Professional Documents
Culture Documents
II.Trắc nghiệm
1. Mức giá tăng nếu
a. Cầu tiền dịch chuyển sang phải hoặc cung tiền dịch chuyển sang trái; sự tăng lên này trong
mức giá liên quan đến sự tăng lên trong giá trị tiền
b. Cầu tiền dịch chuyển sang phải hoặc cung tiền dịch chuyển sang trái; sự tăng lên này trong
mức giá liên quan đến sự giảm đi trong giá trị tiền
c. Cầu tiền dịch chuyển sang trái hoặc cung tiền dịch chuyển sang phải; sự tăng lên này trong
mức giá liên quan đến sự tăng lên trong giá trị tiền
d. Cầu tiền dịch chuyển sang trái hoặc cung tiền dịch chuyển sang phải; sự tăng lên này trong
mức giá liên quan đến sự giảm đi trong giá trị tiền
2. Khi mức giá giảm, giá trị của tiền
a. Tăng, vì vậy mọi người muốn giữ tiền nhiều hơn
b. Tăng, vì vậy mọi người muốn giữ tiền ít hơn
c. Giảm, vì vậy mọi người muốn giữ tiền nhiều hơn
d. Giảm, vì vậy mọi người muốn giữ tiền ít hơn
3. Khi mức giá giảm, số đơn vị tiền cần để mua một giả hàng hóa điển hình
a. Tăng, vì giá trị của tiền tăng
b. Tăng, vì giá trị của tiền giảm
c. Giảm, vì giá trị của tiền tăng
d. Giảm, vì giá trị của tiền giảm
4. Cung tiền tăng khi
a. Giá trị tiền tăng
b. Lãi suất tăng
MS
Lượng tiền
9. Dựa vào hình trên, nếu cung tiền là MS2 và giá trị của tiền là 2, thì có lượng dư
a. Cầu tiền và được biểu diễn bằng khoảng cách giữa điểm A và C
b. Cầu tiền và được biểu diễn bằng khoảng cách giữa điểm A và B
c. Cung tiền và được biểu diễn bằng khoảng cách giữa điểm A và C
d. Cung tiền và được biểu diễn bằng khoảng cách giữa điểm A và B
10. Dựa vào hình trên. Khi đường cung tiền dịch chuyển từ MS1 đến MS2 thì
a. Cầu hàng hóa và dịch vụ giảm
b. Khả năng của nền kinh tế trng sản xuất hàng hóa và dịch vụ tăng
c. Mức giá cân bằng tăng
d. Giá trị tiền cân bằng tăng
11. Sự kiện nào sau đây có thể giải thích sự dịch chuyển của cung tiền từ MS1 đến MS2?
a. Tăng trong giá trị tiền
b. Giảm trong mức giá
c. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
d. Không có câu nào đúng
12. Giả sử trong một giai đoạn nào đó cung tiền tăng gấp 3, vòng quay của tiền không đổi và GDP
thực tế tăng gấp đôi. Theo như phuong trình số lượng thì mức giá
a. Bằng 6 lần giá trị cũ
b. Bằng 3 lần giá trị cũ
c. Bằng 1.5 lần giá trị cũ
d. Bằng 0,75 lần giá trị cũ
13. Nếu sản lượng thực tế của nền kinh tế lá 1000 đơn vị hàng hóa/ năm, cung tiền là $300, và mỗi đô
la được sử dụng trung bình 3 lần/ năm, theo phương trình số lượng, mức giá trung bình là
a. $0.90
b. $1.00
c. $1.11
d. $1.33
14. Lãi suất danh nghĩa là 3% và tỷ lệ lạm phát là 2%. Lãi suất thực tế là
a. 6%
b. 5%
c. 1.5%
d. 1%
15. Tái phân phối của cải giữa chủ nợ và người đi vay sẽ xảy ra khi lạm phát
a. Cao, cho dù nó có được dự kiến hay không
b. Thấp, cho dù nó có được dự kiến hay không
c. Cao ngoài dự kiến
d. Thấp ngoài dự kiện
16. Mai cho vay một số tiền với mức lãi suất cố định. Sau đó, lạm phát lại cao hơn mức mà cô mong
đợi. Lãi suất thực tế mà cô ây nhận được
a. Cao hơn cố ấy dự kiến. và giá trị thực tế của khoản vay cao hơn giá tri mong đợi
b. Cao hơn cố ấy dự kiến. và giá trị thực tế của khoản vay thấp hơn giá tri mong đợi
c. Thấp hơn cố ấy dự kiến. và giá trị thực tế của khoản vay cao hơn giá tri mong đợi
d. Thấp hơn cố ấy dự kiến. và giá trị thực tế của khoản vay thấp hơn giá tri mong đợi