You are on page 1of 41

Câu 1: Nội dung của chính sách ngoại hối của Ngân hàng Trung ương

(1) Ngân hàng trung ương xây dựng chính sách lãi suất

(2) Ngân hàng trung ương lựa chọn chế độ tỷ giá điều chỉnh tỷ giá hối đoái khi cần
thiết

(3) Ngân hàng trung ương quản lý việc mua bán ngoại tệ trên thị trường

(4) Ngân hàng trung ương mua bán ngoại hối để tăng hoặc giảm quỹ dự trữ ngoại hối
Nhà nước

A chỉ 2 3 4 đúng

B chỉ 1,2,3 đúng

C chỉ 2,3,4 đúng

D chỉ 1 và 2 đúng

Câu 2 Tín dụng thương mại, tín dụng ngân hàng, tín dụng nhà nước là các hình thức
tín dụng được phân loại theo tiêu chí nào?

A Mục đích sử dụng vốn tín dụng

B Thời hạn tín dụng

C Chủ thể của tín dụng

D Đối tượng của tín dụng

Câu 3 Biểu hiện của lạm phát là

A giá hàng hóa tiêu dùng tăng

B giá cả hàng hóa tăng liên tục và kéo dài

C giá vàng và ngoại tệ tăng mạnh

D giấy bạc ngân hàng được lưu thông với tỷ lệ cao

Câu 4 Nguyên nhân của hao mòn hữu hình đối với tài sản cố định

(1) Do quá trình sử dụng tài sản cố định


(2) Do tác động các yếu tố tự nhiên

(3) Do chất lượng của tài sản cố định

(4) Do thị hiếu người tiêu dùng thay đổi

A chỉ có 1,2,3 đúng

B chỉ có 2,3 đúng

C chỉ có 2,3,4 đúng

D chỉ có 1 và 2 đúng

Câu 5 Các yêu cầu trong quản lý hàng dự trữ tồn kho của doanh nghiệp

(1) Giảm thiểu chi phí quản lý giao dịch

(2) Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng hóa

(3) Đảm bảo mức dự trữ tối thiểu thường xuyên cần thiết

(4) Giảm thiểu tài sản cố định chưa dùng

A chỉ 1,3,4 đúng

B chỉ 2,3 đúng

C chỉ 1,2 đúng

D chỉ 1,2,3 đúng

Câu 6 Giải pháp tăng thu và giảm chi để giải quyết bội chi Ngân sách nhà nước có ưu
điểm

(1) Tăng vốn cho đầu tư phát triển

(2) Giải quyết bội chi Ngân sách nhà nước một cách bền vững

(3) Nâng cao hiệu quả thu chi Ngân sách nhà nước

(4) Không bị giới hạn về khả năng tăng thu giảm chi

A chỉ 1,4 đúng

B chỉ 2,3 đúng


C chỉ 1,3 đúng

D chỉ 2,4 đúng

Câu 7 Các tư cách mà doanh nghiệp có thể sử dụng để phân bố nguồn tài chính

(1) Người có quyền sở hữu nguồn tài chính

(2) Người có quyền sử dụng nguồn tài chính

(3) Người có quyền lực chính trị

(4) Là người có quyền lực chính trị và quyền sở hữu nguồn tài chính

A chỉ 1,2 đúng

B chỉ 4 đúng

C chỉ 3 đúng

D chỉ 1, 3 đúng

Câu 8 Cung tiền tệ tăng lên nếu

A Ngân hàng trung ương tăng cường bán tín phiếu kho bạc

B Ngân hàng trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

C Ngân hàng trung ương thu hẹp đối tượng phải tính dự trữ bắt buộc

D Ngân hàng trung ương thực hiện tăng lãi suất chiết khấu

Câu 9 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống

Khi nền kinh tế có …. kéo dài, Ngân hàng trung ương có thể phát hành tín phiếu để
bán cho các ngân hàng thương mại và tổ chức tính dụng, giảm bớt lượng tiền trong
lưu thông

A bất ổn

B lạm phát

C thiểu phát

D suy thoái

Câu 10 Phương thức tự bảo hiểm là


(1) Các tổ chức bảo hiểm tự động chi trả 1 số tổn thất mà Nhà nước quy định cho dù
trước đó người tham gia bảo hiểm chưa kịp ký kết hợp đồng

(2) Các tổ chức bảo hiểm tự bảo hiểm cho những rủi ro của chính mình

(3) Các tổ chức và cá nhân tự đảm bảo cho những rủi ro của chính mình

(4) Các tổ chức sản xuất kinh doanh và cá nhân tự kinh doanh các hoạt động bảo hiểm

A 2,3 đúng

B 2,3,4 đúng

C 1,4 đúng

D 1 đúng

Câu 11 Các trung gian tài chính thực hiện huy động tiền gửi tiết kiệm ngắn, trung dài
hạn

(1) Ngân hàng thương mại

(2) Công ty tài chính

(3) Quỹ tiết kiệm

(4) Công ty bảo hiểm

A 1,2 đúng

B 3,4 đúng

C 1,3 đúng

D 1,2,3 đúng

Câu 12 Tổ chức tài chính trung gian là

A là tổ chức tín dụng phi ngân hàng với chức năng sử dụng vốn tự có, vốn huy động
và các loại vốn khác để cho vay, đầu tư, cung cấp các dịch vụ tư vấn

B là 1 loại thể chế tài chính thuộc sở hữu tập thể thành lập trên cơ sở góp vốn cổ phần
của các thành viên và chủ yếu cho các thành viên vay …

C Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng với hoạt động thường xuyên
nhận tiền gửi, cho vay và cung cấp các dịch vụ ngân hàng cho nền kinh tế quốc dân
D các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tài chính tiền tệ, trong đó chủ yếu và thường
xuyên là cung cấp các sản phẩm, dịch vụ tài chính cho khách hàng

Câu 13 Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Công cụ của chính sách tiền tệ là hệ thống các biện pháp nhằm tác động trực tiếp hoặc
gián tiếp tới…, để đạt được các mục tiêu đề ra

A lãi suất thị trường

B tỷ giá hối đoái

C mức cung tiền tệ

D sức mua của tiền tệ

Câu 14 Công cụ nghiệp vụ thị trường mở Ngân hàng trung ương có ưu điểm

(1) Có tính linh hoạt cao

(2) Có tác động đồng đều đến các ngân hàng thương mại

(3) Có thể sử dụng một cách thường xuyên

(4) Có thể điều chỉnh chính xác khối lượng tiền trong lưu thông

A chỉ 1,2,3 đúng

B chỉ 1,3,4 đúng

C chỉ 2,3,4 đúng

D chỉ 1,2 đúng

Câu 15 Quản lý nhà nước Ngân hàng trung ương đối với các ngân hàng thương mại và
tổ chức tín dụng bao gồm

(1) Các giấy phép hoạt động

(2) Quy định về thể chế nghiệp vụ đối với các Ngân hàng thương mại

(3) Nhận tiền gửi của Kho bạc nhà nước

(4) Kiểm tra, giám sát hoạt động của các Ngân hàng thương mại

A chỉ 2,3,4 đúng


B chỉ 1,2,4 đúng

C chỉ 1,2,3 đúng

D chỉ 1,2 đúng

Câu 16 Ngân sách nhà nước có nhiều chính sách ưu tiên cho ngành sản xuất nông
nghiệp

(1) Vì đó là ngành đảm bảo sản phẩm thiết yếu

(2) Vì đó là ngành chịu nhiều rủi ro

(3) Vì để lao động nông nghiệp chuyển thành công nhân công nghiệp

(4) Vì để ngăn chặn độc quyền

A chỉ 2,3 đúng

B chỉ 1,2 đúng

C chỉ 1,4 đúng

D chỉ 1,2,4 đúng

Câu 17 Tình huống nào sau đây là sai: Khi ngân hàng trung ương kiên trì theo đuổi
chính sách lãi suất thấp thì (lạm phát tăng)

A lạm phát giảm

B xuất khẩu ròng tăng

C khuyến khích đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

D có thể làm tăng nguy cơ suy thoái của nền kinh tế

Câu 18 Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố

A thâm hụt cán cân vãng lai

B lạm phát

C khấu hao

D tỷ giá hối đoái


Câu 19 Gỉa định các nhân tố khác không đổi, khi lợi nhuận kỳ vọng của các cơ hội
đầu tư tăng lên thì lãi suất tín dụng sẽ?

A giảm xuống

B tăng lên

C không thay đổi

D không có căn cứ để xác định

Câu 20 phát biểu nào sau đây là Sai

A lãi suất trong quan hệ tín dụng thương mại được ẩn trong giá bán hàng hóa

B chỉ có các doanh nghiệp tham gia vào quan hệ tín dụng thương mại

C quy mô vốn vay trong tín dụng thương mại là nhỏ

D thời hạn cho vay của tín dụng thương mại là đa dạng

Câu 21 Tình huống nào sau đây là sai: Khi lãi suất tín dụng giảm thấp thì (giảm lượng
tiền gửi tkiem)

A có thể làm giảm khả năng huy động vốn dài hạn vào hệ thống ngân hàng do đó làm
giảm đầu tư

B khuyến khích đầu tư, thúc đẩu tăng trưởng kinh tế

C tăng mức độ rủi ro với hoạt động đầu tư

D lạm phát có thể gia tăng

Câu 22 Một trong những cách để giảm lạm phát

A giảm tổng cầu hàng hóa bằng giảm chi tiêu công hoặc tăng thuế

B giảm tổng cầu hàng hóa bằng tăng chi tiêu công hoặc giảm thuế

C tăng tổng cầu hàng hóa bằng cắt giảm chi tiêu công hoặc tăng thuế

D tăng tổng cầu hàng hóa bằng tăng chỉ tiêu công hoặc giảm thuế

Câu 23 Xác định phương án đúng nhất: Mức độ thanh khoản của 1 tài sản được xác
định bởi

A giá trị của tài sản


B chi phí và thời gian chuyển tài sản đó thành tiền

C chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt

D thời gian chuyển tài sản đó thành tiền mặt

Câu 24 Tài sản nào sau đây là tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp:

(1) Hàng tồn kho

(2) Thương hiệu doanh nghiệp

(3) Lợi thế kinh doanh

(4) Máy móc thiết bị sản xuất

A chỉ 2,4 đúng

B chỉ 1,2 đúng

C chỉ 2,3 đúng

D chỉ 1,2,3 đúng

Câu 25 Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp có hạn chế

(1) Sử dụng lãng phí nguồn tài nguyên

(2) Không chú trọng đến chiến lược phát triển lâu dài của doanh nghiệp

(3) Có thể gây ra tình trạng thiếu vốn tiền mặt

(4) Có thể dẫn tới tình trạng lãi giải lỗ thật

A chỉ có 1,2,4 đúng

B chỉ có 2,3,4 đúng

C chỉ có 1,2,3 đúng

D chỉ có 1,3,4 đúng

Câu 28 Đặc điểm của thuế trực thu

A mang tính lũy thoái

B mức thuế không phụ thuộc vào kết quả tạo ra thu nhập
C đối tượng nộp thuế độc lập với đối tượng chịu thuế

D cơ sở đánh thuế là thu nhận được hoặc giá trị tài sản

Câu 29 Trong số các nguồn tài chính, nguồn nào không thuộc sở hữu nhà nước

A tiền cho thuê tài chính thuộc sở hữu nhà nước

B tiền thuê

C vay nợ nước ngoài

D thu từ các hoạt động sự nghiệp công

Câu 30 Thu Ngân sách nhà nước được thực hiện chủ yếu dựa trên quyền lực nào của
nhà nước

A lực lượng vũ trang

B kinh tế

C chính trị

D uy tín

Câu 31 Cơ sở khách quan cho sự can thiệp của chính phủ do

(1) mất công bằng xã hội

(2) Hiệu ứng ngoại vi tiêu cực

(3) Thông tin bất cân xứng

(4) Nhà nước được quyền can thiệp trực tiếp

A chỉ 1,3,4 đúng

B chỉ 2,3,4 đúng

C chỉ 1,2,3 đúng

D chỉ 1,2 đúng

Câu 32 Chứng khoán mới phát hành là hàng hóa trên thị trường nào

A thị trường chứng khoán thứ cấp


B thị trường chứng khoán sơ cấp

C thị trường sản phẩm phái sinh

D thị trường tiền tệ

Câu 33 Hoạt động phát hành trái phiếu của doanh nghiệp để huy động vốn kinh doanh
được thực hiện trên thị trường nào ?

A thị trường tín dụng có thế chấp

B thị trường chứng khoán thứ cấp

C thị trường tiền tệ

D thị trường chứng khoán sơ cấp

Câu 34 Nhận định nào sau đây đúng:

(1) Ngân hàng thương mại là một tài chính trung gian gián tiếp

(2) Ngân hàng thương mại là 1 trung gian tài chính

(3) Ngân hàng thương mại không có vai trò của ngân hàng đầu tư

(4) Ngân hàng thương mại không hoạt động trên thị trường tài chính

A 2,3,4 đúng

B chỉ có 1,2 đúng

C 1,2,3 đúng

D chỉ có 3,4 đúng

Câu 35 Doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp thuộc bộ phận nào của nguồn
tài chính quốc gia

A giá trị của cải xã hội từ kỳ trước chuyển sang

B giá trị của cải xã hội vừa tạo ra trong kỳ

C giá trị của cải xã hội từ nước ngoài chuyển vào

D giá trị của cải xã hội từ trong nước chuyển ra

Câu 36 Tiền đủ giá là tiền


A Có giá trị nội tại nhỏ hơn giá trị danh nghĩa

B giá trị danh nghĩa pháp định

C có giá trị nội tại bằng giá trị danh nghĩa

D không có giá trị nội tại

Câu 37 Công ty tài chính sử dụng phần lớn nguồn vốn của mình cho các gia đình vay
nhằm mua sắm hàng hóa tiêu dùng thuộc loại hình

A công ty tài chính tiêu dùng

B công ty tài chính bán hàng

C công ty tài chính thương mại

D công ty tài chính kinh doanh

Câu 38 Các tổ chức tài chính trung gian không bao gồm

A tổ chức trung gian tín dụng trung gian thanh toán

B trung gian tài chính tiết kiệm theo hợp đồng

C trung gian đầu tư

D quỹ dự trữ quốc gia

Câu 43 Tiền chuyển khoản được sử dụng trong điều kiện

(1) Chủ thể có tài khoản tại Kho bạc Nhà nước

(2) Chủ thể có tài khoản tại các Ngân hàng thương mại

(3) Chủ thể có tài khoản tại công ty tài chính

(4) Chủ thể có tài khoản tại bảo hiểm xã hội

A chỉ có 2,3 đúng

B chỉ có 3,4 đúng

C chỉ có 1,2 đúng

D chỉ có 3 đúng
Câu 44 Tình huống nào sau đây là sai: Nếu khách hàng rút 100 triệu đồng ra khỏi tài
khoản tại 1 NHTM thì

A Cơ sở tiền không đổi

B Tiền mặt đang lưu hành tăng thêm 100 triệu đồng

C Dự trữ của hệ thống ngân hàng giảm đi 100 triệu đồng

D Cơ sở tiền giảm đi 100 triệu đồng

Câu 45 hãy sắp xếp các mục ở cột bên trái cho phù hợp với nội dung ở cột bên phải

A chủ thể phát hành tiền mặt 1 Tiền gửi tiền, người vay tiền

B Chủ thể tạo tiền chuyển khoản 2 Ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng

C chủ thể làm thay đổi kết cấu tiền 3 Ngân hàng Trung ương

4 Kho bạc Nhà nước

A a-2, b-1, c-3

B a-1, b-2, c-3

C a-3, b-2, c-1

D a-3, b-1, c-2

Câu 46 Khi Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thi

A làm tăng nhu cầu mua chứng từ có giá của các Ngân hàng thương mại trên thị
trường mở

B tăng nhu cầu tái cấp vốn của NHTM

C tăng khả năng thanh toán cho hệ thống các NHTM


D giảm nhu cầu tái cấp vốn của các NHTM

Câu 47 Tín phiếu ngân hàng

A được các ngân hàng thương mại phát hành

B được ngân hàng trung ương phát hành

C được ngân sách nhà nước phát hành

D được kho bạc nhà nước phát hành

Câu 48 Cổ phiếu thường và trái phiếu có điểm chung giống nhau là gì

A đều có thời hạn xác định

B đều là công cụ huy động vốn của các chủ thể cần nguồn tài chính

C đều có sự cam kết trả lợi tức cố định từ chủ thể phát hành

D đều có tính lỏng cao

Câu 49 Cổ phiếu là

A là chứng khoán vốn

B là chứng khoán nợ

C là chứng khoán có thời gian ngắn

D là chứng khoán để huy động vốn cay

Câu 50 Lợi ích FDI với nước đầu tư

(1) Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm

(2) Giảm chi phí sản xuất kinh doanh

(3) Tìm kiếm nguồn cung cấp nguyên vật liệu ổn định

(4) Có thu nhập ổn định không phụ thuộc hiệu quả sử dụng vốn

A chỉ có 1,3,4 đúng

B chỉ có 1,2,3 đúng

C chỉ có 2,3,4 đúng


D chỉ có 1,2 đúng

Câu 51 Công ty chứng khoán không thực hiện nghiệp vụ nào sau đây

A tự doanh, quản lý danh mục đầu tư

B cho vay thanh toán chuyển khoản

C bảo lãnh phát hành chứng khoán

D môi giới chứng khoán

Câu 52 Tại sao phải thường xuyên đánh giá và đánh giá lại tài sản cố định ?

A để tăng tỷ trọng vốn đầu tư cho tài sản cố định

B để thu hồi vốn nhanh

C để tăng giá trị tài sản lưu động

D để tính khấu hao tài sản cố định chính xác

Câu 53 Hao mòn hữu hình là sự giảm đồng thời về …. và …. của tài sản cố định

A giá trị, giá trị sử dụng

B năng lực, giá trị

C năng lực sản xuất giá trị

D giá trị , hình thức

Câu 54 Doanh nghiệp nào là doanh nghiệp tài chính

A công ty bảo hiểm

B doanh nghiệp vận tải

C doanh nghiệp xây dựng

D doanh nghiệp nông nghiệp

Câu 55 Loại thuế nào sau đây thuộc thuế trực thu

A thuế tiêu thụ đặc biệt

B thuế xuất khẩu


C thuế thu nhập doanh nghiệp

D thuế nhập khẩu

Câu 56 Nhận định nào sau đây chính xác ?

A cả chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên của Ngân hàng nhà nước là khoản tiêu
dùng

B cả chi đầu tư tăng trưởng và chi thường xuyên của Ngân hàng nhà nước là khoản
chi tích lũy

C chi thường xuyên của Ngân hàng nhà nước là khoản chi tích lũy

D chi đầu tư phát triển của Ngân hàng nhà nước là khoản chi tích lũy

Câu 57 Trong các biện pháp quản lý tài sản sau, biện pháp nào không nhằm vào tài
sản lưu động

A quản lý quỹ khấu hao

B quản lý tiền mặt

C quản lý hàng dự trữ và tồn kho

D quản lý các khoản phải thu

Câu 58 Ưu điểm lớn nhất của FDI đối với nước tiếp nhận vốn so với tín dụng quốc tế

A Nước nhận đầu tư toàn quyền sử dụng vốn vào lĩnh vực họ cần

B Không có gánh nặng nợ cho nước nhận đầu tư

C Nhận đầu tư nước ngoài có thuế ổn định không phụ thuộc hiệu quả sử dụng vốn

D Vốn đầu tư chủ yếu dưới dạng tiền tệ

Câu 59 Nhu cầu nắm giữ tiền mặt tăng khi

A chi phí cơ hội của việc giữ tiền tăng

B lãi suất tín dụng tăng

C Thu nhập của tiền kinh tế gia tăng

D Nền kinh tế ổn định, ít tiềm năng


Câu 60 Trong mô hình Ngân hàng Trung ương trực thuộc Chính phủ, nhận định nào
sau đây là đúng

(1) Đây là mô hình phổ biến đối với các quốc gia tư bản chủ nghĩa

(2) Ngân hàng trung ương do Chính phủ lập ra

(3) Ngân hàng trung ương chịu sự chi phối trực tiếp của Chính phủ về nhân sự và việc
thực thi chính sách tiền tệ

(4) Quan hệ giữa Ngân hàng trung ương và Chính phủ là quan hệ hợp tác

A chỉ 2,3,4 đúng

B chỉ 1,2,4 đúng

C chỉ 2,3 đúng

D chỉ 1,2 đúng

Câu 61 Khi có lạm phát hoặc nguy cơ khủng hoảng kinh tế, các chủ thể sẽ không đầu
tư chứng khoán vì:

A Chứng khoán không có yếu tố đảm bảo cho giá trị

B Chứng khoán chỉ mang giá trị danh nghĩa

C Chứng khoán không được coi là tài sản

D Chứng khoán không thực hiện dự trữ giá trị

Câu 62 Hoạt động tài trợ nào thuộc về kênh tài chính gián tiếp

A Hộ gia đình huy động tiền nhàn rỗi từ bạn bè để mua căn nhà mới

B Các doanh nghiệp chấp nhận mua bán chịu hàng hóa

C Chính phủ phát hành trái phiếu Chính phủ để huy động vốn

D Dân cư gửi tiền tiết kiệm ở Ngân hàng Thương mại

Câu 63 Nhận định nào dưới dây là sai

A Sự đa dạng về các tài sản tài chính sẽ thu hút nhiều nguồn tài vào thị trường tài
chính
B Các trung gian tài chính sẽ tăng tính chuyên nghiệp cho các dịch vụ trên thị trường
tài chính

C Tính ổn định của thị trường tài chính phụ thuộc vào trình độ của các nhà đầu tư

D Thị trường có tỷ trọng nhà đầu tư tư nhân cao thì tính chuyên nghiệp càng cao

Câu 64 Nguồn sở hữu của doanh nghiệp gồm

A nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu

B giá trị hàng hóa ký gửi của nhà cung cấp

C nguồn vốn từ phát hành trái phiếu

D giá trị hàng hóa mua chịu của nhà cung cấp

Câu 66 Công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc của Ngân hàng Trung ương có hạn chế là (1)
kém linh hoạt, không thể điều chỉnh thường xuyên, (2) chỉ sử dụng tại những nước có
thị trường tiền tệ phát triển, (3) khó đảo chiều để đáp ứng yêu cầu quản lý của Ngân
hàng Trung ương, (4) không thể sử dụng khi cần thay đổi 1 lượng nhỏ cung tiền

A (2), (3), và (4) đúng

B (1), (2) và (3) đúng

C (1), (2) đúng

D (1), (3), và (4) đúng

Câu 67 Ngân hàng Trung ương điều hành chính sách lãi suất bằng các loại lãi suất sau
đây: (1) lãi suất trần; (2) lãi suất sàn; (3) lãi suất cơ bản; (4) lãi suất kinh doanh của
các ngân hàng thương mại

Cả (1), (2), (3), và (4) đúng

Chỉ (1), (2), (3) đúng

Chỉ (2), (3) và (4) đúng

Chỉ (1) và (2) đúng

Câu 68 Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, khi tỷ lệ lạm phát tăng lên thì lợi
ích của những người tiết kiệm sẽ:

A Giảm xuống
B Tăng lên

C Không thay đổi

D Không có căn cứ để xác định

Câu 69 Tín dụng thương mại khác tín dụng ngân hàng ở các đặc điểm

A Hai hình thức tín dụng có mối quan hệ mật thiết nên không khác nhau

B Đối tượng và chủ thế

C Quy mô, đối tượng, chủ thể

D Quy mô, đối tượng, chủ thể, lãi suất, thời hạn, phạm vi, công cụ

Câu 70 Sự ra đời của tiền lần lượt trải qua các hình thái giá trị:

A Hình thái mở rộng của giá trị -> hình thái giản đơn của giá trị -> Hình thái chung
của giá trị -> hình thức tiền của giá trị

B Hình thái mở rộng của giá trị -> hình thái chung của giá trị -> hình thái tiền của giá
trị -> hình thái giản đơn của giá trị

C Hình thái chung của giá trị -> hình thái giản đơn của giá trị -> hình thái mở rộng
của giá trị -> hình thái tiền của giá trị

D Hình thái giản đơn của giá trị -> hình thái mở rộng của giá trị -> hình thái chung
của giá trị -> hình thái tiền

Câu 77 Theo quan điểm của các nhà kinh tế học hiện đại tiền tệ có mấy chức năng

A 5 chức năng

B 2 chức năng

C 3 chức năng

D 4 chức năng

Câu 78 Nhà nước thu thuế từ các pháp nhân và thế nhân là Nhà nước thực hiện phân
bổ nguồn tài chính với tư cách

A Người có quyền sở hữu Nguồn tài chính

B Người có quyền lực chính trị và quyền sở hữu Nguồn tài chính
C Người có quyền lực chính trị

D Người có quyền sử dụng nguồn tài chính

Câu 79 Bản chất của tiền dấu hiệu là

A Là những phương tiện lưu thông để sử dụng

B Là những phương tiện có thể được tạo ra không hạn chế

C Có giá trị nội tại thấp hơn nhiều so với giá trị danh nghĩa pháp định

D Là phương tiện trao đổi có tính quy ước

Câu 80 Nối các ý của 2 cột dưới đây để tạo câu hoàn chỉnh

1Khi Ngân hàng Trung ương phát hành a.Sẽ làm giảm khối lượng tiền cung ứng
tín phiếu của Ngân hàng Trung ương trong lưu thông

2Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi b.Sẽ tác động làm tăng dự trữ của các
suất tái chiết khấu ngân hàng thương mại

3Khi muốn điều chỉnh tăng tỷ giá hối c.Sẽ tác động làm tăng nhu cầu vay vốn
đoái của ngân hàng thương mại

4Khi Ngân hàng Trung ương mua tín d.Ngân hàng Trung ương sẽ mua ngoại
phiếu Kho bạc nhà nước trên thị trường lệ trên thị trường để tăng dự trữ ngoại
tiền tệ hối

A 1a; 2d; 3b; 4c

B 1d; 2c; 3a; 4b

C 1a; 2c; 3d; 4b

D 1b; 2c; 3d; 4a

Câu 81 Khi trả lương cho viên chức, công chức nhà nước là khoản chi thuộc:
A Chỉ thường xuyên

B Chỉ hỗ trợ

C Chỉ trả nợ tiền vay

D Chỉ đầu tư phát triển

Câu 82 Nhà nước đầu tư xây dựng đường giao thông, khoản chi này là:

A Chi dự trữ

B Chi thường xuyên

C Chi đầu tư phát triển

D Chi hỗ trợ

Câu 83 Khi thu thuế, nhà nước sử dụng tư cách nào

A Người có quyền sở hữu nguồn tài chính

B Người có quyền lực chính trị

C Người có quyền lực xã hội

D Người có quyền sử dụng nguồn tài chính

Câu 84 Chức năng....của tín dụng giúp Ngân hàng thương mại giảm rủi ro không thu
hồi được vốn đã cho vay

A Tập trung và phân phối lại vốn

B Kiểm soát

C Phân phối vốn

D Tập trung vốn

Câu 85 Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa .... và ....?

A Cá nhân và ngân hàng

B Ngân hàng và doanh nghiệp

C Tất cả các chủ thể trong nền kinh tế và ngân hàng


D Chính phủ và ngân hàng

Câu 86 Tài sản tài chính nào không phải là hàng hóa của thị trường tiền tệ?

A Thương phiếu

B Ngoại tệ

C Giấy chấp nhận thanh toán của ngân hàng

D Cổ phiếu và trái phiếu

Câu 87 Sự giống nhau giữa cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu là gì

A Cổ phiếu ưu đãi đem lại quyên sở hữu vốn của công ti cổ phần còn trái phiếu thì
không

B Giống nhau ở mức lợi tức cố định và xác định trước

C Giống nhau về tính chất chứng khoán

D Đều đem lại quyền kiểm soát công ty cổ phần

Câu 88 Trung gian tài chính có tư cách gì trên thị trường chứng khoán: (1) người môi
giới chứng khoán; (2) tổ chức phát hành; (3) điều hành thị trường (4) nhà đầu tư

A (1), (3) và (4) đúng

B (2), (3) và (4) đúng

C (1); (2) và (3) đúng

D (1); (2) và (4) đúng

Câu 90 Lệnh phiếu là loại giấy nhận nợ do chủ thể nào lập

A Ngân hàng trung ương

B Người mua chịu- lệch phiếu

C Ngân hàng thương mại

D Người bán chịu - hối phiếuphiếu

Câu 91 Khi thực hiện chức năng đơn vị định giá, tiền tệ phải
A là tiền đủ giá

B được tiêu chuẩn hóa thành tiền đơn vị

C là phương tiện trao đổi theo tập quán

D là tiền mặt

Câu 92 Công cụ lưu thông của tín dụng ngân hàng là

A Trái phiếu doanh nghiệp phát hành

B lệnh phiếu

C thương phiếu đã được chiết khấu

D tiền tín dụng

Câu 93 Khối lượng tiền cung ứng giảm nếu

A của cải xã hội tăng lên

B Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt

C lãi suất tín dụng giảm

D tỷ lệ lạm phát giảm

Câu 94 Mệnh đề nào sau đây không phải là nội dung của chức năng trung gian thanh
toán của Ngân hàng thương mại

A Ngân hàng thương mại cho vay đối với các chủ thể thiếu vốn

B Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng

C Nhận vốn tiền gửi vào tài khoản

D Thanh toán theo yêu cầu của khách hàng

Câu 95 Tổ chức nào sau đây thực hiện cả chức năng trung gian tín dụng và trung gian
thanh toán

(1) Ngân hàng thương mại

(2) Qũy đầu tư

(3) Công ty tài chính


(4) Qũy tín dụng

A 1,2,3,4 đúng

B 1,2 đúng

C 1 đúng

D 1,2,3 đúng

Câu 96 Ý nghĩa chủ yếu của nguồn vốn tiền gửi của Ngân hàng thương mại

A Thông qua nguồn vốn tiền gửi là cơ sở để cung cấp dịch vụ thanh toán

B Nguồn vốn tiền gửi chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số vốn kinh doanh của ngân hàng,
là cơ sở để quản lý và đưa ra các quyết định cho vay của ngân hàng thương mại

C Đem lại nguồn vốn hoạt động chủ yếu cho các ngân hàng

D Thông qua quản lý nguồn vốn tiền gửi góp phần ổn định lưu thông tiền tệ

Câu 97 Chức năng cơ bản nhất, tạo cơ sở thực hiện các chức năng khác của Ngân
hàng thương mại

A chức năng trung gian thanh toán

B chức năng trung gian tín dụng

C chức năng tạo tiền

D chức năng cung cấp dịch vụ tài chính phi tín dụng

Câu 98 Sự khác nhau cơ bản giữa ngân hàng và các tổ chức Tài chính phi ngân hàng

A Tổ chức Tài chính phi ngân hàng có thể cung dịch và thanh toán

B Tổ chức Tài chính phi ngân hàng không nhận tiền gửi không kỳ hạn và cung dịch
vụ thanh toán

C Tổ chức Tài chính phi ngân hàng không huy động vốn

D Tổ chức Tài chính phi ngân hàng có thể nhận tiền gửi không kỳ hạn

Câu 99 Các tổ chức xã hội có thể tham gia phân bổ các nguồn tài chính với tư cách

A chủ thể có quyền lực chính trị


B chủ thể có quyền sở hữu và quyền sử dụng các nguồn tài chính

C chủ thể có quyền sử dụng các nguồn tài chính và quyền lực chính trị

D chủ thể có quyền sở hữu các nguồn tài chính và quyền lực chính trị

Câu 100 Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, lãi suất tín dụng tăng lên là do
nguyên nhân

(1) Cung vốn vay giảm, cầu vốn vay tăng

(2) Cung vốn vay tăng, cầu vốn vay giảm

(3) Bội chi ngân sách nhà nước tăng

(4) Cung vốn vay tăng, cầu vốn vay không đổi

A Do nguyên nhân (3) và (4), nguyên nhân 1 và 2 không tác động đến lãi suất tín
dụng

B Do nguyên nhân (1) và (3), nguyên nhân 2 và 4 không tác động đến lãi suất tín dụng

C Do nguyên nhân (1) và (2), nguyên nhân 3 và 4 không tác động đến lãi suất tín dụng

D Do nguyên nhân (2) và (3), nguyên nhân 1 và 4 không tác động đến lãi suất tín dụng

Câu 101 Tài chính doanh nghiệp là các phương thức huy động, phân bổ và sử dụng …
của doanh nghiệp nhằm đặt được mục tiêu của doanh nghiệp

A nguyên vật liệu

B nhân công

C nguồn lực tài chính

D máy móc thiết bị

Câu 102 Hao mòn vô hình là sự giảm thuần túy về mặt … của tài sản cố định

A giá trị sử dụng

B giá trị

C hình thức

D năng lực sản xuất


Câu 103 Người môi giới trên thị trường chứng khoán sơ cấp có đặc điểm sau đây

A không bắt buộc phải là pháp nhân và được phép bảo lãnh các đợt phát hành

B là pháp nhân và không được phép bảo lãnh các đợt phát hành

C là pháp nhân và được phép bảo lãnh các đợt phát hành

D không bắt buộc phải là pháp nhân và không được phép bảo lãnh các đợt phát hành

Câu 104 Hãy sắp xếp các mục ở cột bên trái cho đúng với nội dung ở cột bên phải

A bảo hiểm là phương thức xử lý rủi ro 1 đảm bảo các cam kết trước những
thông qua việc tham gia bảo hiểm khi các sự cố bảo
hiểm xảy ra bằng cách lập các quỹ dự
phòng

B Bảo hiểm là 1 phần phạm trù tài chính 2 Dự trù đề phòng rủi ro, chuyển giao,
gắn liền với việc phân tán rủi ro

C Bồi thường tổn thất là việc 3 đảm bảo về khả năng tài chính trước
rủi ro cho người được bảo hiểm và cung
cấp thêm các dịch vụ mới

D Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo 4 Hình thành, phân phối và sử dụng quỹ
hiểm, các tổ chức bảo hiểm phải bảo hiểm

5 đền bù về mặt tài chính nhằm khôi


phục lại tình trạng tài chính ban đầu của
người được bảo hiểm

A b-2,b-3,c-4,d-5

B a-2, b-4, c-5,d-1


C b-3,b-1,c-5,d-4

D a-1,b-2,c-3,d-4

Câu 105 Công cụ gián tiếp là những công cụ Ngân hàng trung ương có thể sử dụng để
tác động trước hết vào mục tiêu …. nhờ vào sự lan truyền của cơ chế thị trường ảnh
hưởng tới mục tiêu trung gian, từ đó được mục tiêu cao nhất của chính sách tiền tệ

A cuối cùng

B cao nhất

C trung gian

D hoạt động

Câu 106 Về nguyên tắc Ngân hàng trung ương chỉ phát hành để cho ngân sách nhà
nước vay…. khoản vay đó phải hoàn trả trong năm ngân sách

A ngắn hạn

B trung hạn

C cả ngắn, trung và dài hạn

D dài hạn

Câu 107 Qua mỗi chu kì sản xuất kinh doanh, giá trị của tài sản cố định

A được thu hồi 1 lần toàn bộ

B được thu hồi dần từng phần

C tăng lên nhờ được bảo dưỡng, sửa chữa lớn

D không được thu hồi

Câu 109 đầu tư định hướng thị trường là hình thức đầu tư quốc tế nhằm

A lách hàng rào thuế quan và phi thuế quan

B tận dụng nguồn nguyên liệu ở nước nhận đầu tư

C giảm chi phí sản xuất sản phẩm

D mở rộng thị trường, tìm kiếm các khách hàng tiềm năng ở nước nhận đầu tư
Câu 110 nguồn vốn ODA chủ yếu hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào

A cơ sở hạ tầng

B các hoạt động giá trị của dân chúng

C các doanh nghiệp sản xuất

D các ngân hàng thương mại

Câu 111 Khoản vay nợ nào sau đây thuộc nợ công?

(1) Khoản nợ của chính quyền địa phương

(2) Khoản nợ của NHTM

(3) Khoản nợ vay để xử lý bội chi của Ngân sách nhà nước

(4) Khoản nợ của dân cư

A chỉ 1,3,4 đúng

B chỉ 1,2,3 đúng

C chỉ 1,3 đúng

D chỉ 1,2,3,4 đúng

Câu 112 : Chỉ ra các mệnh đề đúng :

(1) Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất của trái phiếu càng cao
(2) Trái phiếu doanh nghiệp có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
(3) Trái phiếu chính phủ có lãi cao hơn tín phiếu kho bạc
(4) Trái phiếu có chất lượng cao là trái phiếu được bán giá cao hơn mệnh giá

Câu 113 : Khả năng tạo tiền của các NHTM tăng lên nếu ?

A Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng

B Chi phí cơ hội của việc giữ tiền giảm

C Các hoạt động bất hợp pháp trong xã hội tăng

D Các ngân hàng gia tăng huy động vốn tiền gửi

Câu 114 : Quyết định đầu tư của DN không chịu ảnh hưởng trực tiếp của nhân tố nào
sau đây ?
A Các chính sách vĩ mô của nhà nước

B Sự tăng trưởng hay suy thoái của nền kinh tế

C Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh

D Hình thức pháp lý của tổ chức doanh nghiệp

Câu 115 : Tình huống nào sau đây là sai. Sở dĩ thương phiếu được coi là một loại dấu
hiệu giá trị vì

A Thay thế giấy bạc ngân hàng để thực hiện vai trò công cụ thanh toán nợ

B Có khả năng chuyển nhượng

C Có thể trao đổi trực tiếp với các hàng hóa dịch vụ

D Được đảm bảo bằng pháp luật

Câu 116 : Chuẩn mực của tiền khi thực hiện chức năng phương tiện trao đổi là

A Được tạo ra hàng loạt

B Là phương tiện có đủ giá trị

C Do NHTW phát hành

D Là tiền mặt

Câu 117 : Các loại tài sản nào sau đây là tài sản lưu động

(1) Nguyên vật liệu dự trữ


(2) Tiền mặt tại quỹ
(3) Bán sản phẩm
(4) Phương tiện vận tải

A. 1, 2 đúng

B. 1,2,3 đúng

C. 2,3 đúng

D. 1,3,4 đúng

Câu 118 : Mục đích phát hành tín phiếu ngân hàng là gì ?

A Giảm lượng tiền dự trữ bắt buộc cho các NHTM


B Giảm lượng tiền dự trữ của các NHTM nhằm kiềm chế lạm phát

C Huy động vốn tiền gửi có kỳ hạn cho các NHTM

D Huy động vốn vay cho NHTW

Câu 119 Về nguyên tắc Ngân hàng Trung ương chỉ phát hành tiền để cho ngân sách
nhà nước vay……., khoản vay đó phải hoàn trả trong ngân sách

A.ngắn hạn

B.trung hạn

C.Cả ngắn, trung và dài hạn

D.Dài hạn

Câu 120 : Qua mỗi chu kì kinh doanh, giá trị của tài sản cố định :

A. Được thu hồi một lần toàn bộ


B. Được thu hồi dần từng phần
C. Tăng lên nhờ được bảo dưỡng, sửa chữa lớn
D. Không được thu hồi

Câu 121 : Môi trường kinh doanh ảnh hưởng tới các quyết định tài chính của doanh
nghiệp gồm (1) Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành kinh doanh (2)Các chính sách
kinh tế của Nhà nước (3) Sự tăng trưởng hay suy thoái của nền kinh tế (4) Hình thức
pháp lý của tổ chức doanh nghiệp

A. 1 2 đúng
B. 2 3 đúng
C. 2 3 4 đúng
D. 1 3 4 đúng

Câu 122 : Đầu tư định hướng thị trường là hình thức đầu tư quốc tế nhằm

A. Lách hàng rào thuế quan và phi thuế quan


B. Tận dụng nguồn nguyên liệu ở nước nhận đầu tư
C. Giảm chi phí sản xuất sản phẩm
D. Mở rộng thị trường, tìm kiếm khách hàng tiềm năng ở nước nhận đầu tư

Câu 123 : Khoản vay nợ nào sau đây thuộc nợ công : (1) Khoản nợ của chính quyền
địa phương (2) Khoản nợ của ngân hàng thương mại (3) Khoản nợ vay để xử lý bội
chi NSNN (4) Khoản nợ của dân cư
A. 1 3 4 đúng
B. 1 2 3 đúng
C. 1 3 đúng
D. 1 2 3 4 đúng

Câu 124 : Khoản thu nào sau đây nhà nước sử dụng quyền sở hữu nguồn tài chính để
tập trung vào Ngân sách Nhà nước

A. Thu thuế
B. Vay nợ nước ngoài
C. Thu lợi tức cổ phần ở các doanh nghiệp mà nhà nước góp vốn
D. Thu lệ phí

Câu 125 : Một thị trường thiếu hoàn hảo tức là thị trường mà ở đó (1) Có sự kiểm soát
của Nhà nước về số lượng hàng hóa (2) Có sự kiểm soát của nhà nước thông qua hàng
rào thuế quan (3) Có sự kiểm soát của nhà nước thông qua hàng rào phi thuế quan (4)
Chịu sự kiểm soát của các quy luật kinh tế thị trường

A. 1 2 3 đúng
B. 2 3 đúng
C. 3 4 đúng
D. 2 3 4 đúng

Câu 126 : Ngân sách nhà nước có nhiều chính sách ưu tiên cho ngành sản xuất nông
nghiệp

(1)Vì đó là ngành đảm bảo sản phẩm thiết yếu

(2)Vì đó là ngành chịu nhiều rủi ro

(3)Vì để lao động nông nghiệp chuyển thành công nhân công nghiệp

(4) Vì đề ngăn chặn độc quyền

A. 2 3 đúng
B. 1 2 đúng
C. 1 4 đúng
D. 1 2 4 đúng

Câu 127 : Các yêu cầu trong quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp (1) Giảm thiểu
chi phí vận chuyển hàng hóa; (2) Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng hóa; (3) Đảm
bảo mức dự trữ tối thiểu thường xuyên cần thiết (4) Giảm thiểu tài sản cố định chưa
dùng
A. 1 3 4 dúng
B. 2 3 đúng
C. 1 2 đúng
D. 1 2 3 đúng

Câu 128 : Những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc cung tiền của Ngân hàng
Trung ương (1) Tỷ lệ lạm phát (2) Nhu cầu tiền mặt (3) Tốc độ tăng trưởng kinh tế
(4) Thay đổi cơ cấu kinh tế

A. 1 2 3 đúng
B. 1 2 đúng
C. 2 3 4 đúng
D. 1 3 4 đúng

Câu 129 : Ưu điểm thuế trực thu ?

A. Không gây ra phản kháng trong dân chúng khi có thay đổi mức thuế
B. Có khả năng đảm bảo công bằng xã hội
C. Người chịu thuế không dễ cảm nhận được gánh nặng thuế
D. Dễ thu, dễ quản lý do đối tượng nộp thuế là tất cả các chủ thể có thu nhập

Câu 130 : Ngân hàng thương mại tham gia vào hoạt động thị trường mở chủ yếu với
mục đích

A. Đa dạng hóa danh mục đầu tư vào đảm bảo nhu cầu tín dụng cho nền kinh tế
B. Đảm bảo nhu cầu tín dụng cho nền kinh tế và thực hiện kinh doanh vì lợi nhuận
C. Điều hòa mức dự trữ ngân quỹ và thực hiện kinh doanh vì lợi nhuận
D. Thực thi chính sách tiền tệ của ngân hàng thương mại

Câu 131 : Căn cứ vào………… của các công cụ, các công cụ của chính sách tiền tệ
được chia ra thành công cụ trực tiếp và công cụ gián tiếp

A. Thời gian tác độn


B. Cơ chế tác động
C. Đối tượng chịu tác động
D. Chủ thể tác động

Câu 132 : Thu thường xuyên của Ngân sách nhà nước bao gồm :

(1) Thuế
(2) Phí
(3) Lệ phí
(4) Lợi nhuận của nhà nước ở doanh nghiệp mà nhà nước góp vốn
A. 2 3 4 đúng
B. 1 4 đúng
C. 1 2 3 4 đúng
D. 1 2 3 đúng

Câu 133 : Nhược điểm lớn nhất của chế độ lưu thông tiền vàng là :

A. Nhà nước không thể điều tiết được lượng tiền trong lưu thông
B. Các tác nhân đều tham gia vào quá trình đúc tiền
C. Gây ra lãng phí của cải xã hội
D. Thị trường sẽ thiếu phương tiện lưu thông

Câu 134 : Chức năng kiểm tra của Tài chính là chức năng thực hiện kiểm tra bằng
đồng tiền đối với :

A. Quá trình sản xuất của doanh nghiệp


B. Quá trình luân chuyển hàng hóa của doanh nghiệp
C. Quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
D. Quá trình chuyển giao tài sản cho thuê của công ty tài chính

Câu 135 : Chọn câu trả lời đúng nhất. Ý nghĩa chủ yếu của nguồn vốn tiền gửi của
ngân hàng thương mại là

A. Thông qua nguồn vốn tiền gửi là cơ sở để cung cấp dịch vụ thanh toán
B. Nguồn vốn tiền gửi chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số vốn kinh doanh của ngân
hàng, là cơ sở để quản lý và đưa ra các quyết định cho vay của ngân hàng
C. Đem lại nguồn vốn hoạt động chủ yếu cho các ngân hàng
D. Thông qua quản lý nguồn vốn tiền gửi góp phần ổn định lưu thông tiền tệ

Câu 136 : Hệ số mở rộng tiền gửi :

A. Luôn nhỏ hơn 1


B. Luôn lớn hơn 1
C. Có thể nhỏ hơn 1
D. Có thể lớn hơn 1

Câu 137 : Hợp đồng quyền chọn là :

A. Một loại hợp đồng cam kết chứ không phải là chứng khoán
B. Một loại chứng khoán vốn
C. Một loại chứng khoán nợ
D. Một loại chứng khoán phái sinh
Câu 138 : Ưu điểm của tín dụng quốc tế là vốn vay chủ yếu dưới dạng…., dễ chuyển
thành phưong tiện đầu tư khác

A. Quyền sử dụng đất


B. Công nghệ
C. Máy móc
D. Tiền tệ

Câu 140 : Chủ thể đi vay trong hình thức ODA là

A. Chính phủ, doanh nghiệp, hộ gia đình


B. Các doanh nghiệp
C. Hộ gia đình
D. Chính Phủ

Câu 141 : Vai trò của nợ công :

(1) Bù đắp bội chi NSNN


(2) Kích thích phát triển kinh tế xã hội
(3) Thực hiện các chính sách xã hội
(4) Tăng chi cho tiêu dùng
A. 1 2 4 đúng
B. 1 2 3 đúng
C. 1 2 3 4 đúng
D. 1 4 đúng

Câu 142 : Lãi suất tín dụng là tỷ lệ phần trăm giữa…và…trong một khoảng thời gian
nhất định ?

A. Lợi tức và tổng số tiền vay


B. Lãi suất và tổng số tiền vay
C. Không có đáp án đúng
D. Lãi suất và lợi tức

Câu 143 : Thuê tài chính là quan hệ tín dụng được thực hiện giữa….và….

A. doanh nghiệp, công ty tài chính, cho thuê tài sản


B. doanh nghiệp, doanh nghiệp, mua bán chịu hàng hóa
C. công ty tài chính, ngân hàng, vay nợ
D. công ty tài chính, doanh nghiệp, mua bán chịu hàng hóa

Câu 144 : Tình huống nào sau đây là sai. Khi ngân hàng trung ương thực thi chính
sách lãi suất cao thì
A. Hạn chế tốc độ tăng trưởng kinh tế
B. Tăng chi phí đầu tư
C. Xuất khẩu ròng tăng
D. Tăng rủi ro với các hoạt động đầu tư

Câu 145 : Phát biểu nào sau đây là SAI ?

A. Tín dụng ngân hàng là hình thức tín dụng phổ biến trong nền kinh tế
B. Thuê tài chính là hình thức tín dụng được thực hiện giữa các doanh nghiệp với
công ty tài chính
C. Tín dụng Nhà nước có mức độ rủi ro thấp
D. Tín dụng thương mại là hình thức tín dụng giữa công ty tài chính và doanh
nghiệp

Câu 146 : Tính lưu thông của thương phiếu được thể hiện như thế nào ?

A. Thương phiếu được sử dụng như một loại tài sản


B. Thương phiếu dễ dàng chuyển đôỉ thành tiền
C. Thương phiếu được chấp nhận trao đổi ở mọi nơi
D. Thương phiếu được sử dụng như một phương tiện trao đổi

Câu 147 : Công cụ lưu thông của tín dụng ngân hàng là

A. Lệnh phiếu
B. Trái phiếu doanh nghiệp phát hành
C. Thương phiếu đã được chiết khấu
D. Tiền tín dụng

Câu 148 : Đối với các nước đang phát triển, nhược điểm cơ bản của tín dụng quốc tế

A. Tiếp nhận những công nghệ lạc hậu


B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Hiệu quả sử dụng vốn thấp
D. Không chịu sự chi phối của chủ đầu tư nước ngoài

Câu 149 : Khi lạm phát tăng cao thì :

A. Lãi suất thực tế giảm


B. Tỷ giá của đồng nội tệ tăng
C. Giá cả các mặt hàng có xu hướng giảm
D. Lãi suất danh nghĩa giảm

Câu 150 : Chọn 2 mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :


(1) Trái phiếu có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp
(2) Kỳ hạn trái phiếu càng dài thì lãi suất của trái phiếu càng cao
(3) Các trái phiếu có kỳ hạn càng ngắn thì độ rủi ro về giá càng cao
(4) Kỳ hạn chứng khoán càng lợi tức càng thấp
A. 1 2 đúng
B. 2 4 đúng
C. 2 3 đúng
D. 3 4 đúng

Câu 151 : Kênh cung ứng tiền linh hoạt nhất của NHTW…. -> nghiệp vụ thị trường
mở

Câu 152 :

Nối các ý ở 2 cột


1. NHTW cho vay NSNN a. Chính phủ có quyền chi phối
đến việc xây dựng và thực thi chính sách
tiền tệ

2. Trong mô hình NHTW trực


thuộc b. Chỉ thực hiện trong điều kiện thâm
Chính phủ hụt ngân sách tạm thời

3. Khi NHTW bán tín phiếu


Kho bạc nhà nước trên thị trường tiền tệ c. NHTW sẽ thực hiện chính sách tiền
tệ mở rộng

4. Khi nền kinh tế suy thoái,


d. Sẽ làm giảm khối lượng tiền cung
ứng trong lưu thông

1b - 2a - 3d - 4c

Câu 153. Nhận định đúng?


A. Thị trường chứng khoán thứ cấp giúp tổ chức phát hành huy động vốn
B. Thị trường chứng khoán thứ cấp cung cấp các chứng khoán mới
C. Thị trường chứng khoán sơ cấp là thị trường mua đi bán lại các chứng
khoán
D. Thị trường chứng khoán thứ cấp tạo tính thanh khoản cho các chứng khoản
Câu 154. Thị trường vốn là:
A. Thị trường giao dịch các nguồn tài chính trung và dài hạn
B. Thị trường tín dụng có thế chấp
C. Thị trường liên ngân hàng
D. Thị trường chứng khoán

Câu 155 : Thực chất của Đầu tư quốc tế trực tiếp là:
A. Một hình thức xuất khẩu lao động
B. Một hình thức xuất khẩu hàng hoá
C. Một hình thức xuất khẩu dịch vụ
D. Một hình thức xuất khẩu vốn

Câu 156 : Khi cung tiền tệ tăng lên thì:


A. Làm hạn chế đầu tư xã hội
B. Tỷ giá hối đoái có xu hướng tăng
C. Tiêu dùng của dân cư giảm
D. Thu nhập của người lao động có xu hướng giảm

Câu 157 : Lạm phát chi phí đẩy là vì:


A. NHTW mở rộng chiết khấu và tái chiết khấu
B. Giá nguyên liệu đầu vào tăng
C. Năng suất lao động tăng nhanh mức tăng tiền lương
D. Mức đầu tư xã hội giảm, cơ cấu đầu tư dàn trải

Câu 158 : Thực hiện chức năng phương tiện trao đổi tốt nhất là khối tiền:
A. M2
B. M1
C. M3
D. Mn

Câu 159: Tại sao doanh nghiệp cần có tiền mặt tồn quỹ :(1) Phục vụ cho các giao dịch
hàng ngày của doanh nghiệp; (2) Duy trì số dư dự phòng rủi ro của các dòng tiền; (3)
Tận dụng cơ hội kiếm lời; (4) Phục vụ nhu cầu cất trữ của doanh nghiệp

A Chỉ có (1), (2) và (3) đúng

B Chỉ có (1) và (2) đúng

C Chỉ có (2) và (3) đúng

D Chỉ có (1), (3) và (4) đúng

Câu 160 : Hãy lựa chọn phương án đúng nhất: phương tiện dự trữ giá trị tốt nhất là

A Có thể là vàng, tiền, hoặc bất động sản


B Chứng từ có giá

C Tiền

D Bất động sản

Câu 161 : Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của Ngân hàng Trung ương có hạn chế là:

A Không thể sử dụng khi cần thay đổi một lượng nhỏ cũng tiên.

B Khó đảo chiều để đáp ứng yêu cầu quản lý của Ngân hàng Trung ương

C Phù hợp sử dụng tại những nước có thị trường tiền tệ phát triển

D Kém linh hoạt

Câu 162 : Chọn đáp án đúng: “Lãi suất tái chiết khấu được sử dụng để kiểm soát sự
biến động …. Và điều tiết lượng tiền cung ứng.”

A Mức bội chi ngân sách nhà nước

B Tỷ giá hối đoái

C Lãi suất trên thị trường

D Lãi suất cơ bản

Câu 163: Ngân hàng Trung ương điều hành chính sách lãi suất bằng các loại lãi suất
sau đây: (1) Lãi suất trần; (2) Lãi suất sản; (3) Lãi suất cơ bản; (4) Lãi suất kinh doanh

A Chỉ (1), (2) và (3) đúng

B Chỉ (1) và (2) đúng

C Chỉ (2), (3) và (4) đúng

D Cả (1) (2) (3) và (4) đúng

Câu 164 : Nhận định nào sau đây là chính xác

A Thuế là khoản thu Ngân sách nhà nước mang tính chất hoàn trả

B Thuế là khoản thu Ngân sách nhà nước mang tính chất không hoàn trả

C Lệ phí là khoản thu Ngân sách nhà nước mang thuộc tính không hoàn trả

D Phí là khoản thu Ngân sách nhà nước có tính chất không hoàn trả
Câu 165 : Sự khác biệt của thị trường chứng khoán thứ cấp so với thị trường chứng
khoán sơ cấp là:

A Thực hiện luân chuyển nguồn tài chính nhàn rỗi thành vốn đầu tư sản xuất kinh
doanh.

B Đảm bảo tính thanh khoản trên thị trường chờ cơ chế hoạt động mua đi bán lại các
chứng khoán

CĐảm bảo huy động vốn cho khu vực doanh nghiệp kịp thời nhờ cơ chế hoạt động
liên tục

DThực hiện luân chuyển vốn từ khu vực dân cư sang khu vực doanh nghiệp

Câu 166 : Các chỉ tiêu được Ngân hàng TW lựa chọn của mục tiêu hoạt động của
chính sách tiền tệ là

(1) Mức giá cả hàng hóa trên thị trường

(2) Lãi suất trên thị trường

(3) Lãi suất liên ngân hàng

(4) Dự trữ ngân hàng thương mại

a. Chỉ 2,3 đúng

b. Chỉ 1,3 đúng

c. Chỉ 1,2 đúng

d. Chỉ 3,4 đúng

Câu 167 : Nhận định nào đúng

(1) Kênh tài chính trực tiếp luân chuyển các nguồn tài chính một cách trực
tiếp giữa người cần vốn và người có khả năng cho vay vốn

(2) Thị trường tài chính không là kênh tài chính trực tiếp

(3) Hạn chế của kênh tài chính trực tiếp là mất cân xứng thông tin

(4) Hạn chế của kênh tài chính trực tiếp là rủi ro đạo đức

a. 1,3,4 đúng
b. Chỉ 4 đúng

c. Chỉ 1 đúng

d. 1,2,3 đúng

Câu 168 : Nhận định nào sau đây đúng

(1) NHTM là kênh tài chính gián tiếp

(2) NHTM là một trung gian tài chính

(3) NHTM không có vai trò của NH đầu tư

(4) NHTM không hoạt động trên thị trường tài chính

a. 1,2 đúng

b. 3,4 đúng

c. 1,2,3 đúng

d. 2,3,4 đúng

Câu 169 : Điều kiện để doanh nghiệp sử dụng dịch vụ thanh toán của NHTM là
các doanh nghiệp phải… tại NHTM lựa chọn

a. Có tài khoản

b. Kỳ gửi tài sản

c. Vay vốn

d. Mua bán ngoại tệ

Câu 170 : Giao dịch trên thị trường liên ngân hàng được thực hiện

a. Với khối lượng lớn và thời gian ngắn

b. Với khối lượng nhỏ và thời hạn dài

c. Với khối lượng nhỏ và thời gian ngắn

d. Với khối lượng lớn và thời gian dài

Câu 171 : Thâm hụt ngân sách nhà nước sẽ tác động đến
(1) Lãi suất thị trường

(2) Tổng tiết kiệm quốc gia

(3) Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế

(4) Lợi tức đầu tư của các doanh nghiệp

a. 1,2,3,4 đúng

b. 1,2,3 đúng

c. 1,4 đúng

d. 1,2,4 đúng

Câu 172 : Khi NHTW mở rộng đối tượng phân tính dự trữ bắt buộc thì

a. Lãi suất thị trường có xu hướng giảm

b. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM tăng lên

c. Mức vốn khả dụng của các NHTM giảm

d. Tăng khả năng tạo tiền của các NHTM

Câu 173 : Điều kiện hình thành cấp ngân sách

(1) Có một cấp chính quyền với nhiệm vụ phát triển toàn diện

(2) Nguồn thu trên địa bàn đáp ứng được phần lớn nhu cầu chi tiêu

(3) Gắn với nhiệm vụ của chính quyền trung ương

(4) Gắn với nhiệm vụ của chính quyền địa phương

a. 2,3 đúng

b. 1,2 đúng

c. 1,4 đúng

d. 2,4 đúng

Câu 174 : Các trung gian tài chính hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận bao gồm:

(1) Ngân hàng thương mại


(2) Công ty tài chính

(3) Bảo hiểm xã hội

(4) Quỹ đầu tư tương hỗ

a. 1,2,4 đúng

b. 1,2,3,4 đúng

c. 1,2,3 đúng

d. 1,2 đúng

Câu 175 : Mối quan hệ giữa doanh nghiệp sản xuất kinh doanh với các hộ gia đình
thể hiện qua các hoạt động

(1) DN trả lương cho người lao động

(2) DN chia cổ tức cho cổ đông

(3) DN mua trái phiếu trên thị trường ck sơ cấp

(4) DN nộp thuế

a. 1,2,3 đúng

b. 1,3,4 đúng

c. 1,2 đúng

d. 2,3 đúng

You might also like