You are on page 1of 9

THỰC HÀNH BÀI 3 - HỌC PHẦN: TIN HỌC - THỐNG KÊ Y HỌC

NỘI DUNG 3.3: MÔ TẢ MỐI LIÊN QUAN


Nhóm

1. Nguyễn Trần An Như


2. Nguyễn Thị Thanh Nhung
3. Nguyễn Như Quỳnh
4. Nguyễn Thị Diễm Quỳnh
5. Võ Trúc Quỳnh
6. Nguyễn Lê Thanh Thanh
7. Bùi Thị Anh Thư
Kết quả thực hành:

Nội dung 1: Mô tả mối liên quan giữa hai biến phân loại với nhau

1.1. Mối liên quan giữa giới tính và trình độ học vấn

Đường dẫn: Analyze/Descriptive Statistics/Crosstabs

Output như sau:


gioi tinh * trinh do hoc van cao nhat Crosstabulation
Trình độ học vấn cao nhất
Tiểu học Trung học Chứng chỉ đào Đại học Sau đại họ
tạo nghề
Count 2 19 19 44
% within Giới tính 1,4% 12,8% 12,8% 29,7% 43,
Nữ % within trình độ học vấn cao
66,7% 57,6% 63,3% 62,0% 48,
nhất
% of Total 0,7% 7,1% 7,1% 16,4% 23,
Giới tính
Count 1 14 11 27
% within Giới tính 0,8% 11,6% 9,1% 22,3% 56,
Nam % within trình độ học vấn cao
33,3% 42,4% 36,7% 38,0% 51,
nhất
% of Total 0,4% 5,2% 4,1% 10,0% 25,
Count 3 33 30 71 1
% within Giới tính 1,1% 12,3% 11,2% 26,4% 49,
% within trình độ học vấn cao
Total 100,0% 100,0% 100,0% 100,0% 100,
nhất

% of Total 1,1% 12,3% 11,2% 26,4% 49,

Nhận xét bảng:


 Tổng số người tham gia là 269 người trong đó:
- Nữ là 148 người
- Nam là 121 người.
 Tỉ lệ giới tính nữ có trình độ học vấn cao nhất là ở trình độ tiểu học (66,7%) và thấp nhất
ở sau đại học (48,5%)
 Tỉ lệ giới tính nam có trình độ học vấn cao nhất là ở trình độ sau đại học(56,2%) và thấp
nhất ở trình độ tiểu học (33,3%)
 Tổng phần trăm trình độ học vấn của nữ (55,0%) cao hơn trình độ học vấn của nam(45%)
1.2. Mối liên quan giữa nhóm tuổi với vấn đề về giấc ngủ
Đường dẫn: Analyze/Descriptive Statistics/Crosstabs

Output như sau:

Nhóm tuổi * Vấn đề về giấc ngủ Crosstabulation


Vấn đề về giấc ngủ Total
Có Không
Count 0 1 1
% within Nhóm tuổi 0,0% 100,0% 100,0%
1,00
% within vấn đề về giấc ngủ 0,0% 0,7% 0,4%
% of Total 0,0% 0,4% 0,4%
Nhóm tuổi
Count 117 151 268
% within Nhóm tuổi 43,7% 56,3% 100,0%
3,00
% within vấn đề về giấc ngủ 100,0% 99,3% 99,6%
% of Total 43,5% 56,1% 99,6%
Count 117 152 269
% within nhóm tuổi 43,5% 56,5% 100,0%
Total
% within vấn đề về giấc ngủ 100,0% 100,0% 100,0%
% of Total 43,5% 56,5% 100,0%

Nhận xét bảng :


 Tổng phần trăm nhóm 1 (nhỏ hơn 37 tuổi) có vấn đề về sức khỏe chiếm 0,4%
 Tổng phần trăm nhóm 3 (51 tuổi trở lên) có vấn đề về sức khỏe chiếm 99,6%
Nội dung 2: Mô tả mối liên quan giữa hai biến liên tục với nhau.
2.1 Mối liên quan giữa nhóm tuổi với chiều cao

Đường dẫn: Từ Menu chọn Analyze/Correlate/Bivariate

Output như sau:

Correlations

Tuổi Chiều cao


Pearson Correlation 1 -,010
Tuổi Sig. (2-tailed) ,886
N 248 224
Pearson Correlation -,010 1
Chiều cao Sig. (2-tailed) ,886
N 224 246
Nhận xét:

r có giá trị âm (-,010) => tương quan nghịch giữa chiều cao và độ tuổi

2.2 Mối liên quan giữa nhóm tuổi và số giờ ngủ cần thiết.

Đường dẫn: Từ Menu chọn Analyze/Correlate/Bivariate

Output như sau:

Correlations

tuoi muc do met


nhoc trong tuan
truoc

Pearson Correlation 1 -,140*

tuoi Sig. (2-tailed) ,032

N 248 237
Pearson Correlation -,140 *
1
muc do met nhoc trong tuan
Sig. (2-tailed) ,032
truoc
N 237 259

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


Nhận xét:

r âm => tương quan nghịch giữa độ tuổi và mức độ mệt nhọc trong tuần trước

Nội dung 3:Mô tả mối liên quan giữa một biến liên tục và một biến phân loại:
3.1: Mối liên quan giữa giới tính và chiều cao

Đường dẫn: Từ Menu chọn Analyze/Reports/Case Summaries

Output như sau:

Case Summaries 1
Chiều cao
Giới tính Mean Std. Deviation
Nữ 163,58 6,540
Nam 178,57 7,702
Total 170,22 10,275

Case Summaries 2
Chiều cao
Giới tính N Median Maximum Minimum Range
Nữ 137 163,00 193 150 43
Nam 109 179,00 199 155 44
Total 246 170,00 199 150 49
Nhận xét:
- Chiều cao trung bình của giới tính nữ là 163,58 ± 6,540
- Chiều cao trung bình của giới tính nam là 178,57 ± 7,702
-Tổng chiều cao trung bình ở cả hai giới là 170,22±10,275
3.2 Mối liên quan giữa giới tính và cân nặng

Đường dẫn:Từ Menu chọn Analyze/Reports/Case Summaries

Output như sau:

Case Summaries
can nang

gioi tinh Mean Std. Deviation

nu 66,09 12,253
nam 82,45 13,781
Total 73,38 15,284

Case Summaries
can nang

gioi tinh Median Range Maximum N Minimum

nu 65,00 63 106 138 43


nam 80,00 106 160 111 54
Total 72,00 117 160 249 43

Nhận xét :
Cân nặng trung bình ở giới tính nữ là 66,09 ±12,253
Cân nặng trung bình ở giới tính nam là 82,45±13,781
Tổng cân nặng trung bình ở cả hai giới là 73,38±15,284

You might also like