Professional Documents
Culture Documents
Tinh Toan ROI Trong Dao Tao - Dao Thuy Van
Tinh Toan ROI Trong Dao Tao - Dao Thuy Van
1
Nội dung
3. Nâng cao tính Hiệu quả và Tỷ lệ hoàn vốn của
hoạt động Đào tạo
2
Đo lường tính Hiệu quả của
Chương trình Đào tạo
3
Quy trình Đào tạo
Nhu cầu đào Mục tiêu nên Các phương Đánh giá
tạo của cá đo lường pháp bao gồm phản hồi,
nhân này được và quan đào tạo trong mức độ học
và/hay công sát được quá trình làm hỏi, thái độ
việc này như việc, học qua ứng xử và
thế nào? hành động, … kết quả
4
Bốn cấp độ Đánh giá
Đánh giá phản hồi của học viên đối Cấp độ 1 – Phản hồi
với chương trình. Họ có thích
chương trình không? Họ nghĩ
chương trình có phù hợp không?
Kiểm tra mức độ học hỏi các Cấp độ 2 – Mức độ
nguyên tắc, kỹ năng và ứng dụng học hỏi
thực tế của học viên sau khi tham
gia chương trình.
6
Bốn cấp độ Đánh giá
Liệu thái độ hành vi của học viên trong công việc có Cấp độ 3 – Thái độ
thay đổi sau khi tham gia chương trình hay không. Ví hành vi
dụ, nhân viên bộ phận xử lý khiếu nại có cư xử nhã
nhặn hơn khi gặp trường hợp khách hàng đang bực
tức không?
Kết quả cuối cùng đạt được là gì khi so với mục tiêu đề Cấp độ 4 – Tác
ra ban đầu? Số lượng khiếu nại của khách hàng về động tới công việc
nhân viên có giảm hay không? Tỷ lệ từ chối có cải thiện kinh doanh
không? Doanh thu có giảm không? …
7
Bốn cấp độ Đánh giá
8
Cấp độ 1 – Phản hồi
Chương trình:
thập phản Giảng viên:
hồi 1.Bạn đánh giá khoá học thế nào (quan tâm, lợi ích,v.v.)
a. Tuyệt vời
b. Rất tốt
c. Tốt
d. Bình thường
e. Kém
2.Bạn đánh giá giảng viên thế nào (kiến thức, khả năng truyển tải và
truyền đạt?)
a. Tuyệt vời
b. Rất tốt
c. Tốt
d. Bình thường
e. Kém
3.Bạn đánh giá phòng học và tiện nghi học thế nào? (thoải mái, thuận
tiện, v.v.)
a. Tuyệt vời
b. Rất tốt
c. Tốt
d. Bình thường
e. Kém
4.Khoá học cần cải thiện điều gì?
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
11
Cấp độ 2 – Học hỏi
12
Hướng dẫn Đánh giá Học hỏi
Điểm số bài kiểm tra trước và sau Đào tạo Quản lý Thay đổi
Ví dụ :
Chênh lệch 10 2
14
Cấp độ 3 – Thái độ hành vi
15
Hướng dẫn Đánh giá Thái độ hành vi
16
Ví dụ Điều tra về Thái độ hành vi
Hướng dẫn:
Mục đích của bảng hỏi này là để xác định những người tham dự chương trình đào tạo về chủ đề
Lãnh đạo đã áp dụng bao nhiêu nguyên tắc và phương pháp họ học được vào công việc.
Khoanh tròn đáp án mà bạn chọn cho từng câu hỏi.
5 = Rất nhiều 4 = Nhiều hơn 3 = Như trước kia 2 = Ít hơn 1 = Ít hơn nhiều
Thời gian và công sức bỏ ra sau khi tham gia chương
trình so với trước khi tham gia chương trình
Hiểu biết và Động lực
1. Cố gắng hiểu cấp dưới của tôi 5 4 3 2 1
4. Chia sẻ với cấp dưới về chuyện gia đình và sở thích 5 4 3 2 1
cá nhân
5. Tham khảo ý kiến cấp dưới 5 4 3 2 1
6. Áp dụng “Quản lý bằng cách Đi lại xung quanh” 5 4 3 2 1
17
Cấp độ 4 – Kết quả Kinh doanh
• Xác định mức độ ảnh hưởng của
chương trình tới các lĩnh vực sau tại
đơn vị làm việc, phòng ban, hoặc
đơn vị kinh doanh:
• Năng suất
Cấp độ 4 – • Chất lượng
Kết quả Kinh • Thời gian phản hồi khách
doanh hàng
• Kiểm soát chi phí
• Mức độ hài lòng của cán bộ
nhân viên
• Mức độ hài lòng của khách
hàng
• Khác
18
Hướng dẫn Đánh giá Kết quả
19
Chỉ số thực hiện
20
Chỉ số thực hiện
CHỈ SỐ DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH (tác động vô hình)
21
Ví dụ: Đo Kết quả Đào tạo
200.00
Chương trình: Đào
tạo Quản lý Chất
lượng Toàn diện
150.00
120 đơn vị
Kết quả thu được 3
tháng sau đào tạo,
100.00
80 đơn vị
số lượng sản phẩm
lỗi giảm xuống còn
80 đơn vị/ngày
50.00
0.00
vị/tháng.
10.00
0.00
24
Cấp độ 5 : Tỷ lệ hoàn vốn của Đào tạo
25
Tiêu chí lựa chọn chương trình đánh giá Cấp độ
4 và 5
26
Lợi ích từ việc tính toán Tỷ lệ hoàn
vốn của hoạt động Đào tạo
• Tính toán mức độ đóng góp
27
Tỷ lệ hoàn vốn của Mô hình Đào tạo
28
Công thức tính Tỷ lệ hoàn vốn
Ví dụ :
• Lợi nhuận từ mỗi chương trình (năm đầu tiên) $230,625
$ 230,625 – 88,500
ROI = X 100
$ 88,500
ROI = 161 %
29
Thu thập dữ liệu
30
Ví dụ về Chỉ số Thực hiện
32
Ví dụ về Kết quả thực hiện
33
Tách biệt Hiệu quả Đào tạo
Đường
Phương pháp xu hướng
tách biệt Hiệu
quả Đào tạo Ước tính của
người tham gia
Giám sát
ước tính của
người tham gia
34
Tách biệt Hiệu quả Đào tạo
35
Tách biệt Hiệu quả Đào tạo
36
Phân tích đường xu hướng
37
Tách biệt Hiệu quả Đào tạo
38
Tách biệt Hiệu quả Đào tạo
39
Tách biệt Hiệu quả Đào tạo
STT Yếu tố ảnh hưởng tới sự tiến bộ Tỷ lệ góp phần Mức độ tự tin
tạo nên tiến bộ theo %
1 Chương trình đào tạo 50% 70%
2 Sự thay đổi quy trình 10% 80%
3 Sự sửa đổi các tiêu chuẩn 10% 50%
4 Sự điều chỉnh kế hoạch phát 20% 90%
triển
5 Tăng cường công tác quản lý 10% 50%
6 Yếu tố khác - -
Mức độ tự tin nhân với dự tính (50% x 70%) ra giá trị đào tạo
sử dụng được là 35%.
40
Tách biệt Hiệu quả Đào tạo
Ví dụ về Dự tính của Người tham gia
STT Yếu tố ảnh hưởng tới sự tiến bộ Tỷ lệ góp phần tạo Mức độ tự
nên tiến bộ tin theo %
1 Chương trình đào tạo 50% 70%
2 Sự thay đổi quy trình 10% 80%
3 Sự sửa đổi các tiêu chuẩn 10% 50%
4 Sự điều chỉnh kế hoạch phát triển 20% 90%
5 Tăng cường công tác quản lý 10% 50%
6 Yếu tố khác - -
• Mức độ tự tin nhân với dự tính (50% x 70%) ra giá trị đào tạo sử dụng được là
35%.
• Sau đó lấy tỷ lệ này nhân với tỷ lệ tiến bộ thực (giá trị sau đào tạo trừ đi giá trị
trước đào tạo) nhằm tách riêng phần hỗ trợ đào tạo
• Tỷ lệ tiến bộ sau khi được điều chỉnh đã có thể chuyển sang giá trị bằng tiền
tương đương, và sử dụng để tính tỷ lệ hoàn vốn. 41
Chuyển đổi dữ liệu sang giá trị tiền mặt
42
Các bước chuyển đổi dữ liệu sang giá trị tiền mặt
Ví dụ minh họa các bước chuyển đổi dữ liệu sang giá trị tiền mặt
1. Tập trung vào • Một trường hợp khiếu nại phải cần đến
đơn vị tiến bộ bước thứ hai trong quy trình 4 bước giải
quyết khiếu nại
2. Xác định giá trị • Chỉ huy động chuyên gia của công ty, chi
cuả từng đơn vị phí trung bình để xử lý một khiếu nại dự
tính là $6,500 khi xem xét yếu tố thời
gian và chi phí trực tiếp (V = $6,500)
43
Các bước chuyển đổi dữ liệu sang giá trị tiền mặt
3. Tính toán sự • 6 tháng sau khi hoàn thành chương trình, số
thay đổi trong dữ lượng khiếu nại hàng tháng phải cần đến
liệu thực hiện bước thứ hai đã giảm 10 vụ.
• 7 trong số 10 trường hợp khiếu nại giảm
được nêu trên là nhờ chương trình đào tạo
(tách biệt hiệu quả đào tạo)
4. Xác định tỷ lệ • Sử dụng giá trị 6 tháng, 7 trường hợp giảm
thay đổi hàng năm hàng tháng (khiếu nại giảm) tạo ra tỷ lệ tiến
bộ hàng năm là 84 (7 x 12 tháng)
44
Các bước chuyển đổi dữ liệu sang giá trị tiền mặt
5. Tính toán giá trị • Giá trị hàng năm = 84 x $ 6,500 = $ 546,000
tiến bộ hàng năm
45
Lập bảng Chi phí chương trình
Lập bảng • Lập bảng chi phí bao gồm giám sát
Chi phí hoặc phát triển tất cả các chi phí liên
chương quan của chương trình, chú trọng
trình vào tính toán tỷ lệ hoàn vốn.
46
Lập bảng Chi phí chương trình
47
Lập bảng Chi phí chương trình
48
Ví dụ minh họa phân tích tỷ lệ hoàn vốn ROI
49
Ví dụ minh hoạ cho việc phân tích ROI
Tăng 1,626
Ghi chú : 46 người tham gia đào tạo vẫn tiếp tục làm việc sau 3 tháng
50
Ví dụ minh hoạ cho việc phân tích ROI
51
Nâng cao hiệu quả của việc đào tạo
52
Hiệu quả của chương trình đào tạo đến đâu?
Theo báo cáo nghiên cứu của Broad và Newstrom (1992),
chưa tới 30% kiến thức học được sẽ được ứng dụng thực
tiễn giúplàm tăng hiệu quả công việc.
Nguồn: Broad, M., & Newstrom, J. W. (1992). Transfer of training: Action packed
strategies to ensure high payoff from training investments. Reading, MA: Addison-Wesley.
53
Yếu tố làm giảm tác động của đào tạo
• Định kiến của người học cho rằng chương trình đào tạo thiếu
tính thực tế
• Thiếu nguồn cảm hứng cũng như hỗ trợ từ người dạy
54
Mối quan hệ trong chuyển giao
kiến thức đào tạo
55
Ma trận chuyển giao
Học viên
56
Trước đào tạo
• Xây dựng việc chuyển giao đào tạo thành các tiêu
Nhà quản lý chuẩn thực hiện có sự giám sát
• Thống kê các dữ liệu thực hiện cơ bản
• Huy động sự tham gia của học viên và nguời giám sát
vào quá trình phân tích nhu cầu
• Có sự tham gia của học viên trong lập kế hoạch cho
chương trình
• Tóm tắt các nội dung của buổi đào tạo cho học
viên(mục đích, nội dung, quy trình và ứng dụng)
• Xem qua nội dung cũng như tài liệu hướng dẫn
• Lên kế hoạch tham gia các phần của khóa đào tạo
• Khuyến khích học viên tham gia tất cả các phần của
khóa đào tạo
57
Trước đào tạo
58
Trước đào tạo
59
Trong quá trình học
• Đảm bảo quá trình học là liên tục, không bị ngắt
Nhà quản lý quãng
• Bàn giao nhiệm vụ công việc cho người khác
• Quản lý việc điểm danh, trật tự trong buổi học
• Xác nhận sự tham gia của học viên
• Tham gia việc chuyển giao kế hoạch hành động
• Xem xét thông tin học viên
• Đánh giá kế hoạch áp dụng kỹ năng mới học vào
công việc
60
Trong quá trình học
61
Trong quá trình học
62
Sau đào tạo
• Lên kế hoạch giúp học viên quay trở lại công việc
Nhà quản lý • Tạo cơ hội để luyện tập kỹ năng mới
• Huy động học viên tham gia vào các quyết định
chuyển giao đào tạo
• Giảm tải áp lực
• Cung cấp sự hỗ trợ tích cực
• Có kế hoạch chia sẻ kiến thức đào tạo với đồng
nghiệp
• Đưa ra các kỳ vọng để cải thiện
• Tổ chức các lớp học chủ động (để ôn lại)
• Cung cấp hỗ trợ việc sử dụng các trợ giúp công việc
63
Sau đào tạo
64
Sau đào tạo
65
Tài liệu tham khảo, trích dẫn
66
Trân trọng cảm ơn!
67