You are on page 1of 10

3.1.

ĐẶC ĐIỂM CỦA MẪU NGHIÊN CỨU


3.1.1 Phân bố theo giới tính

Giới tính Số bệnh nhân (n) Tỉ lệ (%)


Nam 39 90.7
Nữ 4 9.3
Tổng số 43 100

3.1.2. Phân bố theo tuổi


3.1.2.1. Phân bố chung: 66+_8,717
Lớn nhất: 80
Nhỏ nhất: 49
3.1.2.1. Phân bố theo nhóm tuổi
Nhóm tuổi Số bệnh nhân (n) Tỉ lệ (%)
40-49 1 2.3
50-59 12 27.9
60-69 22 51.2
70-79 7 16.3
>=80 1 2.3
Tổng 43 100.0

3.1.2.2. Phân bố nhóm tuổi theo giới tính


Nhóm tuổi Nam Nữ
N % N %
40-49 1 2.6 0 0
50-59 11 28.2 1 25.0
60-69 22 56.4 0 0
70-79 5 12.8 2 50
>=80 0 0 1 25
Tổng 39 100 4 100
3.1.3. Phân bố nơi cư trú
Số bệnh nhân (n) Tỷ lệ (%)
Nông thôn 34 79.1
Thành thị 9 20.9
Tổng 43 100

3.1.4. Nghề nghiệp


Nghề nghiệp Số bệnh nhân (n) Tỷ lệ (%)
Hưu trí 15 34.9
Nông dân 20 46.5
Nội trợ 1 2.3
Khác 7 16.3
Tổng số 43 100.0

3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA MẪU NGHIÊN
CỨU
3.2.1. Các yếu tố nguy cơ
3.2.1.1. Các yếu tố nguy cơ chung

Số bệnh nhân (N) Tỷ lệ (%)


Rượu 36 83.7
Thuốc lá 39 90.7
Thói quen ăn đồ 20 46.5
nóng
Thói quen ăn đồ 26 60.5
chua
Bệnh lý thực 4 9.3
quản trước đây
Tiền sử GERD 16 37.2
Tiền sử nhiễm 0 0
HP
3.2.1.2. Nghiện thuốc lá
Số bệnh nhân (N) Tỷ lệ (%)
Không 4 9.3
30-40 gói.năm 7 16.3
40-50 gói.năm 16 37.2
50-60 gói.năm 14 32.6
60 gói.năm 2 4.7
Tổng số 43 100.0

3.2.1.3. Nghiện rượu


Số bệnh nhân (N) Tỷ lệ (%)
Không 8 18.6
< 20 g/ngày 14 32.6
20-40 g/ngày 21 48.8
>40 g/ngày 43 100.0
Tổng số 8 18.6

3.2.2. Thời gian từ lúc có triệu chứng đầu tiên đến khi nhập viện
Số bệnh nhân (N) Tỷ lệ (%)
< 1 tháng 9 20.9
1 tháng 12 27.9
2 tháng 13 30.2
3 tháng 5 11.6
4 tháng 3 7.0
5 tháng 1 2.3
Tổng số 43 100.0

3.2.3. Đặc điểm lâm sàng chung của mẫu nghiên cứu:
Nuốt nghẹn, sụt cân, ợ hơi, đau sau xương ức,….
Số bệnh nhân (N) Tỷ lệ (%)
Nuốt nghẹn 42 97.7
Sụt cân 43 100.0
Ợ hơi 34 79.1
Đau sau xương 35 81.4
ức
Tăng tiết nước 11 25.6
bọt
Khó thở 5 11.6
Ho 6 14.0
Khàn tiếng 16 37.2
Hạch cổ 9 20.9
Hạch thượng đòn 5 11.6

3.2.4. Đặc điểm cận lâm sàng


3.2.4.1. Hình dạng đại thể trên nội soi

Số bệnh nhân Tỷ lệ (%)


(N)
Giai đoạn Thể lồi 0 0.0
sớm Thể phẳng 3 7.0
Thể loét 0 0.0
Giai đoạn tiến Dạng sùi 33 76.7
triển Dạng loét 1 2.3
Dạng thâm
nhiễm
Dạng sùi+ 6 14.0
loét
Tổng số 43 100
3.2.4.2. Vị trí tổn thương trên nội soi
1/3 trên, giữa, dưới
Số bệnh nhân (N) Tỷ lệ (%)
1/3 trên 12 27.9
1/3 giữa 15 34.9
1/3 dưới 16 37.2
Tổng số 43 100.0

3.2.4.3. Hẹp lòng thực quản


Số bệnh nhân (N) Tỷ lệ (%)
Hẹp hoàn toàn 18 41.9
Hẹp không hoàn toàn 21 48.8
Chưa choán chỗ 4 9.3
Tổng số 43 100.0

3.2.4.4. Đặc điểm mô bệnh học


Số bệnh nhân (N) Tỷ lệ (%)
UTBMTBV 40 93.0
UTBMT 3 7.0
Tổng số 43 100.0

3.2.4.5. Mức độ biệt hoá tế bào


Số bệnh nhân (N) Tỷ lệ (%)
Biệt hoá tốt 5 23.8
Biệt hoá vừa 13 61.9
Biệt hoá kém 3 14.3
Tổng số 21 100

3.2.4.6. Ghi nhận một số kết quả chụp CLVT và SANS trên 43 bệnh nhân
đánh giá T.N.M
Có 33 bệnh nhân đủ điều kiện đánh giá TNM
5.3.1. Danh gia T
Frequenc Valid Cumulativ
  y Percent Percent e Percent
Valid   10 23.3 23.3 23.3
1b 3 7.0 7.0 30.2
2. 5 11.6 11.6 41.9
3. 15 34.9 34.9 76.7
4a 4 9.3 9.3 86.0
4b 6 14.0 14.0 100.0
Total 43 100.0 100.0  

5.3.2. Danh gia N


Frequenc Valid Cumulativ
  y Percent Percent e Percent
Valid 0 6 14.0 18.2 18.2
1 16 37.2 48.5 66.7
2 11 25.6 33.3 100.0
Total 33 76.7 100.0  
Missing System 10 23.3    
Total 43 100.0    

5.3.3. Danh gia M


Frequenc Valid Cumulativ
  y Percent Percent e Percent
Valid 0 25 58.1 75.8 75.8
1 8 18.6 24.2 100.0
Total 33 76.7 100.0  
Missing System 10 23.3    
Total 43 100.0    

5.3.4. Danh gia giai doan theo AJCC 8th


Frequenc Valid Cumulativ
  y Percent Percent e Percent
Valid   10 23.3 23.3 23.3
IB 3 7.0 7.0 30.2
IIA 1 2.3 2.3 32.6
IIB 2 4.7 4.7 37.2
IIIA 2 4.7 4.7 41.9
IIIB 12 27.9 27.9 69.8
IVA 5 11.6 11.6 81.4
IVB 8 18.6 18.6 100.0
Total 43 100.0 100.0  

3.3. MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, NỘI SOI VÀ
MÔ BỆNH HỌC UTTQ
3.3.1. Liên quan lâm sàng và nội soi
3.3.1.1. Phân bố dạng tổn thương trên nội soi theo giới tính
Ung thư sớm Thể tiến triển
Thể phẳng Dạng sùi Dạng loét Dạng sùi+
loét
Nam 3 31 1 4
Nữ 0 2 0 2
Tổng số 3 33 1 6

3.3.1.2. Phân bố dạng tổn thương trên nội soi theo nhóm tuổi
Ung thư sớm Thể tiến triển
Thể phẳng Dạng sùi Dạng loét Dạng sùi+
loét
40-49 0 1 0 0
50-59 0 10 0 3
60-69 2 17 0 2
70-79 1 4 1 1
>=80 0 1 0 0
Tổng 3 33 1 6

3.3.1.3. Liên hệ giữa số lượng thuốc lá, lượng rượu với các dạng tổn thương
trên nội soi

3.3.1.4. Liên hệ giữa thời gian xuất hiện triệu chứng đầu tiên đến lúc nhập viện
với dạng tổn thương trên nội soi
Ung thư sớm Thể tiến triển
Thể phẳng Dạng sùi Dạng loét Dạng sùi+
loét
< 1 tháng 2 7 0 0
1 tháng 0 9 1 2
2 tháng 0 9 0 4
3 tháng 0 5 0 0
4 tháng 0 3 0 0
5 tháng 1 0 0 0
Tổng số 3 33 1 6
3.3.1.5. Đặc điểm lâm sàng của mỗi dạng tổn thương trên nội soi

3.3.2. Tương quan nội soi và MBH


3.3.2.1. Liên quan giữa MBH và hình dạng đại thể trên nội soi

UTBMTBV UTBMT
N % N %
Ung thư Thể phẳng 3 7.0 0 0.0
sớm
Thể tiến Dạng sùi 32 74.4 1 2.3
triển Dạng loét 1 2.3 0 0.0
Dạng sùi+ loét 4 9.3 2 4.7
Tổng số 40 93.0 3 7.0
p 0.057

3.3.2.2. Liên quan giữa MBH và vị trí tổn thương trên nội soi

UTBMTBV UTBMT
N % N %
1/3 trên 12 0
1/3 giữa 15 0
1/3 dưới 13 3
40 3
P

3.3.2.3. Liên quan giữa hình dạng tổn thương (đại thể )và vị trí tổn thương trên
nội soi
Ung thư sớm Thể tiến triển
Thể phẳng Dạng sùi Dạng loét Dạng sùi+
loét
1/3 trên 0 11 0 1
1/3 giữa 1 12 1 1
1/3 dưới 2 10 0 4
Tổng 3 33 1 6
P
3.3.3. Tương quan Lâm sàng và MBH
3.3.3.1. Liên quan giữa tuổi với loại MBH
3.3.3.2. Liên quan giữa giới với loại MBH
3.3.3.3. Liên quan giữa tuổi/giới và mức độ biệt hoá
3.3.3.4. Liên quan giữa YTNC và MBH

You might also like