You are on page 1of 4

2a)

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Nam 144 42.5 42.5 42.5

Valid Nữ 195 57.5 57.5 100.0

Total 339 100.0 100.0

-Tổng số đáp viên là 339, trong đó phần lớn là nữ với số lượng là 195, chiếm 57,5% và 144 đáp viên là
nam, chiếm 42,5%.

hôn nhân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Độc thân 83 24.5 24.5 24.5

Đang tìm hiểu 29 8.6 8.6 33.0

Sống thử 28 8.3 8.3 41.3

Kết hôn lần đầu 148 43.7 43.7 85.0

Valid Tái hôn 23 6.8 6.8 91.7

Ly thân 5 1.5 1.5 93.2

Ly dị 18 5.3 5.3 98.5

Quả phụ/ quan phu 5 1.5 1.5 100.0

Total 339 100.0 100.0

-Tổng số đáp viên là 339, trong đó cao nhất là tình trạng “kết hôn lần đầu” với số lượng 148, chiếm
43,7%. Xếp thứ hai là tình trạng “Độc thân” với 83 câu trả lời, chiếm 24,5%. Thứ 3 là tình trạng “Đang tìm
hiểu”, số câu trả lời là 29, chiếm 8,6%. Thứ 4 là tình trạng sống thử, với 28 câu trả lời, chiếm 8,3%. Thứ 5
là “Tái hôn”, với 23 câu trả lời, chiếm 6,8%. Thứ 6 là “Ly dị”, có 18 câu trả lời và chiếm 5.3%. Xếp cuối
cùng là 2 tình trạng “Ly thân” và “Quả phụ/ quan phụ”
học vấn cao nhất

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

tiểu học 2 .6 .6 .6

Trung học cơ sở 45 13.3 13.3 13.9

Trung học phổ thông 68 20.1 20.1 33.9

Valid Cao đẳng nghề 87 25.7 25.7 59.6

Đại học 97 28.6 28.6 88.2


Sau đại học 40 11.8 11.8 100.0

Total 339 100.0 100.0

-Tổng số đáp viên là 339. Trong đó được chọn cao nhất là “Đại học” với 97 lượt chọn, chiếm 28,6%. Xếp
thứ 2 là “Cao đẳng nghề” với 87 lượt bình chọn, chiếm 25,7%. Đứng thứ 3 là “Trung học phổ thông”, với
68 câu trả lời, chiếm 20,1%. Đứng thứ 4 là “Trung học cơ sở” vơi 45 lượt chọn và chiếm 13,3%. Kế đến là
“Sau đại học” với 40 lượt chọn, chiếm 11,6%. Cuối cùng là “tiểu học” với 2 bình chọn chiếm 0.6%.

có hút thuốc không

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

có 65 19.2 19.3 19.3

Valid không 271 79.9 80.7 100.0

Total 336 99.1 100.0


Missing System 3 .9
Total 339 100.0

-Tổng 339 đáp viên. Trong đó có 65 người được hỏi có hút thuốc chiếm 19,2%. Còn lại 271 người được
hỏi không hút thuốc chiếm 79,9%.
2b)

Count Column Response


% (Base: Count)

Công việc 176 51.9%

Quan hệ vợ/ chồng 19 5.6%

Các mối quan hệ xã hội 30 8.8%

Con nhỏ 46 13.6%


nhóm áp lực
Gia đình 51 15.0%

sức khỏe 42 12.4%

khác 35 10.3%
Total 339 117.7%

-Tổng 339 người tham gia khảo sát. Trong đó người khảo sát chọn “công việc” là cao nhất, với
176 lượt chọn, chiếm 51,9%. Xếp thứ 2 là “gia đình” với số lượt chọn là 51, chiếm 15%. Xếp thứ
3 là “con nhỏ” với 46 lượt chọn, chiếm 13,6%. Xếp thú 4 là sức khỏe, với 42 bình chọn, chiếm
12,4%. Xếp thứ 5 là nguyên nhân “khác”, với 35 lượt chọn, chiếm 10,3%. Xếp thứ 6 là “các mối
quan hệ xã hội có 30 bình chọn, chiếm 8,8%. Xếp cuối cùng là “Quan hệ vợ/ chồng” có 19 lượt
chọn, chiếm 5,6%.

3c)

Nhóm tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Từ 18 đến 29 109 32.2 32.2 32.2

Từ 30 đến 39 88 26.0 26.0 58.1

Từ 40 đến 49 80 23.6 23.6 81.7


Valid
Từ 50 đến 59 41 12.1 12.1 93.8

Từ 60 tuổi trở lên 21 6.2 6.2 100.0

Total 339 100.0 100.0

You might also like