You are on page 1of 31

Chương 1-3: TIỀN TỆ, LẠM PHÁT VÀ LÃI SUẤT

Câu 1: Tổng của lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời trên vốn chính là:
A. Mệnh giá B. Tỷ suất sinh lợi
C. Lãi suất chiết khấu D. Lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn
Câu 2: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, lạm phát dự kiến tăng lên làm
giảm tỷ suất sinh lợi kỳ vọng trên so với các tài sản
A. Tài sản hữu hình; thực B. Tài sản hữu hình; tài chính
C. Trái phiếu; thực D. Trái phiếu; tài chính
Câu 3: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu tăng lên
so với các tài sản khác làm cho cầu trái phiếu____ và đường cầu dịch chuyển
sang____
A. Giảm; trái B. Giảm; phải C. Tăng; trái D. Tăng; phải
Câu 4: Khoản vay đơn mệnh giá $20.000 yêu cầu hoàn trả $22.050 sau hai năm,
vậy lãi suất của khoản vay đó là:
A. 10% B. 5% C. 25% D. 22%
Câu 5: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu doanh
nghiệp giảm làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sang____và
đường cầu trái phiếu chính phủ sang____
A. Phải; trái B. Phải; phải C. Trái; phải D. Trái; trái
Câu 6: Nếu lạm phát dự kiến là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có
lãi suất đáo hạn 7%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là:
A. 2% B. -2% C. -5% D. 12%
Câu 7: Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5%, mua ở giá $1.000 và bán ở giá
$900 sau một năm, là:
A. -5% B. -10% C. 10% D. 5%
Câu 8: Thời gian đáo hạn càng____ thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng____
A. Ngắn, dài B. Dài, lớn C. Ngắn, lớn D. Dài, nhỏ
Câu 9: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thanh khoản của trái phiếu
tăng lên làm cho cầu trái phiếu____ và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang____
A. Tăng; phải B. Tăng; trái C. Giảm; phải D. Giảm; trái
Câu 10: Thanh khoản của trái phiếu doanh nghiệp giảm sẽ làm giá trái phiếu
doanh nghiệp____ và làm lãi suất đáo hạn của trái phiếu Chính phủ____, trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi.
A. Giảm; tăng B. Tăng; giảm C. Giảm; giảm D. Tăng; tăng
Câu 11: Bằng chứng từ Mỹ và nhiều quốc gia khác đã cho thấy:
A. Có một ít bằng chứng ủng hộ khẳng định sau: lạm phát luôn luôn và ở đâu đều là
hiện tượng tiền tệ.
B. Tăng trưởng cung tiền rõ ràng là không liên quan gì đến lạm phát.
C. Những quốc gia mà tỷ lệ tăng trưởng cung tiền thấp cũng thường có lạm phát cao,
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
D. Có mối quan hệ thuận rõ rệt giữa lạm phát và tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trong dài
hạn.
Câu 12: Nếu nền kinh tế gặp sốc cầu tiêu cực, Ngân hàng Trung ương can thiệp
bằng các chính sách thúc đẩy tổng cầu tăng trở lại mức ban đầu, thì:
A. Lạm phát giảm đi B. Sản lượng trở lại mức tiềm năng
C. Lạm phát không đổi D. Cả B và C đều đúng
Câu 13: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, giá của cổ phiếu trở nên ít biến
động hơn, đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang____ và lãi suất sẽ____
A. Trái; giảm B. Phải; tăng C. Trái; tăng D. Phải; giảm
Câu 14: Lý thuyết lạm phát cho thấy tỷ lệ lạm phát bằng với:
A. Tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cộng với tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
B. Cung tiền trừ đi tổng cung
C. Cung tiền cộng với tổng cung
D. Tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trừ đi tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
Câu 15: Rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp tăng sẽ làm giá trái phiếu đó và giá
của trái phiếu chính phủ, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. Giảm; giảm B. Tăng; tăng C. Giảm; tăng D. Tăng; giảm
Câu 16: Nếu cung tiền là $500 và tổng thu nhập danh nghĩa là $3.000, vòng quay
tiền sẽ là
A. 1/60 B. 1/6 C. 60 D. 6
Câu 17: Khi thị trường trái phiếu Chính phủ trở nên kém thanh khoản, trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi, đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sẽ dịch chuyển
sang____ và đường cầu trái phiếu Chính phú dịch chuyển sang____
A. Trái; phải B. Trái; trái C. Phải; trái D. Phải; phải
Câu 18: Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng phần tăng
giá chia cho:
A. Giá ban đầu (giá mua/bán) B. Lãi suất coupon
C. Mệnh giá D. Lãi suất
Câu 19: Giá của trái phiếu không kỳ hạn bằng: coupon
A. Cộng với lãi suất B. Trừ đi lãi suất
C. Nhân với lãi suất D. Chia cho lãi suất
Câu 20: Tiền____chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên sâu vào lĩnh vực
mà họ làm tốt nhất.
A. Làm giảm B. Làm tăng C. Hạn chế D. Khuyến khích
Câu 21: Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu có tương quan với giá hiện tại
của trái phiếu đó
A. Nghịch B. Thuận C. Trực tiếp D. Không tương quan
Câu 22: Vay trả góp còn được gọi là
A. Vay thương mại B. Vay đơn C. Vay thanh toán cố định D. Vay không đảm bảo
Câu 23: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu doanh
nghiệp tăng làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sang____và
đường cầu trái phiếu Chính phủ sang____
A. Trái; phải B. Trái; trái C. Phải; trái D. Phải; phải
Câu 24: Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán chung, số
lượng giá cần có để trao đổi 10 hàng hóa là:
A. 20 B. 25 C. 45 D. 30
Câu 25: In tiền để tài trợ cho thâm hụt ngân sách dẫn đến____ của____
A. Sự sụt giảm; số nhân tiền B. Sự gia tăng; số nhân tiền
C. Sự sụt giảm; mức giá chung D. Sự gia tăng; mức giá chung
Câu 26: Khi nên kinh tế gặp sốc cung tiêu cực ngắn hạn và Ngân hàng Trung ương
can thiệp bằng các công ty của chính sách tiền tệ nhằm duy trì lạm phát ở mức
mục tiêu, thì:
A. Sản lượng giảm đi trong ngắn hạn B. Sản lượng được ổn
định
C. Sản lượng sẽ quay lại với mức tiềm năng theo thời gian D. Cả A và C đúng
Chương 4: LÃI SUẤT
Câu 1: Biết lãi suất 6%/ năm, giá trị hiện tại của $100 của 1 năm sau gần bằng:
A/ $106 B/ $100
C/ $94 D/ $92
Câu 2: Công cụ nợ trong đó người vay hoàn trả cả tiền gốc lẫn tiền lãi vào ngày đến
hạn là:
A/ Vay đơn B/ Vay thanh toán cố định
C/ Trái phiếu coupon D/ Trái phiếu chiết khấu
Câu 3: Công cụ nợ trong đó người vay thanh toán định kỳ một khoản tiền bằng nhau
cho đến ngày đến hạn là:
A/ Vay đơn B/ Vay thanh toán cố định
C/Trái phiếu coupon D/ Trái phiếu chiết khấu
Câu 4: Vay trả góp còn được gọi là
A/ Vay đơn B/ Vay thanh toán cố định
C/ Trái phiếu coupon D/ Trái phiếu chiết khấu
Câu 5: công cụ nợ trong đó thanh toán định kỳ một khoản tiền lãi cố định và trả mệnh
giá vào ngày đến hạn là:
A/ Vay đơn B/ Vay thanh toán cố định
C/ Trái phiếu coupon D/ Trái phiếu chiết khấu
Câu 6: Trái phiếu_____thanh toán định kỳ cho người nắm giữ một khoản tiền lãi bằng
nhau và hoàn trả_____khi đến hạn
A/ Trái phiếu coupon; giá trị chiết khấu
B/ Trái phiếu chiết khấu; giá trị chiết khấu
C/ Trái phiếu coupon; mệnh giá
D/ Trái phiếu chiết khấu; mệnh giá
Câu 7: trái phiếu mà đc mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì hoàn trả
số tiền = mệnh giá, là:
A/ Vay đơn B/ Vay thanh toán cố định
C/ Trái phiếu coupon D/ Trái phiếu chiết khấu
Câu 8: Lãi suất mà làm cân = giữa giá trị hiện tại của dòng tiền nhận đc từ một công
cụ nợ với giá trị của nó ngày hnay, gọi là:
A/ Lãi suất đơn B/ Tỷ suất sinh lợi trên giá trái phiếu
C/ Lãi suất đáo hạn D/ Lãi suất thực
Câu 9: các nhà kinh tế cho rằng____là thước đo lãi suất chính xác nhất
A/ Lãi suất đơn B/ Tỷ suất sinh lợi trên giá trái phiếu
C/ Lãi suất đáo hạn D/ Lãi suất thực
Câu 10: Đối với các khoản vay đơn, lãi suất đơn____lãi suất đáo hạn.
A/ lớn hơn B/ nhỏ hơn
C/ bằng D/ Không so sánh đc với
Câu 11: Nếu một khoản vay đơn yêu cầu thanh toán số tiền $240 sau 2 năm,lãi suất
$2420 1
10%/năm, vậy số tiền vay ban đầu là:
A/ $1000 B/ $1210
C/ $2000 D/ $2200
Câu 12: Khoản vay đơn mệnh giá $20,000 yêu cầu hoàn trả $20,050 sau hai năm, vậy
lãi suất của khoản vay đó là:
A/ 5% B/ 10% C/ 22% D/ 25%
Câu 13: Nếu một chứng khoán đc bán với giá $200, thanh toán $110 năm sau và $121
vào năm sau nữa, vậy lãi suất đáo hạn của chứng khoán này là bao nhiêu?
A/ 9% B/ 10%
C/ 11% D/ 12%
Câu 14: Phát biểu nào sau là đúng đối với trái phiếu coupon?
A/ khi trái phiếu coupon đc định giá bằng mệnh giá thì lãi suất đáo hạn sẽ = lãi suất coupon
B/ Khi trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mqh thuận
C/ Lãi suất đáo hạn > lãi suất coupon khi giá trái phiếu cao hơn mệnh giá
D/ Tỷ suất sinh lời trên giá trái phiếu thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu thấp hơn
mệnh giá
Câu 15: _____ của trái phiếu và lãi suất đáo hạn có mối tương quan nghịch
A/ giá B/ mệnh giá
C/ ngày đến hạn D/ kỳ hạn
Câu 16: giá của trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mqh____. Theo đó, khi lãi
suất đáo hạn_____ thì giá trái phiếu_____
A/ thuận; tăng; tăng B/ nghịch; giảm; giảm
C/ thuận; tăng; giảm D/ nghịch; tăng; giảm
Câu 17: _____ thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu ____ mệnh giá
A/ lãi suất đáo hạn; cao hơn B/ lãi suất đáo hạn; thấp hơn
C/ tỷ lệ chiết khấu; cao hơn D/ tỷ lệ chiết khấu; thấp hơn
Câu 18: Một trái phiếu coupon mệnh giá $10,000; lãi suất coupon 10% đc bán với giá
$10,000. Lãi suất của trái phiếu này là:
A/ 8% B/ 10%
C/ 12% D/ 14%
Câu 19: trái phiếu nào sau đây có lãi suất đáo hạn cao nhất, biết tất cả đều cùng mệnh
giá $1,000
A/ Trái phiếu coupon lãi suất 5%, bán giá $1,000
B/ Trái phiếu coupon lãi suất 10%, bán giá $1,000
C/ Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $1,000
D/ Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $1,100
Câu 20: Một trái phiếu không kỳ hạn thanh toán định kỳ mỗi năm $20. Nếu lãi suất
5% thì giá của trái phiếu này =
A/ $100 B/ $200
C/ $400 D/ $800
Câu 21: lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng: số tiền tăng giá
chia cho:
A/ giá ban đầu (giá mua/bán) B/ mệnh giá
C/ lãi suất D/ lãi suất coupon
Câu 22: trái phiếu chiết khấu mệnh giá $10,000, đáo hạn sau 1 năm, được bán với giá
$5,000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là
A/ 5% B/ 10%
C/ 50% D/ 100%
Câu 23: Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu có tương quan ____ với giá hiện
tại của trái phiếu đó.
A/ nghịch B/ thuận
C/ không tương quan D/ trực tiếp
Câu 24: Trái phiếu có tỷ suất sinh lời ______ với lãi suất đáo hạn khi time đáo hạn =
với time nắm giữ
A/ cao hơn B/ thấp hơn
C/ bằng D/ không liên quan
Câu 25: Time đáo hạn càng______ thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng ______
A/ ngắn, lớn B/ dài, nhỏ
C/ dài, lớn D/ ngắn, dài
Câu 26: Tổng của lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời trên vốn chính là:
A/ tỷ suất sinh lợi B/ lãi suất chiết khấu
C/ lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn D/ mệnh giá
Câu 27: Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5% , mua ở giá $1,000 và bán ở giá
$1,200 sau 1 năm, là:
A/ 5% B/ 10%
C/ -5% D/ 25%
Câu 28: Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5% , mua ở giá $1,000 và bán ở giá
$900 sau 1 năm, là
A/ 5% B/ 10%
C/ -5% D/ -10%
Câu 29: Tỷ suất sinh lời là bao nhiêu biết mệnh giá của trái phiếu coupon là 1.000
USD, lãi suất coupon 5% ở $1,000 và bán ở giá $950 sau 1 năm:
A/ -10% B/ -5%
C/ 0% D/ 5%
Câu 30: Lãi suất ______ phản ánh chính xác nhất chi phí vốn vay
A/ danh nghĩa B/ thực
C/ chiết khấu D/ thị trường
Câu 31: Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát
A/ = lãi suất thực
B/ là thước đo kém chính xác hơn lãi xuất danh nghĩa về ý định đi vay, cho vay hơn LSDN
C/ là chỉ số kém chính xác hơn lãi xuất danh nghĩa về chính sách siết tín dụng trên thị trường
D/ bằng lãi suất chiết khấu
Câu 32: Khi lãi suất______thấp, có nhiều ý định_____ và ít ý định _______
A/danh nghĩa; cho vay; đi vay B/ thực; cho vay; đi vay
C/ thực; đi vay; cho vay D/ thị trường; cho vay; đi vay
Câu 33: Nếu lãi suất danh nghĩa là 2%, tỷ lệ lạm phát là -10%, lãi suất thực là
A/ 2% B/ 8%
C/ 10% D/ 12%
Câu 34: Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có
lãi suất đáo hạn 7% thì lãi suất thực của trái phiếu này là:
A/ -5% B/ -2%
C/ 2% D/ 12%
Câu 35: Trên thị trường trái phiếu, người mua trái phiếu là______và người cung trái
phiếu là_______
A/ người cho vay; người đi vay
B/ người cho vay; người tạm ứng
C/ người đi vay; người cho vay
D/ người đi vay; người tạm ứng
Câu 36: đường cầu trái phiếu thường dốc xuống, cho thấy khi giá trái phiếu
càng______ , ______ càng cao, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A/ cao; cầu B/ cao; cung
C/ thấp; cầu D/ thấp; cung
Câu 37: đường cung trái phiếu thường dốc lên, cho thấy khi giá trái phiếu càng______
, ______ càng tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A/ giảm; cung B/ giảm; cầu
C/ tăng; cung D/ tăng; cầu
Câu 38: Khi giá trái phiếu cao hơn giá cân bằng, thị trường dư _____và
cung giá sẽ ______
giam

A/ cao hơn; tăng B/ cao hơn; giảm


C/ thấp hơn; giảm D/ thấp hơn; tăng
Câu 39: Khi giá trái phiếu_______giá cân bằng, thị trường trái phiếu dư cầu và giá sẽ
tang
______ thap hon

A/ cầu; tăng B/ cầu; giảm


C/ cung; giảm D/ cung; tăng
Câu 40: Khi lãi suất của trái phiếu cao hơn lãi suất cân bằng, thị trường trái phiếu dư
______ và lãi suất sẽ _________
A/ cầu; tăng B/ cầu; giảm
C/ cung; giảm D/ cung; tăng
Câu 41: Khi lãi suất của trái phiếu_______lãi suất cân bằng, thị trường trái phiếu dư
______ và lãi suất sẽ _________
A/ cao hơn; cầu; tăng B/ cao hơn; cầu; giảm
C/ thấp hơn; cung; giảm D/ thấp hơn; cung; tăng
Câu 42: Khi lãi suất của trái phiếu thấp hơn lãi suất cân bằng, thị trường trái phiếu
dư ______ và giá trái phiếu sẽ _________
A/ cầu; tăng B/ cầu; giảm
C/ cung; giảm D/ cung; tăng
Câu 43: Khi kinh tế ở pha tăng trưởng, thu nhập và của cải tăng lên, cầu trái phiếu
______và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang______, trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi
A/ giảm; phải B/ giảm; trái
C/ tăng; phải D/ tăng; trái
Câu 44: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi,nếu lãi suất dự kiến sẽ giảm, cầu
trái phiếu dài hạn ở hiện tại sẽ______ và đường cầu dịch chuyển sang _______
A/ tăng; phải B/ tăng; trái
C/ giảm; phải D/ giảm; trái
Câu 45: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi,nếu lãi suất dự kiến sẽ tăng, cầu
trái phiếu ở hiện tại sẽ______ và đường cầu dịch chuyển sang _______
A/ tăng; phải B/ giảm; phải
C/ tăng; trái D/ giảm; trái
Câu 46: giả sử tỷ suất sinh lợi kỳ vọng trên trái phiếu là không đổi, tỷ suất sinh lợi kỳ
vọng trên cổ phiếu phổ thông tăng lên sẽ làm cho cầu trái phiếu______, làm dịch
chuyển đường cầu trái phiếu sang______
A/ giảm; trái B/ giảm; phải
C/ tăng; trái D/ tăng; phải
Câu 47: trong đk các yếu tố khác kh đổi, lạm phát dự kiến tăng lên làm giảm tỷ suất
sinh lợi kỳ vọng trên_____ so với các tài sản_______
A/ trái phiếu ; tài chính B/ trái phiếu; thực
C/ tài sản hữu hình; tài chính D/ tài sản hữu hình; thực
Câu 48: Trong đk các yếu tố khác kh đổi, rủi ro của trái phiếu tăng lên so với các tài
sản khác làm cho cầu trái phiếu_______ và đường cầu dịch chuyển sang_______
A/ tăng; phải B/ tăng; trái
C/ giảm; phải D/ giảm; trái
Câu 49: Trong đk các yếu tố khác kh đổi, giá của cổ phiếu trở nên ít biến động hơn,
đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang______ và lãi suất sẽ ________
A/ phải; tăng B/ phải; giảm
C/ trái; giảm D/ trái; tăng
Câu 50: Trong đk các yếu tố khác kh đổi, thanh khoản của trái phiếu tăng lên làm cho
cầu trái phiếu_______ và đường cầu trái phiếu chuyển sang ________
A/ tăng; phải B/ tăng; trái
C/ giảm; phải D/ giảm; trái
Câu 51: Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng, cung trái phiếu sẽ_______ và đường
cung trái phiếu sẽ dịch chuyển sang_________
A/ tăng; trái B/ tăng; phải
C/ giảm; trái D/ giảm; phải
Câu 52: Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng, các khoản đầu tư dự kiến sẽ sinh lợi tốt,
______ trái phiếu tăng và đường_____ dịch chuyển sang_______
A/ cung; cung;phải B/ cung; cung; trái
C/ cầu; cầu; phải D/ cầu; cầu; trái
Câu 53: Khi lạm phát dự kiến tăng, chi phí thực của vốn vay______ và cung trái
phiếu____,trong đk các yếu tố khác ko đổi
A/ tăng; tăng B/ tăng; giảm
C/ giảm; tăng D/ giảm; giảm
Câu 54: Thâm hụt ngân sách tăng làm______ cung trái phiếu và dịch chuyển đường
cung sang _______, trong đk các yếu tố khác ko đổi.
A/ tăng; trái B/ tăng; phải
C/ giảm; trái D/ giảm; phải
Câu 55: Khi lạm phát dự kiến tăng, cầu trái phiếu_______, cung trái phiếu _______
và lãi suất_______, trong đk các yếu tố khác ko đổi.
A/ tăng; tăng tăng B/ giảm; giảm; giảm
C/ tăng; giảm; giảm; D/ giảm; tăng; tăng
Câu 56: Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng, thông thường, cầu trái phiếu______,
cung trái phiếu________ và lãi suất________, trong đk các yếu tố khác ko đổi.
A/ tăng; tăng tăng B/ giảm; giảm; giảm
C/ tăng; giảm; giảm; D/ giảm; tăng; tăng
Câu 57: Khoản vay đơn mệnh giá $20.000 yêu cầu hoàn trả $22.050 sau 2 năm, vậy lãi
suất của khoản vay đó là:
A/ 10% B/ 5%
C/ 25% D/ 22%
Chương 5: HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
Câu 1: Chứng khoán nợ thể hiện cam kết thanh toán định kỳ trong một khoảng
thời gian cụ thể.
A. Cổ phiếu B. Ngôi nhà C. Thị trường tài chính D. Trái phiếu
Câu 2: Thị trường nào mà đặc biệt quan trọng đối với các hoạt động kinh tế vĩ mô
vì nó là nơi mà các công ty và chính phủ vay vốn để tài trợ cho các hoạt động
A. TT cổ phiếu B. TT trái phiếu C. TT hàng hóa D. TT hối đoái
Câu 3: Chứng khoán nào mà việc sở hữu nó cũng đại diện cho việc sở hữu một
phần tài sản của công ty phát hành
A. Trái phiếu B. Cổ phiếu
C. Nhà D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có thể thương lượng
Câu 4: Chứng khoán nào mà xác nhận quyền hưởng lợi đối với thu nhập và tài sản
của công ty phát hành
A. Trái phiếu B. Cổ phiếu
C. Nhà D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có thể thương lượng
Câu 5: Một công cụ nợ là____nếu thời gian đáo hạn của nó dưới một năm
A. Ngắn hạn B. Dài hạn C. Trung hạn D. Cả 3 đều sai
Câu 6: Thị trường tài chính trong đó các chứng khoán, như trái phiếu hoặc cổ
phiếu, được phát hành và bán ra lần đầu
A. Thị trường sơ cấp B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường hàng hóa D. Thị trường hối đối
Câu 7: Thị trường tài chính trong đó giao dịch mua bán, chuyển nhượng quyền sở
hữu các chứng khoán, như trái phiếu hoặc cổ phiếu mà được phát hành trước đó
A. Thị trường sơ cấp B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường hàng hóa D. Thị trường hối đối
Câu 8: Giá chứng khoán của công ty nào trên thị trường thứ cấp càng___thì giá
bán chứng khoán phát hành mới từ công ty đó trên thị trường sơ cấp cũng sẽ cao
và vì thế công ty đó có thể huy động được___vốn hơn
A. Cao; nhiều B. Cao; ít C. Thấp; nhiều D. Thấp; ít
Câu 9: Thị trường tài chính nào giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn
A. TT sơ cấp B. TT nợ C. TT tiền tệ D. TT vốn
Câu 10: Công cụ nợ được ngân hàng phát hành và bán cho người gửi tiền, ngân
hàng trả lãi hàng năm, trả gốc khi đáo hạn
A. Chứng chỉ tiền gửi có thể thương lượng B. Chứng chỉ tiền gửi
C. Tín phiếu kho bạc D. Trái phiếu doanh nghiệp
Câu 11: Công cụ nợ ngắn hạn thường được phát hành bởi Ngân hàng và các doanh
nghiệp lớn
A. Chứng chỉ tiền gửi B. Thương phiếu
C. Hợp động repos D. Các khoản vay qua đêm
Câu 12: Khoản tín dụng trong đó tiền vay được sử dụng để mua bất động sản và
tài sản hình thành từ vốn vay được sử dụng làm tài sản đảm bảo cho khoản vay
đó, gọi là:
A. Trái phiếu doanh nghiệp
B. Chứng khoán đảm bảo rằng các khoản tín dụng thế chấp bất động sản
C. Tín dụng thế chấp bằng bất động sản
D. Trái phiếu chuyển đổi
Câu 13: Định chế tài chính mà cung cấp dịch vụ phát hành chứng khoán cho doanh
nghiệp
A. Ngân hàng đầu tư B. Ngân hàng thương mại
C. Ngân hàng trung ương D. Quỹ tương hỗ
Câu 14: Định chế tài chính huy động vốn bằng cách bán thương phiếu (công cụ nợ
ngắn hạn), phát hành cổ phiếu và trái phiếu; cho vay vốn đối với người tiêu dùng,
mua đồ nội thất, ô tô, sửa chữa nhà và các doanh nghiệp nhỏ
A. Công ty tài chính B. Ngân hàng thương mại
C. Ngân hàng trung ương D. Quỹ tương hỗ
Câu 15: Trên thị trường chứng khoản Mỹ, công cụ nào có tính thanh khoản cao
nhất và an toàn nhất trong tất cả các công cụ thị trường tiền tệ
A. Hợp động repos B. Chứng chỉ tiền gửi vô hình
C. Tín phiếu kho bạc Mỹ T_Bill D. Thương phiếu
Câu 16: Công cụ tài chính nào mà có tính năng bổ sung cho phép người nắm giữ
chuyển đổi chúng thành một số lượng cổ phiếu xác định bất cứ lúc nào cho đến
ngày đáo hạn
A. Trái phiếu chính phủ B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Cổ phiếu doanh nghiệp D. Thương phiếu
Câu 17: Định chế trung gian tài chính hỗ trợ công ty phát hành chứng khoán
A. Ngân hàng thương mại B. Ngân hàng đầu tư
C. Mortgages D. Bank Commercial Loans
Câu 18: Tập đoàn sản xuất ô tô Porsche của Đức phát hành và bán trái phiếu ở
Mỹ, trái phiếu được yết giá bằng USD
A. Foreign bond B. Eurobond
Câu 19: Tình trạng thông tin không đồng đều mà mỗi bên tham gia giao dịch có
về bên kia, gây ra lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức
A. Rủi ro đạo đức B. Bất cân xứng thông tin
C. Xung đội về lợi ích D. Lợi ích kinh tế theo quy mô
Câu 20: Rủi ro là:
A. Thời gian và tiền bạc để thực hiện các giao dịch
B. Sự không chắc chắn về thu nhập từ các tài sản mà các nhà đầu tư sẽ kiếm được
C. Tình trạng thông tin không đồng đều mà mỗi bên tham gia giao dịch có về bên kia,
gây ra lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức
D. Khả năng sử dụng một nguồn lực để cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ khác nhau
Chương 6: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
Câu 1: nếu tỷ lệ bắt buộc là 10%, lượng tiền mặt trong lưu thông là $400 tỷ, lượng
tiền gửi ngân hàng là $800 tỷ và lượng tiền dự trữ vượt mức là $0,8 tỷ thì số nhân
tiền tệ sẽ là:
A/ 1.45 B/ 2.02
C/ 2.459 D/2.98
Câu 2: Khi NHTW thu hồi một khoản cho vay chiết khâu từ NHTM, lượng tiền cơ
sở sẽ_____ và dự trữ sẽ_______
A/ không thay đổi; giảm B/ không thay đổi;tăng
C/giảm; giảm D/ giảm; ko thay đổi
Câu 3: Nếu NHTW quyết định giảm dự trữ, thì NHTW sẽ
A/ mua trái phiếu chính phủ B/ nới rộng đk cho vay chiết khấu cho các NHTM
C/bán trái phiếu chính phủ D/ in thêm tiền
Câu 4: điều nào sau đây không phải là chức năng chính của NHTW?
A/ quản lý quá trình cung tiền và điều hành chính sách lãi suất nhằm hỗ trợ các hoạt
động của nền kinh tế đồng thời bình ổn lãi suất trong trung dài hạn
B/ giám sát hoạt động của các định chế tài chính
C/ Cung cấp các dịch vụ tài chính
D/ nhận tiền gửi và cho vay đối vs khách hàng công chúng
Câu 5: Khi tăng lãi suất chiết khấu, NHTW đang thực hiện chính sách gì ?
A/ nới lỏng tiền tệ B/ thắt chặt tiền tệ
Câu 6: Khi thực hiện chính sách tiền tệ nới lỏng, NHTW sẽ
A/ tăng lãi suất chiết khấu B/ giảm lãi suất chiết khấu
Câu 7: Đâu là công cụ qtrong nhất của NHTW trong điều hành chính sách tiền tệ
A/ nghiệp vụ thị trường mở B/ lãi suất chiết khấu C/ dự trữ bắt buộc
Câu 8: công cụ điều hành chính sách tiền tệ nào sau đây liên quan đến việc mua
và bán chứng khoán chính phủ?
A/ lãi suất chiết khấu B/ dự trữ bắt buộc
C/ nghiệp vụ thị trường mở D/ in thêm tiền
Câu 9: lãi suất mà NHTW áp dụng khi cho các định chế vay ngắn hạn
A/ lãi suất tiền gửi B/ LS chiết khấu
Câu 10: Tổng số tiền gửi của NHTM tại NHTW cộng vs tổng số tiền mặt mà NHTM
nắm giữ, bằng:
A/ tổng lượng tiền mặt trong lưu thông
B/ tổng lượng tiền dự trữ
C/ lượng tiền dự trữ vượt mức
D/ lượng tiền dự trữ bắt buộc
Câu 11: dự trữ (R) tăng sẽ làm______lượng tiền cơ sở (MB) và tổng cung tiền (M)
A/ tăng B/ giảm
Câu 12: NHTW bổ sung dự trữ (R) cho hệ thống ngân hàng bằng cách _______
chứng khoán, và ngược lại
A/ mua B/ bán
Câu 13: NHTW bổ dự trữ (R) cho hệ thống ngân hàng bằng cách____
A/ cấp các khoản vay chiết khấu cho các NHTM
B/ thu hồi các khoản vay chiết khấu từ các NHTM
Câu 14: Cung tiền có mqh_______ vs tỷ lệ dự trữ bắt buộc
A/ cùng chiều B/ ngược chiều
Câu 15: Cung tiền có mqh_______ vs tỷ lệ nắm giữ tiền mặt
A/ cùng chiều B/ nghịch chiều
Câu 16: Cung tiền có mqh_______ vs lượng tiền dự trữ vượt mức
A/ cùng chiều B/ ngược chiều
Câu 17: nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, số nhân tiền tệ sẽ là____
A/ 10 B/ 20
C/ 100 D/ 1000
Câu 18: có 2 cách mà NHTW có thể bơm thêm tiền vào nền kinh tế đó là: (1)______
trái phiếu chính phủ và (2)______ cho vay chiết khấu cho NHTM.
A/ bán; nới lỏng chính sách B/mua; nới lỏng chính sách
C/ bán; siết chặt chính sách D/ mua; siết chặt chính sách
Câu 19: tháng 3/2020, FED đã làm gì để hỗ trợ nền kinh tế Mỹ trong đại dịch
Covid-19?
A/ tăng LS B/ giảm LS
C/ ko thay đổi LS D/ siết chặt chính sách tiền tệ
Chương 7: TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Câu 1: Tỷ giá là
A. Giá của đồng tiền này so với các đồng tiền khác
B. Giá cả của USD so với các đồng tiền khác
C. Giá cả của USD so với 1 đồng tiền khác
D. Giá cả của đồng tiền này so với 1 đồng tiền khác
Câu 2: Thị trường ngoại hối (hối đoái) là:
A. Thị trường tài chính nơi tỷ giá được xác định
B. Thị trường tài chính nơi dòng tiền chảy từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
C. Thị trường vốn nơi mua bán các đồng tiền khác nhau
D. Thị trường vốn nơi tỷ giá được xác định
Câu 3: Tỷ giá giao ngay là tỷ giá áp dụng cho giao dịch hai bên thực hiện mua bán
một lượng ngoại tệ theo tỷ giá xác định tại____và kết thúc thanh toán trong
vòng____làm việc tiếp theo
A. Thời điểm ký kết – 2 tháng B. Thời điểm giao dịch – 2 ngày
C. Thời điểm ký kết – 1 ngày D. Thời điểm giao dịch – 1 ngày
Câu 4: Tỷ giá kỳ hạn là tỷ giá áp dụng cho____, hai bên cam kết mua bán với nhau
một lượng ngoại tệ theo tủ giá xác định và ngày giao dịch, theo phương thức____và
việc thanh toán được thực hiện vào thời điểm____
A. Giao dịch tương lai – đấu giá – xác định trong tương lai
B. Giao dịch kỳ hạn – thỏa thuận – hiện tại
C. Giao dịch tương lai – đấu giá – hiện tại
D. Giao dịch kỳ hạn – thỏa thuận – xác định trong tương lai
Câu 5: Tại thời điểm t, 1 USD = a VND. Đến thời điểm (t+1), 1 USD = b VND, nếu
b>a thì:
A. USD tăng giá, VND giảm giá B. USD giảm giá, VND tăng giá
C. Giá trị USD nhỏ hơn giá trị VND D. Giá trị USD lớn hơn giá trị VND
Câu 6: Tại thời điểm t, tỷ giá USD/VND = 23.230 VND. Đến thời điểm (t+1), tỷ giá
USD/VND = 22.200 VND. Điều này nghĩa là:
A. USD tăng giá cao 4.43% B. USD giảm giá thấp 4.43%
C. USD tăng giá cao 4.64% D. USD giám giá thấp 4.64%
Câu 7: Với tỷ giá giữa GBP so với USD, đồng tiền USD tăng giá khi tỷ giá này___và
giảm giá khi tỷ giá này___
A. Giảm – tăng B. Cao – thấp C. Tăng – giảm D. Thấp – cao
Câu 8: Nếu đồng tiền của một quốc gia tăng giá/ mạnh lên thì hàng hóa xuất khẩu
của quốc gia này sẽ___và hàng nhập khẩu sẽ___
A. Rẻ hơn – đắt hơn B. Ít hơn – nhiều hơn
C. Đắt hơn – rẻ hơn D. Đắt hơn – đắt hơn
Câu 9: iPhone ở Mỹ có giá 1000 USD. Tỷ giá 1 EUR = 1.42 USD. Tỷ giá thay đổi:
1 EUR= 1.72 USD. Vậy sau khi giá thay đổi, giá bán iPhone ở Châu Âu sẽ
A. Đắt hơn B. Rẻ hơn C. Không đổi D. Không có căn cứ xác định
Câu 10: Theo quy luật một giá, giá hàng hóa cảu hai quốc gia sẽ như nhau nếu:
A. Hai quốc gia sản xuất cùng một loại hàng hóa, chi phí vận chuyển và rào cản thương
mại rất thấp
B. Bỏ qua chi phí vận chuyển và rào cản thương mại
C. Hai quốc gia hợp tác sản xuất cùng một loại hàng hóa
D. Hai quốc gia sản xuất cùng một loại hàng hóa, giống hết nhau, chi phí vận chuyển
và rào cản thương mại rất thấp
Câu 11: Theo lý thuyết cân bằng sức mua PPP, tỷ giá thực___
A. Lớn hơn hoặc bằng 1 B. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 C. Bằng 1 D. Bằng 0
Câu 12: Một giỏ hàng ở New York có giá 12 USD. Cùng giỏ hàng đó ở Việt Nam
có giá 230.500 VND. Tỷ giá danh nghĩa USD/VND = 23.200. Hỏi tỷ giá thực bằng
bao nhiêu
A. 1.2078 B. 0.828 C. 1 D. 9.935
Câu 13: Nếu tỷ giá thực giữa Mỹ và Việt Nam lớn hơn 1 thì:
A. Giá hàng hóa Mỹ cao hơn giá hàng hóa Việt Nam
B. Giá hàng hóa Mỹ thấp hơn giá hàng hóa Việt Nam
C. Nên tăng giá USD để duy trì tỷ giá thực = 1
D. Nên giảm giá VND để duy trì tỷ giá thực = 1
Câu 14: Một trong những yếu tố tác động tỷ giá trong dài hạn là:
A. Lãi suất B. Mức giá C. Năng suất lao động D. Rào cản văn hóa
Câu 15: Mức giá chung của hàng hóa Mỹ tăng lên so với các quốc gia khác (giả
định giá hàng hóa của các quốc gia khác không đổi) thì:
A. USD có xu hướng tăng giá trong ngắn hạn
B. USD có xu hướng tăng giá trong dài hạn
C. USD có xu hướng giảm giá trong ngắn hạn
D. USD có xu hướng giảm giá trong dài hạn
Câu 16: Mỹ có nhu cầu nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam tăng lên. Điều này sẽ
tác động đến VND
A. Tăng giá trong ngắn hạn B. Giảm giá trong ngắn hạn
C. Tăng giá trong dài hạn D. Giảm giá trong dài hạn
Câu 17: Trong dài hạn, năng suất lao động của một quốc gia giảm xuống so với
các quốc gia khác, đồng tiền của quốc gia đó____giá do giá cả hàng hóa trong
nước____so với giá cả hàng hóa nước ngoài
A. Giảm – tăng B. Tăng – giảm C. Tăng – tăng D. Giảm – giảm
Câu 18: Theo quy luật 1 giá, nếu 1kg cà phê ở Mỹ là 15 USD và 1kg cà phê ở Việt
Nam là 349.050 VND thì tỷ giá giữa hai đồng tiền này là
A. 23.270 VND một USD
B. 0,000043 USD một VND
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 19: Khi nội tệ bị định giá quá___Ngân hàng trung ương phải___nội tệ để duy
trì tỷ giá cố định hoặc thực hiện giảm giá nội tệ
A. Cao – mua B. Thấp – mua C. Cao – bán D. Thấp – bán
Câu 20: Theo lý thuyết ngang giá lãi suất, nếu ở Việt Nam, khi lãi suất ngoại tệ cao hơn
lãi suất đồng nội tệ trong ngắn hạn thì ngoại tệ___, nội tệ___dẫn đến tỷ giá sẽ___trong
ngắn hạn
A. Lên giá – giảm giá – giảm B. Lên giá – giảm giá – tăng
C. Giảm giá – lên giá – giảm D. Giảm giá – lên giá – tăng
Câu 21: Khi đồng ngoại tệ định giá quá cao, nội tệ định giá quá thấp nghĩa là tỷ
giá ngoại tệ so với nội tệ được ấn định nằm trên mức tỷ giá cân bằng dẫn đến
cung___nhỏ hơn cầu___. Ngân hàng trung ương can thiệp bằng cách nâng giá nội
tệ để giảm>cầu___ và giữ tỷ giá cố định
A. Nội tệ - nội tệ - ngoại tệ B. Ngoại tệ - ngoại tệ - nội tệ
C. Ngoại tệ - ngoại tệ - ngoại tệ D. Nội tệ - nội tệ - nội tệ
Câu 22: Khi đồng ngoại tệ định giá thấp, nghĩa là tỷ giá ngoại tệ so với nội tệ được
ấn định nằm dưới mức tỷ giá cân bằng dẫn đến cung___ nhỏ hơn cầu___. Ngân
hàng trung ương can thiệp bằng cách bán ngoại tệ để tăng cung___ hoặc phá
giá___để duy trì chế độ tỷ giá cố định
A. Ngoại tệ - ngoại tệ - ngoại tệ - nội tệ B. Nội tệ - nội tệ - nội tệ - ngoại tệ
C. Ngoại tệ - ngoại tệ - nội tệ - ngoại tệ D. Nội tệ - nội tệ - ngoại tệ - nội tệ
Câu 23: Việc giảm giá thuế quan nhập khẩu đồng thời giảm hạn ngạch nhập khẩu
sẽ tác động như thế nào đến đồng tiền của quốc gia đó và tác động này là dài hạn
hay ngắn hạn, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi?
A. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ giảm giá trong ngắn hạn
B. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong dài hạn
C. Đồng tiền quốc gia đó sẽ tăng giá trong ngắn hạn
D. Không đủ điều kiện để xác định
Câu 24: Nếu tỷ giá thực hiện giữa Mỹ và Việt Nam là___, thì hàng hóa ở Mỹ sẽ rẻ
hơn so với Việt Nam
A. Lớn hơn 1 B. Lớn hơn 0,5 C. Nhỏ hơn 1 D. Nhỏ hơn 0,5
Chương 9: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1: Theo cách nói mở rộng, vấn đề nào sau đây không thuộc vấn đề lớn được
đặt ra cần giải đáp trong tài chính doanh nghiệp khi doanh nghiệp bước đầu đi
vào hoạt động
A. Đầu tư vào đâu? Tham gia vào hoạt động kinh doanh nào? Cần những công trình,
máy móc, thiết bị nào?
B. Tìm nguồn tài chính dài hạn ở đâu?
C. Quản lý các hoạt động tài chính hàng ngày như thế nào?
D. Ai là người làm chủ doanh nghiệp?
Câu 2: Trong một tập đoàn lớn, người chịu trách nhiệm giải đáp ba vấn đề lớn
trong tài chính doanh nghiệp khi doanh nghiệp bước đầu đi vào hoạt động
A. Đội ngũ nhân viên B. Người quản lý tài chính
C. Đối tác của doanh nghiệp D. Khách hàng
Câu 3: Trong một tập đoàn lớn, người nào sau đây thực hiện chức năng quản lý
tài chính
A. Trưởng phòng hành chính tổng hợp B. Kế toán trưởng
C. CFO D. Thủ quỹ
Câu 4: Ba quyết định quản trị tài chính trong doanh nghiệp là gì
A. Hoạch định ngân sách, cấu trúc vốn và quản lý tài sản ngắn hạn
B. Quyết toán ngân sách, cấu trúc nợ và quản lý vốn lưu động
C. Hoạch định ngân sách, cấu trúc vốn và quản lý tiền mặt
D. Quyết toán ngân sách, cấu trúc nợ và quản lý tiền mặt
Câu 5: Khoản mục nào không thuộc vốn lưu động của doanh nghiệp
A. Tiền mặt
B. Thành phẩm đang chờ bán
C. Khoản phải thu từ khách hàng do doanh nghiệp bán chịu
D. Khoản nợ của doanh nghiệp do mua chịu (doanh nghiệp mua hàng chưa thanh toán
ngay – trả chậm)
Câu 6: Những vấn đề không phát sinh trong việc quản lý vốn lưu động của doanh
nghiệp
A. Xác định lượng tiền mặt và hàng tồn kho là bao nhiêu?
B. Vay dài hạn thì vay ở đâu và vay như thế nào?
C. Tìm nguồn tài chính ngắn hạn như thế nào?
D. Có nên bán hàng và chưa thu tiền ngay?
Câu 7: Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho
A. Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ chuẩn bị đưa vào sản xuất
B. Sản phẩm dở dang, bán thành phẩm
C. Hàng đang chờ bán
D. Hàng gửi bán (chưa bán)
E. Hàng chờ thành lý
F. Không có đáp án đúng
Câu 8: Khoản mục nào sau đây không thuộc nguồn vốn (nguồn tài chính) của
doanh nghiệp
A. Vốn tự có (vốn chủ sở hữu)
B. Vay ngắn hạn
C. Vay dài hạn
D. Doanh nghiệp mua chịu (chưa thanh toán tiền ngay)
E. Doanh nghiệp bán chịu cho khách hàng (chưa thu tiền ngay)
Câu 9: Điều quan trọng trong hoạch định ngân sách là
A. Đánh giá quy mô, thời gian và rủi ro của dòng tiền trong tương lai
B. Doanh nghiệp có đủ vốn để hoạt động hay không
C. Chi phí doanh nghiệp bỏ ra là bao nhiêu
D. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp
Câu 10: Trong hoạch định ngân sách, nhà quản lý tài chính phải chọn cơ hội đầu
tư như thế nào
A. Cơ hội đầu tư đang được nhiều doanh nghiệp cùng ngành lựa chọn
B. Cơ hội đầu tư đem lại mức sinh lời cao cho công ty
C. Cơ hội đầu tư đem lại mức sinh lời cao cho công ty và phù hợp với tính chất hoạt
động kinh doanh của công ty
D. Cơ hội đầu tư dễ thực hiện
Câu 11: Doanh nghiệp A sẽ lựa chọn nguồn vốn nào sau đây (trong giả định các
yếu tố khác là như nhau)
A. Vay ngắn hạn ngân hàng A với lãi suất 18%/năm
B. Mua chịu hàng hóa của doanh nghiệp B với lãi suất 10%/năm
C. Vay ngắn hạn ngân hàng C với lãi suất 1%/tháng
D. Mua chịu hàng hóa của doanh nghiệp D với lãi suất 0.8%/tháng
Câu 12: Vốn lưu động là:
A. Biểu hiện bằng tiền của tài sản ngắn hạn B. Vốn cố định
C. Biểu hiện bằng tiền của tài sản dài hạn D. Vốn vay ngắn hạn
Câu 13: Quản lý vốn lưu động của công ty là một hoạt động___để đảm bảo rằng
công ty có đủ nguồn lực để___và tránh sự gián đoạn tốn kém.
A. Hàng năm – tiếp tục B. Hàng quý – duy trì
C. Hàng tháng – tiếp tục D. Hàng ngày – duy trì
Câu 14: Chủ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân là
A. Một cá nhân duy nhất B. Một tổ chức duy nhất
C. Một cá nhân hoặc một tổ chức duy nhất D. Tối thiểu là một cá nhân
Câu 15: Hình thức tổ chức kinh doanh đơn giản nhất của doanh nghiệp là:
A. Công ty hợp danh B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Không có đáp án chính xác
Câu 16: Đối với doanh nghiệp tư nhân, thu nhập từ hoạt động kinh doanh
A. Lớn hơn thu nhập cá nhân (chủ doanh nghiệp)
B. Bị đánh thuế là thu nhập cá nhân
C. Tách biệt với thu nhập của chủ doanh nghiệp
D. Không tách biệt với thu nhập của chủ doanh nghiệp và bị đánh thuế thu nhập doanh
nghiệp
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân
A. Quyền sở hữu DNTN khó chuyển nhượng
B. Tuổi thọ DNTN giới hạn trong vòng đời của chủ sở hữu
C. Số lượng vốn chủ sở hữu tăng lên giới hạn trong tài sản của chủ sở hữu
D. Chủ sở hữu chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ
Câu 18: Số lượng thành viên của doanh nghiệp tư nhân là
A. 1 cá nhân B. 1 tổ chức
C. Tối thiểu 1 cá nhân D. Tối thiểu 1 tổ chức
Câu 19: Công ty hợp danh là một doanh nghiệp được hình thành bởi___hoặc
nhiều___hoặc___
A. Một – cá nhân – tổ chức B. Một – tổ chức – đoàn thể
C. Hai – cá nhân – tổ chức D. Ba – cá nhân – tổ chức
Câu 20: Các hình thức hợp danh bao gồm:
A. Hợp danh chung và hợp danh riêng B. Hợp danh vô hạn và hợp danh hữu
hạn
C. Hợp danh chung và hợp danh vô hạn D. Hợp danh chung và hợp danh hữu
hạn
Câu 21: Doanh nghiệp A là một công ty hợp danh trong đó ông A và ông B điều
hành doanh nghiệp và chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ. Ông C góp vốn
vào doanh nghiệp, không tham gia vào kinh doanh và chịu trách nhiệm giới hạn
trong phạm vi góp vốn, doanh nghiệp A là
A. Công ty hợp danh chung B. Công ty hợp danh riêng
C. Công ty hợp danh hữu hạn D. Công ty hợp danh vô hạn
Câu 22: Chủ thể nào sao đây không phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản
nợ
A. Chủ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân
B. Cổ đông
C. Các thành viên của hình thức general partnership
D. Đối tác chung của hình thức limited partnership
Câu 23: Tại sao nói công ty cổ phần là “người hợp pháp”
A. Vì CTCP có đăng ký kinh doanh hợp pháp
B. Vì CTCP và các chủ sở hữu là một
C. Vì chủ sở hữu của CTCP là các cổ đông
D. Vì CTCP tách biệt và khác biệt với chủ sở hữu và có quyền, nghĩa vụ và đặc quyền
của một người thực sự
Câu 24: Công ty cổ phần không thể thực hiện hoạt động nào sau đây
A. Đi vay và có tài sản riêng, có thể đi kiện và bị kiện
B. Là một đối tác chung hoặc một đối tác hạn chế trong công ty hợp danh
C. Là chủ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân
D. Sở hữu cổ phiếu của CTCP khác
Câu 25: Số lượng thành viên của CTCP
A. Tối đa là 50 B. Không có giới hạn tối đa C. Tối đa là 100 D. Tối đa
là 1
Câu 26: Bất lợi của CTCP
A. Có nhiều tên gọi khác nhau B. Quyền sở hữu có thể chuyển nhượng dễ
dàng
C. Thuế bị đánh hai lần D. Số lượng chủ sở hữu quá lớn nên khó quản

Câu 27: Mục tiêu nào luôn thúc đẩy động cơ của nhà quản lý tài chính doanh
nghiệp
A. Các mục tiêu liên quan đến lợi nhuận
B. Các mục tiêu liên quan đến cạnh tranh
C. Các mục tiêu liên quan đến kiểm soát rủi ro
D. Các mục tiêu liên quan đến uy tín của doanh nghiệp
Câu 28: Đối với công ty cổ phần, mục tiêu quản trị tài chính là
A. Tối đa hóa số lượng chủ sở hữu
B. Tối đa hóa giá trị hiện tại của mỗi cổ phần
C. Tối đa hóa lượng vốn góp từ các cổ đông
D. Kiểm soát rủi ro ở mức thấp nhất
Chương 10: TÀI CHÍNH CÔNG
Câu 1: Hàng hóa dịch vụ mà cung cầu của nó không phụ thuộc vào mức độ sẵn
lòng chi trả của người tiêu dùng. Đồng thời, việc tiêu dùng không phụ thuộc vào
giá cả. Thậm chí, trong một số trường hợp, các dịch vụ có sẵn cho tất cả mọi người,
không tính phí trực tiếp và không yêu cầu điều kiện
A. Hàng hóa và dịch vụ Công B. Hàng hóa và dịch vụ Tư
Câu 2: Nền kinh tế trong đó, hầu hết tất cả hàng hóa và dịch vụ sẽ được cung cấp
bởi các công ty tư nhân để kiếm lợi nhuận. Tất cả các trao đổi hàng hóa và dịch vụ
sẽ diễn ra thông qua thị trường, với giá cả được xác định bởi sự tương tác tự do
giữa cung và cầu
a/ nền kinh tế thị trường thuần tùy b/ nền kinh tế hỗn hợp
c/ nền kinh tế thị trường tập trung d/ cả 3 đều sai
Câu 3: Chương trình tiêm chủng mở rộng Quốc gia của Việt Nam là
a/ hàng hóa dịch vụ công b/ hàng hóa dịch vụ tư
Câu 4: Nguồn thu chủ yếu để tài trợ cho chi tiêu chính phủ, mang tính bắt buộc,
không có lợi ích trực tiếp
a/ thuế b/ phí c/ lệ phí d/ vay nợ
Câu 5: Sự lựa chọn công về các chính sách Thuế cần căn cứ vào các vấn đề nào sau
đây:
a/ tính bắt buộc của thuế b/ gánh nặng thuế tạo ra
c/ ý kiến công dân d/ tất cả các ý kiến trên
Câu 6: Thuế suất thuế thu nhập cá nhân cao có thể gây ra:
a/ tăng giờ làm việc b/ chưa thể kết luận
c/ tăng động lực lao động d/ giảm động lực lao động
Câu 7: Phương thức tài trợ thâm hụt mà chuyển gánh nặng thuế đến thế hệ tương
lai___những người thụ hưởng những lợi ích tạo ra từ đầu tư của Chính phủ ngay
từ hiện tại
a/ vay vốn b/ tăng thuế c/ in tiền d/ cả 3 đều sai
Câu 8: Chính sách tài khóa nhằm làm giảm tổng cầu bằng cách tăng thuế đối với
hộ gia đình và công ty, hoặc giảm chi tiêu chính phủ
a/ chính sách tài khóa siết chặt/ thu hẹp b/ chính sách tài khóa mở rộng
Câu 9: Tài trợ thâm hụt ngân sách bằng phương thức vay nợ gây ra những tác
động nào đến thế hệ tương lai
a/ chuyển gánh nặng thuế từ thế hệ hiện tại sang thế hệ tương lai
b/ giảm mức sống của các thế hệ hiện tại
c/ không đáp án nào đúng
Câu 10: Phương thức tài trợ thâm hụt mà cho phép thế hệ hiện tại có nhiều cơ hội
tiêu dùng cá nhân hơn
a/ vay nợ b/ tăng thuế c/ in tiền d/ cả 3 đều sai
Câu 11: Phương thức tài trợ thâm hụt mà làm cho lãi suất trên thị trường tín dụng
tăng lên
a/ vay nợ b/ tăng thuế c/ in tiền d/ cả 3 đều sai
Câu 12: Trong nền kinh tế, tiết kiệm càng cao, lớn hơn đầu tư thì
a/ nền kinh tế còn có tiềm năng phát triển cao
b/ nền kinh tế không còn tiềm năng phát triển cao
c/ không có sự liên quan giữa tiết kiệm, đầu tư và phát triển
d/ không có đáp án đúng
Câu 13: Hiệu ứng tích cực từ tài trợ thâm hụt ngân sách bằng vay nợ
a/ tăng tiết kiệm ở những người nộp thuế hiện tại
b/ tăng tiết kiệm ở những người nộp thuế thế hệ tương lai
c/ lãi suất trên thị trường tín dụng giảm xuống
d/ không có đáp án đúng
Câu 14: Kênh nào sau đây giúp phân phối lại thu nhập
a/ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
b/ dịch vụ tín dụng của Ngân hàng thương mại
c/ dịch vụ An ninh quốc phòng
d/ không có đáp án đúng

You might also like