You are on page 1of 7

Họ tên SV: Bùi Đức Thắng MSSV: 215121573

THỐNG KÊ MÔ TẢ(TT)- KIỂM ĐỊNH - SPSS 04


I. THỐNG KÊ MÔ TẢ - bang tong hop nhieu bien

Câu 1: Thống kê đếm số người cùng làm nghề Tự KD SP -DV và Buôn bán nhỏ
(nghe) ở cả hai giới tính (gtinh) tính riêng tại Hà Nội hoặc tại Tp HCM (tp). Cho
nhận xét về 2 nghề này

thành phố Hà Nội


giới tính

Nam Nữ Total

Count Row N % Count Row N % Count Row N %

Tự KD SP -DV 16 50.0% 16 50.0% 32 100.0%


Nghề nghiệp
Buôn bán nhỏ 10 32.3% 21 67.7% 31 100.0%

thành phố TPHCM

giới tính

Nam Nữ Total

Count Row N % Count Row N % Count Row N %

Tự KD SP -DV 17 70.8% 7 29.2% 24 100.0%


Nghề nghiệp
Buôn bán nhỏ 17 53.1% 15 46.9% 32 100.0%

Nhận xét:

Ở Hà Nội
- Nhóm nghề nghiệp Tự KD SP – DV:
 Nam: có 16/32 người chiếm 50%
 Nữ: 16/32 người chiếm 50%
Vậy nhóm nghề Tự KD SP – DV tỷ lệ nam và nữ bằng nhau
- Nhóm nghề nghiệp Buôn bán nhỏ:
 Nam: có 10/31 người chiếm 32.3%
 Nữ: 21/31 người chiếm 67.7%
Vậy nhóm nghề nghiệp Buôn bán nhỏ tỷ lệ nữ cao hơn nam
Ở TP HCM:
- Nhóm nghề nghiệp Tự KD SP – DV:
 Nam: có 17/24 người chiếm 70.8%
 Nữ: 7/24 người chiếm 29.2%
Vậy nhóm nghề Tự KD SP – DV tỷ lệ nam cao hơn nữ
- Nhóm nghề nghiệp Buôn bán nhỏ:
 Nam: có 17/32 người chiếm 53.1%
 Nữ: 15/32 người chiếm 46.9%
Vậy nhóm nghề Buôn bán nhỏ tỷ lệ nam cao hơn nữ

Câu 2: Lập bảng tổng hợp cho biến tuoiMH (đã tạo ) và biến tp – thành phố, gtinh
– giới tính. Cho nhận xét về độ tuổi từ 26-35

thành phố giới tính

Hà Nội TPHCM Tổng Nam Nữ Tổng

Tần số Tần Tần số Tần Tần số Tần Tần số Tần Tần số Tần Tần số Tần
suất suất suất suất suất suất

18-
68 45.3% 82 54.7% 150 100.0% 58 38.7% 92 61.3% 150 100.0%
25

26-
72 51.4% 68 48.6% 140 100.0% 71 50.7% 69 49.3% 140 100.0%
nhóm 35
tuổi 36-
52 46.8% 59 53.2% 111 100.0% 68 61.3% 43 38.7% 111 100.0%
45

46-
58 58.6% 41 41.4% 99 100.0% 52 52.5% 47 47.5% 99 100.0%
60

Nhận xét: Ở độ tuổi 26-35


- Theo thành phố:

 Hà Nội: có 72/140 người chiếm 51.4%


 TP HCM: có 68/140 người chiếm 48.6%
Vậy nhóm tuổi 26-35 ở Hà Nội tập trung nhiều hơn ở TP HCM
- Theo giới tính:

 Nam: có 71/140 người chiếm 50.7%


 Nữ: có 69/140 người chiếm 49.3%
Vậy nhóm tuổi 26-35 ở nam nhiều hơn nữ

CÂU 1: Kiểm định về mối liên hệ giữa hai biến “cách đọc các tờ báo nói chung”
(c6.1) và “trình độ học vấn” (nhomhv) xem thử có tồn tại mối liên hệ giữa hai biến
này trong tổng thể không với mức ý nghĩa 0.05 ?.

Case Processing Summary

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

cách đọc báo * nhóm học vấn 495 99.0% 5 1.0% 500 100.0%

cách đọc báo * nhóm học vấn Crosstabulation

nhóm học vấn Total

cấp 1-2 cấp 3 TH-CĐ ĐH

Theo thứ tự từ đầu đến Count 18 77 18 35 148


cuối % within nhóm học vấn 30.0% 35.8% 19.8% 27.1% 29.9%

Xem lướt qua các đề mục, Count 23 95 57 73 248


đọc trang mục ưa thích
% within nhóm học vấn 38.3% 44.2% 62.6% 56.6% 50.1%
trước
cách đọc báo
Đọc các trang mục ưa Count 9 20 9 8 46
thích, ít đọc các trang khác % within nhóm học vấn 15.0% 9.3% 9.9% 6.2% 9.3%

Xem các tín đang chú ý Count 10 23 7 13 53


trên trang nhất rồi tìm đọc
% within nhóm học vấn 16.7% 10.7% 7.7% 10.1% 10.7%
trước
Count 60 215 91 129 495
Total
% within nhóm học vấn 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%

Chi-Square Tests

Value df Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square 19.336a 9 .022


Likelihood Ratio 19.215 9 .023
Linear-by-Linear Association .261 1 .610
N of Valid Cases 495

a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5.58.
=>> Không có ô nào có giá trị dưới 5 nên kiểm định này đáng tin cậy

Nhận xét:
Đặt giả thuyết:
H0: Học vấn không có liên hệ với cách đọc báo
H1: Học vấn có liên hệ với cách đọc báo

Ta thấy : Sig=0.022 < α=0.05 nên ta bác bỏ giả thuyết H0.

Vậy trình độ học vấn có liên hệ với cách đọc báo

CÂU 2: : Kiểm định mối quan hệ giữa hai biến “cách đọc các tờ báo nói chung”
– c6.1 - và biến tuổi mã hóa – tuoiMH (đã làm). Cho biết kết luận có mối liên hệ
nào giữa nhóm tuổi và các đọc báo hay không với mức ý nghĩa 0.05?

Case Processing Summary

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

cách đọc báo * nhóm tuổi 500 100.0% 0 0.0% 500 100.0%

cách đọc báo * nhóm tuổi Crosstabulation

nhóm tuổi Total

18-25 26-35 36-45 46-60

cách đọc báo Count 24 48 40 36 148


Theo thứ tự từ đầu đến cuối
% within nhóm tuổi 16.0% 34.3% 36.0% 36.4% 29.6%

Xem lướt qua các đề mục, Count 91 65 52 44 252


đọc trang mục ưa thích % within nhóm tuổi 60.7% 46.4% 46.8% 44.4% 50.4%
trước
Đọc các trang mục ưa Count 19 13 6 8 46
thích, ít đọc các trang khác % within nhóm tuổi 12.7% 9.3% 5.4% 8.1% 9.2%

Xem các tín đang chú ý Count 16 14 13 11 54


trên trang nhất rồi tìm đọc
% within nhóm tuổi 10.7% 10.0% 11.7% 11.1% 10.8%
trước
Count 150 140 111 99 500
Total
% within nhóm tuổi 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%

Chi-Square Tests

Value df Asymp. Sig. (2-sided)


Pearson Chi-Square 22.057a 9 .009
Likelihood Ratio 23.655 9 .005
Linear-by-Linear Association 4.801 1 .028
N of Valid Cases 500

a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 9.11.

=>> Không có ô nào có giá trị dưới 5 nên kiểm định này đáng tin cậy

Nhận xét:
Đặt giả thuyết:
H0: Cách đọc báo không có liên hệ với nhóm tuổi
H1: Cách đọc báo có liên hệ với nhóm tuổi

Ta thấy : Sig=0.009 < α=0.05 nên ta bác bỏ giả thuyết H0.

Vậy nhóm tuổi có liên hệ với cách đọc báo.

CÂU 3: Xét nghiên cứu mối liên hệ giữa tuổi tác (Nhomtuoi) và mức độ quan tâm
đối với chủ đề gia đình trên báo Sài Gòn Tiếp Thị. Cho biết kết luận có mối liên hệ
nào giữa dotuoi (Nhomtuoi) và mức độ quan tâm đến chủ đề gia đình(c19.3) hay
không với mức ý nghĩa 0.05
Gia đình * nhóm tuổi Crosstabulation

nhóm tuổi Total

18-25 26-35 36-45 46-60

Gia đình Count 8 7 5 2 22


Quan tâm nhất
% within Gia đình 36.4% 31.8% 22.7% 9.1% 100.0%

Quan tâm nhì Count 21 16 13 8 58


% within Gia đình 36.2% 27.6% 22.4% 13.8% 100.0%

Count 15 14 10 8 47
Quan tâm ba
% within Gia đình 31.9% 29.8% 21.3% 17.0% 100.0%
Count 44 37 28 18 127
Total
% within Gia đình 34.6% 29.1% 22.0% 14.2% 100.0%

Chi-Square Tests

Value df Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square .966a 6 .987


Likelihood Ratio 1.010 6 .985
Linear-by-Linear Association .513 1 .474
N of Valid Cases 127

a. 2 cells (16.7%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 3.12.

=>> Có 2 ô giá trị hơn 5, tỷ lệ dưới 20% nên kiểm định này đáng tin cậy

Directional Measures

Value Asymp. Std. Approx. Tb Approx. Sig.


a
Error

Symmetric .051 .076 .678 .498

Ordinal by Ordinal Somers' d Gia đình Dependent .048 .070 .678 .498

nhóm tuổi Dependent .056 .082 .678 .498

a. Not assuming the null hypothesis.


b. Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.

Symmetric Measures

Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig.

Kendall's tau-b .052 .076 .678 .498


Ordinal by Ordinal
Gamma .077 .113 .678 .498
N of Valid Cases 127

a. Not assuming the null hypothesis.


b. Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.
Nhận xét:

Đặt giả thuyết:


H0: Tuổi tác không có liên hệ với mức độ quan tâm đến chủ đề gia đình trên báo Sài
Gòn Tiếp Thị
H1: Tuổi tác có liên hệ với mức độ quan tâm đến chủ đề gia đình trên báo Sài Gòn Tiếp
Thị

Ta thấy : Sig. = 0,498 > 0,05 ta chấp nhận giả thuyết H0

Vậy: Tuổi tác không có liên hệ với mức độ quan tâm đến chủ đề gia đình trên báo
Sài Gòn Tiếp Thị

You might also like