You are on page 1of 9

1/ Giới tính:

Nam Nam Nam Nữ Nam


Nữ Nam Nam Nữ Nữ
Nữ Nữ Nữ Nữ Nữ
Nữ Nam Nữ Nam Nữ
Nữ Nam Nam Nữ Nữ

Giới tính Tần số Tần suất Tần suất phần trăm


Nam 10 0.4 40%
Nữ 15 0.6 60%
Tổng 25 1 100%

Nam Nữ
40%

60%

Biểu đồ thể hiện tỉ lệ giới tính

2/ Trợ cấp nhận từ gia đình hàng tháng (triệu)


5 6 5 6 10
3 7 4 3 3
4 3 10 5 5
3.5 4.5 4 0.5 5
8 7 5 4 4.5

5 6 5 5 8
3 7 4.5 3 3
4 3 8.5 5 5
3.5 4.5 4 2 5
8 7 5 4 4.5

Sắp xếp từ nhỏ đến lớn

0,5 3 3 3 3
3.5 4 4 4 4
4.5 4.5 5 5 5
5 5 5 6 6
7 7 8 10 10
Dữ liệu không phù hợp nên t có chỉnh lại vài chỗ

2 3 3 3 3
3.5 4 4 4 4.5
4.5 4.5 5 5 5
5 5 5 6 6
7 7 8 8 8.5

- Tứ phân vị thứ nhất: i= np/100= (25*25)/100=6.25 i(1)=


7Q1=4
- Tứ phân vị thứ ba: i=np/100=(75*25)/100=18.75 i(3)=
20Q3=6
- Độ trãi giữa:IQR=Q3-Q1= 6-4=2
- Giới hạn dưới: Q1- 1.5*IQR=4-(1.5*2)=1
- Giới hạn trên: Q3+1.5*IQR=6+(1.5*2)=9
- Trung vị: vì tập dữ liệu có 25 quan sát là số lẻ nên Q2=5(i(2)=13)
 Tập dữ liệu trên không có gì bất thường ( giá trị nhỏ hơn 1 hoặc
lớn hơn 9) trong dữ liệu khảo sát……

Trợ cấp Tần số Tần suất Tần suất phần trăm


Dưới 3 triệu 1 0.04 4%
Từ 3 triệu đến dưới 6 17 0.68 68%
triệu
Từ 6 triệu đến dưới 9 7 0.28 28%
triệu
Tổng 25 1 100%
Dưới 1 triệu Từ 1 triệu đến 3 triệu Từ 4 triệu đến 6 triệu

Từ 7 triệu đến 9 triệu Từ 10 triệu trở lên

8% 4%

12% 20%

56%

Biểu đồ thể hiện tỉ lệ trợ cấp

3/ Chi tiêu cho mỹ phẩm, skincare (triệu)


0 0 0 1 1
0 0.5 0.5 0.2 1.5
0.3 0 3 0.5 0.5
1 1 0.5 3 2
1.5 0.5 2.5 2 1

Chi tiêu cho mỹ phẩm, Tần số Tần suất Tần suất phần trăm
skincare
Dưới 1 triệu 13 0.52 52%
Từ 1 triệu đến 2 triệu 10 0.4 40%
Từ 3 triệu đến 4 triệu 2 0.08 8%
Tổng 25 1 100%
Dưới 1 triệu
Từ 1 triệu đến 2 triệu
Từ 3 triệu đến 4 triệu
8%

52%
40%

Biểu đồ thể hiện tỉ lệ chi tiêu cho mỹ


phẩm, skincare

4/ Chi tiêu cho quần áo, vật dụng cần thiết (triệu)

5 0.5 1.5 1 1
2 5 1 1 1
0.4 0.5 2 0.3 1
3 0.7 1 0.3 0.5
1 1 6 1 1.5

Chi tiêu cho quần áo, Tần số Tần suất Tần suất phần trăm
vật dụng cần thiết
Dưới 1 triệu 7 0.28 28%
Từ 1 triệu đến 3 triệu 15 0.6 60%
Từ 4 triệu đến 6 triệu 3 0.12 12%
Tổng 25 1 100%
Dưới 1 triệu
Từ 1 triệu đến 3 triệu
Từ 4 triệu đến 6 triệu
12%

28%

60%

Biểu đồ thể hiện tỉ lệ chi tiêu cho quần áo,


vật dụng cần thiết
5/ Chi tiêu cho cà phê, tụ tập bạn bè (triệu)

1 0.5 0.5 1 0.2


2 1.5 0.5 0.3 0.5
0.5 1 0.5 0.5 1
0.5 0.1 0.2 0.5 1
1 2 1 1 2

Chi tiêu cho cà phê, tụ Tần số Tần suất Tần suất phần trăm
tập bạn bè
Dưới 1 triệu 13 0.52 52%
Từ 1 triệu đến 2 triệu 12 0.48 48%
Tổng 25 1 100%
Dưới 1 triệu
Từ 1 triệu đến 2 triệu

48%
52%

Biểu đồ thể hiện tỉ lệ chi tiêu cho cà phê, tụ


tập bạn bè
6/ Mức độ hiểu khi học online:

2 3 2 3 4
3 4 3 2 3
2 2 3 4 3
3 3 3 4 4

Mức độ hiểu khi học online


Mức độ Tần số Tần suất Tần suất phần trăm
Hoàn toàn không hiểu 0 0 0%
Không hiểu 5 0.25 25%
Hiểu 10 0.5 50%
Khá hiểu 5 0.25 25%
Rất hiểu 0 0 0%
Tổng 20 1 100%
60%

50%

40%

30%

20%

10%

0%
Hoàn toàn không Không hiểu Hiểu
Biểu
hiểu đồ thể hiện tỉ lệ mức độ hiểu Khá
khihiểu Rất hiểu
học online
7/ Mức độ hiểu khi học offline:

4 3 3 4 5
4 4 5 4 4
5 4 5 3 4
4 4 3 4 3

Mức độ hiểu khi học online


Mức độ Tần số Tần suất Tần suất phần trăm
Hoàn toàn không hiểu 0 0 0%
Không hiểu 0 0 0%
Hiểu 5 0.25 25%
Khá hiểu 11 0.55 55%
Rất hiểu 4 0.2 20%
Tổng 20 1 100%
60%

50%

40%

30%

20%

10%

0%
Biểu
Hoàn toàn
hiểu
đồ thể
không hiện
Không hiểu tỉ lệ mức
Hiểu độ hiểuKhá
khi học offline
hiểu Rất hiểu

8/ Bạn thích học online hay offline hơn?

Offline Offline Offline Offline Online


Offline Online Offline Offline Offline
Offline Offline Offline Offline Offline
Offline Offline Offline Offline Offline

Tần số Tần suất Tần suất phần trăm


Online 2 0.1 10%
Offline 18 0.9 90%
Tổng 20 1 100%

Online Offline
10%

90%

Biểu đồ thể hiện tỉ lệ thích học online hay offline

Chú thích:
Hoàn toàn không hiểu: 1
Không hiểu: 2
Hiểu: 3
Khá hiểu: 4
Rất hiểu: 5

You might also like