You are on page 1of 4

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


TRUNG TÂM THỂ DỤC THỂ THAO

PHIẾU PHỎNG VẤN


Dành cho sinh viên

Nhằm đánh giá thực trạng các điều kiện đảm bảo cho công tác giáo
dục thể chất (GDTC) và lựa chọn các tiêu chí đánh giá thể lực cho sinh viên
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), các bạn sinh viên
vui lòng hỗ trợ đọc và trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu “X”
vào ô mình lựa chọn hoặc điền vào chỗ trống ……..:

I. Thông tin chung


1. Đơn vị trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Sinh viên năm thứ mấy: ………………………. Năm sinh: ………….
3. Giới tính: □. Nam □. Nữ
II. Nội dung phỏng vấn
1. Đánh giá của sinh viên về thực trạng các điều kiện đảm bảo (cơ sở vật chất,
trang thiết bị dụng cụ, sân bãi, đội ngũ giảng viên, chương trình GDTC nội ngoại
khóa, thể lực của sinh viên) cho công tác GDTC của sinh viên ĐHQG-HCM?
□. Rất không hiệu quả
□. Không hiệu quả
□. Bình thường
□. Hiệu quả
□. Rất hiệu quả
2. Mức độ hài lòng của sinh viên về các điều kiện đảm bảo cho công tác GDTC
cho sinh viên ĐHQG-HCM?
Đánh giá theo mức độ từ 1 – 5: (1) Rất không hài lòng, (2) Không hài lòng,
(3) Bình thường, (4) Hài lòng, (5) Rất hài lòng.
Mức độ
TT Các điều kiện đảm bảo
Hài lòng
1 Nội dung chương trình giảng dạy 1 2 3 4 5
2 Hình thức tổ chức giảng dạy 1 2 3 4 5
3 Trang thiết bị, dụng cụ phục vụ giảng dạy 1 2 3 4 5
4 Sân bãi phục vụ giảng dạy 1 2 3 4 5
5 Đội ngũ giáo viên 1 2 3 4 5
6 Phương pháp giảng dạy 1 2 3 4 5
7 Trình độ thể lực của sinh viên 1 2 3 4 5
8 Tổ chức các hoạt động TDTT ngoại khóa cho SV 1 2 3 4 5
9 Tiêu chuẩn kiểm tra, đánh giá thể lực cho sinh viên 1 2 3 4 5

3. Đánh giá của sinh viên về các điều kiện đảm bảo cho công tác GDTC tại
ĐHQG-HCM? sinh viên đánh giá theo mức độ từ 1 – 5: (1) Rất không đồng ý, (2)
Không đồng ý, (3) Bình thường, (4) Đồng ý, (5) Rất đồng ý.
Mức độ
TT
đánh giá
Nội dung chương trình giảng dạy
1 Trang bị cho SV các kiến thức về giáo dục thể chất 1 2 3 4 5
2 Trang bị cho SV các kỹ năng thực hành TDTT 1 2 3 4 5
Trang bị cho SV các phương pháp tập luyện TDTT, qua
3 đó có thể tự tập và hình thành thói quen vận động, rèn 1 2 3 4 5
luyện sức khỏe thường xuyên
4 Giúp SV nâng cao thể lực, phát triển thể chất 1 2 3 4 5
5 Có mật độ vận động hợp lý; để giúp SV vận động nhiều 1 2 3 4 5
Sinh động, phong phú thu hút SV tích cực tham gia tập
6 1 2 3 4 5
luyện
Đa dạng, phong phú giúp SV có thể lựa chọn theo sở
7 1 2 3 4 5
thích
Sân bãi, trang thiết bị, dụng cụ
8 Đầy đủ, phù hợp với SV 1 2 3 4 5
9 Đa dạng, nhiều chủng loại, chức năng 1 2 3 4 5
10 Mới, hiện đại 1 2 3 4 5
11 Sân bãi vệ sinh và an toàn 1 2 3 4 5
Đội ngũ giảng viên
12 Có kỹ thuật môn thể thao chuyên sâu (giảng dạy) 1 2 3 4 5
13 Có phương pháp sư phạm 1 2 3 4 5
14 Năng nổ, nhiệt tình, tận tâm 1 2 3 4 5
15 Yêu nghề, yêu quý và tôn trọng SV 1 2 3 4 5
Phương pháp giảng dạy
16 Đơn giản, dễ hiểu, dễ tiếp thu 1 2 3 4 5
Khơi nguồn cảm hứng, giúp SV tự tin, tích cực phát
17 1 2 3 4 5
huy năng lực cá nhân
18 Đa dạng, phong phú phù hợp với trình độ của SV 1 2 3 4 5
19 Tiên tiến, hiện đại vì sự tiến bộ của SV 1 2 3 4 5
20 Có phương pháp đối xử cá biệt với SV đặt biệt 1 2 3 4 5
21 Giúp SV tự học, tự rèn luyện thêm 1 2 3 4 5
Hình thức tổ chức giảng dạy
22 Đa dạng, phong phú phù hợp với nhu cầu của SV 1 2 3 4 5
23 Có hình thức giúp đỡ riêng (phụ đạo) 1 2 3 4 5
Linh hoạt về thời gian, địa điểm giúp SV có thể chọn
24 1 2 3 4 5
lựa

4. Đánh giá của sinh viên về thể lực của chính bản thân mình?
□. Tốt (tích cực hoàn thành tốt các bài tập với lượng vận động cao).
□. Khá (hoàn thành tốt các bài tập với lượng vận động trên trung bình)
□. Trung bình (hoàn thành các bài tập với lượng vận động trung bình)
□. Yếu (cố gắng để hoàn thành các bài tập với lượng vận động trung bình)
□. Kém (không hoàn thành các bài tập với lượng vận động trung bình)
5. Sinh viên đánh giá mức độ cần thiết của việc cần có nội dung, tiêu chuẩn
đánh giá thể lực của sinh viên tại ĐHQG-HCM?
□. Rất không cần thiết
□. Không cần thiết
□. Lưỡng lự
□. Cần thiết
□. Rất cần thiết
6. Theo sinh viên khi xây dựng nội dung, tiêu chuẩn đánh giá thể lực cho sinh
viên ĐHQG-HCM cần quan tâm tố chất thể lực nào?
Mức độ
TT Tiêu chuẩn đánh giá thể lực
đánh giá
1 Sức nhanh 1 2 3 4 5
2 Sức mạnh 1 2 3 4 5
3 Sức bền 1 2 3 4 5
4 Mềm dẻo 1 2 3 4 5
5 Khéo léo (phối hợp vận động) 1 2 3 4 5

7. Sinh viên đánh giá mức độ lựa chọn các test đánh giá thể lực cho sinh viên?
Mức độ lựa chọn
TT Test
1 2 3 4 5
Sức nhanh
1 Chạy 30m XPC (giây)
2 Chạy 60m XPC (giây)
Sức mạnh
3 Bật xa tại chỗ (cm)
4 Nằm ngửa gập bụng 30 giây (lần)
Nằm sấp chống đẩy (nam)
5
Quỳ gối chống đẩy (nữ)
Sức bền
Chạy 1500m (nam)
6
Chạy 800m (nữ)
7 Chạy 5 phút tùy sức (m)
Độ dẻo
8 Đứng dẻo gập thân (cm)
9 Ngồi dẻo gập thân (cm)
Phối hợp vận động (khéo léo)
10 Chạy con thoi 8x5m (giây)
11 Chạy luồn cọc (5 cọc) (giây)

Theo sinh viên cần bổ sung thêm test nào không?


-
-
-
-
Phiếu phỏng vấn sinh viên gửi về địa chỉ:
TS. Hoàng Hà – Giám đốc Trung tâm Thể dục thể thao, Đại học Quốc gia
thành phố Hồ Chí Minh, Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Xin trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của sinh viên!

You might also like