Professional Documents
Culture Documents
BT BCTC HTK Nhóm 2 D06 Môn KTTC
BT BCTC HTK Nhóm 2 D06 Môn KTTC
5. Ngày 04/11: Mua về 02 bộ máy tính, đơn giá chưa thuế GTGT 13.500/bộ chuyển cho bộ phận hành chính sử dụng, phân b
NỢ TK 242_CPTT 27,000
NỢ TK 133_VATDKT 2,700
CÓ TK 112_TGNH 29,700
NỢ TK 642_CPQLDN 9,000
CÓ TK 242_CPTT 9,000
6. Ngày 10/12: Xuất kho công cụ dụng cụ M trị giá: 21.000 cho bộ phận bán hàng sử dụng, công cụ dụng cụ này thuộc loại p
NỢ TK 242_CPTT 21,000
CÓ TK 153_CCDC(M) 21,000
NỢ TK 641_CPBH 7,000
CÓ TK 242_CPTT 7,000
7. Ngày 23/12: Xuất kho thành phẩm để gửi bán, trị
giá xuất kho: 8.000.000.
NỢ TK 157_HGDB 8,000,000
CÓ TK 155_TP 8,000,000
8. Ngày 31/12:
- Doanh nghiệp xác định giá trị thuần có thể thực
hiện được của một lô SP-A (bị giảm giá trị): 400.000,
biết rằng giá gốc của lô SP-A này: 900.000.
- Phân bổ công cụ dụng cụ M, máy tính
MỨC LẬP DỰ PHÒNG SP-A:500000
NỢ TK 632_GVHB 160,000
CÓ TK 2294_DPGGHTK 160,000
NỢ TK 641_CPBH 7,000
CÓ TK 242_CPTT 7,000
2. Phản ánh các tài khoản
TK 152_Nguyên liệu, vật liệu D
SDDK 1,430,000
2/10/N 6,801,000
5,000,000 13/10/N
CPS 6,801,000 5,000,000 CPS
SDCK 3,231,000
TK 153_CCDC
SDDK 62,000
21,000 10/12/N
CPS - 21,000 CPS
SDCK 41,000
: 5.000.000, CP nhân công trực tiếp: 2.000.000, CP sản xuất chung: 2.000.000. Nhập kho thành phẩm trị giá: 9.000.000.
g cụ dụng cụ này thuộc loại phân bổ 3 tháng vào cuối mỗi tháng
TK 155_TP
SDDK 4,790,000
3,000,000 7/10/N
10/11/N 9,000,000
8,000,000 23/12/N
CPS 9,000,000 11,000,000
SDCK 2,790,000
TK 2294_DPGGHTK
340,000 SDDK
160,000 31/12/N
CPS - 160,000 CPS
500,000 SDCK
á: 9.000.000.