Professional Documents
Culture Documents
Baithuchanh 1
Baithuchanh 1
1. Huỳnh Hà Như
2. Trương Kim Thơ
3. Đào Minh Thư
Bài Làm
1. Tạo file dữ liệu và nhập liệu.
\
2.Lập bản tần số và vẽ đồ thị hình tròn các biến số giới tính; kênh mua
hàng; nơi sống. Nhận xét?
Biến giới tính
Statistics
Gioi tinh chu ho
Valid 30
N
Missing 0
Statistics
Kenh mua hang chu yeu
Valid 30
N
Missing 0
Valid 30
N
Missing 0
Noi song
Nhận xét: Về thị phần sống ở nông thôn nhiều hơn chiếm tỉ lệ 76.7% còn sống ở thành thị chiếm tỉ
lệ 23.3%
3. Đánh giá về mối quan hệ giữa kênh mua hàng với giới tính của chủ hộ?
Group Statistics
Gioi tinh chu N Mean Std. Deviation Std. Error
ho Mean
Kenh mua hang chu Nam 15 2,4000 ,73679 ,19024
yeu Nu 15 1,8667 ,91548 ,23637
Tần suất nam mua hàng ở kênh siêu thị cao hơn so với nữ (8/17 so với
4/13). Tần suất nữ mua hàng ở kênh online cao hơn so với nam (6/13 so với
4/17). Tần suất nam mua hàng ở kênh chợ truyền thống cao hơn so với nữ
(2/17 so với 0/13).
Như vậy, có mối quan hệ giữa kênh mua hàng với giới tính của chủ hộ.
Nam có xu hướng mua hàng ở kênh siêu thị và chợ truyền thống nhiều hơn
nữ, trong khi nữ có xu hướng mua hàng ở kênh online nhiều hơn nam.
4. Đánh giá về mối quan hệ giữa kênh mua hàng với nơi sống?
Group Statistics
Tha 1,1
7 ,37796 ,14286
Kenh mua hang nhthi 429
Tần suất mua hàng ở kênh siêu thị và online cao hơn ở thành thị so với
nông thôn. Tần suất mua hàng ở kênh chợ truyền thống cao hơn ở nông thôn
so với thành thị.
Như vậy, có mối quan hệ giữa kênh mua hàng với nơi sống. Người dân
ở thành thị có xu hướng mua hàng ở kênh siêu thị và online nhiều hơn người
dân ở nông thôn, trong khi người dân ở nông thôn có xu hướng mua hàng ở
kênh chợ truyền thống nhiều hơn người dân ở thành thị.
5.So sánh chi tiêu trung bình giữa các kênh mua sắm
Descriptives
Lower Upper
Bound Bound
ANOVA
Sum of df Mean F Si
Squares Square g.
Within
12,509 28 ,447
Groups
Total 21,467 29
6.So sánh thu nhập trung bình giữa nông thôn và thành thị
Descriptives
Thu nhap
Lower Upper
Bound Bound
ANOVA
Thu nhap
Sum of df Mean F Si
Squares Square g.
Within 1240,14
28 44,291
Groups 9
2561,20
Total 29
0
8.Vẽ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa chi tiêu và thu nhập? Nhận xét.
=>Nhận xét:
9.Vẽ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa chi tiêu và độ tuổi trung bình của hộ? nhận xét
=>Nhận xét:
10. Ước lượng chi tiêu theo thu nhập, độ tuổi, nơi sống có mô hình sau:
Chi tiêu = bo + b1*độ tuổi + b2*thu nhập + b2* nơi sống + b4*độ tuổi * nơi sống + b5*
Thu nhập nơi sống
a.Tính hệ các hệ số hội quy
b. kiểm định sự phù hợp của mô hình
c. Kiểm định ý nghĩa của hệ số hồi quy
d. Đọc ý nghĩa các hệ số hồi quy.
(Độ tin cậy 95%).
Bài làm