You are on page 1of 4

Đặc điểm Số lượng đáp viên Tỷ lệ (%)

Nam 36 36.4
Nữ 62 62.6
Giới tính
Khác 1 1
Tổng 99 100
Dưới 18 tuổi 1 1.0
18-25 12 12.1
26-34 12 12.1
Tuổi 35-55 60 60.6
trên 55 tuổi 14 14.1
Tổng 99 100
Dưới 1 triệu 4 4.0
1 triệu – dưới 2 triệu 1 1.0
2 triệu – dưới 3 triệu 7 7.1
Thu nhập 3 triệu – dưới 4 triệu 5 5.1
4 triệu – dưới 5 triệu 7 7.1
trên 5 triệu 75 75.8
Tổng 99 100
Học sinh/ Sinh viên 13 13.1
Kinh doanh 35 35.4
Công nhân 3 3.0
Nhân viên kĩ thuật/ 4 4.0
Kỹ sư
Nghề nghiệp Giáo viên 14 14.1
Nhân viên văn 11 11.1
phòng dịch vụ và
bán hàng
Lao động giản đơn 9 9.1
Nghỉ hưu 10 10.1
Tổng 99 100

Bảng 1: Bảng đặc điểm nhân khẩu học


Biểu đồ 1: Cơ cấu mẫu theo giới tính

Biểu đồ 2: Cơ cấu mẫu theo độ tuổi


Biểu đồ 3: Cơ cấu mẫu theo nghề nghiệp

Biểu đồ 4: Cơ cấu mẫu theo thu nhập


Biểu đồ 5: Phân loại đối tượng
Xây dựng thang đo:
Câu hỏi Thang đo

Giới tính đối tượng khảo sát Danh nghĩa

Câu hỏi về độ tuổi Thứ bậc

Mức thu nhập bình quân Thứ bậc

Câu hỏi về nghề nghiệp Danh nghĩa

Câu hỏi phân loại đối tượng khảo sát Danh nghĩa

Các phương thức thanh toán được sử dụng

Nguồn tiếp cận với hình thức thanh toán QR

Mức độ sẵn sàng với việc sử dụng phương thức thanh toán Likert 5 mức độ
QR
Nguồn biết đến phương thức thanh toán QR

Tần suất sử dụng phương thức thanh toán QR

Lợi ích của phương thức thanh toán QR

You might also like