Professional Documents
Culture Documents
Khấu hao được cho là giá trị danh nghĩa nên phải tính dòng tiền theo giá trị danh nghĩa
Biến phí và giá tăng 1%
Lạm phát 3.25%
Tăng trưởng danh nghĩa của hai biến là 4.28% R=r+h
Chi phí R&D đến nay $ 10,000,000
Đời sống dự án 4 năm
Chi phí nghiên cứu thị trường $ 5,000,000
Chi phí tiếp thị và CP quản lý năm 1 $ 43,000,000 tăng theo tỷ lệ lạm phát 3.25%
Đầu tư ban đầu $ 160,000,000
giá thanh lý $ 65,000,000
NWC 0 $ 9,000,000 sau đó là 15% doanh số
Thị trường OEM
P (giá/ vỏ) 41
v (Biến phí/ vỏ) 29
Năm 1 sản xuất (xe) 6,200,000
Số vỏ xe NĂM 1 24,800,000
Tăng trưởng 2.50%
Thị phần 11%
Thị trường phụ tùng
P (giá/ vỏ) 62
v (Biến phí/ vỏ) 29
Số vỏ xe NĂM 1 32,000,000
Tăng trưởng 2.00%
Thị phần 8%
Khấu hao MARCS 7 năm
Năm 1 Năm 2
Tỷ lệ khấu hao 0.143 0.245
Khấu hao ($) $22,864,000 $39,184,000
SỐ LƯỢNG VỎ XE
Thuế suất 40% Năm 1
Lạm phát 3.25% Số lượng moto 6,200,000
Lãi suất chiết khấ 13.40% Số lượng vỏ xe 24,800,000
Tính NPV $ 42,315,228 OEM Số lượng vỏ Super Tread được 2,728,000
P (Gía/vỏ xe) OEM $ 41.00
v (Biến phí/vỏ xe) $ 29.00
Năm 1
Số lượng vỏ xe được bán 32,000,000
Số lượng vỏ Super Tread được 2,560,000
Phụ tùng thay thế
P (Gía/vỏ xe) phụ tùng $ 62.00
v (Biến phí/vỏ xe) $ 29.00
DOANH THU
Năm 1
OEM $ 111,848,000
Phụ tùng thay thế $ 158,720,000
Tổng doanh thu $ 270,568,000
TÍNH OCF
Năm 1
Doanh thu $ 270,568,000
Biến phí $ 153,352,000
Chi phí tiếp thị quản lý $ 43,000,000
Khấu hao $ 22,864,000
EBT $ 51,352,000
Thuế $ 20,540,800
Thu nhập ròng $ 30,811,200
Năm 3 Năm 4 Khấu hao $ 22,864,000
0.175 0.125 OCF $ 53,675,200
$27,984,000 $19,984,000 TÍNH NWC
Năm 0 Năm 1
Chi tiêu NWC $ 9,000,000 $ 40,585,200.00
Thay đổi NWC $ (31,585,200.00)
TÍNH GIÁ TRỊ THANH LÝ SAU THUẾ
Năm 0 Năm 1
Gía trị sổ sách $ 137,136,000
Giá trị thanh lý sau thuế = Gía thanh lý - thuế suất*(giá thanh lý - giá trị
Gía trị thanh lý sau thuế $ 58,993,600
TÍNH DÒNG TIỀN TĂNG THÊM
Năm 0 Năm 1
Dòng tiền vào
OCF $ 53,675,200
Dòng tiền chi ra
Đầu tư ban đầu $ (160,000,000)
Thay đổi NWC $ (9,000,000) $ (31,585,200.00)
Giá trị thanh lý sau thuế
Dòng tiền tăng thêm $ (169,000,000) $ 22,090,000
Năm 2 Năm 3 Năm 4
6,355,000 6,513,875 6,676,722
25,420,000 26,055,500 26,706,887
2,796,200 2,866,105 2,937,758
$ 42.76 $ 44.59 $ 46.50
$ 30.24 $ 31.54 $ 32.89
Năm 2 Năm 3 Năm 4
32,640,000 33,292,800 33,958,656
2,611,200 2,663,424 2,716,692
$ 64.66 $ 67.42 $ 70.31
$ 30.24 $ 31.54 $ 32.89
Variable Cells
Cell Name Original Value Final Value Integer
$H$6 P (Gía/vỏ xe) OEM Năm 1 $ 41.00 $ 32.82 Contin
Constraints
Cell Name Cell Value Formula Status Slack
$E$5 Tính NPV 13.40% $ - $E$5=0 Binding 0
Goodwweek Tire, Inc
Khấu hao được cho là giá trị danh nghĩa nên phải tính dòng tiền theo giá trị danh nghĩa
Biến phí và giá tăng 1%
Lạm phát 3.25%
Tăng trưởng danh nghĩa của hai biến là 4.28% R=r+h
Chi phí R&D đến nay $ 10,000,000
Đời sống dự án 4 năm
Chi phí nghiên cứu thị trường $ 5,000,000
Chi phí tiếp thị và CP quản lý năm 1 $ 43,000,000 tăng theo tỷ lệ lạm phát 3.25%
Đầu tư ban đầu $ 160,000,000
giá thanh lý $ 65,000,000
NWC 0 $ 9,000,000 sau đó là 15% doanh số
Thị trường OEM
P (giá/ vỏ) 41
v (Biến phí/ vỏ) 29
Năm 1 sản xuất (xe) 6,200,000
Số vỏ xe NĂM 1 24,800,000
Tăng trưởng 2.50%
Thị phần 11%
Thị trường phụ tùng
P (giá/ vỏ) 62
v (Biến phí/ vỏ) 29
Số vỏ xe NĂM 1 32,000,000
Tăng trưởng 2.00%
Thị phần 8%
Khấu hao MARCS 7 năm
Năm 1 Năm 2
Tỷ lệ khấu hao 0.143 0.245
Khấu hao ($) $22,864,000 $39,184,000
SỐ LƯỢNG VỎ XE
Thuế suất 40% Năm 1
Lạm phát 3.25% Số lượng moto 6,200,000
Lãi suất chiết khấ 13.40% Số lượng vỏ xe 24,800,000
Tính NPV $ (42) OEM Số lượng vỏ Super Tread được 2,728,000
P (Gía/vỏ xe) OEM $ 41.00
v (Biến phí/vỏ xe) $ 33.14
Năm 1
Số lượng vỏ xe được bán 32,000,000
Số lượng vỏ Super Tread được 2,560,000
Phụ tùng thay thế
P (Gía/vỏ xe) phụ tùng $ 62.00
v (Biến phí/vỏ xe) $ 29.00
DOANH THU
Năm 1
OEM $ 111,848,000
Phụ tùng thay thế $ 158,720,000
Tổng doanh thu $ 270,568,000
TÍNH OCF
Năm 1
Doanh thu $ 270,568,000
Biến phí $ 175,225,972
Chi phí tiếp thị quản lý $ 43,000,000
Khấu hao $ 22,864,000
EBT $ 29,478,028
Thuế $ 11,791,211
Thu nhập ròng $ 17,686,817
Năm 3 Năm 4 Khấu hao $ 22,864,000
0.175 0.125 OCF $ 40,550,817
$27,984,000 $19,984,000 TÍNH NWC
Năm 0 Năm 1
Chi tiêu NWC $ 9,000,000 $ 40,585,200.00
Thay đổi NWC $ (31,585,200.00)
TÍNH GIÁ TRỊ THANH LÝ SAU THUẾ
Năm 0 Năm 1
Gía trị sổ sách $ 137,136,000
Giá trị thanh lý sau thuế = Gía thanh lý - thuế suất*(giá thanh lý - giá trị
Gía trị thanh lý sau thuế $ 58,993,600
TÍNH DÒNG TIỀN TĂNG THÊM
Năm 0 Năm 1
Dòng tiền vào
OCF $ 40,550,817
Dòng tiền chi ra
Đầu tư ban đầu $ (160,000,000)
Thay đổi NWC $ (9,000,000) $ (31,585,200.00)
Giá trị thanh lý sau thuế
Dòng tiền tăng thêm $ (169,000,000) $ 8,965,617
Năm 2 Năm 3 Năm 4
6,355,000 6,513,875 6,676,722
25,420,000 26,055,500 26,706,887
2,796,200 2,866,105 2,937,758
$ 42.76 $ 44.59 $ 46.50
$ 34.56 $ 36.04 $ 37.58
Năm 2 Năm 3 Năm 4
32,640,000 33,292,800 33,958,656
2,611,200 2,663,424 2,716,692
$ 64.66 $ 67.42 $ 70.31
$ 30.24 $ 31.54 $ 32.89
Variable Cells
Cell Name Original Value Final Value Integer
$H$7 v (Biến phí/vỏ xe) Năm 1 $ 29.00 $ 33.14 Contin
Constraints
Cell Name Cell Value Formula Status Slack
$E$5 Tính NPV 13.40% $ (42) $E$5=0 Binding 0
Goodwweek Tire, Inc
Khấu hao được cho là giá trị danh nghĩa nên phải tính dòng tiền theo giá trị danh nghĩa
Biến phí và giá tăng 1%
Lạm phát 3.25%
Tăng trưởng danh nghĩa của hai biến là 4.28% R=r+h
Chi phí R&D đến nay $ 10,000,000
Đời sống dự án 4 năm
Chi phí nghiên cứu thị trường $ 5,000,000
Chi phí tiếp thị và CP quản lý năm 1 $ 43,000,000 tăng theo tỷ lệ lạm phát 3.25%
Đầu tư ban đầu $ 160,000,000
giá thanh lý $ 65,000,000
NWC 0 $ 9,000,000 sau đó là 15% doanh số
Thị trường OEM
P (giá/ vỏ) 41
v (Biến phí/ vỏ) 29
Năm 1 sản xuất (xe) 6,200,000
Số vỏ xe NĂM 1 24,800,000
Tăng trưởng 2.50%
Thị phần 11%
Thị trường phụ tùng
P (giá/ vỏ) 62
v (Biến phí/ vỏ) 29
Số vỏ xe NĂM 1 32,000,000
Tăng trưởng 2.00%
Thị phần 8%
Khấu hao MARCS 7 năm
Năm 1 Năm 2
Tỷ lệ khấu hao 0.143 0.245
Khấu hao ($) $22,864,000 $39,184,000
SỐ LƯỢNG VỎ XE
Thuế suất 40% Năm 1
Lạm phát 3.25% Số lượng moto 6,200,000
Lãi suất chiết khấ 13.40% Số lượng vỏ xe 24,800,000
Tính NPV $ 0 OEM Số lượng vỏ Super Tread được 2,728,000
P (Gía/vỏ xe) OEM $ 32.82
v (Biến phí/vỏ xe) $ 29.00
Năm 1
Số lượng vỏ xe được bán 32,000,000
Số lượng vỏ Super Tread được 2,560,000
Phụ tùng thay thế
P (Gía/vỏ xe) phụ tùng $ 62.00
v (Biến phí/vỏ xe) $ 29.00
DOANH THU
Năm 1
OEM $ 89,538,892
Phụ tùng thay thế $ 158,720,000
Tổng doanh thu $ 248,258,892
TÍNH OCF
Năm 1
Doanh thu $ 248,258,892
Biến phí $ 153,352,000
Chi phí tiếp thị quản lý $ 43,000,000
Khấu hao $ 22,864,000
EBT $ 29,042,892
Thuế $ 11,617,157
Thu nhập ròng $ 17,425,735
Năm 3 Năm 4 Khấu hao $ 22,864,000
0.175 0.125 OCF $ 40,289,735
$27,984,000 $19,984,000 TÍNH NWC
Năm 0 Năm 1
Chi tiêu NWC $ 9,000,000 $ 37,238,833.78
Thay đổi NWC $ (28,238,833.78)
TÍNH GIÁ TRỊ THANH LÝ SAU THUẾ
Năm 0 Năm 1
Gía trị sổ sách $ 137,136,000
Giá trị thanh lý sau thuế = Gía thanh lý - thuế suất*(giá thanh lý - giá trị
Gía trị thanh lý sau thuế $ 58,993,600
TÍNH DÒNG TIỀN TĂNG THÊM
Năm 0 Năm 1
Dòng tiền vào
OCF $ 40,289,735
Dòng tiền chi ra
Đầu tư ban đầu $ (160,000,000)
Thay đổi NWC $ (9,000,000) $ (28,238,833.78)
Giá trị thanh lý sau thuế
Dòng tiền tăng thêm $ (169,000,000) $ 12,050,901
Năm 2 Năm 3 Năm 4
6,355,000 6,513,875 6,676,722
25,420,000 26,055,500 26,706,887
2,796,200 2,866,105 2,937,758
$ 34.23 $ 35.69 $ 37.22
$ 30.24 $ 31.54 $ 32.89
Năm 2 Năm 3 Năm 4
32,640,000 33,292,800 33,958,656
2,611,200 2,663,424 2,716,692
$ 64.66 $ 67.42 $ 70.31
$ 30.24 $ 31.54 $ 32.89