Anemia During Pregnancy

You might also like

You are on page 1of 7

CHƯƠNG 3

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU


3.1. Đặc điểm nhóm đối tượng nghiên cứu
3.1.1. Tuổi thai phụ
Bảng 3.1. Tuổi của thai phụ
N Tối thiểu Tối đa Giá trị Độ lệch
trung bình chuẩn
Tuổi 70 15 45 28,27 6,76
Nhận xét:
Bảng 3.2. Số lượng và tỷ lệ thai phụ theo nơi sống
Số lượng Tỷ lệ
Thị trấn 11 15,7%
Các xã 59 84,3%
Tổng 70 100%
Nhận xét:
Bảng 3.3 Chỉ số Hb giữa nhóm thai phụ TM và không TM
N Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn
Nhóm TM 12 103,17 5,06
Nhóm không TM 58 123,91 9,46
Tổng 70 120,36 11,84
Nhận xét:
Biểu đồ 3.1 Phân bố tỷ lệ thai phụ theo số lần mang thai

Nhận xét:
Bảng 3.4 Đặc điểm tiền sử một số bệnh nội khoa của mẹ
Tiền sử bệnh TM Không TM Tổng
50
n % n %
Các bệnh thận
Đái tháo đường
Tăng huyết áp
Không mắc
bệnh gì
Nhận xét:

3.2. Tỷ lệ và mức độ thiếu máu


Biểu đồ 3.2 Tỷ lệ TM ở PNMT

Nhận xét:
3.3. Một số yếu tố liên quan đến TM ở PNMT
3.3.1. Mối liên quan giữa tuổi của thai phụ và TM
Bảng 3.6. Liên quan giữa nhóm tuổi thai phụ và TM
Bình thường Thiếu máu
Nhóm N % N % p
Tuổi
20 - 24 17 29,3 3 25,0
25 - 34 28 48,3 8 66,7
0,493
35 - 46 13 22,4 1 8,3
Tổng 58 100 12 100
Nhận xét:

3.3.2. Liên quan giữa tuổi thai và TM của PNMT


Bảng 3.7. Liên quan giữa tuổi thai và TM của PNMT
Tuổi thai Bình thường Thiếu máu
p
(tuần tuổi) N % N %
28 - 32 2 3,5 1 8,3
33 - 36 26 44,3 5 41,7
0,732
≥ 38 30 51,7 6 50,0
Tổng 58 100 12 100
Nhận xét:

3.3.3. Mối liên quan giữa yếu tố nghề ngiệp và TM ở thai phụ
Bảng 3.8. Liên quan giữa nghề nghiệp và TM
Nhóm Bình thường Thiếu máu
p
Nghề nghiệp N % N %
CCVCCB 10 17,2 1 8,(3) 0,741
Làm ruộng 36 62,1 10 83,(3)
Công nhân 7 12,1 1 8,(3)
Khác 5 8,6 0 0
Tổng 58 100 12 100
Nhận xét:

3.3.4. Mối liên quan giữa nơi ở và TM của thai phụ


Bảng 3.9. Liên quan giữa nơi ở và TM của thai phụ và TM
nhóm Bình thường Thiếu máu
p
Nơi ở N % N %
Các xã 48 82,8 11 91,7
Thị trấn 10 17,2 1 8,3 0,675
Tổng 58 100 12 100
Nhận xét:

3.3.5. Mối liên quan giữa tiền sử kinh nguyệt của PNMT và TM
Bảng 3.10. Liên quan giữa tiền sử kinh nguyệt và TM
Nhóm TM Không TM p
Tiền sử N % N %
Kinh đều 51 87,9% 8 66,7%
Kinh không đều 7 12,1% 4 33,3% 0,086
Tổng 58 100 12 100
Nhận xét:

3.3.6. Mối liên quan giữa TM và tiền sử các bệnh rong kinh, u xơ tử cung
Bảng 3.11. Liên quan giữa TM và tiền sử các bệnh rong kinh, u xơ tử cung
Nhóm TM Không TM
Tiền sử p
N % N %
Phụ khoa
Rong kinh 9 15,5 4 33,3
Không rong kinh 49 84,5 8 66,7 0,216
Tổng 58 100 12 100
Nhận xét:
3.3.7. Mối liên quan giữa tiền sử sản khoa và TM
Bảng 3.12. Mối liên quan giũa số lần nạo, hút, sảy thai của PNMT với TM
Nhóm Bình thường Thiếu máu p
Tiền sử
N % N %
nạo, hút, sảy thai
Chưa từng 45 77,6 10 88,3
Một lần 11 19,0 2 16,7
1,000
Hai lần 2 3,4 0 0
Tổng 58 100 12 100
Nhận xét:

3.3.8. Mối liên quan giữa số lần mang thai của PNMT và TM
Bảng 3.13. Liên quan giữa TM và số lần mang thai của thai phụ
Nhóm Bình thường Thiếu máu
Số lần p
N % N %
mang thai
1 10 17,2 3 25,0
2 21 36,2 5 41,7
0,843
≥3 27 46,6 4 33,3
Tổng 58 100 12 100
Nhận xét:

3.3.9. Mối liên quan giữa tiền sử đẻ thường và đẻ mổ của PNMT và TM


Bảng 3.14. Mối liên quan giữa tiền sử đẻ thường và đẻ mổ của thai phụ và TM
trong nhóm mang thai con dạ
Nhóm Bình thường Thiếu máu p
N % N %
Chưa sinh
Đẻ thường
Đẻ mổ
Tổng
Nhận xét:

3.3.10. Mối liên quan giữa số con hiện có và TM


Bảng 3.15. Mối liên quan giữa số con hiện có và TM
Nhóm Bình thường Thiếu máu
Số con p
N % N %
Hiện có
≤1 43 74,1 10 83,3
≥2 15 25,9 2 16,7 0,717
Tổng 58 100 12 100
Nhận xét:

3.3.11. Mối liên quan về khoảng cách giữa hai lần mang thai của thai phụ và
TM
Biểu đồ 3.3. Tỷ lệ TM phân bố theo khoảng cách mang thai

Nhận xét:
CHƯƠNG 4
BÀN LUẬN

You might also like