You are on page 1of 55

CÂU HỎI TỰ LUẬN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

CHƯƠNG 2: BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Câu 1:
Công ty TNHH Ánh Sao có tình hình kinh doanh tháng 1/N như sau:
Xuất bán được tổng 5.000 sản phẩm với giá bán là 100.000 đồng/sản phẩm, giá xuất kho là
44.000 đồng/sản phẩm
Chiết khấu cho khách hàng hưởng do mua với số lượng lớn là 5.000.000 đồng
Chi 5.000.000 đồng phí tân trang tài sản cố định trước khi thanh lý
Tiền thu được từ thanh lý tài sản cố định là 25.000.000 đồng
Lãi thu được từ tiền gửi ngân hàng là 30.000.000 đồng
Tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 80.000.000 đồng và bộ phận bán hàng
60.000.000 đồng.
Các chi phí bằng tiền khác phục vụ cho công tác bán hàng là 7.000.000 đồng và công tác quản lý
là 12.000.000 đồng
Yêu cầu:
1. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 1/N của công ty TNHH Ánh Sao? Biết
doanh nghiệp đang trong giai đoạn được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp.
2. Kết quả kinh doanh trên có ảnh hưởng gì đến chỉ tiêu “Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối” tại ngày 31/1/N?

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh giá x Kiến thức
x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá theo thang Kiến thức: Mức…
Bloom (một câu hỏi có thể Kỹ năng: Mức…
đánh giá hơn một lĩnh vực) Thái độ: Mức…
Độ khó Basic
x Intermediate
Challenge
Nội dung ôn tập Chương 2, mục III
Chương 2, mục IV
Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo x Giữa kỳ x Cuối kỳ
cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)
Đáp án, giải thích yêu cầu của 1.
đáp án và thang điểm chi tiết BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Công ty TNHH Ánh Sao
Tháng 1 năm N
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 500.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 5.000.000
3. Doanh thu thuần 495.000.000
4. Giá vốn hàng bán 220.000.000
5. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) 275.000.000
6. Doanh thu tài chính 30.000.000
7. Chi phí tài chính -
8. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 30.000.000
9. Chí phí bán hàng 87.000.000
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 72.000.000
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 146.000.000
12. Thu nhập khác 25.000.000
13. Chi phí khác 5.000.000
14. Lợi nhuận khác 20.000.000
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 166.000.000
16. Thuế thu nhập doanh nghiệp -
17. Lợi nhuận ròng sau thuế 166.000.000

2. Chỉ tiêu Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối sẽ tăng
166.000.000 đồng

Câu 2:
Công ty TNHH HAGL được thành lập ngày 1/1/N với tổng vốn góp chủ sở hữu 2.000.000.000
đồng bao gồm 1.200.000.000 đồng bằng tiền gửi ngân hàng và 800.000.000 đồng bằng tài sản cố
định. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N như sau:
Nghiệp vụ 1: Dùng tiền gửi ngân hàng mua một lô hàng hóa nhập kho trị giá 120.000.000 đồng
Nghiệp vụ 2: Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 100.000.000 đồng
Nghiệp vụ 3: Bán ½ số hàng hóa vừa mua trong tháng thu được 150.000.000 đồng bằng chuyển
khoản
Nghiệp vụ 4: Chuyển khoản thanh toán lương tháng 1 cho nhân viên bán hàng 20.000.0000 đồng
và ban quản lý doanh nghiệp 50.000.000 đồng
Yêu cầu:
1. Phân tích sự ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên đến phương trình kế
toán.
2. Lập Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 1/N của công ty TNHH HAGL
3. Lập Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/1/N của công ty TNHH HAGL.

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó Basic
x Intermediate
Challenge
Nội dung ôn Chương 2, mục II
tập Chương 2, mục III
Chương 2, mục IV
Kỳ đánh giá x Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải 1.
thích yêu cầu Nghiệp vụ 1: Hàng hóa (Tài sản) + 120.000.000
của đáp án và Tiền gửi ngân hàng (Tài sản) +120.000.000
thang điểm Nghiệp vụ 2: Tiền mặt (Tài sản) + 100.000.000
chi tiết Tiền gửi ngân hàng (Tài sản) -100.000.000
Nghiệp vụ 3: Tiền gửi ngân hàng (Tài sản) + 150.000.000
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Doanh thu) +150.000.000
Giá vốn hàng bán (Chi phí) +60.000.000
Hàng hóa (Tài sản) - 60.000.000
Nghiệp vụ 4: Chi phí bán hàng (Chi phí) +20.000.000
Chi phí quản lý doanh nghiệp (Chi phí) +50.000.000
Tiền gửi ngân hàng (Tài sản) -70.000.000
2.

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Công ty TNHH HAGL
Tháng 1 năm N
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 150.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu -
3. Doanh thu thuần 150.000.000
4. Giá vốn hàng bán 60.000.000
5. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) 90.000.000
6. Doanh thu tài chính -
7. Chi phí tài chính -
8. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính -
9. Chí phí bán hàng 20.000.000
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 50.000.000
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 20.000.000
12. Thu nhập khác -
13. Chi phí khác -
14. Lợi nhuận khác -
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 20.000.000
16. Thuế thu nhập doanh nghiệp -
17. Lợi nhuận ròng sau thuế 20.000.000

3.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


CÔNG TY TNHH HAGL
Ngày 31 tháng 1 năm N (ĐVT: VNĐ)

Tài sản Nguồn vốn

A. Tài sản ngắn hạn 1.220.000.000 A. Nợ phải trả 0

Tiền mặt 100.000.000

Tiền gửi ngân hàng 1.060.000.000

Hàng hóa 60.000.000 B. Vốn chủ sở hữu 2.020.000.000

B. Tài sản dài hạn 800.000.000 Vốn góp chủ sở hữu 2.000.000.000

Tài sản cố định 800.000.000 Lợi nhuận chưa phân phối 20.000.000

Tổng cộng 2.020.000.000 Tổng cộng 2.020.000.000

Câu 3:
Số dư của các tài khoản thường xuyên tại công ty A vào ngày 31/12/N như sau:
Đơn vị tính: đồng

Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền

Tiền mặt 120.000.000 Phải trả người bán


80.000.000
Tiền gửi ngân hàng 1.880.000.000 Vay và nợ thuê tài chính
300.000.000
Tạm ứng 25.000.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi
…………………
Hàng hóa 750.000.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2.000.000.000
Tài sản cố định 450.000.000 Quỹ đầu tư phát triển
110.000.000
Hao mòn tài sản cố định 90.000.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
95.000.000
Yêu cầu:
1. Xác định các khoản mục thuộc Tài sản ngắn hạn? Tài sản dài hạn? Nợ phải trả và
Vốn chủ sở hữu?
2. Cho biết số dư của khoản mục “Quỹ khen thưởng phúc lợi” tại ngày 31/12/N.

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh giá x Kiến thức
x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá theo thang Kiến thức: Mức…
Bloom (một câu hỏi có thể Kỹ năng: Mức…
đánh giá hơn một lĩnh vực) Thái độ: Mức…
Độ khó x Basic
Intermediate
Challenge
Nội dung ôn tập Chương 2, mục II
Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo x Giữa kỳ x Cuối kỳ
cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)
Đáp án, giải thích yêu cầu của 1.
đáp án và thang điểm chi tiết Tài sản ngắn hạn: Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng, Tạm ứng, Hàng
hóa
Tài sản dài hạn: Tài sản cố định, Hao mòn tài sản cố định (ghi
âm)
Nợ phải trả: Phải trả người bán, Vay và nợ thuê tài chính, Quỹ
khen thưởng phúc lợi
Vốn chủ sở hữu: Vốn đầu tư chủ sở hữu, Quỹ đầu tư phát triển,
Lợi nhuận chưa phân phối
2.
Áp dụng phương trình kế toán: TS = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
 Quỹ khen thưởng phúc lợi = 550.000.000 đồng

Câu 4:
Số dư của các tài khoản thường xuyên tại công ty B vào ngày 31/12/N như sau:
Đơn vị tính: đồng

Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền

Tiền mặt 80.000.000 Hao mòn tài sản cố định 90.000.000


Tiền gửi ngân hàng 1.900.000.000 Phải trả người bán
95.000.000
Phải thu khách hàng 125.000.000 Phải trả người lao động
180.000.000
Tạm ứng 10.000.000 Vay và nợ thuê tài chính
300.000.000
Công cụ, dụng cụ 35.000.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2.000.000.000
Hàng hóa 350.000.000 Quỹ đầu tư phát triển
110.000.000
Tài sản cố định 450.000.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
………………..
Yêu cầu: Tính số dư của khoản mục “Lợi nhuận chưa phân phối” và lập Bảng cân đối kế toán tại
ngày 31/12/N của công ty B.

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó x Basic
Intermediate
Challenge
Nội dung ôn Chương 2, mục II
tập
Kỳ đánh giá x Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải 1.
thích yêu cầu Áp dụng phương trình kế toán: TS = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
của đáp án và  Lợi nhuận chưa phân phối = 175.000.000 đồng
thang điểm
chi tiết 2.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


CÔNG TY TNHH B
Ngày 31 tháng 12 năm N (ĐVT: VNĐ)

Tài sản Nguồn vốn


A. Tài sản ngắn hạn 2.500.000.000 A. Nợ phải trả 575.000.000

Tiền mặt 80.000.000 Phải trả người bán 95.000.000

Tiền gửi ngân hàng 1.900.000.000 Phải trả người lao động 180.000.000

Phải thu khách hàng 125.000.000 Vay và nợ thuê tài chính 300.000.000

Tạm ứng 10.000.000

Công cụ dụng cụ 35.000.000

Hàng hóa 350.000.000 B. Vốn chủ sở hữu 2.285.000.000

B. Tài sản dài hạn 360.000.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2.000.000.000

Tài sản cố định 450.000.000 Quỹ đầu tư phát triển 110.000.000

Hao mòn tài sản cố định (90.000.000) Lợi nhuận chưa phân phối 175.000.000

Tổng cộng 2.860.000.000 Tổng cộng 2.860.000.000

Câu 5:
Một số tài liệu của công ty TCL trong tháng 1/N như sau:
Tài liệu 1: Tình hình kinh doanh tháng 1/N
- Tổng số lượng hàng bán ra làm 1.500 sản phẩm A với giá bán 200.000 đồng/sản phẩm,
giá gốc 90.000 đồng/ sản phẩm
- Thu được tiền bồi thường từ khách hàng A do vi phạm hợp đồng 10.000.000đồng
- Chi phí lãi vay phải trả 15.000.000 đồng
- Tổng chi phí bán hàng trong tháng 85.000.000 đồng và chi phí quản lý 60.000.000 đồng

Tài liệu 2: Tình hình tài chính tại ngày 31/1/N

Tài khoản Số tiền Tài khoản


Số tiền
Tiền mặt 40.000.000 Hao mòn tài sản cố định 120.000.000

Tiền gửi ngân hàng 1.500.000.000 Phải trả người bán


75.000.000
Phải thu khách hàng ………………. Phải trả người lao động
120.000.000
Tạm ứng 5.000.000 Vay và nợ thuê tài chính
200.000.000
Công cụ, dụng cụ 30.000.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2.000.000.000
Hàng hóa 450.000.000 Quỹ đầu tư phát triển
80.000.000
Tài sản cố định 800.000.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
………………..
Yêu cầu:
1. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 1/Ncủa công ty TCL
2. Xác định số dư của chỉ tiêu “Phải thu khách hàng” và “Lợi nhuận chưa phân phối” tại
ngày 31/1/N, biết đầu tháng 1 số dư của “Lợi nhuận chưa phân phối” bằng 250.000.000
đồng.
3. Lập Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/1/N của công ty TCL.

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó Basic
Intermediate
x Challenge
Nội dung ôn Chương 2, mục II
tập
Chương 2, mục III
Chương 2, mục IV
Kỳ đánh giá x Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải 1.
thích yêu cầu BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
của đáp án và Công ty TNHH TCL
thang điểm Tháng 1 năm N
chi tiết 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 300.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu -
3. Doanh thu thuần 300.000.000
4. Giá vốn hàng bán 135.000.000
5. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) 165.000.000
6. Doanh thu tài chính -
7. Chi phí tài chính 15.000.000
8. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính (15.000.000)
9. Chí phí bán hàng 85.000.000
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 60.000.000
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 20.000.000
12. Thu nhập khác 10.000.000
13. Chi phí khác -
14. Lợi nhuận khác 10.000.000
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
16. Thuế thu nhập doanh nghiệp -
17. Lợi nhuận ròng sau thuế 15.000.000

2.
Lợi nhuận chưa phân phối 31/1/N = Lợi nhuận chưa phân phối 1/1/N + Lợi nhuận
ròng sau thuế tháng 1 = 250.000.000 +15.000.000 = 265.000.000 đồng
Áp dụng phương trình kế toán: Tài sản= Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
 Phải thu khách hàng = 35.000.000 đồng

3.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


CÔNG TY TNHH TCL
Ngày 31 tháng 1 năm N (ĐVT: VNĐ)

Tài sản Nguồn vốn

A. Tài sản ngắn hạn 2.060.000.000 A. Nợ phải trả 395.000.000

Tiền mặt 40.000.000 Phải trả người bán 75.000.000

Tiền gửi ngân hàng 1.500.000.000 Phải trả người lao động 120.000.000

Phải thu khách hàng 35.000.000 Vay và nợ thuê tài chính 200.000.000

Tạm ứng 5.000.000

Công cụ dụng cụ 30.000.000

Hàng hóa 450.000.000 B. Vốn chủ sở hữu 2.345.000.000

B. Tài sản dài hạn 680.000.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2.000.000.000

Tài sản cố định 800.000.000 Quỹ đầu tư phát triển 80.000.000

Hao mòn tài sản cố định (120.000.000) Lợi nhuận chưa phân phối 265.000.000

Tổng cộng 2.740.000.000 Tổng cộng 2.740.000.000


CHƯƠNG 3: CHU TRÌNH KẾ TOÁN – GHI SỔ KẾ TOÁN
Câu 1:
Một số thông tin được trích từ sổ Cái của các tài khoản thường xuyên của công ty A như sau:
Đơn vị tính: đồng

Tài khoản Số dư đầu kỳ (1/1/N) Tổng phát sinh Nợ Tổng phát sinh Có Số dư cuối kỳ (31/12/N)
Tiền mặt (TK111) 120.000.000 545.000.000 330.000.000 ………………………….
Tiền gửi ngân hàng (TK 112) 4.880.000.000 4.220.000.000 3.630.000.000 ………………………….
Tạm ứng (TK 141) 25.000.000 20.000.000 40.000.000 ………………………….
Hàng hóa (TK 156) 750.000.000 2.500.000.000 1.950.000.000 ………………………….
Tài sản cố định (TK 211) 450.000.000 600.000.000 0 ………………………….
Hao mòn tài sản cố định (TK 214) 90.000.000 0 105.000.000 ………………………….
Phải trả người bán (TK 331) 80.000.000 480.000.000 650.000.000 ………………………….
Phải trả người lao động (TK 334) 300.000.000 3.300.000.000 3.600.000.000 ………………………….
Vốn đầu tư của chủ sở hữu (TK 411) 5.000.000.000 0 1.500.000.000 ………………………….
Quỹ đầu tư phát triển (TK 414) 205.000.000 0 ………………… …………………………….
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (TK
……………… ………………
421) 550.000.000 ………………………….

Yêu cầu:
1. Điền vào khoảng trống (dấu …) để hoàn thành bảng số liệu trên, biết năm N công ty
kinh doanh bị lỗ 150.000.000 đồng.
2. Lập Bảng cân đối kế toán của công ty A tại ngày 31/12/N.

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó x Basic
Intermediate
Challenge
Nội dung ôn Chương 2, mục II
tập Chương 3, mục I
Kỳ đánh giá x Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải 1.
thích yêu cầu Số dư cuối kỳ = số dư đầu kỳ + tổng phát sinh tăng – tổng phát sinh giảm
của đáp án và Tiền mặt (TK111) 335.000.000
thang điểm Tiền gửi ngân hàng (TK 112) 5.470.000.000
Tạm ứng (TK 141) 5.000.000
chi tiết Hàng hóa (TK 156) 1.300.000.000
Tài sản cố định (TK 211) 1.050.000.000
Hao mòn tài sản cố định (TK 214) 195.000.000
Phải trả người bán (TK 331) 250.000.000
Phải trả người lao động (TK 334) 600.000.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu (TK 411) 6.500.000.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (TK 421) = 550.000.000-150.000.000 (phát sinh Nợ) =
400.000.000
Áp dụng phương trình Tài sản = Nguồn vốn => Quỹ đầu tư phát triển (TK 414) phát sinh Có
10.000.000 đồng => Số dư cuối kỳ = 215.000.000 đồng
2.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


CÔNG TY TNHH A
Ngày 31 tháng 12 năm N (ĐVT: VNĐ)

Tài sản Nguồn vốn

A. Tài sản ngắn hạn 7.110.000.000 A. Nợ phải trả 850.000.000

Tiền mặt 335.000.000 Phải trả người bán 250.000.000

Tiền gửi ngân hàng 5.470.000.000 Phải trả người lao động 600.000.000

Tạm ứng 5.000.000

Hàng hóa 1.300.000.000 B. Vốn chủ sở hữu 7.115.000.000

B. Tài sản dài hạn 855.000.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 6.500.000.000

Tài sản cố định 1.050.000.000 Quỹ đầu tư phát triển 215.000.000

Hao mòn tài sản cố định (195.000.000) Lợi nhuận chưa phân phối 400.000.000

Tổng cộng 7.965.000.000 Tổng cộng 7.965.000.000

Câu 2:
Nêu nội dung kinh tế của các nghiệp vụ phát sinh sau:
(Đơn vị tính: đồng)
1. Nợ TK 334 50.000.000
Có TK TK 112 50.000.000
2. Nợ TK TK 641 5.000.000
Có TK 153 5.000.000
3. a. Nợ TK TK 632 60.000.000
Có TK 156 60.000.000

b. Nợ TK TK 131 95.000.000
Có TK TK 511 95.000.000
4. Nợ TK TK 141 10.000.000
Có TK TK 111 10.000.000
5. Nợ TK TK 641 15.000.000
Có TK TK 111 15.000.000

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó x Basic
Intermediate
Challenge
Nội dung ôn Chương 3, mục I, II
tập
Kỳ đánh giá x Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải 1. Chuyển khoản trả lương tháng trước cho người lao động 50.000.000 đồng
thích yêu cầu 2. Xuất một số công cụ dụng cụ trị giá 5.000.000 đồng dùng ngay cho công tác bán
của đáp án và hàng tháng này
thang điểm 3. Xuất kho một lô hàng hóa trị giá 60.000.000 đồng bán cho khách hàng X với giá
chi tiết bán 95.000.000 đồng, chưa thu tiền.
4. Chi tiền mặt 10.000.000 đồng tạm ứng cho nhân viên đi công tác
5. Chi phí phục vụ cho công tác bán hàng trong tháng là 15.000.000 đồng, đã chi
tiền mặt thanh toán

Câu 3:
Công ty TNHH APG chuyên kinh doanh thiết bị nội thất, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
trong tháng 6/N như sau:
Ngày 1: Chi tiền mặt mua một lô công cụ, dụng cụ nhập kho với giá 15.000.000 đồng
Ngày 10: Mua nhập kho một lô hàng hóa từ công ty A với giá 280.000.000 đồng đã thanh toán
một nửa bằng hình thức chuyển khoản, phần còn lại sẽ thanh toán trong vòng 15 ngày.
Ngày 13: Bán chịu cho khách hàng M toàn bộ lô hàng hóa mua ngày 10 với giá bán 450.000.000
đồng
Ngày 20: Chuyển khoản thanh toán toàn bộ số tiền còn nợ cho công ty A
Ngày 25: Nhận được toàn bộ số tiền hàng từ khách hàng M bằng chuyển khoản
Ngày 30: Chuyển khoản trả lương tháng 6, cụ thể: nhân viên bán hàng 65.000.000 đồng và cán
bộ quản lý doanh nghiệp là 80.000.000 đồng.
Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký (định khoản) các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận
Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó x Basic
Intermediate
Challenge
Nội dung ôn Chương 3, mục I, mục II
tập
Kỳ đánh giá x Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải Ngày 1. Nợ TK 153 15.000.000
thích yêu cầu Có TK 111 15.000.000
của đáp án và Ngày 10. Nợ TK 156 180.000.000
thang điểm Có TK 112 90.000.000
chi tiết Có TK 331A 90.000.000
Ngày 13. Nợ 131M 450.000.000
Có TK 511 450.000.000
Nợ TK 632 180.000.000
Có TK 156 180.000.000
Ngày 20. Nợ TK 331A 90.000.000
Có TK 112 90.000.000
Ngày 25. Nợ TK 112 450.000.000
Có TK 131M 450.000.000
Ngày 30. Nợ TK 641 65.000.000
Nợ TK 642 80.000.000
Có TK 334 145.000.000

Câu 4:
Thông tin từ sổ Cái (chữ T) của một số tài khoản kế toán tại công ty TNHH AFC tại ngày
31/10/N như sau:

TK 111 TK 131 TK 156


50.000.000 0 30.000.000
     
(2a) 15.000.000 18.000.000 (1) (2a) 30.000.000 (1) 18.000.000 25.000.000 (2b)
  5.000.000 (3)    
           
     

TK 511 TK 632 TK 641


     
  45.000.000 (2a) (2b) 25.000.000 (3) 5.000.000
     
           
     
Yêu cầu:
1. Nêu nội dung kinh tế của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 10/N
2. Tính số dư tại ngày 31/10/N của TK 111, TK 131, TK 156
3. Nhận xét kết quả kinh doanh tháng 10/N của công ty AFC .

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó Basic
Intermediate
x Challenge
Nội dung ôn Chương 3, mục I, mục II, mục III
tập
Kỳ đánh giá x Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải 1.
thích yêu cầu Nội dung kinh tế:
của đáp án và Nghiệp vụ 1. Mua một lô hàng hóa nhập kho trị giá 18.000.000 đồng, đã thanh toán
thang điểm bằng tiền mặt
chi tiết Nghiệp vụ 2: Bán một lô hàng hóa cho khách hàng X với giá xuất kho 25.000.000
đồng, giá bán 45.000.000 đồng, đã thu ngay bằng tiền mặt 15.000.000 đồng, phần
còn lại chưa thu tiền.
Nghiệp vụ 3: Chi phí phục vụ cho công tác bán hàng trong tháng là 3.000.000
đồng, đã chi tiền mặt thanh toán
2.
Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + tổng phát sinh tăng – tổng phát sinh giảm
Số dư cuối kỳ TK 111 = 50.000.000 + 15.000.000 – 23.000.000 = 42.000.000
Số dư cuối kỳ TK 131 = 0 +30.000.000 – 0 = 30.000.000
Số dư cuối kỳ TK 156 = 30.000.000 + 18.000.000 -25.000.000 = 23.000.000
3.
Lợi nhuận tháng 1 = Doanh thu – chi phí = 45.000.000 – (25.000.000 +5.000.000)
= 15.000.000
 Kết quả kinh doanh lãi 15.000.000 đồng

Câu 5:
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7/N tại công ty TNHH APD như sau:
Ngày 1: Chuyển khoản trả lương tháng trước cho nhân viên 120.000.000 đồng
Ngày 10: Mua một chiếc xe tải từ công ty M dùng để giao hàng với giá mua 700.000.000 đồng,
công ty đã thanh toán ½ giá trị chiếc xe bằng chuyển khoản, phần còn lại chưa thanh toán.
Ngày 13: Nhận được một cái máy in trị giá 12.000.000 đồng cho công ty HP biếu tặng, công ty
đã tạm nhập kho công cụ dụng cụ này.
Ngày 20: Vay ngân hàng Vietcombank 200.000.000 đồng để thanh toán nợ công ty M, số tiền
còn nợ công ty thanh toán bằng hình thức chuyển khoản.
Ngày 30: Xuất bán lô hàng trị giá 180.000.000 đồng cho khách hàng X, giá bán 300.000.00 đồng
đã thu ngay bằng chuyển khoản
Ngày 31: Lương tháng 7/N của người lao động bao gồm: nhân viên bán hàng 90.000.000 đồng
và cán bộ quản lý doanh nghiệp là 110.000.000 đồng. Công ty dự kiến sẽ chuyển trả vào đầu
tháng sau.
Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký (định khoản) các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận
Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó Basic
x Intermediate
Challenge
Nội dung ôn Chương 3, mục I, mục II
tập
Kỳ đánh giá x Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải Ngày 1. Nợ TK 334 120.000.000
thích yêu cầu Có TK 112 120.000.000
của đáp án và Ngày 10. Nợ TK 211 700.000.000
thang điểm Có TK 112 350.000.000
chi tiết Có TK 331M 350.000.000
Ngày 13. Nợ 153 12.000.000
Có TK 711 12000.000
Ngày 20. Nợ TK 331M 350.000.000
Có TK 112 150.000.000
Có TK 341 200.000.000
Ngày 30. Nợ 112 300.000.000
Có TK 511 300.000.000
Nợ TK 632 180.000.000
Có TK 156 180.000.000
Ngày 31. Nợ TK 641 90.000.000
Nợ TK 642 110.000.000
Có TK 334 200.000.000

Câu 6: Hãy xác định quy luật Nợ - Có cho từng tài khoản sau đây:
a. Doanh thu bán hàng tăng
b. Tiền gửi ngân hàng giảm
c. Doanh thu chưa thực hiện giảm
d. Khoản phải thu tăng
e. Vốn góp của chủ sở hữu tăng
f. Vay ngân hàng giảm
g. Chi phí trả trước tăng
h. Chi phí bán hàng tăng
i. Tạm ứng
j. Phải trả cho công nhân viên tăng
Đáp án:
a. Doanh thu bán hàng tăng Có
b. Tiền gửi ngân hàng giảm Nợ
c. Doanh thu chưa thực hiện giảm Nợ
d. Khoản phải thu tăng Nợ
e. Vốn góp của chủ sở hữu tăng Có
f. Vay ngân hàng giảm Nợ
g. Chi phí trả trước tăng Nợ
h. Chi phí bán hàng tăng Nợ
i. Tạm ứng Nợ
j. Phải trả cho công nhân viên tăng Có

1 Nội dung câu hỏi:


2 Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận
Lĩnh vực đánh giá Kiến thức
3 x Kỹ năng
Thái độ
Mức đánh giá theo thang Bloom Kiến thức: Mức hiểu
(một câu hỏi có thể đánh giá hơn
4 Kỹ năng: Mức vận dụng
một lĩnh vực)
Thái độ: Mức…
Độ khó Basic
5 x Intermediate
Challenge
Nội dung ôn tập Chương 3: Phân tích và ghi nhận nghiệp vụ kinh tế
6
{Ghi chương, mục}…
Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo x Giữa kỳ x Cuối kỳ
7 cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)
Đáp án, giải thích yêu cầu của
8
đáp án và thang điểm chi tiết
Câu 7: Đối với mỗi tài khoản trong bảng sau hãy xác định: (1) loại tài khoản là tài
sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu hoặc chi phí và (2) số dư thông thường
của tài khoản.
Loại tài khoản Số dư thông thường
a. Chi phí tài chính
b. Phải thu khách hàng
c. Doanh thu bán hàng
d. Phải trả công nhân viên
e. Quỹ đầu tư phát triển
f. Doanh thu chưa thực hiện
g. Quỹ khen thưởng phúc lợi
h. Tạm ứng
i. Lợi nhuận chưa phân phối
j. Chi phí trả trước

Đáp án:
Loại tài khoản Số dư thông thường
a. Chi phí tài chính Tài sản Nợ
b. Phải thu khách hàng Tài sản Nợ
c. Doanh thu bán hàng Doanh thu Có
d. Phải trả công nhân viên Nợ phải trả Có
e. Quỹ đầu tư phát triển Vốn chủ sở hữu Có
f. Doanh thu chưa thực hiện Nợ phải trả Có
g. Quỹ khen thưởng phúc lợi Nợ phải trả Có
h. Tạm ứng Tài sản Nợ
i. Lợi nhuận chưa phân phối Vốn chủ sở hữu Có
j. Chi phí trả trước Tài sản Nợ

1 Nội dung câu hỏi:


2 Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận
Lĩnh vực đánh giá Kiến thức
3 x Kỹ năng
Thái độ
Mức đánh giá theo thang Bloom Kiến thức: Mức hiểu
(một câu hỏi có thể đánh giá hơn
4 Kỹ năng: Mức vận dụng
một lĩnh vực)
Thái độ: Mức…
5 Độ khó Basic
x Intermediate
Challenge
Nội dung ôn tập Chương 3: Phân tích và ghi nhận nghiệp vụ kinh tế
6
{Ghi chương, mục}…
Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo x Giữa kỳ x Cuối kỳ
7 cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)
Đáp án, giải thích yêu cầu của
8
đáp án và thang điểm chi tiết

Câu 8: Công ty TNHH TM & DV ABC bắt đầu hoạt động từ ngày 1/1/20X0, chuyên
cung cấp các sản phẩm máy lạnh. Trong tháng 1/20X0 công ty có các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh sau:
1. Ngày 1, Chủ sở hữu góp vốn vào công ty bằng tiền gửi ngân hàng 1 tỷ đồng đồng và
tiền mặt 500 triệu đồng.
2. Ngày 5, Mua 50 máy lạnh về nhập kho với giá mua 8 triệu đồng/cái, chưa thanh toán
cho người bán.
3. Ngày 12, Chuyển khoản mua một xe bán tải để giao hàng có trị giá 500 triệu đồng.
4. Ngày 15, Chi tiền mặt 20 triệu đồng tạm ứng cho giám đốc đi công tác.
5. Ngày 18, Bán một nửa số máy lạnh (mua ngày 5/1) với giá bán 15 triệu đồng/cái,
chưa thu được tiền.
6. Ngày 20, Chuyển khoản trả nợ tiền mua hàng hóa ở nghiệp vụ ngày 5/1.
7. Ngày 21, Khách hàng chuyển khoản trả nợ tiền mua hàng hóa ở nghiệp vụ ngày 18/1.
8. Ngày 25, Tiền lương tháng này phải trả cho:
+ Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 50 triệu đồng

+ Bộ phận bán hàng: 30 triệu đồng

9. Ngày 30, Vay ngân hàng 400 triệu đồng và đã nhận giấy báo Có ngân hàng.
Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ kinh tế trên.
Đáp án:
Ngày Ghi sổ nhật ký
1 Nợ TK 111 500,000,000  
Nợ TK 112 1,000,000,000  
Có TK 411   1,500,000,000
     
5 Nợ TK 156 400,000,000  
Có TK 331   400,000,000
     
12 Nợ TK 211 500,000,000  
Có TK 112   500,000,000
     
15 Nợ TK 141 20,000,000  
Có TK 111   20,000,000
     
18 Nợ TK 632 200,000,000  
Có TK 156   200,000,000
Nợ TK 131 375,000,000  
Có TK 511   375,000,000
     
20 Nợ TK 331 400,000,000  
Có TK 112   400,000,000
     
21 Nợ TK 112 375,000,000  
Có TK 131   375,000,000
     
25 Nợ TK 641 30,000,000  
Nợ TK 642 50,000,000  
Có TK 334   80,000,000
     
30 Nợ TK 112 400,000,000  
Có TK 341   400,000,000
     

1 Nội dung câu hỏi:


2 Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận
Lĩnh vực đánh giá Kiến thức
3 x Kỹ năng
Thái độ
4 Mức đánh giá theo thang Bloom Kiến thức: Mức
(một câu hỏi có thể đánh giá hơn
Kỹ năng: Mức vận dụng
một lĩnh vực)
Thái độ: Mức…
Độ khó Basic
5 x Intermediate
Challenge
Nội dung ôn tập Chương 3: Phân tích và ghi nhận nghiệp vụ kinh tế
6
{Ghi chương, mục}…
Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo x Giữa kỳ x Cuối kỳ
7 cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)
Đáp án, giải thích yêu cầu của
8
đáp án và thang điểm chi tiết

Câu 9: Sổ cái một số tài khoản trong công ty XYZ được ghi chép trong tháng
3/20X0 như sau:

Nợ TK 112 Có Nợ TK 131 Có Nợ TK 156 Có


900,000,000 200,000,000 100,000,000
(b) 120,000,000 100,000,000 (a) (d) 400,000,000 120,000,000 (b) (a) 300,000,000
100,000,000 (c)
80,000,000 (e)

Nợ TK 331 Có Nợ TK 334 Có Nợ TK 511 Có


100,000,000 80,000,000
(c) 100,000,000 200,000,000 (a) (e) 80,000,000 400,000,000 (d)

Yêu cầu: Nêu nội dung kinh tế và ghi sổ nhật ký của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
trong tháng 3/20X0 (từ a – e)
Đáp án:

Nghiệp vụ Ghi sổ nhật ký


a Nợ TK 156 300,000,000  
Có TK 112 100,000,000
Có TK 331   200,000,000
 Mua hàng hóa trị giá 300 triệu đồng, đã thanh toán bằng chuyển khoản 100 triệu
đồng, phần còn lại thanh toán sau.
b Nợ TK 112 120,000,000  
Có TK 131   120,000,000
  Khách hàng chuyển khoản trả nợ mua hàng tháng trước 120 triệu đồng
c Nợ TK 331 100,000,000  
Có TK 112   100,000,000
 Chuyển khoản trả nợ người bán tháng trước 100 triệu đồng
d Nợ TK 131 400,000,000  
Có TK 511   400,000,000
 Bán hàng hóa chưa thu được tiền 400 triệu đồng
e Nợ TK 334 80,000,000  
Có TK 112   80,000,000
Chuyển khoản trả lương tháng trước cho nhân viên 80 triệu đồng

1 Nội dung câu hỏi:


2 Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận
Lĩnh vực đánh giá Kiến thức
3 x Kỹ năng
Thái độ
Mức đánh giá theo thang Bloom Kiến thức: Mức
(một câu hỏi có thể đánh giá hơn
4 Kỹ năng: Mức phân tích
một lĩnh vực)
Thái độ: Mức…
Độ khó Basic
5 Intermediate
x Challenge
Nội dung ôn tập Chương 3: Phân tích và ghi nhận nghiệp vụ kinh tế
6
{Ghi chương, mục}…
Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo x Giữa kỳ x Cuối kỳ
7 cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)
Đáp án, giải thích yêu cầu của
8
đáp án và thang điểm chi tiết
Câu 10: Công ty XYZ được ghi chép một số các sổ cái tài khoản trong tháng 5/20X0
như sau:

Nợ TK 112 Có Nợ TK 131 Có
900,000,000 200,000,000
(b) 120,000,000 100,000,000 (a) (d) 400,000,000 120,000,000 (b)
(m) 500,000,000 100,000,000 (c)
80,000,000 (e)

Nợ TK 331 Có Nợ TK 334 Có
100,000,000 80,000,000
(c) 100,000,000 200,000,000 (a) (e) 80,000,000 80,000,000 (k)
600,000,000 (g)
Nợ TK 156 Có Nợ TK 211 Có
100,000,000 900,000,000
(a) 300,000,000 150,000,000 (f) (g) 600,000,000

Nợ TK 411 Có Nợ TK 214 Có
1,740,000,000 180,000,000
500,000,000 (m) 27,500,000 (h)

Nợ TK 632 Có Nợ TK 641 Có

(f) 150,000,000 (h) 27,500,000


(k) 30,000,000

Nợ TK 642 Có Nợ TK 511 Có

(k) 50,000,000 400,000,000 (d)

Yêu cầu: Tính số dư cuối kỳ của các tài khoản nói trên
Đáp án:
Nợ TK 112 Có Nợ TK 131 Có
900,000,000 200,000,000
(b) 120,000,000 100,000,000 (a) (d) 400,000,000 120,000,000 (b)
(m) 500,000,000 100,000,000 (c)
80,000,000 (e)

620,000,000 280,000,000 400,000,000 120,000,000


1,240,000,000 480,000,000

Nợ TK 331 Có Nợ TK 334 Có
100,000,000 80,000,000
(c) 100,000,000 200,000,000 (a) (e) 80,000,000 80,000,000 (k)
600,000,000 (g)

100,000,000 800,000,000 80,000,000 80,000,000


800,000,000 80,000,000

Nợ TK 156 Có Nợ TK 211 Có
100,000,000 900,000,000
(a) 300,000,000 150,000,000 (f) (g) 600,000,000

300,000,000 150,000,000 600,000,000


250,000,000 1,500,000,000

Nợ TK 411 Có Nợ TK 214 Có
1,740,000,000 180,000,000
500,000,000 (m) 27,500,000 (h)

500,000,000 27,500,000
2,240,000,000 207,500,000

Nợ TK 632 Có Nợ TK 641 Có

(f) 150,000,000 (h) 27,500,000


(k) 30,000,000
Nợ TK 642 Có Nợ TK 511 Có

(k) 50,000,000 400,000,000 (d)

1 Nội dung câu hỏi:


2 Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận
Lĩnh vực đánh giá Kiến thức
3 x Kỹ năng
Thái độ
Mức đánh giá theo thang Bloom Kiến thức: Mức
(một câu hỏi có thể đánh giá hơn
4 Kỹ năng: Mức phân tích
một lĩnh vực)
Thái độ: Mức…
Độ khó Basic
5 Intermediate
x Challenge
Nội dung ôn tập Chương 3: Phân tích và ghi nhận nghiệp vụ kinh tế
6
{Ghi chương, mục}…
Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo x Giữa kỳ x Cuối kỳ
7 cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)
Đáp án, giải thích yêu cầu của
8
đáp án và thang điểm chi tiết

CHƯƠNG 4

Câu 1: Cuối niên độ kế toán ngày 31/12/2020, có các dữ liệu kế toán như sau:

a. Giá trị hao mòn TSCĐ sử dụng ở bộ phận bán hàng năm 2020 là 36.000.000 đồng.
b. Tài khoản Chi phí trả trước có số dư bên Nợ là 12.000.000đ vào ngày 31/12/2020. Biết 12.000.000đ
này là tiền doanh nghiệp đã trả trước cho công ty quảng cáo để được đăng quảng cáo trong 6 tháng
bắt đầu từ tháng 9/2020.

c. Tài khoản Doanh thu chưa thực hiện có số dư Có là 36.000.000đ vào ngày 31/12/2020. Biết
36.000.000đ này là khoản tiền doanh nghiệp nhận trước của khách hàng để cung cấp dịch vụ
internet trong vòng 1 năm, bắt đầu từ ngày 1/5/2020.

d. Chính sách trả lương cho nhân viên làm việc bán thời gian của doanh nghiệp như sau: Trả lương hàng
tuần với số tiền là 3.000.000 đồng/tuần. Cứ vào thứ 2 của tuần sau, doanh nghiệp chi tiền trả lương
cho 6 ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7 của tuần trước. Biết rằng, trong tuần làm việc cuối
kỳ kế toán này, ngày 31/12/2020 là thứ 4.

e. Doanh nghiệp có 1 khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng trong ngân hàng với số lãi là
5.000.000đ/tháng. Biết ngày bắt đầu tính lãi là 1/8/2020, lĩnh lãi 1 lần khi đáo hạn.

Yêu cầu: Lập các bút toán điều chỉnh vào 31/12/2020.

Đáp án:

Nghiệp vụ Ghi sổ nhật ký


a. Nợ TK 641 36,000,000  
Có TK 214   36,000,000
     
b. Nợ TK 641 8,000,000  
Có TK 242   8,000,000
     
c. Nợ TK 3387 24,000,000  
Có TK 511   24,000,000
     
d. Nợ TK 641 1,500,000  
Có TK 334   1,500,000
     
e. Nợ TK 138 5,000,000  
Có TK 515   5,000,000
     

1 Nội dung câu hỏi:

2 Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh giá Kiến thức

3 x Kỹ năng
Thái độ

Mức đánh giá theo thang Bloom Kiến thức: Mức


(một câu hỏi có thể đánh giá
4 Kỹ năng: Mức vận dụng
hơn một lĩnh vực)
Thái độ: Mức…
Độ khó Basic

5 x Intermediate
Challenge

Nội dung ôn tập Chương 4 – Kế toán điều chỉnh


6
{Ghi chương, mục}…

Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo Giữa kỳ x Cuối kỳ


7 cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)
Đáp án, giải thích yêu cầu của
8
đáp án và thang điểm chi tiết

Câu 2:

Với các ô trống trước mỗi bút toán điều chỉnh, hãy điền chữ cái từ A đến F ứng với những diễn giải
phù hợp nhất cho từng bút toán.

A. Ghi nhận chi phí khấu hao TSCĐ sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp kỳ này.

B. Ghi nhận chi phí tiền lương nhân viên bán hàng chưa thanh toán.

C. Ghi nhận doanh thu từ việc đã cung cấp dịch vụ quảng cáo cho khách hàng, biết doanh nghiệp đã
nhận trước tiền cung cấp dịch vụ trong 1 năm
D. Ghi nhận chi phí sử dụng công cụ dụng cụ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp kỳ này biết loại CCDC này
đã xuất kho từ kỳ trước và phân bổ trong 5 kỳ.

E. Ghi nhận doanh thu tiền lãi cho vay kỳ này nhưng chưa thu tiền.

F. Ghi nhận chi phí lãi vay phải trả kỳ này

 1. Nợ TK Phải thu khác (138)


Có TK Doanh thu tài chính (515)

 2. Nợ TK Chi phí bán hàng (641)


Có TK Phải trả công nhân viên (334)

3. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp (642)


Có TK Hao mòn TSCĐ (214)

4. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp (642)


Có TK Chi phí trả trước (242)

 5. Nợ TK Doanh thu chưa thực hiện (3387)


Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)

 6. Nợ TK Chi phí lãi vay (635)


Có TK Chi phí phải trả (335)

Đáp án:

1 E

2 B

3 A

4 D

5 C

6 F

1 Nội dung câu hỏi:


2 Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận

Lĩnh vực đánh giá Kiến thức


3 x Kỹ năng

Thái độ
Mức đánh giá theo thang Bloom Kiến thức: Mức
(một câu hỏi có thể đánh giá
4 Kỹ năng: Mức phân tích
hơn một lĩnh vực)
Thái độ: Mức…

Độ khó Basic
5 x Intermediate

Challenge
Nội dung ôn tập Chương 4 – Kế toán điều chỉnh
6
{Ghi chương, mục}…
Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo Giữa kỳ x Cuối kỳ
7 cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)

Đáp án, giải thích yêu cầu của


8
đáp án và thang điểm chi tiết

Câu 3: Cuối niên độ kế toán, ngày 31/12/2020, có các dữ liệu kế toán công ty PG như sau:

a. Ngày 1/2, chuyển khoản mua gói bảo hiểm cháy nổ cho công ty trị giá 72.000.000 đồng có giá trị 2
năm và hiệu lực từ tháng 2/2020.

b. Ngày 1/4, ký hợp đồng thuê xe tải vận chuyển hàng đi bán với thời hạn 12 tháng, giá thuê 10.000.000
đồng/tháng, tiền thuê sẽ được công ty trả một lần khi kết thúc hợp đồng thuê.

d. Ngày 1/9, công ty chuyển khoản mua một lô văn phòng phẩm sử dụng ngay ở phòng kế toán có trị giá
45.000.000 đồng và ước tính phân bổ trong 5 kỳ, bắt đầu từ tháng 11/2020.

d. Ngày 1/11, ký hợp đồng cho khách hàng thuê cửa hàng có thời hạn 1 năm với giá thuê 30.000.000
đồng/tháng, tiền thuê sẽ nhận trước vào đầu mỗi quý. Doanh nghiệp đã nhận đủ tiền thuê trả trước
của quý 1 từ tháng 11/2020 đến tháng 1/2021 là 90.000.000 đồng.

e. Ngày 31/12, công ty tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng là 30.000.000 đồng và nhân viên
quản lý doanh nghiệp là 40.000.000 đồng.
Yêu cầu: Lập các bút toán điều chỉnh vào 31/12/2020.

Đáp án:

Nghiệp vụ Ghi sổ nhật ký


a. Nợ TK 642 33,000,000  
Có TK 242   33,000,000
     
b. Nợ TK 641 90,000,000  
Có TK 331   90,000,000
     
c. Nợ TK 642 36,000,000  
Có TK 242   36,000,000
     
d. Nợ TK 3387 60,000,000  
Có TK 511   60,000,000
     
e. Nợ TK 641 30,000,000  
Nợ TK 642 40,000,000
Có TK 334   70,000,000
     

1 Nội dung câu hỏi:

2 Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh giá Kiến thức

3 x Kỹ năng
Thái độ

4 Mức đánh giá theo thang Bloom Kiến thức: Mức


(một câu hỏi có thể đánh giá
hơn một lĩnh vực) Kỹ năng: Mức vận dụng

Thái độ: Mức…

Độ khó Basic
5 x Intermediate

Challenge
Nội dung ôn tập Chương 4 – Kế toán điều chỉnh
6
{Ghi chương, mục}…
Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo Giữa kỳ x Cuối kỳ
7 cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)

Đáp án, giải thích yêu cầu của


8
đáp án và thang điểm chi tiết

Câu 4: Sử dụng bảng dưới đây, hãy chỉ ra ảnh hưởng của các lỗi sau đây đến các khoản
mục trình bày trên BCTC liên quan đến các bút toán điều chỉnh. Sử dụng "+": tác động
tăng, "-" tác động giảm và "0" không có tác động. Cái đầu tiên được cung cấp làm ví dụ.

Các lỗi Doanh thu Chi phí Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
Ví dụ. Kế toán không ghi nhận chi
phí khấu hao kỳ này 0 - + 0 +
Kế toán không ghi nhận một
1. khoản chi phí tiền điện thoại
tháng này
2. Không điều chỉnh doanh thu
chưa thực hiện cho doanh thu
đã thực hiện kỳ này
Không điều chỉnh chi phí sử
3. dụng CCDC loại phân bổ
nhiều kỳ cho kỳ này
4. Không ghi nhận tiền lương
phải trả của nhân viên kỳ này

Đáp án:

Các lỗi Doanh thu Chi phí Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
Ví dụ. Kế toán không ghi nhận chi
phí khấu hao kỳ này 0 - + 0 +
1. Kế toán không ghi nhận một
khoản chi phí tiền điện thoại
tháng này 0 - 0 - +
2. Không điều chỉnh doanh thu
chưa thực hiện cho doanh thu
đã thực hiện kỳ này - 0 0 + -
Không điều chỉnh chi phí sử
3. dụng CCDC loại phân bổ
nhiều kỳ cho kỳ này 0 - + 0 +
4. Không ghi nhận tiền lương
phải trả của nhân viên kỳ này 0 - 0 - +

1 Nội dung câu hỏi:

2 Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh giá Kiến thức

3 x Kỹ năng
Thái độ

Mức đánh giá theo thang Bloom Kiến thức: Mức


(một câu hỏi có thể đánh giá
4 Kỹ năng: Mức phân tích
hơn một lĩnh vực)
Thái độ: Mức…
Độ khó Basic

5 Intermediate
x Challenge

Nội dung ôn tập Chương 4 – Kế toán điều chỉnh


6
{Ghi chương, mục}…

Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo Giữa kỳ x Cuối kỳ


7 cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)
Đáp án, giải thích yêu cầu của
8
đáp án và thang điểm chi tiết

Câu 5: Công ty ABC có thông tin về một số các tài khoản có số dư trước điều chỉnh và sau khi đã điều
chỉnh theo bảng sau:
  Số dư các TK trước khi điều chỉnh Số dư các TK sau khi điều chỉnh

  Nợ Có Nợ Có

Tiền gửi ngân hàng 1,000,000,000   1,000,000,000


Chi phí trả trước 72,000,000   54,000,000  

Tài sản cố định hữu hình 810,000,000   810,000,000  


Hao mòn TSCĐHH   81,000,000   162,000,000

Phải trả công nhân viên       100,000,000


Doanh thu chưa thực hiện   108,000,000   99,000,000

Vốn góp chủ sở hữu   1,293,000,000   1,223,000,000


Doanh thu bán hàng và cung
  400,000,000   409,000,000
cấp dịch vụ

Chi phí bán hàng     129,000,000  


Chi phí quản lý doanh nghiệp     70,000,000  

Yêu cầu: Trình bày 4 bút toán điều chỉnh mà công ty ABC ghi nhận được dựa trên các thông tin ở bảng
trên?

Đáp án:

Nghiệp vụ Ghi sổ nhật ký


a. Nợ TK 641 18,000,000  
Có TK 242   18,000,000
     
b. Nợ TK 641 81,000,000  
Có TK 214   81,000,000
     
c. Nợ TK 641 30,000,000  
Nợ TK 642 70,000,000
Có TK 334   100,000,000
     
d. Nợ TK 3387 9,000,000  
Có TK 511   9,000,000
     

1 Nội dung câu hỏi:

2 Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh giá Kiến thức

3 x Kỹ năng
Thái độ

Mức đánh giá theo thang Bloom Kiến thức: Mức


(một câu hỏi có thể đánh giá
4 Kỹ năng: Mức phân tích
hơn một lĩnh vực)
Thái độ: Mức…
Độ khó Basic

5 Intermediate
x Challenge

Nội dung ôn tập Chương 4 – Kế toán điều chỉnh


6
{Ghi chương, mục}…

Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo Giữa kỳ x Cuối kỳ


7 cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)
Đáp án, giải thích yêu cầu của
8
đáp án và thang điểm chi tiết

Câu 6:
Cuối kế toán năm kết thúc ngày 31/12/2020, công ty có các dữ liệu kế toán như sau:
a. Trích khấu hao cho Tài sản cố định sử dụng ở cửa hàng năm 2020 là 10.000.000 đồng.
b. Tài khoản Chi phí trả trước có số dư bên Nợ là 15.000.000 đồng vào ngày 31/12/2020.
Biết số dư này của tài khoản chi phí trả trước do doanh nghiêp thanh toán cho công ty
quảng cáo để được đăng quảng cáo trong 3 tháng bắt đầu từ tháng 11/2020.
c. Chính sách trả lương của doanh nghiệp như sau: Tiền lương hàng tháng được trả vào
ngày 10 của tháng tiếp theo. Mức lương cố định của nhân viên bán hàng 20 triệu đồng và
nhân viên quản lý 30 triệu đồng.
d. Nhận hóa đơn tiền điện sử dụng tại văn phòng là 5.000.000 đồng, chưa thanh toán.

Yêu cầu: Lập các bút toán điều chỉnh vào 31/12/2020.

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh giá x Kiến thức
x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá theo thang Kiến thức: Mức phân tích
Bloom (một câu hỏi có thể Kỹ năng: Mức…
đánh giá hơn một lĩnh vực) Thái độ: Mức…
Độ khó Basic
x Intermediate
Challenge
Nội dung ôn tập Chương 4, mục III
Chương 4, mục IV
Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo Giữa kỳ x Cuối kỳ
cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)
Đáp án, giải thích yêu cầu của a. Nợ 641 10.000.000 đồng / Có 214 10.000.000 đồng
đáp án và thang điểm chi tiết b. Nợ 641 10.000.000 đồng / Có 242 10.000.000 đồng
c. Nợ 641 20.000.000 đồng/ Nợ 642 30.000.000 đồng/ Có
334 50.000.000 đồng
d. Nợ 642/ Có 331 5.000.000 đồng

Câu 7:
Công ty dịch vụ quảng cáo Yeah được thành lâ ̣p ngày 03/01/2014 và lâ ̣p Báo cáo tài chính theo
kỳ kế toán tháng. Một số thông tin từ sổ sách kế toán của công ty như sau:
Tháng 1/2020:
1. Ngày 1: Nhận 45.000.000 đồng tiền chuyển khoản của một hợp đồng dịch vụ quảng cáo
cho khách hàng A trong 3 tháng (bắt đầu từ tháng 1/2020).
2. Ngày 3: mua một ô tô sử dụng ở bộ phận bán hàng với giá mua 1.200.000.000 đồng, thời
gian sử dụng ước tính là 10 năm. Công ty đã chuyển khoản thanh toán đủ.
Tháng 2/2020:
1. Ngày 1: mua 2 máy điều hòa từ siêu thị Nguyễn Kim với giá mua 12.000.000đ/máy. Tiền
đã được thanh toán đủ bằng chuyển khoản. Ước tính 2 máy điều hòa này được dung tại
văn phòng trong 2 năm, bắt đầu từ tháng này.
Yêu cầu: a/ Ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 và 2/2020
b/ Thực hiện các bút toán điều chỉnh tại ngày 31/1/2020, ngày
28/2/2020.
c/ Nếu kế toán không ghi sổ các nghiệp vụ điều chỉnh trên thì thông
tin Báo cáo tài chính của công ty sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh giá x Kiến thức
x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá theo thang Kiến thức: Mức…
Bloom (một câu hỏi có thể Kỹ năng: Mức…
đánh giá hơn một lĩnh vực) Thái độ: Mức…
Độ khó Basic
x Intermediate
Challenge
Nội dung ôn tập Chương 4, mục II
Chương 4, mục III
Chương 4, mục IV
Kỳ đánh giá (có thể đánh chéo Giữa kỳ x Cuối kỳ
cả 2 ô nếu câu hỏi phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh giá)
Đáp án, giải thích yêu cầu của a/Ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 và
đáp án và thang điểm chi tiết 2/2020
Tháng 1/2020
1. Nợ 112/Có 3387 45.000.000 đồng
2. Nợ 211/ Có 112 1.200.000.000 đồng
Tháng 2/2020
1. Nợ 242/Có 112 24.000.000 đồng
b/Thực hiện các bút toán điều chỉnh tại ngày 31/1/2020,
Nợ 3387/Có 511 15.000.000 đồng
Nợ 641/ Có 214 (1.200.000.000/120)=10.000.000 đồng
Thực hiện các bút toán điều chỉnh tại ngày 28/2/2020
Nợ 3387/Có 511 15.000.000 đồng
Nợ 641/ Có 214 (1.200.000.000/120)= 10.000.000 đồng
Nợ 642/ Có 242 (24.000.000/24)= 1.000.000 đồng
c/ Nếu kế toán không ghi sổ các nghiệp vụ điều chỉnh về chi phí
thì chi phí trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bị gi thiếu
dẫn đến lợi nhuận sẽ bị nâng cao còn tài sản trên bảng cân đối kế
toán thì bị đánh giá cao hơn. Nếu không thực hiện các nghiệp vụ
điều chỉnh liên quna đến doanh thu thì doanh thu trên báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh bị thiếu dẫn đến lợi nhuận bị thiếu còn
nợ phải trả trên bảng cân đối kế toán bị dư.

Câu 8:
Thực hiện các bút toán tại những thời điểm khác nhau có liên quan đến sự kiện kế toán cho
từng tình huống sau đây.
1. Ngày 2/1/2021, công ty Hạnh Phúc chuyển khoản 24.000.000 đồng để mua 1 máy lạnh
sử dụng ngay ở cửa hàng với thời gian sử dụng ước tính là 2 năm. Công ty thực hiện kỳ
kế toán năm

Ngày Bút toán nhật ký

2. Ngày 1/4/2021, công ty Hi Vọng ký hợp đồng cho khách hàng thuê văn phòng và nhận
trước tiền thuê của quý này là 90.000.000đ bằng chuyển khoản. Công ty thực hiện kỳ kế
toán tháng.

Ngày Bút toán nhật ký


3. Ngày 1/4/2021, công ty Vạn Phú chuyển khoản mua một dàn máy tính với giá
120.000.000 đồng dùng tại văn phòng, thời gian sử dụng ước tính của dàn máy tính này
là 2 năm. Công ty áp dụng kỳ kế toán là năm.

Ngày Bút toán nhật ký

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh giá x Kiến thức
x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá theo thang Kiến thức: Mức…
Bloom (một câu hỏi có thể Kỹ năng: Mức…
đánh giá hơn một lĩnh vực) Thái độ: Mức…
Độ khó Basic
x Intermediate
Challenge
Nội dung ôn tập Chương 4, mục II
Chương 4, mục III
Chương 4, mục IV
Kỳ đánh giá (có thể đánh Giữa kỳ x Cuối kỳ
chéo cả 2 ô nếu câu hỏi phù
hợp cho cả 2 kỳ đánh giá)
Đáp án, giải thích yêu cầu Công ty Hạnh Phúc
của đáp án và thang điểm
chi tiết Ngày Bút toán nhật ký

Ngày 2/1/2021
Nợ 242/ Có 112 24.000.000 đồng

Nợ 641/ Có 242 12.000.000 đồng


31/12/2021

Nợ 641/ Có 242 12.000.000 đồng

31/12/2022

Công ty Hi Vọng

Ngày Bút toán nhật ký

Ngày 1/4/2021 Nợ 112/ Có 3387 90.000.000 đồng

Nợ 3387/ Có 511 30.000.000 đồng


30/4/2021

Nợ 3387/ Có 511 30.000.000 đồng


31/5/2021

Nợ 3387/ Có 511 30.000.000 đồng


30/6/2021

Công ty Vạn Phát


Ngày Bút toán nhật ký

Ngày 1/4/2021 Nợ 211/ Có 112 120.000.000 đồng

Nợ 642/ Có 214 (120.000.000/24)*9=


31/12/2021 45.000.000 đồng

Nợ 642/ Có 214 (120.000.000/24)=


31/12/2022 60.000.000 đồng

Nợ 642/ Có 214 (120.000.000/24)*3=


31/12/2023 15.000.000 đồng

Câu 9:
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm đầu hoạt động tại Công ty Nhật Nguyên như sau:
1. Ngày 2/1/2020, mua một máy photocopy dùng ngay tại bộ phận bán hàng với nguyên giá
120.000.000 đồng, thời gian sử dụng ước tính là 4 năm.
2. Ngày 1/2/2020, ký hợp đồng cho công ty Công Thanh thuê văn phòng thời hạn 18 tháng, giá
thuê 20.000.000 đ/tháng, được thanh toán trước 6 tháng một lần. Công Thanh đã chuyển
khoản thanh toán tiền thuê cho 6 tháng (bắt đầu từ tháng này) là 120.000.000 đồng.
3. Ngày 30/6/2020, nhận được hóa đơn điện, nước tháng 6/2016 của bộ phận quản lý doanh
nghiệp là 2.500.000 đồng, chưa thanh toán.
4. Lương tháng 6 đã phát sinh ở bộ phận bán hàng 40.000.000 đồng và bộ phận quản lý là
30.000.000 đồng chưa thanh toán.
Yêu cầu: a/ Ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế trên.
b/ Thực hiện bút toán điều chỉnh vào ngày kết thúc năm tài chính
30/6/2016.

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó Basic
x Intermediate
Challenge
Nội dung ôn Chương 4, mục II
tập
Kỳ đánh giá Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải
thích yêu cầu 1. Ngày 2/1/2020, Nợ 211/ Có 112 120.000.000 đồng
của đáp án và 2. Ngày 1/2/2020, Nợ 112/ Có 3387 120.000.000 đồng
thang điểm
3. Ngày 30/6/2020,
chi tiết
Nợ 642/ Có 331 2.500.000 đồng
Nợ 641 40.000.000/ Nợ 642 30.000.000 đồng/ Có 334 70.000.000 đồng
Nợ 641/ Có 214 30.000.000 đồng
Nợ 3387/ Có 511 100.000.000 đồng.
Câu 10:
Dưới đây là các sự kiện kinh tế phát sinh ngày 15 trong kỳ kế toán tháng 3/2021 tại công ty
Hoàng Anh:
1. Ngày 10/3, công ty mua một máy đóng gói đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng
với giá 24 triệu đồng. Ước tính số dụng cụ này sử dụng trong 1 năm. Chính sách của
công ty phân bổ từ tháng 3/2021.
2. Ngày 10/3, công ty xuất kho một lô hàng trị giá 80 triệu bán cho khách hàng A thu tiền
ngay với giá bán 100 triệu đồng.
3. Ngày 10/3, công ty chi tiền mua văn phòng phẩm để sử dụng tại bộ phận kế toán trong
tháng 3 với giá 3 triệu đồng.
4. Ngày 10/3, công ty chi tiền mua một máy lạnh trị giá 12 triệu đồng, lắp đặt và sử dụng
ngay tại cửa hàng, ước tính thời gian phân bổ là 1 năm.
5. Ngày 10/3, công ty chuyển khoản thanh toán tiền mua 1 xe tải trị giá 600 triệu đồng dùng
để giao hàng. Thời gian sử dụng ước tính của chiếc xe này là 10 năm, khấu hao theo
phương pháp đường thẳng, bắt đầu từ tháng 3/2021.
6. Ngày 10/3, chuyển khoản tiền thuê văn phòng tháng này là 20 triệu đồng.
7. Ngày 10/3, chuyển khoản 90 triệu đồng để thanh toán tiền thuê cửa hàng cho quý 2/2021.

Yêu cầu: a/ Cho biết chi phí nào phát sinh trong ngày 15/3/2021, số tiền là bao
nhiêu?
b/ Sự kiện kinh tế nào sẽ làm phát sinh nghiệp vụ điều chỉnh vào cuối
kỳ (31/3)? Hãy ghi nhận nghiệp vụ điều chỉnh đó.

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó Basic
x Intermediate
Challenge
Nội dung ôn Chương 4, mục II
tập
Chương 4, mục III
Chương 4, mục IV
Kỳ đánh giá Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải Chi phí giáo vốn hàng bán: 80 triệu đồng
thích yêu cầu Chi phí quản lý: 23 triệu đồng
của đáp án và Điều chỉnh:
thang điểm Nợ 641 2 triệu đồng
chi tiết
Có 242 2 triệu đồng
Nợ 641 1 triệu
Có 242 1 triệu
Nợ 641 5 triệu
Có 214 5 triệu
CHƯƠNG 5: CHU TRÌNH KẾ TOÁN – KHÓA SỔ
Câu 1: Cho bảng cân đối số phát sinh rút gọn của công ty ABC tại ngày 31/1/2020 như sau:

CÔNG TY ABC

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH

TẠI NGÀY 31/01/2020

Số SDĐK SPS trong kỳ SDCK


Tên TK hiệu
TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có

……..

Lợi nhuận sau thuế


421 9.987.903
chưa phân phối

Doanh thu bán hàng


511 82.000.000 82.000.000
và cung cấp dịch vụ

Dthu h/động tài chính 515 875.000 875.000

Giá vốn hàng bán 632 35.000.000 35.000.000

Chi phí bán hàng 641 22.887.097 22.887.097

Chi phí QLDN 642 15.000.000 15.000.000

Xác định kết quả KD 911 82.875.000 82.875.000

TỔNG CỘNG

Yêu cầu:
a. Thực hiện khóa sổ các tài khoản tạm thời cho kỳ kế toán tháng 1/2020.
b. Cho biết số dư cuối kỳ của tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối 31/1/2020.

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó x Basic
Intermediate
Challenge
Nội dung ôn Chương 5, mục II
tập Chương 5, mục II
Kỳ đánh giá Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải
thích yêu cầu a.Kết chuyển Doanh thu
của đáp án và Nợ 511 82.000.000
thang điểm Nợ 515 875.000
chi tiết Có 911 82.875.000
b.Kết chuyển Chi phí
Nợ 911 72.887.097
Có 632 35.000.000
Có 641 22.887.097
Có 642 15.000.000
c.Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
Nợ 911 9.987.903
Có 421 9.987.903

Số dư cuối kỳ tài khoản lợi nhuận chưa phân phối: 19,975,806


(9.987.903 + 9.987.903)

Câu 2:
Công ty thương mại dịch vụ Vạn Thành thành lập 1/12/2020. Công ty áp dụng kỳ kế toán
tháng, có các dữ liệu kế toán như sau:
A. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2020:
1. Ngày 1/12, chủ sở hữu đầu tư 1.000.000.000 đồng để thành lập công ty bằng tiền gửi ngân
hàng.
2. Ngày 1/12, nhận trước tiền cho thuê văn phòng trong 6 tháng với giá 20.000.0000đ/tháng
bằng tiền gửi ngân hàng, hợp đồng thuê bắt đầu từ tháng.
3. Ngày 8/12, Mua một lô hàng nhập kho trị giá 120.000.000đ đã thanh toán 1 nửa bằng chuyển
khoản.
4. Ngày 12/12, bán toàn bộ lô hàng mua ở ngày 8/12 cho khách hàng, đã thu tiền bằng chuyển
khoản với giá bán là 240.000.000đ.
5. Ngày 16/12, mua 1 xe tải với giá 600.000.000đ, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Xe tải này
dùng để chở hàng giao bán cho khách hàng, thời gian sử dụng ước tính 10 năm.
6. Ngày 31/12, tính lương phải trả cho người lao động tháng 12/2020. Công ty áp dụng hình
thức trả lương sau, chuyển khoản trả lương cho nhân viên vào ngày 5 hàng tháng với mức
lương cố định hàng tháng của bộ phận quản lý doanh nghiệp là 20.000.000đ và bộ phận bán
hàng là 30.000.000 đ.

Yêu cầu: a/ Ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.


b/ Thực hiện bút toán điều chỉnh tại ngày 31/12/2020.
c/ Thực hiện khóa sổ kế toán tại ngày 31/12/2020.

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó Basic
Intermediate
x Challenge
Nội dung ôn Chương 5, mục I, II
tập
Kỳ đánh giá Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải Ngày 1/12
thích yêu cầu
Nợ 112 1.000.000.000
của đáp án và
thang điểm Có 411 1.000.000.000
chi tiết Ngày 1/12,
Nợ 112 120.000.000
Có 3387 120.000.000
Ngày 8/12,
Nợ 156 120.000.000
Có 112 60.000.000
Có 331 60.000.000
Ngày 12/12,
Nợ 632 120.000.000
Có 156 120.000.000
Nợ 112 240.000.000
Có 511 240.000.000
Ngày 16/12,
Nợ 211 600.000.000
Có 112 600.000.000
Ngày 31/12
Nợ 641 30.000.000
Nợ 642 20.000.000
Có 334 50.000.000
Nợ 3387 20.000.000
Có 511 20.000.000
Nợ 641 5.000.000
Có 214 5.000.000
Kết chuyển
Nợ 511 260.000.000
Có 911 260.000.000
Nợ 911 175.000.000
Có 632 120.000.000
Có 641 35.000.000
Có 642 20.000.000
Nợ 911 85.000.000
Có 421 85.000.000

Câu 3:
Thông tin về tình hình kinh doanh của công ty Hải Nguyên trong tháng 5/2020:

1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 1.750.000.000 đồng.
2. Tổng giá vốn hàng bán trong tháng là 1.180.000.000 đồng.
3. Chi phí bán hàng bao gồm: Chi phí quảng cáo là 45.000.000 đồng; Lương nhân viên là
90.000.000 đồng; Khấu hao tài sản cố định là 45.000.000 đồng.
4. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: Lương nhân viên là 50.000.000 đồng; Khấu hao tài
sản cố định là 45.000.000 đồng.
5. Chi phí tài chính là 65.000.000 đồng.
6. Doanh thu tài chính là 90.000.000 đồng.
7. Chi phí khác bao gồm: nộp phạt do vi phạm hợp đồng là 35.000.000 đồng; chi phí để thanh lý
một xe tải là 15.000.000 đồng.
8. Thu được do thanh lý chiếc xe tải là 150.000.000 đồng.
Yêu cầu: Thực hiện các bút toán kết chuyển để khóa sổ các tài khoản tạm
thời vào cuối tháng 5/2018.

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó x Basic
Intermediate
Challenge
Nội dung ôn Chương 5, mục I, mục II
tập
Kỳ đánh giá Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải a.Kết chuyển Doanh thu
thích yêu cầu Nợ 511 1.750.000.000
của đáp án và Nợ 515 90.000.000
thang điểm Nợ 711 150.000.000
chi tiết Có 911 1.990.000.000
b.Kết chuyển Chi phí
Nợ 911 1.570.000
Có 632 1.180.000.000
Có 635 65.000.000
Có 641 180.000.000
Có 642 95.000.000
Có 811 50.000.000
c.Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
Nợ 911 420.000.000
Có 421 420.000.000

Câu 4:
Toàn bộ doanh thu, chi phí phát sinh trong tháng 1/2021 của công ty Khánh An được ghi
chép như sau:
(ĐVT: ngàn đồng)
511 515
500.000 10.000
(131) (111) 20.800.000

150.000
(112)

632 641 642


(156) 350.000 (334) 70.000 (334) 30.000

(111)
(156) 105.500 20.000 (111) 6.000

(214) (214)
4.500 4.500
(331) (331)
5.500 5.500

Yêu cầu: Định khoản các bút toán kết chuyển để khóa sổ các tài khoản
tạm thời vào cuối tháng 1/2021.

Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận


Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức…
theo thang Kỹ năng: Mức…
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó x Basic
Intermediate
Challenge
Nội dung ôn Chương 5, mục I, mục II, mục III
tập
Kỳ đánh giá Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải a.Kết chuyển Doanh thu
thích yêu cầu Nợ 511 650.000
của đáp án và Nợ 515 10.000
thang điểm Có 911 660.000
chi tiết b.Kết chuyển Chi phí
Nợ 911 601.500
Có 632 455.500
Có 641 100.000
Có 642 46.000
c.Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
Nợ 911 58.500
Có 421 58.500

Câu 5:
Công ty Gia An bắt đầu hoạt động kinh doanh vào 1/1/2020 có tài liệu liên quan:
Tài liệu 1: Chính sách kế toán và một số thông tin tài chính:
1. Công ty thực hiện kỳ kế toán tháng;
2. Chi tiết TSCĐ đầu kỳ bắt đầu sử dụng tại cửa hàng từ ngày 1/1/2020, thời gian sử
dụng ước tính 10 năm. Áp dụng khấu hao tài sản cố định theo phương pháp đường
thẳng;
3. Hình thức trả lương: trả sau, mức lương 50 triệu đồng/ tháng (trong đó: 30 triệu đồng
lương nhân viên bán hàng, 20 triệu đồng lương nhân viên khối quản lý doanh
nghiệp), ngày trả lương vào ngày 5 hàng tháng.
Tài liệu 2: Số dư đầu kỳ một số tài khoản của công ty (1/1/2021) như sau:
(ĐVT: Đồng)

TK 111 70.000.000 TK 214 30.000.000


TK 112 250.000.000 TK 331 105.000.000
TK 131 60.000.000 TK 334 50.000.000
TK 156 50.000.000 TK 411 500.000.000
TK 211 300.000.000 TK 421 45.000.000
Tài liệu 3: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/2021 như sau:
1. Ngày 3, mua hàng hóa nhập kho với giá mua 180 triệu đồng, đã chuyển khoản thanh toán ½
số tiền.
2. Ngày 5, chuyển khoản trả lương tháng 12 cho nhân viên.
3. Ngày 6, chi tiền mặt mua một máy lạnh sử dụng ngày tại cửa hàng với giá 18 triệu đồng, thời
gian phân bổ của tài sản này ước tính là 24 tháng.
4. Ngày 10, bán một lô hàng hóa (gồm toàn bộ lô hàng có lúc đầu kỳ và 10% lô hàng mua ở
ngày 3) cho khách hàng A thu ngay bằng tiền gửi ngân hàng với giá bán 130 triệu.
5. Ngày 27, nhận hóa đơn điện nước, điện thoại với tổng số tiền là 7 triệu. Trong đó, chi phí tại
bộ phận bán hàng là 3 triệu và văn phòng là 4 triệu.
Yêu cầu: a/ Ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
b/ Thực hiện bút toán điều chỉnh tại ngày 31/1/2021.
c/ Thực hiện khóa sổ kế toán tại ngày 31/1/2021.
Loại câu hỏi: Trắc nghiệm x Tự luận
Lĩnh vực đánh x Kiến thức
giá x Kỹ năng
x Thái độ
Mức đánh giá Kiến thức: Mức Tổng hợp
theo thang Kỹ năng: Mức thành thạo
Bloom (một Thái độ: Mức…
câu hỏi có thể
đánh giá hơn
một lĩnh vực)
Độ khó Basic
Intermediate
x Challenge
Nội dung ôn Chương 5, mục I, mục II
tập
Kỳ đánh giá Giữa kỳ x Cuối kỳ
(có thể đánh
chéo cả 2 ô
nếu câu hỏi
phù hợp cho
cả 2 kỳ đánh
giá)
Đáp án, giải Ngày 3,
thích yêu cầu
Nợ 156 180.000.000
của đáp án và
thang điểm Có 112 90.000.000
chi tiết Có 331 90.000.000
Ngày 5,
Nợ 334 50.000.000
Có 112 50.000.000
Ngày 6,
Nợ 242 18.000.000
Có 111 18.000.000
Ngày 10
Nợ 632 68.000.000
Có 156 68.000.000
Nợ 112 130.000.000
Có 511 130.000.000
Ngày 27
Nợ 641 3.000.000
Nợ 642 4.000.000
Có 331 7.000.000
Ngày 31
Nợ 641 30.000.000
Nợ 642 20.000.000
Có 334 50.000.00
Nợ 641 750.000
Có 242 750.000
Nợ 641 2.500.000
Có 214 2.500.000
Kết chuyển doanh thu
Nợ 511 130.000.000
Có 911 130.000.000
Kết chuyển chi phí
Nợ 911 128.250.000
Có 632 68.000.000
Có 641 36.250.000
Có 642 24.000.000
Kết chuyển lãi
Nợ 911 1.750.000
Có 421 1.750.000

You might also like