You are on page 1of 38

Bài tập 1 Chương 3: Bộ chứng từ thanh toán

(Lựa chọn đáp án đúng nhất)

Câu 1. Hãy cho biết đâu là phát biểu sai khi nói về vai trò của bộ chứng từ?

A. Bộ chứng từ là căn cứ để người nhập xuất khẩu hoặc ngân hàng của họ từ chối trả tiền.

B. Bộ chứng từ là bằng chứng chứng minh người xuất khẩu đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng.

C. Bộ chứng từ là căn cứ để người xuất khẩu đòi tiền người nhập khẩu hoặc ngân hàng của họ trả tiền.

D. Bộ chứng từ là căn cứ để ngân hàng khống chế người nhập khẩu, buộc họ phải trả tiền hoặc chấp
nhận trả tiền mới được trao chứng từ đi nhận hàng

Câu 2. Hóa đơn thương mại là:

A. Chứng từ do Phòng thương mại của nước xuất khẩu cấp cho chủ hàng, xác nhận nơi sản xuất hoặc
nguồn gốc xuất phát của hàng hóa

B. Chứng từ cơ bản trong các chứng từ hàng hóa. Hóa đơn do người bán lập xuất trình cho người mua
sau khi gửi hàng đi. Đó là yêu cầu của người bán đòi người mua trả tiền.

C. Chứng từ hàng hóa liệt kê những mặt hàng, những loại hàng được đóng gói trong một kiện hàng nhất
định

D. Chứng từ chuyên chở hàng hóa trên biển, do người vận tải cấp cho người gửi hàng nhằm xác định
quan hệ pháp lý giữa người vận tải với người chủ hàng

Câu 3. Hãy cho biết tên hóa đơn thương mại

A. Consular Invoice C. Commercial Invoice

B. Bill of Lading D. Customs Invoice

Câu 4. Bộ chứng từ phù hợp là cơ sở để:

A. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng phát hành thư tín dụng

B. Nhà nhập khẩu hoàn trả ngân hàng phát hành thư tín dụng số tiền đã thanh toán cho người thụ
hưởng

C. Ngân hàng phát hành thư tín dụng thực hiện cam kết thanh toán

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5. Hóa đơn thương mại do người nào sau đây lập?

A. Người xuất khẩu C. Người môi giới

B. Người nhập khẩu D. Ngân hàng

Câu 6. Nội dung sau đây thuộc mục nào của hóa đơn thương mại?
Người bán phải ghi rõ là giá FOB, CIF,…Tổng giá trị trên hóa đơn không được vượt quá giá trị của L/C kể
cả phần được phép dung sai. Nếu giao hàng vượt giá trị L/C, người bán phải thỏa thuận với người mua
cách thức thanh toán phần giao vượt đó.

A. Tên người mua C. Mô tả hàng hóa

B. Giá cả đơn vị và tổng giá trị D. Số lượng hàng hóa

Câu 7. Hãy cho biết tên hóa đơn lãnh sự:

A. Commercial Invoice C. Consular Invoice

B. Bill of Lading D. Customs Invoice

Câu 8. Hóa đơn lãnh sự là:

A. Chứng từ cơ bản trong các chứng từ hàng hóa. Hóa đơn do người bán lập xuất trình cho người mua
sau khi gửi hàng đi.

B. Theo quy định một số nước, khi nhập khẩu hàng hóa, thương nhân phải xuất trình cho cơ quan hải
quan Hóa đơn hải quan nhằm thuận tiện cho việc thống kê, xác định nguồn gốc của hàng hóa, ngăn chặn
thủ đoạn bán phá giá…của hải quan nước nhập khẩu.

C. Chứng từ chuyên chở hàng hóa trên biển, do người vận tải cấp cho người gửi hàng nhằm xác định
quan hệ pháp lý giữa người vận tải với người chủ hàng

D. Hóa đơn có sự chứng nhận của lãnh sự của nước nhập khẩu đang công tác tại nước xuất khẩu chứng
thực về giá cả hàng hóa. Sự chứng nhận của lãnh sự trên hóa đơn được quy định theo quy định của từng
nước.

Câu 9. Nội dung sau đây thuộc mục nào của hóa đơn thương mại?

Người bán phải liệt kê hàng hóa chi tiết và chính xác như trong hợp đồng hoặc trong thư tín dụng.

A. Mô tả hàng hóa C. Giá cả đơn vị và tổng giá trị

B. Tên người mua D. Số lượng hàng hóa

Câu 10. Hãy cho biết tên của hóa đơn hải quan là:

A. Commercial Invoice C. Consular invoice

B. Customs Invoice D. Bill of Lading

Câu 11. Hóa đơn hải quan là:

A. Hóa đơn có sự chứng nhận của lãnh sự nước nhập khẩu chứng thực về giá cả hàng hóa. Sự chứng
nhận của lãnh sự trên hóa đơn được quy định theo quy định của từng nước

B. Chứng từ cơ bản trong các chứng từ hàng hóa. Hóa đơn do người bán lập xuất trình cho người mua
sau khi gửi hàng đi.

C. Chứng từ thuận tiện cho việc thống kê, xác định nguồn gốc của hàng hóa, ngăn chặn thủ đoạn bán
phá giá…của hải quan nước nhập khẩu.
D. Chứng từ chuyên chở hàng hóa trên biển, do người vận tải cấp cho người gửi hàng nhằm xác định
quan hệ pháp lý giữa người vận tải với người chủ hàng

Câu 12. Hóa đơn hải quan thuận tiện cho việc:

A. Bảo hiểm hàng hóa

B. Lãnh sự không những thị thực vào hóa đơn mà còn phải thị thực vào một bản hoặc toàn bộ vận đơn
hoặc toàn bộ chứng từ.

C. Chứng nhận và ký tên trực tiếp lên hóa đơn thương mại.

D. Hải quan nước nhập khẩu thống kê, xác định nguồn gốc của hàng hóa, ngăn chặn thủ đoạn bán phá
giá để trốn thuế.

Câu 13. Phiếu đóng gói hàng hóa:

A. Một chứng từ hàng hóa liệt kê những mặt hàng, những loại hàng được đóng gói trong một kiện hàng
nhất định.

B. Là chứng từ do tổ chức vận tải hàng không cấp cho người gửi hàng xác nhận là đã nhận hàng

C. Chứng từ được người nhập khẩu lập ra khi đóng gói hàng hóa

D. Chứng từ dùng trong việc thanh toán sơ bộ tiền hàng

Câu 14. Hãy cho biết tên phiếu đóng gói hàng hóa:

A. Commercial Invoice C. Bill of Lading

B. Packing list D. Customs Invoice

Câu 15. Hãy cho biết ai là người lập ra Phiếu đóng gói hàng hóa?

A. Người nhập khẩu C. Người sản xuất

B. Người môi giới D. Người vận tải

Câu 16. Vận đơn đường biển là:

A. Hóa đơn có sự chứng nhận của lãnh sự nước nhập khẩu chứng thực về giá cả hàng hóa. Sự chứng
nhận của lãnh sự trên hóa đơn được quy định theo quy định của từng nước

B. Chứng từ cơ bản trong các chứng từ hàng hóa. Hóa đơn do người bán lập xuất trình cho người mua
sau khi gửi hàng đi.

C. Chứng từ thuận tiện cho việc thống kê, xác định nguồn gốc của hàng hóa, ngăn chặn thủ đoạn bán
phá giá…của hải quan nước nhập khẩu.

D. Chứng từ chuyên chở hàng hóa trên biển, do người vận tải cấp cho người gửi hàng nhằm xác định
quan hệ pháp lý giữa người vận tải với người chủ hàng

Câu 17. Hãy cho biết tên vận đơn đường biển:

A. Bill of Lading C. Consular Invoice


B. Commercial Invoice D. Customs Invoice

Câu 18. Vận đơn đường biển do người nào cấp sau đây?

A. Người nhập khẩu C. Người môi giới

B. Đại lý hãng tàu D. Người xuất khẩu

Câu 19. Vận đơn đường biển có các chức năng:

A. Là biên lai của người vận tải xác nhận đã nhận hàng để chuyên chở và là bằng chứng của một hợp
đồng chuyên chở.

B. Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu đối với hàng hóa đã ghi trong vận đơn, cho phép người nắm bản
gốc của vận đơn nhận hàng hóa khi tàu cập bến, có quyền bán hoặc chuyển nhượng hàng hóa ghi trên
vận đơn.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 20. Vận đơn đường biển có tác dụng:

A. Làm căn cứ khai hải quan và thủ tục xuất nhập khẩu.

B. Làm căn cứ xác định lượng hàng đã gửi đi.

C. Làm chứng từ để cầm cố, mua bán chuyển nhượng hàng hóa.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 21. Vận đơn nào sau đây, người ta ghi rõ tên người nhận hàng:

A. Vận đơn đích danh C. Vận đơn xuất trình

B. Vận đơn theo lệnh D. Vận đơn hoàn hảo

Câu 22. Vận đơn nào sau đây, hàng hóa sẽ được giao theo lệnh của người gửi hàng hoặc theo lệnh của
người nhận hàng?

A. Vận đơn đích danh C. Vận đơn xuất trình

B. Vận đơn theo lệnh D. Vận đơn hoàn hảo

Câu 23. Vận đơn nào sau đây, người ta không ghi tên người nhận hàng. Hàng hóa được giao cho người
nào xuất trình vận đơn?

A. Vận đơn đích danh C. Vận đơn xuất trình

B. Vận đơn theo lệnh D. Vận đơn hoàn hảo

Câu 24. Căn cứ vào cách chuyển nhượng quyền sở hữu hàng hóa trên vận đơn, người ta chia vận đơn ra
thành các loại nào sau đây?
A. Vận đơn chở suốt; Vận đơn đi thẳng

B. Vận đơn đã xếp hàng; Vận đơn nhận hàng đã xếp; Vận đơn hỗn hợp

C. Vận đơn hoàn hảo, vận đơn không hoàn hảo

D. Vận đơn đích danh; Vận đơn theo lệnh; Vận đơn xuất trình

Câu 25. Hãy cho biết tên vận đơn đích danh?

A. Straight Bill of Lading C. Bearer Bill of Lading

B. Order Bill of Lading D. Clean Bill Of Lading

Câu 26. Hãy cho biết tên vận đơn theo lệnh?

A. Straight Bill of Lading C. Bearer Bill of Lading

B. Order Bill of Lading D. Clean Bill Of Lading

Câu 27. Hãy cho biết tên vận đơn xuất trình?

A. Straight Bill of Lading C. Bearer Bill of Lading

B. Order Bill of Lading D. Clean Bill Of Lading

Câu 28. Hãy cho biết tên vận đơn không hoàn hảo?

A. Straight Bill of Lading C. Bearer Bill of Lading

B. Clean Bill Of Lading D. Unclean Bill Of Lading

Câu 29. Căn cứ vào ghi chú trên vận đơn, người ta chia vận đơn ra thành các loại sau:

A. Vận đơn hoàn hảo, vận đơn không hoàn hảo

B. Vận đơn chở suốt; Vận đơn đi thẳng

C. Vận đơn đã xếp hàng; Vận đơn nhận hàng đã xếp; Vận đơn hỗn hợp

D. Vận đơn đích danh; Vận đơn theo lệnh; Vận đơn xuất trình

Câu 30. Hãy cho biết tên vận đơn hoàn hảo?

A. Straight Bill of Lading C. Bearer Bill of Lading

B. Clean Bill of Lading D. Unclean Bill Of Lading

Câu 31. Căn cứ vào thời gian cấp vận đơn và thời gian bốc xếp hàng, người ta chia vận đơn ra thành các
loại:

A. Vận đơn chở suốt; Vận đơn đi thẳng

B. Vận đơn hoàn hảo, vận đơn không hoàn hảo

C. Vận đơn đã xếp hàng; Vận đơn nhận hàng để xếp


D. Vận đơn đích danh; Vận đơn theo lệnh; Vận đơn xuất trình

Câu 32. Trên vận đơn nào sau đây mà người vận tải khi cấp không có phê chú xấu về tình trạng hàng hóa
và bao bì

A. Vận đơn nhận hàng đã xếp C. Vận đơn đã xếp hàng

B. Vận đơn không hoàn hảo D. Vận đơn hoàn hảo

Câu 33. Trên vận đơn nào sau đây có ghi những phê chú của người vận tải về tình trạng xấu của hàng
hóa như: Thủng, rách, ướt…

A. Vận đơn không hoàn hảo C. Vận đơn nhận hàng đã xếp

B. Vận đơn hoàn hảo D. Vận đơn đã xếp hàng

Câu 34. Khi hãng tàu vận chuyển một lô hàng từ cảng bốc hàng đến cảng dỡ hàng phải chuyển tải qua
nhiều tàu khác, thì người vận tải đầu tiên phải ký phát một vận đơn đại diện cho tất cả các chuyến đi đó.
Vận đơn này được gọi là:

A. Vận đơn hoàn hảo C. Vận đơn đi thằng

B. Vận đơn chở suốt D. Vận đơn đã xếp hàng

Câu 35. Khi hàng hóa chuyên chở trên một tàu đi thẳng từ cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng, không qua
cảng chuyển tải. Vận đơn này được gọi là:

A. Vận đơn chở suốt C. Vận đơn đi thẳng

B. Vận đơn hoàn hảo D. Vận đơn đã xếp hàng

Câu 36. Hãy cho biết tên Vận đơn chở suốt:

A. Straight Bill of Lading C. Direct Bill of Lading

B. Clean Bill Of Lading D. Throught Bill of Lading

Câu 37. Hãy cho biết tên vận đơn đi thẳng:

A. Direct Bill of Lading C. Straight Bill of Lading

B. Throught Bill of Lading D. Clean Bill Of Lading

Câu 38. Vận đơn nào sau đây được ký phát cho người gửi hàng sau khi hàng hóa đã được xếp lên tàu.

A. Vận đơn chở suốt C. Vận đơn hỗn hợp

B. Vận đơn đã xếp hàng D. Vận đơn nhận hàng để xếp

Câu 39. Vận đơn nào sau đây được cấp trước khi hàng hóa được xếp lên tàu. Trên vận đơn không ghi rõ
ngày tháng hàng hóa được xếp lên tàu. Sau khi hàng hóa được xếp lên tàu, người gửi hàng phải đem vận
đơn này đến hãng tàu để đổi lấy vận đơn đã xếp hàng.

A. Vận đơn đã xếp hàng C. Vận đơn nhận hàng để xếp


B. Vận đơn chở suốt D. Vận đơn hỗn hợp

Câu 40. Vận đơn nào sau đây là vận đơn chở hàng bằng nhiều phương tiện vận tải khác nhau.

A. Vận đơn đã xếp hàng C. Vận đơn nhận hàng đã xếp

B. Vận đơn chở suốt D. Vận đơn hỗn hợp

Câu 41. Hãy cho biết tên vận đơn đã xếp hàng:

A. Shipped on board Bill of Lading C. Combined Bill of Lading

B. Received for shipment Bill of Lading D. Direct Bill of Lading

Câu 42. Hãy cho biết tên vận đơn nhận hàng để xếp:

A. Shipped on board Bill of Lading C. Combined Bill of Lading

B. Received for shipment Bill of Lading D. Direct Bill of Lading

Câu 43. Hãy cho biết tên vận đơn hỗn hợp:

A. Shipped on board Bill of Lading C. Combined Bill of Lading

B. Received for shipment Bill of Lading D. Direct Bill of Lading

Câu 44. Căn cứ vào cách chuyên chở, vận đơn gồm các loại nào sau đây?

A. Vận đơn đã xếp hàng; Vận đơn nhận hàng đã xếp; Vận đơn hỗn hợp

B. Vận đơn hoàn hảo, vận đơn không hoàn hảo

C. Vận đơn đích danh; Vận đơn theo lệnh; Vận đơn xuất trình

D. Vận đơn chở suốt; Vận đơn đi thẳng

Câu 45. Vận đơn đường hàng không:

A. Là chứng từ do tổ chức vận tải hàng không cấp cho người gửi hàng xác nhận là đã nhận hàng. Chứng
từ có hai chức năng giống như vận đơn đường biển, nhưng không có chức năng là chứng từ sở hữu, đo
đó không được lưu thông chuyển nhượng.

B. Chứng từ cơ bản trong các chứng từ hàng hóa. Hóa đơn do người bán lập xuất trình cho người mua
sau khi gửi hàng đi.

C. Chứng từ nhằm thuận tiện cho việc thống kê, xác định nguồn gốc của hàng hóa, ngăn chặn thủ đoạn
bán phá giá.

D. Chứng từ chuyên chở hàng hóa trên biển, do người vận tải cấp cho người gửi hàng nhằm xác định
quan hệ pháp lý giữa người vận tải với người chủ hàng

Câu 46. Vận đơn đường hàng không do ai lập?


A. Nhà xuất khẩu C. Cơ quan vận tải đường hàng không

B. Nhà nhập khẩu D. Nhà cung cấp nguyên vật liệu

Câu 47. Hãy cho biết tên vận đơn đường hàng không?

A. Bill of Lading C. Air Waybill /AWB

B. Commercial Invoice D. Customs Invoice

Câu 48. Hãy cho biết tên giấy chứng nhận xuất xứ?

A. Certificate of Quantity C. Certificate of Weight

B. Certificate of Quality D. Certificate of Origin

Câu 49. Giấy chứng nhận xuất xứ do đơn vị nào của nước xuất khẩu cấp cho chủ hàng?

A. Phòng thương mại bên nước người xuất khẩu C. Người môi giới

B. Phòng thương mại bên nước người nhập khẩu D. Người nhập khẩu

Câu 50. Khái niệm giấy chứng nhận xuất xứ:

A. Là chứng từ do tổ chức vận tải hàng không cấp cho người gửi hàng xác nhận là đã nhận hàng. Chứng
từ có hai chức năng giống như vận đơn đường biển, nhưng không có chức năng là chứng từ sở hữu, đo
đó không được lưu thông chuyển nhượng.

B. Là chứng từ do Phòng Thương mại của nước xuất khẩu cấp cho chủ hàng, xác nhận nơi sản xuất hoặc
nguồn gốc xuất phát của hàng hóa.

C. Chứng từ cơ bản trong các chứng từ hàng hóa. Hóa đơn do người bán lập xuất trình cho người mua
sau khi gửi hàng đi.

D. Là chứng từ thuận tiện cho việc thống kê, xác định nguồn gốc của hàng hóa, ngăn chặn thủ đoạn bán
phá giá.

Câu 51. Giấy chứng nhận xuất xứ dùng cho các mặt hàng xuất khẩu sang các nước thuộc hệ thống GSP
(Generalized system of preferences – Chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập).

A. Form T C. Form A

B. Form B D. Form O

Câu 52. Giấy chứng nhận xuất xứ nào dùng cho tất cả các loại hàng hóa xuất khẩu đi tất cả các nước?

A. Form A C. Form O

B. Form T D. Form B

Câu 53. Giấy chứng nhận xuất xứ nào dùng cho dùng cho mặt hàng cà phê xuất khẩu sang các nước
thuộc hiệp hội cà phê thế giới?
A. Form O C. Form T

B. Form A D. Form D

Câu 54. Giấy chứng nhận xuất xứ nào dùng cho mặt hàng cà phê xuất khẩu qua các nước không thuộc
hiệp hội cà phê thế giới?

A. Form A C. Form T

B. Form X D. Form D

Câu 55. Giấy chứng nhận xuất xứ nào dùng cho mặt hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường chung Châu
Âu?

A. Form A C. Form T

B. Form X D. Form D

Câu 56. Chứng từ nào sau đây giúp hải quan có căn cứ tính thuế, thi hành chính sách khu vực, chính sách
phân biệt đối xử quan hệ kinh tế quốc tế?

A. Vận đơn đường biển C. Phiếu đóng gói hàng hóa

B. Vận đơn đường hàng không D. Giấy chứng nhận xuất xứ

Câu 57. Chứng từ bảo hiểm do cơ quan nào cấp?

A. Công ty bảo hiểm C. Người cung cấp nguyên vật liệu

B. Người xuất khẩu D. Người nhập khẩu

Câu 58. Chứng từ cung cấp chi tiết các rủi ro được bảo hiểm và đầy đủ các điều kiện, điều khoản của bảo
hiểm và là bằng chứng của hợp đồng bảo hiểm.

A. Giấy chứng nhận bảo hiểm C. Hợp đồng thương mại

B. Bảo hiểm đơn D. Giấy chứng nhận xuất xứ

Câu 59. Chứng từ không có phần các điều khoản chung, chỉ cung cấp vắn tắt về những điều khoản và
điều kiện cần thiết cho việc tính toán bảo hiểm.

A. Bảo hiểm đơn C. Giấy chứng nhận bảo hiểm

B. Hợp đồng thương mại D. Giấy chứng nhận xuất xứ

Câu 60. Chứng từ xác định số lượng hàng hóa mà người bán giao cho người nhập khẩu

A. Giấy chứng nhận chất lượng C. Giấy chứng nhận xuất xứ

B. Giấy chứng nhận trọng lượng D. Giấy chứng nhận số lượng

Câu 61. Tên giấy chứng nhận số lượng

A. Certificate of Quantity C. Certificate of Quality


B. Certificate of Origin D. Certificate of Weight

Câu 62. Giấy chứng nhận số lượng do ai cấp?

A. Công ty bảo hiểm C. Công ty giám định

B. Người cung cấp nguyên vật liệu D. Người nhập khẩu

Câu 63. Tên của giấy chứng nhận trọng lượng

A. Certificate of Quantity C. Certificate of Weight

B. Certificate of Origin D. Certificate of Quality

Câu 64. Giấy chứng nhận trọng lượng do ai cấp?

A. Công ty bảo hiểm C. Người nhập khẩu

B. Người môi giới D. Công ty giám định

Câu 65. Giấy chứng nhận chất lượng do ai cấp?

A. Công ty giám định C. Người cung cấp nguyên vật liệu

B. Công ty bảo hiểm D. Người nhập khẩu

Câu 66. Hãy cho biết tên giấy chứng nhận chất lượng?

A. Certificate of Origin C. Certificate of Quantity

B. Certificate of Quality D. Certificate of Weight

Câu 67. Chứng từ xác định tình trạng không độc hại của hàng hóa đối với người tiêu thụ

A. Giấy chứng nhận chất lượng C. Giấy chứng nhận vệ sinh

B. Giấy chứng nhận trọng lượng D. Giấy chứng nhận số lượng

Câu 68. Hãy cho biết tên giấy chứng nhận vệ sinh?

A. Certificate of Origin C. Certificate of Quantity

B. Certificate of Quality D. Sanitary Certificate

Câu 69. Chứng từ xác nhận hàng hóa là thực vật hoặc sản phẩm thực vật không có nấm độc, sâu bọ, cỏ
dại…có thể gây bệnh cho cây cối trên đường đi của hàng hóa hoặc ở nơi đến.

A. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật C. Giấy chứng nhận trọng lượng

B. Giấy chứng nhận chất lượng D. Giấy chứng nhận vệ sinh

Câu 70. Hãy cho biết tên giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật?

A. Certificate of Origin C. Veterinary Certificate

B. Phytosanitory Certificate D. Sanitary Certificate


Câu 71. Hãy cho biết tên giấy chứng nhận kiểm dịch động vật?

A. Certificate of Origin C. Veterinary Certificate

B. Phytosanitory Certificate D. Sanitary Certificate

Câu 72. Chứng tư chứng nhận hàng hóa không vi trùng gây bệnh dịch cho động vật, hay chứng minh
động vật đã được tiêm chủng để phòng bệnh dịch

A. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật C. Giấy chứng nhận trọng lượng

B.Giấy chứng nhận chất lượng D. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật

Câu 73. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật do cơ quan nào cấp?

A. Cơ quan thú y C. Người nhập khẩu

B. Người cung cấp nguyên vật liệu D. Công ty giám định

Bài tập 2 Chương 3

(Lựa chọn đáp án đúng nhất)

Câu 1: Hãy cho biết khái niệm phương thức đối lưu?

A. Phương thức thanh toán tổ chức xuất khẩu ghi nợ vào một cuốn sổ riêng của mình.

B. Phương thức mà trong đó ngân hàng nước người nhập khẩu theo yêu cầu của người nhập khẩu, viết
đơn yêu cầu ngân hàng đại lý của mình ở nước xuất khẩu phát hành một A/P.

C. Phương thức thanh toán trong đó một khách hàng của ngân hàng (người chuyển tiền) yêu cầu ngân
hàng chuyển một số tiền nhất định cho người thụ hưởng ở một địa điểm nhất định

D. Phương thức thanh toán không sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán mà dùng hàng hóa đổi lấy
hàng hóa.

Câu 2: Hãy cho biết khái niệm phương thức thanh toán ghi sổ?

A. Phương thức thanh toán sử dụng hàng hóa đổi lấy hàng hóa.

B. Phương thức thanh toán trong đó tổ chức xuất khẩu khi xuất khẩu hàng hóa, cung ứng dịch vụ thì ghi
nợ cho bên nhập khẩu vào một cuốn sổ riêng của mình và việc thanh toán các khoản nợ này được thực
hiện trong từng thời kỳ nhất định có thể là hàng tháng hay hàng quý.

C. Phương thức mà trong đó ngân hàng nước người nhập khẩu theo yêu cầu của người nhập khẩu, viết
đơn yêu cầu ngân hàng đại lý của mình ở nước xuất khẩu phát hành một A/P.

D. Phương thức thanh toán trong đó một khách hàng của ngân hàng (người chuyển tiền) yêu cầu ngân
hàng chuyển một số tiền nhất định cho người thụ hưởng ở một địa điểm nhất định

Câu 3: Hãy cho biết khái niệm phương thức thanh toán thư ủy thác mua?

A. Phương thức thanh toán sử dụng hàng hóa đổi lấy hàng hóa.

B. Phương thức thanh toán tổ chức xuất khẩu ghi nợ vào một cuốn sổ riêng của mình.
C. Phương thức thanh toán mà trong đó nhà nhập khẩu trên cơ sở hợp đồng mua bán yêu cầu ngân
hàng bên xuất khẩu mở cho mình một tài khoản tín thác để thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu khi nhà
xuất khẩu xuất trình chứng từ đầy đủ theo thỏa thuận.

D. Phương thức mà trong đó ngân hàng nước người nhập khẩu theo yêu cầu của người nhập khẩu, viết
đơn yêu cầu ngân hàng đại lý của mình ở nước xuất khẩu phát hành một thư ủy thác mua cam kết sẽ
thanh toán cho người xuất khẩu, khi người xuất khẩu xuất trình chứng từ phù hợp với những điều kiện
được đặt ra trong A/P và phải được đại diện của người nhập khẩu đóng ở nước xuất khẩu xác nhận
thanh toán

Câu 4: Đặc điểm của phương thức thanh toán ghi sổ là gì?

A. Phương thức thanh toán ghi sổ không có lợi cho nhà xuất khẩu, rủi ro trong thanh toán cao và vốn bị
ứ động.

B. Ngân hàng tham gia vào quá trình thanh toán nên tốn nhiều thời gian trong khâu chuyển tiền

C. Nếu nhà nhập khẩu không thanh toán thì ngân hàng phải trả tiền cho nhà xuất khẩu nên thiệt hại cho
phía ngân hàng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5: Hãy cho biết khái niệm phương thức thanh toán chuyển tiền?

A. Phương thức thanh toán sử dụng hàng hóa đổi lấy hàng hóa.

B. Phương thức mà trong đó ngân hàng nước người nhập khẩu theo yêu cầu của người nhập khẩu, viết
đơn yêu cầu ngân hàng đại lý của mình ở nước xuất khẩu phát hành một A/P.

C. Phương thức thanh toán trong đó một khách hàng của ngân hàng (người chuyển tiền) yêu cầu ngân
hàng chuyển một số tiền nhất định cho người thụ hưởng ở một địa điểm nhất định

D. Phương thức thanh toán trong đó tổ chức xuất khẩu khi xuất khẩu hàng hóa, cung ứng dịch vụ thì ghi
nợ cho bên nhập khẩu vào một cuốn sổ riêng của mình và việc thanh toán các khoản nợ này được thực
hiện trong từng thời kỳ nhất định có thể là hàng tháng hay hàng quý.

Câu 6: Hãy cho biết khái niệm phương thức thanh toán giao chứng từ nhận tiền?

A. Phương thức thanh toán sử dụng hàng hóa đổi lấy hàng hóa.

B. Phương thức thanh toán tổ chức xuất khẩu ghi nợ vào một cuốn sổ riêng của mình.

C. Phương thức thanh toán mà trong đó nhà nhập khẩu trên cơ sở hợp đồng mua bán yêu cầu ngân
hàng bên xuất khẩu mở cho mình một tài khoản tín thác để thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu khi nhà
xuất khẩu xuất trình chứng từ đầy đủ theo thỏa thuận.

D. Phương thức thanh toán trong đó một khách hàng của ngân hàng (người chuyển tiền) yêu cầu ngân
hàng chuyển một số tiền nhất định cho người thụ hưởng ở một địa điểm nhất định.

Câu 7: Hãy cho biết khái niệm phương thức thanh toán nhờ thu trơn?

A. Phương thức thanh toán sử dụng hàng hóa đổi lấy hàng hóa.
B. Phương thức thanh toán tổ chức xuất khẩu ghi nợ vào một cuốn sổ riêng của mình.

C. Phương thức thanh toán trong đó một khách hàng của ngân hàng (người chuyển tiền) yêu cầu ngân
hàng chuyển một số tiền nhất định cho người thụ hưởng ở một địa điểm nhất định.

D. Phương thức thanh toán, trong đó nhà xuất khẩu gửi hàng và gửi luôn bộ chứng từ cho nhà nhập
khẩu. Sau đó nhà xuất khẩu gửi hối phiếu cho ngân hàng phục vụ mình để nhờ ngân hàng thu hộ số tiền
trên hối phiếu mà không kèm theo bất kỳ điều kiện gì cả.

Câu 8: Hãy cho biết khái niệm phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ?

A. Phương thức thanh toán, theo đó nhà xuất khẩu sau khi giao hàng hoặc cung ứng dịch vụ cho nhà
nhập khẩu sẽ tiến hành gửi bộ chứng từ thanh toán đến ngân hàng phục vụ mình để nhờ ngân hàng thu
hộ số tiền trên hối phiếu, với điều kiện nhà nhập khẩu thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán thì ngân
hàng mới trao bộ chứng từ cho nhà nhập khẩu đi nhận hàng

B. Phương thức thanh toán tổ chức xuất khẩu ghi nợ vào một cuốn sổ riêng của mình.

C. Phương thức thanh toán trong đó một khách hàng của ngân hàng (người chuyển tiền) yêu cầu ngân
hàng chuyển một số tiền nhất định cho người thụ hưởng ở một địa điểm nhất định.

D. Phương thức thanh toán, trong đó nhà xuất khẩu gửi hàng và gửi luôn bộ chứng từ cho nhà nhập
khẩu. Sau đó nhà xuất khẩu gửi hối phiếu cho ngân hàng phục vụ mình để nhờ ngân hàng thu hộ số tiền
trên hối phiếu mà không kèm theo bất kỳ điều kiện gì cả.

Câu 9: Hãy cho biết khái niệm phương thức thanh toán tín dụng chứng từ?

A. Phương thức thanh toán tổ chức xuất khẩu ghi nợ vào một cuốn sổ riêng của mình

B. Phương thức thanh toán, trong đó, theo yêu cầu của một khách hàng, một ngân hàng sẽ phát hành
một thư tín dụng, trong đó ngân hàng cam kết trả tiền hoặc chấp nhận hối phiếu cho một bên thứ ba khi
người này xuất trình cho ngân hàng bộ chứng từ thanh toán phù hợp với những điều kiện và điều khoản
của L/C

C. Phương thức thanh toán trong đó một khách hàng của ngân hàng (người chuyển tiền) yêu cầu ngân
hàng chuyển một số tiền nhất định cho người thụ hưởng ở một địa điểm nhất định.

D. Phương thức thanh toán, trong đó nhà xuất khẩu gửi hàng và gửi luôn bộ chứng từ cho nhà nhập
khẩu. Sau đó nhà xuất khẩu gửi hối phiếu cho ngân hàng phục vụ mình để nhờ ngân hàng thu hộ số tiền
trên hối phiếu mà không kèm theo bất kỳ điều kiện gì cả.

Câu 10: Trong PTTT tín dụng chứng từ ai là người xin mở thư tín dụng?

A. Người xuất khẩu C. Người nhập khẩu

B. Người cung cấp nguyên vật liệu D. Công ty giám định

Câu 11: Trong PTTT tín dụng chứng từ ai là người hưởng lợi thư tín dụng?

A. Công ty giám định C. Người nhập khẩu

B. Người cung cấp nguyên vật liệu D. Người xuất khẩu


Câu 12: PTTT thông dụng trong thanh toán trực tiếp

A. Phương thức thanh toán bằng tiền mặt C. Phương thức thanh toán ghi sổ

B. Phương thức thanh toán đối lưu D. Phương thức thanh toán thư ủy thác mua

Câu 13: Hình thức mua bán: Hàng đổi hàng, người xuất khẩu đồng thời là người nhập khẩu, người nhập
khẩu đồng thời là người xuất khẩu

A. Cash C. Buy – Back

B. Barter D. Open Account

Câu 14: Hình thức người xuất khẩu cung cấp máy móc, thiết bị, công nghệ,…và người nhập khẩu sử dụng
chúng để làm ra sản phẩm giao lại cho người xuất khẩu.

A. Cash C. Buy – Back

B. Barter D. Open Account

Câu 15: Phương thức thanh toán thường được dùng trong quan hệ hợp tác kinh tế giữa chính phủ các
nước:

A. Phương thức thanh toán bằng tiền mặt C. Phương thức thanh toán thư ủy thác mua

B. Phương thức thanh toán ghi sổ D. Phương thức thanh toán đối lưu

Câu 16: Trong PTTT tín dụng chứng từ, người xin mở thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Phát hành thư tín dụng theo nội dung của giấy đề nghị mở L/C

B. Tu chỉnh L/C khi có yêu cầu

C. Kịp thời làm giấy đề nghị mở L/C và các thủ tục có liên quan đến lô hàng.

D. Yêu cầu người làm đơn mở thư tín dụng phải nộp đủ bộ hồ sơ và ký quỹ khi cần thiết để đảm bảo an
toàn thanh toán sau này cho ngân hàng.

Câu 17: Trong PTTT tín dụng chứng từ, người xin mở thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Thanh toán tiền cho người hưởng lợi nếu BCT thanh toán hợp lệ đúng với quy định của L/C.

B. Yêu cầu nhà nhập khẩu thanh toán tiền.

C. Phát hành thư tín dụng theo nội dung của giấy đề nghị mở L/C

D. Thực hiện ký quỹ khi có yêu cầu của ngân hàng

Câu 18: Trong PTTT tín dụng chứng từ, người xin mở thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Thanh toán phí dịch vụ cho ngân hàng

B. Từ chối thanh toán nếu bộ chứng từ thanh toán bất hợp lệ.

C. Yêu cầu nhà nhập khẩu thanh toán tiền.


D. Tu chỉnh L/C khi có yêu cầu

Câu 19: Trong PTTT tín dụng chứng từ, người xin mở thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Yêu cầu nhà nhập khẩu thanh toán tiền.

B. Phối hợp với ngân hàng kiểm tra tính hợp lệ của BCT thanh toán do người bán gửi tới.

B. Yêu cầu người làm đơn mở thư tín dụng phải nộp đủ bộ hồ sơ và ký quỹ khi cần thiết để đảm bảo an
toàn thanh toán sau này cho ngân hàng.

D. Phát hành thư tín dụng theo nội dung của giấy đề nghị mở L/C

Câu 20: Trong PTTT toán tín dụng chứng từ, người xin mở thư tín dụng được quyền:

A. Hưởng phí dịch vụ.

B. Tu chỉnh L/C khi có yêu cầu.

C. Từ chối khi người xuất khẩu không thực hiện đúng các quy định của L/C.

D. Giao hàng theo đúng các quy định của L/C

Câu 21: Trong PTTT tín dụng chứng từ, người xin mở thư tín dụng được quyền:

A. Hưởng phí dịch vụ.

B. Tu chỉnh L/C khi có yêu cầu.

C. Phát hành thư tín dụng theo nội dung của giấy đề nghị mở L/C

D. Nhận hàng (Nếu thanh toán tiền).

Câu 22: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành L/C là ngân hàng phục vụ:

A. Người nhập khẩu C. Người trung gian

B. Người xuất khẩu D. Người vận tải hàng hóa

Câu 23: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Thanh toán phí dịch vụ cho ngân hàng.

B. Yêu cầu người làm đơn mở thư tín dụng phải nộp đủ bộ hồ sơ và ký quỹ khi cần thiết để đảm bảo an
toàn thanh toán sau này cho ngân hàng

C. Hưởng phí dịch vụ.

D. Tiếp nhận L/C bản gốc và đánh giá khả năng thực hiện các nội dung quy định trên L/C.

Câu 24: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Tiếp nhận L/C bản gốc và đánh giá khả năng thực hiện các nội dung quy định trên L/C

B. Hưởng phí dịch vụ.


C. Thanh toán phí dịch vụ cho ngân hàng.

D. Tu chỉnh L/C khi có yêu cầu

Câu 25: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Kiểm tra tính hợp lệ của bộ chứng từ thanh toán do người xuất khẩu gửi đến.

B. Hưởng lợi hàng hóa nếu người mua không thanh toán.

C. Kịp thời làm giấy đề nghị mở L/C và các thủ tục có liên quan đến lô hàng.

D. Thực hiện ký quỹ khi có yêu cầu của ngân hàng

Câu 26: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Thanh toán phí dịch vụ cho ngân hàng.

B. Yêu cầu nhà nhập khẩu thanh toán tiền.

C. Thực hiện ký quỹ khi có yêu cầu của ngân hàng

D. Hưởng lợi hàng hóa nếu người mua không thanh toán.

Câu 27: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Kịp thời làm giấy đề nghị mở L/C và các thủ tục có liên quan đến lô hàng.

B. Thực hiện ký quỹ khi có yêu cầu của ngân hàng

C. Thanh toán tiền cho người hưởng lợi nếu BCT thanh toán hợp lệ đúng với quy định của L/C

D. Thực hiện trả phí khi có yêu cầu của ngân hàng

Câu 28: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành thư tín dụng có quyền:

A. Kịp thời làm giấy đề nghị mở L/C và các thủ tục có liên quan đến lô hàng.

B. Thực hiện ký quỹ khi có yêu cầu của ngân hàng.

C. Giao hàng theo đúng các quy định của L/C.

D. Hưởng phí dịch vụ.

Câu 29: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành thư tín dụng có quyền:

A. Từ chối thanh toán nếu bộ chứng từ thanh toán bất hợp lệ.

B. Kịp thời làm giấy đề nghị mở L/C và các thủ tục có liên quan đến lô hàng.

C. Thực hiện ký quỹ khi có yêu cầu của ngân hàng.

D. Giao hàng theo đúng các quy định của L/C.

Câu 30: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành thư tín dụng có quyền:

A. Thực hiện ký quỹ khi có yêu cầu của ngân hàng.


B. Hưởng lợi hàng hóa nếu người mua không thanh toán.

C. Tiếp nhận L/C bản gốc và đánh giá khả năng thực hiện các nội dung quy định trên L/C.

D. Kịp thời làm giấy đề nghị mở L/C và các thủ tục có liên quan đến lô hàng.

Câu 31: Trong PTTT toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành thư tín dụng có quyền:

A. Tiếp nhận L/C bản gốc và đánh giá khả năng thực hiện các nội dung quy định trên L/C.

B. Thực hiện ký quỹ khi có yêu cầu của ngân hàng.

C. Ngân hàng được miễn trách nhiệm trong trường hợp bất khả kháng như chiến tranh, hỏa hoạn, động
đất…

D. Kịp thời làm giấy đề nghị mở L/C và các thủ tục có liên quan đến lô hàng.

Câu 32: Trong PTTT tín dụng chứng từ, người hưởng lợi thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Yêu cầu người làm đơn mở thư tín dụng phải nộp đủ bộ hồ sơ và ký quỹ khi cần thiết để đảm bảo an
toàn thanh toán sau này cho ngân hàng

B. Phát hành thư tín dụng theo nội dung của giấy đề nghị mở L/C, thông báo thư tín dụng đến người
hưởng lợi thông qua ngân hàng đại lý ở nước người xuất khẩu

C. Yêu cầu nhà nhập khẩu thanh toán tiền

D. Tiếp nhận L/C bản gốc và đánh giá khả năng thực hiện các nội dung quy định trên L/C.

Câu 33: Trong PTTT tín dụng chứng từ, người hưởng lợi thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Đề nghị tu chỉnh L/C khi cần thiết

B. Yêu cầu nhà nhập khẩu thanh toán tiền

C. Yêu cầu người làm đơn mở thư tín dụng phải nộp đủ bộ hồ sơ và ký quỹ khi cần thiết để đảm bảo an
toàn thanh toán sau này cho ngân hàng

D. Thanh toán tiền cho người hưởng lợi nếu bộ chứng từ thanh toán hợp lệ đúng với quy định của L/C.

Câu 34: Trong PTTT tín dụng chứng từ, người hưởng lợi thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Thanh toán tiền cho người hưởng lợi nếu BCT TT hợp lệ đúng với quy định của L/C.

B. Giao hàng theo đúng các quy định của L/C.

C. Kiểm tra tính hợp lệ của bộ chứng từ thanh toán do người xuất khẩu gửi đến.

D. Yêu cầu nhà nhập khẩu thanh toán tiền

Câu 35: Trong PTTT tín dụng chứng từ, người hưởng lợi thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Yêu cầu nhà nhập khẩu thanh toán tiền


B. Yêu cầu người làm đơn mở thư tín dụng phải nộp đủ bộ hồ sơ và ký quỹ khi cần thiết để đảm bảo an
toàn thanh toán sau này cho ngân hàng

C. Lập bộ chứng từ thanh toán xuất trình cho ngân hàng theo quy định của L/C.

D. Kiểm tra tính hợp lệ của bộ chứng từ thanh toán do người xuất khẩu gửi đến.

Câu 36: Trong PTTT tín dụng chứng từ, người hưởng lợi thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Kiểm tra tính hợp lệ của bộ chứng từ thanh toán do người xuất khẩu gửi đến.

B. Yêu cầu nhà nhập khẩu thanh toán tiền

C. Thanh toán tiền cho người hưởng lợi nếu BCT thanh toán hợp lệ đúng với quy định của L/C.

D. Trả phí dịch vụ cho ngân hàng

Câu 37: Trong PTTT tín dụng chứng từ, người hưởng lợi thư tín dụng có quyền:

A. Từ chối giao hàng nếu nội dung L/C khác với nội dung trên hợp đồng đã ký gây thiệt hại cho người bán
và người bán đã đề nghị tu chỉnh L/C nhưng không được đáp ứng.

B. Từ chối thanh toán nếu bộ chứng từ thanh toán bất hợp lệ.

C. Thực hiện ký quỹ khi có yêu cầu của ngân hàng.

D. Kịp thời làm giấy đề nghị mở L/C và các thủ tục có liên quan đến lô hàng.

Câu 38: Trong PTTT tín dụng chứng từ, người hưởng lợi thư tín dụng có quyền:

A. Hưởng lợi hàng hóa nếu người nhập khẩu không thanh toán.

B. Quyền được nhận tiền hoặc chỉ định người khác thay mình hưởng lợi L/C.

C. Thanh toán phí dịch vụ cho ngân hàng

D. Kịp thời làm giấy đề nghị mở L/C và các thủ tục có liên quan đến lô hàng.

Câu 39: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng thông báo L/C là ngân hàng phục vụ:

A. Người nhập khẩu C. Người xuất khẩu

B. Người trung gian D. Người vận tải hàng hóa

Câu 40: Trong PTTT tín dụng chứng từ, NH thông báo L/C thường là ngân hàng đại lý của:

A. Ngân hàng ngoại thương C. Ngân hàng phát hành hối phiếu

B. Ngân hàng cho thuê tài chính D. Ngân hàng phát hành thư tín dụng

Câu 41: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng thông báo thư tín dụng có quyền:

A. Hưởng phí dịch vụ ngân hàng C. Giao hàng theo đúng các quy định của L/C

B. Đề nghị tu chỉnh L/C khi cần thiết D. Lập BCTTT xuất trình cho NH theo QĐ của L/C
Câu 42: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng thông báo thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Thanh toán tiền cho người hưởng lợi nếu BCTTT hợp lệ đúng với quy định của L/C.

B. Tiếp nhận L/C bản gốc và chuyển nguyên văn một cách kịp thời đến người xuất khẩu

C. Giao hàng theo đúng các quy định của L/C.

D. Yêu cầu nhà nhập khẩu thanh toán tiền.

Câu 43: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng thông báo thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Giao hàng theo đúng các quy định của L/C.

B. Thanh toán tiền cho người hưởng lợi nếu BCTTT hợp lệ đúng với quy định của L/C.

C. Đánh giá ban đầu tính hợp lệ của bộ chứng từ.

D. Đề nghị tu chỉnh L/C khi cần thiết.

Câu 44: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng thông báo thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Yêu cầu nhà nhập khẩu thanh toán tiền.

B. Thanh toán tiền cho người hưởng lợi nếu BCTTT hợp lệ đúng với quy định của L/C.

C. Đề nghị tu chỉnh L/C khi cần thiết.

D. Chuyển bộ chứng từ thanh toán đến ngân hàng phát hành thư tín dụng

Câu 45: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng thông báo thư tín dụng có nhiệm vụ:

A. Thanh toán tiền cho người xuất khẩu nếu được ủy quyền thanh toán

B. Yêu cầu nhà nhập khẩu thanh toán tiền.

C. Thanh toán tiền cho người hưởng lợi nếu BCTTT hợp lệ đúng với quy định của L/C.

D. Đề nghị tu chỉnh L/C khi cần thiết.

Câu 46: Trong trường hợp ngân hàng phát hành thư tín dụng không đủ khả năng thanh toán, ngân hàng
xác nhận thư tín dụng sẽ cùng ngân hàng phát hành thư tín dụng bảo đảm việc trả tiền cho:

A. Người đề nghị mở L/C C. Người nhập khẩu

B. Người xuất khẩu D. Người trung gian

Câu 47: Điền vào chỗ trống: Ngân hàng xác nhận thư tín dụng có thể là ngân hàng thông báo thư tín
dụng hay là một ngân hàng khác do ……….yêu cầu

A. Người trung gian C. Người xuất khẩu

B. Người nhập khẩu D. Người đề nghị mở L/C


Câu 48: Ngân hàng thanh toán thư tín dụng là ngân hàng phát hành thư tín dụng hay là một ngân hàng
khác được ngân hàng phát hành thư tín dụng ủy quyền thay mình thanh toán tiền cho:

A. Người nhập khẩu C. Người đề nghị mở L/C

B. Người trung gian D. Người xuất khẩu

Câu 49: Hãy bổ sung vào chỗ trống: Tất cả các L/C đều có số hiệu riêng, tác dụng của số hiệu này là dùng
để làm …….khi trao đổi các công việc có liên quan

A. Số tham chiếu C. Văn bản

B. Chứng từ D. Lưu trữ

Câu 50: Hãy bổ sung vào chỗ trống: Ngày phát hành L/C là căn cứ để ……..kiểm tra ……….mở L/C có đúng
với thời hạn đã quy định trong hợp đồng hay không, đồng thời ngày phát hành L/C chính là ngày L/C bắt
đầu có hiệu lực.

A. Ngân hàng – Người xuất khẩu C. Ngân hàng – Người nhập khẩu

B. Người xuất khẩu - Người nhập khẩu D. Người nhập khẩu – Người xuất khẩu

Câu 51: Hãy cho biết L/C nào sau đây thường được sử dụng phổ biến trong thanh toán quốc tế?

A.Confirmed Irrevocable letter of credit C. Irrevocable letter of credit

B. Revocable letter of credit D. Transferable letter of credit

Câu 52: Hãy cho biết L/C nào sau đây mà L/C trước hết hiệu lực thì L/C sau tự động có giá trị mà không
cần có sự thông báo của ngân hàng mở L/C?

A. L/C tuần hoàn bán tự động C. L/C tuần hoàn không tự động

B. L/C tuần hoàn tự động D. L/C tuần hoàn không tích lũy

Câu 53: Hãy cho biết L/C nào sau đây mà L/C tuần hoàn sau muốn có giá trị phải có sự thông báo của
ngân hàng mở L/C?

A. L/C tuần hoàn bán tự động C. L/C tuần hoàn không tự động

B. L/C tuần hoàn tự động D. L/C tuần hoàn không tích lũy

Câu 54: Trong PTTT tín dụng chứng từ, hãy cho biết ngân hàng phát hành thư tín dụng?

A. The advising bank C. The paying bank

B. The issuing bank D. The Beneficiary

Câu 55: Trong PTTT tín dụng chứng từ, hãy cho biết ngân hàng thông báo thư tín dụng?

A. The paying bank C. The advising bank

B. The issuing bank D. The Beneficiary

Câu 56: Trong PTTT tín dụng chứng từ, hãy cho biết ngân hàng thanh toán thư tín dụng?
A. The Beneficiary C The advising bank

B. The issuing bank D. The paying bank

Câu 57: Trong PTTT tín dụng chứng từ, hãy cho biết ngân hàng xác nhận thư tín dụng?

A. The confirming bank C. The issuing bank

B. The paying bank D. The advising bank

Câu 58: Hãy cho biết L/C nào sau đây nếu sau ngày kể từ ngày L/C trước hết thời hạn hiệu lực hoặc đã sử
dụng hết kim ngạch của L/C mà không có ý kiến thông báo của ngân hàng mở L/C thì đương nhiên L/C
sau đó có giá trị

A. L/C tuần hoàn tự động C. L/C tuần hoàn không tích lũy

B. L/C tuần hoàn không tự động D. L/C tuần hoàn bán tự động

Câu 59: Trong thời hạn trả tiền của thư tín dụng đối với trả tiền ngay, hãy cho biết ngân hàng thanh toán
có tối đa bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận bộ chứng từ thanh toán để kiểm tra sự phù hợp của
bộ chứng từ thanh toán với những điều kiện và điều khoản của L/C?

A. 1 ngày C. 5 ngày

B. 3 ngày D. 10 ngày

Câu 60: Kể từ ngày giao hàng, hãy cho biết thời gian tối đa mà người xuất khẩu xuất trình chứng từ cho
ngân hàng?

A. 10 ngày C. 20 ngày

B. 18 ngày D. 21 ngày

Câu 61: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Nếu L/C được phát hành bằng thư, trên L/C sẽ có chữ ký của
người nào sau đây?

A. Ngân hàng phát hành thư tín dụng C. Ngân hàng xác nhận thư tín dụng

B. Ngân hàng thông báo thư tín dụng D. Ngân hàng cho vay tín dụng

Câu 62: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Nếu L/C được phát hành bằng Telex hay điện SWIFT, Hãy cho biết
Ngân hàng nào sau đây mà trên L/C không có chữ ký chỉ có mật mã quy ước giữa các ngân hàng để tránh
trường hợp giả mạo?

A. Ngân hàng thông báo thư tín dụng C. Ngân hàng xác nhận thư tín dụng

B. Ngân hàng phát hành thư tín dụng D. Ngân hàng cho vay tín dụng

Câu 63: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây mà ngân hàng phát hành
L/C và tổ chức nhập khẩu có thể sữa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ bất cứ khi nào mà không cần báo trước
cho người hưởng lợi L/C?

A. Confirmed Irrevocable letter of credit C. Revocable letter of credit


B. Irrevocable letter of credit D. Transferable letter of credit

Câu 64: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây không thể hủy ngang đảm
bảo quyền lợi cho người xuất khẩu.?

A. Irrevocable letter of credit C. Revocable letter of credit

B.Confirmed Irrevocable letter of credit D. Transferable letter of credit

Câu 65: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây ít được sử dụng, bởi vì
Thư tín dụng này chỉ là lời hứa trả tiền chứ không phải là sự cam kết?

A. Transferable letter of credit C. Confirmed Irrevocable letter of credit

B. Revocable letter of credit D. Irrevocable letter of credit

Câu 66: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là Thư tín dụng không hủy
ngang và được một ngân hàng khác uy tín hơn đứng ra bảo đảm việc trả tiền thư tín dụng đó cùng với
ngân hàng mở L/C, có nghĩa là ngân hàng xác nhận chịu trách nhiệm thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu
nếu ngân hàng mở thư tín dụng không trả tiền được. Đối với L/C này, quyền lợi của tổ chức xuất khẩu
được đảm bảo hơn?

A. Transferable letter of credit C. Revocable letter of credit

B. Confirmed Irrevocable letter of credit D. Irrevocable letter of credit

Câu 67: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là loại L/C không thể hủy
bỏ trong đó quy định ngân hàng mở L/C sau khi đã thanh toán cho tổ chức xuất khẩu thì không được
quyền truy đòi tiền lại với bất cứ lý do gì. Khi sử dụng loại L/C này người xuất khẩu khi ký phát hối phiếu
phải ghi câu “Không được truy đòi lại tiền người ký phát”?

A. Irrevocable letter of credit C. Confirmed Irrevocable letter of credit

B. Transferable letter of credit D. Irrevocable without recourse letter of credit

Câu 68: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là loại L/C không thể hủy
ngang, trong đó quy định quyền được chuyển nhượng một phần hay toàn bộ trị giá L/C cho một hay
nhiều người theo lệnh của người hưởng lợi đầu tiên. Việc chuyển nhượng chỉ được phép tiến hành một
lần. Chi phí chuyển nhượng do người hưởng lợi đầu tiên trả?

A. Transferable letter of credit C. Irrevocable letter of credit

B. Revocable letter of credit D. Confirmed Irrevocable letter of credit

Câu 69: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là loại thư tín dụng không
thể hủy ngang, L/C được mở dựa vào một L/C khác, nghĩa là sau khi nhận được L/C do người nhập khẩu
mở cho mình, người xuất khẩu yêu cầu ngân hàng phục vụ mình mở một L/C khác cho người xuất khẩu
khác?

A.Irrevocable letter of credit C. Transferable letter of credit

B. Back to back letter of credit D. Revocable letter of credit


Câu 70: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là loại L/C không thể hủy
ngang trong đó quy định rằng khi L/C sử dụng hết kim ngạch hoặc sau khi hết hạn hiệu lực của L/C thì nó
lại tự động có giá trị như cũ và cứ như vậy L/C tuần hoàn đến khi nào hoàn tất giá trị của hợp đồng?

A. Transferable letter of credit C. Revolving letter of credit

B. Back to back letter of credit D. Irrevocable letter of credit

Câu 71: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là loại L/C cho phép
chuyển kim ngạch trước vào L/C sau và cứ như vậy cho đến L/C cuối cùng. Điều đó có nghĩa là trong thời
hạn hiệu lực của L/C, người xuất khẩu vì lý do nào đó mà không thực hiện được đủ số lượng và giá trị
trên L/C thì qua L/C kế tiếp người xuất khẩu có thể tiếp tục giao hàng phần số lượng của L/C trước đó?

A. Back to back letter of credit C. Irrevocable letter of credit

B. Transferable letter of credit D. Cumulative revolving L/C

Câu 72: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là loại L/C tuần hoàn
không cho phép chuyển số dư của L/C trước vào L/C sau?

A. Non cumulative revolving L/C C. Irrevocable letter of credit

B. Transferable letter of credit D. Cumulative revolving L/C

Câu 73: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là loại L/C không hủy
ngang, trong đó quy định rằng nó chỉ có giá trị hiệu lực khi L/C khác đối ứng với nó được mở ra, có nghĩa
là tổ chức xuất khẩu khi nhận được L/C do tổ chức nhập khẩu mở thì phải mở lại L/C tương ứng thì mới
có giá trị?

A. Reciprocal letter of credit C. Red clause letter of credit

B. Standby letter of credit D. Revolving letter of credit

Câu 74: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là loại Thư tín dụng có
điều khoản đặc biệt, trong điều khoản đặc biệt này người mở L/C cho phép tổ chức xuất khẩu được
quyền ứng trước một số tiền. Loại thư tín dụng này còn được gọi là thư tín dụng ứng trước?

A. Revolving letter of credit C. Reciprocal letter of credit

B. Red clause letter of credit D. Standby letter of credit

Câu 75: Trong PTTT tín dụng chứng từ, Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là Thư tín dụng không thể
hủy ngang được ngân hàng phát hành?

A. Back to back letter of credit C. Transferable letter of credit

B. Revocable letter of credit D. Irrevocable letter of credit

Câu 76: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là Thư tín dụng có thể hủy
ngang được ngân hàng phát hành?

A. Revocable letter of credit C. Back to back letter of credit


B. Transferable letter of credit D. Irrevocable without recourse L/C

Câu 77: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là Thư tín dụng có xác
nhận được ngân hàng phát hành?

A. Revolving letter of credit C. Red clause letter of credit

B. Confirmed Irrevocable L/C D. Transferable letter of credit

Câu 78: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là Thư tín dụng không hủy
ngang miễn truy đòi được ngân hàng phát hành?

A. Transferable letter of credit C. Irrevocable without recourse L/C

B. Back to back letter of credit D. Revolving letter of credit

Câu 79: Trong PTTT tín dụng chứng từ, Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là Thư tín dụng chuyển
nhượng được ngân hàng phát hành?

A. Reciprocal letter of credit C. Standby letter of credit

B. Red clause letter of credit D. Transferable letter of credit

Câu 80: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là Thư tín dụng giáp lưng
được ngân hàng phát hành?

A. Back to back letter of credit C. Red clause letter of credit

B. Reciprocal letter of credit D. Standby letter of credit

Câu 81: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là Thư tín dụng tuần hoàn
được ngân hàng phát hành?

A. Reciprocal letter of credit C. Standby letter of credit

B. Revolving letter of credit D. Red clause letter of credit

Câu 82: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là Thư tín dụng dự phòng
được ngân hàng phát hành?

A. Revolving letter of credit C. Standby letter of credit

B. Reciprocal letter of credit D. Red clause letter of credit

Câu 83: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là Thư tín dụng đối ứng
được ngân hàng phát hành?

A. Red clause letter of credit C. Revolving letter of credit

B. Standby letter of credit D. Reciprocal letter of credit

Câu 84: Trong PTTT tín dụng chứng từ: Hãy cho biết Thư tín dụng nào sau đây là Thư tín dụng có điều
khoản đỏ được ngân hàng phát hành?

A. Red clause letter of credit C. Standby letter of credit


B. Reciprocal letter of credit D. Revolving letter of credit

Câu 85: PTTT mà ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian, thực hiện việc chuyển tiền và nhận phí dịch vụ
chứ không bị ràng buộc trách nhiệm?

A. PTTT thư ủy thác mua C. PTTT giao chứng từ nhận tiền

B. PTTT ghi sổ; PTTT chuyển tiềnD. PTTT nhờ thu

Câu 86: PTTT dùng cho thanh toán giữa công ty mẹ và công ty con, nội bộ công ty với nhau.

A. PTTT thư ủy thác mua C. PTTT ghi sổ; PTTT chuyển tiền

B. PTTT giao chứng từ nhận tiền D. PTTT nhờ thu

Câu 87: PTTT dùng cho thanh toán giữa người XK và người NK có quan hệ tin cậy lẫn nhau.

A. PTTT tín dụng chứng từ C. PTTT thư ủy thác mua

B. PTTT giao chứng từ nhận tiền D. PTTT ghi sổ; PTTT chuyển tiền

Câu 88: PTTT mà quyền lợi của người xuất khẩu khó đảm bảo, rủi ro cao:

A. PTTT ghi sổ; PTTT chuyển tiền trả sau C. PTTT tín dụng chứng từ

B. PTTT thư ủy thác mua D. PTTT giao chứng từ nhận tiền

Câu 89: PTTT mà người xuất khẩu tăng khả năng bán hàng, thiết lập quan hệ làm ăn lâu dài với bên nhập
khẩu.

A. PTTT tín dụng chứng từ C. PTTT chuyển tiền

B. PTTT ghi sổ D. PTTT thư ủy thác mua

Câu 90: PTTT có lợi đối với người NK vì người NK nhận hàng rồi mới thanh toán tiền

A. PTTT thư ủy thác mua C. PTTT toán ghi sổ; PTTT chuyển tiền trả sau

B. PTTT tín dụng chứng từ D. PTTT giao chứng từ nhận tiền

Câu 91: PTTT mà NXK không tin tưởng vào khả năng thanh toán của NH phục vụ NNK.

A. PTTT ghi sổ C. PTTT giao chứng từ nhận tiền

B. PTTT tín dụng chứng từ D. PTTT thư ủy thác mua

Câu 92: PTTT mà người nhập khẩu có văn phòng đại diện đặt tại nước của người xuất khẩu

A. Phương thức thanh toán thư ủy thác mua; Phương thức thanh toán giao chứng từ nhận tiền

B. Phương thức thanh toán ghi sổ; Phương thức thanh toán chuyển tiền

C. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ; Phương thức thanh toán chuyển tiền

D. Phương thức thanh toán thư ủy thác mua; Phương thức thanh toán ghi sổ
Câu 93: PTTT được các nước công nghiệp phát triển sử dụng như là một hình thức đặt cọc trả tiền trước
để thao túng các nguồn nguyên liệu quý hiếm từ các nước đang phát triển hay kém phát triển

A. PTTT tín dụng chứng từ C. PTTT ghi sổ

B. PTTT thư ủy thác mua D. PTTT giao chứng từ nhận tiền

Câu 94: Trong PTTT chuyển tiền, NH sử dụng hình thức nào sau đây để chuyển tiền bằng thư?

A. Mail Telephone

B. Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications. (SWIFT)

C. Mail Transfer

D. Telegraphic Transfer

Câu 95: Trong PTTT chuyển tiền, NH sử dụng hình thức nào sau đây để chuyển tiền bằng điện?

A. Mail Telephone

B. Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications. (SWIFT)

C. Mail Transfer

D. Telegraphic Transfer

Câu 96: Trong PTTT chuyển tiền, NH sử dụng hình thức nào sau đây để chuyển tiền qua mạng?

A. Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications. (SWIFT)

B. Mail Telephone

C. Mail Transfer

D. Telegraphic Transfer

Câu 97: Trong PTTT chuyển tiền, hình thức chuyển tiền mà chi phí chuyển tiền cao nhưng ưu điểm là
người thụ hưởng nhận được tiền nhanh, nhờ đó tránh được những rủi ro tỷ giá mang lại.

A. Mail Telephone; Mail Transfer

B. Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications; Telegraphic Transfer

C. Mail Transfer; Telegraphic Transfer

D. Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications; Mail Transfer

Câu 98: Trong PTTT chuyển tiền, hình thức chuyển tiền mà chi phí chuyển tiền rẻ nhưng nhược điểm là
người thụ hưởng chậm nhận được tiền

A. Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications.

B. Mail Telephone

C. Mail Transfer
D. Telegraphic Transfer

Câu 99: Trong thanh toán quốc tế, thuật ngữ “chiết khấu” mà NH sử dụng có nghĩa là gì?

A. Thanh toán ngay lập tức

B. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến ngân hàng phát hành L/C yêu cầu thanh toán

C. Thanh toán trước, kiểm tra chứng từ sau

D. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn

Câu 100: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, giấy đề nghị nhờ thu được người xuất khẩu lập ra
khi nào?

A. Trước khi giao hàng C. Đúng lúc giao hàng

B. Sau khi giao hàng D. Người nhập khẩu nhận được hàng hóa

Câu 101: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, BCT sẽ được trao cho NNK khi nào?

A. Ngay khi nhà xuất khẩu giao hàng cho nhà nhập khẩu

B. Khi nhà NKthanh toán tiền hàng hoặc khi nhà nhập khẩu ký chấp nhận vào hối phiếu

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 102: Hãy cho biết người nào phải chịu rủi ro khi người hưởng lợi đã chấp nhận một L/C trong đó có
quy định hoá đơn thương mại phải có xác nhận của người yêu cầu mở L/C. Ngân hàng trả tiền đã từ chối
thanh toán vì hoá đơn không có xác nhận?

A. Người yêu cầu mở L/C vì không đến xác nhận kịp thời C . Ngân hàng mở L/C

B. Người mở L/C D. Người hưởng lợi L/C

Câu 103: Trong PTTT tín dụng chứng từ, sau khi kiểm tra bộ chứng từ, nếu chứng từ hợp lệ thì:

A. Ngân hàng sẽ trả tiền cho nhà XK và trao bộ chứng từ cho nhà NK đi nhận hàng

B. Ngân hàng sẽ trao bộ chứng từ cho nhà NK đi nhận hàng, sau đó trả tiền cho nhà XK

C. Ngân hàng sẽ chờ chỉ thị từ phía nhà xuất khẩu

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 104: Ngân hàng chấp nhận các chứng từ nhiều trang nếu như:

A. Các trang được gắn kết tự nhiên với nhau

B. Các trang gắn kết tự nhiên với nhau và được đánh số liên tiếp hoặc có chỉ dẫn tham khảo bên trong
trang

C. Các trang rời nhau và đánh số liên tiếp nhau


D. Các đánh số liên tiếp nhau

Câu 105: Điền vào chỗ trống: Việc xuất trình hóa đơn lãnh sự cho cơ quan hải quan nước nhập khẩu
là……..ở những nước mà thuế nhập khẩu được tính theo giá trị hàng hóa.

A. Thuận tiện C. Bắt buộc

B. Không bắt buộc D. Không thuận tiện

Câu 106: Trong PTTT tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành thư tín dụng thông báo kết quả kiểm tra
chứng từ văn bản cho người nhập khẩu và quy định người nhập khẩu phải trả lời bằng văn bản trong
thời gian:

A. 6 tiếng B. 12 tiếng C. 24 tiếng D. 48 tiếng

Câu 107: We hereby agree with the drawers, endorsers and bona fide holders of draft(s) drawn and
presented in accordance with the terms of this Credit that the draft(s) shall be duly honoured on
presentation. Hãy cho biết nội dung trên thuộc mục nào trong Thư tín dụng:

A. Cam kết trả tiền C. Thời gian giao hàng

B. Vận tải, giao nhận hàng hóa D. Thời hạn trả tiền

Câu 108: Khi phát hiện nội dung của Thư tín dụng không phù hợp với hợp đồng hoặc trái với luật lệ và
tập quán mà hai nước đang áp dụng hoặc không có khả năng thực hiện, người thụ hưởng L/C phải:

A. Yêu cầu ngân hàng thanh toán tiền C. Yêu cầu ngân hàng phát hành L/C khác

B. Đề nghị bổ sung hoặc sửa đổi L/C D. Chấm dứt hợp đồng mua bán

Câu 109: Theo bản “Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ số 600” quy định thì những
từ “khoảng chừng”, “độ khoảng” hoặc những từ ngữ tương tự được dùng để chỉ mức độ số tiền của L/C
nên hiểu là cho phép xê dịch hơn kém không được vượt quá:

A. 5% B. 8% C. 10% D. 20%

Câu 110: Trong PTTT tín dụng chứng từ. Hãy cho biết hình thức phát hành Thư tín dụng bằng điện của
ngân hàng?

A. UPC 600 C. L/C

B. Telephone D. SWIFT MT 700

Câu 111: Điền vào chỗ trống: Trong một số trường hợp nhất định …….của hóa đơn được dùng như một
thư ……..kết quả giao hàng, để người mua chuẩn bị nhập hàng và chuẩn bị trả tiền.

A. Bản sao – Thông báo C. Bản sao – Tín dụng

B. Bản gốc – Thông báo D. Bản gốc – Tín dụng

Câu 112: Hóa đơn có chữ ký của cơ quan chức năng (thường là phòng Thương mại và Công nghiệp) xác
nhận về xuất xứ của hàng hóa, hóa đơn này có thêm chức năng:

A. Giấy chứng nhận trọng lượng C. Giấy chứng nhận vệ sinh


B. Giấy chứng nhận chất lượng D. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Câu 113: Những người nhập khẩu thường ưu tiên mua hàng hóa có xuất xứ từ nước có truyền thống sản
xuất hàng hóa uy tín và chất lượng. Nội dung trên thể hiện mục đích nào của giấy chứng nhận xuất xứ:

A. Kiểm tra hàng hóa

B. Thị trường

C. Xác định mức thuế xuất nhập khẩu giữa các nước có dành cho nhau những quy chế ưu đãi về thương
mại, thuế quan.

D. Xã hội và chính trị

Câu 114: Hãy cho biết Hóa đơn chứng nhận nhà xuất khẩu đã không bán phá giá hàng hóa.

A. Provisional Invoice/ HĐ tạm tính C. Customs Invoice

B. Commercial Invoice D. Consular Invoice

Câu 115: Hãy cho biết lý do công ty XNK phải mua bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu:

A. Hàng hóa vận chuyển bằng đường biển thường gặp rủi ro có thể gây ra tổn thất, hư hỏng mất mát về
hàng hóa như tàu bị mắc cạn, đắm, đâm va nhau, cháy, nổ, mất tích.

B. Khi mua bảo hiểm trước tiên người mua bảo hiểm phải điền vào giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa với
những nội dung được in sẵn.

C. Người được bảo hiểm trả phí còn người bảo hiểm thu phí

D. Công ty bảo hiểm sẽ phát hành một chứng từ bảo hiểm.

Câu 116: Khi chứng từ bảo hiểm thuộc loại chuyển nhượng được thì người mua bảo hiểm nhất thiết
phải:

A. Thanh toán cho người nhập khẩu

B. Yêu cầu ngân hàng chuyển tiền cho người xuất khẩu

C. Nộp bộ chứng từ cho ngân hàng

D. Ký hậu thì mới đủ cơ sở pháp lý để người được chuyển nhượng đòi tiền bồi thường.

Câu 117: Nếu trong bộ chứng từ thanh toán có hối phiếu, thì hóa đơn là:

A. Căn cứ để kiểm tra nội dung đòi tiền của hối phiếu

B. Căn cứ để giảm thuế nhập khẩu

C. Căn cứ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa của người xuất khẩu

D. Căn cứ để giảm thuế xuất khẩu

Câu 118: Vận đơn nào sau đây ít được sử dụng trong thực tế vì tính kém linh hoạt của nó.
A. Vận đơn vô danh C. Vận đơn theo lệnh

B. Vận đơn đích danh D. Vận đơn xuất trình

Câu 119: Vận đơn nào sau đây là rất phổ biến, vì thuận tiện trong việc làm thủ tục chuyển giao vận đơn
cho người mở L/C, ngoài ra nó còn rất linh hoạt trong việc chuyển nhượng, mua bán, cầm cố, thế chấp
khi hàng chưa đến nơi quy định.

A. Vận đơn vô danh C. Vận đơn theo lệnh

B. Vận đơn đích danh D. Vận đơn xuất trình

Câu 120: AWB gồm có ít nhất ba bản gốc. Hãy cho biết bản gốc thứ nhất được giao cho ai?

A. Người nhận hàng C. Người môi giới

B. Người gửi hàng D. Đại lý phát hành/ Hãng hàng không

Câu 121: AWB gồm có ít nhất ba bản gốc. Hãy cho biết bản gốc thứ hai được:

A. Người nhận hàng C. Người gửi hàng

B. Đại lý phát hành D. Người môi giới

Câu 122: AWB gồm có ít nhất ba bản gốc. Hãy cho biết bản gốc thứ ba được:

A. Người nhận hàng C. Đại lý phát hành

B. Người gửi hàng D. Người môi giới

Câu 123: Hãy cho biết người nào sau đây là người thu phí bảo hiểm, nhận trách nhiệm rủi ro và phải bồi
thường cho người được bảo hiểm khi có tổn thất xảy ra trong phạm vi giá trị đã thỏa thuận.

A. Người môi giới C. Người bảo hiểm

B. Người được bảo hiểm D. Người xuất khẩu

Câu 124: Hãy cho biết người nào sau đây là người trả phí bảo hiểm và là người chịu tổn thất khi có rủi ro
xảy ra?

A. Người môi giới C. Người xuất khẩu

B. Người bảo hiểm D. Người được bảo hiểm

Câu 125: Thông thường nếu L/C không có quy định khác thì tên và địa chỉ của người được bảo hiểm là
người nào sau đây?

A. Người xuất khẩu C. Người môi giới

B. Người nhập khẩu D. Người vận tải


Câu 126: Trong thương mại quốc tế, các điều kiện cơ sở giao hàng FOB, CIF, CFR được sử dụng phổ biến,
nhà nhập khẩu cũng như ngân hàng L/C thường yêu cầu người xuất khẩu xuất trình vận đơn nào sau đây
thì mới được thanh toán tiền hàng?

A. Vận đơn nhận hàng để chở C. Vận đơn đích danh

B. Vận đơn đã bốc hàng lên tàu D. Vận đơn vô danh

Câu 127: Khi thuyền trưởng đã có phê chú xấu trên vận đơn về tình trạng hàng hóa và bao bì, thì mọi hư
hỏng tổn thất về hàng hóa trong quá trình chuyên chở do các nguyên nhân đã được phê chú gây ra,
trước hết thuộc về:

A. Người vận tải C. Người gửi hàng

B. Người nhận hàng D. Người môi giới

Câu 128: Trong nội dung của giấy chứng nhận số lượng, phần quan trọng nhất là:

A. Tên người gửi hàng C. Tên hàng hóa

B. Số lượng hàng hóa D. Kết luận của cơ quan lập giấy chứng nhận số lượng

Câu 129: Nội dung của giấy chứng nhận chất lượng gồm có hai phần rõ rệt: Ở phần trên cơ quan lập giấy
chứng nhận chất lượng ghi rõ những đặc điểm của lô hàng. Hãy cho biết Phần dưới của giấy chứng nhận
chất lượng cơ quan lập giấy chứng nhận chất lượng ghi nội dung nào sau đây?

A. Kết quả kiểm tra phẩm chất C. Trọng lượng hàng hóa

B. Ký mã hiệu hàng hóa D. Tên hàng hóa

Câu 130: Nếu trong bộ chứng từ thanh toán không có hối phiếu, thì hóa đơn:

A. Là căn cứ để kiểm tra nội dung đòi tiền của hối phiếu C. Là căn cứ để giảm thuế nhập khẩu

B. Có tác dụng thay thế cho hối phiếu D. Là căn cứ để giảm thuế xuất khẩu

Bài tập chương 4 – Incoterms 2010

Câu 1. Các điều kiện sử dụng cho phương thức vận tải bằng đường biển và đường thủy nội địa:

A. CPT; CIP; DAT; DAP C. FAS; FOB; CFR; CIF

B. EXW; FCA; CPT; CIP D. CFR; CIF; DAT; DAP

Câu 2. Phòng Thương mại Quốc tế (ICC) tại Paris đã phát hành Incoterms (Những điều kiện thương mại
quốc tế) vào năm:

A. 1932 B. 1934 C. 1936 D. 1953

Câu 3. Các điều kiện nào dưới đây trong Incoterms 2010 quy định: Người nhập khẩu phải chịu chi phí
thuê phương tiện vận tải chính?

A. FAS; FOB C. DDP; FAS


B. DAT; DAP D. DAP; DDP

Câu 4. Điều kiện nào sau đây trong Incoterms 2010 quy định: Người xuất khẩu hoàn thành nghĩa vụ giao
hàng của mình khi đã đặt hàng dọc mạn tàu hoặc trên cầu cảng hoặc trên sà lan tại cảng bốc hàng quy
định và làm xong thủ tục thông quan xuất khẩu hàng hóa.

A. FCA B. FAS C. FOB D. CFR

Câu 5. Trong Incoterms 2010 điều kiện FOB quy định người xuất khẩu có nghĩa vụ giao hàng tại địa điểm
nào?

A. Giao cho người chuyên chở C. Giao trên tàu tại cảng đi quy định

B. Giao trên tàu tại cảng đến quy định D. Giao tại xưởng bên nước người NK

Câu 6. Trong Incoterms 2010 điều kiện CPT quy định: Người nào sau đây phải chịu chi phí thuê phương
tiện vận tải chính để chở hàng hóa về bên nước người nhập khẩu:

A. Người xuất khẩu C. Người vận tải

B. Người môi giới D. Người nhập khẩu

Câu 7. Điều kiện nào sau đây trong Incoterms 2010 quy định: Người xuất khẩu hoàn thành nghĩa vụ giao
hàng khi đặt hàng hóa dưới sự định đoạt của người nhập khẩu tại cơ sở của người xuất khẩu

A. FAS B. EXW C. FCA D. FOB

Câu 8. Trong điều kiện DDP (Incoterms 2010) quy định người xuất khẩu có nghĩa vụ giao hàng tại đâu?

A. Giao hàng tại nơi đến quy định C. Giao hàng trên tàu tại nước người NK

B. Giao hàng tại nơi đến quy định và thuế đã trả D. Giao hàng trên tàu tại nước người XK

Câu 9. Trong điều kiện DAP (Incoterms 2010) quy định người xuất khẩu có nghĩa vụ giao hàng tại đâu?

A. Giao tại cảng đi quy định C. Giao hàng tại nơi đến quy định

B. Giao hàng tại xưởng bên nước người XK D. G.hàng dọc mạn tàu tại cảng đi quy định

Câu 10. Trong Incoterms 2010 điều kiện FOB quy định người xuất khẩu sẽ chuyển giao việc mua bảo
hiểm hàng hóa sang cho người nhập khi hàng hóa được giao

A. Cho người chuyên chở tại nước người xuất khẩu

B. An toàn trên tàu tại cảng đi bên nước người xuất khẩu

C. Cho người chuyên chở tại nước người nhập khẩu

D. Tại cảng đến bên nước người nhập khẩu

Câu 11. Điều kiện FCA (Incoterms 2010) quy định người xuất khẩu có nghĩa vụ giao hàng:

A. Giao cho người vận tải bên nước người XK C. Giao hàng dọc mạn tàu

B. Giao tại kho bên người xuất khẩu D. Giao cho người VT bên nước người NK
Câu 12. Trong Incoterms 2010 điều kiện CIF quy định: Người xuất khẩu phải mua bảo hiểm cho hàng hóa
trong phạm vi bảo hiểm loại nào sau đây?

A. Loại A B. Loại B C. Loại C D. Loại D

Câu 13. Hàng hóa là 12,000 tấn thép xây dựng. Người xuất khẩu sau khi làm thủ tục xuất khẩu, giao, xếp
hàng trên tàu, lấy vận đơn thể hiện “Shipped On board” là hết nghĩa vụ. Hãy xác định điều kiện nào
trong Incoterms 2010 được sử dụng cho nội dung trên?

A. FCA B. FOB C. CPT D. CIP

Câu 14. Điều kiện DAT (Incoterms 2010) quy định người xuất khẩu có nghĩa vụ giao hàng cho người nhập
khẩu tại địa điểm nào sau đây?

A. Giao tại cảng đi quy định bên nước người xuất khẩu

B. Giao tại bến đến quy định bên nước người nhập khẩu

C. Giao hàng tại kho bên nước người xuất khẩu

D. Giao tại kho bên nước người nhập khẩu

Câu 15. Khi hàng hóa được đặt trong container thì các các điều kiện nào sau đây trong Incoterms 2010
không nên áp dụng?

A. FCA; CPT C. EXW; FCA

B. FAS; FOB D. CPT; CIP

Câu 16. Trong điều kiện CIP (Incoterms 2010) người xuất khẩu phải mua bảo hiểm cho hàng hóa trong
phạm vi bảo hiểm loại nào sau đây?

A. Loại A B. Loại B C. Loại C D. Loại D

Câu 17. Điều kiện nào dưới đây trong Incoterms 2010 quy định người xuất khẩu chịu mọi chi phí ngoại
trừ chi phí dỡ hàng người nhập khẩu phải chịu?

A. DDP B. DAT C. DAP D. CFR

Câu 18. Trong Incoterms 2010 điều kiện CIF có nghĩa là:

A. Cước phí trả tới C. Tiền hàng và cước phí

B. Giao hàng dọc mạn tàu D. Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí

Câu 19. Trong Incoterms 2010 điều kiện FCA quy định: Người nào sau đây phải chịu chi phí mua bảo
hiểm cho hàng hóa (tự nguyện):

A. Người nhập khẩu C. Người vận chuyển

B. Người xuất khẩu D. Người trung gian

Câu 20. Bổ sung vào chỗ trống: Giá FOB = Giá FAS + ..............

A. Chi phí dỡ hàng C. Chi phí thuê tàu


B. Chi Phí bốc hàng lên tàu D. Chi phí khác

Câu 21. Trong Incoterms 2010 điều kiện CIF quy định người nào phải chịu rủi ro hàng hóa trong quá
trình vận chuyển hàng hóa từ cảng bốc hàng bên nước người xuất khẩu về đến địa điểm quy định bên
nước người nhập khẩu?

A. Người xuất khẩu C. Người nhập khẩu

B. Người môi giới D. Người vận tải

Câu 22. Trong Incoterms 2010 điều kiện FAS quy định người nào phải chịu rủi ro hàng hóa trong quá
trình vận chuyển hàng hóa từ địa điểm dọc mạn tàu tại cảng bốc hàng quy định bên nước người xuất
khẩu về đến địa điểm quy định bên nước người nhập khẩu?

A. Người vận chuyển C. Người xuất khẩu

B. Người môi giới D. Người nhập khẩu

Câu 23. Hãy bổ sung vào chỗ trống: Nếu địa điểm giao hàng ngoài kho người xuất khẩu thì:

Giá FCA = Giá EXW + Phí và các khoản thuế liên quan thông quan xuất khẩu + ..............

A. Phí vận chuyển giao hàng cho người chuyên chở C. Phí thuê phương tiện vận tải chính

B. Phí bốc hàng lên phương tiện vận tải chính D. Chi phí khác

Câu 24. Hãy cho biết ý nghĩa của nội dung sau:

Unit price: USD 450/MT FOB CatLai port, Hochiminh city, Vietnam (Incoterms 2010)

A. Giá hợp đồng 450 USD/tấn, hàng hóa được xuất khẩu tại cảng Cát Lái thuộc thành phố Hồ Chí Minh,
nước Việt Nam

B. Giá hợp đồng 450 USD/tấn, hàng hóa được giao an toàn trên tàu tại cảng Cát Lái thuộc thành phố Hồ
Chí Minh, nước Việt Nam

C. Giá hợp đồng 450 USD/tấn, hàng hóa được nhập khẩu tại cảng Cát Lái thuộc thành phố Hồ Chí Minh,
nước Việt Nam

D. Giá hợp đồng 450 USD/tấn, hàng hóa được giao cho người nhập khẩu tại cảng Cát Lái thuộc thành
phố Hồ Chí Minh, nước Việt Nam

Câu 25. ICC được viết tắt:

A. International code council C. International Chamber of Commerce

B. International code of Commerce D. International Chamber council

Câu 26. Trong Incoterms 2010 điều kiện DAP quy định người xuất khẩu chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc
hư hại đối với hàng hoá và chịu mọi phí tổn cho đến thời điểm hàng hoá đã được giao:

A. Cho người chuyên chở bên nước người XK C. Tại bến đi quy định bên nước người XK

B. Tại địa điểm quy định bên nước người NK D. Cho người chuyên chở bên nước NNK
Câu 27. Trong Incoterms 2010 điều kiện DDP quy định người xuất khẩu chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc
hư hại đối với hàng hoá và chịu mọi phí tổn cho đến thời điểm hàng hoá đã được giao:

A. Tại địa điểm quy định bên nước NNK C. Tại bến đi quy định bên nước NXK

B. Cho người chuyên chở bên nước NXK D. Cho người chuyên chở bên nước NNK

Câu 28. Hãy bổ sung vào chỗ trống: Nếu địa điểm giao hàng tại kho người người xuất khẩu thì:

Giá FCA = Giá EXW + Phí và các khoản thuế liên quan thông quan xuất khẩu + ..............

A. Phí vận chuyển giao hàng cho người chuyên chở C. Phí thuê phương tiện vận tải chính

B. Phí bốc hàng lên phương tiện vận tải D. Chi phí khác

Câu 29. Trong Incoterms 2010 điều kiện FCA người nào sau đây phải làm thủ tục và chịu chi phí thông
quan xuất khẩu hàng hóa?

A. Người nhập khẩu C. Người xuất khẩu

B. Người vận tải D. Người môi giới

Câu 30. Trong Incoterms 2010 điều kiện DAT quy định người xuất khẩu chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc
hư hại đối với hàng hoá và chịu mọi phí tổn cho đến thời điểm hàng hoá đã được giao:

A. Cho người chuyên chở bên nước NXK C. Tại bến đi quy định bên nước NXK

B. Trên tàu tại cảng đi bên nước NXK D. Tại bến đến quy định bên nước NNK

Câu 31. Trong Incoterms 2010 điều kiện CFR quy định người xuất khẩu có nghĩa vụ giao hàng cho người
nhập khẩu tại địa điểm nào sau đây?

A. Giao trên tàu tại cảng đi quy định bên nước người xuất khẩu

B. Giao cho người chuyên chở

C. Giao hàng tại cảng đến quy định bên nước người nhập khẩu

D. Giao hàng dọc mạn tàu tại cảng đến quy định bên nước người nhập khẩu

Câu 32. Trong Incoterms 2010 điều kiện FCA quy định: Nếu địa điểm giao hàng tại cơ sở của người xuất
khẩu. Hãy cho biết người nào phải chịu chi phí bốc hàng?

A. Người nhập khẩu C. Người môi giới

B. Người xuất khẩu D. Người vận tải

Câu 33. Trong Incoterms 2010 điều kiện CFR quy định người xuất khẩu sẽ chuyển giao việc mua bảo
hiểm hàng hóa sang cho người nhập khẩu tại địa điểm nào sau đây?

A. Khi hàng hóa được giao vho người chuyên chở tại nước người xuất khẩu

B. Khi hàng hóa được giao cho người chuyên chở tại nước người nhập khẩu

C. Khi hàng hóa được giao an toàn trên tàu tại cảng đi bên nước người xuất khẩu
D. Khi hàng hóa được giao tại cảng đến bên nước người nhập khẩu

Câu 34. Trong Incoterms 2010 điều kiện CIF quy định người xuất khẩu sẽ chuyển giao việc mua bảo hiểm
hàng hóa sang cho người nhập khẩu khi hàng hóa được giao

A. Cho người ch.chở tại nước NXK C. Tại cảng đến bên nước người nhập khẩu
B. Cho người ch.chở tại nước NNK D. An toàn trên tàu tại cảng bốc hàng bên nước NXK

Câu 35. Điều kiện giao hàng nào theo Incoterms 2010 quy định người xuất khẩu phải trả các phí tổn và
cước vận tải cần thiết, phí bảo biểm để đưa hàng tới cảng đến quy định. Điểm chuyển rủi ro trên tàu tại
cảng đi.

A. CIF B. CPT C. FCA D. CIP

Câu 36. Người nào phải chịu chi phí thuê phương tiện vận tải chính, rủi ro về hàng hóa, chi phí mua bảo
hiểm hàng hóa (tự nguyện) trong các điều kiện FCA; FAS; FOB (Incoterms 2010)?

A. Người trung gian C. Người xuất khẩu

B. Người nhập khẩu D. Người vận chuyển

Câu 37. Các điều kiện nào dưới đây trong Incoterms 2010 quy định người xuất khẩu phải chịu chi phí bốc
hàng và chi phí thuê phương tiện vận tải chính?

A. FOB; CIP; DAT C. CPT; CIP; CIF

B. FCA; CPT; CIP D. FAS; DAP; DAT

Câu 38. Các điều kiện nào dưới đây trong Incoterms 2010 quy định: Người xuất khẩu phải chịu chi phí
thuê phương tiện vận tải chính?

A. FAS; FCA B. FOB; EXW C. FAS, FOB D. CFR; CIF

Câu 39. Các điều kiện nào dưới đây trong Incoterms 2010 quy định: Người nhập khẩu phải chịu rủi ro
hàng hóa và mua bảo hiểm hàng hóa (tự nguyện) từ cảng đi cho đến cảng đến.

A. FAS; FOB; CFR C. FAS; CFR; CIF

B. FAS; FOB; CIF D. FOB; CFR; CIF

Câu 40. Incoterms đã được sửa đổi và bổ sung vào các năm:

A. 1953; 1963; 1976; 1985; 1990; 2000 và 2010

B. 1953; 1967; 1976; 1980; 1990; 2000 và 2010

C. 1953; 1967; 1973; 1980; 1990; 2000 và 2010

D. 1953; 1963; 1971; 1980; 1990; 2000 và 2010

Câu 41. Trong Incoterms 2010 điều kiện CIF quy định: Người nào sau đây phải chịu chi phí thuê phương
tiện vận tải chính để đưa hàng hóa về bên nước người nhập khẩu:

A. Người trung gian C. Người xuất khẩu


B. Người chuyên chở D. Người nhập khẩu

Câu 42. Trong Incoterms 2010 điều kiện EXW quy định người xuất khẩu:

A. Kết thúc trách nhiệm cho đến khi đã giao hàng dưới quyền định đoạt của người mua tại địa điểm quy
định thuộc phạm vi cơ sở của người bán

B. Giúp người mua làm thủ tục xuất khẩu khi có yêu cầu với chi phí của NM. Không phải chịu chi phí đưa
hàng lên phương tiện vận tải do NM chỉ định nếu không có thoar thuận trước.

C. Giao hàng theo đúng hợp đồng đã thoả thuận. Giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 43. Trong Incoterms 2010 điều kiện FCA quy định người xuất khẩu chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc
hư hại đối với hàng hoá và chịu mọi phí tổn cho đến thời điểm hàng hoá đã được giao

A. Cho NCC do NNK chỉ định, tại địa điểm qui định C. Qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng

B. Qua lan can tàu tại cảng bốc hàng D. Cả A, B, C đều sai

Câu 44. Trong Incoterms 2010 điều kiện FAS quy định người xuất khẩu sẽ chuyển giao việc mua bảo
hiểm hàng hóa sang cho người nhập khẩu khi hàng hóa được giao

A. Cho người chuyên chở tại nước NXK C. Dọc mạn tàu tại cảng đi bên nước NXK

B. Cho người chuyên chở tại nước NNK D. Dọc mạn tàu tại cảng đến bên nước NNK

Câu 45. Điều kiện FAS trong Incoterms 2010 quy định người xuất khẩu:

A. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định .

B. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng quy định .

C. Giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.

D. Giao hàng khi hàng hóa đặt dọc theo mạn tàu tại cảng bốc hàng quy định.

Câu 46. Các điều kiện nào dưới đây trong Incoterms 2010 quy định người nhập khẩu phải chịu chi phí
thuê phương tiện vận tải chính, chi phí mua bảo hiểm hàng hóa (tự nguyện) và chịu rủi ro về hàng hóa?

A. FCA; FAS; FOB C. CPT; CIP; FAS

B. FCA; CPT; CIP D. FOB; CFR; CIF

Câu 47. Trong Incoterms 2010 điều kiện CIP quy định NXK sẽ chuyển giao việc mua bảo hiểm hàng hóa/
quyền lợi bảo hiểm sang cho NNK khi hàng hóa được giao

A. Tại kho hàng của người xuất khẩu

B. Cho người chuyên chở tại địa điểm quy định bên nước người xuất khẩu

C. Tại kho hàng của người nhập khẩu

D. Cho người chuyên chở tại địa điểm quy định bên nước người nhập khẩu
Câu 48. Điều kiện nào sau đây trong Incoterms 2010 quy định: Người xuất khẩu hoàn thành nghĩa vụ
giao hàng của mình khi hàng được đặt trên tàu do người nhập khẩu chỉ định tại cảng bốc hàng quy định
và làm xong thủ tục thông quan xuất khẩu hàng hóa.

A. CPT C. FOB

B. FAS D. FCA

Câu 49. Trong Incoterms 2010 điều kiện FOB quy định người xuất khẩu

A. Giao hàng khi hàng hoá đã đặt an toàn trên tàu tại cảng bốc hàng quy định .

B. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng quy định .

C. Làm thủ tục thông quan xuất khẩu cho hàng hoá.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 50. Trong Incoterms 2010 quy định những điều kiện nào áp dụng cho mọi phương thức VT:

A. EXW; FCA; CPT; CIP; DAT; DAP; DDP C. EXW; FCA; CFR; CIF; DAT; DAP; DDP

B. EXW; FAS; FOB; CIP; DAT; DAP; DDP D. EXW; FAS; FOB; CFR; CIF; CPT; CIP

Câu 51. Điều kiện giao hàng nào theo Incoterms 2010 thì người xuất khẩu hoàn tất thủ tục thông quan
xuất khẩu, giao hàng cho người chuyên chở do người nhập khẩu chỉ định, tại địa điểm qui định. Nếu việc
giao hàng diễn ra tại cơ sở của người xuất khẩu thì người xuất khẩu chịu trách nhiệm bốc hàng. Nếu việc
giao hàng không diễn ra ở cơ sở người xuất khẩu thì người xuất khẩu không chịu trách nhiệm dỡ hàng.

A. FOB C. CFR

B. FCA D. CIF

Câu 52. Trong Incoterms 2010 điều kiện CPT quy định người xuất khẩu sẽ chuyển giao việc mua bảo
hiểm hàng hóa sang cho người nhập khẩu khi hàng hóa được giao:

A. Tại kho hàng của người xuất khẩu

B. Tại kho hàng của người nhập khẩu

C. Cho người chuyên chở tại địa điểm quy định bên nước người xuất khẩu

D. Cho người chuyên chở tại địa điểm quy định bên nước người nhập khẩu

Câu 53. Điều kiện FCA trong Incoterms 2010 quy định: Người nào sau đây phải chịu chi phí thuê phương
tiện vận tải chính để đưa hàng hóa đến địa điểm quy định bên nước người nhập khẩu:

A. Người xuất khẩu C. Người sản xuất

B. Người vận chuyển D. Người nhập khẩu

You might also like