Professional Documents
Culture Documents
Phân Tích KQ
Phân Tích KQ
3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA MẪU NGHIÊN
CỨU
3.2.1. Các yếu tố nguy cơ
3.2.1.1. Các yếu tố nguy cơ chung
3.2.2. Thời gian từ lúc có triệu chứng đầu tiên đến khi nhập viện
Số bệnh nhân (N) Tỷ lệ (%)
< 1 tháng 9 20.9
1 tháng 12 27.9
2 tháng 13 30.2
3 tháng 5 11.6
4 tháng 3 7.0
5 tháng 1 2.3
Tổng số 43 100.0
3.2.3. Đặc điểm lâm sàng chung của mẫu nghiên cứu:
Nuốt nghẹn, sụt cân, ợ hơi, đau sau xương ức,….
Số bệnh nhân (N) Tỷ lệ (%)
Nuốt nghẹn 42 97.7
Sụt cân 43 100.0
Ợ hơi 34 79.1
Đau sau xương 35 81.4
ức
Tăng tiết nước 11 25.6
bọt
Khó thở 5 11.6
Ho 6 14.0
Khàn tiếng 16 37.2
Hạch cổ 9 20.9
Hạch thượng đòn 5 11.6
3.2.4.6. Ghi nhận một số kết quả chụp CLVT và SANS trên 43 bệnh nhân
đánh giá T.N.M
Có 33 bệnh nhân đủ điều kiện đánh giá TNM
5.3.1. Danh gia T
Frequenc Valid Cumulativ
y Percent Percent e Percent
Valid 10 23.3 23.3 23.3
1b 3 7.0 7.0 30.2
2. 5 11.6 11.6 41.9
3. 15 34.9 34.9 76.7
4a 4 9.3 9.3 86.0
4b 6 14.0 14.0 100.0
Total 43 100.0 100.0
3.3. MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, NỘI SOI VÀ
MÔ BỆNH HỌC UTTQ
3.3.1. Liên quan lâm sàng và nội soi
3.3.1.1. Phân bố dạng tổn thương trên nội soi theo giới tính
Ung thư sớm Thể tiến triển
Thể phẳng Dạng sùi Dạng loét Dạng sùi+
loét
Nam 3 31 1 4
Nữ 0 2 0 2
Tổng số 3 33 1 6
3.3.1.2. Phân bố dạng tổn thương trên nội soi theo nhóm tuổi
Ung thư sớm Thể tiến triển
Thể phẳng Dạng sùi Dạng loét Dạng sùi+
loét
40-49 0 1 0 0
50-59 0 10 0 3
60-69 2 17 0 2
70-79 1 4 1 1
>=80 0 1 0 0
Tổng 3 33 1 6
3.3.1.3. Liên hệ giữa số lượng thuốc lá, lượng rượu với các dạng tổn thương
trên nội soi
3.3.1.4. Liên hệ giữa thời gian xuất hiện triệu chứng đầu tiên đến lúc nhập viện
với dạng tổn thương trên nội soi
Ung thư sớm Thể tiến triển
Thể phẳng Dạng sùi Dạng loét Dạng sùi+
loét
< 1 tháng 2 7 0 0
1 tháng 0 9 1 2
2 tháng 0 9 0 4
3 tháng 0 5 0 0
4 tháng 0 3 0 0
5 tháng 1 0 0 0
Tổng số 3 33 1 6
3.3.1.5. Đặc điểm lâm sàng của mỗi dạng tổn thương trên nội soi
UTBMTBV UTBMT
N % N %
Ung thư Thể phẳng 3 7.0 0 0.0
sớm
Thể tiến Dạng sùi 32 74.4 1 2.3
triển Dạng loét 1 2.3 0 0.0
Dạng sùi+ loét 4 9.3 2 4.7
Tổng số 40 93.0 3 7.0
p 0.057
3.3.2.2. Liên quan giữa MBH và vị trí tổn thương trên nội soi
UTBMTBV UTBMT
N % N %
1/3 trên 12 0
1/3 giữa 15 0
1/3 dưới 13 3
40 3
P
3.3.2.3. Liên quan giữa hình dạng tổn thương (đại thể )và vị trí tổn thương trên
nội soi
Ung thư sớm Thể tiến triển
Thể phẳng Dạng sùi Dạng loét Dạng sùi+
loét
1/3 trên 0 11 0 1
1/3 giữa 1 12 1 1
1/3 dưới 2 10 0 4
Tổng 3 33 1 6
P
3.3.3. Tương quan Lâm sàng và MBH
3.3.3.1. Liên quan giữa tuổi với loại MBH
3.3.3.2. Liên quan giữa giới với loại MBH
3.3.3.3. Liên quan giữa tuổi/giới và mức độ biệt hoá
3.3.3.4. Liên quan giữa YTNC và MBH