Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
KHOA NGOẠI NGỮ
-----------------
Chương 3: The 10 Trình bày sơ sài Trình bày chưa rõ Trình bày Trình bày rõ Trình bày cực Đ/10 X10% =
Internship và cẩu thả về: (1) ràng và thiếu tương đối rõ ràng và logic kỳ rõ ràng và
chức năng và logic về: (1) chức ràng và logic về: (1) chức logic về: (1)
nhiệm vụ của năng và nhiệm vụ về: (1) chức năng và nhiệm chức năng và
phòng/ban cụ thể của phòng/ban cụ năng và nhiệm vụ của nhiệm vụ của
nơi sinh viên thực thể nơi sinh viên vụ của phòng/ban cụ phòng/ban cụ
tập, (2) nhiệm vụ, thực tập, (2) phòng/ban cụ thể nơi sinh thể nơi sinh
công việc sinh nhiệm vụ, công thể nơi sinh viên thực tập, viên thực tập,
viên được phân việc sinh viên viên thực tập, (2) nhiệm vụ, (2) nhiệm vụ,
công đảm trách ở được phân công (2) nhiệm vụ, công việc sinh công việc sinh
vị trí thực tập, và đảm trách ở vị trí công việc sinh viên được phân viên được phân
(3) thuận lợi và thực tập, và (3) viên được phân công đảm trách công đảm trách
khó khăn trong thuận lợi và khó công đảm trách ở vị trí thực ở vị trí thực
quá trình thực tập. khăn trong quá ở vị trí thực tập, và (3) tập, và (3)
trình thực tập. tập, và (3) thuận lợi và thuận lợi và
thuận lợi và khó khăn trong khó khăn trong
khó khăn trong quá trình thực quá trình thực
quá trình thực tập. tập.
tập.
Chương 4: 10 Phân tích sơ sài, Phân tích chưa rõ Phân tích Phân tích rõ Phân tích cực Đ/10 X10% =
Problem cẩu thả và không ràng và còn thiếu tương đối rõ ràng và logic kỳ rõ ràng và
Analysis and logic về thực logic về thực ràng và logic về thực trạng logic về thực
Findings trạng vị trí thực trạng vị trí thực về thực trạng vị trí thực tập trạng vị trí thực
tập của mình/ về tập của mình/ về vị trí thực tập của mình/ về tập của mình/
vấn đề đặt ra vấn đề đặt ra của mình/ về vấn đề đặt ra về vấn đề đặt
vấn đề đặt ra ra
Chương 5: 10 Các khuyến nghị Các khuyến nghị Các khuyến Các khuyến Các khuyến Đ/10 X10% =
Conclusions and và kết luận không và kết luận tương nghị và kết nghị và kết nghị và kết
Recommendatio rõ ràng, không có đối rõ ràng nhưng luận đạt yêu luận tốt, có khả luận rất tốt và
ns khả năng áp dụng không có khả cầu, có khả năng áp dụng có khả năng
vào thực tế. năng ứng dụng. năng áp dụng vào thực tế. ứng dụng vào
vào thực tế. thực tế.
Văn phong và từ 20 Thể hiện khả năng Thể hiện khả Thể hiện khả Thể hiện khả Thể hiện khả Đ/10 X20% =
ngữ sử dụng văn năng sử dụng văn năng sử dụng năng sử dụng năng sử dụng
phong học thuật phong học thuật tương đối tốt tốt văn phong rất tốt văn
kém: nội dung dưới mức trung văn phong học học thuật: nội phong học
báo cáo được bình: nội dung thuật: nội dung dung báo cáo thuật: nội dung
trình bày lộn xộn, báo cáo được báo cáo được được trình bày báo cáo được
triển khai ý sơ sài trình bày không trình bày tương rõ ràng, triển trình bày rất rõ
và không mạch rõ ràng lắm, triển đối rõ ràng, khai ý mạch ràng, triển khai
lạc, sử dụng nhiều khai ý còn sơ sài triển khai ý lạc, sử dụng từ ý rất mạch lạc,
từ ngữ và cấu trúc và thiếu mạch lạc, tương đối ngữ và cấu trúc sử dụng từ ngữ
câu không phù sử dụng khá nhiều mạch lạc, sử câu phù hợp và cấu trúc
hợp trong viết học từ ngữ và cấu trúc dụng một số từ trong viết học hoàn toàn phù
thuật. câu không phù ngữ và cấu trúc thuật. hợp trong viết
hợp trong viết học câu không phù học thuật.
thuật. hợp trong viết
học thuật.
Total 100 GV chấm 1: GV chấm 2: Điểm TBC:
Điểm bằng chữ