You are on page 1of 12

1.

So với nền kinh tế có sử dụng tiền là phương tiện thanh toán, nền kinh tế không sử
dụng tiền làm phương tiện thanh toán có bất lợi là: (2.5 Điểm) *
1. Giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian
2. Khuyến khích sự chuyên môn hóa và phân công lực lượng lao động
3. Muốn thực hiện giao dịch đòi hỏi phải có sự trùng hợp nhu cầu trao đổi
4. Giảm chi phí trao đổi cho những người chuyên môn hóa
2. Trong mô hình tạo tiền giản đơn, nếu toàn bộ số tiền ngân hàng cấp tín dụng mà
không được gửi vào ngân hàng khác thì quá trình tạo tiền sẽ: (2.5 Điểm) *
1. Chấm dứt
2. Tăng lên
3. Giảm đi
4. Không thay đổi
13. Chọn phương án chính xác dưới đây: (2.5 Điểm) *
1. Tín dụng nhà nước là quan hệ tín dụng giữa Nhà nước với các định chế tài chính
trung gian
2. Tín dụng nhà nước là quan hệ tín dụng giữa Nhà nước với các định chế ngân hàng
3. Tín dụng nhà nước là quan hệ tín dụng giữa Nhà nước với các chủ thể khác
trong hay ngoài nước
4. Tín dụng nhà nước là quan hệ tín dụng giữa Ngân hàng trung ương với các chủ thể
khác trong hay ngoài nước
14. Khi lạm phát dự kiến tăng, cầu trái phiếu .........., cung trái phiếu ....... và lãi
suất….. trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. (2.5 Điểm) *
1. tăng; tăng; tăng
2. giảm; giảm; giảm
3. giảm; tăng; tăng
4. tăng; giảm; giảm
16. Chọn phương án chính xác dưới đây: (2.5 Điểm) *
1. Tiền mặt bao gồm tiền giấy, tiền xu, tiền gửi tiết kiệm
2. Hoá tệ bao gồm hoá tệ kim loại và hoá tệ phi kim loại
3. Tiền mặt bao gồm tiền giấy, tiền xu, tiền gửi có kỳ hạn
4. Hoá tệ bao gồm hoá tệ tiền mặt và hoá tệ tiền xu
11. Người nắm giữ cổ phần của công ty là khi công ty phá sản. Điều đó có nghĩa là công
ty phải thanh toán tất cả các chủ nợ trước khi hoàn trả cho các chủ sở hữu vốn.
1. Người hưởng lợi giá trị còn lại
2. Người hưởng lợi theo giá trị ban đầu
3. Người bảo lãnh
4. Người môi giới chứng khoán
12. Lãi suất tái chiết khấu là: (2.5 Điểm) *
1. lãi suất ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay.
2. lãi suất mà các ngân hàng tính cho những khách hàng ưa thích nhất của họ.
3. lãi suất mà ngân hàng trung ương trả cho chứng khoán chính phủ.
4. lãi suất mà các ngân hàng trả cho ngân hàng trung ương đối với chứng khoán chính
phủ.
23. Tác động nào sau đây do lạm phát cao gây ra?
i. Chi phí giao dịch tăng lên do dân chúng không muốn giữ tiền.
ii. Thâm hụt ngân sách giảm. có nhiu yu t tác ng n ngân sách nhà nc
iii. Đầu tư suy giảm vì điều kiện không chắc chắn.
1. i, ii và iii
2. i và ii
3. i và iii
24. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, một sự sụt giảm tỷ lệ tiền mặt trên tiền
gửi trong lưu thông làm cho số nhân tiền……… và cung tiền .............. (2.5 Điểm) *
1. Giảm, giảm
2. Giảm, tăng
3. Tăng, tăng
4. Tăng, giảm
21. Hình thức trao đổi hàng hóa trực tiếp (hàng đổi hàng):
1. Hàng hóa được trao đổi mang tính quy luật, chỉ cần người mua hoặc người bán được
thỏa mãn nhu cầu
2. Bán hàng lấy tiền và dùng tiền mua hàng
3. Hàng hóa được trao đổi mang tính bắt buộc, phải có sự trùng khớp giữa nhu cầu giữa
người mua và người bán
4. Hàng hóa được trao đổi mang tính ngẫu nhiên, phải có sự trùng khớp giữa nhu
cầu giữa người mua và người bán
15. Trong chế độ tỷ giá được xác định hoàn toàn tự do theo quy luật cung cầu trên thị
trường ngoại hối mà không có bất kỳ sự can thiệp nào của ngân hàng trung ương, sự
biến động của tỷ giá là không có giới hạn và luôn phản ánh những thay đổi trong quan
hệ cung cầu trên thị trường ngoại hối. (2.5 Điểm)
1. tỷ giá thả nổi hoàn toàn (independently floating) không có sự can
2. tỷ giá thả nổi có điều tiết (manage floating)
3. tỷ giá cố định thông thường (conventional fixed peg)
4. tỷ giá liên ngân hàng (interbank exchange rate)
19. Nội dung nào có thể được mô tả là liên quan đến kênh tài chính gián tiếp?
Bạn cho người hàng xóm của bạn vay tiền
Bạn gửi một khoản tiền tại ngân hàng.
Công ty mua cổ phần phổ thông do công ty khác phát hành trên thị trường cấp.
Bạn mua một tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ từ Bộ Tài chính Hoa Kỳ.
20. Doanh nghiệp thiếu vốn và muốn bổ sung vốn lưu động tạm thời thì nên lựa chọn
hình thức tín dụng nào trong thực tế?
(i) Tín dụng thương mại (ii) Tín dụng ngân hàng (iii) Tín dụng nhà nước (iv) Tín dụng
cá nhân (2.5 Điểm)
1. (ii), (iii) và (iv)
2. ( ) (i), (ii) và (iv)
3. (i), (ii) và (iii)
4. (i) và (ii)
5. Chọn phương án kém chính xác nhất trong các nhận định dưới đây:
1. Chính sách tiền tệ mở rộng, làm giảm chi phí cho doanh nghiệp khi tiếp cận vốn vay
2. Chính sách tiền tệ mở rộng, làm lãi suất danh nghĩa giảm, làm tăng vấn đề lựa chọn
nghịch và rủi ro đạo đức trong hoạt động ngân hàng. Đúng
3. Chính sách tiền tệ mở rộng, làm lãi suất danh nghĩa giảm, dòng tiền tăng lên làm
tăng thanh khoản hoạt động ngân hàng
4. Chính sách tiền tệ mở rộng, làm lãi suất danh nghĩa giảm
6. Khi ngân hàng trung ương cung cấp một khoản cho vay chiết khấu cho ngân hàng
thương mại lượng tiền cơ sở………và dự trữ…..
1. giảm; tăng
2. giảm; giảm
3. tăng; tăng
4. tăng; giảm
17. Một trong những lý do cơ bản giải thích sự phát triển các hình thái của tiền tệ: (2.5
Điểm)
1. Tiền giấy luôn được hỗ trợ bằng vàng và do đó được ưa chuộng hơn so với séc.
2. Sự phát triển của các hình thái tiền tệ nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển và lưu
thông hàng hoá trong nền kinh tế thị trường.
3. Yếu tố quy định của chính phủ là quan trọng nhất cho sự phát triển của các hình thái
tiền tệ.
4. Hàng hóa được sử dụng làm tiền tệ bởi vì chúng được đánh giá cao hơn và có xu
hướng loại bỏ tiền giấy.
18. Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là:
1. Công ty nhỏ
2. Công ty tư nhân
3. Công ty hợp danh
4. Công ty trách nhiệm hữu hạn
26. Mức lãi suất áp dụng đối với khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng,
nhưng có nhu cầu rút trước hạn là: (2.5 Điểm) *
1. Lãi suất theo kỳ hạn thực gửi
2. Lãi suất không kỳ hạn
3. Bị phạt theo quy định ngân hàng
4. Không được hưởng lãi suất
27. Khi không có chính sách điều tiết, kết quả của cú sốc cung tiêu cực là:
1. Nền kinh tế trở lại mức việc làm đầy đủ và mức giá ban đầu
2. Nền kinh tế trở lại mức việc làm đầy đủ và mức giá thấp hơn
3. Nền kinh tế trở lại mức việc làm đầy đủ và mức giá cao hơn
4. Tổng sản lượng tăng cao hơn mức tự nhiên, nhưng chỉ tạm thời
9. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, một sự gia tăng tỷ lệ dự trữ vượt mức
làm cho số nhân tiền ........... và cung tiền .......... (2.5 Điểm) *
1. Tăng, tăng
2. Tăng, giảm
3. Giảm, tăng
4. Giảm, giảm
10. Quan hệ tín dụng thương mại được thực hiện dưới hình thức (2.5 Điểm) *
1. Mua – bán trái phiếu
2. Mua – bán cổ phiếu
3. Mua – bán chịu hàng hóa
4. Cho vay cầm cố thế chấp
28. Theo phân tích của trường phái Keynesian, lạm phát xảy ra là do: (2.5 Điểm) *
1. Chính sách tài khóa mở rộng
2. Giá cả hàng hóa tăng
3. Chính sách tiền tệ mở rộng được thực hiện một cách liên tục do chính phủ cam kết
mục tiêu thất nghiệp thấp và tăng trưởng kinh tế cao.
4. Một cú sốc về phía cung
29.với có tính thanh khoản cao hơn hơn so nên khách hàng nhận được lãi suất thấp
hơn. (2.5 Điểm) *
1. Tiền gửi tiết kiệm; tiền gửi giao dịch
2. Tiền gửi có thể kiểm tra được; tiền gửi tiết kiệm
3. Tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ; tiền gửi có kỳ hạn
4. Tiền gửi giao dịch; tiền gửi tiết kiệm
22. Khi chính phủ tài trợ cho các khoản chi tiêu của mình bằng cách phát hành và bán
trái phiếu cho ..., cung tiền sẽ ..., làm gia tăng tổng cầu, khiến mức giá chung tăng lên.
(2.5 Điểm) *
1. công chúng, giảm
2. Ngân hàng trung ương, tăng
3. Ngân hàng trung ương, giảm
4. công chúng, tăng
7. Chọn phương án chính xác dưới đây, ngoại trừ: (2.5 Điểm) *
1. Nhược điểm của công ty cổ phần là các cổ đông có trách nhiệm vô hạn đối với
các khoản nợ (trong tài sản mình có )
2. Ưu điểm của công ty cổ phần là quyền sở hữu có thể thay đổi liên tục nhưng tính liên
tục của hoạt động kinh doanh không bị ảnh hưởng.
3. Ưu điểm của công ty cổ phần là có sự sự tách biệt giữa quyền sở hữu và quản lý
4. Nhược điểm của công ty cổ phần là bị đánh thuế 2 lần
8. Phương thức tài trợ thâm hụt cho phép thế hệ hiện tại có nhiều cơ hội tiêu dùng cá
nhân hơn, là: (2.5 Điểm) *
1. Tăng thuế
2. Vay nợ
3. Phát hành tiền
4. Tất cả đều sai
34. Thông thường đường cong lãi suất có dạng (2.5 Điểm)
1. phẳng.
2. chữ U ngược.
3. chữ U.
4. hơi dốc lên.
35. Trong hợp đồng thuê tài sản, người chủ sở hữu tài sản được gọi là: (2.5 Điểm) *
1. Bên cho thuê
2. Bên đi thuê
3. Người đi thuê
4. Người nắm giữ tài sản thế chấp
40. Ba chủ thể tham gia vào quá trình cung ứng tiền bao gồm: (2.5 Điểm) *
1. Ngân hàng thương mại, người gửi tiền và ngân hàng trung ương
2. Ngân hàng thương mại, người gửi tiền và người đi vay
3. Ngân hàng thương mại, người gửi tiền và kho bạc
4. Ngân hàng thương mại, người đi vay và ngân hàng trung ương
36. Nền kinh tế mà trong đó, hầu hết tất cả hàng hóa và dịch vụ sẽ được cung cấp bởi
các công ty tư nhân để kiếm lợi nhuận; tất cả các trao đổi hàng hóa và dịch vụ sẽ diễn
ra thông qua thị trường, với giá cả được xác định bởi sự tương tác tự do giữa cung và
cầu, là: (2.5 Điểm) *
1. Nền kinh tế tự cung tự cấp
2. Nền kinh tế tập trung
3. Nền kinh tế thị trường thuần túy
4. Nền kinh tế hỗn hợp
37. Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon có mệnh giá $1.000, lãi suất coupon 5%,
mua ở giá $1.000 và bán ở giá $900 sau một năm, là (2.5 Điểm)
1. -10%
2. -5%
3. 10%
4. 5%
32. Công cụ được xem là linh hoạt nhất của ngân hàng trung ương trong việc điều
hành chính sách tiền tệ (2.5 Điểm) *
1. Nghiệp vụ thị trường mở quan trng nht
2. Dự trữ bắt buộc
3. Lãi suất chiết khấu
4. Dự trữ vượt mức
33. Khi tỷ giá giao dịch giữa hai đồng tiền, peso Mexico (MXN) và đồng đô la Mỹ
(USD) thay đổi, ban đầu là 1 USD = 9 MXN, sau đó là 1 USD = 10 MXN thì đồng MXN
....... và đồng USD ........ (2.5 Điểm) *
1. tăng giá, tăng giá
2. giảm giá, tăng giá
3. tăng giá, giảm giá
4. giảm giá, giảm giá
38. Chính sách nhằm làm giảm tổng cầu bằng cách tăng thuế đối với hộ gia đình và
công ty, hoặc giảm chi tiêu chính phủ là: (2.5 Điểm) *
1. Chính sách tài khóa mở rộng
2. Chính sách tài khóa thu hẹp
3. Chính sách tiền tệ thắt chặt
4. Chính sách tiền tệ mở rộng
39.là công cụ chính sách tiền tệ quan trọng nhất của ngân hàng trung ương vì đây là
công cụ tác động đến những thay đổi trong nguồn biến động chính của cung tiền. (2.5
Điểm) *
1. Nghiệp vụ thị trường mở; tiền cơ sở
2. Dự trữ bắt buộc; tiền cơ sở
3. Nghiệp vụ thị trường mở; số nhân tiền
4. Dự trữ bắt buộc; số nhân tiền
30. Nhận định nào sau đây là không chính xác? (2.5 Điểm) *
1. Thuế là một khoản thu của ngân sách nhà nước mang tính hoàn trả trực tiếp
2. Thuế là một khoản thu của ngân sách nhà nước mang tính bắt buộc
3. Thuế là một công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế
4. Thuế là một công cụ được chính phủ sử dụng nhằm tái phân phối thu nhập xã hội
31. Vai trò của vốn tự có trong hoạt động kinh doanh ngân hàng thương mại: (2.5
Điểm) *
1. Là “sức mạnh và đệm an toàn” cho hoạt động kinh doanh.
2. Là nguồn vốn trụ cột cho hoạt động kinh doanh ngân hàng
3. Tất cả các phương án đều đúng
4. Là điều kiện để hình thành và duy trì hoạt động kinh doanh cho ngân hàng thương
mại.
3. Phát biểu nào sau đây liên quan đến Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí
Minh là đúng?
(i) Một thị trường thứ cấp.
(ii) Một thị trường đấu giá có địa điểm giao dich.
(iii) Một thị trường phi tập trung (2.5 Điểm) *
1. (i) và (iii) đúng.
2. (i), (ii) và (iii) đúng
3. (i) và (ii) đúng.
4. (ii) và (iii) đúng.
4. Lý thuyết lạm phát chỉ ra rằng tỷ lệ lạm phát bằng: (2.5 Điểm) *
1. Mức cung tiền cộng với mức tổng sản lượng.
2. Tỷ lệ tăng cung tiền cộng với tỷ lệ tăng tổng sản lượng
3. Tỷ lệ tăng cung tiền trừ đi tỷ lệ tăng tổng sản lượng
4. Mức cung tiền trừ đi mức tổng sản lượng
1. Sự chuyển đổi từ nền kinh tế không sử dụng tiền là phương tiện thanh toán sang
nền kinh tế có sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán giúp: (2.5 Điểm) *
1. Làm tăng hiệu quả bảng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa dịch vụ
2. Làm tăng hiệu quả kinh tế bằng cách giảm chi phí giao dịch
3. Làm tăng hiệu quả bảng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa
4. Không làm tăng hiệu quả kinh tế
2. Sự gia tăng………. làm cho làm giảm cung tiền vì nó … …giảm xuống. (2.5 Điểm) *
1. dự trữ từ việc đi vay; tiền cơ sở
2. dự trữ vượt mức; tiền cơ sở
3. dự trữ vượt mức; số nhân tiền
4. dự trữ từ việc đi vay; số nhân tiền
3. Nội dung nào có thể được mô tả là liên quan đến kênh tài chính trực tiếp? (2.5
Điểm) *
1. Bạn vay thế chấp từ ngân hàng địa phương.
2. Bạn mua Cổ phiếu của cổ phiểu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
3. Bạn mua chứng chỉ quỹ của một quỹ tương hỗ.
4. Bạn vay $ 2500 từ một người bạn.
4. Thâm hụt ngân sách tích lüy theo thời gian sẽ có xu hướng làm …….gánh nặng nợ
quốc gia.
1. Suy giảm
2. Gia tăng
3. Không xác định được
4. Biến động giảm
5. Nếu lạm phát chi phí đẩy xảy ra do người lao động đòi tăng lương, khi đó điều có
thể hàm ýtừ chính sách mà chính phủ hướng đến là:
1. C. Lựa chọn cầt giảm thâm hụt ngân sách
2. B. Theo đuổi chính sách tiền tệ mở rộng
3. A. Có mục tiêu việc làm cao
4. Cả hai phương án A và B đúng
6. Tiền cơ sở bao gồm:
1. Tiền trong lưu thông và trái phiếu ngân hàng trung ương
2. Tiền trong lưu thông và nợ của kho bạc
3. Dự trữ và trái phiếu ngân hàng trung ương
4. Tièn trong lưu thông và dự trữ
7. Khoản nào sau đây là hoạt động cấp tín dụng của ngân hàng?
1. Chiết khẩu chứng từ có giá
2. Các khoản đầu tư trên thị trường tièn tệ
3. Tiền gửi có kỳ hạn mệnh giá nhỏ
4. Tiền gửi tiết kiệm
8. Đường cung trái phiếu thường dốc lên, cho thy khi giá trái phiếu càng ....****..**. . .
càng tăng, trong điều kiện các yếu tổ khác không đổi.
1. tăng; cầu
2. tăng; cung
3. giảm; cung
4. giảm; cầu
9. Nhân định nào sau đây là chính xác?
1. Mọi loại thâm hụt ngân sách có tác động tích cực đến nền kinh tế
2. Mọi loại thâm hụt ngân sách đều mang lại hậu quá tiêu cực cho nền kinh tế
3. Thâm hụt ngân sách ở mức độ cho phép có tác nhất định động tốt đối với nền
kinh tế trong những điều kiện
4. Cần phải loại trừ hoàn toàn các loại thâm hụt ngân sách
10. Một trong những đặc điểm của hệ thống thanh toán hiện đại là việc sử dụng:
1. Tièn pháp định
2. séc thay thế cho tiền giấy
3. Hóa tệ
4. Chuyển tiền điện tử
11. Giá của chứng khoán trên thị trường thứ cấp càng cao, công ty có thể huy động
vốn bầng cách bán chứng khoán trên thị trường-
1. Nhiều hơn; thứ cấp
2. Nhiều hơn, sơ cấp
3. ít hơn, thứ cấp
4. ít hơn; sơ cp
12. Khi kinh tế ở pha tăng trưởng, thu nhập và của cải tăng lên, cầu trái phiếu .... và
đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trong điều kiện các yếu tố khác không đôi.
1. giảm; trái
2. tăng; trái
3. giảm; phải
4. tăng: phải
13. Trong mô hình tỉền gửi giản đơn, giả định tổng số tiền gửi có thể tạo ra tăng lên
1.000$ trong khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%, hàm ý của ngân hàng trung ương
là:
1. Mua 500$ trái phiếu chính phủ
2. Mua 200$ trái phiểu chính phủ
3. Bán 500$ trái phiếu chính phủ
4. Bán 200$ trái phiếu chính phủ
14. Thị trường nào sau đây không phải là thị trường thứ cấp? (2.5 Diểm)
1. Thị trường hợp đồng quyền chọn
2. Thị trường ngoại hối
3. Thị trường hợp đồng tương lai
4. Thị trường IPO cac loai chung khoan duoc phat hanh tren thi truong so cap
15. Tín dụng nhà nước là: (2.5 Diểm) *
1. Tất cả các phương án trên
2. Tín dụng giữa các doanh nghiệp bäng hình thức mua bán nợ
3. Tín dụng giữa ngân hàng (cho vay) với khách hàng (đi vay)
4. Tín dụng giữa công chúng (cho vay) và Nhà nước (đi vay)
16. Nghiệp vụ ngoại bảng gồm:
1. Nghiệp vụ đầu tư, nghiệp vụ thiết lập dự trữ,nghiệp vụ thanh toán ngân quỹ
2. Các nghiệp vụ cam kết tín dụng, nghiệp vụ bảo lãnh, các nghiệp vụ được nhận
hoa hồng
3. Nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, nghiệp vụ tiền gửi, nghiệp vụ thanh toán ngân
quỹ
4. Nghiệp vụ theo dõi bảo đảm tín dụng, nghiệp vụ bảo lãnh, cho vay
17. Chọn phương án chính xác dưới đây:
1. Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính
2. Tài sản tài chính là những tài sản có giá trị dựa vào nội dung vật chất và lợi tức
thuần cho nền kinh tể.
3. Tài sản tài chính là những tài sản có giá trị không dựa vào nội dung vật chất mà
dựa vào các quan hệ trên thị trường.
4. Tài sản thực có giá trị ngang bảng với tài sản tài chính
18. Chức năng cơ bản của thị trường tài chính là:
1. Đằm bảo rằng các chính phủ không bao giờ sử dụng đến việc in tiền.
2. Cung cấp một nơi lưu trữ phi rủi ro về sức mạnh chi tiêu.
3. Đảm bảo sự thay đổi trong chu kỳ kinh doanh ít biến động hơn.
4. Tạo điều kiện cho người có vốn dư thừa cho người có nhu cầu về vốn vay
19. Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp
1. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, tiền phạt do vi phạm hợp đồng
kinh tế
2. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, chi phí góp vốn liên doanh liên kết
3. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết, tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
4. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, chi phí trả nợ đến hạn của doanh nghiệp
20. Hoạt động liên quan đến quản trị tài chính doanh nghiệp
1. Kế hoạch đổi tên doanh nghiệp
2. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu
doanh nghiệp
3. Hoạt động điều chuyển nhân lực
4. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
21. Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào:
1. Hinh thái biểu hiện, mục đích sử dụng, công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
2. Hinh thái biểu hiện và mục đích sử dụng
3. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
4. Mục đích sử dụng
22. Khi ngân hàng thương mại mua trái phiếu chính phủ từ ngân hàng trung ương, dự
trữ sẽ và tiền cơ sở trong điều kiện các sẽ yếu tố khác không thay đổi .
1. tăng, tăng
2. giảm, tăng
3. tăng, giảm
4. giảm, giảm
23. Nguyên nhân gây bội chi ngân sách có thể do:
1. Tất cả các phương án đều đứúng
2. Nền kinh tế suy thoái; ånh hưởng bởi chiến tranh hoặc thiên tai.
3. Nhà nước không sắp xếp nhu cầu chi tiêu cho phù hợp.
4. Cơ cấu chi tiêu và đầu tư không hợp lý; không có biện pháp thích hợp để khai
thác đủ nguồn lực và nuôi dưỡng nguồn thu cho hợp lý.
24. Thước đo tin cậy về tác động của ngân sách chính phủ đến hiệu quả hoạt động của
nền kinh tế là:
1. Phúc lợi được tạo nên cho công dân
2. số tiền thặng dư hoặc thâm hut ngân sách
3. Tỷ lệ thặng dư hoặc thâm hụt ngân sách trên GDP
4. Tốc độ tăng trưởng kinh tẽ
25. Neu các nhà lập chính sách đặt mục tiêu thất nghiệp quá thấp ít hơn thất nghiệp tự
nhiên, điều này tạo nên một giai đoạn tỷ lệ tăng cung tiền cao và gây nên
1. Lạm phát cầu kéo
2. Lạm phát chi phí đẩy
3. Lạm phát chi phí kéo
4. Lạm phát cầu đẩy
26. Tài trợ chi tiêu Chính phủ bảng cách bán trái phiếu cho công chúng:
1. Không gây tác động đến cung tiền.
2. Dẫn đến sự sụt giảm vĩnh viễn của cung tiền.
3. Dẫn đến sự gia tăng tạm thời của cung tiền
4. Dẫn đến sự gia tăng vĩnh viễn của cung tiền

You might also like