Professional Documents
Culture Documents
11 12 PDF
11 12 PDF
Từ kết quả ta thấy, công ty nên lựa chọn tự sản suất dòng sản phẩm trên sẽ giúp tối ưu hóa chi phí hơn
Bài 12/442
Công ty
Yêu cầu (đơn vị SP) 15600
Trọng lượng mỗi động cơ 22
Chi phí sử lý đơn hàng 200
Chi phí tồn kho 20%
SL mỗi lô hàng 1300
a/
Nhà cung ứng 1 Nhà cung ứng 2
Giá bán 1 động cơ $ 510.00 $ 505.00
Tổng chi phí hàng mua $ 7,956,000.00 $ 7,878,000.00
Số lần đặt hàng/năm 12 12
Tổng CP xử lý đơn hàng $ 2,400.00 $ 2,400.00
Tổng CP tồn kho $ 66,300.00 $ 65,650.00
Khoảng cách 125 100
Cân nặng 1 lô hàng 28600 28600 => chọn nhà cung ứng số 2
CP vận chuyển $ 25,740.00 $ 20,592.00
Tổng CP hàng mua $ 8,050,440.00 $ 7,966,642.00
b/
Nhà cung ứng 1 Nhà cung ứng 2
Công năng chất đầy xe 40000 40000
Số lượng mỗi lần đặt $ 1,818.18 $ 1,818.18
Chi phí quản lý hàng tồn kho 92727.272727273 91818.181818182 => chọn nhà cung ứng số 2
Số lần đặt hàng 9 9
Tổng chi phí đặt hàng 1800 1800
Chi phí vận chuyển 17120 13696
Tổng chi phí đặt hàng 8067647 7985314
Bảng 2: Sản xuất tại công ty
Năm 1 Năm 2 Năm 3
Số bộ 200000 300000 500000
Chi phí làm khuôn $ 10,000.00 $ 10,000.00 $ 10,000.00
Nguyên liệu trực tiếp $ 0.05 $ 0.05 $ 0.05
Lao động trực tiếp $ 0.03 $ 0.03 $ 0.03
Lao động gián tiếp $ 0.01 $ 0.01 $ 0.01
Chi phí thiết kế và kỹ thuật $ 30,000.00 $ 30,000.00 $ 30,000.00
Chi phí lao động trực tiếp $ 9,000.00 $ 13,500.00 $ 22,500.00
Chi phí lao động gián tiếp $ 3,300.00 $ 4,950.00 $ 8,250.00
Chi phí quản lý hành chính $ 6,000.00 $ 9,000.00 $ 15,000.00
Chi phí sử dụng vốn $ 6,000.00 $ 6,000.00 $ 6,000.00
Chi phí nguyên liệu $ 10,000.00 $ 15,000.00 $ 25,000.00
Tổng chi phí sản xuất trực tiếp $ 25,000.00 $ 34,500.00 $ 53,500.00