You are on page 1of 35

I.

TẠO BIẾN MỚI


1. MÃ HÓA BIẾN CŨ THÀNH MỚI (THAY ĐỔI GIÁ TRỊ
VD: CŨ: THU NHẬP TBQ 1 THÁNG (TRĐ)
MỚI: 1. DỚI 10TR 2. 10-20-TR 3. TRÊN 20TR

CÂU LỆNH
TRANSFORM/RECODE INTO DIFFERENT VARIABLE
CHỌN BIẾN CẦN MÃ HÓA: INPUT VARIABLE --> OUTPUT VARIABLE (BIẾN VÀO --> BIẾN RA)
KHAI BÁO TÊN BIẾN MỚI: OUTPUT VARIABLE --> NAME --> LABEL /CHANGE --> OLD AND NEW VAL
CHUYỂN GTRI BIẾN CŨ --> GTRI BIẾN MỚI: OLD VALUE: NHẬP GTRI CŨ CẦN CHUYỂN ĐỔI
NEW VALUE: NHẬP GTRI BIẾN MỚI CẦN CHUYỂN ĐỔI

PHÂN TỔ
RANGE, LOWEST THROUGH VALUE: GTRI MIN TỚI MAX TỔ 1
RANGE: (GIỚI HẠN DƯỚI CỦA TỔ) THROUGH (GIỚI HẠN TRÊN CỦA TỔ)
RANGE, VALUE THROUGH HIGHEST: GIỚI HẠN DƯỚI TỚI MAX GTRI CỦA TỔ
NEW VALUE: GTRI BIẾN MỚI
VALUE: NHẬP GTRI MỚI ( CỦA BIẾN MỚI)
ADD: ĐƯA LỆNH CHUYỂN ĐỔI VÀO OLD --> NEW/ CONTINUE/ OK

II. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ


1. LẬP BẢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ
MỤC ĐÍCH
TÍNH GTRI BQ (MEAN), MODE, TRUNG VỊ (MEDIAN), PHƯƠNG SAI (VARIANCE),
ĐỘ LỆCH TIÊU CHUẨN ( STD. DIVIATION),...
ĐIỀU KIỆN: CÁC BIẾN CÓ THANG ĐO SCALLE
LỆNH SPSS
ANALYZE--> DESCCRIPTIVE STATISTICS--> DESCRIPTIVE

VD: CĂN CỨ DỮ LIỆU DV TRUYỀN HÌNH TRA TIỀN


1. XĐ SỐ TIỀN TK BQ 1 HGĐ
Descriptive Statistics BÌNH QUÂN
N Minimum Maximum
TIETKIEM 220 -1578.50 29796.40
Valid N (listwise) 220

3. LẬP BẢNG TỔNG HỢP 2 BIẾN (BẢNG CHEOS)


MỤC ĐÍCH: PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM, QUY MÔ, CƠ CẤU, MỐI LIÊN HỆ CỦA ĐTG NG/CỨU
ĐIỀU KIỆN: BIẾN CÓ THÁNG ĐO NORMINAL/ORDINAL
LỆNH: ANALYZE--> DESCRIPTIVE STATISTICS--> CROSSTABS
VD: LẬP BẢNG KẾT HỢP PHÂN TIXHS ĐẶC ĐIỂM GIỮA NGHỀ NGHIỆP VÀ NƠI Ở
Nghề nghiệp * Nơi ở Crosstabulation
Nơi ở

Thôn/ làng/ bản


Nghề nghiệp Cán bộ, nhân viên Count 17
% within Nơi ở 16.5%
Sản xuất, kd Count 4
% within Nơi ở 3.9%
Buôn bán nhỏ Count 38
% within Nơi ở
36.9%
Nông nghiệp Count
28

% within Nơi ở
27.2%
Khác Count 16
% within Nơi ở 15.5%
Total Count
103
% within Nơi ở 100.0%

III. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ


1. KIẺM ĐỊNH MQH GIỮA 2 BIẾN ĐỊNH TÍNH
ĐK: 2 BIẾN THANG ĐO NORMINAL/ORDINAL
MỤC ĐÍCH: P/TÍCH ĐĐ, QUY MÔ, KẾT CẤU, MQH 2 BIẾN ĐỊNH TÍNH
LOẠI KIỂM ĐỊNH: CHI-SQUARE
GIẢ THUYẾT: H0: 2 BIẾN ĐỊNH TÍNH K CÓ MQH
H1: 2 BIẾN ĐỊNH TÍNH CÓ MQH
KẾT LUẬN: SIG <= 0.05: 2 BIẾN ĐỊNH TÍNH CÓ MQH
SIG >0.05: 2 BIẾN ĐỊNH TÍNH K CÓ MQH
LỆNH: ANALYZE --> DESCRIPTIVE STATISTICS --> CROSSTAB --> CHI-SQUARE

VD: P/TÍCH MQH GIỮA GIƯỚI TÍNH VÀ TDHV


phân tổ trình độ học vấn * Giới tính của nhân viên Crosstabulation
Giới tính của nhân
viên
Nam
Count 23
chưa tn thpt % within Giới tính của
8.90%
nhân viên
tốt nghiệp thpt Count 62
% within Giới tính của
24.00%
nhân viên
trung câp Count 6
phân tổ trình độ học vấn % within Giới tính của
2.30%
nhân viên
cao đẳng Count 83
% within Giới tính của
32.20%
nhân viên
từ đh trở lên Count 84
% within Giới tính của
32.60%
nhân viên
Total Count 258
% within Giới tính của
100.00%
nhân viên

Chi-Square Tests

Value df Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square 80.247a 4 0


Likelihood Ratio 84.917 4 0
Linear-by-Linear
63.296 1 0
Association
N of Valid Cases 474
a. 2 cells (20.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.73.

3. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VÈ TB TỔNG THỂ


A. 2 MẪU ĐỘC LẬP
ĐK: 1 BIẾN SCALE 1 BIẾN NORMINAL/ORDINAL NHƯNG 2 BIỂU HIỆN
MỤC ĐÍCH: P/TÍCH SỰ KHÁC BIỆT VỀ TB 2 MẪU ĐỘC LẬP
LOẠI KIỂM ĐỊNH: T-TEST
GIẢ THUYẾT H0: TB 2 MẪU ĐỘC LẬP K CÓ SỰ KHÁC BIỆT
H1: TB 2 MẪU ĐỘC LẠP CÓ SỰ KHÁC BIỆT
KẾT LUẬN: SIG <=0.05: TB 2 MẪU ĐỘC LẬP CÓ SỰ KHÁC BIỆT
SIG >0.05: TB 2 MẪU ĐỘC LẬP K CÓ SỰ KHÁC BIỆT

LỆNH: ANALYZE --> COMPARE MEANS --> INDEPENDENT T-TEST

VD: Căn cứ dữ liệu tiền lương, phân tích sự khác biệt về lương khởi điểm giữa nhân viên nam và nhân viên nữ

Group Statistics
Giới tính của nhân
N Mean
viên
Nam 258 8.12056
Lương khởi điểm
Nữ 216 5.23679

Levene's Test for Equality of Variances


Kiểm định sự bằng nhau của phương sai

F Sig.
Equal variances
assumed( Phương sai 105.969 0
Lương khởi điểm bằng nhau)
Equal variances not
assumed( Phương sai
không bằng nhau)

-> Lương khởi điểm bình quân của nhân viên nam là 8.12056 triệu đồng, nhân viên nữ là 5.23679 tri
Mức ý nghĩa kiểm định của T-test bằng 0.000 phản ánh có sự khác biệt về lương khởi điểm bình quâ

B. 2 MẪU PHỤ THUỘC


ĐK: 2 BIẾN CÓ THANG ĐO SCALE VÀ PHỤ THUỘC NHAU
MỤC ĐÍCH: P/TÍCH SỰ KHÁC BIỆT VÈ TB CỦA TỔNG THỂ VỚI 2 MẪU PHỤ THUỘC
LOẠI KIỂM ĐỊNH: T-TEST
GIẢ THUYẾT: H0: TB CỦA TỔNG THỂ 2 MẪU PHỤ THUỘC K CÓ SỰ KHÁC BIỆT

H1: TB CỦA TỔNG THỂ 2 MẪU CÓ SỰ KHÁC BIỆT

KẾT LUẬN: SIG <= 0.05: CÓ SỰ KHÁC BIỆT VỀ TỔNG THỂ 2 MẪU PHỤ THUỘC
SIG >0.05: K CÓ SỰ KHÁC BIỆT VỀ TỔNG THỂ 2 MẪU PHỤ THUỘC

LỆNH: ANALYZE --> COMPARE MEAN --> PAIRED SAMPLE T-TEST

Paired Samples Statistics


Mean N
Lương khởi điểm 6.8064 474
Pair 1
Lương hiện tại 13.7678 474

P
Paired Differences

Mean Std. Deviation

Lương khởi điểm -


Pair 1 -6.96139 4.32585
Lương hiện tại
Lương kđ bq của 1 nv là 6.8048tr, lương ht bq là 13.7678tr.
Mức ý nghĩa kiểm định T-test là 0.000 phản ánh có sự khác biệt giữa lương kđ và lương ht. Cụ thể lư
N VÀO --> BIẾN RA)
NGE --> OLD AND NEW VALUES
CẦN CHUYỂN ĐỔI

RIANCE),

QUÂN
Mean Std. Deviation SỐ HỘ THAM GIA LÀ 220
6192.4036 6529.97077 HGĐ CÓ SỐ TK MIN -1578.50TR
HGĐ CÓ SỐ TK MAX 29.796.4TR
SỐ TKBQ 1 HGĐ 6529.97077
ĐTG NG/CỨU

ulation
Nơi ở TỔNG SỐ 220 HGĐ KHẢO SÁT CÓ 103 HGĐ Ở THÔN, LÀNG
Thành thị, thị xã, thị
trấn Total TRONG ĐÓ HGĐ LÀM CÁN BỘ, NV LÀ 17, CHIẾM 16.5%
35 52 LÀM SXKD LÀ 4, CHIẾM 3.9%
29.9% 23.6% LÀM BUÔN BÁ LÀ 38, CHIẾM 36.9%
25 29 LÀM NÔNG NGHIỆP LÀ 28, CHIẾM 27,2%
21.4% 13.2% LÀM KHÁC LÀ 16, CHIẾM 15.5%
12 50 ĐỐI VỚI THÀNH THỊ CÓ 117 HGĐ

10.3% 22.7%
TRONG ĐÓ HGĐ LÀM CÁN BỘ, NV LÀ 35, CHIẾM 29.9%

33 61
LÀM SXKD LÀ 25, CHIẾM 21.4%
28.2% 27.7%
LÀM BUÔN BÁ LÀ 12, CHIẾM 10.3%
12 28 LÀM NÔNG NGHIỆP LÀ 33, CHIẾM 28.2%
10.3% 12.7% LÀM KHÁC LÀ 12, CHIẾM 10.3%
117 220
100.0% 100.0%

AB --> CHI-SQUARE

n viên Crosstabulation

Total
Nữ
30 53

13.90% 11.20%

128 190

59.30% 40.10%

0 6

0.00% 1.30%

33 116

15.30% 24.50%

25 109

11.60% 23.00%
216 474

100.00% 100.00%

Tổng số nv tham gia khảo sát là 474ng.

Nv nam cố 258ng, trong đó nv có trình độ học vấn chưa tốt nghiệp THPT chiếm 8.9%, tốt nghiệp THPT là 24%,

Trung cấp chiếm 2.3%, Cao đẳng chiếm 32.3%, trên Đh chiếm 32.6%
Nv nữ có 216ng, trong đó nv có trình độ học vấn chưa tốt nghiệp THPT chiếm13.9%, tốt nghiệp THPT là 59.3%,

Trung cấp chiếm 0%, Cao đẳng chiếm 15.3%, trên Đh chiếm 11.6%
Mức ý nghĩa cảu kiểm định Chi – Square bằng 0.000 phản ánh có mối liên hệ giữa TĐhv với giới tín
Cụ thể, nv nam có học vấn cao hơn so với nữ
viên nam và nhân viên nữ

Std. Deviation Std. Error Mean

3.644712 0.22691
1.17424 0.079897

Independent Samples Test


t-test for Equality of Means
Kiểm định sự khác nhau của trung bình tổng thể
Mean
t df Sig. (2-tailed)
Difference

11.152 472 0 2.883771

11.987 318.818 0 2.883771

nhân viên nữ là 5.23679 triệu đồng.


ề lương khởi điểm bình quân của nhân viên nam và nhân viên nữ . Cụ thể, lương khởi điểm của nhân viên nam

KHÁC BIỆT

U PHỤ THUỘC
U PHỤ THUỘC

s
Std. Deviation Std. Error Mean
3.14826 0.1446
6.83026 0.31372

Paired Samples Test


Paired Differences
95% Confidence Interval of the
Difference t
Std. Error Mean
Lower Upper

0.19869 -7.35182 -6.57096 -35.036

ng kđ và lương ht. Cụ thể lương ht cao hơn lương kđ


2. TÍNH TOÁN 1 BIẾN MỚI TỪ IẾN CÓ SẴN (SC
VD: BIẾN CŨ: CHI TIÊU, THU NHẬP
TÍNH RA BIẾN MỚI: TIẾT KIỆM = THU NHẬP - CHI TI

CÂU LỆNH
TRANSFORM/ COMPUTE VARIABLE
ĐẶT TÊN BIẾN MỚI: TARGER VARIABLE/ TYPE AND LA
ĐẶT PHÉP TINHS BIẾN MỚI NUMERIC EXPESSION

BIẾN ĐỔI DỮ LIỆU


NORMINAL --> NORMINAL
ORDINAL --> ORDINAL
ORDINAL --> NORMINAL
SCALE --> NORMINAL
SCALE --> ORDINAL

2. LẬP BẢNG TẦN SÓ


*DÙNG CHO CÂU HỎI CHỈ CÓ 1 P/AN TRẢ LỜI
MỤC ĐÍCH: P/TICH ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA H/TƯỢNG:
ĐIỀU KIỆN: BIẾN CÓ THANG ĐO NORMINAL, ORDINAL
LỆNH: ANALYZE--> DESCRIPTIVE STATISTICS

Valid TNHH
CỔ PHẦN
GIA LÀ 220 NHÀ NƯỚC
MIN -1578.50TR Total
MAX 29.796.4TR TỔNG DN THAM GIÁ: 68. TRONG ĐÓ, DN CP CÓ 24DN C
Đ 6529.97077
*DÙNG CHO CÂU HỎI 1/ NHIỀU P/ÁN
B1: TẠO BIẾN TỔNG CHO CÂU HỎI CHỌN 1/ NHIỀU P/Á
LỆNH: ANALYZE--> MULTIPLERSSPONSE --> D
B2: LẬP BẢNG TẦN SỐ CHO BIẾN TỔNG
LỆNH: ANALYZE--> MULTIPLERSSPONSE --> F

Case Summary
HGĐ KHẢO SÁT CÓ 103 HGĐ Ở THÔN, LÀNG Cases

GĐ LÀM CÁN BỘ, NV LÀ 17, CHIẾM 16.5% Valid SỐ NGƯỜI TR/LỜI


LÀM SXKD LÀ 4, CHIẾM 3.9% N
LÀM BUÔN BÁ LÀ 38, CHIẾM 36.9% $C8a 217
LÀM NÔNG NGHIỆP LÀ 28, CHIẾM 27,2%
LÀM KHÁC LÀ 16, CHIẾM 15.5%
NH THỊ CÓ 117 HGĐ

GĐ LÀM CÁN BỘ, NV LÀ 35, CHIẾM 29.9%


DỊCH VỤ TRUYỀN Truyền hình cáp
HÌNHa
LÀM SXKD LÀ 25, CHIẾM 21.4%
Truyền hình kỹ thuật số
LÀM BUÔN BÁ LÀ 12, CHIẾM 10.3% mặt đất
LÀM NÔNG NGHIỆP LÀ 33, CHIẾM 28.2% Truyền hình số vệ tinh
LÀM KHÁC LÀ 12, CHIẾM 10.3% Truyền hình di động
Phát thanh truyền hình trên
internet
Total

2. KIỂM ĐỊNH MQH GIỮA 2 BIẾN ĐỊNH LƯỢN


ĐK: 2 BIẾN THANG ĐO SCALE
MỤC ĐÍCH: PHÂN TÍCH MQH GIƯAX 2 BIẾN ĐỊNH LƯỢ
LOẠI KIỂM ĐỊNH: BIVARIATE
GIẢ THUYẾT: H0: 2 BIẾN ĐỊNH LƯỢNG K CÓ MQ
H1: 2 BIẾN ĐỊNH LƯỢNG CÓ MQH
KẾT LUẠN SIG <= 0.05: 2 BIẾN ĐỊNH LƯỢNG
SIG > 0.05: 2 BIẾN ĐỊNH LƯỢNG K
ĐO LƯỢNG MQH CỦA 2 BIẾN ĐỊNH LƯỢNG: SD HỆ SỐ T
. -1<=R<=1
. R = 1/-1: mối liên hệ rất chặt chẽ
. R > 0: mối liên hệ tỷ lệ thuận

. R < 0: mối liên hệ tỷ lệ nghịch


. R à 1/-1: mối liên hệ chăt chẽ
. R à 0: mối liên hệ k chặt chẽ

LỆNH: ANALYZE --> CORRELATE --> BIVAR

VD: CĂN CỨ VÀO DL CHUYỂN ĐỎI, P/TÍCH MQH GIỮA


Correlation

Thu nhập Pearson Correlation

Sig. (2-tailed)

Chi tiêu Pearson Correlation


Sig. (2-tailed)

**. Correlation is significant at th


Hệ só tương quan giữa thu nhập bq và chi tiêu bq là 0.
THPT chiếm 8.9%, tốt nghiệp THPT là 24%, Mức ý nghĩa kiểm định là 0.000 phản ánh mối liên hệ

HPT chiếm13.9%, tốt nghiệp THPT là 59.3%,

n ánh có mối liên hệ giữa TĐhv với giới tính của nv.
t-test for Equality of Means
Kiểm định sự khác nhau của trung bình tổng thể
95% Confidence Interval of the Difference
Std. Error Difference
Lower Upper

0.258579 2.375663 3.391879

0.240565 2.410475 3.357067

Cụ thể, lương khởi điểm của nhân viên nam cao hơn nhân viên nữ .
df Sig. (2-tailed)

473 0
IẾN CÓ SẴN (SCALE OR LIKERT)
VD: BIẾN CŨ: TỔNG THU NHẬP, SỐ NHÂN K
THU NHẬP - CHI TIÊU TÍNH RA BIẾN MỚI: THU NHẬP BQ 1 NHÂN

VD: CPQC = % CPQC * TỔNG CP

ABLE/ TYPE AND LABEL (NHÃN VÀ DẠNG BIẾN MỚI)


IC EXPESSION

N TRẢ LỜI
ẢN CỦA H/TƯỢNG: P/TICH QUY MÔ, CƠ CẤU
RMINAL, ORDINAL
IVE STATISTICS--> FREQUENCIES

LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

Valid Percent % DN TRẢ


Frequency SỐ DN KHẢO SÁT Percent % DN KHẢO SÁT LỜI
41.2 41.2
24 35.3 35.3
16 23.5 23.5
68 100.0 100.0
, DN CP CÓ 24DN CHIẾM 35.3%. DN NHÀ NƯỚC CÓ 16 CHIẾM 23.5%

CHỌN 1/ NHIỀU P/ÁN


ERSSPONSE --> DEFINE VARIABLE SET

ERSSPONSE --> FREQUENCIES

Missing NGƯỜI K TR/LỜI


Percent N Percent
98.6% 3 1.4%

$C8 Frequencies
Responses Percent of Cases % LƯỢT
Percent % LƯỢT NGƯỜI NG TR/LỜ SO VỚI SỐ NG
N LƯỢT NGƯỜI TR/LỜI TR/LỜI TR/LỜI

128 45.6% 59.0%

76 27.0% 35.0%
21 7.5% 9.7%
29 10.3% 13.4%
27 9.6% 12.4%
281 100.0% 129.5%

ẾN ĐỊNH LƯỢNG

X 2 BIẾN ĐỊNH LƯỢNG

H LƯỢNG K CÓ MQH
H LƯỢNG CÓ MQH
BIẾN ĐỊNH LƯỢNG CÓ MQH
ẾN ĐỊNH LƯỢNG K CÓ MQH
LƯỢNG: SD HỆ SỐ TƯƠNG QUAN (R)
LƯU Ý:
MQH RÂT CHẶT CHẼ 0.9 <= R <= 1
MQH CHẶT CHẼ 0.8 <= R <= 0.9

MQH KHÁ CHẶT CHẼ 0.7 <= R <= 0.8


MQH 0.5 <= R <= 0.7
MQH K CHẶT CHẼ 0 <= R <= 0.5

LATE --> BIVARIATE

P/TÍCH MQH GIỮA THU NHẬP VÀ CHI TIÊU


Correlations

Thu nhập Chi tiêu

1 .895**

220 220

.895** 1
0

220 220

tion is significant at the 0.01 level (2-tailed).


và chi tiêu bq là 0.895 phản ánh 2 biến có mqh tỷ lệ thuận và chặt chẽ
ản ánh mối liên hệ giữa 2 biến có ý nghĩa

C. NHIỀU TỔNG THỂ


ĐK: 1 BIẾN SCALE 1 BIẾN NORMIANL/ORDINAL NHƯNG 3 BIỂU HIỆN
MỤC ĐÍCH: P/TÍCH SỰ KHÁC BIỆT VỀ TB NHIỀU TỔNG THỂ
LOẠI KIỂM ĐỊNH: ANOVA
GIẢ THUYẾT:
H0: TB NHIỂU TỔNG THỂ K CÓ SỰ KHÁC BIỆT
H1: TB NHIỀU TỔNG THỂ CÓ SỰ KHÁC BIỆT
KẾT LUẬN
SIG <=0.05: TB NHIỀU TỔNG THỂ CÓ SỰ KHÁC BIỆT
SIG >0.05: TN NHIÊUF TỔNG THỂ K CÓ SỰ KHÁC BIỆT
LỆNH: ANALYZE --> COMPARE MEAN --> ONE WAY ANOVA
VD: Căn cứ vào dl Tiền lương, p/tích sự khác biệt về lương kđ phân theo TĐHV. B
1. Trung cấp 3. Đại học, trên đh
2. Cao đẳng 4. Khác

Lương khởi điểm

trung cấp 6
cao đẳng 116
đh và trên đh 109
tđhv khác 243
Total 474

Lương khởi điểm

Between Groups
Within Groups
Total

Multiple Comparisons
Dependent Variable: Lương khở
Tukey HSD

(I) trình độ học vấn3 (J) trình độ học vấn3

trung cấp cao đẳng


đh và trên đh
tđhv khác
cao đẳng trung cấp
đh và trên đh
tđhv khác
đh và trên đh trung cấp
cao đẳng
tđhv khác
tđhv khác trung cấp
cao đẳng
đh và trên đh
*. The mean difference is significant at
Lương kđ bq của nv có tđhv là trung cấp là 6.25tr, cao đẳng là 6.244tr,
Kq kiểm định cho thấy k có sự khác biệt về lương kđ của các nv về tđh
Lương kđ của các nv có tđhv là đh và trên dhd có sự khác nhau với các
ỔNG THU NHẬP, SỐ NHÂN KHẨU HGĐ
MỚI: THU NHẬP BQ 1 NHÂN KHẨU = TỔNG THU NHẬP/ SỐ NHÂN KHẨU

PQC * TỔNG CP

Cumulative Percent %
CỘNG DỒN DN TRẢ
LỜI
41.2
76.5
100.0
Total
N Percent
220 100.0%

TỔNG NGƯỜI TR/LỜI LÀ 217.

SỐ HGĐ SD TRUYỀN HÌNH CÁP LÀ 128, CHIẾM 59%

SỐ HGĐ SD KTS MẶT ĐẤT LÀ 76, CHIẾM 35%

SỐ HGĐ SD TRUYỀN HÌNH VỆ TINH LÀ 21, CHIẾM 9,7%


INAL NHƯNG 3 BIỂU HIỆN
HIỀU TỔNG THỂ
KHÁC BIỆT
N --> ONE WAY ANOVA
về lương kđ phân theo TĐHV. Biết TĐHV tính theo số năm đi học và chia thành 4 tổ

Descriptives

95% Confidence Interva


Mean Std. Deviation Std. Error
Lower Bound
6.25 0.29496 0.12042 5.9405
6.2442 1.13967 0.10582 6.0346
10.8356 4.19834 0.40213 10.039
5.2812 1.0394 0.06668 5.1499
6.8064 3.14826 0.1446 6.5223

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square

2373.279 3 791.093
2314.865 470 4.925
4688.145 473

Multiple Comparisons
Dependent Variable: Lương khởi điểm

95% Confidence
Interval
Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Upper
Bound Bound
0.00576 0.92916 1 -2.3898 2.4014
-4.58556* 0.93062 0 -6.9849 -2.1862
0.96876 0.91714 0.716 -1.3959 3.3334
-0.00576 0.92916 1 -2.4014 2.3898
-4.59132* 0.29605 0 -5.3546 -3.828
.96300* 0.25045 0.001 0.3173 1.6087
4.58556* 0.93062 0 2.1862 6.9849
4.59132* 0.29605 0 3.828 5.3546
5.55432* 0.25584 0 4.8947 6.2139
-0.96876 0.91714 0.716 -3.3334 1.3959
-.96300* 0.25045 0.001 -1.6087 -0.3173
-5.55432* 0.25584 0 -6.2139 -4.8947
mean difference is significant at the 0.05 level.
6.25tr, cao đẳng là 6.244tr, đh và trên đh là 10.8356tr, tđhv khác là 5.2812tr
ề lương kđ của các nv về tđhv giữa trung cấp, cao đẳng và tđhv khác do mức kiểm định > 0.05
dhd có sự khác nhau với các nv có tđhv còn lại
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
6.5595 6 6.6
6.4538 3.6 10.8
11.6326 4.8 31.99
5.4126 3.6 13.5
7.0906 3.6 31.99

F Kiểm định Sig.

160.62 0
định > 0.05
VD: Căn cứ vào dữ liệu tiền lương, phan tính mối liên hệ giữa lương kđ với trình độ học vấn của nv. Biết lương kđ chia thàn
1. Chưa tn THPT
2. TN THPT
3. Trung cấp, cao đẳng
Từ đh trở lên
phân tổ lương khởi điểm * TĐHV Crosstabulation
TĐHV
trung cấp, Từ đh trở Total
chưa tn THPT TN THPT
cao đẳng lên
Count 53 189 113 57 412
dưới 10tr
% within TĐHV 100.00% 99.50% 97.40% 50.00% 87.10%

Count 0 1 3 46 50
từ 10-15tr
phân tổ lương
khởi điểm % within TĐHV 0.00% 0.50% 2.60% 40.40% 10.60%

Count 0 0 0 11 11

trên 15tr
% within TĐHV 0.00% 0.00% 0.00% 9.60% 2.30%

Count 53 190 116 114 473

Total
% within TĐHV 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00%

Tổng 473ng tham gia khảo sát

Với mức lương dưới 10tr, có 53ng chưa tốt nghiệp THPT, chiếm 100%; 189ng tn thpt, chiếm 99.5%; 113ng học trung cấp, cao

Với mức lương từ 10-15tr, có 0ng chưa tn thpt, chiếm 0%; 1ng tn thpt, chiếm 0.5%; 3ng học trung cấp, cao đẳng, chiếm 2.6%;

Với mức lương trên 15tr, có 0ng chưa tn thpt, chiếm 0%; 0ng tn thpt, chiếm 0%; 0ng học trung cấp, cao đẳng, chiếm 0%; 11ng

Mức ý nghĩa kiểm định Chi – Square bằng 0.000 phản ánh có mối liên hệ giữa trình độ học vấn với mức lương kđ. Cụ thể ng có

VD: Phân tích sự khác biệt về trình độ học vấn của nhân viên theo giới tính
Group Statistics
Giới tính Std.
Std.
của nhân N Mean Error
Deviation
viên Mean
trình độ học Nam 258 14.43 2.979 0.185
vấn Nữ 216 12.37 2.319 0.158

Independent Samples Test


Levene's Test for Equality
t-test for Equality of Means
of Variances
Mean
Sig. (2-
F Sig. t df Differenc
tailed)
e
Equal
variances 17.884 0 8.276 472 0 2.06
trình độ học assumed
vấn Equal
variances not 8.458 469.595 0 2.06
assumed

SỐ NĂM ĐI HỌC BQ CỦA NAM LÀ 14.43, CỦA NỮ LÀ 12.37 NĂM


MỨC Ý NGHĨA KIỂM ĐỊNH T-TEST LÀ 0.000 PHẢN ÁNH MQH GIỮA GIỚI TÍNH VÀ TDDHV CÓ SỰ KHÁC BIỆT
CCUJ THỂ, TDHV CỦA NV NAM CAO HƠN NV NỮ
v. Biết lương kđ chia thành 3 tổ, TĐHV chia thành 4 tổ

Chi-Square Tests

Asymp. Sig.
Value df
(2-sided)

Pearson Chi-
184.798a 6 0
Square
Likelihood
166.928 6 0
Ratio
Linear-by-
Linear 114.31 1 0
Association
N of Valid
473
Cases
a. 4 cells (33.3%) have expected count less than 5.
The minimum expected count is 1.23.

113ng học trung cấp, cao đẳng, chiếm 97.4%; 57ng từ đh trở lên, chiếm 50%

p, cao đẳng, chiếm 2.6%; 46ng từ đh trở lên, chiếm 40.4%

ao đẳng, chiếm 0%; 11ng từ đh trở lên, chiếm 9.6%

ức lương kđ. Cụ thể ng có TĐHV từ đh trở lên có mức lương cao hơn với các nhóm còn lại

VD: Căn cứ vào dữ liệu tiền lương, p/tích mqh giữa lương kđ vs T

Correlations
Lương khởi điểm

Equality of Means 95% Confidence


Std.
Error Interval of the trình độ học vấn
Differenc Difference
Lower Upper
e
0.249 1.571 2.549 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

0.244 1.581 2.538 Hệ số tương quan giữa lương khởi điểm với TĐHV là 0.633 phả

Mức ý nghĩa kiểm định là T-test 0.000 phản ánh mối liên hệ giữ
NGÀY 15/7
CĂN CỨ VÀO DỮ KIỆU DU KỊCH SAPA
1. SỬ DỤNG GIÁ TRỊ BÌNH QUÂN ĐỂ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG, CẢNH QUAN TẠI CƠ SỞ DU LỊCH
CƠ SỞ VẬT CHẤT KĨ THUẬT
LOIAJ HÌNH DV VÀ GIAS BÁN DV
QUY TRÌNH CUNG ỨNG DV VÀ CẢM NHẬN SAU
ĐỘI NGŨ NV

CẢM NHẬN SAU SD DV


2. SỬ DỤNG BẢNG TẦN SÓ ĐỂ ĐÁNH GIÁ CẢM NHẬN KHÁCH DU LỊCH VỀ DU LỊCH SAPA
3. SD BẢNG KẾT HỢP ĐỂ P/TÍCH SỰ LIÊN HỆ GIỮA H/THỨC ĐI DU LỊCH VỚI CẢM NHẬN CỦA KH

KHI SD DV DU LỊCH CHĂM SÓC SK TẠI CƠ SỞ DU LỊCH


Descriptive Statistics BÌNH QUÂN
TỔNG 8 NGƯỜI THAM GIA KHẢO
Std.
N Minimum Maximum Mean Deviation TRONG ĐÓ, ĐÁNH GIÁ BÌNH QUÂ
c211 Cảnh quan
8 3.00 5.00 4.0000 .75593
ĐÁNH GIÁ BQ VỀ M
c212 Môi trường 8 4.00 5.00 4.1250 .35355 ĐÁNH GIÁ BQ VỀ QK
c213 Kết quả xử lý rác và nước thải, đảm
bảo vệ sinh 8 3.00 5.00 4.0000 .53452
ĐÁNH GIÁ BQ CHUN
MÔI TRƯỜNG, CẢNH QUAN 8 3.67 5.00 4.0417 .41547 TẤT CẢ CÁC KHÁCH DU LỊCH ĐỀU
Valid N (listwise)
8
CỦA SAPA LÀ ĐẸP VÀ TRONG

c211 Cảnh quan TẦN SỐ FREQUENCIES


TỔNG NGƯỜI THAM GIA LÀ 8, T
Valid Cumulative
Frequency Percent Percent Percent 4 NG ĐÁNH GIÁ ĐẸP, 2 NG ĐÁN
Valid Bình
thường 2 25.0 25.0 25.0
SỐ NG ĐÁNH GIÁ BT
Đẹp 4 50.0 50.0 75.0 SỐ NG ĐÁNH GIÁ ĐẸ
Rất đẹp
2 25.0 25.0 100.0
SỐ NG ĐÁNH GIÁ RR
Total 8 100.0 100.0 TẤT CẢ KHÁCH DU LỊCH ĐỀU C

vào dữ liệu tiền lương, p/tích mqh giữa lương kđ vs TĐHV

Correlations
Lương khởi trình độ
điểm học vấn

Pearson Correlation Hệ số tương quan R 1 .633**

Sig. (2-tailed) 0

N 474 474
Pearson Correlation .633**
1
Sig. (2-tailed) 0
N 474 474

gnificant at the 0.01 level (2-tailed).

an giữa lương khởi điểm với TĐHV là 0.633 phản ánh 2 biến có mối quan hệ tỷ lệ thuận

ểm định là T-test 0.000 phản ánh mối liên hệ giữa 2 biến có ý nghĩa
TỔNG SỐ 8 NG THAM GIA CÓ 2 NG THẤY THƯ GIÃN N

TẠI CƠ SỞ DU LỊCH

TỔNG SỐ 8 NG THAM GIA CÓ 2 NG THẤY KHÁ THOẢI


VÀ CẢM NHẬN SAU KHI KẾT THÚC DV

TỔNG SỐ 8 NG THAM GIA CÓ 4 NG CAMT THẤY RẤT T

C11 Quý khách đến Sapanapro du lịch theo hìn


NGƯỜI THAM GIA KHẢO SÁT KẾT

Ó, ĐÁNH GIÁ BÌNH QUÂN VỀ CẢNH QUAN LÀ 4

ĐÁNH GIÁ BQ VỀ MÔI TRƯỜNG LÀ 4.125


ĐÁNH GIÁ BQ VỀ QK XỬ LÝ RÁC THẢI LÀ 4 C11 Quý khách đến Sapanapro
du lịch theo hình thức:

ĐÁNH GIÁ BQ CHUNG VỀ MÔI TRƯỜNG, CẢNH QUAN LÀ 4.0417


ÁC KHÁCH DU LỊCH ĐỀU CHO RẰNG MÔI TRƯỜNG, CẢNH QUAN

PA LÀ ĐẸP VÀ TRONG LÀNH

GƯỜI THAM GIA LÀ 8, TRONG ĐÓ CÓ 2 NG ĐÁNH GIÁ BTH,

NH GIÁ ĐẸP, 2 NG ĐÁNH GIÁ RẤT ĐẸP

SỐ NG ĐÁNH GIÁ BTH CHIẾM 25%


SỐ NG ĐÁNH GIÁ ĐẸP CHIẾM 50% Total

SỐ NG ĐÁNH GIÁ RRAAST ĐẸP CHIẾM 25%


KHÁCH DU LỊCH ĐỀU CHO RẰNG CẢNH QUAN CỦA SAPA ĐẸP VẬY SỐ NGƯỜI CẢM THẤY RẤT THOẢI MÁI CHẾM TỶ
HAM GIA CÓ 2 NG THẤY THƯ GIÃN NHẸ
CÓ 1 NG ĐI THEO TOUR, CHIẾM 50%
CÓ 1 NGƯỜI ĐI THEO BB, CHIẾM 50%

HAM GIA CÓ 2 NG THẤY KHÁ THOẢI MÁI


CÓ 1 NG ĐI CÙNG GĐ, CHIẾM 50%
CÓ 1 NG ĐI THEO BB, CHIẾM 50%

HAM GIA CÓ 4 NG CAMT THẤY RẤT THOẢI MÁI


CÓ 1 NG ĐI THEO TOUR, CHIẾM 25%
CÓ 2 NG ĐI THEO BB, CHIẾM 50%

CÓ 1 NG ĐI THEO H/THỨC KHÁC, CHIẾM 25%


C11 Quý khách đến Sapanapro du lịch theo hình thức: * c261 Cảm nhận kết thúc dịch vụ (tắm lá thuốc, ngâm chân
KẾT HỢP (CHÉO) CROSSTAB

Giảm nhức Giảm nhức


mỏi, cơ thể mỏi, cơ thể
Cơ thể thư khá thoải rất thoải
giãn nhẹ mái mái Total
Mua tour của doanh Count 1 0 1 2
nghiệp lữ hành
% within c261 Cảm nhận sau khi kết thúc dịch
vụ (tắm lá thuốc, ngâm chân thảo dược…) 50.0% 0.0% 25.0% 25.0%

Đi cùng gia đình Count 0 1 0 1


% within c261 Cảm nhận sau khi kết thúc dịch
vụ (tắm lá thuốc, ngâm chân thảo dược…) 0.0% 50.0% 0.0% 12.5%

Đi theo nhóm bạn bè Count 1 1 2 4


% within c261 Cảm nhận sau khi kết thúc dịch
vụ (tắm lá thuốc, ngâm chân thảo dược…) 50.0% 50.0% 50.0% 50.0%

Hình thức khác (xin ghi rõ) Count


0 0 1 1

% within c261 Cảm nhận sau khi kết thúc dịch


vụ (tắm lá thuốc, ngâm chân thảo dược…) 0.0% 0.0% 25.0% 12.5%

Count 2 2 4 8
% within c261 Cảm nhận sau khi kết thúc dịch
vụ (tắm lá thuốc, ngâm chân thảo dược…) 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%

CẢM THẤY RẤT THOẢI MÁI CHẾM TỶ LỆ CAO NHẤT LÀ 4 NG ĐI THEO H/THỨC BB

You might also like