Professional Documents
Culture Documents
Danh Gia Thuc Trang Doi Ngu GV NV CBQL Cua Nha Truong Dap Ung CTGDPT 2018
Danh Gia Thuc Trang Doi Ngu GV NV CBQL Cua Nha Truong Dap Ung CTGDPT 2018
Bảng 2.1. Số lượng, cơ cấu giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lí cơ sở giáo dục phổ thông đáp ứng chương trình giáo dục 2018
SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỜNG THCS…
THÔNG TIN CHUNG VỀ NHÀ TRƯỜNG
- Số lượng lớp học: 13
- Số lượng học sinh: 448
- Sĩ số học sinh/lớp: 34HS/lớp
- Số lượng tổ chuyên môn: 2
- Số lượng GV: 26
- Tỷ lệ GV/ lớp: 2GV/lớp
- Số lượng NV: 7 (trong đó có 3 bảo vệ)
- Số lượng cán bộ quản lí: 2
THÔNG TIN CHI TIẾT
Gom lại các nhóm độ tuổi: dưới 30; 30-40; 40-50; trên 50
Giới tính Độ tuổi Trình độ đào tạo
Số Sau Ghi
TT Đối tượng đánh giá
lượng Nam Nữ Dưới 25- 30 35- 40- 45- Trên Cao Đại
đại chú
25 30 -35 40 45 50 50 đẳng học
học
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 1 1 1 x
3 Nhân viên thư viện, thiết bị thí
1 1 1 1
nghiệm
4 Nhân viên công nghệ thông tin
5 Nhân viên văn thư 1 1 1 1 TC
6 Nhân viên kế toán 1 1 1 1
7 Nhân viên y tế 1 1 1 1 TC
8 Nhân viên Thủ quỹ
9 Nhân viên giáo vụ
10 Nhân viên hỗ trợ người khuyết
tật
11 Tổng phụ trách Đội TNTPHCM
12 GV Ngữ văn 6 1 5 2 4 6
13 GV Toán 5 5 1 2 2 5
14 GV Ngoại ngữ 1 3 1 1 1 1 3
15 GV Giáo dục công dân
16 GV Lịch sử và địa lí
17 GV Khoa học Tự nhiên 6 6 1 3 2 6
18 GV Công nghệ
19 GV Tin học 1 1 1 1
20 GV Giáo dục thể chất 2 2 2 2
21 GV Nghệ thuật 2 2 2 2
22 GV tiếng Dân tộc thiểu số
23 GV Ngoại ngữ 2
+ Số lượng GV có khả năng/ đã thực hiện dạy liên môn là bao nhiêu? Năng lực đáp ứng yêu cầu dạy liên môn?
Số lượng GV có khả năng đã thực hiện dạy liên môn là : 06 . Đáp ứng được yêu cầu dạy liên môn.
+ Những môn học nào đảm bảo số lượng, cơ cấu, trình độ của đội ngũ thực hiện CTGDPT 2018? Hãy chỉ ra dẫn chứng cụ thể?
Môn Văn, Toán, Tin, Ngoại ngữ, GDTC, Nghệ thuật
+ Những môn học nào chưa đảm bảo số lượng, cơ cấu, trình độ của đội ngũ thực hiện CTGDPT 2018? Hãy chỉ ra dẫn chứng cụ thể?
Môn LS&ĐL, KHTN, GDCD, Công nghệ
+ Số lượng, cơ cấu , trình độ đào tạo của đội ngũ GV, NV, CBQL đáp ứng được yêu cầu thực hiện trình giáo dục phổ thông 2018 của
nhà trường ở mức độ nào?
Mức độ : cơ bản đáp ứng
Bảng 2.2. Năng lực giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý
đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018
Người
Mức độ đáp
có thể Người
ứng Số Tỷ lệ
Tiêu chí hỗ trợ cần hỗ
CTGDPT lượng %
đồng trợ
2028
nghiệp
Đối với GV
Năng lực xây dựng kế hoạch Chưa đáp
dạy học và giáo dục theo ứng
hướng phát triển phẩm chất, Đáp ứng 2 7.7
năng lực học sinh Đáp ứng tốt 24 92,3
Năng lực sử dụng hình thức, Chưa đáp
phương pháp dạy học và ứng
giáo dục theo hướng phát Đáp ứng 2 7.7
triển phẩm chất, năng lực
học sinh Đáp ứng tốt 24 92,3
Bảng 2.4. Đánh giá thực trạng GV, NV, CBQL đáp ứng CTGDPT 2018
1. Những điểm mạnh của đội ngũ khi thực hiện CTGDPT 2018
- Số lượng: Đáp ứng đủ các môn học bắt buộc, có khả năng phối hợp thực
hiện các hoạt động giáo dục. Các đc GV trẻ học tập nâng cao trình độ ở các
môn học liên môn
- Cơ cấu:
Độ tuổi 25-30: 3 đ/c
Độ tuổi 30-35: 7 đ/c
Độ tuổi 40-45: 7 đ/c
Độ tuổi 45-50: 9 đ/c
Độ tuổi trên 50: 5 đ/c
- Chất lượng: Đa số các đc đáp ứng được những yêu cầu của chương trình từ
79,9 % đáp ứng tốt
2. Những điểm yếu của đội ngũ khi thực hiện CTGDPT 2018
- Số lượng: Thừa thiếu cục bộ giữa các bộ môn
- Cơ cấu: Độ tuổi trẻ hóa, nên còn các đồng chí đang trong độ tuổi sinh nở và
nuôi con nhỏ
- Chất lượng: Còn một số đồng chí ở độ tuổi 45-50 và trên 50 việc tiếp cận nội
dung và phương pháp mới còn hạn chế
3. Những thời cơ, thách thức đối với đội ngũ khi thực hiện CTGDPT 2018:
Học sinh tăng, tăng lớp thiếu về đội ngũ. Việc học lên đại học các bộ môn tích
hợp như KHTN, Lịch sử và Địa lí còn nhiều khó khăn bất cập vì hầu hết các
đồng chí được đào tạo đơn môn.
4. Mức độ đáp ứng về số lượng, chất lượng của đội ngũ nhà trường đối với
CTGDPT 2018
TT Đối tượng đánh giá Mức độ đáp ứng Người/GV Người/GV
CTGD 2018 cần hỗ trợ có thể hỗ
Chưa Đáp Đáp trợ
đáp ứng ứng
ứng tốt
1 Hiệu trưởng 1
2 Phó hiệu trưởng 1
3 Nhân viên thư viện, 1
thiết bị
4 Nhân viên CNTT
5 Nhân viên văn thư 1
6 Nhân viên kế toán 1
7 Nhân viên y tế 1
8 Nhân viên Thủ quỹ
9 Nhân viên giáo vụ
10 Nhân viên hỗ trợ
người khuyết tật
11 Tổng phụ trách Đội
TNTPHCM/ Bí thư
Đoàn TNCS HCM
12 GV Ngữ văn 6
13 GV Toán 2 3
14 GV Ngoại ngữ 1 3
15 GV Giáo dục công dân
16 GV Lịch sử và địa lí
17 GV Khoa học Tự 1 5
nhiên
18 GV Công nghệ
19 GV Tin học 1
20 GV Giáo dục thể chất 2
21 GV Nghệ thuật 2
22 GV tiếng Dân tộc
thiểu số
23 GV Ngoại ngữ 2
Khó khăn của nhà trường trong phát triển đội ngũ đáp ứng CTGDPT 2018:
Còn lệ thuộc chưa được tự chủ
Bảng 2.5. Nội dung đề xuất phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trường THCS
TT Các bên có liên quan Cấp trường Cơ quan
quản lý cấp
trên
Nội dung đề xuất Giáo Nhân CBQ
viên viên L
1 Tăng GV biên chế 1 Bổ sung 01
GV Toán
2
3
…..