You are on page 1of 20

BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

1. Thống kê mô tả đặc điểm của đối tượng khảo sát (bảng thống kê, diễn giải,
phân tích)
- Giới tính

Statistics
GIỚI TÍNH CỦA SINH VIÊN
N Valid 200
Missing 0

GIỚI TÍNH CỦA SINH VIÊN


Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid NAM 68 34.0 34.0 34.0
NỮ 132 66.0 66.0 100.0
Total 200 100.0 100.0

- Cột Frequency (Tần số) : Cho biết có bao nhiêu quan sát thuộc danh mục nhất
định.
 Tập hợp có tổng cộng 200 sinh viên. Trong đó không có sinh viên nào không
rõ giới tính.
- Cột Percent (Phần trăm) : Cho biết tỷ lệ phần trăm quan sát trong danh mục đó
trong số tất cả các quan sát cụ thể.
 Nam 34 %
 Nữ 66%
- Cột Valid Percent (Phần trăm hợp lệ): Cho biết tỷ lệ phần trăm các quan sát hợp lệ
 Nam 34%
 Nữ 66%
- Cột Cumulative Percent ( Phần trăm tích lũy): Thể hiện tỷ lệ phần trăm tích lũy
của các giá trị hợp lệ, được tính bằng cách cộng dồn phần trăm hợp lệ
- Năm học

Statistics
SINH VIÊN NĂM MẤY
N Valid 200
Missing 0

SINH VIÊN NĂM MẤY


Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid NĂM NHẤT 60 30.0 30.0 30.0
NĂM HAI 24 12.0 12.0 42.0
NĂM BA 70 35.0 35.0 77.0
NĂM TƯ 46 23.0 23.0 100.0
Total 200 100.0 100.0

- Cột Frequency (Tần số) : Cho biết có bao nhiêu quan sát thuộc danh mục nhất
định.
 Tập hợp có tổng cộng 200 sinh viên. Trong đó không có sinh viên nào không
rõ học năm mấy.
- Cột Percent (Phần trăm) : Cho biết tỷ lệ phần trăm quan sát trong danh mục đó
trong số tất cả các quan sát cụ thể.
 Năm nhất 30 %
 Năm hai 12%
 Năm ba 35%
 Năm tư 23%
- Cột Valid Percent (Phần trăm hợp lệ): Cho biết tỷ lệ phần trăm các quan sát hợp lệ
 Năm nhất 30 %
 Năm hai 12%
 Năm ba 35%
 Năm tư 23%
- Cột Cumulative Percent ( Phần trăm tích lũy): Thể hiện tỷ lệ phần trăm tích lũy
của các giá trị hợp lệ, được tính bằng cách cộng dồn phần trăm hợp lệ
- Khoa

Statistics
SINH VIÊN KHOA NÀO
N Valid 200
Missing 0

SINH VIÊN KHOA NÀO


Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid QTKD 29 14.5 14.5 14.5
TMDL 74 37.0 37.0 51.5
TCNH 15 7.5 7.5 59.0
KTKT 26 13.0 13.0 72.0
KHÁC 56 28.0 28.0 100.0
Total 200 100.0 100.0

- Cột Frequency (Tần số) : Cho biết có bao nhiêu quan sát thuộc danh mục nhất
định.
 Tập hợp có tổng cộng 200 sinh viên. Trong đó không có sinh viên nào không
rõ học khoa nào.
- Cột Percent (Phần trăm) : Cho biết tỷ lệ phần trăm quan sát trong danh mục đó
trong số tất cả các quan sát cụ thể.
 QTKD 14.5 %
 TMDL 37 %
 TCNH 7.5 %
 KTKT 13 %
 Khác 28 %
- Cột Valid Percent (Phần trăm hợp lệ): Cho biết tỷ lệ phần trăm các quan sát hợp lệ
 QTKD 14.5 %
 TMDL 37 %
 TCNH 7.5 %
 KTKT 13 %
 Khác 28 %
- Cột Cumulative Percent ( Phần trăm tích lũy): Thể hiện tỷ lệ phần trăm tích lũy
của các giá trị hợp lệ, được tính bằng cách cộng dồn phần trăm hợp lệ
2. Kiểm định mối liên hệ giữa giới tính và ngành học (bảng thống kê, diễn giải,
phân tích)

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance (2-
Value df sided)
Pearson Chi-Square 117.799 a
4 .000
Likelihood Ratio 154.045 4 .000
Linear-by-Linear Association 98.889 1 .000
N of Valid Cases 200
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum
expected count is 5.10.

Case Processing Summary


Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
GIỚI TÍNH CỦA SINH VIÊN 200 100.0% 0 0.0% 200 100.0%
* SINH VIÊN KHOA NÀO

GIỚI TÍNH CỦA SINH VIÊN * SINH VIÊN KHOA NÀO Crosstabulation
Count
SINH VIÊN KHOA NÀO
QTKD TMDL TCNH KTKT KHÁC Total
GIỚI TÍNH CỦA SINH VIÊN NAM 29 39 0 0 0 68
NỮ 0 35 15 26 56 132
Total 29 74 15 26 56 200

Giả thuyết:
Ho: Giới tính không có ảnh hưởng đến ngành học của sinh viên.
H1: Giới tính có ảnh hưởng đến ngành học của sinh viên.
Từ bảng kết quả ta có giá trị sig= 0,000 < 0,05, bác bỏ Ho. Như vậy giới tính có ảnh hưởng đến ngành
học của sinh viên.

3. Kiểm định so sánh sự hài lòng giữa các nhóm sinh viên theo giới tính và theo
năm học (bảng thống kê, diễn giải, phân tích).

Descriptives
95% Confidence Interval for
Mean
N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum
SHL1 1 29 2.66 .484 .090 2.47 2.84 2 3
2 74 3.93 .253 .029 3.87 3.99 3 4
3 15 4.00 .000 .000 4.00 4.00 4 4
4 26 4.81 .402 .079 4.65 4.97 4 5
5 56 5.00 .000 .000 5.00 5.00 5 5
Total 200 4.17 .825 .058 4.05 4.28 2 5
SHL2 1 29 2.90 .409 .076 2.74 3.05 1 3
2 74 3.05 .228 .026 3.00 3.11 3 4
3 15 4.00 .000 .000 4.00 4.00 4 4
4 26 4.00 .000 .000 4.00 4.00 4 4
5 56 4.20 .401 .054 4.09 4.30 4 5
Total 200 3.55 .632 .045 3.46 3.63 1 5
SHL3 1 29 2.21 .412 .077 2.05 2.36 2 3
2 74 3.26 .440 .051 3.15 3.36 3 4
3 15 4.00 .000 .000 4.00 4.00 4 4
4 26 4.00 .000 .000 4.00 4.00 4 4
5 56 4.91 .288 .038 4.83 4.99 4 5
Total 200 3.72 .973 .069 3.58 3.86 2 5
SHL4 1 29 2.69 .541 .101 2.48 2.90 1 3
2 74 3.82 .383 .045 3.74 3.91 3 4
3 15 4.00 .000 .000 4.00 4.00 4 4
4 26 4.35 .485 .095 4.15 4.54 4 5
5 56 5.00 .000 .000 5.00 5.00 5 5
Total 200 4.07 .824 .058 3.96 4.18 1 5

Test of Homogeneity of Variances


Levene Statistic df1 df2 Sig.
SHL1 Based on Mean 42.746 4 195 .000
Based on Median 8.782 4 195 .000
Based on Median and with 8.782 4 93.685 .000
adjusted df
Based on trimmed mean 34.386 4 195 .000
SHL2 Based on Mean 13.210 4 195 .000
Based on Median 3.005 4 195 .020
Based on Median and with 3.005 4 124.774 .021
adjusted df
Based on trimmed mean 10.364 4 195 .000
SHL3 Based on Mean 26.653 4 195 .000
Based on Median 4.298 4 195 .002
Based on Median and with 4.298 4 140.177 .003
adjusted df
Based on trimmed mean 21.328 4 195 .000
SHL4 Based on Mean 44.083 4 195 .000
Based on Median 6.656 4 195 .000
Based on Median and with 6.656 4 114.738 .000
adjusted df
Based on trimmed mean 31.873 4 195 .000

ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
SHL1 Between Groups 120.303 4 30.076 384.515 .000
Within Groups 15.252 195 .078
Total 135.555 199
SHL2 Between Groups 62.282 4 15.571 175.377 .000
Within Groups 17.313 195 .089
Total 79.595 199
SHL3 Between Groups 164.886 4 41.222 343.017 .000
Within Groups 23.434 195 .120
Total 188.320 199
SHL4 Between Groups 110.212 4 27.553 216.580 .000
Within Groups 24.808 195 .127
Total 135.020 199

Multiple Comparisons
Tamhane
Mean 95% Confidence Interval
Dependent (I) (J) Difference (I-
Variable KHOAHOC KHOAHOC J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
SHL1 1 2 -1.277* .095 .000 -1.56 -.99
3 -1.345 *
.090 .000 -1.62 -1.07
4 -2.153 *
.120 .000 -2.50 -1.80
5 -2.345* .090 .000 -2.62 -2.07
2 1 1.277* .095 .000 .99 1.56
3 -.068 .029 .218 -.15 .02
4 -.875 *
.084 .000 -1.13 -.62
5 -1.068* .029 .000 -1.15 -.98
3 1 1.345* .090 .000 1.07 1.62
2 .068 .029 .218 -.02 .15
4 -.808 *
.079 .000 -1.05 -.57
5 -1.000 .000 . -1.00 -1.00
4 1 2.153 *
.120 .000 1.80 2.50
2 .875* .084 .000 .62 1.13
3 .808 *
.079 .000 .57 1.05
5 -.192 .079 .201 -.43 .05
5 1 2.345 *
.090 .000 2.07 2.62
2 1.068* .029 .000 .98 1.15
3 1.000 .000 . 1.00 1.00
4 .192 .079 .201 -.05 .43
SHL2 1 2 -.158 .080 .452 -.40 .08
3 -1.103* .076 .000 -1.33 -.87
4 -1.103 *
.076 .000 -1.33 -.87
5 -1.300 *
.093 .000 -1.57 -1.03
2 1 .158 .080 .452 -.08 .40
3 -.946* .026 .000 -1.02 -.87
4 -.946 *
.026 .000 -1.02 -.87
5 -1.142 *
.060 .000 -1.31 -.97
3 1 1.103 *
.076 .000 .87 1.33
2 .946* .026 .000 .87 1.02
4 .000 .000 . .00 .00
5 -.196 *
.054 .006 -.35 -.04
4 1 1.103 *
.076 .000 .87 1.33
2 .946* .026 .000 .87 1.02
3 .000 .000 . .00 .00
5 -.196 *
.054 .006 -.35 -.04
5 1 1.300 *
.093 .000 1.03 1.57
2 1.142* .060 .000 .97 1.31
3 .196 *
.054 .006 .04 .35
4 .196 *
.054 .006 .04 .35
SHL3 1 2 -1.050 *
.092 .000 -1.32 -.78
3 -1.793* .077 .000 -2.03 -1.56
4 -1.793 *
.077 .000 -2.03 -1.56
5 -2.704 *
.086 .000 -2.96 -2.45
2 1 1.050 *
.092 .000 .78 1.32
3 -.743* .051 .000 -.89 -.60
4 -.743 *
.051 .000 -.89 -.60
5 -1.654 *
.064 .000 -1.84 -1.47
3 1 1.793 *
.077 .000 1.56 2.03
2 .743* .051 .000 .60 .89
4 .000 .000 . .00 .00
5 -.911 *
.038 .000 -1.02 -.80
4 1 1.793 *
.077 .000 1.56 2.03
2 .743* .051 .000 .60 .89
3 .000 .000 . .00 .00
5 -.911 *
.038 .000 -1.02 -.80
5 1 2.704 *
.086 .000 2.45 2.96
2 1.654* .064 .000 1.47 1.84
3 .911 *
.038 .000 .80 1.02
4 .911 *
.038 .000 .80 1.02
SHL4 1 2 -1.135 *
.110 .000 -1.46 -.81
3 -1.310* .101 .000 -1.62 -1.00
4 -1.656 *
.138 .000 -2.06 -1.25
5 -2.310 *
.101 .000 -2.62 -2.00
2 1 1.135 *
.110 .000 .81 1.46
3 -.176* .045 .002 -.30 -.05
4 -.522 *
.105 .000 -.83 -.21
5 -1.176 *
.045 .000 -1.30 -1.05
3 1 1.310 *
.101 .000 1.00 1.62
2 .176* .045 .002 .05 .30
4 -.346 *
.095 .012 -.64 -.05
5 -1.000 .000 . -1.00 -1.00
4 1 1.656 *
.138 .000 1.25 2.06
2 .522* .105 .000 .21 .83
3 .346 *
.095 .012 .05 .64
5 -.654 *
.095 .000 -.95 -.36
5 1 2.310 *
.101 .000 2.00 2.62
2 1.176* .045 .000 1.05 1.30
3 1.000 .000 . 1.00 1.00
4 .654 *
.095 .000 .36 .95
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Ho: Sự hài lòng giữa các nhóm ngành học không có sự khác biệt.
H1: Sự hài lòng giữa các nhóm ngành học có sự khác biệt.
Sig = 0.000 < 0.05 nên chúng ta sẽ chạy tiếp Post Hoc

Vậy
SHL1: nhóm ngành khoa TMDL khác với nhóm ngành khoa TCNH, nhóm ngành khoa
KTKT khác với nhóm ngành khoa khác.
SHL 2: nhóm ngành khoa QTKD khác với nhóm ngành khoa TMDL.

4. Kiểm định độ tin cậy thang đo trong mô hình (bảng thống kê, diễn giải, phân
tích)
- Kiểm định độ tin cậy thang đo biến nhân tố DTC

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.936 4

Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Deleted
Thông tin của anh/chị được 11.29 4.307 .903 .915
bảo mật khi sử dụng thư
viện của Trường
Thư viện của Trường luôn 11.05 6.616 .868 .933
sẵn sàng giải đáp mọi thắc
mắc của anh/chị.
Các thầy, cô ở thư viện của 10.50 5.779 .837 .921
Trường luôn quan tâm và
giúp đỡ những khó khăn của
anh/chị.
Các thầy, cô ở thư viện của 10.75 5.055 .927 .889
Trường luôn ghi nhận một
cách tích cực những góp ý
của anh/chị.

Nhận xét: Hệ số Cronbach’s Alpha tổng của thang đo này là 0,963>0,7 nên 4 biến của nhân tố này đạt
tiêu chuẩn.
- Kiểm định độ tin cậy thang đo cho biến nhân tố DU
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.942 4

Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Deleted
Cơ sở vật chất thư viện của 10.79 4.599 .908 .908
Trường hiện đại, đáp ứng
đầy đủ nhu cầu học tập của
anh/chị
Các thầy, cô ở thư viện của 11.35 4.339 .862 .929
Trường luôn sẵn sàng chỉ
dẫn và hỗ trợ anh/chị sử
dụng các cơ sở vật chất của
thư viện
Các thầy, cô ở thư viện của 11.07 5.060 .850 .928
Trường luôn sẵn sàng chỉ
dẫn và hỗ trợ anh/chị sử
dụng các cơ sở vạt chất của
thư viện.
Cơ sở vật chất của Trường 10.70 5.278 .857 .929
đáp ứng đầy đủ nhu cầu từ
học tập cá nhân đến học tập
theo nhóm của anh/chị

Nhận xét: Hệ số Cronbach’s Alpha tổng của thang đo này là 0,942>0,7 nên 4 biến của nhân tố này đạt
tiêu chuẩn.

- Kiểm định độ tin cậy thang đo cho biến nhân tố HH

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.902 4

Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Deleted
Cở sở vật chất ở thư viện 11.12 4.639 .633 .941
của Trường khang trang, tạo
sự an tâm khi sử dụng cho
anh/chị.
Các thầy, cô ở thư viện của 11.53 2.964 .885 .833
Trường có tác phong làm
việc chuyên nghiệp.
Cơ sở vật chất ở thư viện 11.56 3.052 .914 .823
của Trường được nâng cấp
hiện đại hơn.
Thư viện của Trường luôn 10.93 2.709 .846 .861
thực hiện đánh giá chất
lượng sau mỗi kỳ học cho
anh/chị.

Nhận xét: Hệ số Cronbach’s Alpha tổng của thang đo này là 0,902>0,7 nên 4 biến của nhân tố này đạt
tiêu chuẩn.
- Kiểm định độ tin cậy thang đo cho biến DB

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.870 4

Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Deleted
Các thầy,cô ở thư viện của 11.03 2.471 .773 .812
Trường luôn tạo được sự tin
tưởng cho anh/chị.
Trình độ chuyên môn nghiệp 10.82 3.133 .676 .863
vụ của các thầy,cô ở thư
viện của Trường chuyên
nghiệp
Các thầy,cô ở thư viện của 11.17 1.787 .846 .809
Trường luôn có thái độ niềm
nở và vui vẻ với anh/chị.
Các thầy,cô ở thư viện của 10.88 2.904 .752 .834
Trường luôn ân cần với
anh/chị.

Nhận xét: Hệ số Cronbach’s Alpha tổng của thang đo này là 0,870>0,7 nên 4 biến của nhân tố này đạt
tiêu chuẩn.

- Kiểm định độ tin độ tin cậy thang đo cho biến DC

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.937 4
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Deleted
Các thầy,cô ở thư viện luôn 12.15 6.376 .782 .951
quan tâm đến các vấn đề mà
anh/chị gặp phải khi sử dụng
thư viện của Trường.
Các thầy,cô ở thư viện của 11.73 4.271 .952 .885
Trường luôn tôn trọng ý kiến
và quyền lợi của anh/chị.
Các thầy,cô ở thư viện của 11.73 4.190 .950 .888
Trường luôn giải quyết các
khiểu nại của anh/chị một
cách nhanh chóng.
Các thầy,cô ở thư viện của 12.18 5.505 .833 .924
Trường luôn có thái độ ân
cần và cởi mở khi hỗ trợ khó
khăn cho anh/chị.

Nhận xét: Hệ số Cronbach’s Alpha tổng của thang đo này là 0,937>0,7 nên 4 biến của nhân tố này đạt
tiêu chuẩn.

- Kiểm định độ tin cậy thang đo cho biến SHL


Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.943 4

Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Deleted
Anh/chị đánh giá cao cơ sở 11.34 5.169 .905 .912
vật chất thư viện của
Trường
Anh/chị đánh giá sự nhiệt 11.96 6.325 .793 .953
tình và chuyên nghiệp của
các thầy,cô ở thư viện của
Trường.
Cơ sở vật chất ở thư viện 11.78 4.544 .906 .919
của Trường xứng đáng với
mức học phí mà anh/chị đã
đóng.
Anh/ chị hài lòng về tất cả 11.43 5.161 .910 .911
các cơ sở vật chất cũng như
thái độ và trình độ chuyên
môn nghiệp vụ của các thầy,
cô ở thư viện của Trường.

Nhận xét: Hệ số Cronbach’s Alpha tổng của thang đo này là 0,943>0,7 nên 4 biến của nhân tố này đạt
tiêu chuẩn.

5. Phân tích nhân tố khám phá EFA


a. KMO và Barlett’s test

- Các nhóm nhân tố biến độc lập

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .923
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4775.857
df 91
Sig. .000
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Initial Eigenvalues Loadings Loadings
Compone % of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative
nt Total Variance % Total Variance % Total Variance %
1 10.570 75.500 75.500 10.570 75.500 75.500 8.107 57.910 57.910
2 1.648 11.775 87.275 1.648 11.775 87.275 4.111 29.365 87.275
3 .527 3.766 91.041
4 .269 1.923 92.964
5 .246 1.756 94.720
6 .193 1.376 96.097
7 .149 1.061 97.158
8 .087 .621 97.779
9 .082 .587 98.366
10 .062 .442 98.808
11 .059 .424 99.233
12 .049 .349 99.582
13 .031 .222 99.804
14 .027 .196 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Kiểm định Barlett’s sig 0.000 < 0.05 các biến quan sát trong phân tích nhân tố có tương
quan với nhau trong tổng thể.
Hệ số KMO = 0.923 > 0.5 phân tích nhân tố thích hợp với dữ liệu nghiên cứu.
Cumulative % có giá trị 87.275, giá trị này > 50%. Như vậy,kết quả bảng này cho thấy
có 87.275% biến thiên của dữ liệu được giải thích bởi 2 nhân tố.
- Các nhóm nhân tố biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .827
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 874.537
df 6
Sig. .000

Total Variance Explained


Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.463 86.576 86.576 3.463 86.576 86.576
2 .325 8.130 94.706
3 .134 3.339 98.046
4 .078 1.954 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Kiểm định Barlett’s sig 0.000 < 0.05 các biến quan sát trong phân tích nhân tố có tương
quan với nhau trong tổng thể.
Hệ số KMO = 0.827 > 0.5 phân tích nhân tố thích hợp với dữ liệu nghiên cứu.
Cumulative % có giá trị 86.576, giá trị này > 50%. Như vậy, kết quả bảng này cho thấy
có 86.576% biến thiên của dữ liệu được giải thích bởi 1 nhân tố.
b. Ma trận xoay

- Các nhóm biến nhân tố độc lập


Rotated Component
Matrixa
Component
1 2
DU3 .926
DTC4 .920
DB1 .912
HH2 .901
DTC1 .879
HH3 .872
DTC2 .865
DB3 .855
DU1 .833
DU2 .794
DC1 .922
DB2 .911
HH1 .800
DB4 .782
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.

- Quá trình rút trích thu được 2 nhóm nhân tố


Nhân tố 1: DU3,DTC4,DB1,HH2,DTC1,HH3,DTC2,DB3,DU1,DU2.
Nhân tố 2: DC1,DB2,HH1,DB4.
- Các nhóm biến nhân tố phụ thuộc
Component
Matrixa
Component
1
SHL3 .949
SHL4 .949
SHL1 .946
SHL2 .875
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.

- Quá trình rút trích thu được 1 nhóm nhân tố.

6. Phân tích tương quan hồi quy

Model Summaryb
Adjusted R Std. Error of the
Model R R Square Square Estimate Durbin-Watson
1 .975a .952 .951 .16819 .158
a. Predictors: (Constant), VY2, VY1
b. Dependent Variable: SHL0

- Trong bảng đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy cho thấy, sử dụng giá trị thống kê
Aujusted R square để giải thích mức độ phù hợp của mô hình. Aujusted R square = 0.951 với
kiểm định F.
- Trong nghiên cứu này với số mẫu N = 200, tham số (k-1) = 2 với mức ý nghĩa 0.05(95%) tra
bảng thống kê Durbin – Watson ta được trị số thống kê dưới dL=1.758, trị số thống kê trên
dU=1.779.
- Hệ số Durbin – Waston của mô hình là 0.158 không phù hợp với lý thuyết dL<d<4-dU
(1.664<0.158<4-1.684).
- Kết luận có hiện tượng tự tương quan trong phần dư của mô hình hồi quy tuyến tính.

ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 109.427 2 54.714 1934.163 .000b
Residual 5.573 197 .028
Total 115.000 199
a. Dependent Variable: SHL0
b. Predictors: (Constant), VY2, VY1

- Sig = 0.000 < 0.05 điều đó nói lên 95.1% sự thay đổi của biến SHL0 được giải thích bởi 2 biến
độc lập trong mô hình nghiên cứu.
Coefficientsa
Standardized
Unstandardized Coefficients Coefficients Collinearity Statistics
Model B Std. Error Beta t Sig. Tolerance VIF
1 (Constant) -.832 .110 -7.532 .000
VY1 .794 .022 .770 36.725 .000 .560 1.786

VY2 .499 .038 .277 13.206 .000 .560 1.786


a. Dependent Variable: SHL0

- Trong bảng kết quả ta thấy 2 nhân tố VY1, VY2 có giá trị mức ý nghĩa Sig <=
0.05 nên các biến này có tương quan SHL0.
- Giá trị kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến thể hiện ở cột VIF giá trị này nhỏ hơn
2 nên kết luận không có hiện tượng đa cộng tuyến.

You might also like