Professional Documents
Culture Documents
Tiểu Luận Thống kê ứng dụng
Tiểu Luận Thống kê ứng dụng
1
MỤC LỤC
g
1. Phâ n tích thố ng kê mô tả ........................................................................................................ 3
2. Ướ c lượ ng khoả ng trung bình.............................................................................................. 3
3. Ướ c lượ ng khoả ng trung bình củ a cá c nhâ n viên bá n hà ng tạ i doanh nghiệp..4
4. Ướ c lượ ng khoả ng trung bình củ a cá c nhâ n viên bá n hà ng tạ i thự c địa.............4
5. Kiểm định giả thuyết................................................................................................................ 5
6. Kiểm định giả thuyết................................................................................................................ 6
7. Kiểm định giả thuyết................................................................................................................ 8
2
Tình huống 4:
Thu nhập của nhân viên bán hàng
(Chapter 13, SalesSalary)
Descriptive statistics
Salary ($)
count 120 Số quan sá t
mean 64,925.48 Giá trị trung bình
sample standard deviation 10,838.67 Độ lệch chuẩ n s
sample variance 117,476,831.86 Phương sai mẫ u
minimum 48621
maximum 88730
range 40109 khoả ng biến thiên
1st quartile 56,274.25 Tứ phâ n vị thứ nhấ t
Trung vị (Tứ phâ n vị thứ
median 61,489.50 2)
3
⇨ Vớ i độ tin cậ y 95%, thu nhậ p trung bình nă m củ a tấ t cả nhữ ng ngườ i bá n
hà ng đượ c ướ c lượ ng trong khoả ng 62,986.23 đến 66,864.72
3. Ước lượng khoảng trung bình của các nhân viên bán hàng tại doanh nghiệp
Ướ c lượ ng khoả ng tin cậ y 95% củ a thu nhậ p trung bình nă m củ a cá c nhâ n viên bá n
hà ng tạ i doanh nghiệp (inside).
n=60>30 => theo định lý giớ i hạ n trung tâ m, trung bình mẫ u sẽ xấ p xỉ phâ n phố i
normal.
inside
count 60
confidence interval 95.% lower 55,112.18
confidence interval 95.% upper 56,928.85
margin of error 908.33
z 1.96
⇨ Vớ i độ tin cậ y 95%, thu nhậ p trung bình nă m củ a các nhâ n viê n bá n hàng
tại doanh nghiệ p (inside) đượ c ướ c lượ ng trong khoả ng 55,112.18 đến
56,928.85
4. Ước lượng khoảng trung bình của các nhân viên bán hàng tại thực địa
Ướ c lượ ng khoả ng tin cậ y 95% củ a thu nhậ p trung bình nă m củ a cá c nhâ n viên bá n
hà ng tạ i thự c địa (outside).
n=60>30 => theo định lý giớ i hạ n trung tâ m, trung bình mẫ u sẽ xấ p xỉ phâ n phố i
normal.
outside
count 60
confidence interval 95.% lower 71,825.68
confidence interval 95.% upper 75,835.18
margin of error 2,004.75
z 1.96
4
⇨ Vớ i độ tin cậ y 95%, thu nhậ p trung bình nă m củ a các nhâ n viên bá n hàng
tại thự c địa (outside) đượ c ướ c lượ ng trong khoả ng 71,825.68 đế n 75,835.18
5. Kiểm định giả thuyết.
H0: µ1=µ2, thu nhậ p do vị trí cô ng tá c là như nhau.
H1: µ1≠µ2, có sự khá c nhau về thu nhậ p do vị trí cô ng tá c.
ANOVA
table
Source SS df MS F p-value
5
Comparison of Groups
100,000.0
90,000.0
80,000.0
70,000.0
60,000.0
50,000.0
40,000.0
inside outside
p-value<α=0.05 => bá c bỏ H0
⇨ Vớ i độ tin cậ y 95% có đủ bằ ng chứ ng thố ng kê để bác bỏ giả thuyế t H0,
như vậ y có sự khá c nhau giữ a thu nhậ p củ a nhâ n viên bá n hà ng tạ i doanh
nghiệp (inside) và nhâ n viê n bá n hà ng tạ i thự c địa (outside).
6. Kiểm định giả thuyết.
n=40>30 => Trung bình mẫ u xấ p xỉ phâ n phố i normal
H0: µ1=µ2=µ3, Thu nhậ p do số nă m kinh nghiệm là như nhau.
H1: Có sự khá c nhau về thu nhậ p do số nă m kinh nghiệm.
6
ANOVA
table
Source SS df MS F p-value
Treatment 1,668,100,099.40 2 834,050,049.700 7.93 .0006
Error 12,311,642,892.53 117 105,227,717.030
Total 13,979,742,991.93 119
7
p-valuelow-high=0.0053 < α=0.05 => Có sự khác nhau về thu nhập giữa người có kinh nghiệm thấp và
người có kinh nghiệm cao.
p-valuelow-medium=0.0002 <α => Có sự khá c nhau về thu nhậ p giữ a ngườ i có kinh
nghiệm thấ p và ngườ i có kinh nghiệm trung bình.
7. Kiểm định giả thuyết.
H0:
- Thu nhậ p do vị trí cô ng tá c là như nhau.
- Thu nhậ p do số nă m kinh nghiệm là như nhau.
- Khô ng có ả nh hưở ng tương tá c giữ a vị trí cô ng tá c và số nă m kinh nghiệm.
H1:
- Có sự khá c nhau về thu nhậ p do vị trí cô ng tá c.
- Có sự khá c nhau về thu nhậ p do số nă m kinh nghiệm.
- Có sự ả nh hưở ng tương tá c giữ a vị trí cô ng tá c và số nă m kinh nghiệm.
ANOVA
table
p-
Source SS df MS F value
5.32E-
Factor 1 9,515,793,950.21 1 9,515,793,950.208 751.36 52
8
4.37E-
Interaction 1,352,066,184.47 2 676,033,092.233 53.38 17
Error 1,443,782,757.85 114 12,664,761.034
Total 13,979,742,991.93 119
p-value<α=0.05 => bá c bỏ H0
⇨ Vớ i độ tin cậ y 95%, có đủ bằ ng chứ ng thố ng kê để bá c bỏ giả thuyế t H0 như
vậ y:
- Có sự khá c nhau về thu nhậ p do vị trí cô ng tá c.
- Có sự khá c nhau về thu nhậ p do số nă m kinh nghiệm.
- Có sự ả nh hưở ng tương tá c giữ a vị trí cô ng tá c và số nă m kinh nghiệm.