Professional Documents
Culture Documents
6. Khi chi phí môi giới trên thị trường nhà đất giảm từ 6% xuống 5% giá bán thì sẽ
làm đường ..………. chứng khoán dịch chuyển sang …………trong điều kiện các
nhân tố khác không đổi.
A. Cầu/phải
B. Cầu/trái
C. Cung/phải
D. Cung/trái
7. Trong khuôn khổ khuôn mẫu ưa thích tiền mặt của Keynes thì:
A. lượng cầu chứng khoán phải bằng lượng cung tiền tệ
B. lượng cầu tiền tệ phải bằng lượng cung chứng khoán
C. Mức dư cầu chứng khoán cho biết dư cầu về tiền tệ
D. Mức dư cung chứng khoán cho biết dư cầu về tiền tệ
8. Trong khuôn khổ khuôn mẫu ưa thích tiền mặt của Keynes nếu dư cầu về tiền tệ
sẽ làm:
A. dư cầu chứng khoán
B. cân bằng thị trường chứng khoán
C. dư cung chứng khoán
D. thừa tiền
9. Khi lãi suất ở trên mức lãi suất cân bằng của thị trường, thì sẽ có dư ………….về
tiền tệ và lãi suất sẽ…………….
A. Cầu/tăng
B. Cầu/giảm
C. Cung/giảm
D. Cung/tăng
10. Trên thị trường tiền tệ, nếu lãi suất ở dưới mức lãi suất cân bằng sẽ làm dư
………….về tiền tệ và lãi suất sẽ…………….
A. Cầu/tăng
B. Cầu/giảm
C. Cung giảm
D. Cung/tăng
11. Nếu hiệu ứng tính lỏng nhỏ hơn các hiệu ứng khác và sự điều chỉnh do lạm phát
kỳ vọng diễn ra chậm thì
A. Lãi suất sẽ giảm
B. Lãi suất sẽ tăng
C. Lãi suất lúc đầu giảm nhưng sau đó sẽ tăng lên cao hơn mức lãi suất ban
đầu để phản ứng lại mức tăng cung tiền.
D. Lãi suất lúc đầu tăng nhưng sau đó sẽ giảm xuống thấp hơn mức lãi suất
ban đầu để phản ứng lại mức tăng cung tiền.
12. Nếu hiệu ứng tính lỏng nhỏ hơn các hiệu ứng khác và sự điều chỉnh do lạm phát
kỳ vọng diễn ra ngay lập tức thì
A. Lãi suất sẽ giảm
B. Lãi suất sẽ tăng
C. Lãi suất giảm ngay lập tức xuống mức thấp hơn mức lãi suất ban đầu khi
mức cung tiền tăng.
D. Lãi suất tăng ngay lập tức lên mức cao hơn mức lãi suất ban đầu khi
mức cung tiền tăng.
18. Rủi ro lãi suất là rủi ro đối với lợi tức của tài sản do
A. Lãi suất thay đổi
B. Thay đổi lãi suất coupon
C. Người vay không trả được nợ
D. Thay đổi kỳ hạn thanh toán
19. Khi lãi suất ……...thấp, sẽ khuyến khích ………….và không khuyến
khích………..
A. Danh nghĩa, cho vay, đi vay
B. Thực, cho vay, đi vay
C. Thực, đi vay, cho vay
D. Thị trường, cho vay, đi vay
20. Trên thị trường trái phiếu, người có nhu cầu mua trái phiếu là
người………………. và người phát hành trái phiếu là người ……………
A. Cho vay, đi vay
B. Cho vay, ký quỹ
C. Đi vay, cho vay
D. Đi vay, ký quỹ
21. Đường cầu trái khoán dốc xuống có nghĩa tại mức giá……………, nếu các yếu
tố khác không đổi, ……………sẽ lớn hơn
A. Cao hơn, đường cầu
B. Cao hơn, lượng cầu
C. Thấp hơn, đường cầu
D. Thấp hơn, lượng cầu
26. Nếu lãi suất thời hạn 1 năm trong 3 năm tới lần lượt là 4, 2 và 3 % và mức bù kỳ
hạn 3 năm là 1% thì trái khoán có thời hạn 3 năm sẽ có lãi suất:
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. 5%
27. Theo lý thuyết môi trường ưu tiên,……………
A. Bởi nhà đầu tư thích trái khoán có kỳ hạn một năm hơn các loại khác nên
lãi suất của trái khoán có những kỳ hạn khác nhau thì biến động không
cùng nhau trong xuốt thời kỳ.
B. Lãi suất của trái khoán dài hạn sẽ bằng mức lãi suất bình quân của lãi
suất ngắn hạn của trái phiếu mà người mua dự kiến cộng với mức bù kỳ
hạn
C. Bởi vì mức bù kỳ hạn dương, nên đường lãi suất hoàn vốn không thể dốc
xuống
D. Lãi suất trái phiếu do quan hệ cung cầu quyết định
28. Theo lý thuyết môi trường ưu tiên, đường lãi suất hoàn vốn nằm ngang có nghĩa
A. Người mua trái khoán dự kiến lãi suất tăng trong tương lai
B. Người mua trái khoán dự kiến lãi suất không đổi
C. Người mua trái khoán dự kiến lãi suất giảm trong tương lai
D. Đường lãi suất hoàn vốn không có quan hệ với kỳ vọng của người mua
trái khoán
29. Theo lý thuyết môi trường ưu tiên, đường lãi suất hoàn vốn dốc đứng có nghĩa
người dân kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ…………..
A. Tăng trong tương lai
B. Không thay đổi trong tương lai
C. Giảm nhẹ trong tương lai
D. Giảm nhanh trong tương lai
30. Theo lý thuyết môi trường ưu tiên, đường lãi suất hoàn vốn dốc nhẹ có nghĩa
người dân kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ…………..
A. Tăng trong tương lai
B. Không thay đổi trong tương lai
C. Giảm nhẹ trong tương lai
D. Giảm nhanh trong tương lai
31. Theo lý thuyết môi trường ưu tiên, đường lãi suất hoàn vốn nằm ngang có nghĩa
người dân kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ…………..
A. Tăng trong tương lai
B. Không thay đổi trong tương lai
C. Giảm nhẹ trong tương lai
D. Giảm nhanh trong tương lai
32. Theo lý thuyết môi trường ưu tiên, đường lãi suất hoàn vốn dốc xuống có nghĩa
người dân kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ…………..
A. Tăng trong tương lai
B. Không thay đổi trong tương lai
35. Kỳ hạn thanh toán của một khoản thu nhập dự kiến được kéo dài sẽ làm
.................. giá trị hiện tại của khoản thanh toán
A. Giảm
B. Tăng
C. Không bị ảnh hưởng
D. Không liên quan
36. Công cụ tín dụng quy định người đi vay phải những khoản tiền cố định theo từng
kỳ hạn thanh toán cho đến khi đáo hạn được gọi là.
A. Vay đơn
B. Vay hoàn trả cố đinh
C. Trái phiếu coupon
D. Trái phiếu triết khấu
37. Nếu lãi suất hàng năm là 4% thì giá trị hiện tại của một dòng tiền gồn 02 khoản
(50 USD và 80 USD), trong đó 50 USD sẽ được nhận vào cuối năm thứ nhất và
80 USD sẽ được nhận vào cuối năm thứ 2 sẽ được tính bằng công thức:
A. 50 USD x (1+0.04) + 80 USD x (1+0.04) 2
B. 50 USD / (1+0.04) + 80 USD / (1+0.04)
C. 50 USD / (1+0.04) + 80 USD / (1+0.04) 2
D. 50 USD + 80 USD / (1+0.04) 2
38. Nếu i là lãi suất danh nghĩa (lãi suất hoàn vốn), nếu bạn là nhà đầu tư cần vay
vốn bạn sẽ lựa chọn phương án nào:
A. i = 4% và lạm phát dự kiến = 3%
B. i = 13% và lạm phát dự kiến = 11%
C. i = 25% và lạm phát dự kiến = 20%
D. i = 5% và lạm phát dự kiến = - 1%
39. Công cụ tín dụng quy định người đi vay trả phải trải một khoản tiền lãi cùng với
khoản tiền đi vay khi đáo hạn được gọi là.
A. Vay đơn
B. Vay hoàn trả cố định
C. Trái phiếu coupon
D. Trái phiếu triết khấu
40. Công ty sẽ có thêm vốn khi cổ phiếu công ty được bán trên …………. và không
tăng thêm vốn khi cổ phiếu được bán trên………………….
A. Thị trường tài chính trung gian; thị trường cổ phiếu
B. Thị trường cổ phiếu; thị trường trái phiếu
C. Thị trường thứ cấp; thị trường sơ cấp
D. Thị trường sơ cấp; thị trường thứ cấp
IV. Tỷ giá:
1. Theo quy luật một giá, nếu lạm phát của Việt Nam tăng 15% và của Mỹ tăng 5%
thì:
A. Đồng USD sẽ giảm giá 10%
B. Đồng USD sẽ tăng giá 15%
C. Đồng USD sẽ tăng giá 10%
D. Đồng VNĐ sẽ giảm giá 15%
2. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới tính kém hiệu lực của thuyết ngang giá
sức mua:
A. Chi phí vận chuyển
B. Hàng rào thuế quan
C. Phương pháp tính khác nhau về tốc độ tăng trưởng
D. Hàng hóa giữa các nước không giống y hệt nhau
3. Nhân tố nào sau đây làm đồng tiền một quốc gia tăng giá trong dài hạn:
A. Năng suất lao động của một quốc gia giảm
B. Cầu hàng hóa xuất khẩu của một quốc gia giảm
C. Mức giá cả trong nước tăng
D. Thuế nhập khẩu tăng
4. Khi một đồng tiền tăng giá trị so với các đồng tiền khác, thì
A. Hàng hóa của nước phát hành đồng tiền đó trở nên đắt đỏ hơn khi xuất
khẩu sang nước khác
B. Hàng hóa của nước phát hành đồng tiền đó trở nên rẻ hơn khi xuất khẩu
sang nước khác
C. Hàng hóa các nước khác nhập khẩu vào nước phát hành đồng tiền đó
trở nên đắt đỏ hơn
D. Giá cả hàng hóa xuất khẩu của nước đó không đổi tính bằng đồng tiền của
nước nhập khẩu
5. Nhân tố nào sau đây làm đồng tiền một quốc gia giảm giá:
A. Năng suất lao động của một quốc gia tăng
B. Lãi suất tiền gửi bằng đồng ngoại tệ tăng
C. Lãi suất tiền gửi nội tệ tăng
D. Kỳ vọng về cầu hàng hóa xuất khẩu tăng
6. Giả sử lạm phát năm 2011 của Trung Quốc là 5% và Argentina là 35%, Thuyết
ngang giá sức mua dự đoán rằng giá trị đồng tiền của Trung Quốc tính bằng
đồng tiền của Argentina sẽ:
A. Tăng 35%
B. Tăng 7%
C. Tăng 30%
D. Giảm 30%
7. Cầu về hàng hóa . . .. ………..của một quốc gia tăng sẽ làm cho đồng tiền của
quốc gia đó tăng giá trong dài hạn trong khi cầu về hàng hóa ……………..của
một quốc gia tăng sẽ làm đồng tiền quốc gia đó giảm.
A. Xuất khẩu; Nhập khẩu
B. Nhập khẩu; Xuất khẩu
C. Xuất khẩu; Xuất khẩu;
D. Nhập khẩu; Nhập khẩu
8. Mức cung tiền nội tệ tăng sẽ làm:
A. Giá trị đồng nội tệ không đổi
B. Làm giá trị đồng nội tệ tăng hoặc giảm tùy theo mức độ thay đổi cung tiền
C. Đồng nội tệ giảm giá
D. Đồng nội tệ tăng giá
9. Giả sử lãi suất danh nghĩa đồng nội tệ tăng. Đồng nội tệ …………………..nếu
việc tăng lãi suất này do lãi suất thực tăng và ……………………..nếu việc tăng
giá này do lạm phát kỳ vọng tăng
A. Giảm giá; Tăng giá
B. Tăng giá; Giảm giá
C. Giảm giá; Giảm giá
D. Tăng giá; Tăng giá
10. Nếu người dân kỳ vọng USD tăng giá trị so với VNĐ thì:
A. Họ sẽ mua USD và làm USD tăng giá
B. Họ sẽ bán USD và làm USD giảm giá
C. Họ sẽ mua VNĐ và làm VNĐ tăng giá
A. Họ sẽ bán VNĐ và làm VNĐ tăng giá
11. Theo Quy luật một giá, nếu cà phê ở Malaysia giá 5 ringitt/01 kg và ở Slovakia là
44 korunna/01 kg, chất lượng cà phê là như nhau, chi phí vận chuyển là không
(0) thì tỷ giá giữa đồng ringitts của Malaysia và đồng korunnas của Slovaikia là:
A. 0.09 ringitt ăn 1 korunna
B. 11 ringitt ăn 1 korunna
C. 4 ringitt ăn 1 korunna
D. Cả 3 lựa chọn trên đều không đúng.
12. Nếu NHTM cần thêm 3 triệu USD để đáp ứng yêu cầu về dự trữ bắt buộc sau khi
có một dòng tiền gửi rút ra khỏi NH thì NHTM có thể
A. Giảm lượng tiền gửi đi 3 triệu USD
B. Cho vay thêm 3 triệu USD
C. Bán 3 triệu USD chứng khoán
D. Trả các khoản vay chiết khấu cho NHTW
13. Nếu một khoản tiền trị giá 1 triệu USD được gửi vào ngân hàng, với tỷ lệ dự trữ
bắt buộc là 20%, ngân hàng không duy trì tỷ lệ dự trữ vượt mức mà cho vay hết,
thì bảng cân đối tài sản của ngân hàng đó sẽ:
A. Tài sản có sẽ tăng 800.000 USD
B. Tài sản nợ sẽ tăng 1 triệu USD
C. Tài sản nợ tăng 800.000 USD
D. Dự trữ tăng 160.000 USD
14. Nếu một khoản tiền trị giá 1 triệu USD được gửi vào ngân hàng, với tỷ lệ dự trữ
bắt buộc là 20%, ngân hàng không cho vay mà để dự trữ vượt mức tất cả, thì
bảng cân đối tài sản của ngân hàng đó sẽ:
A. Tài sản có sẽ tăng 1 triệu USD
B. Tài sản nợ sẽ giảm 1 triệu USD
C. Dự trữ tăng 200.000 USD
D. Tài sản nợ tăng 200.000 USD
1. Tỷ giá là
A. Giá cả của một đồng tiền tính bằng vàng
B. Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
C. Sự thay đổi của giá trị đồng tiền theo thời gian
D. Giá cả của một đồng tiền này tính bằng đồng tiền khác
2. Tỷ giá được hình thành trên:
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường ngoại hối
C. Thị trường chứng khoán
D. Thị trường vốn
3. Khi giá trị đồng bảng Anh (GBP) thay đổi từ 1.25 USD lên 1.50 USD, thì đồng
GBP đã_______________, còn đồng USD đã_______________
A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá; giảm giá
D. Giảm giá; giảm giá
4. Khi giá trị đồng bảng Anh (GBP) thay đổi từ 1.50 USD xuống 1.25 USD, thì đồng
GBP đã_______________, còn đồng USD đã_______________
A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá; giảm giá
D. Giảm giá; giảm giá
5. Vào ngày 25/01/2009, 1 USD được giao dịch trên thị trường ngoại hối với tỷ giá
là 0.75 EURO. Nói như thế, có nghĩa 1 EURO được mua bằng_____USD
A. 0.75
B. 1.00
C. 1.33
D. 1.75
6. Vào ngày 25/01/2009, 1 USD được giao dịch trên thị trường ngoại hối với tỷ giá
là 49 rupi của Ấn Độ. Nói như thế, có nghĩa 1 rupi của Ấn Độ được mua
bằng_____USD
A. 0.02
B. 1.20
C. 7.00
D. 49.0
7. Nếu đồng USD mất giá so với đồng franc của Thụy Sỹ thì
A. Sô cô la của Thụy Sỹ sẽ rẻ hơn trên thị trường Mỹ
B. Máy tính của Mỹ sẽ đắt hơn trên thị trường Thụy Sỹ
C. Sô cô la của Thụy Sỹ sẽ đặt hơn trên thị trường Mỹ
D. Máy tính của Thụy Sỹ sẽ rẻ hơn trên thị trường Mỹ
8. Nếu các nhân tố khác không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá, hàng
hóa xuất khẩu của quốc gia đó sẽ …………….., hàng hóa của nước khác trên thị
trường quốc gia đó sẽ……………..
A. Đắt hơn; rẻ hơn
B. Đắt hơn; đắt hơn
C. Rẻ hơn; rẻ hơn
D. Rẻ hơn; đắt hơn
9. Nếu các nhân tố khác không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, hàng
hóa xuất khẩu của quốc gia đó sẽ ______________, hàng hóa của nước khác
trên thị trường nước đó sẽ___________.
A. Đắt hơn; rẻ hơn
B. Đắt hơn; đắt hơn
C. Rẻ hơn; rẻ hơn
D. Rẻ hơn; đắt hơn
10. Tỷ giá được quyết định như thế nào được khơi nguồn từ một ý tưởng rất đơn
giản, có tên gọi là……………………… và được trình bày tóm tắt như sau nếu hai
quốc gia sản xuất hàng hóa giống nhau, giá cả của những hàng hóa đó phải như
nhau trên khắp thị trường thế giới cho dù nước nào sản xuất.
A. Luật Gresham
B. Quy luật một giá
C. Ngang giá sức mua
D. Chênh lệch giá
11. ……………… cho rằng tỷ giá giữa hai đồng tiền sẽ được điều chỉnh để phản ánh
sự thay đổi trong mức giá cả giữa hai nước.
A. Thuyết ngang giá sức mua
B. Quy luật một giá
C. Thuyết trung lập của tiền tệ
D. Thuyết lượng cầu tiền tệ
12. Thuyết ngang giá sức mua cho rằng nếu mức giá cả của một quốc gia tăng cao
hơn so với mức giá cả của quốc gia khác thì đồng tiền của quốc gia đó sẽ
A. Tăng giá
B. Giảm giá
C. Thả nổi
D. Cả 3 phương án trên đều sai
13. Thuyết ngang giá sức mua không giải thích đầy đủ được sự biến động của tỷ giá
bởi vì
A. Tất cả hàng hóa đều giống nhau cho dù nó được sản xuất tại quốc gia
nào.
B. Chính sách tiền tệ giữa các quốc gia khác nhau
C. Một vài hàng hóa không được giao dịch giữa các quốc gia
D. Chính sách tài khóa giữa các quốc gia khác nhau
14. Thuyết ngang giá sức mua cho rằng tỷ giá giữa hai đồng tiền sẽ được điều chỉnh
để phản ánh sự thay đổi trong
A. Cán cân thương mại giữa 2 quốc gia
B. Cán cân thường xuyên giữa 2 quốc gia
C. Chính sách tài khóa giữa 2 quốc gia
D. Mức giá cả giữa 2 quốc gia
15. Nếu lạm phát năm 2005 của Canada là 4% và lạm phát của Mexicô là 2%, thuyết
ngang giá sức mua dự đoán rằng trong năm 2005, giá trị đồng đôla Canada tính
bằng đồng peso Mexicô
A. Tăng 6%
B. Tăng 2%
C. Giảm 6%
D. Giảm 2%
Bổ sung:
1. Công thức thính tiền gửi có thể viết séc (D) trong mô hình số nhân tiền mở rộng
M1 là:
B. D = 1/(Rd + ER/D + C/D)
C. m = 1 / (Rd + ER/D + C/D)
D. m = (1 + C/D)/(Rd + ER/D + C/D)
E. D = MB/(Rd + ER/D + C/D)
2. Nếu lượng tiền cơ sở (MB) không đổi, nếu giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền
gửi có thể viết séc sẽ làm:
A. tăng lượng tiền vay chiết khấu
B. giảm lượng tiền cung ứng
C. tăng lượng tiền cung ứng
D. giảm lượng tiền gửi có thể viết séc
3. Nếu lợi tức dự kiến của trái phiếu kho bạc Mỹ tăng từ 5% lên 10% trong khi lợi
tức dự kiến của cổ phiếu công ty General Motor (GE) tăng từ 7% lến 8% thì lợi
tực dự kiến của việc nắm giữ cổ phiếu GE …………………so với lợi tức dự kiến
của việc nắm giữ trái phiếu kho bạc Mỹ nên cầu về cổ phiếu GE…………………
A. tăng/tăng
B. tăng/giảm
C. giảm/tăng
D. giảm/giảm
4. Khi NHTW mua trái phiếu chính phủ từ một NHTM thì
A. Tài sản nợ của NHTW không đổi
B. Tài sản nợ của NHTƯ giảm
C. Dự trữ của hệ thống NHTM tăng
D. Dự trữ của hệ thống NHTM giảm
5. Tiêu dùng tự định tăng sẽ làm mức sản lượng cân bằng ……………tại mỗi mức
lãi suất và làm dịch chuyển đường ……………sang…………..
A. tăng/LM/phải
B. tăng/IS/phải
C. giảm/LM/trái
D. giảm/IS/trái
6. Tiêu dùng tự định giảm sẽ làm mức sản lượng cân bằng ……………tại mỗi mức
lãi suất và làm dịch chuyển đường ……………sang…………..
A. tăng/LM/phải
B. tăng/IS/phải
C. giảm/LM/trái
D. giảm/IS/trái
7. Chi tiêu của chính phủ tăng sẽ làm mức sản lượng cân bằng ……………tại mỗi
mức lãi suất và làm dịch chuyển đường ……………sang…………..
A. tăng/LM/phải
B. tăng/IS/phải
C. giảm/LM/trái
D. giảm/IS/trái
8. Chi tiêu của chính phủ giảm sẽ làm mức sản lượng cân bằng ……………tại mỗi
mức lãi suất và làm dịch chuyển đường ……………sang…………..
A. tăng/LM/phải
B. tăng/IS/phải
C. giảm/LM/trái
D. giảm/IS/trái
9. Thuế giảm làm ……………chi tiêu cho tiêu dùng và làm dịch chuyển đường
……………sang…………..nếu các nhân tố khác không đổi
A. tăng/LM/phải
B. tăng/IS/phải
C. giảm/LM/trái
D. giảm/IS/trái
10. Đường IS dịch chuyển sang trái khi………..
A. Thuế tăng
B. Chi tiêu chính phủ tăng
C. Mức cung tiền tăng
D. Đầu tư theo kế hoạch tăng
11. Nếu người Mỹ quyết định sẽ uống bia Đức vì sẽ tốt cho sức khỏe hơn, thì xuất
khẩu ròng của Mỹ có xu hướng giảm, làm tổng cầu……………… và
đường…………..dịch chuyển sang trái nếu các nhân tố khác không đổi.
A. giảm/IS
B. Tăng/IS
C. giảm/LM
D. tăng/LM
12. Nếu các doanh nhân Mỹ bỗng nhiên quyết định lái xe hơi Đức sẽ làm cho họ có
phong cách doanh nhân hơn, do đó xuất khẩu ròng của Mỹ có xu hướng
………….. làm cho tổng cầu ……………. nếu các nhân tố khác không đổi.
A. giảm/giảm
B. Tăng/tăng
C. giảm/tăng
D. tăng/giảm
13. Trong khuôn khổ mô hình ISLM, chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm tổng sản
lượng …………….. và lãi suất ……………nếu các nhân tố khác không đổi.
A. Tăng/tăng
B. Tăng/giảm
C. Giảm/tăng
D. Giảm/giảm
14. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm dịch chuyển đường LM sang …………. , làm
giảm………………..nếu các nhân tố khác không đổi.
A. Trái/ sản lượng và tăng lãi suất
B. Trái/cả sản lượng thực và lãi suất
C. Phải/cả sản lượng thực và lãi suất
Câu 29: Sử dụng công cụ dự trữ bắt buộc sẽ có tác động gián tiếp tới biến số nào?.
A.Dự trữ vượt quá.
B. Dự trữ bắt buộc.
C. Lãi suất kinh doanh của NHTM.
D. Lãi suất cơ bản.
Câu 30: Trong mô hình số nhân tiền đơn thì quyết định của người gửi tiền tăng....
hoặc
Của NHTM......sẽ làm lượng tiền gửi tăng ít hơn so với dự kiến
A.lượng tiền gửi; giữ dự trữ bắt buộc
B. lượng tiền gửi; giữ dự trữ vượt quá
C. lượng tiền mặt họ nắm giữ, giữ dự trữ bắt buộc
D. lượng tiền mặt họ nằm giữ, giữ dự trữ vượt quá
Câu 31: Nêu lạm phát năm của Canada là 4%, và của Nhật là 2%, thì thuyết ngang
gia sức mua dự đoán rằng trong năm đó, giá trị đồng đôla Canada tính bằng đồng yên
Nhật sẽ
Ạ. tăng 6%
B. tăng 2%
C. giảm 6%
D. giảm 2%.
Câu 32:Nếu các điều kiện khác không thay đổi, khi NHTW lượng cung tiền nội tệ sẽ
tăng và đồng nội tệ
A. mua; tăng giá
B. mua; giảm giá
C. bán; tăng giá
D. bán; giảm giá
Câu 34: Nếu tỷ giá thực giữa đồng USD và đồng euro hơn mua hàng ở Mỹ.
A. lớn hơn 1
B. lớn hơn 0.5
C. nhỏ hơn 0,5
D. nhỏ hơn 1
Câu 35: Nếu người dân kỳ vọng USD tặng giá trị so với VND thi họ sẽ
A. mua USD và làm USD tăng giá
B. mua VND và làm VND tăng giá
C. bán USD và làm USD giảm giá
C. bán VND và làm VND tăng giá
Câu 35: Nếu NHTW không muốn đồng nội tệ tăng giá thì sẽ....lượng dữ trữ
ngoại hối bằng cách bán đồng nội tệ, qua đó .... tiền cơ sở nhưng có thể phải
đối mặt với nguy cơ gia tăng lạm phát.
A. giảm; giảm
B. giảm; giảm
C. tăng; giảm
D. tăng, tăng
Câu 36: Nếu các doanh nhân Mỹ cho rằng lái xe hơi Đức sẽ làm cho họ có phong
cách doanh nhân hơn và do đó xuất khẩu ròng của Mỹ có xu hướng....làm cho tổng
cầu ....trong điều kiện các nhân tố khác không đổi.
A. giảm; giảm
B. tăng; tăng
C. giảm; tăng
D. tăng, giảm
Câu 37: Tiêu dùng tự định tăng sẽ làm mức sản lượng cân bằng.... và làm dịch
chuyển đường......sang.....
A. tăng/LM/phải
B, tăng /LM/trái
C. giảm/LM/trái
D. giảm/IS /trái
Câu 38: Lý thuyết lượng cầu tiền của Keynes cho biết tốc độ chu chuyển tiền
A. biến động cùng với sự biến động của thi suất
B, biến động cùng với sự biến động của mức giá cả
C. biến động cùng với sự biến động theo thời gian của năm
D. không đổi
Căn 39: Tổng sản lượng tăng do.....giảm
A. tiêu dùng tự định
B. chỉ tiêu chính phủ
C. đầu tư theo kế hoạch
D. thuế ròng
Câu 40: Nếu một nền kinh tế đang trải qua thời kỳ lãi suất và tỷ lệ thất nghiệp cao thì
theo mô hình ISLM chúng ta có thể dự báo chính sách....quá......
A.tài khóa; mở rộng
B.tài khóa; thất chặt
C.tiền tệ; mở rộng
D.tiền tệ; thắt chặt
Câu 1: Trong nền kinh tế trao đổi hàng hóa trực tiếp nếu có N loại hàng hóa thì số
lượng giá dùng để niêm yết là
A [N*(N-1)]/2
B. (N/2)*N
C. 2N
D. (N/2)*N-1
Cấu 2: Thị trường nào dưới đây không phải là thị trường thứ cấp?
A. Thị trường hối đoái.
B. Thị trường tài chính kỳ hạn.
C. Thị trường quyền chọn.
D. Thị trường IPO.
Câu 3: Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất?
 Tiền mặt.
B. Cổ phiếu.
C. Bức tranh của Van Gogh.
D.Viên kim cương Hope.
Câu 4: Khi An dùng thẻ tín dụng để mua vé xem ca nhạc thì An đã sử dụng chức
năng nào của tiền?
A. Phương tiện cất trữ giá trị.
B. Đơn vị định giá giá trị.
C. Phương tiện thanh toán chuẩn.
D. Phương tiện trao đổi.
Câu 5; Thị trường tài chính sụp đổ không tạo nên tác động nào sau đây?
A. Suy giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
B. Ổn định giá cả
C. Bất ổn vè chính trị
D. Ngân hàng phá sản hàng loạt
Câu 6: .........là khoản tiền được thanh toán cho chủ sở hữu trái phiếu coupon vào thời
điểm đáo hạn.
 Tiền chiết khấu
B. Giá bán trên thị trường
C. Mệnh giả và trái tức
D. Giá trị hiện tại
Câu 7: Nhận định nào dưới đây về cung tiền là chính xác nhất?
A.Tổng phương tiện đóng vai trò là tiền trong nền kinh tế.
B. Tổng số của cải của các cá nhân.
C. Tổng giá trị sản phẩm sản xuất hàng năm của một nền kinh tế.
D. Tổng số lượng tiền Ngân hàng trung ương thông báo hàng năm.
Câu 8: Nếu một cá nhân đổi trái phiếu Kho bạc sang tiền mặt thì sẽ làm
A. M1 không đổi; M2 giảm
B,M1 tăng; M2 tăng
C. Mị tăng; M2 không đổi
D. Mị không đổi; M2 không đổi
Câu 9: Giải pháp giảm thiểu rủi ro đạo đức bao gồm
A. giảm giá trị tài sản ròng
B. giám sát và cưỡng chế thực thi các quy định hạn chế
C. tăng cường sử dụng hợp đồng vốn cổ phần
D. giảm bớt sử dụng các trung gian tài chính
Câu 10, Định nghĩa nào dưới đây về hệ thống phương tiện thanh toán là chính xác
nhất?
A.Tất cả phương tiện thanh toán trong nền kinh tế
B. Phương tiện để Chính phủ trả lương cho nhân viên
C. Phương tiện để quyết toán hợp đồng
D. Phương tiện để trả tiền mua hàng
Cẩu 11: Nếu lãi suất thời hạn 1 năm trong 5 năm tới lần lượt là 1, 2, 3, 4 và 5% thì
theo lý thuyết dự tính, trái phiếu có mức lãi suất cao nhất ngày hôm nay là trái phiếu
có thời hạn
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
Câu 12: Nhân tố nào sau đây có thể làm đường cung trái phiếu chuyển dịch sang
phải?
A. Thâm hụt ngân sách giảm
B. Lạm phát dự kiến giảm
C. Suy thoái
D. Chu kỳ kinh tế phát triển
Cấu 13: Trên thị trường tiền tệ, khi lãi suất ở dưới mức lãi suất cân bằng sẽ làm
dư ......và tiền tệ và lãi suất sẽ....
A.cầu/tăng
B. cầu/giảm
C. cung giảm
D. cung/tăng
Câu 14 Trên thị trường trái phiếu sơ cấp thì người mua trái phiếu là trái phiếu là
A: người cho vay; người đi vay
B người cho vay: người tạm ứng
C. người đi vay; người cho vay
D. người đi vay, người tạm ứng
Câu 15. Khuôn mẫu tiền vay sử dụng lượng cung và cầu trải phiếu để xác định lãi
suất cân bằng là một công cụ dễ sử dụng để phân tích ảnh hưởng của các thay đổi
trong...........,trong khi đó khuôn mẫu tra thích tiền mặt cung cấp một công cụ đơn
giản hơn để phân tích ảnh hàng của các thay đổi trong thu nhập, múc giả và lượng
cung......
A. Lan phát dự tính, trái phiếu
B làm phát dự tính, tiền tệ
C. thâm hụt ngân sách chính phủ, trái phiếu
D, thảm hụt ngân sách chính phủ, tiền tệ
Câu 16 Nếu lãi suất chiết khấu luôn cao hơn lãi suất cho vay thì ngân hàng trung
ương sẽ....để hạn chế việc đi vay của các NHTM.
A. ít khi phải quản lý cửa sổ chiết khẩu
B. càng phải quản lý cửa sổ chiết khẩu
C. tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc Rd
D. Cả A. B và C.
Cầu 17. Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là gì?
A. Ngân hàng cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào giá trị thương phiếu với lãi
suất là lãi suất chiết khấu trên thị trường
B. Mua đất thường phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá nào đó với lãi suất chiết khấu.
C. Ngân hàng cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hàng cầm cố
tại ngân hàng và không tỉnh lại.
D. Một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến
ngày đảo hạn của thương phiếu đó,
Câu 18: Một NHTM có dự trữ bắt buộc là 150 triệu VND, dự trữ tại quỹ là 30
triệuVND. Nếu NHTM chuyển 20 triệu VND từ quỹ lên ngân hàng trung ương thì dự
trữ của NHTM sẽ là bao nhiêu?
A. 200 triệu VND
B, 180 triệu VND
C. 30 triệu VND
D. 20 triệu VND
Câu 19. Khi các điều kiện liên quan khác không thay đổi, thu nhập của công chúng
tăng sẽ làm tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi phát séc C/D giảm là do
A. tiền mặt tăng mà tiền gửi phát séc không tăng
B. tiền mặt không tăng mà tiền gửi phát séc tăng
C. tiền mặt tăng chậm hơn tiền gửi phát séc
D. tiền mặt và tiền gửi phát séc tăng chậm lại
Câu 20: Quan hệ khách hàng lâu dài là một giải pháp giúp NHTM hạn chế
A. thông tin không đối xứng
B. lựa chọn nghịch
C. rủi ro trong kinh doanh
D chi phí giao dịch
Cầu 21: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các NhtM phải
A. =10% nguồn vốn huy động
B. =10% nguồn vốn
C.= 10% tiền gửi không kỳ hạn
D. theo quy định của NHTW theo thời kỳ
Của 22, . Tài sản Nợ của một NHTM không bao gồm:
A.Các khoản cho vay và thấu chi
B. Tiền gửi
C. Tiền vay chiết khẩu
D. Tiền mặt trong quá trình thu
Câu 23. Hạn chế tín dụng đối với khách hàng là một giải pháp mà ngân hàng thực
hiện áp dụng cho
A.đối tượng cho vay
B, khối lượng tiền cho vay
C. lãi suất cho vay
D cả A và B
Câu 24 tỷ lệ nợ quá hạn của một ngân hàng được xác định bằng
A. Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ
B. Số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ
C. Số tiền quá hạn trên đất thị thực tế.
D. Số tiền được xóa nợ trên vốn vay
Câu 25 : Khi thu nhập của công chúng tăng ( các điều kiện liên quan khác không đổi),
tỷ lệ tiền mặt giữ lại tiền/séc(C/D) sẽ
A. Tăng lên
B.Giảm đi
C. Không xác định
D. không đồi
Của 26: Sự can thiệp vô hiệu của NHTW trên thị trường ngoại hối.....thay đổi cung
tiền và..........thay đổi lãi suất
A Không làm, không làm
B Không làm, làm
C làm, không làm
D làm, làm
Câu 41: Nếu lãi suất dự kiến tăng, thì bạn muốn nắm giữ trái phiếu dài hạn hay
trái phiếu ngắn hạn? Tại sao? Loại trái phiếu nào có độ rủi ro lãi suất lớn hơn
Khi lãi suất dự kiến tăng, người đầu tư thường muốn nắm giữ trái phiếu ngắn hạn
hơn. Lý do chính là khi lãi suất tăng, giá trị trái phiếu giảm. Trái phiếu ngắn hạn có
thời hạn đến hạn ngắn, vì vậy nếu lãi suất tăng, nó có thể sớm đến hạn và người đầu
tư có thể tái đầu tư vào mức lãi suất mới cao hơn.
Ngược lại, trái phiếu dài hạn thường có thời hạn lâu hơn và giữ mức lãi suất cố định
suốt thời gian đó. Khi lãi suất tăng, giá trái phiếu dài hạn giảm nhiều hơn so với trái
phiếu ngắn hạn, vì giá trái phiếu dài hạn phản ánh lãi suất cố định trong một khoảng
thời gian dài.
Về độ rủi ro, có thể nói rằng trái phiếu dài hạn có độ rủi ro lãi suất lớn hơn trong bối
cảnh lãi suất tăng. Tuy nhiên, độ rủi ro cũng phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau
như biến động thị trường và tình hình kinh tế chung.
Câu 42: NHTW một nước sử dụng biện pháp nào nếu muốn kiểm soát lãi suất
trái phiếu kho bạc kỳ hạn 3 tháng ? Trong trường hợp này, NHTW có còn kiểm
soát được lượng tiền cung ứng không?
Nếu Ngân hàng trung ương (NHTW) muốn kiểm soát lãi suất trái phiếu kho bạc kỳ
hạn 3 tháng, họ có thể thực hiện các biện pháp chính sách tiền tệ như mua vào hoặc
bán ra trái phiếu kho bạc trên thị trường mở. Điều này có thể làm tăng hoặc giảm giá
trái phiếu, ảnh hưởng đến lãi suất.
Tuy nhiên, trong quá trình kiểm soát lãi suất, NHTW có thể mất kiểm soát đối với
lượng tiền cung ứng nếu biện pháp chính sách tiền tệ không được thực hiện cẩn thận.
Chẳng hạn, nếu NHTW mua vào nhiều trái phiếu mà không cân nhắc kỹ lưỡng, điều
này có thể dẫn đến tăng nguồn cung tiền và nguy cơ lạm phát.
Do đó, trong quá trình kiểm soát lãi suất, NHTW cần phải cân nhắc kỹ lưỡng và linh
hoạt để đảm bảo rằng họ vẫn kiểm soát được lượng tiền cung ứng và duy trì ổn định
kinh tế.
1. Hãy đánh giá về sự biến động tỉ giá hối đoái USD/GBP trong điều kiện mức giá cả
hàng hóa Anh tăng 10% so với mức giá cả hàng hóa Mỹ.
2. Hãy đánh giá về sự biến động tỉ giá hối đoái USD/GBP trong điều kiện mức giá cả
hàng hóa Anh giảm 10% so với mức giá cả hàng hóa Mỹ.
3. Có nhận định cho rằng “Tôi thích mua sắm quần áo của Mỹ hơn của Việt Nam khi
đồng đô Mỹ tăng giá”. Cho biết ý kiến của anh (chị).
4. Cuộc khủng hoảng tài chính thế giới 2007-2008 gây ảnh hưởng cho nền kinh tế
khiến cho tỷ lệ thất nghiệp gia tăng, áp lực lớn khiến cho các đồng tiền chung trong
Khu vực Châu âu. Điều này sẽ ảnh hưởng ra sao đối với đồng Euro/USD?
5. Nếu NHTW tiêu hủy tiền sẽ có tác động gì đến giá trị đồng nội tệ trong ngắn hạn
và dài hạn?
Ngắn hạn:
Tăng giá trị đồng nội tệ: Việc tiêu hủy tiền tệ có thể dẫn đến giảm cung tiền tệ trong
nước, đặc biệt là nếu lượng tiền được tiêu hủy là lớn. Nếu cung tiền giảm, có thể xảy
ra tình trạng khan hiếm tiền tệ, và giá trị đồng nội tệ có thể tăng.
Tăng lãi suất: Để kiểm soát lạm phát và duy trì ổn định kinh tế, NHTW có thể tăng
lãi suất sau khi tiêu hủy tiền tệ. Lãi suất cao có thể tăng sức hấp dẫn của đồng nội tệ
và làm tăng giá trị nó.
Dài hạn:
Ảnh hưởng đến nền kinh tế: Việc tiêu hủy tiền tệ có thể tạo ra ảnh hưởng lớn đối với
nền kinh tế. Nếu được thực hiện đúng cách, nó có thể giúp kiểm soát lạm phát và duy
trì ổn định kinh tế.
Tác động đến đầu tư và xuất khẩu: Giá trị đồng nội tệ có thể ảnh hưởng đến sự hấp
dẫn của quốc gia đó đối với các nhà đầu tư và doanh nghiệp quốc tế. Nếu đồng nội tệ
mạnh, có thể giảm giá trị xuất khẩu và tăng cạnh tranh cho các sản phẩm xuất khẩu.
Khả năng tăng giá và lạm phát: Nếu tiêu hủy tiền không được quản lý cẩn thận, có
thể gây ra tác động ngược, như tăng giá và lạm phát. Điều này có thể làm giảm giá trị
đồng nội tệ trong thời gian dài.
Ảnh hưởng đến nợ nước ngoài: Nếu đồng nội tệ tăng giá trị, nước ngoài có thể phải
trả nhiều hơn khi thanh toán nợ nước ngoài. Điều này có thể ảnh hưởng đến năng lực
trả nợ của quốc gia.
Tác động tâm lý và niềm tin thị trường: Tác động tâm lý của quyết định tiêu hủy tiền
cũng quan trọng. Nếu thị trường tin tưởng vào chính sách của NHTW và kỳ vọng ổn
định, thì giá trị đồng nội tệ có thể được duy trì hoặc tăng lên.
6. Nếu NHTW tiêu hủy tiền sẽ có tác động gì đến giá trị đồng ngoại tệ trong ngắn hạn
và dài hạn?
Ngắn hạn:
- Tăng giá trị đồng ngoại tệ: Việc tiêu hủy tiền tệ có thể dẫn đến giảm cung tiền tệ
trong hệ thống, đặc biệt là nếu lượng tiền được tiêu hủy lớn. Điều này có thể làm tăng
giá trị đồng ngoại tệ của quốc gia đó ngay trong thời kỳ ngắn hạn.
- Tăng sức hấp dẫn đối với đầu tư: Một đồng ngoại tệ mạnh có thể làm tăng sức hấp
dẫn của quốc gia đó đối với các nhà đầu tư quốc tế. Điều này có thể dẫn đến việc thu
hút dòng vốn ngoại hối và đầu tư vào thị trường tài chính nội địa.
Dài hạn:
Tác động đến xuất nhập khẩu: Nếu đồng ngoại tệ trở nên mạnh hơn, có thể làm giảm
giá trị xuất khẩu và làm tăng cạnh tranh cho các sản phẩm xuất khẩu. Ngược lại, nó
có thể làm giảm giá trị nhập khẩu, có thể ảnh hưởng đến các ngành công nghiệp sử
dụng nguyên liệu nhập khẩu.
Ảnh hưởng đến du lịch và ngành dịch vụ: Một đồng ngoại tệ mạnh có thể làm giảm
sức mua của khách du lịch quốc tế, đặc biệt là nếu quốc gia có nền kinh tế dựa nhiều
vào ngành du lịch và dịch vụ.
Tác động đến nợ nước ngoài: Nếu đồng ngoại tệ mạnh, quốc gia có thể phải trả nhiều
hơn khi thanh toán nợ nước ngoài. Điều này có thể ảnh hưởng đến năng lực trả nợ
của quốc gia đó.
Yếu tố thị trường và tâm lý nhà đầu tư: Tâm lý và đánh giá của thị trường đối với
quyết định tiêu hủy tiền tệ cũng quan trọng. Nếu thị trường tin tưởng vào chính sách
của NHTW và kỳ vọng ổn định, thì đồng ngoại tệ có thể duy trì hoặc tăng giá trị
trong thời gian dài.
Chính sách tiền tệ và lãi suất: Nếu NHTW điều chỉnh chính sách tiền tệ, điều này có
thể tác động đến lãi suất. Lãi suất cao hơn có thể làm tăng giá trị đồng ngoại tệ trong
dài hạn.
7. Nếu NHTW in thêm tiền sẽ có tác động gì đến giá trị đồng nội tệ trong ngắn hạn và
dài hạn?
8. Nếu NHTW in thêm tiền sẽ có tác động gì đến giá trị đồng ngoại tệ trong ngắn hạn
và dài hạn?