You are on page 1of 42

I.

Tiền tệ và thị trường tài chính


1. Mục nào sau đây không thuộc khối lượng tiền tệ M1:
A. Tài khoản viết séc
B. Séc du lịch
C. Tiền mặt
D. Tài khoản tiết kiệm
2. Nếu một cá nhân rút 100 USD từ tài khoản tiết kiệm chuyển vào tài khoản viết
séc của mình tại NHTM thì
A. M1 giảm 100 USD
B. M2 giảm 100 USD
C. M1 không đổi
D. M2 không đổi
3. Tiền được định nghĩa là:
A. Bất cứ cái gì có giá trị sử dụng.
B. Bất cứ thứ gì cho phép cất trữ giá trị
C. Bất cứ thứ gì được chấp nhận để thanh toán hàng hóa, dịch vụ và hoàn
trả các khoản nợ.
D. Bất cứ thứ gì dùng để làm thước đo giá trị
4. Nhận định nào sau đây sử dụng khái niệm về tiền tệ trong kinh tế học
A. Tôi có kế hoạch kiếm nhiều tiền trong mùa hè tới
B. Besty rất giầu – cô ta có rất nhiều tiền
C. Tôi hy vọng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa hôm nay
D. Công việc tại công ty mới mang lại cho tôi nhiều cơ hội kiếm tiền
5. Một ví dụ của tài chính trực tiếp là:
A. Trung Quốc bán một phần trái phiếu chính phủ Mỹ do Trung Quốc năm
giữ trên thị thị trường chứng khoán Mỹ
B. Bạn thu lại khoản đặt cọc tại Ngân hàng thương mại
C. Công ty FPT phát hành một lượng cổ phiếu lần đầu ra công chúng
D. Bạn mua cổ phiếu của Intel trên thị trường chứng khoán Nasdaq Mỹ
6. Thị trường tài chính có đặc điểm sau:
A. Quyết định mức lãi suất
B. Là nới các cổ phiếu thông thường được giao dịch
C. Để thực hiện các khoản cho vay
D. Là kênh dẫn vốn từ người cho vay đến người đi vay
7. Thị trường tài chính có đặc điểm cơ bản sau:
A. Kết nối người có vốn cho vay với người cần vay vốn
B. Đảm bảo những biến động trong các chu kỳ kinh tế ít đi
C. Đảm bảo cho chính phủ khi cần chi tiêu thì không cần in tiền.
D. Cung cấp nơi cất tiền an toàn không rủi ro cho người tiết kiệm

8. Người cho vay chủ yếu là:


A. Chính phủ
B. Doanh nghiệp
C. Hộ gia đình/cá nhân
D. Người nước ngoài
9. Trong các hình thức sau, hình thức nào được coi là tài chính trực tiếp:
A. Bạn lấy lại khoản đặt cọc tại ngân hàng
B. Bạn vay 200 USD từ người bạn
C. Bạn mua cổ phiếu trên thị trường thứ cấp
D. Bạn mua cổ phần tại các quỹ đầu tư
10. Trong các hình thức sau, hình thức nào được coi có liên quan đến tài chính trực
tiếp:
A. Công ty phát hành cổ phiếu mới
B. Bạn mua cổ phần tại các quỹ đầu tư
C. Các tổ chức quản lý quỹ lương hưu mua chứng khoán công ty ngắn hạn
trên thị trường thứ cấp
D. Công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường không chính
thức.
11. Chứng khoán là ............đối với người mua chúng và là ....................đối với cá
nhân và tổ chức phát hành chúng
A. Tài sản có, tài sản nợ
B. Tài sản nợ, tài sản có
C. Mua bán được, không mua bán được
D. Không mua bán được, mua bán được
12. Thị trường tài chính ở đó các công cụ nợ ngắn hạn được mua bán được gọi là
thị trường...............
A. Tiền tệ
B. Trái phiếu
C. Vốn
D. Cổ phiếu
13. Cổ phiếu được mua bán trên thị trường......................
A. Tiền tệ
B. Trái phiếu
C. Vốn
D. Hàng hóa
14. Nếu tăng chi phí giao dịch của một loại tài sản thì sẽ làm tài sản đó..................
A. Lỏng hơn
B. Giá trị hơn
C. Kém lỏng hơn
D. Giống tiền hơn
15. Tính lỏng của tài sản là:
A. Khả năng kiếm được thu nhập từ lãi suất từ tài sản
B. Khả năng chuyển sang phương tiện thanh toán
C. Khả năng chuyển sang cổ phiếu thông thường
D. Khối lượng tài sản có thể bán với giá chiết khấu hoặc ưu đãi.
16. Nhận định nào sau đây là đúng đối với chức năng cất trữ của tiền:
A. Tiền là hình thức cất trữ duy nhất
B. Tiền có lợi thế nhất để cất trữ giá trị trong thời kỳ lạm phát
C. Tiền là hình thức cất trữ có tính lỏng cao nhất
D. Tiền không cho phép người nắm giữ tiền duy trì được sức mua từ lúc có
thu nhập đến khi chi tiêu

II. Lãi suất


1. Giá của trái phiếu coupon và lãi suất hoàn vốn có ............................ Điều này có
nghĩa, lãi suất hoàn vốn............................., giá của trái phiếu .............................
A. Quan hệ tỷ lệ thuận, tăng, giảm
B. Quan hệ tỷ lệ nghịch, giảm, giảm
C. Quan hệ tỷ lệ thuận, tăng, giảm
D. Quan hệ tỷ lệ nghịch, tăng, giảm
2. Lãi suất hoàn vốn của trái phiếu triết khấu thời hạn 01 năm bằng với mức tăng
của giá trong năm đó, chia cho..................
A. Giá mua ban đầu
B. Mệnh giá
C. Lãi suất
D. Lãi suất coupon
3. Nếu các nhân tố khác không đổi, trong chu kỳ kinh tế phát triển, đường cung trái
phiếu dịch chuyển sang………………… vì những người kinh doanh thấy có
nhiều cơ hội đầu tư sinh lợi hơn, trong khi đó, đường cầu trái phiếu dịch chuyển
sang………………….vì của cải của người dân tăng lên do sự mở rộng về kinh tế
mang lại
A. Trái/Phải
B. Phải/Trái
C. Phải/Phải
D. Trái/Trái
4. Hiệu ứng Fisher, đặt tên theo nhà kinh tế học Irving Fisher, lý giải tại sao lãi suất
………… do kỳ vọng lạm phát……………..trong điều kiện các nhân tố khác
không đổi.
A. Tăng/tăng
B. Tăng/ổn định
C. Giảm/tăng
D. Giảm/ổn định
5. Khi nền kinh tế thoát ra khỏi suy thoái, thông thường lượng cầu về chứng
khoán…………..và lượng cung chứng khoán………………trong điều kiện các
nhân tố khác không đổi.
A. Tăng/tăng
B. Tăng/giảm
C. Giảm/giảm
D. Giảm/tăng

6. Khi chi phí môi giới trên thị trường nhà đất giảm từ 6% xuống 5% giá bán thì sẽ
làm đường ..………. chứng khoán dịch chuyển sang …………trong điều kiện các
nhân tố khác không đổi.
A. Cầu/phải
B. Cầu/trái
C. Cung/phải
D. Cung/trái
7. Trong khuôn khổ khuôn mẫu ưa thích tiền mặt của Keynes thì:
A. lượng cầu chứng khoán phải bằng lượng cung tiền tệ
B. lượng cầu tiền tệ phải bằng lượng cung chứng khoán
C. Mức dư cầu chứng khoán cho biết dư cầu về tiền tệ
D. Mức dư cung chứng khoán cho biết dư cầu về tiền tệ
8. Trong khuôn khổ khuôn mẫu ưa thích tiền mặt của Keynes nếu dư cầu về tiền tệ
sẽ làm:
A. dư cầu chứng khoán
B. cân bằng thị trường chứng khoán
C. dư cung chứng khoán
D. thừa tiền
9. Khi lãi suất ở trên mức lãi suất cân bằng của thị trường, thì sẽ có dư ………….về
tiền tệ và lãi suất sẽ…………….
A. Cầu/tăng
B. Cầu/giảm
C. Cung/giảm
D. Cung/tăng
10. Trên thị trường tiền tệ, nếu lãi suất ở dưới mức lãi suất cân bằng sẽ làm dư
………….về tiền tệ và lãi suất sẽ…………….
A. Cầu/tăng
B. Cầu/giảm
C. Cung giảm
D. Cung/tăng
11. Nếu hiệu ứng tính lỏng nhỏ hơn các hiệu ứng khác và sự điều chỉnh do lạm phát
kỳ vọng diễn ra chậm thì
A. Lãi suất sẽ giảm
B. Lãi suất sẽ tăng
C. Lãi suất lúc đầu giảm nhưng sau đó sẽ tăng lên cao hơn mức lãi suất ban
đầu để phản ứng lại mức tăng cung tiền.
D. Lãi suất lúc đầu tăng nhưng sau đó sẽ giảm xuống thấp hơn mức lãi suất
ban đầu để phản ứng lại mức tăng cung tiền.

12. Nếu hiệu ứng tính lỏng nhỏ hơn các hiệu ứng khác và sự điều chỉnh do lạm phát
kỳ vọng diễn ra ngay lập tức thì
A. Lãi suất sẽ giảm
B. Lãi suất sẽ tăng
C. Lãi suất giảm ngay lập tức xuống mức thấp hơn mức lãi suất ban đầu khi
mức cung tiền tăng.
D. Lãi suất tăng ngay lập tức lên mức cao hơn mức lãi suất ban đầu khi
mức cung tiền tăng.

13. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất phản ánh:


A. Mối quan hệ giữa lãi suất của những chứng khoán khác nhau nhưng có
kỳ hạn như nhau.
B. Cấu trúc biến động của lãi suất như thế nào trong thời hạn của trái phiếu
C. Mối quan hệ giữa kỳ hạn của những trái phiếu khác nhau
D. Mối quan hệ về lãi suất của những trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
14. Khi đường lãi suất hoàn vốn dốc đứng lên có nghĩa
A. Lãi suất dài hạn cao hơn lãi suất ngắn hạn
B. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn
C. Lãi suất ngắn hạn bằng với lãi suất dài hạn
D. Lãi suất trung hạn cao hơn lãi suất ngắn hạn bằng và lãi suất dài hạn
15. Khi đường lãi suất hoàn vốn dốc xuống có nghĩa
A. Lãi suất dài hạn cao hơn lãi suất ngắn hạn
B. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn
C. Lãi suất ngắn hạn bằng với lãi suất dài hạn
D. Lãi suất trung hạn cao hơn lãi suất ngắn hạn bằng và lãi suất dài hạn
16. Khi đường lãi suất hoàn vốn nằm ngang có nghĩa
A. Lãi suất dài hạn cao hơn lãi suất ngắn hạn
B. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn
C. Lãi suất ngắn hạn bằng với lãi suất dài hạn
D. Lãi suất trung hạn cao hơn lãi suất ngắn hạn bằng và lãi suất dài hạn
17. Nhận định nào sau đây là đúng khi phân biệt lãi suất với lợi nhuận?
A. Lợi nhuận của trái phiếu không nhất thiết bằng lãi suất trái phiếu
B. Lợi nhận có thể được tính bằng hiệu số giữa lãi suất hoàn vốn hiện hành
với tỷ lệ tăng mức lợi vốn
C. Lợi tức có thể lớn hơn lãi suất khi giá của trái phiếu giảm trong khoảng
thời gian t đến t+1.
D. Lợi tức có thể được tính bằng tổng của lãi suất chiết khấu và tỷ lệ tăng
mức lợi vốn

18. Rủi ro lãi suất là rủi ro đối với lợi tức của tài sản do
A. Lãi suất thay đổi
B. Thay đổi lãi suất coupon
C. Người vay không trả được nợ
D. Thay đổi kỳ hạn thanh toán
19. Khi lãi suất ……...thấp, sẽ khuyến khích ………….và không khuyến
khích………..
A. Danh nghĩa, cho vay, đi vay
B. Thực, cho vay, đi vay
C. Thực, đi vay, cho vay
D. Thị trường, cho vay, đi vay
20. Trên thị trường trái phiếu, người có nhu cầu mua trái phiếu là
người………………. và người phát hành trái phiếu là người ……………
A. Cho vay, đi vay
B. Cho vay, ký quỹ
C. Đi vay, cho vay
D. Đi vay, ký quỹ

21. Đường cầu trái khoán dốc xuống có nghĩa tại mức giá……………, nếu các yếu
tố khác không đổi, ……………sẽ lớn hơn
A. Cao hơn, đường cầu
B. Cao hơn, lượng cầu
C. Thấp hơn, đường cầu
D. Thấp hơn, lượng cầu

26. Nếu lãi suất thời hạn 1 năm trong 3 năm tới lần lượt là 4, 2 và 3 % và mức bù kỳ
hạn 3 năm là 1% thì trái khoán có thời hạn 3 năm sẽ có lãi suất:
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. 5%
27. Theo lý thuyết môi trường ưu tiên,……………
A. Bởi nhà đầu tư thích trái khoán có kỳ hạn một năm hơn các loại khác nên
lãi suất của trái khoán có những kỳ hạn khác nhau thì biến động không
cùng nhau trong xuốt thời kỳ.
B. Lãi suất của trái khoán dài hạn sẽ bằng mức lãi suất bình quân của lãi
suất ngắn hạn của trái phiếu mà người mua dự kiến cộng với mức bù kỳ
hạn
C. Bởi vì mức bù kỳ hạn dương, nên đường lãi suất hoàn vốn không thể dốc
xuống
D. Lãi suất trái phiếu do quan hệ cung cầu quyết định
28. Theo lý thuyết môi trường ưu tiên, đường lãi suất hoàn vốn nằm ngang có nghĩa
A. Người mua trái khoán dự kiến lãi suất tăng trong tương lai
B. Người mua trái khoán dự kiến lãi suất không đổi
C. Người mua trái khoán dự kiến lãi suất giảm trong tương lai
D. Đường lãi suất hoàn vốn không có quan hệ với kỳ vọng của người mua
trái khoán

29. Theo lý thuyết môi trường ưu tiên, đường lãi suất hoàn vốn dốc đứng có nghĩa
người dân kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ…………..
A. Tăng trong tương lai
B. Không thay đổi trong tương lai
C. Giảm nhẹ trong tương lai
D. Giảm nhanh trong tương lai
30. Theo lý thuyết môi trường ưu tiên, đường lãi suất hoàn vốn dốc nhẹ có nghĩa
người dân kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ…………..
A. Tăng trong tương lai
B. Không thay đổi trong tương lai
C. Giảm nhẹ trong tương lai
D. Giảm nhanh trong tương lai
31. Theo lý thuyết môi trường ưu tiên, đường lãi suất hoàn vốn nằm ngang có nghĩa
người dân kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ…………..
A. Tăng trong tương lai
B. Không thay đổi trong tương lai
C. Giảm nhẹ trong tương lai
D. Giảm nhanh trong tương lai
32. Theo lý thuyết môi trường ưu tiên, đường lãi suất hoàn vốn dốc xuống có nghĩa
người dân kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ…………..
A. Tăng trong tương lai
B. Không thay đổi trong tương lai

C. Giảm nhẹ trong tương lai


D. Giảm nhanh trong tương lai
33. Khái niệm ..................... dựa trên quan điểm được nhiều người chấp nhận là 01
USD trả bạn trong tương lai sẽ có giá trị thấp hơn 01 USD trả bạn hôm nay.
A. Giá trị hiện tại
B. Giá trị tương lai
C. Lãi suất
D. Giảm phát
34. Giá trị hiện tại của một khoản thanh toán trong tương lai .........................khi lãi
suất tăng
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. không bị ảnh hưởng

35. Kỳ hạn thanh toán của một khoản thu nhập dự kiến được kéo dài sẽ làm
.................. giá trị hiện tại của khoản thanh toán
A. Giảm
B. Tăng
C. Không bị ảnh hưởng
D. Không liên quan
36. Công cụ tín dụng quy định người đi vay phải những khoản tiền cố định theo từng
kỳ hạn thanh toán cho đến khi đáo hạn được gọi là.
A. Vay đơn
B. Vay hoàn trả cố đinh
C. Trái phiếu coupon
D. Trái phiếu triết khấu
37. Nếu lãi suất hàng năm là 4% thì giá trị hiện tại của một dòng tiền gồn 02 khoản
(50 USD và 80 USD), trong đó 50 USD sẽ được nhận vào cuối năm thứ nhất và
80 USD sẽ được nhận vào cuối năm thứ 2 sẽ được tính bằng công thức:
A. 50 USD x (1+0.04) + 80 USD x (1+0.04) 2
B. 50 USD / (1+0.04) + 80 USD / (1+0.04)
C. 50 USD / (1+0.04) + 80 USD / (1+0.04) 2
D. 50 USD + 80 USD / (1+0.04) 2
38. Nếu i là lãi suất danh nghĩa (lãi suất hoàn vốn), nếu bạn là nhà đầu tư cần vay
vốn bạn sẽ lựa chọn phương án nào:
A. i = 4% và lạm phát dự kiến = 3%
B. i = 13% và lạm phát dự kiến = 11%
C. i = 25% và lạm phát dự kiến = 20%
D. i = 5% và lạm phát dự kiến = - 1%
39. Công cụ tín dụng quy định người đi vay trả phải trải một khoản tiền lãi cùng với
khoản tiền đi vay khi đáo hạn được gọi là.
A. Vay đơn
B. Vay hoàn trả cố định
C. Trái phiếu coupon
D. Trái phiếu triết khấu
40. Công ty sẽ có thêm vốn khi cổ phiếu công ty được bán trên …………. và không
tăng thêm vốn khi cổ phiếu được bán trên………………….
A. Thị trường tài chính trung gian; thị trường cổ phiếu
B. Thị trường cổ phiếu; thị trường trái phiếu
C. Thị trường thứ cấp; thị trường sơ cấp
D. Thị trường sơ cấp; thị trường thứ cấp

Chương III. NHTM và NHTW


1. Tài sản có lớn nhất của NHTM là:
A. Chứng khoán
B. Dự trữ
C. Cho vay
D. Các tài sản vật chất (trụ sở, thiết bị)
2. Tài sản nợ lớn nhất của NHTM là:
A. Tài khoản giao dịch
B. Trái phiếu chính phủ
C. Đi vay
D. Vốn
3. Đối với ngân hàng thương mại A, một khoản tiền gửi mới 100 USD trong tài
khoản giao dịch sẽ:
A. Tăng lượng tiền cung ứng thêm 100 USD
B. Tăng cả hai khoản mục dự trữ và tiền giao dịch một khoản 100 USD
C. Bớt cả hai khoản mục dự trữ và tiền giao dịch một khoản 100 USD
D. Giảm lượng tiền cung ứng 100 USD
4. …………. và …………. đều là tài sản có của NHTW
A. Tiền mặt đang lưu hành, dự trữ
B. Tiền mặt đang lưu hành, trái phiếu chính phủ
C. Trái phiếu chính phủ, cho vay triết khấu
D. Trái phiếu chính phủ, dự trữ
5. …………. và …………. đều là tài sản nợ của NHTW
A. Tiền mặt đang lưu hành, dự trữ
B. Tiền mặt đang lưu hành, trái phiếu chính phủ
C. Trái phiếu chính phủ, cho vay triết khấu
D. Trái phiếu chính phủ, dự trữ
6. Tổng dự trữ của NHTM trừ đi tiền gửi của NHTM tại tài khoản của NHTW là
A. Tiền mặt trong két của NHTM
B. Dự trữ vượt mức
C. Dự trữ bắt buộc
D. Tiền đang lưu hành
7. Nếu một ngân hàng bán một lượng chứng khoán trí giá 100 USD, thì ngân hàng
đó:
A. Có thêm 100 USD ở hạng mục tiền vốn
B. Có thêm 100 USD ở hạng mục dự trữ
C. Có thêm 100 USD ở hạng mục tiền gửi
D. Có thêm 100 USD ở hạng mục cho vay
8. Nếu NHTW tăng khối lượng cho vay triết khấu thì
A. Lượng tiền cơ sở tăng
B. Lượng tiền cơ sở không vay giảm
C. Số nhân tiền tệ tăng
D. Lượng tiền cơ sở giảm
9. Dự trữ của ngân hàng được tính bằng công thức:
A. [Rd + (ER/D)] x D
B. Rd x D
C. (ER/D) x D
D. (1/Rd) x D
10. Nhân tố nào sau đây làm tăng số nhân tiền tệ:
A. Tỷ lệ C/D giảm
B. Rd tăng
C. ER/D tăng
D. Tất cả các dự trữ đều giảm
11. Lãi suất thị trường tăng sẽ làm cho dự trữ vượt mức (ER/D)
..................................và mức cung tiền tệ ..................................
A. giảm; giảm
B. giảm; tăng
C. tăng; giảm
D. tăng; tăng
12. Tại sao tỷ lệ dự trữ vuợt mức tăng lên làm lượng tiền cung ứng giảm?
A. Bởi vì việc các NHTM giữ nhiều dự trữ vượt mức hơn nên họ phải cho
vay ít hơn
B. Bởi vì NHTW cho vay chiết khấu ít hơn do tỷ lệ tăng dự trữ tăng
C. Bởi vì tỷ lệ dự trữ vượt mức tăng, NHTW giảm lãi suất chiết khấu
D. Bởi vì tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng, người dân rút tiền nhiề hơn khỏi hệ
thống ngân hàng
13. Khi NHTM hàng mua trái phiếu từ NHTW, dự trữ trong hệ thống NHTM
………………….và lượng tiền cơ sở………………….., nếu các yếu tố khác
không đổi
A. Tăng, tăng
B. giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
14. Nếu ngân hàng bị thiếu hụt dự trữ bắt buộc, thì ngân hàng đó có thể:
A. Tăng lượng tiền cho vay
B. Vay từ NHTƯ với mức lãi suất chiết khấu hiện hành
C. Tăng chứng khoán nắm giữ
D. Cả 3 hạng mục trên

IV. Tỷ giá:
1. Theo quy luật một giá, nếu lạm phát của Việt Nam tăng 15% và của Mỹ tăng 5%
thì:
A. Đồng USD sẽ giảm giá 10%
B. Đồng USD sẽ tăng giá 15%
C. Đồng USD sẽ tăng giá 10%
D. Đồng VNĐ sẽ giảm giá 15%
2. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới tính kém hiệu lực của thuyết ngang giá
sức mua:
A. Chi phí vận chuyển
B. Hàng rào thuế quan
C. Phương pháp tính khác nhau về tốc độ tăng trưởng
D. Hàng hóa giữa các nước không giống y hệt nhau
3. Nhân tố nào sau đây làm đồng tiền một quốc gia tăng giá trong dài hạn:
A. Năng suất lao động của một quốc gia giảm
B. Cầu hàng hóa xuất khẩu của một quốc gia giảm
C. Mức giá cả trong nước tăng
D. Thuế nhập khẩu tăng
4. Khi một đồng tiền tăng giá trị so với các đồng tiền khác, thì
A. Hàng hóa của nước phát hành đồng tiền đó trở nên đắt đỏ hơn khi xuất
khẩu sang nước khác
B. Hàng hóa của nước phát hành đồng tiền đó trở nên rẻ hơn khi xuất khẩu
sang nước khác
C. Hàng hóa các nước khác nhập khẩu vào nước phát hành đồng tiền đó
trở nên đắt đỏ hơn
D. Giá cả hàng hóa xuất khẩu của nước đó không đổi tính bằng đồng tiền của
nước nhập khẩu
5. Nhân tố nào sau đây làm đồng tiền một quốc gia giảm giá:
A. Năng suất lao động của một quốc gia tăng
B. Lãi suất tiền gửi bằng đồng ngoại tệ tăng
C. Lãi suất tiền gửi nội tệ tăng
D. Kỳ vọng về cầu hàng hóa xuất khẩu tăng
6. Giả sử lạm phát năm 2011 của Trung Quốc là 5% và Argentina là 35%, Thuyết
ngang giá sức mua dự đoán rằng giá trị đồng tiền của Trung Quốc tính bằng
đồng tiền của Argentina sẽ:
A. Tăng 35%
B. Tăng 7%
C. Tăng 30%
D. Giảm 30%
7. Cầu về hàng hóa . . .. ………..của một quốc gia tăng sẽ làm cho đồng tiền của
quốc gia đó tăng giá trong dài hạn trong khi cầu về hàng hóa ……………..của
một quốc gia tăng sẽ làm đồng tiền quốc gia đó giảm.
A. Xuất khẩu; Nhập khẩu
B. Nhập khẩu; Xuất khẩu
C. Xuất khẩu; Xuất khẩu;
D. Nhập khẩu; Nhập khẩu
8. Mức cung tiền nội tệ tăng sẽ làm:
A. Giá trị đồng nội tệ không đổi
B. Làm giá trị đồng nội tệ tăng hoặc giảm tùy theo mức độ thay đổi cung tiền
C. Đồng nội tệ giảm giá
D. Đồng nội tệ tăng giá
9. Giả sử lãi suất danh nghĩa đồng nội tệ tăng. Đồng nội tệ …………………..nếu
việc tăng lãi suất này do lãi suất thực tăng và ……………………..nếu việc tăng
giá này do lạm phát kỳ vọng tăng
A. Giảm giá; Tăng giá
B. Tăng giá; Giảm giá
C. Giảm giá; Giảm giá
D. Tăng giá; Tăng giá
10. Nếu người dân kỳ vọng USD tăng giá trị so với VNĐ thì:
A. Họ sẽ mua USD và làm USD tăng giá
B. Họ sẽ bán USD và làm USD giảm giá
C. Họ sẽ mua VNĐ và làm VNĐ tăng giá
A. Họ sẽ bán VNĐ và làm VNĐ tăng giá
11. Theo Quy luật một giá, nếu cà phê ở Malaysia giá 5 ringitt/01 kg và ở Slovakia là
44 korunna/01 kg, chất lượng cà phê là như nhau, chi phí vận chuyển là không
(0) thì tỷ giá giữa đồng ringitts của Malaysia và đồng korunnas của Slovaikia là:
A. 0.09 ringitt ăn 1 korunna
B. 11 ringitt ăn 1 korunna
C. 4 ringitt ăn 1 korunna
D. Cả 3 lựa chọn trên đều không đúng.
12. Nếu NHTM cần thêm 3 triệu USD để đáp ứng yêu cầu về dự trữ bắt buộc sau khi
có một dòng tiền gửi rút ra khỏi NH thì NHTM có thể
A. Giảm lượng tiền gửi đi 3 triệu USD
B. Cho vay thêm 3 triệu USD
C. Bán 3 triệu USD chứng khoán
D. Trả các khoản vay chiết khấu cho NHTW
13. Nếu một khoản tiền trị giá 1 triệu USD được gửi vào ngân hàng, với tỷ lệ dự trữ
bắt buộc là 20%, ngân hàng không duy trì tỷ lệ dự trữ vượt mức mà cho vay hết,
thì bảng cân đối tài sản của ngân hàng đó sẽ:
A. Tài sản có sẽ tăng 800.000 USD
B. Tài sản nợ sẽ tăng 1 triệu USD
C. Tài sản nợ tăng 800.000 USD
D. Dự trữ tăng 160.000 USD
14. Nếu một khoản tiền trị giá 1 triệu USD được gửi vào ngân hàng, với tỷ lệ dự trữ
bắt buộc là 20%, ngân hàng không cho vay mà để dự trữ vượt mức tất cả, thì
bảng cân đối tài sản của ngân hàng đó sẽ:
A. Tài sản có sẽ tăng 1 triệu USD
B. Tài sản nợ sẽ giảm 1 triệu USD
C. Dự trữ tăng 200.000 USD
D. Tài sản nợ tăng 200.000 USD
1. Tỷ giá là
A. Giá cả của một đồng tiền tính bằng vàng
B. Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
C. Sự thay đổi của giá trị đồng tiền theo thời gian
D. Giá cả của một đồng tiền này tính bằng đồng tiền khác
2. Tỷ giá được hình thành trên:
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường ngoại hối
C. Thị trường chứng khoán
D. Thị trường vốn
3. Khi giá trị đồng bảng Anh (GBP) thay đổi từ 1.25 USD lên 1.50 USD, thì đồng
GBP đã_______________, còn đồng USD đã_______________
A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá; giảm giá
D. Giảm giá; giảm giá
4. Khi giá trị đồng bảng Anh (GBP) thay đổi từ 1.50 USD xuống 1.25 USD, thì đồng
GBP đã_______________, còn đồng USD đã_______________
A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá; giảm giá
D. Giảm giá; giảm giá
5. Vào ngày 25/01/2009, 1 USD được giao dịch trên thị trường ngoại hối với tỷ giá
là 0.75 EURO. Nói như thế, có nghĩa 1 EURO được mua bằng_____USD
A. 0.75
B. 1.00
C. 1.33
D. 1.75
6. Vào ngày 25/01/2009, 1 USD được giao dịch trên thị trường ngoại hối với tỷ giá
là 49 rupi của Ấn Độ. Nói như thế, có nghĩa 1 rupi của Ấn Độ được mua
bằng_____USD
A. 0.02
B. 1.20
C. 7.00
D. 49.0
7. Nếu đồng USD mất giá so với đồng franc của Thụy Sỹ thì
A. Sô cô la của Thụy Sỹ sẽ rẻ hơn trên thị trường Mỹ
B. Máy tính của Mỹ sẽ đắt hơn trên thị trường Thụy Sỹ
C. Sô cô la của Thụy Sỹ sẽ đặt hơn trên thị trường Mỹ
D. Máy tính của Thụy Sỹ sẽ rẻ hơn trên thị trường Mỹ
8. Nếu các nhân tố khác không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá, hàng
hóa xuất khẩu của quốc gia đó sẽ …………….., hàng hóa của nước khác trên thị
trường quốc gia đó sẽ……………..
A. Đắt hơn; rẻ hơn
B. Đắt hơn; đắt hơn
C. Rẻ hơn; rẻ hơn
D. Rẻ hơn; đắt hơn
9. Nếu các nhân tố khác không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, hàng
hóa xuất khẩu của quốc gia đó sẽ ______________, hàng hóa của nước khác
trên thị trường nước đó sẽ___________.
A. Đắt hơn; rẻ hơn
B. Đắt hơn; đắt hơn
C. Rẻ hơn; rẻ hơn
D. Rẻ hơn; đắt hơn
10. Tỷ giá được quyết định như thế nào được khơi nguồn từ một ý tưởng rất đơn
giản, có tên gọi là……………………… và được trình bày tóm tắt như sau nếu hai
quốc gia sản xuất hàng hóa giống nhau, giá cả của những hàng hóa đó phải như
nhau trên khắp thị trường thế giới cho dù nước nào sản xuất.
A. Luật Gresham
B. Quy luật một giá
C. Ngang giá sức mua
D. Chênh lệch giá
11. ……………… cho rằng tỷ giá giữa hai đồng tiền sẽ được điều chỉnh để phản ánh
sự thay đổi trong mức giá cả giữa hai nước.
A. Thuyết ngang giá sức mua
B. Quy luật một giá
C. Thuyết trung lập của tiền tệ
D. Thuyết lượng cầu tiền tệ
12. Thuyết ngang giá sức mua cho rằng nếu mức giá cả của một quốc gia tăng cao
hơn so với mức giá cả của quốc gia khác thì đồng tiền của quốc gia đó sẽ
A. Tăng giá
B. Giảm giá
C. Thả nổi
D. Cả 3 phương án trên đều sai
13. Thuyết ngang giá sức mua không giải thích đầy đủ được sự biến động của tỷ giá
bởi vì
A. Tất cả hàng hóa đều giống nhau cho dù nó được sản xuất tại quốc gia
nào.
B. Chính sách tiền tệ giữa các quốc gia khác nhau
C. Một vài hàng hóa không được giao dịch giữa các quốc gia
D. Chính sách tài khóa giữa các quốc gia khác nhau
14. Thuyết ngang giá sức mua cho rằng tỷ giá giữa hai đồng tiền sẽ được điều chỉnh
để phản ánh sự thay đổi trong
A. Cán cân thương mại giữa 2 quốc gia
B. Cán cân thường xuyên giữa 2 quốc gia
C. Chính sách tài khóa giữa 2 quốc gia
D. Mức giá cả giữa 2 quốc gia
15. Nếu lạm phát năm 2005 của Canada là 4% và lạm phát của Mexicô là 2%, thuyết
ngang giá sức mua dự đoán rằng trong năm 2005, giá trị đồng đôla Canada tính
bằng đồng peso Mexicô

A. Tăng 6%
B. Tăng 2%
C. Giảm 6%
D. Giảm 2%

Bổ sung:
1. Công thức thính tiền gửi có thể viết séc (D) trong mô hình số nhân tiền mở rộng
M1 là:
B. D = 1/(Rd + ER/D + C/D)
C. m = 1 / (Rd + ER/D + C/D)
D. m = (1 + C/D)/(Rd + ER/D + C/D)
E. D = MB/(Rd + ER/D + C/D)
2. Nếu lượng tiền cơ sở (MB) không đổi, nếu giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền
gửi có thể viết séc sẽ làm:
A. tăng lượng tiền vay chiết khấu
B. giảm lượng tiền cung ứng
C. tăng lượng tiền cung ứng
D. giảm lượng tiền gửi có thể viết séc
3. Nếu lợi tức dự kiến của trái phiếu kho bạc Mỹ tăng từ 5% lên 10% trong khi lợi
tức dự kiến của cổ phiếu công ty General Motor (GE) tăng từ 7% lến 8% thì lợi
tực dự kiến của việc nắm giữ cổ phiếu GE …………………so với lợi tức dự kiến
của việc nắm giữ trái phiếu kho bạc Mỹ nên cầu về cổ phiếu GE…………………
A. tăng/tăng
B. tăng/giảm
C. giảm/tăng
D. giảm/giảm
4. Khi NHTW mua trái phiếu chính phủ từ một NHTM thì
A. Tài sản nợ của NHTW không đổi
B. Tài sản nợ của NHTƯ giảm
C. Dự trữ của hệ thống NHTM tăng
D. Dự trữ của hệ thống NHTM giảm
5. Tiêu dùng tự định tăng sẽ làm mức sản lượng cân bằng ……………tại mỗi mức
lãi suất và làm dịch chuyển đường ……………sang…………..
A. tăng/LM/phải
B. tăng/IS/phải
C. giảm/LM/trái
D. giảm/IS/trái
6. Tiêu dùng tự định giảm sẽ làm mức sản lượng cân bằng ……………tại mỗi mức
lãi suất và làm dịch chuyển đường ……………sang…………..
A. tăng/LM/phải
B. tăng/IS/phải
C. giảm/LM/trái
D. giảm/IS/trái
7. Chi tiêu của chính phủ tăng sẽ làm mức sản lượng cân bằng ……………tại mỗi
mức lãi suất và làm dịch chuyển đường ……………sang…………..
A. tăng/LM/phải
B. tăng/IS/phải
C. giảm/LM/trái
D. giảm/IS/trái
8. Chi tiêu của chính phủ giảm sẽ làm mức sản lượng cân bằng ……………tại mỗi
mức lãi suất và làm dịch chuyển đường ……………sang…………..
A. tăng/LM/phải
B. tăng/IS/phải
C. giảm/LM/trái
D. giảm/IS/trái
9. Thuế giảm làm ……………chi tiêu cho tiêu dùng và làm dịch chuyển đường
……………sang…………..nếu các nhân tố khác không đổi
A. tăng/LM/phải
B. tăng/IS/phải
C. giảm/LM/trái
D. giảm/IS/trái
10. Đường IS dịch chuyển sang trái khi………..
A. Thuế tăng
B. Chi tiêu chính phủ tăng
C. Mức cung tiền tăng
D. Đầu tư theo kế hoạch tăng
11. Nếu người Mỹ quyết định sẽ uống bia Đức vì sẽ tốt cho sức khỏe hơn, thì xuất
khẩu ròng của Mỹ có xu hướng giảm, làm tổng cầu……………… và
đường…………..dịch chuyển sang trái nếu các nhân tố khác không đổi.
A. giảm/IS
B. Tăng/IS
C. giảm/LM
D. tăng/LM
12. Nếu các doanh nhân Mỹ bỗng nhiên quyết định lái xe hơi Đức sẽ làm cho họ có
phong cách doanh nhân hơn, do đó xuất khẩu ròng của Mỹ có xu hướng
………….. làm cho tổng cầu ……………. nếu các nhân tố khác không đổi.
A. giảm/giảm
B. Tăng/tăng
C. giảm/tăng
D. tăng/giảm
13. Trong khuôn khổ mô hình ISLM, chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm tổng sản
lượng …………….. và lãi suất ……………nếu các nhân tố khác không đổi.
A. Tăng/tăng
B. Tăng/giảm
C. Giảm/tăng
D. Giảm/giảm
14. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm dịch chuyển đường LM sang …………. , làm
giảm………………..nếu các nhân tố khác không đổi.
A. Trái/ sản lượng và tăng lãi suất
B. Trái/cả sản lượng thực và lãi suất
C. Phải/cả sản lượng thực và lãi suất

D. Phải/lãi suất và làm tăng sản lượng thực


15. Nếu các nhân tố khác không đổi, chính sách ………….. mở rộng sẽ làm lãi suất
tăng trong khi đó chính sách……………..mở rộng sẽ làm lãi suất giảm.
A. Tiền tệ/tài khóa
B. Tài khóa/Tiền tệ
C. Tài khóa/tài khóa
D. Tiền tệ/tiền tệ
16. Tổng sản lượng và lãi suất có quan hệ………….với chi tiêu chính phủ và quan
hệ……………với thuế
A. tỷ lệ thuận/tỷ lệ nghịch
B. tỷ lệ nghịch/tỷ lệ thuận
C. tỷ lệ nghịch/tỷ lệ nghịch
D. tỷ lệ thuận/tỷ lệ thuận
17. Nếu đường ……………… kém ổn định hơn đường …………… thì mục tiêu lãi
suất được ưa chuộng hơn.
A. IS/IS
B. IS/LM
C. LM/IS
D. LM/LM
18. Nếu một nền kinh tế có đặc điểm là đường LM ổn định, thì mục tiêu…………..sẽ
làm tổng sản lượng biến động………………..
A. lãi suất/ít hơn
B. cung tiền/ít hơn
C. cung tiền/lớn hơn
D. tỷ giá/lớn hơn
19. Nếu đường ……………… kém ổn định hơn đường …………… thì mục tiêu lãi
suất được ưa chuộng hơn.
A. IS/IS
B. IS/LM
C. LM/IS
D. LM/LM
20. Nếu đường ……………… kém ổn định hơn đường …………… thì mục tiêu
lượng tiền cung ứng được ưa chuộng hơn.
A. IS/IS
B. IS/LM
C. LM/IS
D. LM/LM
21. Nếu một nền kinh tế có đặc điểm là đường LM ổn định, thì mục tiêu…………..sẽ
làm tổng sản lượng biến động………………..
A. lãi suất/ít hơn
B. cung tiền/ít hơn
C. cung tiền/lớn hơn
D. tỷ giá/lớn hơn
22. Nếu một nền kinh tế có đặc điểm là đường IS ổn định và đường LM không ổn
định, thì mục tiêu…………..sẽ làm tổng sản lượng biến động………………..
A. lãi suất/lớn hơn
B. cung tiền/nhỏ hơn
C. cung tiền/lớn hơn
D. tỷ giá/lớn hơn
Câu 1: Gọi i là lãi suất hoàn vốn, x là lạm phát dự tính. Nếu bạn là nhà đầu tư cần vay
vốn thì bạn sẽ lựa chọn phương án nào dưới dây?
A. i=4%; x = 3%
B. i=5%;x= -1%
C. i 13%;x11% L
D. i 25%; x = 20%
Câu 2: Trong số các khoản vay dưới đây thì khoản vay nào là trung hạn?
A. Khoản vay trả góp 3 năm để mua nhà.
B. Khoản vay trả góp 6 tháng để mua ô tô.
C. Công trái Chính phủ kỳ hạn 10 năm.
D. Trái phiếu Kho bạc kỳ hạn 3 tháng.
Câu 3: Chức năng cơ bản của thị trường tài chính là gi?
A. Là kênh dẫn vốn từ người thừa vốn tới người thiếu vốn
B. Tạo điều kiện cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế diễn ra thuận
lợi
C. Đảm bảo Chính phủ không phải in thêm tiền
D. Cho phép người đi vay có thể vay tiền với lãi suất thấp nhất
Câu 4: Trong hai thập kỷ vừa qua thì đặc điểm quan trọng của hệ thống thanh toán
hiện đại
A. séc
B, chuyển khoản điện tử
C. tiền điện tử
D. tiền pháp định
Câu 5: Định nghĩa nào dưới đây về hệ thống phương tiện thanh toán là chính xác nhất
A. Tất cả phương tiện thanh toán trong nền kinh tế
B. Phương tiện để Chính phủ trả lương cho nhân viên
C. Phương tiện để quyết toán hợp đồng
D. Phương tiện để trả tiền mua hàng
Câu 6: Thị trường tài chính cho phép
A. kết nối người có vốn cho vay với người cần vay vốn
B. giảm bớt những biến động trong các chu kỳ kinh tế
C. Chính phủ không cần in tiền khi thâm hụt ngân sách
D. cất trữ tiền an toàn cho người tiết kiệm
Câu 7: Thẻ tín dụng tương đương với
A. tien mat
B. tiền tiết kiệm
C. tiền gửi
D. tiền gửi không kỳ hạn
Câu 8: Khi công ty hoạt động tốt, lợi nhuận tăng thì cá nhân nào dưới đây sẽ trực tiếp
được hưởng lợi?
A. Chủ sở hữu trái phiếu công ty.
B.Chủ sở hữu thương phiếu.
C. Chủ sở hữu cổ phần.
D. Chủ sở hữu hối phiếu.
Câu 9: Nhận định nào dưới đây là sai? sứ
A. Tiền phải dễ dàng thay đổi hình dạng.
B. Tiền phải có nhiều mệnh giá.
C. Tiền phải vận chuyển được dễ dàng.
D. Tiền phải được chấp nhận rộng rãi.
Câu 10: . Nếu một trái phiếu consol có số tiền trả cố định hàng năm là 20 USD và lãi
suất hoàn vốn q là 5% thì mệnh giá trái phiếu đó là bao nhiêu?
A. 100 USD
B. 200 USD
C. 400 USD
D. 800 USD
Câu 11: Nếu lãi suất thời hạn 1 năm trong 5 năm tới lần lượt in 1%, 2%, 3%, 4% và
5% thì theo lý thuyết dự tính, trái phiếu có mức lãi suất cao nhất ngày hôm nay là trái
phiếu có thời hạn
A. 2 năm
B. 3 năm
C 4 năm
D. 5 năm
Câu 12: Trên thị trường tiền tệ, khi lãi suất ở dưới mức lãi suất cân bằng sẽ làm dư về
tiền tệ và lãi suất sẽ
A. cầu/tăng
B. cầu/ giảm
C. cung giảm
D. cung/tăng
Câu 13: . Nếu các yếu tố khác không đổi, thâm hụt ngân sách gia tăng sẽ làm
A. đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang trái và lãi suất tăng
B. đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang trái và lãi suất giảm
C. đường cung trái phiếu chuyển dịch sang phải và lãi suất tăng
D, đường cung trái phiếu chuyển dịch sang phải và lãi suất giảm
Câu 14: Một giả thiết chủ yếu của lý thuyết thị trường phân cách là trái phiếu có kỳ
hạn khác nhau
A. không thể thay thế được cho nhau
B. có thể thay thế hoàn hảo
C. chỉ thay thế được trong trường hợp nhà đầu tư được hưởng mức bù khích lệ
D.Thay thế được nhưng không thay thế hoàn hảo
Câu 15: Nhân tố nào sau đây làm đường cung trái phiếu chuyển dịch sang phải?
A.Thâm hụt ngân sách giảm
B.Lạm phát dự kiến giảm
C. Dự kiến có nhiều cơ hội đầu tư sinh lợi hơn
D. Chu kỳ kinh tế suy thoái
Câu I6:Trong cơ chế tạo bội số tiền gửi, dự trữ (R) của ngân hàng sẽ được tính toán
bằng công thức nhỏ dưới đây?
A. [Rd+ (ER/D)] x D
B. Rdx D
C. (ER/D) x D
D. (1/Rd) x D
Câu 17: Tỷ lệ nợ quá hạn của một ngân hàng được xác định bằng:
A. Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ
B. Số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ.
C. Số tiền nợ quá hạn trên dư nợ thực tế.
D. Sổ tiền được xóa nợ trên số vốn vay.
Câu 18: Nếu tỷ lệ dự trữ vượt quá so với tiền gửi phát séc (ER/D) của NHTM tăng
lên thì sẽ xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Lượng tiền dự trữ sẽ giảm.
B. Ngân hàng giảm bởi khoản cho vay.
C. Số nhân tiền giảm.
D. Cả A, B và C.
Câu 19: Đặc điểm chính của Hiệp hội cho vay và tiết kiệm là gi?
A. Lãi suất thông qua đấu giá và cho vay phải có thể chấp.
B. Lãi suất thay đổi định kỳ.
C. Lãi suất ưu đãi cho các thành viên hơn các đối tượng không phải thành viên.
Đ. Lãi suất thường cao và chỉ cho thành viên vay vốn.
Câu 20: Nghiên cứu số nhân tiền mở rộng cho thấy
A. sự tăng lên của lượng cung tiền
B. vai trò của ngân hàng trung ương đến quá trình cung ứng tiền
C. các tác nhân ảnh hưởng đến quá trình cung ứng tiền
D. Cả A và B
Câu 21: So với các quốc gia phát triển, tốc độ tăng tiền gửi ở các quốc gia đang phát
triển
A. cao hơn
B. thấp hơn
C. bằng nhau
D. không thể so sánh được
Câu 22: NHTM hiện đại được quan niệm là gì?
A. Công ty cổ phần lớn.
B. Công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước.
C. Một tổng công ty đã biệt được chuyên môn hóa vào hoạt động kinh doanh tin
dụng.
D. Một loại hình trung gian tài chính.
Câu 23: Nếu một khoản tiền trị giá 1 triệu USD được gửi vào ngân hàng, với tỷ lệ dự
trữ bắt sản của ngân hàng đó sẽ thay đổi như thế nào? buộc là 20%, ngân hàng không
cho vay mà duy trì dự trữ vượt quá tất cả, thì bảng cân đối tài sản của ngân hàng sẽ
thay đổi như thế nào?
A. Tài sản Có sẽ tăng 1 triệu USD
B. Tài sản Nợ sẽ giảm 1 triệu USD
C. Dự trữ tăng 200.000 USD
D. Tài sản Ng tăng 200.000 USD
Câu 24: Sử dụng máy rút tiền tự động (ATMs) sẽ
A. tốn chi phí hơn là chi phí cho nhân viên giao dịch ngân hàng, do vậy ngân hàng sẽ
tăng ‘phí rút tiền từ AMTs
B. tốn chi phí tương tự chi phí cho nhân viên ngân hàng, do vậy ngân hàng không
tăng phí rút tiền từ ATM
C. tốn chi phí ít hơn là chi phí cho nhân viên giao dịch ngân hàng, do vậy ngân hàng
sẽ giảm chi phí rút tiền từ ATM
D. không mất chi phí gì, do vậy ngân hàng sẽ cung cấp dịch vụ miễn phí
Câu 25: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc (Rd) tăng lên thì sẽ xảy ra hiện tượng nào?
A. Tiền gửi trong hệ thống ngân hàng sẽ tăng lên.
B. Số nhận tiền sẽ giảm xuống.
C. Ngân hàng sẽ tăng khoản cho vay.
D. Tiền dự trữ của các NHTM giảm.
Câu 26: Các nhân tố ảnh hưởng tới mức cung tiền bao gồm
A. tỷ lệ tiền mặt/tiền gửi & tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. tỷ lệ dự trữ bắt buộc & tỷ lệ dự trữ vượt quá
C. tỷ lệ tiền mặt/tiền gửi, tỷ lệ dự trữ bắt buộc & tỷ lệ dự trữ vượt quá
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 27: Khi NHTW thường xuyên thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ
A. làm tăng chi phí cho NHTM
B. làm giảm qui mô cho vay của NHTM
C. gây khó khăn cho NHTM trong quản lý khả năng thanh khoản
D. chỉ tạo ra những thay đổi nhỏ trong lượng tiền cung ứng
đều là tài sản có của NHTW.
Câu 28:....Và.... đều là tài sản có của NHTM
A. Tiền mặt đang lưu hành; dự trữ
B. Tiền mặt đang lưu hành; trái phiếu Chính phủ
C. Trái phiếu Chính phủ; khoản cho vay chiết khấu
D. Trái phiếu Chính phủ; dự trữ

Câu 29: Sử dụng công cụ dự trữ bắt buộc sẽ có tác động gián tiếp tới biến số nào?.
A.Dự trữ vượt quá.
B. Dự trữ bắt buộc.
C. Lãi suất kinh doanh của NHTM.
D. Lãi suất cơ bản.
Câu 30: Trong mô hình số nhân tiền đơn thì quyết định của người gửi tiền tăng....
hoặc
Của NHTM......sẽ làm lượng tiền gửi tăng ít hơn so với dự kiến
A.lượng tiền gửi; giữ dự trữ bắt buộc
B. lượng tiền gửi; giữ dự trữ vượt quá
C. lượng tiền mặt họ nắm giữ, giữ dự trữ bắt buộc
D. lượng tiền mặt họ nằm giữ, giữ dự trữ vượt quá
Câu 31: Nêu lạm phát năm của Canada là 4%, và của Nhật là 2%, thì thuyết ngang
gia sức mua dự đoán rằng trong năm đó, giá trị đồng đôla Canada tính bằng đồng yên
Nhật sẽ
Ạ. tăng 6%
B. tăng 2%
C. giảm 6%
D. giảm 2%.
Câu 32:Nếu các điều kiện khác không thay đổi, khi NHTW lượng cung tiền nội tệ sẽ
tăng và đồng nội tệ
A. mua; tăng giá
B. mua; giảm giá
C. bán; tăng giá
D. bán; giảm giá
Câu 34: Nếu tỷ giá thực giữa đồng USD và đồng euro hơn mua hàng ở Mỹ.
A. lớn hơn 1
B. lớn hơn 0.5
C. nhỏ hơn 0,5
D. nhỏ hơn 1
Câu 35: Nếu người dân kỳ vọng USD tặng giá trị so với VND thi họ sẽ
A. mua USD và làm USD tăng giá
B. mua VND và làm VND tăng giá
C. bán USD và làm USD giảm giá
C. bán VND và làm VND tăng giá
Câu 35: Nếu NHTW không muốn đồng nội tệ tăng giá thì sẽ....lượng dữ trữ
ngoại hối bằng cách bán đồng nội tệ, qua đó .... tiền cơ sở nhưng có thể phải
đối mặt với nguy cơ gia tăng lạm phát.
A. giảm; giảm
B. giảm; giảm
C. tăng; giảm
D. tăng, tăng
Câu 36: Nếu các doanh nhân Mỹ cho rằng lái xe hơi Đức sẽ làm cho họ có phong
cách doanh nhân hơn và do đó xuất khẩu ròng của Mỹ có xu hướng....làm cho tổng
cầu ....trong điều kiện các nhân tố khác không đổi.
A. giảm; giảm
B. tăng; tăng
C. giảm; tăng
D. tăng, giảm
Câu 37: Tiêu dùng tự định tăng sẽ làm mức sản lượng cân bằng.... và làm dịch
chuyển đường......sang.....
A. tăng/LM/phải
B, tăng /LM/trái
C. giảm/LM/trái
D. giảm/IS /trái
Câu 38: Lý thuyết lượng cầu tiền của Keynes cho biết tốc độ chu chuyển tiền
A. biến động cùng với sự biến động của thi suất
B, biến động cùng với sự biến động của mức giá cả
C. biến động cùng với sự biến động theo thời gian của năm
D. không đổi
Căn 39: Tổng sản lượng tăng do.....giảm
A. tiêu dùng tự định
B. chỉ tiêu chính phủ
C. đầu tư theo kế hoạch
D. thuế ròng
Câu 40: Nếu một nền kinh tế đang trải qua thời kỳ lãi suất và tỷ lệ thất nghiệp cao thì
theo mô hình ISLM chúng ta có thể dự báo chính sách....quá......
A.tài khóa; mở rộng
B.tài khóa; thất chặt
C.tiền tệ; mở rộng
D.tiền tệ; thắt chặt
Câu 1: Trong nền kinh tế trao đổi hàng hóa trực tiếp nếu có N loại hàng hóa thì số
lượng giá dùng để niêm yết là
A [N*(N-1)]/2
B. (N/2)*N
C. 2N
D. (N/2)*N-1
Cấu 2: Thị trường nào dưới đây không phải là thị trường thứ cấp?
A. Thị trường hối đoái.
B. Thị trường tài chính kỳ hạn.
C. Thị trường quyền chọn.
D. Thị trường IPO.
Câu 3: Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất?
 Tiền mặt.
B. Cổ phiếu.
C. Bức tranh của Van Gogh.
D.Viên kim cương Hope.
Câu 4: Khi An dùng thẻ tín dụng để mua vé xem ca nhạc thì An đã sử dụng chức
năng nào của tiền?
A. Phương tiện cất trữ giá trị.
B. Đơn vị định giá giá trị.
C. Phương tiện thanh toán chuẩn.
D. Phương tiện trao đổi.
Câu 5; Thị trường tài chính sụp đổ không tạo nên tác động nào sau đây?
A. Suy giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
B. Ổn định giá cả
C. Bất ổn vè chính trị
D. Ngân hàng phá sản hàng loạt
Câu 6: .........là khoản tiền được thanh toán cho chủ sở hữu trái phiếu coupon vào thời
điểm đáo hạn.
 Tiền chiết khấu
B. Giá bán trên thị trường
C. Mệnh giả và trái tức
D. Giá trị hiện tại
Câu 7: Nhận định nào dưới đây về cung tiền là chính xác nhất?
A.Tổng phương tiện đóng vai trò là tiền trong nền kinh tế.
B. Tổng số của cải của các cá nhân.
C. Tổng giá trị sản phẩm sản xuất hàng năm của một nền kinh tế.
D. Tổng số lượng tiền Ngân hàng trung ương thông báo hàng năm.
Câu 8: Nếu một cá nhân đổi trái phiếu Kho bạc sang tiền mặt thì sẽ làm
A. M1 không đổi; M2 giảm
B,M1 tăng; M2 tăng
C. Mị tăng; M2 không đổi
D. Mị không đổi; M2 không đổi
Câu 9: Giải pháp giảm thiểu rủi ro đạo đức bao gồm
A. giảm giá trị tài sản ròng
B. giám sát và cưỡng chế thực thi các quy định hạn chế
C. tăng cường sử dụng hợp đồng vốn cổ phần
D. giảm bớt sử dụng các trung gian tài chính
Câu 10, Định nghĩa nào dưới đây về hệ thống phương tiện thanh toán là chính xác
nhất?
A.Tất cả phương tiện thanh toán trong nền kinh tế
B. Phương tiện để Chính phủ trả lương cho nhân viên
C. Phương tiện để quyết toán hợp đồng
D. Phương tiện để trả tiền mua hàng
Cẩu 11: Nếu lãi suất thời hạn 1 năm trong 5 năm tới lần lượt là 1, 2, 3, 4 và 5% thì
theo lý thuyết dự tính, trái phiếu có mức lãi suất cao nhất ngày hôm nay là trái phiếu
có thời hạn
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
Câu 12: Nhân tố nào sau đây có thể làm đường cung trái phiếu chuyển dịch sang
phải?
A. Thâm hụt ngân sách giảm
B. Lạm phát dự kiến giảm
C. Suy thoái
D. Chu kỳ kinh tế phát triển
Cấu 13: Trên thị trường tiền tệ, khi lãi suất ở dưới mức lãi suất cân bằng sẽ làm
dư ......và tiền tệ và lãi suất sẽ....
A.cầu/tăng
B. cầu/giảm
C. cung giảm
D. cung/tăng
Câu 14 Trên thị trường trái phiếu sơ cấp thì người mua trái phiếu là trái phiếu là
A: người cho vay; người đi vay
B người cho vay: người tạm ứng
C. người đi vay; người cho vay
D. người đi vay, người tạm ứng
Câu 15. Khuôn mẫu tiền vay sử dụng lượng cung và cầu trải phiếu để xác định lãi
suất cân bằng là một công cụ dễ sử dụng để phân tích ảnh hưởng của các thay đổi
trong...........,trong khi đó khuôn mẫu tra thích tiền mặt cung cấp một công cụ đơn
giản hơn để phân tích ảnh hàng của các thay đổi trong thu nhập, múc giả và lượng
cung......
A. Lan phát dự tính, trái phiếu
B làm phát dự tính, tiền tệ
C. thâm hụt ngân sách chính phủ, trái phiếu
D, thảm hụt ngân sách chính phủ, tiền tệ
Câu 16 Nếu lãi suất chiết khấu luôn cao hơn lãi suất cho vay thì ngân hàng trung
ương sẽ....để hạn chế việc đi vay của các NHTM.
A. ít khi phải quản lý cửa sổ chiết khẩu
B. càng phải quản lý cửa sổ chiết khẩu
C. tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc Rd
D. Cả A. B và C.
Cầu 17. Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là gì?
A. Ngân hàng cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào giá trị thương phiếu với lãi
suất là lãi suất chiết khấu trên thị trường
B. Mua đất thường phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá nào đó với lãi suất chiết khấu.
C. Ngân hàng cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hàng cầm cố
tại ngân hàng và không tỉnh lại.
D. Một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến
ngày đảo hạn của thương phiếu đó,
Câu 18: Một NHTM có dự trữ bắt buộc là 150 triệu VND, dự trữ tại quỹ là 30
triệuVND. Nếu NHTM chuyển 20 triệu VND từ quỹ lên ngân hàng trung ương thì dự
trữ của NHTM sẽ là bao nhiêu?
A. 200 triệu VND
B, 180 triệu VND
C. 30 triệu VND
D. 20 triệu VND
Câu 19. Khi các điều kiện liên quan khác không thay đổi, thu nhập của công chúng
tăng sẽ làm tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi phát séc C/D giảm là do
A. tiền mặt tăng mà tiền gửi phát séc không tăng
B. tiền mặt không tăng mà tiền gửi phát séc tăng
C. tiền mặt tăng chậm hơn tiền gửi phát séc
D. tiền mặt và tiền gửi phát séc tăng chậm lại
Câu 20: Quan hệ khách hàng lâu dài là một giải pháp giúp NHTM hạn chế
A. thông tin không đối xứng
B. lựa chọn nghịch
C. rủi ro trong kinh doanh
D chi phí giao dịch
Cầu 21: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các NhtM phải
A. =10% nguồn vốn huy động
B. =10% nguồn vốn
C.= 10% tiền gửi không kỳ hạn
D. theo quy định của NHTW theo thời kỳ
Của 22, . Tài sản Nợ của một NHTM không bao gồm:
A.Các khoản cho vay và thấu chi
B. Tiền gửi
C. Tiền vay chiết khẩu
D. Tiền mặt trong quá trình thu
Câu 23. Hạn chế tín dụng đối với khách hàng là một giải pháp mà ngân hàng thực
hiện áp dụng cho
A.đối tượng cho vay
B, khối lượng tiền cho vay
C. lãi suất cho vay
D cả A và B
Câu 24 tỷ lệ nợ quá hạn của một ngân hàng được xác định bằng
A. Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ
B. Số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ
C. Số tiền quá hạn trên đất thị thực tế.
D. Số tiền được xóa nợ trên vốn vay
Câu 25 : Khi thu nhập của công chúng tăng ( các điều kiện liên quan khác không đổi),
tỷ lệ tiền mặt giữ lại tiền/séc(C/D) sẽ
A. Tăng lên
B.Giảm đi
C. Không xác định
D. không đồi
Của 26: Sự can thiệp vô hiệu của NHTW trên thị trường ngoại hối.....thay đổi cung
tiền và..........thay đổi lãi suất
A Không làm, không làm
B Không làm, làm
C làm, không làm
D làm, làm
Câu 41: Nếu lãi suất dự kiến tăng, thì bạn muốn nắm giữ trái phiếu dài hạn hay
trái phiếu ngắn hạn? Tại sao? Loại trái phiếu nào có độ rủi ro lãi suất lớn hơn
Khi lãi suất dự kiến tăng, người đầu tư thường muốn nắm giữ trái phiếu ngắn hạn
hơn. Lý do chính là khi lãi suất tăng, giá trị trái phiếu giảm. Trái phiếu ngắn hạn có
thời hạn đến hạn ngắn, vì vậy nếu lãi suất tăng, nó có thể sớm đến hạn và người đầu
tư có thể tái đầu tư vào mức lãi suất mới cao hơn.

Ngược lại, trái phiếu dài hạn thường có thời hạn lâu hơn và giữ mức lãi suất cố định
suốt thời gian đó. Khi lãi suất tăng, giá trái phiếu dài hạn giảm nhiều hơn so với trái
phiếu ngắn hạn, vì giá trái phiếu dài hạn phản ánh lãi suất cố định trong một khoảng
thời gian dài.
Về độ rủi ro, có thể nói rằng trái phiếu dài hạn có độ rủi ro lãi suất lớn hơn trong bối
cảnh lãi suất tăng. Tuy nhiên, độ rủi ro cũng phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau
như biến động thị trường và tình hình kinh tế chung.
Câu 42: NHTW một nước sử dụng biện pháp nào nếu muốn kiểm soát lãi suất
trái phiếu kho bạc kỳ hạn 3 tháng ? Trong trường hợp này, NHTW có còn kiểm
soát được lượng tiền cung ứng không?
Nếu Ngân hàng trung ương (NHTW) muốn kiểm soát lãi suất trái phiếu kho bạc kỳ
hạn 3 tháng, họ có thể thực hiện các biện pháp chính sách tiền tệ như mua vào hoặc
bán ra trái phiếu kho bạc trên thị trường mở. Điều này có thể làm tăng hoặc giảm giá
trái phiếu, ảnh hưởng đến lãi suất.
Tuy nhiên, trong quá trình kiểm soát lãi suất, NHTW có thể mất kiểm soát đối với
lượng tiền cung ứng nếu biện pháp chính sách tiền tệ không được thực hiện cẩn thận.
Chẳng hạn, nếu NHTW mua vào nhiều trái phiếu mà không cân nhắc kỹ lưỡng, điều
này có thể dẫn đến tăng nguồn cung tiền và nguy cơ lạm phát.
Do đó, trong quá trình kiểm soát lãi suất, NHTW cần phải cân nhắc kỹ lưỡng và linh
hoạt để đảm bảo rằng họ vẫn kiểm soát được lượng tiền cung ứng và duy trì ổn định
kinh tế.
1. Hãy đánh giá về sự biến động tỉ giá hối đoái USD/GBP trong điều kiện mức giá cả
hàng hóa Anh tăng 10% so với mức giá cả hàng hóa Mỹ.
2. Hãy đánh giá về sự biến động tỉ giá hối đoái USD/GBP trong điều kiện mức giá cả
hàng hóa Anh giảm 10% so với mức giá cả hàng hóa Mỹ.
3. Có nhận định cho rằng “Tôi thích mua sắm quần áo của Mỹ hơn của Việt Nam khi
đồng đô Mỹ tăng giá”. Cho biết ý kiến của anh (chị).
4. Cuộc khủng hoảng tài chính thế giới 2007-2008 gây ảnh hưởng cho nền kinh tế
khiến cho tỷ lệ thất nghiệp gia tăng, áp lực lớn khiến cho các đồng tiền chung trong
Khu vực Châu âu. Điều này sẽ ảnh hưởng ra sao đối với đồng Euro/USD?
5. Nếu NHTW tiêu hủy tiền sẽ có tác động gì đến giá trị đồng nội tệ trong ngắn hạn
và dài hạn?
Ngắn hạn:
Tăng giá trị đồng nội tệ: Việc tiêu hủy tiền tệ có thể dẫn đến giảm cung tiền tệ trong
nước, đặc biệt là nếu lượng tiền được tiêu hủy là lớn. Nếu cung tiền giảm, có thể xảy
ra tình trạng khan hiếm tiền tệ, và giá trị đồng nội tệ có thể tăng.
Tăng lãi suất: Để kiểm soát lạm phát và duy trì ổn định kinh tế, NHTW có thể tăng
lãi suất sau khi tiêu hủy tiền tệ. Lãi suất cao có thể tăng sức hấp dẫn của đồng nội tệ
và làm tăng giá trị nó.
Dài hạn:
Ảnh hưởng đến nền kinh tế: Việc tiêu hủy tiền tệ có thể tạo ra ảnh hưởng lớn đối với
nền kinh tế. Nếu được thực hiện đúng cách, nó có thể giúp kiểm soát lạm phát và duy
trì ổn định kinh tế.
Tác động đến đầu tư và xuất khẩu: Giá trị đồng nội tệ có thể ảnh hưởng đến sự hấp
dẫn của quốc gia đó đối với các nhà đầu tư và doanh nghiệp quốc tế. Nếu đồng nội tệ
mạnh, có thể giảm giá trị xuất khẩu và tăng cạnh tranh cho các sản phẩm xuất khẩu.
Khả năng tăng giá và lạm phát: Nếu tiêu hủy tiền không được quản lý cẩn thận, có
thể gây ra tác động ngược, như tăng giá và lạm phát. Điều này có thể làm giảm giá trị
đồng nội tệ trong thời gian dài.
Ảnh hưởng đến nợ nước ngoài: Nếu đồng nội tệ tăng giá trị, nước ngoài có thể phải
trả nhiều hơn khi thanh toán nợ nước ngoài. Điều này có thể ảnh hưởng đến năng lực
trả nợ của quốc gia.
Tác động tâm lý và niềm tin thị trường: Tác động tâm lý của quyết định tiêu hủy tiền
cũng quan trọng. Nếu thị trường tin tưởng vào chính sách của NHTW và kỳ vọng ổn
định, thì giá trị đồng nội tệ có thể được duy trì hoặc tăng lên.
6. Nếu NHTW tiêu hủy tiền sẽ có tác động gì đến giá trị đồng ngoại tệ trong ngắn hạn
và dài hạn?
Ngắn hạn:
- Tăng giá trị đồng ngoại tệ: Việc tiêu hủy tiền tệ có thể dẫn đến giảm cung tiền tệ
trong hệ thống, đặc biệt là nếu lượng tiền được tiêu hủy lớn. Điều này có thể làm tăng
giá trị đồng ngoại tệ của quốc gia đó ngay trong thời kỳ ngắn hạn.
- Tăng sức hấp dẫn đối với đầu tư: Một đồng ngoại tệ mạnh có thể làm tăng sức hấp
dẫn của quốc gia đó đối với các nhà đầu tư quốc tế. Điều này có thể dẫn đến việc thu
hút dòng vốn ngoại hối và đầu tư vào thị trường tài chính nội địa.
Dài hạn:
Tác động đến xuất nhập khẩu: Nếu đồng ngoại tệ trở nên mạnh hơn, có thể làm giảm
giá trị xuất khẩu và làm tăng cạnh tranh cho các sản phẩm xuất khẩu. Ngược lại, nó
có thể làm giảm giá trị nhập khẩu, có thể ảnh hưởng đến các ngành công nghiệp sử
dụng nguyên liệu nhập khẩu.
Ảnh hưởng đến du lịch và ngành dịch vụ: Một đồng ngoại tệ mạnh có thể làm giảm
sức mua của khách du lịch quốc tế, đặc biệt là nếu quốc gia có nền kinh tế dựa nhiều
vào ngành du lịch và dịch vụ.
Tác động đến nợ nước ngoài: Nếu đồng ngoại tệ mạnh, quốc gia có thể phải trả nhiều
hơn khi thanh toán nợ nước ngoài. Điều này có thể ảnh hưởng đến năng lực trả nợ
của quốc gia đó.
Yếu tố thị trường và tâm lý nhà đầu tư: Tâm lý và đánh giá của thị trường đối với
quyết định tiêu hủy tiền tệ cũng quan trọng. Nếu thị trường tin tưởng vào chính sách
của NHTW và kỳ vọng ổn định, thì đồng ngoại tệ có thể duy trì hoặc tăng giá trị
trong thời gian dài.
Chính sách tiền tệ và lãi suất: Nếu NHTW điều chỉnh chính sách tiền tệ, điều này có
thể tác động đến lãi suất. Lãi suất cao hơn có thể làm tăng giá trị đồng ngoại tệ trong
dài hạn.
7. Nếu NHTW in thêm tiền sẽ có tác động gì đến giá trị đồng nội tệ trong ngắn hạn và
dài hạn?
8. Nếu NHTW in thêm tiền sẽ có tác động gì đến giá trị đồng ngoại tệ trong ngắn hạn
và dài hạn?

You might also like