You are on page 1of 9

TRƯỜ NG ĐẠ I HỌ C BÁ CH KHOA HÀ NỘ I

VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ


--- o0o ---

TIỂU LUẬN HỌC PHẦN


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH
Tình huống 4: Thu nhập của nhân viên bán hàng

(Chapter 13, SalesSalary)

Giả ng viên hướ ng dẫ n: ThS. Lê Vă n Hò a


Sinh viên:
Võ Minh Tâ m 20192490
Nguyễn Duy Hoà i 20192450
Nguyễn Phương Thà nh 20192493
Nguyễn Thị Minh Hò a 20192346

Hà Nội – Tháng 6/2021

1
MỤC LỤC

TÌNH HUỐ NG 4: Thu nhậ p củ a nhâ n viên bá n hà n

g
1. Phâ n tích thố ng kê mô tả ........................................................................................................ 3
2. Ướ c lượ ng khoả ng trung bình.............................................................................................. 3
3. Ướ c lượ ng khoả ng trung bình củ a cá c nhâ n viên bá n hà ng tạ i doanh nghiệp..4
4. Ướ c lượ ng khoả ng trung bình củ a cá c nhâ n viên bá n hà ng tạ i thự c địa.............4
5. Kiểm định giả thuyết................................................................................................................ 5
6. Kiểm định giả thuyết................................................................................................................ 6
7. Kiểm định giả thuyết................................................................................................................ 8

2
Tình huống 4:
Thu nhập của nhân viên bán hàng
(Chapter 13, SalesSalary)

1. Phân tích thống kê mô tả.

Descriptive statistics
Salary ($)
count 120 Số quan sá t
mean 64,925.48 Giá trị trung bình
sample standard deviation 10,838.67 Độ lệch chuẩ n s
sample variance 117,476,831.86 Phương sai mẫ u
minimum 48621
maximum 88730
range 40109 khoả ng biến thiên
1st quartile 56,274.25 Tứ phâ n vị thứ nhấ t
Trung vị (Tứ phâ n vị thứ
median 61,489.50 2)

3rd quartile 76,092.25 Tứ phâ n vị thứ 3


interquartile range 19,818.00 Độ trả i giữ a
mode 53,464.00

2. Ước lượng khoảng trung bình


Ướ c lượ ng khoả ng tin cậ y 95% củ a thu nhậ p trung bình nă m củ a tấ t cả nhữ ng
ngườ i bá n hà ng.
n=120>30 =>theo định lý giớ i hạ n trung tâ m, trung bình mẫ u sẽ xấ p xỉ phâ n phố i
normal.

confidence interval 95.% lower 62,986.23


confidence interval 95.% upper 66,864.72
margin of error 1,939.25
z 1.96

3
⇨ Vớ i độ tin cậ y 95%, thu nhậ p trung bình nă m củ a tấ t cả nhữ ng ngườ i bá n
hà ng đượ c ướ c lượ ng trong khoả ng 62,986.23 đến 66,864.72
3. Ước lượng khoảng trung bình của các nhân viên bán hàng tại doanh nghiệp
Ướ c lượ ng khoả ng tin cậ y 95% củ a thu nhậ p trung bình nă m củ a cá c nhâ n viên bá n
hà ng tạ i doanh nghiệp (inside).
n=60>30 => theo định lý giớ i hạ n trung tâ m, trung bình mẫ u sẽ xấ p xỉ phâ n phố i
normal.

inside
count 60
confidence interval 95.% lower 55,112.18
confidence interval 95.% upper 56,928.85
margin of error 908.33
z 1.96

⇨ Vớ i độ tin cậ y 95%, thu nhậ p trung bình nă m củ a các nhâ n viê n bá n hàng
tại doanh nghiệ p (inside) đượ c ướ c lượ ng trong khoả ng 55,112.18 đến
56,928.85
4. Ước lượng khoảng trung bình của các nhân viên bán hàng tại thực địa
Ướ c lượ ng khoả ng tin cậ y 95% củ a thu nhậ p trung bình nă m củ a cá c nhâ n viên bá n
hà ng tạ i thự c địa (outside).
n=60>30 => theo định lý giớ i hạ n trung tâ m, trung bình mẫ u sẽ xấ p xỉ phâ n phố i
normal.

outside
count 60
confidence interval 95.% lower 71,825.68
confidence interval 95.% upper 75,835.18
margin of error 2,004.75
z 1.96

4
⇨ Vớ i độ tin cậ y 95%, thu nhậ p trung bình nă m củ a các nhâ n viên bá n hàng
tại thự c địa (outside) đượ c ướ c lượ ng trong khoả ng 71,825.68 đế n 75,835.18
5. Kiểm định giả thuyết.
H0: µ1=µ2, thu nhậ p do vị trí cô ng tá c là như nhau.
H1: µ1≠µ2, có sự khá c nhau về thu nhậ p do vị trí cô ng tá c.

One factor ANOVA

Mean n Std. Dev


56,020.5 60 3,589.83 inside
73,830.4 60 7,922.96 outside

64,925.5 120 10,838.67 Total

ANOVA

table

Source SS df MS F p-value

Treatment 9,515,793,950.21 1 9,515,793,950.208 251.54 4.96E-31


Error 4,463,949,041.72 118 37,830,076.625
Total 13,979,742,991.93 119

5
Comparison of Groups
100,000.0

90,000.0

80,000.0

70,000.0

60,000.0

50,000.0

40,000.0
inside outside

p-value<α=0.05 => bá c bỏ H0
⇨ Vớ i độ tin cậ y 95% có đủ bằ ng chứ ng thố ng kê để bác bỏ giả thuyế t H0,
như vậ y có sự khá c nhau giữ a thu nhậ p củ a nhâ n viên bá n hà ng tạ i doanh
nghiệp (inside) và nhâ n viê n bá n hà ng tạ i thự c địa (outside).
6. Kiểm định giả thuyết.
n=40>30 => Trung bình mẫ u xấ p xỉ phâ n phố i normal
H0: µ1=µ2=µ3, Thu nhậ p do số nă m kinh nghiệm là như nhau.
H1: Có sự khá c nhau về thu nhậ p do số nă m kinh nghiệm.

One factor ANOVA

Mean n Std. Dev


59,819.6 40 6,005.06 low
68,618.1 40 13,621.38 medium
66,338.7 40 9,699.51 high

64,925.5 120 10,838.67 Total

6
ANOVA
table

Source SS df MS F p-value
Treatment 1,668,100,099.40 2 834,050,049.700 7.93 .0006
Error 12,311,642,892.53 117 105,227,717.030
Total 13,979,742,991.93 119

p-value=0.0006 < α=0.05 => bá c bỏ H0 => Vớ i độ tin cậ y 95% có đủ bằ ng chứ ng


thố ng kê để bá c bỏ giả thuyết H0, như vậ y có sự khá c nhau về thu nhậ p do số nă m
kinh nghiệm.
Phâ n tích sâ u ANOVA:

Post hoc analysis


p-values for pairwise t-
tests

low high medium


59,819.6 66,338.7 68,618.1
low 59,819.6
high 66,338.7 .0053
medium 68,618.1 .0002 .3224
Tukey simultaneous comparison t-values (d.f. = 117)
low high medium
59,819.6 66,338.7 68,618.1
low 59,819.6
high 66,338.7 2.84
medium 68,618.1 3.84 0.99

critical values for experimentwise error rate:


0.05 2.38
0.01 2.97

7
p-valuelow-high=0.0053 < α=0.05 => Có sự khác nhau về thu nhập giữa người có kinh nghiệm thấp và
người có kinh nghiệm cao.

p-valuelow-medium=0.0002 <α => Có sự khá c nhau về thu nhậ p giữ a ngườ i có kinh
nghiệm thấ p và ngườ i có kinh nghiệm trung bình.
7. Kiểm định giả thuyết.
H0:
- Thu nhậ p do vị trí cô ng tá c là như nhau.
- Thu nhậ p do số nă m kinh nghiệm là như nhau.
- Khô ng có ả nh hưở ng tương tá c giữ a vị trí cô ng tá c và số nă m kinh nghiệm.
H1:
- Có sự khá c nhau về thu nhậ p do vị trí cô ng tá c.
- Có sự khá c nhau về thu nhậ p do số nă m kinh nghiệm.
- Có sự ả nh hưở ng tương tá c giữ a vị trí cô ng tá c và số nă m kinh nghiệm.

Two factor ANOVA


Factor 2
Means:
low medium high
inside 55,031.4 55,607.8 57,422.5 56,020.5
Factor 1 outside 64,607.9 81,628.5 75,254.9 73,830.4
59,819.6 68,618.1 66,338.7 64,925.5
Replications per
20 cell

ANOVA
table

p-
Source SS df MS F value

5.32E-
Factor 1 9,515,793,950.21 1 9,515,793,950.208 751.36 52

Factor 2 1,668,100,099.40 2 834,050,049.700 65.86 9.76E-


20

8
4.37E-
Interaction 1,352,066,184.47 2 676,033,092.233 53.38 17
Error 1,443,782,757.85 114 12,664,761.034
Total 13,979,742,991.93 119

p-value<α=0.05 => bá c bỏ H0
⇨ Vớ i độ tin cậ y 95%, có đủ bằ ng chứ ng thố ng kê để bá c bỏ giả thuyế t H0 như
vậ y:
- Có sự khá c nhau về thu nhậ p do vị trí cô ng tá c.
- Có sự khá c nhau về thu nhậ p do số nă m kinh nghiệm.
- Có sự ả nh hưở ng tương tá c giữ a vị trí cô ng tá c và số nă m kinh nghiệm.

You might also like