Professional Documents
Culture Documents
SPSS 2
SPSS 2
CÂU LỆNH
TRANSFORM/RECODE INTO DIFFERENT VARIABLE
CHỌN BIẾN CẦN MÃ HÓA: INPUT VARIABLE --> OUTPUT VARIABLE (BIẾN VÀO --> BIẾN RA)
KHAI BÁO TÊN BIẾN MỚI: OUTPUT VARIABLE --> NAME --> LABEL /CHANGE --> OLD AND NEW VAL
CHUYỂN GTRI BIẾN CŨ --> GTRI BIẾN MỚI: OLD VALUE: NHẬP GTRI CŨ CẦN CHUYỂN ĐỔI
NEW VALUE: NHẬP GTRI BIẾN MỚI CẦN CHUYỂN ĐỔI
PHÂN TỔ
RANGE, LOWEST THROUGH VALUE: GTRI MIN TỚI MAX TỔ 1
RANGE: (GIỚI HẠN DƯỚI CỦA TỔ) THROUGH (GIỚI HẠN TRÊN CỦA TỔ)
RANGE, VALUE THROUGH HIGHEST: GIỚI HẠN DƯỚI TỚI MAX GTRI CỦA TỔ
NEW VALUE: GTRI BIẾN MỚI
VALUE: NHẬP GTRI MỚI ( CỦA BIẾN MỚI)
ADD: ĐƯA LỆNH CHUYỂN ĐỔI VÀO OLD --> NEW/ CONTINUE/ OK
% within Nơi ở
27.2%
Khác Count 16
% within Nơi ở 15.5%
Total Count
103
% within Nơi ở 100.0%
Chi-Square Tests
VD: Căn cứ dữ liệu tiền lương, phân tích sự khác biệt về lương khởi điểm giữa nhân viên nam và nhân viên nữ
Group Statistics
Giới tính của nhân
N Mean
viên
Nam 258 8.12056
Lương khởi điểm
Nữ 216 5.23679
F Sig.
Equal variances
assumed( Phương sai 105.969 0
Lương khởi điểm bằng nhau)
Equal variances not
assumed( Phương sai
không bằng nhau)
-> Lương khởi điểm bình quân của nhân viên nam là 8.12056 triệu đồng, nhân viên nữ là 5.23679 tri
Mức ý nghĩa kiểm định của T-test bằng 0.000 phản ánh có sự khác biệt về lương khởi điểm bình quâ
KẾT LUẬN: SIG <= 0.05: CÓ SỰ KHÁC BIỆT VỀ TỔNG THỂ 2 MẪU PHỤ THUỘC
SIG >0.05: K CÓ SỰ KHÁC BIỆT VỀ TỔNG THỂ 2 MẪU PHỤ THUỘC
P
Paired Differences
RIANCE),
QUÂN
Mean Std. Deviation SỐ HỘ THAM GIA LÀ 220
6192.4036 6529.97077 HGĐ CÓ SỐ TK MIN -1578.50TR
HGĐ CÓ SỐ TK MAX 29.796.4TR
SỐ TKBQ 1 HGĐ 6529.97077
ĐTG NG/CỨU
ulation
Nơi ở TỔNG SỐ 220 HGĐ KHẢO SÁT CÓ 103 HGĐ Ở THÔN, LÀNG
Thành thị, thị xã, thị
trấn Total TRONG ĐÓ HGĐ LÀM CÁN BỘ, NV LÀ 17, CHIẾM 16.5%
35 52 LÀM SXKD LÀ 4, CHIẾM 3.9%
29.9% 23.6% LÀM BUÔN BÁ LÀ 38, CHIẾM 36.9%
25 29 LÀM NÔNG NGHIỆP LÀ 28, CHIẾM 27,2%
21.4% 13.2% LÀM KHÁC LÀ 16, CHIẾM 15.5%
12 50 ĐỐI VỚI THÀNH THỊ CÓ 117 HGĐ
10.3% 22.7%
TRONG ĐÓ HGĐ LÀM CÁN BỘ, NV LÀ 35, CHIẾM 29.9%
33 61
LÀM SXKD LÀ 25, CHIẾM 21.4%
28.2% 27.7%
LÀM BUÔN BÁ LÀ 12, CHIẾM 10.3%
12 28 LÀM NÔNG NGHIỆP LÀ 33, CHIẾM 28.2%
10.3% 12.7% LÀM KHÁC LÀ 12, CHIẾM 10.3%
117 220
100.0% 100.0%
AB --> CHI-SQUARE
n viên Crosstabulation
Total
Nữ
30 53
13.90% 11.20%
128 190
59.30% 40.10%
0 6
0.00% 1.30%
33 116
15.30% 24.50%
25 109
11.60% 23.00%
216 474
100.00% 100.00%
Nv nam cố 258ng, trong đó nv có trình độ học vấn chưa tốt nghiệp THPT chiếm 8.9%, tốt nghiệp THPT là 24%,
Trung cấp chiếm 2.3%, Cao đẳng chiếm 32.3%, trên Đh chiếm 32.6%
Nv nữ có 216ng, trong đó nv có trình độ học vấn chưa tốt nghiệp THPT chiếm13.9%, tốt nghiệp THPT là 59.3%,
Trung cấp chiếm 0%, Cao đẳng chiếm 15.3%, trên Đh chiếm 11.6%
Mức ý nghĩa cảu kiểm định Chi – Square bằng 0.000 phản ánh có mối liên hệ giữa TĐhv với giới tín
Cụ thể, nv nam có học vấn cao hơn so với nữ
viên nam và nhân viên nữ
3.644712 0.22691
1.17424 0.079897
KHÁC BIỆT
U PHỤ THUỘC
U PHỤ THUỘC
s
Std. Deviation Std. Error Mean
3.14826 0.1446
6.83026 0.31372
CÂU LỆNH
TRANSFORM/ COMPUTE VARIABLE
ĐẶT TÊN BIẾN MỚI: TARGER VARIABLE/ TYPE AND LA
ĐẶT PHÉP TINHS BIẾN MỚI NUMERIC EXPESSION
Valid TNHH
CỔ PHẦN
GIA LÀ 220 NHÀ NƯỚC
MIN -1578.50TR Total
MAX 29.796.4TR TỔNG DN THAM GIÁ: 68. TRONG ĐÓ, DN CP CÓ 24DN C
Đ 6529.97077
*DÙNG CHO CÂU HỎI 1/ NHIỀU P/ÁN
B1: TẠO BIẾN TỔNG CHO CÂU HỎI CHỌN 1/ NHIỀU P/Á
LỆNH: ANALYZE--> MULTIPLERSSPONSE --> D
B2: LẬP BẢNG TẦN SỐ CHO BIẾN TỔNG
LỆNH: ANALYZE--> MULTIPLERSSPONSE --> F
Case Summary
HGĐ KHẢO SÁT CÓ 103 HGĐ Ở THÔN, LÀNG Cases
Sig. (2-tailed)
n ánh có mối liên hệ giữa TĐhv với giới tính của nv.
t-test for Equality of Means
Kiểm định sự khác nhau của trung bình tổng thể
95% Confidence Interval of the Difference
Std. Error Difference
Lower Upper
Cụ thể, lương khởi điểm của nhân viên nam cao hơn nhân viên nữ .
df Sig. (2-tailed)
473 0
IẾN CÓ SẴN (SCALE OR LIKERT)
VD: BIẾN CŨ: TỔNG THU NHẬP, SỐ NHÂN K
THU NHẬP - CHI TIÊU TÍNH RA BIẾN MỚI: THU NHẬP BQ 1 NHÂN
N TRẢ LỜI
ẢN CỦA H/TƯỢNG: P/TICH QUY MÔ, CƠ CẤU
RMINAL, ORDINAL
IVE STATISTICS--> FREQUENCIES
$C8 Frequencies
Responses Percent of Cases % LƯỢT
Percent % LƯỢT NGƯỜI NG TR/LỜ SO VỚI SỐ NG
N LƯỢT NGƯỜI TR/LỜI TR/LỜI TR/LỜI
76 27.0% 35.0%
21 7.5% 9.7%
29 10.3% 13.4%
27 9.6% 12.4%
281 100.0% 129.5%
ẾN ĐỊNH LƯỢNG
H LƯỢNG K CÓ MQH
H LƯỢNG CÓ MQH
BIẾN ĐỊNH LƯỢNG CÓ MQH
ẾN ĐỊNH LƯỢNG K CÓ MQH
LƯỢNG: SD HỆ SỐ TƯƠNG QUAN (R)
LƯU Ý:
MQH RÂT CHẶT CHẼ 0.9 <= R <= 1
MQH CHẶT CHẼ 0.8 <= R <= 0.9
1 .895**
220 220
.895** 1
0
220 220
trung cấp 6
cao đẳng 116
đh và trên đh 109
tđhv khác 243
Total 474
Between Groups
Within Groups
Total
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Lương khở
Tukey HSD
PQC * TỔNG CP
Cumulative Percent %
CỘNG DỒN DN TRẢ
LỜI
41.2
76.5
100.0
Total
N Percent
220 100.0%
Descriptives
ANOVA
2373.279 3 791.093
2314.865 470 4.925
4688.145 473
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Lương khởi điểm
95% Confidence
Interval
Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Upper
Bound Bound
0.00576 0.92916 1 -2.3898 2.4014
-4.58556* 0.93062 0 -6.9849 -2.1862
0.96876 0.91714 0.716 -1.3959 3.3334
-0.00576 0.92916 1 -2.4014 2.3898
-4.59132* 0.29605 0 -5.3546 -3.828
.96300* 0.25045 0.001 0.3173 1.6087
4.58556* 0.93062 0 2.1862 6.9849
4.59132* 0.29605 0 3.828 5.3546
5.55432* 0.25584 0 4.8947 6.2139
-0.96876 0.91714 0.716 -3.3334 1.3959
-.96300* 0.25045 0.001 -1.6087 -0.3173
-5.55432* 0.25584 0 -6.2139 -4.8947
mean difference is significant at the 0.05 level.
6.25tr, cao đẳng là 6.244tr, đh và trên đh là 10.8356tr, tđhv khác là 5.2812tr
ề lương kđ của các nv về tđhv giữa trung cấp, cao đẳng và tđhv khác do mức kiểm định > 0.05
dhd có sự khác nhau với các nv có tđhv còn lại
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
6.5595 6 6.6
6.4538 3.6 10.8
11.6326 4.8 31.99
5.4126 3.6 13.5
7.0906 3.6 31.99
160.62 0
định > 0.05
VD: Căn cứ vào dữ liệu tiền lương, phan tính mối liên hệ giữa lương kđ với trình độ học vấn của nv. Biết lương kđ chia thàn
1. Chưa tn THPT
2. TN THPT
3. Trung cấp, cao đẳng
Từ đh trở lên
phân tổ lương khởi điểm * TĐHV Crosstabulation
TĐHV
trung cấp, Từ đh trở Total
chưa tn THPT TN THPT
cao đẳng lên
Count 53 189 113 57 412
dưới 10tr
% within TĐHV 100.00% 99.50% 97.40% 50.00% 87.10%
Count 0 1 3 46 50
từ 10-15tr
phân tổ lương
khởi điểm % within TĐHV 0.00% 0.50% 2.60% 40.40% 10.60%
Count 0 0 0 11 11
trên 15tr
% within TĐHV 0.00% 0.00% 0.00% 9.60% 2.30%
Total
% within TĐHV 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00%
Với mức lương dưới 10tr, có 53ng chưa tốt nghiệp THPT, chiếm 100%; 189ng tn thpt, chiếm 99.5%; 113ng học trung cấp, cao
Với mức lương từ 10-15tr, có 0ng chưa tn thpt, chiếm 0%; 1ng tn thpt, chiếm 0.5%; 3ng học trung cấp, cao đẳng, chiếm 2.6%;
Với mức lương trên 15tr, có 0ng chưa tn thpt, chiếm 0%; 0ng tn thpt, chiếm 0%; 0ng học trung cấp, cao đẳng, chiếm 0%; 11ng
Mức ý nghĩa kiểm định Chi – Square bằng 0.000 phản ánh có mối liên hệ giữa trình độ học vấn với mức lương kđ. Cụ thể ng có
VD: Phân tích sự khác biệt về trình độ học vấn của nhân viên theo giới tính
Group Statistics
Giới tính Std.
Std.
của nhân N Mean Error
Deviation
viên Mean
trình độ học Nam 258 14.43 2.979 0.185
vấn Nữ 216 12.37 2.319 0.158
Chi-Square Tests
Asymp. Sig.
Value df
(2-sided)
Pearson Chi-
184.798a 6 0
Square
Likelihood
166.928 6 0
Ratio
Linear-by-
Linear 114.31 1 0
Association
N of Valid
473
Cases
a. 4 cells (33.3%) have expected count less than 5.
The minimum expected count is 1.23.
113ng học trung cấp, cao đẳng, chiếm 97.4%; 57ng từ đh trở lên, chiếm 50%
ức lương kđ. Cụ thể ng có TĐHV từ đh trở lên có mức lương cao hơn với các nhóm còn lại
VD: Căn cứ vào dữ liệu tiền lương, p/tích mqh giữa lương kđ vs T
Correlations
Lương khởi điểm
0.244 1.581 2.538 Hệ số tương quan giữa lương khởi điểm với TĐHV là 0.633 phả
Mức ý nghĩa kiểm định là T-test 0.000 phản ánh mối liên hệ giữ
NGÀY 15/7
CĂN CỨ VÀO DỮ KIỆU DU KỊCH SAPA
1. SỬ DỤNG GIÁ TRỊ BÌNH QUÂN ĐỂ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG, CẢNH QUAN TẠI CƠ SỞ DU LỊCH
CƠ SỞ VẬT CHẤT KĨ THUẬT
LOIAJ HÌNH DV VÀ GIAS BÁN DV
QUY TRÌNH CUNG ỨNG DV VÀ CẢM NHẬN SAU
ĐỘI NGŨ NV
Correlations
Lương khởi trình độ
điểm học vấn
Sig. (2-tailed) 0
N 474 474
Pearson Correlation .633**
1
Sig. (2-tailed) 0
N 474 474
an giữa lương khởi điểm với TĐHV là 0.633 phản ánh 2 biến có mối quan hệ tỷ lệ thuận
ểm định là T-test 0.000 phản ánh mối liên hệ giữa 2 biến có ý nghĩa
TỔNG SỐ 8 NG THAM GIA CÓ 2 NG THẤY THƯ GIÃN N
TẠI CƠ SỞ DU LỊCH
Count 2 2 4 8
% within c261 Cảm nhận sau khi kết thúc dịch
vụ (tắm lá thuốc, ngâm chân thảo dược…) 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
CẢM THẤY RẤT THOẢI MÁI CHẾM TỶ LỆ CAO NHẤT LÀ 4 NG ĐI THEO H/THỨC BB