You are on page 1of 3

Eastman Chemical

Giá và khối lượng


52 tuần thấp ngày 13/10/2000 $35,06
Giá hiện tại $41,56
52 tuần cao ngày 17/5/2001 $55,65
Beta 0,63
Biến động giá
KL trung bình ngày (trung bình 3 tháng) 331,40K
KL trung bình ngày (trung bình 10 tháng) 308,00K
Biến động 52 tuần -9,80%
Biến động 52 tuần (tương quan với
15,80%
S&P500)
Thông tin cổ phiếu
Vốn hoá $3,20B
Cổ phiếu lưu hành 77,00M
Thông tin cổ tức
Cổ tức hàng năm $1,76
Tỷ lệ cổ tức 4,24%
Dữ liệu cổ phiếu
Giá trị sổ sách $20,92
Thu nhập $0,51
Chỉ tiêu
Thị giá/Giá trị sổ sách 1,99
Thị giá/Thu nhập 81,81
BCKQHĐKD
Doanh thu thuần $5,50B
$586,00
EBITDA
M
Chỉ số tài chính
Biên lợi nhuận 0,70%
ROA 0,60%
ROE 2,22%
Hệ số thanh toán hiện hành 1,44
Nợ/VCSH 1,47

Mệnh giá
Lãi suất Giá bán
Kỳ hạn (Giá trị YTM
trái phiếu (%Mệnh giá)
sổ sách)
6,38% 2004 $500M 100,29% 6,24%
7,25% 2024 $496M 88,81% 8,36%
7,63% 2024 $200M 103,45% 7,31%
7,60% 2027 $297M 96,76% 7,90%
Câu hỏi 1: Thông tin thị trường như sau:
Phần bù rủi ro thị trường: 9,1%
Lãi suất tín phiếu: 3,3%
Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức: 7%
Thuế suất: 35%
Tính WACC công ty Eastman Chemical theo giá trị sổ sách và giá trị thị trường?

ĐÁP ÁN:
Công ty đang lưu hành 77 triệu cổ phiếu, trong đó:
Giá trị sổ sách: $20,92
Thị giá: $41,56
Tổng nguồn vốn cổ phần (Theo giá trị sổ sách): $1,611B
Tổng nguồn vốn cổ phần (Theo thị giá): $3,200B
Phần bù rủi ro thị trường: 9,1%
Lãi suất tín phiếu: 3,3%
g: 7%
CAPM: R(E) = 0,033 + 0,63 * 0,091 = 9,03%
DGM: R(E) = [$1,76 * (1 + 0,07)]/$41,56 + 0,07 = 11,53%
R(E) trung bình = 10,28%
Bảng tính giá trị trái phiếu:

Chi phí vốn vay trung


(Đơn vị: Triệu) bình
(Tỷ trọng*YTM)

Lãi Mệnh giá


Giá bán
suất Tỷ Tỷ Giá trị sổ
(%Mệnh Thị giá YTM Thị giá
trái (Giá trị sổ trọng trọng sách
giá)
phiếu sách)
6,38% $500 34% 100,29% $501,5 35% 6,24% 2,12% 2,18%
7,25% $496 33% 88,81% $440,5 31% 8,36% 2,76% 2,59%
7,63% $200 13% 103,45% $206,9 14% 7,31% 0,95% 1,02%
7,60% $297 20% 96,76% $287,4 20% 7,90% 1,58% 1,58%
Tổng $1.493 100% $1.436,3 100% 7,41% 7,38%
Thuế suất: 35%
Giá trị sổ sách vốn cổ phần: $1,611B, tỷ trọng: 52%
Giá trị sổ sách vốn vay: $1,493B, tỷ trọng: 48%
WACC = 0,52 * 10,28% + 0,48 * 7,41% * (1 – 0,35) = 7,66%
Giá trị thị trường vốn cổ phần: $3,200B, tỷ trọng: 69%
Giá trị thị trường của vốn vay: $1,436B, tỷ trọng: 31%
WACC = 0,69 * 10,28% + 0,31 * 7,38% * (1 – 0,35) = 8,58%

Câu hỏi 2: Thông tin về công ty Dunhill Power Co. như sau:
1. Nợ: Đang lưu hành 3.000 trái phiếu lãi suất 8%, mệnh giá $1.000, đáo hạn trong 20
năm tới. Trái phiếu được bán ra với giá bằng 103% mệnh giá, thanh toán một năm một
lần.
2. Cổ phiếu phổ thông: Đang lưu hành 90.000 cổ phiếu, được bán với giá $45/cổ
phiếu, beta là 1,20.
3. Cổ phiếu ưu đãi: Đang lưu hành 13.000 cổ phiếu ưu đãi trả cổ tức $7/năm, được
bán với giá $108/cổ phiếu.
4. Thị trường: Phần bù rủi ro thị trường là 8% và lãi suất phi rủi ro là 6%.
Tính WACC, biết thuế suất là 35%?

ĐÁP ÁN:
Giá trị vốn (thị trường) của công ty:
MV(D) = 3.000 * ($1.000 * 103%) = $3.090.000
MV(E) = 90.000 * $45 = $4.050.000
MV(P) = 13.000 * $108 = $1.404.000
Tổng giá trị vốn (thị trường) của công ty:
= $3.090.000 + $4.050.000 + $1.404.000 = $8.544.000
Cơ cấu vốn của công ty:
MV(D) = $3.090.000/$8.544.000 = 36,17%
MV(E) = $4.050.000/$8.544.000 = 47,40%
MV(P) = $1.404.000/$8.544.000 = 16,43%
Chi phí vốn vay trước thuế = Lãi suất YTM trái phiếu = 7,701%
Chi phí vốn vay sau thuế = 5,00565%
Chi phí vốn cổ phần ưu đãi = $7/$108 = 6,48%
Chi phí vốn cổ phần thường = 0,06 + 1,20 * 0,08 = 15,6%
WACC = 0,3617 * 5,00565% + 0,1643 * 6,48% + 0,4740 * 15,6% = 10,27%

You might also like