You are on page 1of 5

1.

Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh


1. Ngày 02/10: Nhập kho nguyên vật liệu D trị giá chưa thuế GTGT: 6.800.000, chưa thanh toán cho người bán. Chi phí vận
NỢ TK 152_NVL(D) 6,800,000
CÓ TK 133_VATDKT 680,000
CÓ TK 331_PTNB 7,480,000
NƠ TK 152_NVL(D) 1,000
NỢ TK 133_VATDKT 100
CÓ TK 331_PTNB 1,100
2. Ngày 07/10: Xuất kho thành phẩm để bán (đã tiêu thụ), trị giá xuất kho: 3.000.000.
NỢ TK 632_GVHB 3,000,000
CÓ TK 155_TP 3,000,000
3. Ngày 13/10: Xuất kho nguyên vật liệu chính D sản xuất sản phẩm, trị giá xuất: 5.000.000.
NỢ TK 621_CPNL,VLTT 5,000,000
CÓ TK 152_NVL(D) 5,000,000
4. 10/11: Tổng chi phí sản xuất kết chuyển tính giá thành trong kỳ: CP nguyên vật liệu trực tiếp: 5.000.000, CP nhân công trự
NỢ TK 155_TP 9,000,000
CÓ TK 621_CPNL,VLTT 5,000,000
CÓ TK 622_CPNCTT 2,000,000
CÓ TK 627_CPSXC 2,000,000

5. Ngày 04/11: Mua về 02 bộ máy tính, đơn giá chưa thuế GTGT 13.500/bộ chuyển cho bộ phận hành chính sử dụng, phân b
NỢ TK 242_CPTT 27,000
NỢ TK 133_VATDKT 2,700
CÓ TK 112_TGNH 29,700
NỢ TK 642_CPQLDN 9,000
CÓ TK 242_CPTT 9,000
6. Ngày 10/12: Xuất kho công cụ dụng cụ M trị giá: 21.000 cho bộ phận bán hàng sử dụng, công cụ dụng cụ này thuộc loại p
NỢ TK 242_CPTT 21,000
CÓ TK 153_CCDC(M) 21,000

NỢ TK 641_CPBH 7,000
CÓ TK 242_CPTT 7,000
7. Ngày 23/12: Xuất kho thành phẩm để gửi bán, trị
giá xuất kho: 8.000.000.
NỢ TK 157_HGDB 8,000,000
CÓ TK 155_TP 8,000,000

8. Ngày 31/12:
- Doanh nghiệp xác định giá trị thuần có thể thực
hiện được của một lô SP-A (bị giảm giá trị): 400.000,
biết rằng giá gốc của lô SP-A này: 900.000.
- Phân bổ công cụ dụng cụ M, máy tính
MỨC LẬP DỰ PHÒNG SP-A:500000
NỢ TK 632_GVHB 160,000
CÓ TK 2294_DPGGHTK 160,000
NỢ TK 641_CPBH 7,000
CÓ TK 242_CPTT 7,000
2. Phản ánh các tài khoản
TK 152_Nguyên liệu, vật liệu D
SDDK 1,430,000
2/10/N 6,801,000
5,000,000 13/10/N
CPS 6,801,000 5,000,000 CPS
SDCK 3,231,000

TK 153_CCDC
SDDK 62,000
21,000 10/12/N
CPS - 21,000 CPS
SDCK 41,000

3. Trình bày thông tin lên bctc


TÀI SẢN 5,562,000
Hàng tồn kho 6,062,000
1. Hàng tồn kho (500,000)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
n cho người bán. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt: 1.000.

: 5.000.000, CP nhân công trực tiếp: 2.000.000, CP sản xuất chung: 2.000.000. Nhập kho thành phẩm trị giá: 9.000.000.

n hành chính sử dụng, phân bổ 3 lần.

g cụ dụng cụ này thuộc loại phân bổ 3 tháng vào cuối mỗi tháng
TK 155_TP
SDDK 4,790,000
3,000,000 7/10/N
10/11/N 9,000,000
8,000,000 23/12/N
CPS 9,000,000 11,000,000
SDCK 2,790,000

TK 2294_DPGGHTK
340,000 SDDK
160,000 31/12/N
CPS - 160,000 CPS
500,000 SDCK
á: 9.000.000.

You might also like