Professional Documents
Culture Documents
Thống Kê Chi Tiêu Sinh Viên Ở Trọ Năm Nhất UFM - Nhóm 2
Thống Kê Chi Tiêu Sinh Viên Ở Trọ Năm Nhất UFM - Nhóm 2
2
LỜI MỞ ĐẦU
Những năm gần đây, tình hình kinh tế Việt Nam có nhiều biến động, lạm phát tăng
cao. Điều đó dẫn tới giá cả mọi thứ tăng lên, ảnh hưởng tới mức sống của người dân nói
chung và sinh viên nói riêng. Mọi thứ trở nên đắt đỏ hơn với những sinh viên sống xa
nhà đặc biệt là những sinh viên năm nhất. Vì thế, nghiên cứu về chi tiêu, cách tiết kiệm
của sinh viên đã trở thành mối quan tâm ở các trường đại học.
Trong khuôn khổ môn học Phương pháp nghiên cứu khoa học, chúng em đã thực hiện
đề tài: “Nghiên cứu thống kê về cách chi tiêu của sinh viên ở trọ năm nhất của trường đại
học Tài chính – Marketing”. Qua đó có cái nhìn tổng quan về tình hình tài chính cũng
như mức sống của một số bộ phận sinh viên năm nhất đang ở trọ của đại học Tài chính –
Marketing.
Bài nghiên cứu còn nhiều sai sót, mong giảng viên góp ý, sửa chữa. Chúng em xin
chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của giảng viên, Thạc sĩ Trần Mạnh Tường đã
giúp chúng em hoàn thành bài nghiên cứu này.
4
Phần 2: TỔNG KẾT NGHIÊN CỨU
1. THÔNG TIN CHUNG
Câu 1: Giới tính
Sinh viên
42% Nữ
58% Nam
Nữ 58 58%
Nam 42 42%
Nhận xét:
- Dựa theo biểu đồ cho thấy số sinh viên nữ tham gia khảo sát nhiều hơn số sinh
viên nam.
5
Câu 2: Sinh viên có nhận chu cấp không?
100%
Có
Có 100 100%
Không 0 0%
Nhận xét:
- Biểu đồ thể thiện 100% sinh viên tham gia khảo sát đều nhận chu cấp hàng tháng.
Nam 42 42%
Nữ Nam
6
Câu 3: Sinh viên có đi làm thêm không?
Làm thêm
45%
55%
Có Không
Có 45 45%
Không 55 55%
Làm thêm
Nam - Không
Nam - Có
Nữ - Không
Nữ - Có
0 10 20 30 40 50 60 70
Đi làm thêm Tần số Tần suất Đi làm thêm Tần số Tần suất
7
Nhận xét:
- Số sinh viên không đi làm thêm nhiều hơn số sinh viên đi làm thêm.
- Sinh viên nữ không đi làm chiếm nhiều nhất khoảng 64% trên tổng số nữ.
- Sinh viên nam đi làm chiếm nhiều nhất khoảng 57% trên tổng số nam.
- Số sinh viên nam đi làm thêm nhiều hơn sinh viên nữ.
5.500.000 vnd 8 8%
8
Tiền chu cấp
(Đơn vị: Người)
30
25
25
20 17
16
14
15 12
10 8
5
5 3
0
Nữ Nam
Nam 17 14 8 3
Nữ 25 16 12 5
9%
Nữ 21%
27%
43%
Tần suất 2.750.000 vnd 3.500.000 vnd 4.500.000 vnd 5.500.000 vnd
9
Nhận xét:
- Sinh viên có tiền chu cấp từ khoảng 2.750.000 triệu đồng chiếm phần lớn – 42%.
- Chiếm tỉ trọng ít nhất là tiền chu cấp khoảng 5.550.000 triệu đồng - 8%.
- Số sinh viên sở hữu tiền chu cấp khoảng 3.500.000 triệu đồng (30%) và 4.500.000
triệu đồng (20%) chiếm khoảng 50%.
Câu 2: Số tiền sinh viên thu nhập được từ việc làm thêm
50
40
30
20
10
0
Số sinh viên Tỉ lệ phần trăm
3.500.000 vnd 2 2%
Không có 54 54%
10
Tiền thu nhập riêng
(Đơn vị: người)
40 38
35
30
25
20 16
14 14
15 11
10 5
5 1 1
0
Nữ Nam
Nam 11 14 1 16
Nữ 14 5 1 38
39%
Nam 2%
33%
26%
65%
Nữ 2%
9%
24%
Nữ 24% 9% 2% 65%
11
Nhận xét:
- Sinh viên không có thu nhập riêng chiếm nhiều nhất khoảng 54%
- Chiếm ít nhất là số sinh viên có khoảng thu nhập 3.500.000 triệu đồng – 2%
- Số sinh viên nữ không có thu nhập riêng nhiều hơn nam.
50
40
30
20
10
0
Số sinh viên Tỉ lệ phần trăm
Tiền thuê trọ Tần số (số sinh Tần suất (tỉ lệ phần
viên) trăm)
3.500.000 vnd 7 7%
12
Tiền trọ Tiền trọ
(Đơn vị: người) (Đơn vị:%)
30 28
12%
25 22 5%
Nam
31%
20 17 52%
15 13
29%
10 8 9%
5 5 Nữ
5 14%
2
48%
0
Nữ Nam 0% 20% 40% 60%
Tần 1.500.000 2.500.000 3.500.000 950.000 Tần 1.500.000 2.500.000 3.500.000 950.000
số vnd vnd vnd vnd suất vnd vnd vnd vnd
Nhận xét:
- Tiền thuê trọ của sinh viên chiếm nhiều nhất là 1.500.000 khoảng 50%.
- Tiền thuê trọ của sinh viên chiếm ít nhất là 3.500.000 khoảng 7%.
13
Câu 4: Số tiền sinh hoạt
40
35
30
25
20
15
10
0
Số sinh viên Tỉ lệ phần trăm
Tiền sinh hoạt Tần số (số sinh Tần suất (tỉ lệ phần
viên) trăm)
14
Tiền sinh hoạt Tiền sinh hoạt
(Đơn vị: người) (Đơn vị: %)
30
25 10%
25
17%
Nam
20 18 33%
17
40%
14
15
9 10%
10
7 16%
6 Nữ
4 31%
5
43%
0
Nữ Nam 0% 10% 20% 30% 40% 50%
Tần 1.500.000 2.500.000 3.500.000 950.000 Tần 1.500.000 2.500.000 3.500.000 950.000
số vnd vnd vnd vnd suất vnd vnd vnd vnd
Nhận xét:
- Sinh viên có tiền sinh hoạt khoảng 1.500.000 chiếm nhiều nhất khoảng 42%
- Sinh viên có tiền sinh hoạt khoảng 950.000 chiếm ít nhất khoảng 10%
15
Câu 5: Chi phí học tập mỗi tháng của sinh viên
60
50
40
30
20
10
0
Số sinh viên Tỉ lệ phần trăm
350.000 vnd 7 7%
Không có 13 13%
16
Chi phí học tập Chi phí học tập
(Đơn vị: người) (Đơn vị: %)
40 36
35
10%
30 7%
Nữ 21%
25
62%
19
20
15 13 12 17%
7%
10 7 6 Nam 31%
3 4
5 45%
0
Nam Nữ 0% 20% 40% 60% 80%
Tần 1.500.000 2.500.000 3.500.000 Không Tần 1.500.000 2.500.000 3.500.000 Không
số vnd vnd vnd có suất vnd vnd vnd có
Nhận xét:
- Chi phí học tập khoảng 150.000 chiếm nhiều nhất – 55%
- Chi phí học tập khoảng 350.000 chiếm ít nhất – 7%
17
Câu 6: Hình thức giải trí
Giải trí
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
SỐ SINH VIÊN TỈ LỆ PHẦN TRĂM
Mạng xã hội 3 3%
Ăn uống 3 3%
Du lịch 2 2%
18
Giải trí Giải trí
(Đơn vị: người) (Đơn vị: %)
35 31 2%
4%
30 5%
Nữ 54%
25 20 19 15%
20%
20
15 11 11 2%
2%
8 0%
10 Nam 26%
3 2 22%
5 0 1 1 1 48%
0
Nam Nữ 0% 20% 40% 60%
Tần Thể Đọc Xem Mạng Ăn Du Tần Thể Đọc Xem Mạng Ăn Du
số thao sách phim xã hội uống lịch suất thao sách phim xã hội uống lịch
Nhận xét:
- Sinh viên chọn hình thức giải trí xem phim là nhiều nhất – 42%
- Một số rất ít sinh viên chọn hình thức giải trí là MXH (3%), Ăn uống (3%), Du
lịch (2%).
- Sinh viên nam thường giải trí bằng hình thức thể thao nhiều nhất trong tổng số
nam – 48%
- Sinh viên nữ chọn hình thức xem phim nhiều nhất trong tổng số nữ - 54%
19
Câu 7: Số tiền sinh viên dùng cho giải trí
25
21 21
20 18 18
15
10
0
Số sinh viên Tỉ lệ phần trăm
Tiền giải trí Tần số (số sinh Tần suất (tỉ lệ phần
viên) trăm)
20
Tiền giải trí Tiền giải trí
(Đơn vị: người) (Đơn vị: %)
100.000 vnd 200.000 vnd
400.000 vnd 95.000 vnd 24%
20 19 19 33%
Nữ 33%
18 10%
16 15
14 12 9%
12 11
29%
10 Nam 26%
8 36%
6
6 4 4
4 0% 10% 20% 30% 40%
2
95.000 vnd 400.000 vnd
0
Nam Nữ 200.000 vnd 100.000 vnd
Tần 100.000 200.000 400.000 95.000 Tần 100.000 200.000 400.000 95.000
số vnd vnd vnd vnd suất vnd vnd vnd vnd
Nhận xét:
- Chi phí cho mục giải trí khoảng 400.000 chiếm nhiều nhất – 31%, xếp thứ 2 là
200.000 -30%
- Chi phí cho mục giải trí khoảng 95.000 chiếm ít nhất – 18%
21
Câu 8: Sinh viên có lập kế hoạch chi tiêu không?
Có Không
Nữ - Không 48
28
Nữ - Có 52
30
Nam - Không 10
4
Nam - Có 90
38
0 20 40 60 80 100
Nữ 30 28 Nữ 52% 48%
Nhận xét:
- Sinh viên biết lập kế hoạch chiếm nhiều nhất – 68%
- Sinh viêt không lập kế hoạch chiếm ít nhất – 32%
22
Câu 9: Sinh viên có khoản tiết kiệm không?
Có 85 85%
85%
Không 15 15%
Có Không
20
NỮ - KHÔNG Nam 39 3
12
Nữ 46 12
80
NỮ - CÓ
46
7
NAM - KHÔNG Tần suất Có Không
3
93
Nam 93% 7%
NAM - CÓ
39
Nữ 80% 20%
0 20 40 60 80 100
Nhận xét:
- Sinh viên có khoản tiết kiệm vào cuối tháng chiếm khoảng -85%
- Sinh viên không có khoản tiết kiệm vào cuối tháng chiếm -15%
- Số sinh viên nữ có khoản tiết kiệm nhiều hơn số sinh viên nam
23
Câu 10: Số tiền kiệm của sinh viên mỗi tháng
Không có 11 11%
Nam 20 19 3
Nữ 35 15 8
24
Tiền tiết kiệm
(Đơn vị: %)
14%
Nữ 26%
60%
7%
Nam 45%
48%
Nhận xét:
- Sinh viên có khoản tiết kiệm cuối tháng 450.000 chiếm nhiều nhất - 55%
- Sinh viên không có khoản tiết kiệm chiếm 11%
25
TÀI LIỆU THAM KHẢO
https://fr.slideshare.net/NgNgcc/nghin-cu-thng-k-thu-nhpchi-tiu-v-tit-kim-ca-sinh-vin-
h-ngoi-thng
https://ufmedu.sharepoint.com/:b:/s/PPNCC7/EdP7aFLq2IpIqq0OqXwXUcQB11utQg
ymu3HhaTMOSEJdVw
26