You are on page 1of 19

Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch

vụ phòng Đào tạo của


trường đại học Công nghiệp Tp. HCM _N2
BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
1. Thống kê mô tả đặc điểm của đối tượng khảo sát (bảng thống kê, diễn giải, phân tích)
- Giới tính
- Năm học
- Khoa
2. Kiểm định mối liên hệ giữa giới tính và ngành học (bảng thống kê, diễn giải, phân tích)
3. Kiểm định so sánh sự hài lòng giữa các nhóm sinh viên theo giới tính và theo năm học (bảng
thống kê, diễn giải, phân tích)
4. Kiểm định độ tin cậy thang đo trong mô hình (bảng thống kê, diễn giải, phân tích)
5. Phân tích nhân tố khám phá EFA
a. KMO và Barlett’s test
b. Ma trận xoay
6. Phân tích tương quan hồi quy

DANH SÁCH THÀNH VIÊN


TÊN MSSV HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ
CHÂU PHƯỚC TRƯỜNG 20041011 100%
NGUYỄN MINH PHÚC 20038081 100% Thu thập dữ liệu + Hỗ
NGUYỄN DƯƠNG BẢO YẾN 20049901 100% trợ thao tác SPSS
TRƯƠNG THỊ THANH NGUYỆT 20040591 100%
Bài làm
Câu 1

Statistics

Giới tính Sinh viên năm Khoa

Valid 200 200 200


N
Missing 0 0 0

Giới tính

Cumulative
Frequency Percent Valid Percent
Percent

Nam 101 50,5 50,5 50,5

Valid Nữ 99 49,5 49,5 100,0

Total 200 100,0 100,0

Kết quả quan sát cho thấy 200 sinh viên tham gia khảo sát thì có đến 50.5% là nam tức 101 bạn và 49.5% là
nữ tức 99 bạn
Sinh viên năm

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Năm 1 (Niên khóa 2022-2026) 15 7,5 7,5 7,5

Năm 2 (Niên khóa 2021-2025) 40 20,0 20,0 27,5

Năm 3 (Niên khóa 2020-2024) 95 47,5 47,5 75,0


Valid
Năm 4 (Niên khóa 2019-2023) 49 24,5 24,5 99,5

Khác 1 ,5 ,5 100,0

Total 200 100,0 100,0

Kết quả thống kê cho thấy qua 200 sinh viên tham gia khảo sát thì sinh viên Năm 3 nhiều nhất với 94/200
chiếm đến 47.5% và tiếp theo là Năm 4, Năm 2, Năm 1 với lần lượt là 49/200, 40/200, 15/200 chiếm tỉ lệ lần
lượt là 24.5%, 20%, 7.5%. Đặc biệt nhóm sinh viên không thuộc các nhóm từ năm 1 đến năm 4 chỉ chiếm
0.5% tức chỉ 1 bạn là thuộc trường hợp “Khác”
Khoa

Cumulative
Frequency Percent Valid Percent
Percent

QTKD 59 29,5 29,5 29,5

TMDL 36 18,0 18,0 47,5

TCNH 48 24,0 24,0 71,5


Valid
KTKT 47 23,5 23,5 95,0

Khác 10 5,0 5,0 100,0

Total 200 100,0 100,0

Kết quả thống kê cho thấy qua 200 sinh viên tham gia khảo sát thì ta thấy nhóm sinh viên khoa QTKD
chiếm cao nhất với 29.5% tức 59/200 bạn, cao thứ nhì là khoa TCNH với 29.5% tức 48 bạn, còn lại lần lượt
là KTK, TMDL và các nhóm khoa khác với 24%, 23.5%, 18% và 5% tức 48/200, 47/200, 35/200 và 10/200.

Câu 2
Giới tính * Khoa Crosstabulation
Khoa

QTKD TMDL TCNH KTKT Khác Total

Giới tính Nam Count 27 19 24 24 7 101

% of Total 13,5% 9,5% 12,0% 12,0% 3,5% 50,5%

Nữ Count 32 17 24 23 3 99

% of Total 16,0% 8,5% 12,0% 11,5% 1,5% 49,5%


Total Count 59 36 48 47 10 200

% of Total 29,5% 18,0% 24,0% 23,5% 5,0% 100,0%

Chi-Square Tests

Value df Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square 2,136 a


4 ,711
Likelihood Ratio 2,182 4 ,702
Linear-by-Linear Association ,989 1 ,320
N of Valid Cases 200

a. 1 cells (10,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4,95.

Theo kết quả từ bảng kiểm định Chi-Sqare ta thấy sig = 0.711 > 0.05, qua đó kết luận rằng hai biến này độc
lập với nhau. Do đó kết luận giữa KHOA và GIỚI TÍNH không có quan hệ với nhau, tức KHOA
không có liên hệ với GIỚI TÍNH
Qua kết quả trên ta có thể thấy rằng tỉ lệ giới tính giữa các bạn trong khoa khá là đồng đều và không có sự
chênh lệch đáng kể và không chênh nhau quá 5%, ngoại trừ khoa QTKD thì đa số có nhiều bạn nữ học hơn
là nam khi chiến đến 54.2% tức 32/59 bạn của khoa trong khi các bạn nam học ngành QTKD chỉ là 45.8%
tức 27/59 bạn.

Câu 3
sự hài lòng giữa các nhóm sinh viên theo giới tính và theo năm học

SHL1 SHL2 SHL3 SHL4

Mean Mean Mean Mean

Giới Nam Sinh viên năm Năm 1 (Niên khóa 2022-2026) 3,11 2,56 3,22 3,62
tính Năm 2 (Niên khóa 2021-2025) 3,79 3,68 3,63 3,89

Năm 3 (Niên khóa 2020-2024) 3,64 3,64 3,50 3,71

Năm 4 (Niên khóa 2019-2023) 3,50 3,50 3,45 3,39

Khác . . . .

Nữ Sinh viên năm Năm 1 (Niên khóa 2022-2026) 3,50 3,17 3,50 2,83

Năm 2 (Niên khóa 2021-2025) 3,62 3,90 3,52 3,48

Năm 3 (Niên khóa 2020-2024) 3,47 3,45 3,25 3,34

Năm 4 (Niên khóa 2019-2023) 3,56 3,35 3,72 3,71

Khác 3,00 3,00 1,00 3,00

Câu 4:
Kiểm định DTC
Reliability Statistics

Cronbach's
Alpha N of Items

,829 4
Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if


Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted

Các giảng viên hỗ trợ cho học sinh


có phải là giảng viên của trường hay 10,4050 8,272 ,601 ,812
không
Chất lượng dịch vụ của phòng Đào
tạo có đúng như nhà trường cam kết 10,1350 8,328 ,682 ,772
?
Phòng Đào tạo luôn sẵn sàng đáp
ứng mọi yêu cầu của sinh viên về 10,0150 8,417 ,664 ,780
dịch vụ
Phòng Đào tạo luôn quan tâm ý kiến
10,0050 8,518 ,683 ,773
sinh viên

Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tương quan tổng biến phù hợp (≥ 0.3). Hệ số
Cronbach’s Alpha = 0.829 ≥ 0.7 nên đạt yêu cầu về độ tin cậy.

Kiểm định DU
Reliability Statistics

Cronbach's
Alpha N of Items

,828 4

Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted

Thủ tục cung cấp sản phẩm/dịch


vụ/thông tin của phòng Đạo tạo
10,4250 7,834 ,675 ,773
nhanh và thuận tiện

Giảng viên của phòng Đào tạo luôn


sẵn sàng trợ giúp sinh viên mọi lúc 10,3900 8,209 ,645 ,787
mọi nơi
Giảng viên của phòng Đào tạo giải
đáp tận tình thắc mắc của sinh viên 10,3400 7,834 ,694 ,765

Giảng viên của phòng Đào tạo hỗ


trợ kỹ thuật cho sinh viên từ xa rất 10,3950 8,300 ,603 ,806
tốt

Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tương quan tổng biến phù hợp (≥ 0.3). Hệ số
Cronbach’s Alpha = 0.828 ≥ 0.7 nên đạt yêu cầu về độ tin cậy.

Kiểm định HH
Reliability Statistics

Cronbach's
Alpha N of Items

,848 4
Item-Total Statistics

Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted

Văn phòng của phòng Đào


tạo khang trang, tạo sự tin 10,6850 8,508 ,632 ,831
tưởng cho sinh viên
Giảng viên của phòng Đào
tạo có đồng phục đẹp, chỉnh 10,6350 8,504 ,712 ,796
tề
Phòng Đào tạo có trang thiết
10,6250 8,236 ,739 ,784
bị hiện đại
Phòng Đào tạo có hệ thống
tư vấn, tiếp thu ý kiến phản 10,6400 8,533 ,663 ,816
hồi
Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tương quan tổng biến phù hợp (≥ 0.3). Hệ số
Cronbach’s Alpha = 0.848 ≥ 0.7 nên đạt yêu cầu về độ tin cậy.

Kiểm định DB

Reliability Statistics

Cronbach's
Alpha N of Items

,825 4
Item-Total Statistics

Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted

Giảng viên của phòng Đào


tạo tạo được sự tin tưởng 10,6935 8,072 ,589 ,809
cho sinh viên
Trình độ chuyên môn của
giảng viên ở phòng Đào tạo 10,7337 8,287 ,624 ,791
cao
Phòng đào tạo luôn niềm nở
10,7538 7,348 ,758 ,728
với khách hàng
Phòng đào tạo luôn ân cần
10,7387 8,164 ,636 ,786
với khách hàng
Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tương quan tổng biến phù hợp (≥ 0.3). Hệ số
Cronbach’s Alpha = 0.825 ≥ 0.7 nên đạt yêu cầu về độ tin cậy.

Kiểm định DC

Reliability Statistics

Cronbach's
Alpha N of Items

,843 4
Item-Total Statistics

Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted

Phòng đào tạo luôn quan


10,6181 8,278 ,608 ,832
tâm sinh viên mọi lúc mọi nơi
Phòng đào tạo luôn tôn trọng
10,6382 7,707 ,725 ,781
quyền lợi của sinh viên
Phòng đào tạo giải quyết
khiếu nại của sinh viên 10,6633 7,770 ,753 ,769
nhanh chóng
Phòng đào tạo có chính sách
hỗ trợ tốt khi sinh viên báo 10,6231 8,236 ,632 ,821
lỗi sản phẩm/dịch vụ
Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tương quan tổng biến phù hợp (≥ 0.3). Hệ số
Cronbach’s Alpha = 0.843 ≥ 0.7 nên đạt yêu cầu về độ tin cậy.

Kiểm định SHL


Reliability Statistics

Cronbach's
Alpha N of Items

,883 4

Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted

Bạn đánh giá cơ sở vật chất


10,5128 9,334 ,759 ,845
phòng Đào tạo là rất tốt
Bạn đánh giá chất lượng
dịch vụ của phòng Đào tạo 10,5333 9,209 ,740 ,851
nhìn chung là tốt
Chất lượng của phòng Đào
tạo xứng đáng với tiền học 10,6256 8,668 ,755 ,846
phí mà bạn chi trả
Nhìn chung bạn hài lòng về
chất lượng dịch vụ của 10,5436 9,198 ,728 ,855
phòng Đào tại
Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tương quan tổng biến phù hợp (≥ 0.3). Hệ số
Cronbach’s Alpha = 0.883 ≥ 0.7 nên đạt yêu cầu về độ tin cậy.
Câu 5

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,943


Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3518,721

df 276

Sig. ,000

Kiểm định KMO = 0.943 > 0.5 thể hiện phân tích nhân tố thõa mãn yêu cầu để thực hiện EFA hơn nữa theo
Kaiser, nếu KMO > 0.9 thì rất tốt , mà theo kết quả này, KMO=0.943 > 0.9 nên rất tốt cho việc thực hiện
EFA
Kiểm định Bartlett
Sig = 0.000 < 0.05 ta có thể từ chối giả thuyết H0 ( ma trận tương quan là ma trận đơn vị) có nghĩa là các
biến có quan hệ với nhau nên ta có thể thực hiện EFA.

Total Variance Explained

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

% of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative


Component Total Variance % Total Variance % Total Variance %

1 13,333 55,556 55,556 13,333 55,556 55,556 8,221 34,254 34,254


2 1,132 4,716 60,272 1,132 4,716 60,272 6,244 26,017 60,272
3 ,939 3,913 64,185
4 ,857 3,572 67,758
5 ,754 3,143 70,901
6 ,721 3,004 73,904
7 ,636 2,649 76,553
8 ,627 2,611 79,164
9 ,556 2,318 81,482
10 ,532 2,217 83,699
11 ,495 2,062 85,761
12 ,427 1,777 87,538
13 ,414 1,724 89,263
14 ,370 1,542 90,805
15 ,320 1,335 92,139
16 ,302 1,257 93,397
17 ,278 1,157 94,553
18 ,244 1,017 95,570
19 ,223 ,930 96,500
20 ,203 ,847 97,347
21 ,195 ,815 98,161
22 ,170 ,710 98,871
23 ,147 ,611 99,483
24 ,124 ,517 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trong bảng kết quả tổng phương sai giải thích: Extraction Sums of Squared Loadings ( đại diện cho phần
biến thiên được giải thích cho mỗi nhân tố) = 1,132 > 1 nên nhân tố rút ra có ý nghĩa tóm tắt thông tin tốt
nhất, tổng phương sai trích Rotation Sums of Squared Loadings (Cumulative %) bằng 60,272 % > 50% có
nghĩa là 60.272 %
Biến thiên của dữ liệu được giải thích bởi 6 nhân tố

Rotated Component Matrixa

Component

1 2

Chất lượng của phòng Đào tạo xứng đáng với tiền học phí mà bạn chi trả (SHL3) ,777
Bạn đánh giá cơ sở vật chất phòng Đào tạo là rất tốt (SHL1) ,766
Phòng Đào tạo có hệ thống tư vấn, tiếp thu ý kiến phản hồi (HH4) ,750
Phòng đào tạo giải quyết khiếu nại của sinh viên nhanh chóng (DC3) ,738
Bạn đánh giá chất lượng dịch vụ của phòng Đào tạo nhìn chung là tốt (SHL2) ,731
Nhìn chung bạn hài lòng về chất lượng dịch vụ của phòng Đào tạọ (SHL4) ,701
Phòng đào tạo luôn tôn trọng quyền lợi của sinh viên (DC2) ,676
Phòng đào tạo có chính sách hỗ trợ tốt khi sinh viên báo lỗi sản phẩm/dịch vụ (DC4) ,670

Phòng Đào tạo có trang thiết bị hiện đại (HH3) ,667


Giảng viên của phòng Đào tạo tạo được sự tin tưởng cho sinh viên (DB1) ,649
Giảng viên của phòng Đào tạo có đồng phục đẹp, chỉnh tề (HH2) ,630
Phòng đào tạo luôn niềm nở với khách hang (DB3) ,615
Văn phòng của phòng Đào tạo khang trang, tạo sự tin tưởng cho sinh viên (HH1) ,579
Phòng đào tạo luôn quan tâm sinh viên mọi lúc mọi nơi (DC1) ,571
Phòng đào tạo luôn ân cần với khách hang (DB4) ,551 ,513
Trình độ chuyên môn của giảng viên ở phòng Đào tạo cao (DB2)
Giảng viên của phòng Đào tạo luôn sẵn sàng trợ giúp sinh viên mọi lúc mọi nơi (DU2) ,784

Phòng Đào tạo luôn quan tâm ý kiến sinh viên (DTC4) ,738
Thủ tục cung cấp sản phẩm/dịch vụ/thông tin của phòng Đạo tạo nhanh và thuận tiện (DU1) ,723

Chất lượng dịch vụ của phòng Đào tạo có đúng như nhà trường cam kết ? (DTC2) ,687

Phòng Đào tạo luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của sinh viên về dịch vụ (DTC3) ,684

Các giảng viên hỗ trợ cho học sinh có phải là giảng viên của trường hay không (DTC1) ,641

Giảng viên của phòng Đào tạo giải đáp tận tình thắc mắc của sinh viên (DU3) ,631
Giảng viên của phòng Đào tạo hỗ trợ kỹ thuật cho sinh viên từ xa rất tốt (DU4) ,515 ,517

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Kết quả tại bảng ma trận xoay nhân tố cho thấy các hệ tải xoay nhân tố của tất cả các biến quan sát đều lớn
hơn 0.5. Như vậy, sau khi thực hiện chạy phân tích nhân tố kết quả phân tích rút trích được 5 nhóm nhân tố
+ nhóm nhân tố thứ nhất 4 nhân tố DTC1, DTC2, DTC3, DTC4
+ nhóm nhân tố thứ hai với 4 nhân tố DU1, DU2, DU3, DU4
+Nhóm nhân tố thứ ba với 4 nhân tố HH1, HH2, HH3, HH4
+ Nhóm nhân tố thứ tư với 4 nhân tố DB1, DB2, DB3, DB4
+ Nhóm nhân tố thứ năm với 4 nhân tố DC1, DC2, DC3, DC4
+ Nhóm nhân tố thứ sáu với 4 nhân tố SHL1, SHL2, SHL3, SHL4

Câu 6:

Correlations

DT DT DT DT D D D D H H H H DB DB DB DB D D D D SH SH SH SH
C1 C2 C3 C4 U1 U2 U3 U4 H1 H2 H3 H4 1 2 3 4 C1 C2 C3 C4 L1 L2 L3 L4

DTC1 Pears
on ,60 ,46 ,46 ,50 ,47 ,47 ,43 ,41 ,42 ,39 ,43 ,41 ,36 ,38 ,37 ,36 ,47 ,51 ,50 ,45 ,45 ,38 ,46
1
Correl 6** 7** 2** 3** 4** 9** 8** 1** 0** 8** 5** 4** 7** 3** 9** 3** 2** 6** 3** 7** 8** 4** 8**
ation

Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)

N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DTC2 Pears
on ,60 ,52 ,56 ,46 ,54 ,45 ,39 ,50 ,50 ,56 ,40 ,45 ,43 ,52 ,48 ,48 ,46 ,51 ,44 ,41 ,49 ,47 ,49
1
Correl 6 **
4** 5** 4** 5** 9** 4** 6** 1** 5** 6** 4** 8** 4** 5** 8** 9** 3** 6** 9** 4** 2** 1**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DTC3 Pears
on ,46 ,52 ,68 ,57 ,56 ,51 ,53 ,54 ,54 ,46 ,50 ,50 ,47 ,51 ,53 ,52 ,52 ,46 ,48 ,54 ,48 ,55 ,63
1
Correl 7 **
4**
3** 8** 8** 6** 8** 5** 3** 7** 8** 4** 6** 9** 0** 4** 0** 6** 6** 1** 7** 6** 4**
ation
Sig. ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2- 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DTC4 Pears
on ,46 ,56 ,68 ,64 ,59 ,54 ,50 ,55 ,54 ,54 ,40 ,54 ,56 ,54 ,50 ,55 ,54 ,49 ,52 ,48 ,53 ,53 ,56
1
Correl 2**
5**
3**
0** 4** 7** 5** 4** 2** 5** 7** 9** 5** 6** 8** 1** 7** 6** 0** 5** 0** 3** 4**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DU1 Pears
on ,50 ,46 ,57 ,64 ,57 ,59 ,50 ,44 ,51 ,48 ,53 ,42 ,44 ,53 ,50 ,55 ,48 ,49 ,54 ,50 ,52 ,43 ,53
1
Correl 3**
4**
8**
0
**
4** 8** 9** 7** 6** 5** 1** 6** 3** 7** 3** 6** 8** 3** 3** 5** 8** 9** 6**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DU2 Pears
on ,47 ,54 ,56 ,59 ,57 ,56 ,47 ,42 ,43 ,49 ,43 ,39 ,49 ,44 ,50 ,45 ,40 ,42 ,45 ,44 ,43 ,45 ,51
1
Correl 4**
5**
8**
4
**
4**
9** 7** 1** 5** 8** 6** 7** 1** 8** 1** 5** 9** 8** 3** 8** 8** 0** 5**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DU3 Pears
on ,47 ,45 ,51 ,54 ,59 ,56 ,55 ,52 ,48 ,43 ,51 ,49 ,44 ,53 ,51 ,48 ,52 ,48 ,58 ,48 ,53 ,49 ,55
1
Correl 9**
9**
6**
7
**
8**
9**
0** 3** 2** 2** 2** 2** 5** 1** 8** 1** 7** 2** 0** 7** 6** 2** 4**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DU4 Pears
on ,43 ,39 ,53 ,50 ,50 ,47 ,55 ,51 ,56 ,46 ,50 ,48 ,52 ,48 ,55 ,56 ,62 ,55 ,49 ,43 ,47 ,47 ,54
1
Correl 8**
4**
8**
5
**
9**
7**
0**
1** 4** 8** 1** 4** 4** 5** 5** 4** 6** 9** 7** 6** 2** 0** 4**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
HH1 Pears
on ,41 ,50 ,54 ,55 ,44 ,42 ,52 ,51 ,58 ,57 ,47 ,60 ,39 ,59 ,51 ,52 ,52 ,45 ,51 ,57 ,57 ,54 ,50
1
Correl 1**
6**
5**
4
**
7
**
1
**
3
**
1
**
8** 4** 8** 3** 2** 9** 8** 7** 3** 3** 4** 9** 2** 6** 3**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
HH2 Pears
on ,42 ,50 ,54 ,54 ,51 ,43 ,48 ,56 ,58 ,63 ,58 ,47 ,54 ,49 ,55 ,50 ,52 ,60 ,51 ,55 ,56 ,59 ,56
1
Correl 0**
1**
3**
2
**
6
**
5
**
2
**
4
**
8
**
2** 1** 6** 6** 8** 2** 5** 2** 5** 9** 9** 2** 1** 0**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
HH3 Pears
on ,39 ,56 ,46 ,54 ,48 ,49 ,43 ,46 ,57 ,63 ,64 ,58 ,51 ,59 ,44 ,54 ,50 ,58 ,43 ,52 ,57 ,52 ,59
1
Correl 8**
5**
7**
5
**
5
**
8
**
2
**
8
**
4
**
2**
8** 5** 0** 0** 3** 4** 5** 7** 8** 1** 2** 7** 8**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
HH4 Pears
on ,43 ,40 ,50 ,40 ,53 ,43 ,51 ,50 ,47 ,58 ,64 ,51 ,61 ,59 ,50 ,56 ,49 ,60 ,55 ,60 ,57 ,61 ,63
1
Correl 5**
6**
8**
7
**
1
**
6
**
2
**
1
**
8
**
1**
8**
5** 0** 4** 1** 5** 9** 4** 2** 3** 6** 6** 4**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DB1 Pears
on ,41 ,45 ,50 ,54 ,42 ,39 ,49 ,48 ,60 ,47 ,58 ,51 ,51 ,57 ,43 ,47 ,53 ,49 ,50 ,59 ,51 ,51 ,61
1
Correl 4**
4**
4**
9
**
6
**
7
**
2
**
4
**
3
**
6**
5**
5**
8** 4** 5** 0** 2** 5** 6** 1** 1** 2** 0**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DB2 Pears
on ,36 ,43 ,47 ,56 ,44 ,49 ,44 ,52 ,39 ,54 ,51 ,61 ,51 ,57 ,48 ,50 ,40 ,51 ,44 ,48 ,52 ,39 ,50
1
Correl 7**
8**
6**
5
**
3
**
1
**
5
**
4
**
2
**
6
**
0
**
0
**
8
**
3** 1** 6** 5** 7** 1** 9** 0** 0** 1**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19
9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 8 8 7 9 7
DB3 Pears
on ,38 ,52 ,51 ,54 ,53 ,44 ,53 ,48 ,59 ,49 ,59 ,59 ,57 ,57 ,70 ,64 ,51 ,49 ,52 ,58 ,62 ,54 ,50
1
Correl 3**
4**
9**
6
**
7
**
8
**
1
**
5
**
9
**
8
**
0
**
4
**
4
**
3
**
4** 9** 5** 9** 6** 1** 3** 3** 5**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DB4 Pears
on ,37 ,48 ,53 ,50 ,50 ,50 ,51 ,55 ,51 ,55 ,44 ,50 ,43 ,48 ,70 ,56 ,58 ,54 ,59 ,49 ,52 ,55 ,52
1
Correl 9**
5**
0**
8
**
3
**
1
**
8
**
5
**
8
**
2
**
3
**
1
**
5
**
1
**
4**
1** 5** 6** 0** 2** 2** 2** 0**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DC1 Pears
on ,36 ,48 ,52 ,55 ,55 ,45 ,48 ,56 ,52 ,50 ,54 ,56 ,47 ,50 ,64 ,56 ,57 ,56 ,43 ,50 ,52 ,51 ,52
1
Correl 3**
8**
4**
1
**
6
**
5
**
1
**
4
**
7
**
5
**
4
**
5
**
0
**
6
**
9**
1**
8** 0** 6** 7** 5** 7** 6**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DC2 Pears
on ,47 ,46 ,52 ,54 ,48 ,40 ,52 ,62 ,52 ,52 ,50 ,49 ,53 ,40 ,51 ,58 ,57 ,66 ,55 ,53 ,53 ,55 ,63
1
Correl 2**
9**
0**
7
**
8
**
9
**
7
**
6
**
3
**
2
**
5
**
9
**
2
**
5
**
5**
5**
8**
6** 9** 6** 0** 5** 9**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DC3 Pears
on ,51 ,51 ,46 ,49 ,49 ,42 ,48 ,55 ,45 ,60 ,58 ,60 ,49 ,51 ,49 ,54 ,56 ,66 ,63 ,57 ,62 ,63 ,66
1
Correl 6**
3**
6**
6
**
3
**
8
**
2
**
9
**
3
**
5
**
7
**
4
**
5
**
7
**
9
**
6
**
0
**
6
**
7** 3** 6** 3** 0**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
DC4 Pears
on ,50 ,44 ,48 ,52 ,54 ,45 ,58 ,49 ,51 ,51 ,43 ,55 ,50 ,44 ,52 ,59 ,43 ,55 ,63 ,66 ,63 ,63 ,59
1
Correl 3**
6**
6**
0
**
3
**
3
**
0
**
7
**
4
**
9
**
8
**
2
**
6
**
1
**
6
**
0
**
6
**
9
**
7
**
4** 0** 1** 4**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19
9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 8 9 9 9 9 9 9 8 7 9 7
SHL1 Pears
on ,45 ,41 ,54 ,48 ,50 ,44 ,48 ,43 ,57 ,55 ,52 ,60 ,59 ,48 ,58 ,49 ,50 ,53 ,57 ,66 ,71 ,62 ,63
1
Correl 7**
9**
1**
5
**
5
**
8
**
7
**
6
**
9
**
9
**
1
**
3
**
1
**
9
**
1
**
2
**
7
**
6
**
3
**
4**
8** 3** 7**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19
9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 8 9 9 9 9 9 8 9 7 9 7
SHL2 Pears
on ,45 ,49 ,48 ,53 ,52 ,43 ,53 ,47 ,57 ,56 ,57 ,57 ,51 ,52 ,62 ,52 ,52 ,53 ,62 ,63 ,71 ,64 ,59
1
Correl 8**
4**
7**
0
**
8
**
8
**
6
**
2
**
2
**
2
**
2
**
6
**
1
**
0
**
3
**
2
**
5
**
0
**
6
**
0**
8**
6** 1**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19
8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 7 8 8 8 8 8 7 7 8 8 6
SHL3 Pears
on ,38 ,47 ,55 ,53 ,43 ,45 ,49 ,47 ,54 ,59 ,52 ,61 ,51 ,39 ,54 ,55 ,51 ,55 ,63 ,63 ,62 ,64 ,68
1
Correl 4**
2**
6**
3
**
9
**
0
**
2
**
0
**
6
**
1
**
7
**
6
**
2
**
0
**
3
**
2
**
7
**
5
**
3
**
1**
3**
6**
8**
ation
Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)
N 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 19 20 20 20 20 20 19 19 19 20 19
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 9 9 8 0 8
SHL4 Pears
on ,46 ,49 ,63 ,56 ,53 ,51 ,55 ,54 ,50 ,56 ,59 ,63 ,61 ,50 ,50 ,52 ,52 ,63 ,66 ,59 ,63 ,59 ,68
1
Correl 8** 1** 4** 4** 6** 5** 4** 4** 3** 0** 8** 4** 0** 1** 5** 0** 6** 9** 0** 4** 7** 1** 8**
ation

Sig.
,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
(2-
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tailed)

N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19
8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 7 8 8 8 8 8 7 7 6 8 8

**.
Correl
ation
is
signifi
cant
at the
0.01
level
(2-
tailed)
.

You might also like