You are on page 1of 49

BÀI KIỂM TRA QUÁ TRÌNH LẦN 3

Đề bài: Sự hài lòng của sinh viên trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành
phố Hồ Chí Minh về trang dạy học số của Trường đại học Sư phạm Kỹ
thuật Thành phố Hồ Chí Minh.

 Thông tin chung


- Thông tin nhóm, thành viên nhóm
Lê Thảo Vy – 21125288
Trương Thị Quỳnh Thư – 21125278
Hoàng Ngọc Quỳnh Như – 21125057
Đặng Thị Minh Thư - 21125274
- Bảng thể hiện đóng góp các thành viên
Họ tên thành viên Nội dung đóng góp Phần trăm đóng góp
(Tối đa 100%)
Lê Thảo Vy Thống kê mô tả 100%
Trương Thị Quỳnh Thư Thống kê suy diễn 100%
Hoàng Ngọc Quỳnh Như Thống kê suy diễn 100%
Đặng Thị Minh Thư Thống kê mô tả 100%
 Đề tài
- Tên đề tài: Sự hài lòng của sinh viên trường đại học Sư phạm Kỹ thuật
Thành phố Hồ Chí Minh về trang dạy học số của Trường đại học Sư phạm Kỹ
thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
THỐNG KÊ MÔ TẢ
THỐNG KÊ ĐƠN BIẾN

Định tính
Giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
Nu 96 48,0 48,0 48,0
Valid Nam 104 52,0 52,0 100,0
Total 200 100,0 100,0

Trong 200 phiếu trả lời hợp lệ có 96 phiếu từ sinh viên nữ chiếm 48 % và 104
phiếu trả lời của sinh viên là nam chiếm 52 %.

Trình độ chuyên môn


Trinh do chuyen mon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Sau dai hoc 6 3,0 3,0 3,0
Dai hoc 169 84,5 84,5 87,5
Valid
Cao dang 11 5,5 5,5 93,0
Trung cap 14 7,0 7,0 100,0
Total 200 100,0 100,0
Nhân viên có trình độ chuyên môn từ sau đại học chiếm 3%, nhân viên có trình
độ chuyên môn đại học chiếm 84,5%, nhân viên có trình độ chuyên môn cao đẳng
chiếm 5,5%, còn lại là 7% nhân viên có trình độ chuyên môn là trung cấp.

Thời gian làm việc


Thoi gian lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
>= 5 nam 17 8,5 8,5 8,5
Valid < 5 nam 183 91,5 91,5 100,0
Total 200 100,0 100,0

Trong thời gian làm việc, phần lớn có 91,5% nhân viên có thời gian làm việc < 5 năm
và 8,5% nhân viên có thời gian làm việc >= 5 năm.
Định lượng
WORK 1

Statistics
work1
Valid 200
N
Missing 0
Mean 4,81
Std. Error of Mean ,106
Median 5,00
Mode 5
Std. Deviation 1,502
Variance 2,255
Range 6
Minimum 1
Maximum 7

Kết quả thống kê cho thấy trung bình Mean là 4,81, mức điểm này nằm giữa giá trị 4
và 5, điều này cho thấy rằng những người tham gia khảo sát đa số chọn thang điểm
“4” và “5” cho thấy nhân viên có xu hướng đồng ý một phần với quan điểm WORK 1.
PAY 1
Statistics
pay1
Valid 200
N
Missing 0
Mean 4,17
Std. Error of Mean ,097
Median 4,00
Mode 4
Std. Deviation 1,366
Variance 1,867
Range 6
Minimum 1
Maximum 7

Kết quả thống kê cho thấy trung bình Mean là 4,17, mức điểm này nằm giữa giá trị 4
và 5, điều này cho thấy rằng những người tham gia khảo sát đa số chọn thang điểm
“4” và “5” cho thấy nhân viên có thiên hướng đồng ý một phần với quan điểm PAY
1.
BEN 1

Statistics
ben1
Valid 200
N
Missing 0
Mean 4,80
Std. Error of Mean ,113
Median 5,00
Mode 6
Std. Deviation 1,592
Variance 2,536
Range 6
Minimum 1
Maximum 7

Kết quả thống kê cho thấy trung bình Mean là 4,8, mức điểm này nằm giữa giá trị 4 và
5, điều này cho thấy rằng những người tham gia khảo sát đa số chọn thang điểm “4”
và “5” thấy nhân viên có xu hướng đồng ý một phần với quan điểm BEN 1.
ENV 1
Statistics
env1
Valid 200
N
Missing 0
Mean 3,93
Std. Error of Mean ,131
Median 4,00
Mode 4
Std. Deviation 1,851
Variance 3,427
Range 6
Minimum 1
Maximum 7

Kết quả thống kê cho thấy trung bình Mean là 3,93, mức điểm này nằm giữa giá trị 3
và 4, điều này cho thấy rằng những người tham gia khảo sát đa số chọn thang điểm
“3” và “4” cho thấy nhân viên có ý kiến trung lập với quan điểm ENV1.
COW 1
Statistics
cow1
Valid 200
N
Missing 0
Mean 5,37
Std. Error of Mean ,096
Median 6,00
Mode 6
Std. Deviation 1,361
Variance 1,852
Range 6
Minimum 1
Maximum 7

Kết quả thống kê cho thấy trung bình Mean là 5,37, mức điểm này nằm giữa giá trị 5
và 6, điều này cho thấy rằng những người tham gia khảo sát đa số chọn thang điểm
“5” và “6” điều này cho thấy nhân viên xu hướng đồng ý với quan điểm COW1
PROM 1

Statistics
prom1
Valid 200
N
Missing 0
Mean 4.33
Std. Error of
.119
Mean
Median 4.50
Mode 5
Std. Deviation 1.687
Variance 2.845
Range 6
Minimum 1
Maximum 7

Kết quả thống kê cho thấy trung bình Mean là 4,33, mức điểm này nằm giữa giá trị 4
và 5, điều này cho thấy rằng những người tham gia khảo sát đa số chọn thang điểm
“4” và “5”. Từ đó, cho thấy nhân viên có ý kiến trung lập với quan điểm PROM 1.
SUP 1

Statistics
sup1
Valid 200
N
Missing 0
Mean 4.68
Std. Error of
.104
Mean
Median 5.00
Mode 5
Std. Deviation 1.466
Variance 2.150
Range 8
Minimum 1
Maximum 9

Kết quả thống kê cho thấy trung bình Mean là 4,67, mức điểm này nằm giữa giá trị 4
và 5, điều này cho thấy rằng những người tham gia khảo sát đa số chọn thang điểm
“4” và “5” . Từ đó, cho thấy nhân viên có ý kiến trung lập với quan điểm PROM 1.
LOY 1

Statistics
loy1
Valid 200
N
Missing 0
Mean 4.30
Std. Error of
.111
Mean
Median 4.00
Mode 4
Std. Deviation 1.569
Variance 2.460
Range 6
Minimum 1
Maximum 7

Kết quả thống kê cho thấy trung bình Mean là 4,3, mức điểm này nằm giữa giá trị 4 và
5, điều này cho thấy rằng những người tham gia khảo sát đa số chọn thang điểm “4”
và “5”. Từ đó, cho thấy nhân viên có ý kiến trung lập với quan điểm LOY 1.
THỐNG KÊ ĐA BIẾN
Giới tính + Trình độ chuyên môn

Gioi * Trinh do chuyen mon Crosstabulation


Trinh do chuyen mon Total
Trung Cao Dai hoc Sau dai
cap dang hoc
Count 11 3 87 3 104
Nam % within
10.6% 2.9% 83.7% 2.9% 100.0%
Gioi
Gioi
Count 3 8 82 3 96
Nu % within
3.1% 8.3% 85.4% 3.1% 100.0%
Gioi
Count 14 11 169 6 200
Total % within
7.0% 5.5% 84.5% 3.0% 100.0%
Gioi

Trong tổng số mẫu nghiên cứu về lòng trung thành, thì nhân viên có trình độ “Trung
cấp” nam giới chiếm 10,6 % và nữ giới chiếm 3,1 % . Với trình độ “Cao đẳng” có
2,9% là nam giới và 8,3 % là nữ giới. Có 2,9% nam giới cùng 3,1% nữ giới thuộc
trình độ “Sau đại học”. Phần lớn người thuộc trình độ “Đại học” là nữ giới (85,4%).
Trình độ chuyên môn + Thời gian làm việc

Trinh do chuyen mon * Thoi gian lam viec Crosstabulation


Thoi gian lam viec Total
< 5 nam >= 5
nam
Count 14 0 14
Trung cap % within Trinh do
100.0% 0.0% 100.0%
chuyen mon
Count 11 0 11
Cao dang % within Trinh do
100.0% 0.0% 100.0%
Trinh do chuyen chuyen mon
mon Count 152 17 169
Dai hoc % within Trinh do
89.9% 10.1% 100.0%
chuyen mon
Count 6 0 6
Sau dai
% within Trinh do
hoc 100.0% 0.0% 100.0%
chuyen mon
Count 183 17 200
Total % within Trinh do
91.5% 8.5% 100.0%
chuyen mon

Kết quả khảo sát về lòng trung thành cho thấy với trình độ “Đại học” có 89,9% nhân
viên có thời gian làm việc dưới 5 năm và 10,1% là nhân viên có thời gian làm việc
nhiều hơn 5 năm. Phần lớn người có trình độ “Trung cấp” , “Cao đẳng”, “Sau đại học”
là nhân viên có thời gian làm việc dưới 5 năm (100%).
Giới tính + LOY 1

Gioi * loy1 Crosstabulation


loy1 Total
1 2 3 4 5 6 7
Count 7 6 14 31 17 17 12 104
Nam % within
6.7% 5.8% 13.5% 29.8% 16.3% 16.3% 11.5% 100.0%
Gioi
Gioi
Count 7 6 10 35 17 18 3 96
Nu % within
7.3% 6.2% 10.4% 36.5% 17.7% 18.8% 3.1% 100.0%
Gioi
Count 14 12 24 66 34 35 15 200
Total % within
7.0% 6.0% 12.0% 33.0% 17.0% 17.5% 7.5% 100.0%
Gioi

Trong tổng số mẫu nghiên cứu về lòng trung thành, với thang điểm “1” có 6,7% là
nam giới và 7,3% là nữ giới. Tiếp đến là thang điểm “2” có 5,8% là nam giới, 6,2% là
nữ giới. Trong thang điểm “3” nam giới chiếm 13,5% và nữ giới chiếm 10,4%. Có
16,3% nam giới cùng 17,7% nữ giới lựa chọn thang điểm “5” , thang điểm “6” nam
giới chiếm 16,3%, nữ giới chiếm 18,8%. Và cuối cùng là thang điểm “7” với 11,5%
do nam giới lựa chọn và 3,1% nữ giới. Phần lớn người lựa chọn thang điểm “4” là nữ
giới (36,5%).
Thời gian làm việc + LOY 1

Thoi gian lam viec * loy1 Crosstabulation


loy1 Total
1 2 3 4 5 6 7
Count 14 9 22 61 33 31 13
183
< 5
% within Thoi 100.0
nam 7.7% 4.9% 12.0% 33.3% 18.0% 16.9% 7.1%
Thoi gian gian lam viec %
lam viec Count 0 3 2 5 1 4 2 17
>= 5
% within Thoi 100.0
nam 0.0% 17.6% 11.8% 29.4% 5.9% 23.5% 11.8%
gian lam viec %
Count 14 12 24 66 34 35 15 200
Total % within Thoi 100.0
7.0% 6.0% 12.0% 33.0% 17.0% 17.5% 7.5%
gian lam viec %

Trong tổng số mẫu nghiên cứu về lòng trung thành, với thang điểm “1” có 7,7% là
nhân viên có thời gian làm việc < 5 năm. Tiếp đến là thang điểm “2” có 4,9% là nhân
viên có thời gian làm việc < 5 năm, 17,6% nhân viên có thời gian làm việc >= 5 năm.
Trong thang điểm “3” nhân viên có thời gian làm việc < 5 năm chiếm 12% và nhân
viên có thời gian làm việc >= 5 năm chiếm 11,8%. Có 18% nhân viên có thời gian làm
việc < 5 năm cùng 5,9% nhân viên có thời gian làm việc >= 5 năm lựa chọn thang
điểm “5” , thang điểm “6” chiếm 16,9% nhân viên có thời gian làm việc < 5 năm,
nhân viên có thời gian làm việc >= 5 năm chiếm 23,5%. Và cuối cùng là thang điểm
“7” với 7,1% do nhân viên có thời gian > 5 năm lựa chọn và 11,8% nhân viên có thời
gian làm việc > = 5 năm. Phần lớn nhân viên có thời gian làm việc < 5 năm lựa chọn
thang điểm “4” (33,3%).
Trình độ chuyên môn + PROM 1
Trinh do chuyen mon * prom1 Crosstabulation
prom1 Total
1 2 3 4 5 6 7
Count 2 2 1 5 1 1 14 2
Trung
% within Trinh 100.0
cap 14.3% 14.3% 7.1% 35.7% 7.1% 7.1% 14.3%
do chuyen mon %
Count 0 0 2 3 4 1 1 11
Cao
% within Trinh 100.0
dang 0.0% 0.0% 18.2% 27.3% 36.4% 9.1% 9.1%
Trinh do do chuyen mon %
chuyen mon Count 12 21 13 37 38 34 14 169
Dai hoc % within Trinh 100.0
7.1% 12.4% 7.7% 21.9% 22.5% 20.1% 8.3%
do chuyen mon %
Count 0 0 2 0 3 0 1 6
Sau dai
% within Trinh 100.0
hoc 0.0% 0.0% 33.3% 0.0% 50.0% 0.0% 16.7%
do chuyen mon %
Count 14 23 18 45 46 36 18 200
Total % within Trinh 100.0
7.0% 11.5% 9.0% 22.5% 23.0% 18.0% 9.0%
do chuyen mon %

Kết quả khảo sát về biến cơ hội đào tạo và thăng tiến cho thấy với những người lựa
chọn thang điểm “1” là những nhân viên có trình độ trung cấp (14,3%), đại học
(7,1%). Tiếp đến là thang điểm “2” được lựa chọn bởi 14,3% nhân viên có trình độ
trung cấp, 12,4% nhân viên có trình độ đại học. 7,1% nhân viên có trình độ trung cấp,
18,2% nhân viên có trình độ cao đẳng, 7,7% nhân viên có trình độ đại học và 33,3%
nhân viên có trình độ sau đại dọc đã lựa chọn thang điểm “3”. Trong thang điểm “4”
có 35,7% nhân viên có trình độ trung cấp, 27,3% nhân viên có trình độ cao đẳng và
21,9% nhân viên có trình độ đại học lựa chọn. Với thang điểm “6” nhân viên có trình
độ trung cấp chiếm 7,1%, nhân viên có trình độ cao đẳng chiếm 9,1% và 20,1% nhân
viên có trình độ đại học. Cuối cùng là thang điểm “7” với 14,3% đến từ những nhân
viên có trình độ trung cấp, 9,1% nhân viên có trình độ cao đẳng, nhân viên có trình độ
đại học chiếm 8,3% và những nhân viên có trình độ sau đại học là 16,7%. Phần lớn
những nhân viên lựa chọn thang điểm “5” là có trình độ sau đại học.
Kiểm định chi bình phương (nominal-nominal hoặc nominal-ordinal)

1. Giới tính + trình độ chuyên môn (nominal-ordinal)

Đặt giả thuyết: có sự giống nhau giữa nam và nữ về trình độ chuyên môn. Với mức ý
nghĩa 5% kiểm định giả thuyết

Ho: trình độ chuyên môn của nam và nữ giống nhau

H1: trình độ chuyên môn của nam và nữ khác nhau

Chi-Square Tests

Value df Asymp. Sig. (2-


sided)

Pearson Chi-Square 6.683a 3 .083

Likelihood Ratio 7.046 3 .070

Linear-by-Linear Association 1.382 1 .240

N of Valid Cases 200

a. 2 cells (25.0%) have expected count less than 5. The minimum


expected count is 2.88.

Từ bảng kết quả có sig = 0,083 > 0,05: chấp nhận giả thuyết Ho

=> Trình độ chuyên môn của nam và nữ giống nhau => Gỉa thuyết trên đúng

2. Giới tính + bộ phận công tác (nominal-nominal)

Giả thuyết: có sự giống nhau về bộ phận công tác của nam và nữ. Với mức ý nghĩa
5% kiểm định giả thuyết

Ho: bộ phận công tác của nam và nữ giống nhau

H1: bộ phận công tác của nam và nữ khác nhau


Chi-Square Tests

Value df Asymp. Sig. (2-


sided)

Pearson Chi-Square 21.347a 4 .000

Likelihood Ratio 21.927 4 .000

Linear-by-Linear Association 13.336 1 .000

N of Valid Cases 200

a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum


expected count is 13.92.

Từ bảng kết quả có sig = 0,000 < α = 0,05: bác bỏ giả thuyết Ho

=> Bộ phận công tác của nam và nữ khác nhau => Gỉa thuyết trên sai

3. Thời gian làm việc + thu nhập (ordinal-ordinal)

Giả thuyết: có sự giống nhau về thu nhập giữa nhân viên làm việc dưới 5 năm và từ 5
năm trở lên. Với mức ý nghĩa 5% kiểm định giả thuyết

Ho: thu nhập giữa nhân viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên giống nhau

H1: thu nhập giữa nhân viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên khác nhau

Directional Measures

Value Asymp. Std. Approx. Tb Approx. Sig.


a
Error

Symmetric .155 .043 3.009 .003

Ordinal by Ordinal Somers' d Thoi gian lam viec Dependent .095 .031 3.009 .003

Thu nhap Dependent .424 .109 3.009 .003

a. Not assuming the null hypothesis.

b. Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.


Symmetric Measures

Value Asymp. Std. Approx. Tb Approx. Sig.


a
Error

Kendall's tau-b .200 .056 3.009 .003


Ordinal by Ordinal
Gamma .568 .129 3.009 .003

N of Valid Cases 200

a. Not assuming the null hypothesis.

b. Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.

Từ bảng kết quả có sig = 0,003 < α = 0,05: bác bỏ giả thuyết Ho

=> Thu nhập giữa nhân viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên khác nhau =>
Gỉa thuyết trên sai.
ONE SAMOLE T-TEST
1. Giả thuyết: Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các tiêu chí của
nhân tố Bản chất công việc là 4. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết
trên
Ho: μ = 4

H1: μ <> 4

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

work1 200 4,81 1,502 ,106

work2 200 4,62 1,493 ,106

work3 200 4,86 1,592 ,113

work4 200 4,98 1,602 ,113

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2- Mean 95% Confidence Interval of the Difference


tailed) Difference
Lower Upper

work1 7,628 199 ,000 ,810 ,60 1,02

work2 5,827 199 ,000 ,615 ,41 ,82

work3 7,642 199 ,000 ,860 ,64 1,08

work4 8,606 199 ,000 ,975 ,75 1,20

Kết quả từ bảng One-Sample Test cho thấy, tất cả các giá trị sig đều nhỏ hơn α = 0,05

=> Bác bỏ giả thuyết Ho, nghĩa là điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các
tiêu chí của nhân tố Bản chất công việc là khác 4.

Kết quả từ bảng One-Sample Statistics cho thấy rằng, giá trị trung bình các tiêu chí
đưa vào kiểm định dao động từ 4,62 đến 4,98 -> tất cả đều lớn hơn 4.
=> Nhân viên tại công ty đang có mức độ đồng ý với các tiêu chí trong nhóm Bản chất
công việc trên mức trung lập 4.

2. Giả thuyết: Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các tiêu chí của
nhân tố Lương – thưởng là 4. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết trên
Ho: μ = 4

H1: μ <> 4

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

pay1 200 4,17 1,366 ,097

pay2 200 3,76 1,467 ,104

pay3 200 4,45 1,738 ,123

pay4 200 4,26 1,589 ,112

pay5 200 4,25 1,568 ,111

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2- Mean 95% Confidence Interval of the Difference


tailed) Difference
Lower Upper

pay1 1,708 199 ,089 ,165 -,03 ,36

pay2 -2,313 199 ,022 -,240 -,44 -,04

pay3 3,620 199 ,000 ,445 ,20 ,69

pay4 2,314 199 ,022 ,260 ,04 ,48

pay5 2,254 199 ,025 ,250 ,03 ,47

Kết quả từ bảng One-Sample Test cho thấy:

- Sig của tiêu chí pay1 là 0,089 > α = 0,05 => chấp nhận giả thuyết Ho
 Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với tiêu chí pay1 của nhân
tố Lương- thưởng là bằng 4.
- Các tiêu chí pay2 đến pay5 đều có sig nhỏ hơn α = 0,05 => bác bỏ giả thuyết
Ho
 Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các tiêu chí pay2 đến pay5
của nhân tố Lương- thưởng là khác 4.
3. Giả thuyết: Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các tiêu chí của
nhân tố Phúc lợi là 4,5. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết trên
Ho: μ = 4,5

H1: μ <> 4,5

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

ben1 200 4,80 1,592 ,113

ben2 200 5,29 1,718 ,121

ben3 200 5,27 1,679 ,119

ben4 200 4,12 1,766 ,125

One-Sample Test

Test Value = 4.5

t df Sig. (2- Mean 95% Confidence Interval of the Difference


tailed) Difference
Lower Upper

ben1 2,620 199 ,009 ,295 ,07 ,52

ben2 6,504 199 ,000 ,790 ,55 1,03

ben3 6,444 199 ,000 ,765 ,53 1,00

ben4 -3,084 199 ,002 -,385 -,63 -,14

Kết quả từ bảng One-Sample Test cho thấy, tất cả các giá trị sig đều nhỏ hơn α = 0,05
=> Bác bỏ giả thuyết Ho, nghĩa là điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các
tiêu chí của nhân tố Phúc lợi là khác 4,5.

4. Giả thuyết: Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các tiêu chí của
nhân tố Môi trường làm việc là 4. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết
trên.
Ho: μ = 4

H1: μ <> 4

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

env1 200 3,93 1,851 ,131

env2 200 4,42 1,935 ,137

env3 200 5,21 1,478 ,104

env4 200 5,09 1,440 ,102

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the


Difference

Lower Upper

env1 -,573 199 ,567 -,075 -,33 ,18

env2 3,070 199 ,002 ,420 ,15 ,69

env3 11,532 199 ,000 1,205 1,00 1,41

env4 10,708 199 ,000 1,090 ,89 1,29

Kết quả từ bảng One-Sample Test cho thấy:

- sig của tiêu chí env1 là 0,567 > α = 0,05 => chấp nhận giả thuyết Ho
 Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với tiêu chí env1 của nhân
tố Môi trường làm việc là bằng 4
- Các tiêu chí env2 đến env5 đều có sig nhỏ hơn α = 0,05 => bác bỏ giả thuyết
Ho
 Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các tiêu chí env2 đến env5
của nhân tố Môi trường làm việc là khác 4
5. Giả thuyết: Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các tiêu chí của
nhân tố Đồng nghiệp là 4,5. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết trên
Ho: μ = 4,5

H1: μ <> 4,5

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

cow1 200 5,37 1,361 ,096

cow2 200 5,22 1,334 ,094

cow3 200 5,28 1,396 ,099

cow4 200 4,95 1,460 ,103

One-Sample Test

Test Value = 4.5

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the


Difference

Lower Upper

cow1 9,040 199 ,000 ,870 ,68 1,06

cow2 7,631 199 ,000 ,720 ,53 ,91

cow3 7,851 199 ,000 ,775 ,58 ,97

cow4 4,309 199 ,000 ,445 ,24 ,65

Kết quả từ bảng One-Sample Test cho thấy, tất cả các giá trị sig đều nhỏ hơn α = 0,05

=> bác bỏ giả thuyết Ho, nghĩa là điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các
tiêu chí của nhân tố Đồng nghiệp là khác 4,5
Kết quả từ bảng One-Sample Statistics cho thấy rằng, giá trị trung bình các tiêu chí
đưa vào kiểm định dao động từ 4,95 đến 5,37 -> tất cả đều lớn hơn 4,5

=> nhân viên tại công ty đang có mức độ đồng ý với các tiêu chí trong nhóm Đồng
nghiệp trên 4,5

6. Giả thuyết: Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các tiêu chí của
nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến là 4. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả
thuyết trên
Ho: μ = 4

H1: μ <> 4

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

prom1 200 4,33 1,687 ,119

prom2 200 4,18 1,528 ,108

prom3 200 4,79 1,542 ,109

prom4 200 4,61 1,546 ,109

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

prom1 2,767 199 ,006 ,330 ,09 ,57

prom2 1,619 199 ,107 ,175 -,04 ,39

prom3 7,245 199 ,000 ,790 ,57 1,01

prom4 5,580 199 ,000 ,610 ,39 ,83

Kết quả từ bảng One-Sample Test cho thấy:

- sig của tiêu chí prom2 là 0,107 > α = 0,05 => chấp nhận giả thuyết Ho
 Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với tiêu chí prom2 của nhân
tố Cơ hội đòa tạo và thăng tiến là bằng 4
- Các tiêu chí prom1, prom3, prom4 đều có sig nhỏ hơn α = 0,05 => bác bỏ giả
thuyết Ho
 Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các tiêu chí prom1, prom3,
prom4 của nhân tố Cơ hội đòa tạo và thăng tiến là khác 4
Kết quả từ bảng One-Sample Statistics cho thấy rằng, giá trị trung bình các tiêu chí
đưa vào kiểm định dao động từ 4,18 đến 4,79 -> tất cả đều lớn hơn 4

 Nhân viên tại công ty đang có mức độ đồng ý với các tiêu chí prom1,
prom3, prom4 trong nhóm Cơ hội đào tạo và thăng tiến lớn hơn 4
7. Giả thuyết: Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các tiêu chí của
nhân tố Lãnh đạo là 4. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết trên
Ho: μ = 4

H1: μ <> 4

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

sup1 200 4,68 1,466 ,104

sup2 200 4,33 1,531 ,108

sup3 200 4,77 1,407 ,099

sup4 200 5,38 1,274 ,090

sup5 200 5,02 1,402 ,099

sup6 200 5,28 1,453 ,103

sup7 200 4,64 1,598 ,113


One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

sup1 6,510 199 ,000 ,675 ,47 ,88

sup2 3,049 199 ,003 ,330 ,12 ,54

sup3 7,689 199 ,000 ,765 ,57 ,96

sup4 15,316 199 ,000 1,380 1,20 1,56

sup5 10,241 199 ,000 1,015 ,82 1,21

sup6 12,456 199 ,000 1,280 1,08 1,48

sup7 5,619 199 ,000 ,635 ,41 ,86

Kết quả từ bảng One-Sample Test cho thấy, tất cả các giá trị sig đều nhỏ hơn α = 0,05

=> bác bỏ giả thuyết Ho, nghĩa là điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các
tiêu chí của nhân tố Lãnh đạo là khác 4

Kết quả từ bảng One-Sample Statistics cho thấy rằng, giá trị trung bình của các tiêu
chí đưa vào kiểm định dao động từ 4,33 đến 5,38 -> tất cả đều lớn hơn 4

=> nhân viên tại công ty đang có mức độ đồng ý với các tiêu chí trong nhóm Lãnh đạo
lớn hơn 4

8. Giả thuyết: Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các tiêu chí của
nhân tố Lòng trung thành là 4. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết trên
Ho: μ = 4

H1: μ <> 4
One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

loy1 200 4,30 1,569 ,111

loy2 200 4,06 1,808 ,128

loy3 200 4,34 1,669 ,118

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

loy1 2,660 199 ,008 ,295 ,08 ,51

loy2 ,430 199 ,667 ,055 -,20 ,31

loy3 2,838 199 ,005 ,335 ,10 ,57

Kết quả từ bảng One-Sample Test cho thấy:

- sig của tiêu chí loy2 là 0,667 > α = 0,05 => chấp nhận giả thuyết Ho
 Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với tiêu chí loy2 của nhân
tố Lòng trung thành là bằng 4
- các tiêu chí loy1 và loy3 đều có sig nhỏ hơn α = 0,05 => bác bỏ giả thuyết Ho
 Điểm đánh giá trung bình của nhân viên đối với các tiêu chí loy1 và loy3
của nhân tố Lòng trung thành là khác 4
Kết quả từ bảng One-Sample Statistics cho thấy rằng, giá trị trung bình các tiêu chí
đưa vào kiểm định dao động từ 4,06 đến 4,34 -> tất cả đều lớn hơn 4

 Nhân viên tại công ty đang có mức độ đồng ý với các tiêu chí loy1 và loy3
trong nhóm Lòng trung thành lớn hơn 4
INDEPENDENT SAMPLES T-TEST
1. Giả thuyết: Có sự khác nhau về tiêu chí work1 thuộc nhân tố Bản chất công
việc giữa nam và nữ. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết trên

Kiểm định về phương sai


Ho: phương sai về tiêu chí work1 thuộc nhân tố Bản chất công việc của nam và
nữ không có sự khác biệt
H1: phương sai về tiêu chí work1 thuộc nhân tố Bản chất công việc của nam và
nữ có sự khác biệt
Kiểm định về giá trị trung bình
Ho: μnam = μnữ
H1: : μnam <> μn ữ

Group Statistics

Gioi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Nam 104 4,81 1,607 ,158


work1
Nu 96 4,81 1,386 ,142

Independent Samples Test

Levene's Test for t-test for Equality of Means


Equality of
Variances

F Sig. t df Sig. Mean Std. Error 95% Confidence


(2- Differenc Differenc Interval of the
tailed) e e Difference

Lower Upper

Equal variances 2,97 -,02


,086 198 ,982 -,005 ,213 -,425 ,415
assumed 7 3
work
1
Equal variances -,02 197,11
,982 -,005 ,212 -,423 ,413
not assumed 3 2

Từ bảng kết quả kiểm định Levene’s test có sig= 0,086 > α (5%)=> chấp nhận giả
thuyết Ho
=> Phương sai về tiêu chí work1 thuộc nhân tố Bản chất công việc của nam giống
phương sai về tiêu chí work1 thuộc nhân tố bản chất công việc của nữ

Từ bảng kết quả kiểm định t- test có sig = 0.982 > α (5%)=> chấp nhận giả thuyết Ho

=> trung bình về tiêu chí work1 thuộc nhân tố Bản chất công việc của nam giống
trung bình về bản chất công việc của nữ

2. Giả thuyết: Có sự khác nhau về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và
thăng tiến giữa nhân viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên. Với mức ý
nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết trên

Kiểm định về phương sai

Ho: phương sai về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến
giữa nhân viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên không có sự khác biệt

H1: phương sai về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến
giữa nhân viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên có sự khác biệt

Kiểm định về giá trị trung bình

Ho: μ¿5 năm = μ≥5 năm

H1: : μ¿5 năm <> μ≥5 năm

Group Statistics

Thoi gian lam viec N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

< 5 nam 183 4,43 1,622 ,120


prom1
>= 5 nam 17 3,24 2,016 ,489

Independent Samples Test

Levene's Test for t-test for Equality of Means


Equality of
Variances
F Sig. t df Sig. Mean Std. Error 95% Confidence
(2- Differenc Differenc Interval of the
tailed) e e Difference

Lower Upper

Equal
2,84
variances 3,704 ,056 198 ,005 1,196 ,420 ,368 2,025
7
assumed
prom
1
Equal
2,37 17,97
variances not ,029 1,196 ,504 ,138 2,254
6 6
assumed

Từ bảng kết quả kiểm định Levene’s test có sig= 0,056 > α (5%)=> chấp nhận giả
thuyết Ho

=> phương sai về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến giữa nhân
viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên giống nhau

Từ bảng kết quả kiểm định t- test có sig = 0.005 < α (5%)=> bác bỏ giả thuyết Ho

=> trung bình về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến của nhân
viên làm việc dưới 5 năm khác trung bình về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố cơ hội đào
tạo và thăng tiến của nhân viên làm việc từ 5 năm trở lên

3. Giả thuyết: Có sự khác nhau về tiêu chí loy1 thuộc nhân tố Lòng trung thành
giữa nhân viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên. Với mức ý nghĩa 5%,
kiểm định giả thuyết trên

Kiểm định về phương sai

Ho: phương sai về tiêu chí loy1 thuộc nhân tố Lòng trung thành giữa nhân viên
làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên không có sự khác biệt

H1: phương sai về tiêu chí loy1 thuộc nhân tố Lòng trung thành giữa nhân viên
làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên có sự khác biệt

Kiểm định về giá trị trung bình

Ho: μ¿5 năm = μ≥5 năm


H1: : μ¿5 năm <> μ≥5 năm

Group Statistics

Thoi gian lam viec N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

< 5 nam 183 4,28 1,561 ,115


loy1
>= 5 nam 17 4,41 1,698 ,412

Independent Samples Test

Levene's Test for t-test for Equality of Means


Equality of
Variances

F Sig. t df Sig. (2- Mean Std. Error 95% Confidence


tailed) Differenc Differenc Interval of the
e e Difference

Lower Upper

Equal
-,32
variances ,686 ,409 198 ,749 -,128 ,399 -,914 ,658
0
assumed
loy1
Equal
-,29
variances not 18,600 ,769 -,128 ,428 -1,024 ,769
8
assumed

Từ bảng kết quả kiểm định Levene’s test có sig= 0,409 > α (5%)=> chấp nhận giả
thuyết Ho

=> Phương sai về tiêu chí loy1 thuộc nhân tố Lòng trung thành của nhân viên làm việc
dưới 5 năm và nhân viên làm việc từ 5 năm trở lên giống nhau

Từ bảng kết quả kiểm định t- test có sig = 0.749 > α (5%)=> chấp nhận giả thuyết Ho

=> trung bình về tiêu chí loy1 thuộc nhân tố Lòng trung thành của nhân viên làm việc
dưới 5 năm giống trung bình về tiêu chí loy1 thuộc nhân tố Lòng trung thành của nhân
viên làm việc từ 5 năm trở lên
4. Giả thuyết: Có sự khác nhau về tiêu chí ben1 thuộc nhân tố Phúc lợi giữa
nhân viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm
định giả thuyết trên

Kiểm định về phương sai

Ho: phương sai về tiêu chí ben1 thuộc nhân tố Phúc lợi giữa nhân viên làm việc
dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên không có sự khác biệt

H1: phương sai về tiêu chí ben1 thuộc nhân tố Phúc lợi giữa nhân viên làm việc
dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên có sự khác biệt

Kiểm định về giá trị trung bình

Ho: μ¿5 năm = μ≥5 năm

H1: : μ¿5 năm <> μ≥5 năm

Group Statistics

Thoi gian lam viec N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

< 5 nam 183 4,82 1,595 ,118


ben1
>= 5 nam 17 4,53 1,586 ,385
Independent Samples Test

Levene's Test for t-test for Equality of Means


Equality of
Variances

F Sig. t df Sig. (2- Mean Std. Error 95% Confidence


tailed) Differenc Differenc Interval of the
e e Difference

Lower Upper

Equal
variances ,574 ,449 ,718 198 ,474 ,290 ,404 -,507 1,087
assumed
ben1
Equal
variances not ,722 19,134 ,479 ,290 ,402 -,551 1,132
assumed

Từ bảng kết quả kiểm định Levene’s test có sig= 0,449 > α (5%)=> chấp nhận giả
thuyết Ho

=> Phương sai về tiêu chí ben1 thuộc nhân tố Phúc lợi của nhân viên làm việc dưới 5
năm giống phương sai về tiêu chí ben1 thuộc nhân tố Phúc lợi của nhân viên làm việc
từ 5 năm trở lên

Từ bảng kết quả kiểm định t- test có sig = 0.474 > α (5%)=> chấp nhận giả thuyết Ho

=> trung bình về tiêu chí ben1 thuộc nhân tố Phúc lợi của nhân viên làm việc dưới 5
năm và nhân viên làm việc từ 5 năm trở lên giống nhau

5. Giả thuyết: Có sự khác nhau về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và
thăng tiến giữa nhân viên nam và nhân viên nữ. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm
định giả thuyết trên

Kiểm định về phương sai

Ho: phương sai về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến của
nam và nữ không có sự khác biệt
H1: phương sai về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến của
nam và nữ có sự khác biệt

Kiểm định về giá trị trung bình

Ho: μnam = μnữ

H1: : μnam <> μn ữ

Group Statistics

Gioi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Nam 104 4,38 1,696 ,166


prom1
Nu 96 4,28 1,684 ,172

Independent Samples Test

Levene's Test t-test for Equality of Means


for Equality of
Variances

F Sig. t df Sig. Mean Std. Error 95% Confidence


(2- Difference Difference Interval of the
tailed) Difference

Lower Upper

Equal variances
,004 ,948 ,392 198 ,696 ,094 ,239 -,378 ,566
assumed
prom1
Equal variances
,392 196,945 ,696 ,094 ,239 -,378 ,565
not assumed

Từ bảng kết quả kiểm định Levene’s test có sig= 0,948 > α (5%)=> chấp nhận giả
thuyết Ho

=> Phương sai về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến của nam
giống phương sai về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến của nữ

Từ bảng kết quả kiểm định t- test có sig = 0.696 > α (5%)=> chấp nhận giả thuyết Ho
=> trung bình về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến của nam
giống trung bình về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến của nữ

6. Giả thuyết: Có sự khác nhau về tiêu chí pay1 thuộc nhân tố Lương-thưởng
giữa nhân viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên. Với mức ý nghĩa 5%,
kiểm định giả thuyết trên

Kiểm định về phương sai

Ho: phương sai về tiêu chí pay1 thuộc nhân tố Lương-thưởng giữa nhân viên
làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên không có sự khác biệt

H1: phương sai về tiêu chí pay1 thuộc nhân tố Lương-thưởng giữa nhân viên
làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên có sự khác biệt

Kiểm định về giá trị trung bình

Ho: μ¿5 năm = μ≥5 năm

H1: : μ¿5 năm <> μ≥5 năm

Group Statistics

Thoi gian lam viec N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

< 5 nam 183 4,25 1,343 ,099


pay1
>= 5 nam 17 3,24 1,300 ,315
Independent Samples Test

Levene's Test t-test for Equality of Means


for Equality of
Variances

F Sig. t df Sig. Mean Std. Error 95% Confidence


(2- Differenc Differenc Interval of the
tailed) e e Difference

Lower Upper

Equal variances
,041 ,839 2,991 198 ,003 1,016 ,340 ,346 1,686
assumed
pay1
Equal variances
3,073 19,313 ,006 1,016 ,331 ,325 1,707
not assumed

Từ bảng kết quả kiểm định Levene’s test có sig= 0,839 > α (5%)=> chấp nhận giả
thuyết Ho

=> Phương sai về tiêu chí pay1 thuộc nhân tố Lương- thưởng của nhân viên làm việc
dưới 5 năm giống phương sai về tiêu chí pay1 thuộc nhân tố Lương- thưởng của nhân
viên làm việc từ 5 năm trở lên

Từ bảng kết quả kiểm định t- test có sig = 0.003 < α (5%)=> bác bỏ giả thuyết Ho

=> trung bình về tiêu chí pay1 thuộc nhân tố Lương-thưởng của nhân viên làm việc
dưới 5 năm khác trung bình về tiêu chí pay1 thuộc nhân tố Lương thưởng của nhân
viên làm việc từ 5 năm trở lên

7. Giả thuyết: Có sự khác nhau về tiêu chí env1 thuộc nhân tố Môi trường làm
việc giữa nhân viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên. Với mức ý nghĩa
5%, kiểm định giả thuyết

Kiểm định về phương sai

Ho: phương sai về tiêu chí env1 thuộc nhân tố Môi trường làm việc giữa nhân
viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên không có sự khác biệt
H1: phương sai về tiêu chí env1 thuộc nhân tố Môi trường làm việc giữa nhân
viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên có sự khác biệt

Kiểm định về giá trị trung bình

Ho: μ¿5 năm = μ≥5 năm

H1: : μ¿5 năm <> μ≥5 năm

Group Statistics

Thoi gian lam viec N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

< 5 nam 183 3,91 1,869 ,138


env1
>= 5 nam 17 4,12 1,691 ,410

Independent Samples Test

Levene's Test for t-test for Equality of Means


Equality of
Variances

F Sig. t df Sig. Mean Std. Error 95% Confidence


(2- Differenc Differenc Interval of the
tailed e e Difference
)
Lower Upper

Equal variances -,44


,585 ,445 198 ,655 -,211 ,470 -1,138 ,717
assumed 8
env1
Equal variances -,48 19,81
,632 -,211 ,433 -1,114 ,693
not assumed 6 2

Từ bảng kết quả kiểm định Levene’s test có sig= 0,445 > α (5%)=> chấp nhận giả
thuyết Ho

=> Phương sai về tiêu chí env1 thuộc nhân tố Môi trường làm việc của nhân viên làm
việc dưới 5 năm giống phương sai về tiêu chí env1 thuộc nhân tố Môi trường làm việc
của nhân viên làm việc từ 5 năm trở lên

Từ bảng kết quả kiểm định t- test có sig = 0.655 > α (5%)=> chấp nhận giả thuyết Ho
=> trung bình về tiêu chí env1 thuộc nhân tố Môi trường làm việc của nhân viên làm
việc dưới 5 năm và nhân viên làm việc từ 5 năm trở lên giống nhau

8. Giả thuyết: Có sự khác nhau về tiêu chí cow1 thuộc nhân tố Đồng nghiệp giữa
nhân viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm
định giả thuyết

Kiểm định về phương sai

Ho: phương sai về tiêu chí cow1 thuộc nhân tố Đồng nghiệp giữa nhân viên
làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên không có sự khác biệt

H1: phương sai về tiêu chí cow1 thuộc nhân tố Đồng nghiệp giữa nhân viên
làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên có sự khác biệt

Kiểm định về giá trị trung bình

Ho: μ¿5 năm = μ≥5 năm

H1: : μ¿5 năm <> μ≥5 năm

Group Statistics

Thoi gian lam viec N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

< 5 nam 183 5,39 1,394 ,103


cow1
>= 5 nam 17 5,12 ,928 ,225
Independent Samples Test

Levene's Test for t-test for Equality of Means


Equality of
Variances

F Sig. t df Sig. (2- Mean Std. Error 95% Confidence Interval


tailed) Difference Difference of the Difference

Lower Upper

Equal variances
4,291 ,040 ,798 198 ,426 ,276 ,345 -,405 ,957
assumed
cow1
Equal variances
1,115 23,329 ,276 ,276 ,247 -,236 ,787
not assumed

Từ bảng kết quả kiểm định Levene’s test có sig= 0,040 < α (5%)=> bác bỏ giả thuyết
Ho

=> Phương sai về tiêu chí cow1 thuộc nhân tố Đồng nghiệp của nhân viên làm việc
dưới 5 năm khác phương sai về tiêu chí cow1 thuộc nhân tố Đồng nghiệp của nhân
viên làm việc từ 5 năm trở lên

Từ bảng kết quả kiểm định t- test có sig = 0.426 > α (5%)=> chấp nhận giả thuyết Ho

=> trung bình về tiêu chí cow1 thuộc nhân tố Đồng nghiệp của nhân viên làm việc
dưới 5 năm và nhân viên làm việc từ 5 năm trở lên giống nhau

9. Giả thuyết: Có sự khác nhau về tiêu chí sup1 thuộc nhân tố Lãnh đạo giữa
nhân viên làm việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm
định giả thuyết

Kiểm định về phương sai

Ho: phương sai về tiêu chí sup1 thuộc nhân tố Lãnh đạo giữa nhân viên làm
việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên không có sự khác biệt
H1: phương sai về tiêu chí sup1 thuộc nhân tố Lãnh đạo giữa nhân viên làm
việc dưới 5 năm và từ 5 năm trở lên có sự khác biệt

Kiểm định về giá trị trung bình

Ho: μ¿5 năm = μ≥5 năm

H1: : μ¿5 năm <> μ≥5 năm

Group Statistics

Thoi gian lam viec N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

< 5 nam 183 4,75 1,427 ,105


sup1
>= 5 nam 17 3,88 1,691 ,410

Independent Samples Test

Levene's Test for t-test for Equality of Means


Equality of
Variances

F Sig. t df Sig. (2- Mean Std. Error 95% Confidence


tailed) Differenc Differenc Interval of the
e e Difference

Lower Upper

Equal
2,35
variances ,978 ,324 198 ,019 ,866 ,368 ,141 1,591
7
assumed
sup1
Equal
2,04 18,17
variances not ,056 ,866 ,424 -,023 1,755
5 8
assumed

Từ bảng kết quả kiểm định Levene’s test có sig= 0,324 > α (5%)=> chấp nhận giả
thuyết Ho
=> Phương sai về tiêu chí sup1 thuộc nhân tố Lãnh đạo của nhân viên làm việc dưới 5
năm giống phương sai về tiêu chí sup1 thuộc nhân tố Lãnh đạo của nhân viên làm việc
từ 5 năm trở lên

Từ bảng kết quả kiểm định t- test có sig = 0.019 < α (5%)=> bác bỏ giả thuyết Ho

=> trung bình về tiêu chí sup1 thuộc nhân tố Lãnh đạo của nhân viên làm việc dưới 5
năm và nhân viên làm việc từ 5 năm trở lên khác nhau
ANOVA TEST
1. Giả thuyết: Tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến của
nhân viên thuộc trình độ chuyên môn khác nhau thì giống nhau. Với mức ý
nghĩa 5%, nhận xét giả thuyết

Ho: Phương sai về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến của nhân
viên thuộc trình độ chuyên môn khác nhau thì giống nhau
2 2 2 2
σ Trung cấp = σ Cao đẳng = σ Đại học = σ Sau đạihọc

H1: Phương sai về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến của nhân
viên thuộc trình độ chuyên môn khác nhau thì khác nhau

Test of Homogeneity of Variances

prom1

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1,019 3 196 ,385

ANOVA

prom1

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 4,852 3 1,617 ,565 ,639

Within Groups 561,368 196 2,864

Total 566,220 199

Từ bảng Test of Homogeneity of Variances, sig = 0.385 >α = 5% => chấp nhận giả
thuyết Ho

=> Phương sai về tiêu chí prom1 thuộc nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến của nhân
viên thuộc trình độ chuyên môn khác nhau thì giống nhau
2. Giả thuyết: Tiêu chí env1 thuộc nhân tố Môi trường làm việc của nhân viên
thuộc bộ phận công tác khác nhau thì giống nhau. Với mức ý nghĩa 5%, nhận
xét giả thuyết
Ho: Phương sai về tiêu chí env1 thuộc nhân tố Môi trường làm việc của nhân viên
thuộc bộ phận công tác khác nhau thì giống nhau
2 2 2 2 2
σ Kinh doanh = σ Kỹ thuật = σ Văn phòng = σ Ngân hàng = σ Khác

H1: Phương sai về tiêu chí env1 thuộc nhân tố Môi trường làm việc của nhân viên
thuộc bộ phận công tác khác nhau thì khác nhau

Test of Homogeneity of Variances

env1

Levene Statistic df1 df2 Sig.

,697 4 195 ,595

ANOVA

env1

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 10,459 4 2,615 ,759 ,553

Within Groups 671,416 195 3,443

Total 681,875 199

Từ bảng Test of Homogeneity of Variances, sig = 0.595 >α = 5% => chấp nhận giả
thuyết Ho

=> Phương sai về tiêu chí env1 thuộc nhân tố Môi trường làm việc của nhân viên
thuộc bộ phận công tác khác nhau thì giống nhau

3. Giả thuyết: Tiêu chí pay1 thuộc nhân tố Lương-thưởng của nhân viên thuộc vị
trí công tác khác nhau thì giống nhau. Với mức ý nghĩa 5%, nhận xét giả thuyết
Ho: Phương sai về tiêu chí pay1 thuộc nhân tố Lương-thưởng của nhân viên thuộc vị
trí công tác khác nhau thì giống nhau
2 2 2
σ Nhân viên = σ Tổ trưởng = σ Trưởng, phó phòng hoặc tươngđương

H1: Phương sai về tiêu chí pay1 thuộc nhân tố Lương-thưởng của nhân viên thuộc vị
trí công tác khác nhau thì khác nhau

Test of Homogeneity of Variances

pay1

Levene Statistic df1 df2 Sig.

,514 2 197 ,599

ANOVA

pay1

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 6,843 2 3,422 1,848 ,160

Within Groups 364,712 197 1,851

Total 371,555 199

Từ bảng Test of Homogeneity of Variances, sig = 0.599 >α = 5% => chấp nhận giả
thuyết Ho

=> Phương sai về tiêu chí pay1 thuộc nhân tố Lương-thưởng của nhân viên thuộc vị trí
công tác khác nhau thì giống nhau

4. Giả thuyết: Tiêu chí work1 thuộc nhân tố Bản chất công việc của nhân viên
thuộc bộ phận công tác khác nhau thì giống nhau. Với mức ý nghĩa 5%, nhận
xét giả thuyết
Ho: Phương sai về tiêu chí work1 thuộc nhân tố Bản chất công việc của nhân viên
thuộc bộ phận công tác khác nhau thì giống nhau
2 2 2 2 2
σ Kinh doanh = σ Kỹ thuật = σ Văn phòng = σ Ngân hàng = σ Khác

H1: Phương sai về tiêu chí work1 thuộc nhân tố Bản chất công việc của nhân viên
thuộc bộ phận công tác khác nhau thì khác nhau
Test of Homogeneity of Variances

work1

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1,256 4 195 ,289

ANOVA

work1

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 23,746 4 5,937 2,724 ,031

Within Groups 425,034 195 2,180

Total 448,780 199

Từ bảng Test of Homogeneity of Variances, sig = 0.289 >α = 5% => chấp nhận giả
thuyết Ho

=> Phương sai về tiêu chí work1 thuộc nhân tố Bản chất công việc của nhân viên
thuộc bộ phận công tác khác nhau thì giống nhau

5. Giả thuyết: Tiêu chí loy1 thuộc nhân tố Lòng trung thành của nhân viên thuộc
vị trí công tác khác nhau thì giống nhau. Với mức ý nghĩa 5%, nhận xét giả
thuyết
Ho: Phương sai về tiêu chí loy1 thuộc nhân tố Lòng trung thành của nhân viên thuộc
vị trí công tác khác nhau thì giống nhau
2 2 2
σ Nhân viên = σ Tổ trưởng = σ Trưởng, phó phòng hoặc tươngđương

H1: Phương sai về tiêu chí loy1 thuộc nhân tố Lòng trung thành của nhân viên thuộc
vị trí công tác khác nhau thì khác nhau

Test of Homogeneity of Variances

loy1

Levene Statistic df1 df2 Sig.


,371 2 197 ,691

ANOVA

loy1

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups ,062 2 ,031 ,013 ,988

Within Groups 489,533 197 2,485

Total 489,595 199

Từ bảng Test of Homogeneity of Variances, sig = 0.691 >α = 5% => chấp nhận giả
thuyết Ho

=> Phương sai về tiêu chí loy1 thuộc nhân tố Lòng trung thành tác của nhân viên
thuộc vị trí công tác khác nhau thì giống nhau

6. Giả thuyết: Tiêu chí ben1 thuộc nhân tố Phúc lợi của nhân viên thuộc vị trí công
tác khác nhau thì giống nhau. Với mức ý nghĩa 5%, nhận xét giả thuyết
Ho: Phương sai về tiêu chí ben1 thuộc nhân tố Phúc lợi của nhân viên thuộc vị trí
công tác khác nhau thì giống nhau
2 2 2
σ Nhân viên = σ Tổ trưởng = σ Trưởng, phó phòng hoặc tươngđương

H1: Phương sai về tiêu chí ben1 thuộc nhân tố Phúc lợi của nhân viên thuộc vị trí
công tác khác nhau thì khác nhau
Test of Homogeneity of Variances

ben1

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1,537 2 197 ,217

ANOVA

ben1

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 8,062 2 4,031 1,599 ,205

Within Groups 496,533 197 2,520

Total 504,595 199

Từ bảng Test of Homogeneity of Variances, sig = 0.217 >α = 5% => chấp nhận giả
thuyết Ho

=> Phương sai về tiêu chí ben1 thuộc nhân tố Phúc lợi tác của nhân viên thuộc vị trí
công tác khác nhau thì giống nhau

7. Giả thuyết: Tiêu chí crow1 thuộc nhân tố Đồng nghiệp của nhân viên thuộc
trình độ chuyên môn khác nhau thì giống nhau. Với mức ý nghĩa 5%, nhận xét
giả thuyết

Ho: Phương sai về tiêu chí crow1 thuộc nhân tố Đồng nghiệp của nhân viên thuộc
trình độ chuyên môn khác nhau thì giống nhau
2 2 2 2
σ Trung cấp = σ Cao đẳng = σ Đại học = σ Sau đạihọc

H1: Phương sai về tiêu chí crow1 thuộc nhân tố Đồng nghiệp của nhân viên thuộc
trình độ chuyên môn khác nhau thì khác nhau
Test of Homogeneity of Variances

cow1

Levene Statistic df1 df2 Sig.

4,063 3 196 ,008

ANOVA

cow1

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups ,948 3 ,316 ,168 ,918

Within Groups 367,672 196 1,876

Total 368,620 199

Từ bảng Test of Homogeneity of Variances, sig = 0.008 <α = 5% => bác bỏ giả thuyết
Ho

=> Phương sai về tiêu chí crow1 thuộc nhân tố Đồng nghiệp của nhân viên thuộc trình
độ chuyên môn khác nhau thì khác nhau

You might also like