đảm bảo theo "rổ" tiền tệ
Câu 3: (Nên sửa: Phát biểu nào sau đây là d. Điều kiện đảm bảo căn cứ vào tiền tệ quốc tế
đúng?) Câu 8: ………là sự so sánh mối tương quan giá
a. Hoạt động ngoại thương là hoạt động cơ sở, còn trị giữa hai đồng tiền với nhau hay…………..là
hoạt động thanh toán quốc tế là hoạt động phái sinh giá của một đơn vị tiền tệ này được biểu thị
b. Hoạt động ngoại thương là hoạt động phái sinh, thông qua số lượng đơn vị tiền tệ khác.
còn hoạt động thanh toán quốc tế là hoạt động cơ sở a. Tỷ giá hối đoái b. Cán cân thanh toán
c. Hoạt động ngoại thương là hoạt động hạ tầng, c. Tỷ lệ lạm phát d. Hệ số đảm bảo an toàn vốn
còn hoạt động thanh toán quốc tế là hoạt động Câu 9: : ký hiệu tiền tệ bao gồm mấy ký tự
thượng tầng a. 2 ký tự b. 3 ký tự
d. Hoạt động ngoại thương là hoạt động thượng c. 4 ký tự d. 5 ký tự
tầng, còn hoạt động thanh toán quốc tế là hoạt động Câu 10: Ký hiệu tiền tệ gồm 3 ký tự (XXX) trong
hạ tầng đó:
Câu 4: Trong hoạt động thanh toán tại ngân a. Hai ký tự đầu là tên quốc gia, ký tự cuối là tên
hàng thương mại, người ta thường phân hoạt gọi của đồng tiền
đông thanh toán quốc tế thành hai lĩnh vực là b. Hai ký tự đầu là tên gọi của đồng tiền, ký tự cuối
a. Thanh toán mậu dịch và thanh toán phi mậu dịch là tên quốc gia
b. Thanh toán ngắn hạn và thanh toán dài hạn
c. Một ký tự đầu là tên gọi của đồng tiền, hai ký tự Câu 16: Các tính chất của hối phiếu bao gồm
cuối là tên quốc gia 1) Tính bắt buộc
d. Một ký tự đầu là tên quốc gia, hai ký tự cuối là 2) Tính cố định
tên gọi của đồng tiền 3) Tính trừu tượng
Câu 11: tên gọi và ký hiệu đúng của tiền tệ là 4) Tính thương mại
a. Khi gọi tên, gọi tên đồng tiền trước, tên quốc gia a. 1, 2, 3, 4
sau. b. 1, 3, 4
b. Hai ký tự đầu là tên quốc gia c. 1, 2, 3
c. Ký tự cuối là tên gọi của đồng tiền d. 1, 2, 4
d. Các đáp án trên đều đúng Câu 17: các tính chất của hối phiếu KHÔNG bao
Câu 12: Các lưu ý khi gọi tên và ký hiệu tiền tệ. gồm
Chọn phát biểu SAI a. Tính bắt buộc b. Tính chuyển nhượng
a. Khi gọi tên, gọi tên đồng tiền trước, tên quốc gia c. Tính trừu tượng d. Tính thương mại
sau. Câu 18: “người trả tiền bắt buộc phải trả tiền
b. Hai ký tự đầu là tên quốc gia hối phiếu mà không được từ chối hoặc trì hoãn
c. Hai ký tự cuối là tên gọi của đồng tiền việc trả tiền vì bất kỳ lý do gì. Với tính chất này,
d. Ký hiệu tiền tệ gồm 3 ký tự (XXX) hối phiếu trở thành phương tiện thanh toán có
Câu 13: USD/CHF = 1.2312. Chọn đáp án ĐÚNG uy tín cao, và càng được sử dụng phổ biến.”. Đây
a. đôla Mỹ, France Thụy Sĩ bằng một, hai mươi ba là tính chất nào của hối phiếu
số, mười hai điểm a. Tính bắt buộc b. Tính cố định
b. France Thụy Sĩ , đôla Mỹ bằng một, hai mươi ba c. Tính trừu tượng d. Tính thương mại
số, mười hai điểm Câu 19: “Hối phiếu có thể chuyển nhượng được
c. đôla Mỹ, France Thụy Sĩ bằng một, hai mươi ba từ người này sang người khác thông qua thủ tục
điểm mười hai số ký hậu trong thời hạn hiệu lực của hối phiếu.
d. France Thụy Sĩ , đôla Mỹ bằng một hai mươi ba Nhờ tính chất này, mà hối phiếu là công cụ thanh
điểm mười hai số toán trở nên có tính thanh khoản cao.”. Đây là
Câu 14: Chọn phát biểu SAI tính chất nào của hối phiếu
a. Trong cách yết giá, chữ số đứng trước dấu thập a. Tính bắt buộc b. Tính cố định
phân gọi là phần nguyên (Integer). Nếu phần c. Tính trừu tượng d. Tính thương mại
nguyên chỉ có 1 chữ số thì phần thập phân bao gồm Câu 20: Những thông tin chính cần có trên một
4 chữ số. hối phiếu bao gồm
b. Nếu phần nguyên có từ 2 đến 3 chữ số thì phần a. Tiêu đề hối phiếu
thập phân bao gồm 2 chữ số và nếu phần nguyên có b. Địa điểm và ngày ký phát hối phiếu
nhiều hơn 3 chữ số thì phần thập phân bị triệt tiêu. c. Mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện
c. Hai chữ số đứng ngay sau dấu thập phân gọi là d. Tất cả các đáp án trên
phần “số” (Figure), cứ 10 số thì phần nguyên tăng Câu 21: Căn cứ vào người ký phát hối phiếu thì
lên một đơn vị tiền tệ. hối phiếu chia thành
d. Hai chữ số đứng ngay sau dấu thập phân gọi là a. Hối phiếu thương mại và hối phiếu ngân hàng
phần “điểm” (Point). b. Hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn
Câu 15: Thị trường thông báo USD/CHF = c. Hối phiếu đích danh và hối phiếu vô danh
1,1807/74. Chọn phát biểu SAI d. Hối phiếu trơn và hói phiếu kè theo chứng từ
a. Khách hàng bán 1 USD thu được 1,1807 CHF Câu 22: Căn cứ theo kỳ hạn trả tiền thì hối phiếu
b. Khách hàng mua 1 USD phải trả 1,1874 CHF. chia thành
c. Khách hàng bán 1 CHF thu được 1/1,1874 USD a. Hối phiếu thương mại và hối phiếu ngân hàng
d. Khách hàng mua 1 CHF phải trả 1,1807 USD b. Hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn
c. Hối phiếu đích danh và hối phiếu vô danh Câu 27: “………là chứng từ vận tải bằng tàu
d. Hối phiếu trơn và hói phiếu kè theo chứng từ biển xác nhận chuyên chở hàng hóa từ cảng đi
Câu 23: “……là chứng từ kê khai số lượng và trị đến cảng đến. ………………. do người vận
giá hàng hóa gởi đi cho người mua do người bán chuyển lập và cấp cho người gởi hàng là căn cứ
lập để làm căn cứ đòi tiền người mua. ……là pháp lý để giải quyết mối quan hệ giữa người
bằng chứng về hàng hóa đã được chuyển giao, vận chuyển, người gởi hàng và người nhận
dịch vụ đã cung ứng, là chứng từ cơ bản, giữ vị hàng”
trí trung tâm trong bộ chứng từ thanh toán”. a. Vận đơn đường biển – B/L
Đây là khái niệm b. Vận đơn đường sắt – R/B
a. Hóa đơn thương mại c. Vận đơn đường hàng không – A/B
b. Phiếu đóng gói hàng hóa d. Vận đơn đường bộ – L/B
c. Chứng nhận nguồn gốc Câu 28: Chọn phát biểu ĐÚNG nói về tác dụng
d. Vận đơn đường biển của vận đơn đường biển
Câu 24: Vai trò của hóa đơn thương mại, chọn a. Vận đơn đường biển là bằng chứng xác nhận hợp
phát biểu ĐÚNG đồng chuyên chở hàng hóa bẳng tàu biển, qua đó
a. Những chi tiết thể hiện trên hóa đơn là căn cứ để xác định trách nhiệm pháp lý của người chuyên chở
kiểm tra nội dung đòi tiền của hối phiếu, đối chiếu đối với khối lượng và tình trạng hàng hóa ghi trong
và theo dõi việc thực hiện hợp đồng thương mại. vận đơn trong suốt quá trình vận chuyển, từ lúc
b. Trong khai báo hải quan và mua bảo hiểm, hóa hàng được xếp lên tàu cho đến khi hoàn thành nghĩa
đơn thương mại làm cơ sở cho việc tính thuế xuất vụ giao hàng.
nhập khẩu và tính số tiền bảo hiểm b. Vận đơn đường biển là chứng từ xác nhận quyền
c. Đối với các tổ chức tài chính, trong quan hệ tín sở hữu hàng hóa ghi trong vận đơn, là cơ sở pháp lý
dụng, hóa đơn thương mại được sử dụng để cầm cố để nhận hàng tại cảng, ai nắm giữ vận đơn sẽ là
khi vay vốn. người chủ sở hữu hàng hóa.
d. Tất cả các đáp án trên c. Vận đơn đường biển được lưu thông là chuyển
Câu 25: Các thông tin cần có trong hóa đơn nhượng từ tay người này sang người khác nên vận
thương mại bao gồm đơn đường biển được dùng để cầm cố, mua bán…
1) Số hóa đơn thương mại, ngày tháng năm lập d. Tất cả các đáp án trên
hóa đơn Câu 29: “là phương thức thanh toán trong đó
2) Tên và địa chỉ người bán khách hàng ( người trả tiền) yêu cầu ngân hàng
3) Số hợp đồng thương mại và tín dụng thư tham phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho
chiếu, ngày tháng của hợp đồng thương mại một người khác (người thụ hưởng) ở một địa
4) Hàng hóa: tên hàng, số lượng, trọng lượng, điểm nhất định và trong một thời gian nhất
khối lượng, đơn gía, tổng số tiền… định.” Đây là
5) Ngày tháng năm gởi hàng, phương tiên vận a. Phương thức chuyển tiền
chuyển.. b. Phương thức ghi sổ
a. 1, 2, 3, 4 b. 1, 3, 4, 5 c. Phương thức nhờ thu
c. 1, 2, 3, 4, 5 d. 2, 3, 4, 5 d. Phương thức giao chứng từ nhận tiền
Câu 26: Trong các vận đơn sau vận đơn nào Câu 30: Các bên tham gia thanh toán trong
được sử dụng phổ biến nhất. phương thức chuyển tiền
a. Vận đơn đường biển – B/L a. Người yêu cầu chuyển tiền (remitter)
b. Vận đơn đường sắt – R/B b. Người thụ hưởng (beneficiary)
c. Vận đơn đường hàng không – A/B c. Ngân hàng chuyển tiền (Remitting bank)
d. Vận đơn đường bộ – L/B d. Tất cả các đáp án trên
Câu 31: Các bên tham gia thanh toán trong d. LC yêu cầu tuân thủ chặt chẽ của bộ chứng từ
phương thức chuyển tiền Câu 35: Đặc điểm của LC, chọn phát biểu SAI
1) Người yêu cầu chuyển tiền (remitter) a. LC là hợp đồng kinh tế hai bên: Ngân hàng phát
2) Người thụ hưởng (beneficiary) hành và nhà nhập khẩu
3) Ngân hàng chuyển tiền (Remitting bank) b. LC độc lập với hợp đồng cơ sở và hàng hóa
4) Ngân hàng trả tiền (paying Bank) c. LC là công cụ thanh toán, hạn chế rủi ro cho nhà
a. 1, 2, 3 b. 1, 2, 4 xuất khẩu và nhập khẩu vượt trội hơn so với các
c. 2, 3, 4 d. 1, 2, 3, 4 phương thức khác
Câu 32: Sơ đồ sau mô tả d. LC yêu cầu tuân thủ chặt chẽ của bộ chứng từ
Câu 36: Để thanh toán bằng LC, người nhập
khẩu phải viết đơn yêu cầu ngân hàng phục vụ
mình phát hành một LC. Căn cứ để viết đơn
gồm
a. Mẫu đơn in sẵn của ngân hàng
b. Hợp đồng thương mại đã ký
c. UCP 600 và ISBP 681
Chú thích: d. Tất cả các đáp án trên
(1): Người bán (người thụ hưởng) giao hàng hóa Câu 37: Để thanh toán bằng LC, người nhập
và chuyển bộ chứng từ cho người mua khẩu phải viết đơn yêu cầu ngân hàng phục vụ
(2): Người mua kiểm tra hàng hóa, bộ chứng từ. mình phát hành một LC. Căn cứ để viết đơn
Nếu thấy phù hợp lập thủ tục chuyển tiền. gồm, chọn đáp án SAI
(3): Ngân hàng nhận chuyển tiền lập thủ tục a. Mẫu đơn in sẵn của ngân hàng
chuyển tiền qua Ngân hàng đại lý nhận trả tiền. b. Hợp đồng thương mại đã ký
(4): Ngân hàng trả tiền thanh toán tiền cho người c. Giấy chứng nhận nguồn gốc đã lập
thụ hưởng. d. UCP 600 và ISBP 681
a. Phương thức chuyển tiền Câu 38: Ngân hàng phát hành cần lưu ý khi
b. Phương thức ghi sổ nhận đơn mở LC
c. Phương thức nhờ thu 1) Phải ngăn ngừa việc nhà nhập khẩu đưa các
d. Phương thức giao chứng từ nhận tiền tài liệu của hợp đồng cơ sở, hóa đơn báo giá và
Câu 33: “là một sự thỏa thuận mà trong đó một các chứng từ tương tự làm một bộ phận cấu
ngân hàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng cam thành bắt buộc của LC.
kết hay cho phép ngân hàng khác chi trả hoặc 2) Không đưa quá nhiều chi tiết vào LC, vì như
chấp nhận những yêu cầu của người hưởng lợi vậy sẽ bất lợi cho các bên. LC càng dài càng
khi những điều kiện qui định trong thư tín dụng nhiều chi tiết thì càng dễ bị lỗi, bị nhiễu khi
được thực hiện đúng và đầy đủ.” Đây là truyền điện, gây phức tạp, nhầm lẫn cho người
a. Phương thức nhờ thu thụ hưởng cũng như người mở và cả ngân hàng
b. Phương thức ghi sổ 3) Tùy theo từng đối tượng khách hàng mà
c. Phương thức tín dụng chứng từ NHPH đưa ra mức ký quỹ hợp lý từ 0 đến 100%
d. Phương thức chuyển tiền giá trị của LC
Câu 34: Đặc điểm của LC, chọn phát biểu SAI 4) Đơn mở LC là hợp đồng kinh tế giữa nhà
a. LC là hợp đồng kinh tế hai bên: Ngân hàng phát nhập khẩu và ngân hàng phát hành, nó bắt đầu
hành và nhà xuất khẩu có hiệu lực kể từ khi ngân hàng phát hành chấp
b. LC phụ thuộc vào hợp đồng cơ sở và hàng hóa nhận đơn mở LC
c. LC chỉ giao dịch bằng chứng từ và thanh toán chỉ a. 1, 2, 3, 4 b. 1, 2, 3
căn cứ vào chứng từ c. 2, 3, 4 d. 2, 3
Câu 39: “Là ngân hàng bổ sung sự xác nhận của A. Có
mình vào LC theo yêu cầu hay sự ủy quyền của B. Không
ngân hàng phát hành.” Đây là đối tượng nào khi C. Lấy địa chỉ bên cạnh tên người kí phát hối phiếu
tham gia phương thức tín dụng chứng từ D. Đáp án khác
a. Người yêu cầu mở LC (Applicant for LC) Câu 5: Theo UCP 600, 2007, ICC, ai là người
b. Ngân hàng thông báo (Advising Bank) phát hành LC
c. Ngân hàng phát hành (Issuing Bank) A. Công ty thương mại
d. Ngân hàng xác nhận (Confirming Bank) B. Công ty tài chính
Câu 40: Để thanh toán bằng LC, người nhập C. Ngân hàng thương mại
khẩu phải viết đơn yêu cầu ngân hàng phục vụ D. Bộ tài chính
mình phát hành một LC. Căn cứ để viết đơn Câu 6: Đặc điểm của LC, chọn phát biểu ĐÚNG
gồm 1) LC là hợp đồng kinh tế hai bên: NHPH và nhà
a. Mẫu đơn in sẵn của ngân hàng xuất khẩu
b. Hợp đồng thương mại đã ký 2) LC độc lập với hợp đồng cơ sở và hàng hóa
c. UCP 600 và ISBP 681 3) LC chỉ giao dịch bằng chứng từ và thanh toán
d. Tất cả các đáp án trên chỉ căn cứ vào chứng từ
CHƯƠNG 7: PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG 4) LC yêu cầu tuân thủ chặt chẽ của bộ chứng từ
CHỨNG TỪ (10C) 5) LC là công cụ thanh toán, hạn chế rủi ro cho
Câu 1: Để thanh toán bằng LC, người nhập khẩu nhà XK và NK vượt trội hơn so với các phương
phải viết đơn yêu cầu ngân hàng phục vụ mình thức khác
phát hành một LC. Căn cứ để viết đơn gồm A. 1,2,3,4 B. 1,2,3,4,5
A. Mẫu đơn in sẵn của ngân hàng C. 2,3,4,5 D. 1,2,4,5
B. Hợp đồng thương mại đã ký Câu 7: Các bên tham gia trong phương thức tín
C. UCP 600 và ISBP 681 dụng chứng từ
D. Tất cả các đáp án trên A. Người yêu cầu mở LC (Applicant for LC)
Câu 2: Để thanh toán bằng LC, người nhập khẩu B. Người thụ hưởng LC (Beneficiary of LC)
phải viết đơn yêu cầu ngân hàng phục vụ mình C. Ngân hàng phát hành (Issuing Bank)
phát hành một LC. Căn cứ để viết đơn gồm, D. Tất cả đáp án trên
chọn đáp án SAI Câu 8: “Là bên mà LC được phát hành theo yêu
A. Mẫu đơn in sẵn của ngân hàng cầu của họ. Trong thương mại quốc tế, người yêu
B. Hợp đồng thương mại đã kí cầu thường là người nhập khẩu, yêu cầu ngân
C. Giấy chứng nhận nguồn gốc đã lập hàng phục cụ mình phát hành LC và có trách
D. UCP 600 và ISBP 681 nhiệm pháp lý về việc Ngân hàng phát hành trả
Câu 3: “Là loại LC không thể hủy bỏ trong đso tiền cho người thụ hưởng LC”. Đây là đối tượng
quy định ngân hàng mở LC sau khi đã thanh nào khi tham gia phương thức tính dụng chứng
toán cho tổ chức xuất khẩu thì không được từ
quyền truy đòi lại tiền với bất kỳ trường hợp A. Người yêu cầu mở LC (Applicant for LC)
nào”, đây là loại: B. Người thụ hưởng LC (Beneficiary of LC)
A. LC hủy ngang C. Ngân hàng phát hành (Issuing Bank)
B. LC không hủy ngan D. Ngân hàng xác nhận (Confirming Bank)
C. Thư tín dụng không thể hủy ngang và không Câu 9:
được truy đòi lại tiền Ngày 26/03/2018, Công ty INDAH nhận được một
D. Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận LC có nội dung như sau:
Câu 4: Theo ULB 1930, hối phiếu không ghi địa SENDER: SGTTVNVX
điểm kí phát có hiệu lực không?
SAI GON THUONG TIN COMMERCIAL JOINT Câu 10: Hãy ký phát hối phiếu theo LC với
STOCK BANK những nội dung như sau:
RECEIVER: BMRIIDJA - LC không hủy ngang số 3506500 KX do
PT. BANK MANDIRI TBK MT700 ISSUE OF HongKong Bank Singapore mở ngày
DOCUMENTARY CREDIT 25/02/2012, hết hiệu lực vào ngày 15/04/2012
40A: FORM OF DOCUMENTARY CREDIT: - Người đề nhị mở LC: Sunsteel Company
IRREVOCABLE - Người thụ hưởng: Khoi Minh Co., LTD có tài
20: DOCUMENTARY CREDIT NUMBER: khoản tại Asia Commerical bnak
TF1208632835 - Hợp đồng mua hàng trị giá 150.000 usd trong đó,
31C: DATE OF ISSUE: 180325 10% thanh toán ứng trước, phần còn lại
31D: DATE AND PLACE OF EXPIRY: 180512 IN thanh toan bằng LC trả chậm 30 ngày sau ngày
INDONESIA giao hàng
50: APPLICANT: TOAN LUC TRADING JOINT - Ngày giao hàng trễ nhất là 10/4/2012
STOCK COMPANY 34 TRI STREET Câu 10.1: SỐ tiền của hối phiếu là
PHANNEL, DIST 5, HO CHI MINH CITY, VN A. 150.000 USD B. 15.000 USD
59: BENEFICIARY: INDAH COMPANY PLAZA C. 135.000 usd D. Đáp án khác
BII MENARA II, JAKARTA 10350, INDONESIA Câu 10.2: Kỳ hạn của hối phiếu là:
32B: CURRENCY CODE, AMOUNT: USD A. At sight
90,650.00 B. At 30 days after shipment date
41D: AVAILABLE WITH: ANY BANK BY C. At 30 days after sight
NEGOTIATION 42C: DRAFT AT: SIGHT FOR D. Đáp án khác
100PCT OF INVOICE VALUE Câu 10.3: Người thụ hưởng của hối phiếu là
42A: DRAWEE: ISSUING BANK A. Khoi Minh CO. Ltd
44C: LATEST DATE OF SHIPMENT: 180421 - B. Asia Commerical bank
(trích một số điều khoản của LC) C. Hongkong bank singapore
Sau khi kiểm tra, công ty tiến hành giao hàng theo D. Khác
đúng quy định của LC. Sau đó, công ty xuất Câu 10.4: Người bị kí phát là
trình bộ chứng từ vào ngân hàng CHINATRUST A. Sunsteel Company
COMMERCIAL BANK yêu cầu thanh toán. B. Asia commerical bank
DỰa vào nội dung của LC, các anh chị hãy ký phát C. Hongkong bank singapore
hối phiế, (Các dự kiện khác ac tự thêm) D. Khác
Câu 9.1: Người kí phát hối phiếu là Câu 10.5: Người kí phát hối phiếu là
A. PT. BANK MANDIRI TBK A. Asia commercial bank
B. SAI GON THUONG TIN COMMERICAL B. Hongkong bank singapore
JOINT STOCK BANK C. Khoi Minh Co. LTD
C. INDAH COMPANY D. Khác
D. Đáp án khác Câu 11: Đặc điểm của LC, chọn phát biểu SAI
Câu 9.2: Người bị kí phát hối phiếu là A. LC là hợp đồng kinh tế hai bên: Ngân hàng phát
A. PT. BANK MANDIRI TBK hành và nhà sản xuất
B. SAI GON THUONG TIN COMMERICAL B. LC phụ thuộc vào hợp đồng cơ sở và hàng hóa
JOINT STOCK BANK C. LC chỉ giao dịch bằng chứng từ và thanh toán chỉ
C. TOAN LUC TRADING JOINT STOCK căn cứ vào chứng từ
COMPANY D. LC yêu cầu tuân thủ chặt chẽ của bộ chứng từ
D. Đáp án khác CHƯƠNG VỀ UCP
Câu 12: Trong LC điều khoản về hàng hóa sử Câu 19: Theo UCP Thuật ngữ “chiết khấu” có
dụng các thuật ngữ “for”, “about”, “circa”- chỉ nghĩa là gì
số A. Thanh toán ngay lập tức
lượng hàng hóa theo UCP600 của ICC thì dung B. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến ngân
sai là bao nhiueeu? hàng phát hành yêu cầu thanh toán
A. 3% B. 5% C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán hoặc chấp nhận
C. 10% D. Không thanh toán trước ngày đáo hạn
Câu 13: Theo UCP, hóa đơn thương mại: D. Xuất trình hối phiếu cho ngân hàng thanh toán
A. Phải do người thụ hưởng phát hành và không cần Câu 20: Một B/L hoàn hảo bắt buộc phải có từ
phải ký hoàn hảo (clean) trên bề mặt đơn đó là:
B. Bắt buộc phải ký A. Sai B. Đúng
C. Phải được lập trùng với đơn vị tiền tệ trong hợp Câu 21: Theo UCP 600 của ICC trong chứng từ
đồng báo hiểm nếu không quy định rõ sô tiền được
D. Phải được lập cho người mua bảo hiểm thì số tiền tối thiểu là bao nhiêu?
Câu 14: Theo UCP 600 của ICC hối phiếu có thể A. 110% giá CIF B. 100% giá CIF
được kí phát với số tiền ít hơn giá trị hóa đơn C. 110% giá FOB D. 100% giá hóa đơn
ko?
A. Không
B. Có
C. Tùy theo ngân hàng quy định
D. Tùy theo nhà xuất khẩu queyets định
Câu 15: Theo UCP600 của ICC, chứng từ bảo
hiểm phải được phát hành bằng loại tiền nào
A. Ghi trên hóa đơn thương mại
B. Theo quy định của LC
C. Ghi trong hđ thương mại
D. DO người mua bảo hiểm chọn
Câu 16: UCP 600 là văn bản pháp lí bắt buộc tất
cả các chủ thể tham gia thanh toán tín dụng
chứng từ phải thực hiện là:
A. Đúng B. Sai
Câu 17: Theo UCP 600, khi LC ko quy định thời
hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là:
A. 7 ngày làm việc của NH
B. 7 ngày sau ngày giao hàng
C. 21 ngày sau ngày giapo hàng
D. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phait nằm
trong thời hạn hiệu lực của LC
Câu 18: Trong LC điều khoản về hàng hóa
không xuất hiện con số dung sai và cung ko có
các thuật ngữ “For”, “about”, “circa”, theo UCP
600 của ICC thì đc hiểu dung sai ntn?
A. 10% B. 5%
C. 3% D. Không có

You might also like