You are on page 1of 16

BÀI THỰC HÀNH

Câu 1. Hãy xác định thông số của biến:


Label Type Width Value Measure
CLCS Trước TN Numeric 8 None Scale
Nơi cư trú Numeric 8 0= “thành phố” Nominal
1= “nông thôn”
Tuổi Numeric 8 None Scale

Vào cửa sổ Variable View để xem thuộc tính các biến.

Câu 2. Hãy xác định Mã số của 5 người có tuổi lớn nhất:


1 2 3 4 5
ID (Mã hộ) 215 116 192 197 252

Vào cửa sổ Data View➔ nhấn chuột phải lên lên tiêu đề cột Tuổi ➔ xuất hiện menu
tắt và chọn Sort Descending ➔ khi đó các cases sẽ được sắp xếp giảm dần theo tuổi

Câu 3. Hãy xác định Mã số của 5 người có tuổi lớn nhất và sống ở Miền Bắc:
1 2 3 4 5
ID (Mã hộ) 13 52 89 98 29

Vào Datachọn sort cases, ➔ chọn các biến cần sắp xếp vào ô sort by theo thứ tự
Vùng là ASC, Tuổi là DESC ➔ nhấn OK ➔ xem số liệu ở cửa sổ Data View

Câu 4. Cho biết số lượng và tỷ lệ % Nam giới trong nghiên cứu ?

Lập bảng tần số Frequency cho biến giới tính


Analyze ➔ Descriptive statistics ➔ Frequencies ➔ xuất hiện hộp thoại Frequencies
➔ đưa biến Gioitinh vào ô Variable ➔ nhấn OK

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent


(tần số) (%)

Valid Nam 164 54.7 54.7 54.7

Nữ 136 45.3 45.3 100.0

Total 300 100.0 100.0

Câu 5. Lập các đại lượng thống kê mô tả: Trị trung bình, Trung vị, Độ lệch
chuẩn, Phương sai, Khoảng biến thiên.
Lập bảng tần số Frecency cho vào biến Tuổi
Analyze  Descriptive statistics  Frequency, xuất hiện hộp thoại Frequency:
+ Đưa biến Tuoi vào ô Variable
+ nhấn vào nút Statitics, check chọn các ô Mean, Median, Std. Deviation, Varience,
Range. Nhấn nút Continue
+ và nhấn ok

Statistics
Tuổi
N Valid (Giá trị hợp lệ) 300
Missing (Giá trị khuyết) 0
Mean (Trị trung bình) 39.67
Median (Trung vị) 41.00
Std. Deviation (Độ lệch chuẩn)
15.028
Variance (Phương sai) 225.839
Range (Khoảng biến thiên) 60

Câu 6. Cho biết trị trung bình và độ lệch chuẩn, giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất,
khoảng biến thiên của CLCS Trước tai nạn ?
Sử dụng bảng mô tả Descriptive
Analyze  Descriptive statistics  Descriptive, xuất hiện hộp thoại Descriptive:
+ Đưa biến CLCS Trước tai nạn vào ô Variable
+ nhấn vào nút Option, check chọn các ô Mean, Std. Deviation, Min, Max, Range.
Nhấn nút Continue
+ và nhấn ok

Descriptive Statistics
N (Số lương, tần Minimu Maximu Std.
số) Range m m Mean Deviation
CLCS trước
300 32 63 95 80.16 6.667
TN
Valid N
300
(listwise)

Câu 7. Cho biết số lượng và tỷ lệ % (theo vùng, theo giới tính) của những người
sống ở Miền Trung có giới tính là Nam ?
Lập bảng chéo Crosstab
Analyze  Descriptive statistics  Crosstab, xuất hiện hộp thoại Crosstab:
+ Đưa biến Vùng vào ô Rows, đưa biến gioitinh vào ô Columns
+ nhấn vào nút Cells, ở mục Percentages, check chọn ô Rows nếu muốn hiển thị %
theo dòng, check chọn ô Columns nếu muốn hiển thị % theo cột, check chọn ô Total
nếu muốn hiển thị % theo tổng cộng . Nhấn nút Continue
+ và nhấn ok

Vùng * Giới tính Crosstabulation


Giới tính
Nam Nữ Total
Vùng Miền Bắc Count 49 51 100
% within Vùng 49.0% 51.0% 100.0%
% within Giới tính 29.9% 37.5% 33.3%
Miền Trung Count 48 52 100
% within Vùng 48.0% 52.0% 100.0%
% within Giới tính 29.3% 38.2% 33.3%
Miền Nam Count 67 33 100
% within Vùng 67.0% 33.0% 100.0%
% within Giới tính 40.9% 24.3% 33.3%
Total Count 164 136 300
% within Vùng 54.7% 45.3% 100.0%
% within Giới tính 100.0% 100.0% 100.0%

Câu 8. Hãy cho biết Trị trung bình, Độ lệch chuẩn, Khoảng biến thiên của Tuổi ở
những người sống ở Miền Trung ?
Lập bảng Explore
AnalyzeDescriptive statistics Explore, xuất hiện hộp thoại Explore:
+ Đưa biến Tuoi vào ô Dependent List
+ đưa biến Vung vào ô Factor list
+ và nhấn ok

Descriptives
Vùng Statistic Std. Error
Tuổi Miền Bắc Mean 41.12 1.350
95% Confidence Lower Bound 38.44
Interval for Mean Upper Bound 43.80
5% Trimmed Mean 41.27
Median 42.50
Variance 182.349
Std. Deviation 13.504
Minimum 14
Maximum 65
Range 51
Interquartile Range 22
Skewness -.163 .241
Kurtosis -.916 .478
Miền Mean (Trị trung bình) 39.81 1.595
Trung 95% Confidence Lower Bound 36.64
Interval for Mean Upper Bound 42.98
5% Trimmed Mean 39.90
Median 43.00
Variance 254.519
Std. Deviation 15.954
Minimum 10
Maximum 68
Range 58
Interquartile Range 28
Skewness -.080 .241
Kurtosis -1.189 .478
Miền Nam Mean 38.09 1.551
95% Confidence Lower Bound 35.01
Interval for Mean Upper Bound 41.17
5% Trimmed Mean 37.81
Median 38.00
Variance 240.547
Std. Deviation 15.510
Minimum 15
Maximum 70
Range 55
Interquartile Range 26
Skewness .162 .241
Kurtosis -1.026 .478

Câu 9. Thực hiện chọn mẫu những đối tượng có giới tính là Nam và lập bảng tần
số cho biến “Nơi Cư Trú” ? Quay về mẫu ban đầu, rồi chọn những đối tượng
trong độ tuổi 20-60 và lập bảng tần số cho biến “Nơi Cư Trú” ?
B1.Vào Data chọn Select Case, xuất hiện hộp thoại Select case:
Tại mục Select Chọn nút tròn If, sau đó nhấn nút if để thành lập điều kiện:
gioitinh = 1. Nhấn Continue để xác nhận chọn
 Tại mục Output giữ nguyên trạng thái mặc định
 Nhấn OK
B2. Lập bảng tần số cho biến Nơi cư trú
- Analyze  Descripite statistes  Frequeney, xuất hiện hộp thoại Frequeney
- Đưa biến noicutru vào ô Variable  Nhấn OK

Nơi cư trú
Frequenc Valid
y Percent Percent Cumulative Percent
Valid Thành
95 57.9 57.9 57.9
phố
Nông
69 42.1 42.1 100.0
thôn
Total 164 100.0 100.0

B3. Quay lại mẫu ban đầu: Data  Select case All cases.
Câu 10. Thực hiện tách dữ liệu thành hai nhóm: Nhóm Nam và Nhóm Nữ. Sau
đó lập bảng tần số cho biến “Nơi Cư Trú” và nhận xét ?
B1.Vào Data  Split File, xuất hiện hộp thoại Split File :
+ Chọn kiểu phân nhóm: Compare group
+ Đưa biến Gioitinh vào ô Based on
+ Nhấn OK
B2. Lập bảng tần số cho biến Nơi cư trú
- Analyze  Descripite statistes  Frequeney, xuất hiện hộp thoại Frequeney
- Đưa biến Noicutru vào ô Variable  Nhấn OK

Nơi cư trú
Frequenc Valid Cumulative
Giới tính y Percent Percent Percent
Nam Valid Thành
95 57.9 57.9 57.9
phố
Nông
69 42.1 42.1 100.0
thôn
Total 164 100.0 100.0
Nữ Valid Thành
59 43.4 43.4 43.4
phố
Nông
77 56.6 56.6 100.0
thôn
Total 136 100.0 100.0
B3. Quay lại mẫu ban đầu: Data  Select case All cases.

Câu 11. Tạo một biến chứa dữ liệu chênh lệch theo yêu cầu: Chênh lệch = CLCS
Sau tai nạn – CLCS Trước tai nạn (chenhlech=sau-truoc). Hãy thống kê Trị
trung bình, độ lệch chuẩn, khoảng biến thiên cho biến “Chênh lệch” này ?
*Tạo biến chênh lệch
B1. Chọn Tranform /Compute variable xuất hiện bảng tính
B2. Tại Tatget variable khai báo biến mới “Chenhlech” gán giá trị cho biến mới tại
bảng tính =CSsau- Cstruoc
B3. Sau khi gán xong giá trị cho biến nhấn OK được kết quả
*Thống kê Trị trung bình, độ lệch chuẩn, khoảng biến thiên
B1. Vào menu Analyze chọn Descriptive rồi chọn Descriptive xuất hiện hộp thoại
B2. Chọn biến “chenhlech” click vào phím mũi tên đưa vào ô Variable.
B3: chọn options để chọn các đại lượng(Mean, Std. Deviation, Range)/continue/ok
cửa sổ Output hiện ra bảng đại lượng thống kê

Descriptive Statistics
Std.
N Range Mean Deviation
chênh lệch 300 19 -10,00 4,149
Valid N (listwise) 300

Câu 12. Hãy mã hóa lại “Tuổi” thành “Độ Tuổi” theo yêu cầu:
(1- 15) → 1, (16-22) → 2, (23-35) → 3, (36-50) → 4, (51-70) → 5
Sau đó lập bảng tần số cho biến “Độ tuổi” và cho biết bao nhiêu người trong độ
tuổi 23-50?
Bước 1: Vào menu Transform chọn Recode indo different variable, xuất hiện hộp
thoại:
- Đưa biến cần mã hóa vào ô Numeric Variable (tuoi)
- Tạo biến chứa kết quả ở ô Output Variable (dotuoi), sau đó nhấn vào nút Change.
- Nhấn vào Old and New values để khai báo ánh xạ tử giá trị của biến Input sang
giá trị của biến Outpt.
(1- 15) → 1, (16-22) → 2, (23-35) → 3, (36-50) → 4, (51-70) → 5 ELSE 
MISSING
sau đó nhấn chọn nút Continue
- Nhấn ok
Bước 2: Tại cửa sổ Variable View, thay đổi thuộc tính của biến Dotuoi (width: 1,
Decimal: 0, Label: độ tuổi, Measure: Ordieal, Values: 1: 1-15; 2: 16-22; 3: 23-35; 4:
36-50; 5: 51-70).
Bước 3: Lập bảng tần số cho biến Độ tuổi.
- Analyze  Descripite statistes  Frequeney, xuất hiện hộp thoại Frequeney
- Đưa biến Độ tuổi vào ô Variable  Nhấn OK

Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 1-15 11 3.7 3.7 3.7
16-22 41 13.7 13.7 17.3
23-35 75 25.0 25.0 42.3
36-50 92 30.7 30.7 73.0
51-70 81 27.0 27.0 100.0
Total 300 100.0 100.0

Câu 13. Tạo biến Dem trả về kết quả là 1 nếu người đó có Trình độ đại học và
Sau đại học, ngược lại trả về 0. Sau đó lập bảng Tần số cho biến Dem vừa mới
tạo ra.
Bước 1: Vào Transform chọn Count Values With in Variable, xuất hiện hộp thoại:
- Đưa biến cần đếm vào ô Variable (caphoc – cấp học cao nhất)
- Tạo biến có chứa kết quả mục Targer variable: Dem
- Nhấn vào nút Define value để khai báo giá trị cần đếm: 5-Trình độ đại học, 6-Sau
đại học
- Nhấn ok
Bước 2: Chỉnh thuộc tính biến Dem (width: 1, Decimal: 0, Label: trình độ đại học, sau
đại học, Measure, Nominal, value: 1 – có, 0 – không).
Bước 3: Tạo bảng tần số cho biến Dem
+ Analyze  Descripite statistes  Frequeney, xuất hiện hộp thoại Frequeney
+ Đưa biến Đếm vào ô Variable  Nhấn OK

Trình độ đại học, Sau đại học


Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không 207 69.0 69.0 69.0
có 93 31.0 31.0 100.0
Total 300 100.0 100.0
Câu 14. Hãy thống kê các đại lượng cho CLCS Trước TN và điền vào bảng sau:

Thông số Trị trung bình Số trội Tứ vị thứ 1 Bách phân vị 60


CLCS Trước TN 80.16 81 Q (25) = 75.25 83.00

Bước 1: Lập bảng tần số cho CLCS trước TN


Bước 2: Vào Analyze chọn Descripite statistes chọn Frequeney, xuất hiện hộp thoại Frequeney:
- Đưa biến CLCS trước TN vào ô Variable  Vào statistics, check chọn Quartiles, Percentile: 60,
Mean, Mode
- Sau đó nhấn chọn Continue
Bước 3: Nhấn chọn OK

CLCS trước TN
N Valid 300
Missing 0
Mean 80.16
Mode 81a
Percentiles 25 75.25
50 81.00
60 83.00
75 85.00

CLCS trước TN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 63 1 .3 .3 .3
64 1 .3 .3 .7
65 2 .7 .7 1.3
66 3 1.0 1.0 2.3
67 4 1.3 1.3 3.7
68 5 1.7 1.7 5.3
69 6 2.0 2.0 7.3
70 7 2.3 2.3 9.7
71 8 2.7 2.7 12.3
72 8 2.7 2.7 15.0
73 10 3.3 3.3 18.3
74 10 3.3 3.3 21.7
75 10 3.3 3.3 25.0
76 11 3.7 3.7 28.7
77 14 4.7 4.7 33.3
78 14 4.7 4.7 38.0
79 12 4.0 4.0 42.0
80 17 5.7 5.7 47.7
81 20 6.7 6.7 54.3
82 14 4.7 4.7 59.0
83 19 6.3 6.3 65.3
84 16 5.3 5.3 70.7
85 20 6.7 6.7 77.3
86 18 6.0 6.0 83.3
87 14 4.7 4.7 88.0
88 9 3.0 3.0 91.0
89 6 2.0 2.0 93.0
90 8 2.7 2.7 95.7
91 3 1.0 1.0 96.7
92 4 1.3 1.3 98.0
93 3 1.0 1.0 99.0
94 2 .7 .7 99.7
95 1 .3 .3 100.0
Total 300 100.0 100.0

Câu 15. Hãy thống kê các đại lượng cho CLCS Trước TN ở những người trong độ tuổi 30-65
và điền vào bảng sau:

Thông số n Khoảng biến thiên Số trội Hệ số tập trung Trung vị


CLCS trước TN 207 32 80 429 81

Bước 1: Vào data chọn select cases, chọn CLCS trước TN [truoc]
- sau đó chọn if condition is satisfied, nháy chuột vào if tuoi>=30 & tuoi <= 65, chọn continue.
- chọn ok
Bước 2: Vào analyze, chọn descriptive statistics  frequencies  CLCS trước TN  statistics 
chọn các giá trị median, mode, range, kurtosis.
- Sau đó nhấn chọn continue.
Bước 3: Nhấn chọn ok.
CLCS trước TN
N Valid 207
Missing 0
Median 81,00
Mode 80
Kurtosis -,429
Std. Error of
,337
Kurtosis
Range 32

CLCS trước TN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 63 1 ,5 ,5 ,5
64 1 ,5 ,5 1,0
65 2 1,0 1,0 1,9
66 1 ,5 ,5 2,4
67 4 1,9 1,9 4,3
68 4 1,9 1,9 6,3
69 3 1,4 1,4 7,7
70 3 1,4 1,4 9,2
71 6 2,9 2,9 12,1
72 4 1,9 1,9 14,0
73 7 3,4 3,4 17,4
74 8 3,9 3,9 21,3
75 8 3,9 3,9 25,1
76 6 2,9 2,9 28,0
77 8 3,9 3,9 31,9
78 8 3,9 3,9 35,7
79 10 4,8 4,8 40,6
80 16 7,7 7,7 48,3
81 15 7,2 7,2 55,6
82 11 5,3 5,3 60,9
83 13 6,3 6,3 67,1
84 8 3,9 3,9 71,0
85 11 5,3 5,3 76,3
86 14 6,8 6,8 83,1
87 5 2,4 2,4 85,5
88 8 3,9 3,9 89,4
89 6 2,9 2,9 92,3
90 7 3,4 3,4 95,7
91 3 1,4 1,4 97,1
92 4 1,9 1,9 99,0
93 1 ,5 ,5 99,5
95 1 ,5 ,5 100,0
Total 207 100,0 100,0

Câu 16. Hãy thống kê các đại lượng cho CLCS Trước TN và điền vào bảng sau:

Giới tính Trị trung bình Khoảng biến thiên Số trội Trung vị
Nam 80.54 30 0 81.00
Nữ 79.71 32 0 80.50

Bước 1: Lập bảng Explore


Bước 2: Vào Analyze  Descriptive statistics  Explore, xuất hiện hộp thoại Explore:
- Đưa biến CLCS trước TN vào ô Dependent List (Biến phụ thuộc, là biến sẽ tính các đại lượng
TKMT; Bắt buộc phải có).
- Đưa biến Giới tính vào Factor List (Biến chia nhóm, trong một số trường hợp nếu không chia
nhóm thì ô này để trống)
Bước 3: Nhấn chọn OK

Descriptives
Giới tính Statistic Std. Error
CLCS trướcNam Mean 80.54 .493
TN 95% ConfidenceLower
79.56
Interval for Mean Bound
Upper
81.51
Bound
5% Trimmed Mean 80.67
Median 81.00
Variance 39.845
Std. Deviation 6.312
Minimum 64
Maximum 94
Range 30
Interquartile Range 9
Skewness -.381 .190
Kurtosis -.269 .377
Nữ Mean 79.71 .606
95% ConfidenceLower
78.51
Interval for Mean Bound
Upper
80.91
Bound
5% Trimmed Mean 79.77
Median 80.50
Variance 49.954
Std. Deviation 7.068
Minimum 63
Maximum 95
Range 32
Interquartile Range 12
Skewness -.158 .208
Kurtosis -.708 .413

Câu 17. Hãy thống kê các đại lượng cho CLCS Trước TN và điền vào bảng sau:

Độ tuổi n Phương sai Độ lệch chuẩn Trị trung bình


1-30 95 43.368 6.585 80.16
31-50 124 43.678 6.609 80.43
51-70 81 47.732 6.909 79.77

Bước 1: Vào Recode biến tuổi thành độ tuổi


Bước 2: Vào Transform chọn Recode into different Variable, xuất hiện hộp thoại:
- Chọn biến Input vào ô Input Variable (tuoi)
- Khai báo biến đầu ra tại ô Output Variable, rồi nhấn nút Change.
- Nhấn vào nút Old and new values để khai báo chuyển đổi từ dữ liệu trên biến cũ thành dữ liệu cũ
trên biến mới: (1- 30) → 1, (31-50) → 2, (51-70) → 3 ELSE → MISSING
Sau đó nhấn Countinue.
- Nhấn OK.
Bước 3: Tại cửa sổ Variable View, khai báo các thuộc tính của biến dotuoi Label: Độ tuổi
Value : (1- 30) → 1, (31-50) → 2, (51-70)
Measure: Ordinal
Width: 2
Decimal: 0
Bước 4: Lập bảng Explore cho 2 biến CLCS trước TN và độ tuổi:
- Đưa biến CLCS trước TN vào ô Dependent List (Biến phụ thuộc, là biến sẽ tính các đại lượng
TKMT; Bắt buộc phải có).
- Đưa biến độ tuổi vào Factor List (Biến chia nhóm, trong một số trường hợp nếu không chia
nhóm thì ô này để trống).
- Nhấn OK.

Case Processing Summary


Cases
Valid Missing Total
Độ tuổi N Percent N Percent N Percent
CLCS trước TN 1-30 95 100.0% 0 0.0% 95 100.0%
31-50 124 100.0% 0 0.0% 124 100.0%
51-70 81 100.0% 0 0.0% 81 100.0%

Descriptives
Độ tuổi Statistic Std. Error
CLCS trước1-30 Mean 80.16 .676
TN 95% ConfidenceLower
78.82
Interval for Mean Bound
Upper Bound 81.50
5% Trimmed Mean 80.15
Median 81.00
Variance 43.368
Std. Deviation 6.585
Minimum 66
Maximum 94
Range 28
Interquartile Range 9
Skewness -.174 .247
Kurtosis -.628 .490
31-50 Mean 80.43 .593
95% ConfidenceLower
79.25
Interval for Mean Bound
Upper Bound 81.60
5% Trimmed Mean 80.54
Median 80.50
Variance 43.678
Std. Deviation 6.609
Minimum 65
Maximum 95
Range 30
Interquartile Range 10
Skewness -.271 .217
Kurtosis -.500 .431
51-70 Mean 79.77 .768
95% ConfidenceLower
78.24
Interval for Mean Bound
Upper Bound 81.29
5% Trimmed Mean 79.95
Median 81.00
Variance 47.732
Std. Deviation 6.909
Minimum 63
Maximum 92
Range 29
Interquartile Range 10
Skewness -.400 .267
Kurtosis -.383 .529

Câu 18. Hãy thiết lập các ĐLTKMT cho chênh lệch CS Trước và sau:

Thông số Trị trung bình Độ lệch chuẩn Khoảng biến thiên


Chênh lệch 10.00 4.149 19

Bước 1: Vào Transform chọn Compute variable, xuất hiện 1 hộp thoại:
- Tạo biến chứa kết quả tại ô Target variable (chenhlech)
- Đưa biểu thức vào truoc – sau
- Nhấn OK
Bước 2: Tại cửa sổ Variable view, hiệu chỉnh thuộc tính của biến chenhlech (Label: chênh lệch,
Decimal: 0, Measure: scale).
Bước 3: Lập bảng mô tả cho biến chenhlech
- Analyze →Descripite statistes →Descriptives, xuất hiện hộp thoại Descriptives
- Đưa biến chenhlech vào ô Variable → options →check chọn Mean, Range, Std. Deviation
Sau đó nhấn Countinue
- Nhấn OK

Descriptive Statistics
N Range Mean Std. Deviation
Chênh lệch 300 19 10.00 4.149
Valid N
300
(listwise)

You might also like