You are on page 1of 4

1.

Bảng thống kê
1.1. Bảng giản đơn ( 1 yếu tố)

Lập bảng thống kê mô tả tân số và tỉ lệ nam nữ tham gia khảo sát:

2. Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Nam 44 44.0 44.0 44.0

Valid Nữ 56 56.0 56.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

 Nhận xét: Trong bài khảo sát này, tỉ lệ sinh viên tham gia nghiên cứu chiếm đa số là nữ
với 56/100 sinh viên chiếm 56%, còn lại chiếm 44%

Lập bảng thống kê mô tả tần số và tần suất sinh viên các năm tham gia khảo sát:

4. Sinh viên năm thứ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Năm 1 10 10.0 10.0 10.0

Năm 2 55 55.0 55.0 65.0

Valid Năm 3 30 30.0 30.0 95.0

Năm 4 5 5.0 5.0 100.0

Total 100 100.0 100.0


 Nhận xét: Sinh viên tham gia khảo sát chủ yếu là sinh viên năm 2 chiếm 55%, theo đó là
sinh viên năm 3 tỉ lệ 30%, thấp hơn là sinh viên năm 1 và năm 4 chiến lần lượt 10% và
5%

Lập bảng thống kê mô tả tần số và tần suất số công việc sinh viên đã từng làm thêm

8. Số công việc bạn đã từng làm?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Valid 1 17 17.0 18.1 18.1

2 50 50.0 53.2 71.3

3 23 23.0 24.5 95.7

4 4 4.0 4.3 100.0


Total 94 94.0 100.0
Missing System 6 6.0
Total 100 100.0

 Nhân xét: Đa số sinh viên đã làm 2 công việc chiếm 50%, đã từng làm 3 công việc chiếm
23 % và đã từng làm 1 công việc hoặc 4 công việc trở lên chiếm tỉ lệ nhỏ hơn lần lượt là
17% và 4%

Lập bảng thống kê mô tả tần số và tần suất mức thu nhập hàng tháng từ việc làm thêm của sinh viên

10. Mức thu nhập từ việc làm thêm hàng tháng của bạn là bao nhiêu?

Frequen Percent Valid Percent Cumulative


cy Percent

Dưới 1 triệu 3 3.0 3.2 3.2

Từ 1-2 triệu 19 19.0 20.2 23.4

Từ 2-3 triệu 38 38.0 40.4 63.8


Valid
Từ 3-4 triệu 19 19.0 20.2 84.0

Trên 4 triệu 15 15.0 16.0 100.0

Total 94 94.0 100.0


Missing System 6 6.0
Total 100 100.0

 Nhận xét: Mức thu nhập hàng tháng của sinh viên từ việc làm thêm đa số từ 2-3 triệu
chiếm 38%, từ 3-4 triệu và từ 1-2 triệu chiếm tỉ lệ bằng nhau là 19%, thu nhập dưới 1
triệu và trên 4 triệu chiếm tỉ lệ nhỏ nhất lần lượt là 15 % và 3%.

Lập bảng thống kê mô tả tần số và tần suất lĩnh vực công việc sinh viên làm thêm:

6. Công việc bạn làm thêm thuộc lĩnh vực nào?

Freque Percent Valid Percent Cumulative


ncy Percent

Valid Giáo dục 12 12.0 12.8 12.8

Tài chính 12 12.0 12.8 25.5

Khách sạn 6 6.0 6.4 31.9

Nhà hàng 19 19.0 20.2 52.1

Du lịch 6 6.0 6.4 58.5

Giao thông 3 3.0 3.2 61.7


Truyền thông 34 34.0 36.2 97.9

Khác 2 2.0 2.1 100.0

Total 94 94.0 100.0


Missing System 6 6.0
Total 100 100.0

 Nhận xét: Lĩnh vực sinh viên lựa chọn làm thêm nhiều nhất thuộc truyền thông chiếm
34%, tiếp theo đó là nhà hàng chiếm 19% và thấp nhất là lĩnh vực giao thông chiếm 3%
và lĩnh vực khác chiếm 2%
1.2. Bảng kết hợp (2 yếu tố)

Lập bảng thống kê mô tả tần số và tần suất về lĩnh vực làm thêm với giới tính

6. Congviecbanlamthemthuoclinhvucnao? * 2. Gioitinh
Crosstabulation
Count

2. Giới tính Total

Nam Nữ

Giáo dục 5 7 12

Tài chính 2 10 12

Khách sạn 2 4 6

6. Công việc bạn làm thêm Nhà hàng 6 13 19


thuộc lĩnh vựa nào? Du lịch 3 3 6

Giao thông 2 1 3

Truyền thông 20 14 34

Khác 0 2 2
Total 40 54 94

 Nhận xét: Đa số nam sẽ làm thêm trong lĩnh vực truyền thông và sẽ ít làm thêm ở lĩnh
vực tài chính, khách sạn, giao thông; Nữ đa số làm thêm ở lĩnh vực nhà hàng và truyền
thông và ít làm thêm ở lĩnh vực giao thông

Lập bảng thống kê mô tả tần số và tần suất lĩnh vực làm thêm liên quan đến năm học của sinh viên
6. Congviecbanlamthemthuoclinhvucnao? * 4. Sinhviennamthu Crosstabulation
Count

4. Sinh viên năm thứ Total

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4

Giáo dục 1 9 2 0 12

Tài chính 0 6 4 2 12

Khách sạn 1 4 1 0 6

6. Công việc bạn làm thêm Nhà hàng 3 12 3 1 19


thuộc lĩnh vựa nào? Du lịch 1 1 3 1 6

Giao thông 0 1 1 1 3

Truyền thông 1 19 14 0 34

Khác 0 0 2 0 2
Total 7 52 30 5 94
 Nhận xét: sinh viên năm nhất sẽ có xu hướng làm ở nhà hàng hơn những lĩnh vực khác
như tài chính, giao thông…, sinh viên năm 2 có xu hướng làm thêm bên truyền thông và
nhà hàng; sinh viên năm 3 cũng đa số làm bên lĩnh vực truyền thông; sinh viên năm 4
thiên về lĩnh vực tài chính

You might also like